Tp chí Y c hc c truyn Quân s S 1 - 2024
34
NGHIÊN CU TÁC DỤNG TĂNG CƯỜNG CHỨC NĂNG SINH
SN CA CH PHM FERTIL PRO FOR MEN TRÊN TH ĐỰC
Nguyễn Hoàng Ngân, Nguyễn Thanh Hà Tuấn
Hc vin Quân y
Tóm tt
Mc tiêu: Đánh giá tác dng tăng cưng chc năng sinh sn ca viên nén bao
phim Fertil Pro for men trên th đc b suy gim sinh sn bng Fluconazol. Phương
pháp: Th gây suy gim sinh sn bng Fluconazol đưc cho ung Fertil Pro for men
trong 60 ngày. Dùng âm đo gi ly tinh ca th đ đánh giá s ng và cht lưng
tinh trùng ti các thi đim ban đu, sau 30 và sau 60 ngày ung thuc. Sau 60 ngày
dùng thuc, ly tinh dch th đc th tinh cho th cái, đánh giá s th cái th thai và
s con sinh ra mi la đ . Các ch s gm thi gian tin nhy cái ca th đc, nng
đ testosteron máu, bnh hc tinh hoàn cũng đưc đánh giá. Kết qu: Fertil
Pro for men liu 160 mg/kg/ngày và 320 mg/kg/ngày đã làm rút ngn thi gian tin
nhy cái ca th đc, làm tăng s ng (tăng th tích tinh dch, mt đ tinh trùng,
tng s tinh trùng trong mt ln xut tinh) và cht lưng tinh trùng (tăng các t l tinh
trùng di động, gim t l tinh trùng chết và tinh trùng có hình thái bt thưng), tăng
nng đ testosteron máu, tăng s th cái th thai và s con sinh ra mi la đ, và ci
thin mô bnh hc tinh hoàn. Kết lun: Fertil Pro for men có tác dng rõ rt làm tăng
s ng, cht lưng tinh trùng, tăng kh năng th thai và mt s ch s khác đánh giá
chc năng sinh sn khi đánh giá trên th đc b suy gim sinh sn bng Fluconazol.
T khóa: Fertil Pro for men, tăng cưng sinh sn, tinh trùng, th đực.
RESEARCH EFFECTIVELY IMPROVING MALE RABBIT’S
REPRODUCTIVE FUNCTION OF “FERTIL PRO FOR MEN”
Abstract
Objectives: To evaluate the fertility enhancing effect of Fertil Pro for men film-
coated tablets in male rabbits with reproductive impairment by fluconazole.. Methods:
Fluconazole-induced reproductive impairment Rabbits were given Fertil Pro for men
orally for 60 days. Using artificial vagina to collect semen from rabbits to evaluate
sperm count and quality at begining, after 30 and 60 days of taking the drug. After 60
days of using the drug, collect male rabbit semen to fertilize female rabbits, evaluate
the number of pregnant rabbits and the number of offspring born in each litter.
Indicators including pre-jump time of male rabbits, serum testosterone levels, and
testicular histopathology were also evaluated. Results: Fertil Pro for men at doses of
160 mg/kg/day and 320 mg/kg/day shortened the pre-jumping time of male rabbits,
increased the quantity (increased semen volume, sperm density, total sperm count in
one ejaculate) and sperm quality (increased percentages of motile sperm, decreased
percentage of dead sperm and sperm with abnormal morphology), increased blood
* Ngày nhn bài: 25/01/2023
* Ngày phn bin:28/04/2023
* Ngày phê duyệt đăng bài:10/04/2024
Tp chí Y c hc c truyn Quân s S 1 - 2024
35
testosterone levels, increased number of pregnant rabbits and number of offspring per
litter, and improved testicular histopathology. Conclusion: Fertil Pro for men has a
significant effect on increasing count and quality of sperm, fertility and some other
indicators of reproductive function when evaluated on Fluconazole-induced
reproductive impairment Rabbits.
Keywords: Fertil Pro for men, fertility enhancing, sperm, male rabbit.
I. ĐT VẤN Đ
sinh, hiếm mun nam
nhiều nguyên nhân, thường gp
nht là suy gim tinh trùng (SGTT)
[1]. Y hc c truyn điu tr suy
gim tinh trùng mt s ri lon
chức năng sinh sn khác bng các
bài thuc v thuc b can thn, b
thận dương, dưỡng thn âm...đã
đưc chng minh hiu qu lâu
dài an toàn, ít tác dng ph [2],
[3]. Bào chế hiện đại y hc c
truyn giúp to ra các chế phm
đưc kim soát tt v chất lượng,
tin li trong bo qun, s dng,
đang xu thế tt yếu hin nay
được các c sĩ, dược sĩ ng như
bnh nhân quan tâm. Viên nén bao
phim Fertil Pro for men dng bào
chế hin đại ca bài thuc “b thn
tăng tinh” vi 8 v c liu gm
Nhân sâm đại b khí, Lc Nhung b
huyết, đại b dương, Ba kích, Sâm
cau, Tỏa dương b thận dương,
bnh (Tongkat Ali) b can thn,
cùng K t, Thục địa v thuc b
âm, dưỡng can thn âm, tr
dương điều hòa âm ơng của
bài thuc. Các v thuc s dng
trong bào chế viên nén bao phim
Fertil Pro for men hu hết đã được
đánh giá thành phần hot cht
tác dng tt cho quá trình sinh tinh,
nâng cao s ng, chất lượng tinh
trùng, điều tr các ri lon sinh sn,
sinh dc nam. Trong nghiên cu
này, chúng tôi tiến hành đánh giá
tác dụng tăng cường chức ng sinh
sn (tác dụng làm tăng số ng,
chất lượng tinh trùng, tăng khả
năng làm thụ thai, các ch tiêu
khác) ca viên nén bao phim Fertil
Pro for men trên th đực b suy
gim sinh sn bng Fluconazol.
II. CHT LIU, ĐI TƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Cht liu, đối tượng thiết
b nghiên cu
2.1.1. Thuc nghiên cu
Viên nén bao phim Fertil Pro
for men sn xut ti công ty c
phần dược phẩm Phú Tín, đạt tiêu
chuẩn sở. Chế phẩm được bào
chế t bài thuc nghim phương “b
thận ng tinh”, gồm: Nhân sâm
(Panax ginseng C.A. Mey) 10g, Lc
Nhung (Cornu Cervi Pantotrichum)
4g, Ba ch (Morinda officinalis
How) 12g, m cau (Curculigo
orchioides) 12g, Tongkat Ali
(Eurycoma longifolia Jack) 12g, K
t (Fructus Lycii) 15g, Thục đa
(Rehmannia glutinosa (Gaertn.)
Tp chí Y c hc c truyn Quân s S 1 - 2024
36
Libosch) 15g, Tỏa ơng
(Balanophora spp) 16g. Mi viên
n cha 1000 mg cao dược liu.
Theo nh toán hàm lượng dược cht
t bài thuc được đưa vào trong mỗi
viên thuc tnh phm, ưc nh liu
s dng tn người 2vn/ người/
ngày, hay 40mg/kg/ngày. Quy đổi
liềuơng đương t ni sang trên
th (h s gp 4 ln) là 160mg/ kg/
ngày. [4].
2.1.2. Đi tưng nghn cứu
Thỏ chng New Zealand, cả hai
giống, trưởng thành, khỏe mnh,n
nặng 2,3- 2,7kg, số lưng gồm 32 th
đực và 64 thỏ cái, đưc cung cấp bi
trại nuôi th Ba , nuôi ỡng theo
tu chun động vt nghiên cứu.
2.1.3. Thiết b, a cht
2.1.3.1. Thiết b s dng trong
nghiên cu
- Máy phân tích tinh trùng t
động QwikCheckTM Gold- Isarel
kèm theo E- capillary.
- Âm đạo gi s dụng để ly
tinh th. Súng bắn tinh dùng để
th tinh nhân to cho th.
- Kính hin vi hunh quang
Nikon Eclipse Ti2 (Nht Bn).
- Máy nhum tiêu bn t
động Leica Autostainer XL-
ST5010, Đc.
- Máy đọc đĩa ELISA
Chromate 4300, Awareness
Technology, M.
- T m Memmert INB 500;
Memmert- Đức mt s dng c,
máy móc khác.
2.1.3.2. Hóa cht s dng trong
nghiên cu
- Fluconazol đạt tiêu chun
USP 40; Synergene- n Độ.
- Dung dịch Papanicolaou’s
solution 2a Orange G solution
(OG6), Merck KGaA, Đc.
- Giấy đo pH (pH- indicator
strips (pH 6,5 - 10,0, Special
Indicator), Merck- Đức).
- Thuc tiêm testosteron
propionat (Tai Yu Chemical &
Pharma Co.,Ltd., Trung Quc).
- Dung dch tiêm
cloprostenol 250µg/mL (Han-
prost), l 5mL Dung dch
gonadorelin acetat 100µg/mL
(Gonadorelin), l 5 mL; Công ty
trách nhim hu hạn Dược Hanvet.
- B kit ELISA EliKineTM
Testosterone ELISA Kit, Abbkine,
và mt s hóa cht khác.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Tiến hành nghiên cu trên
th trưởng thành, khe mnh, c
hai ging. Th đực đưc hun
luyn, làm quen vi ly tinh bng
âm đạo gi vi tn sut 2 ln/tun
trong 2 tun. Âm đạo gi cu
to gm phn thân ng rng
hình tr, bng nha tng hp, cao
khoảng 6 cm, đưng kính khong
5 cm, mt trên rng, mặt i
2 l, mt l chính gia đưng
kính 1,5 cm (để gn vi ng thu
tinh) và mt l nh điu chnh
mức c làm ấm âm đạo gi. Qu
bóng cao su ct thủng đáy, lót mt
Tp chí Y c hc c truyn Quân s S 1 - 2024
37
trong của thân âm đạo gi, có tác
dng gi ớc đã làm m. ng thu
tinh là ng thủy tinh đưng kính
khoảng 2 cm, đưc chia vch.
Trùm phần đáy ca qu bóng cao
su o mặt trên thân âm đạo gi,
c định bng dây chun. Đưa phn
đầu qu bóng cao su qua l chính
gia phần đáy thân âm đo giả. Đổ
ớc (đã điu chnh ti nhiệt độ
42- 450C) qua l phần đáy o
gia lp cao su mt trong ca
thân âm đo gi. C định phần đu
qu bóng cao su đ gi c trong
thân âm đạo gi. Lp ng thu tinh
bên dưới thân âm đạo gi (hình
1).
Hình 1. Dụng cụ lấy tinh (âm đạo giả)
Đưa th cái o chung ca
th đực cn ly tinh, khi th đc
nhảyn lưng th cái để thc hin
hành vi giao phi, đưa âm đo gi
sao cho dương vt th đực tiếp
xúc vi b mt cao su đưc làm
m ca âm đo gi. Khi dương vt
th đực tiếp xúc vi b mt m
của âm đạo gi, th đc s xut
tinh. Th đực sau khi hoàn thành
giai đon tp m quen vi ly
tinh s đưc chia ngu nhiên
thành 4 nghiên cu, mi lô 8
con. + Lô 1 (chng sinh lý): ung
natri carboxymethyl cellulose
2,0% (dungi pha FLZ) + ung
c ct (dung môi pha thuc).
+ 2 (lô hình): ung FLZ
50mg/kg/ngày + ung c ct.
+ 3 (lô tr 1): ung FLZ
50mg/kg/ngày + ung Fertil Pro for
men 160mg/kg/ngày.
+ 4 (lô tr 2): ung FLZ
50mg/kg/ngày + ung Fertil Pro for
men liu 320mg/kg/ngày.
Th được cho ung FLZ vào
bui sáng, ung thuc nghiên cu
vào bui chiu trong 30 ngày đầu
sau đó ung thuc nghiên cu 01
ln/ngày o bui sáng trong 30
ngày tiếp theo.
Các ch s đánh giá bao gồm:
Tp chí Y c hc c truyn Quân s S 1 - 2024
38
- Tình trng chung ca th
(lông, mắt, phân…), c du hiu
độc nh.
- Trọng lượng th: thi
điểm ban đầu; sau 30 sau 60
ngày ung thuc nghiên cu.
- Ly tinh dch: Th đưc ly
tinh dch vào buổi sáng như tả
trên ti thời điểm ban đầu; sau 30
sau 60 ngày ung thuc nghiên cu.
- Tính thi gian tin nhy cái
ca th đc, thi gian (giây) k
t khi th th cái vào chung th
đực đến khi th đực động tác
nhảy lên lưng con cái để thc hin
hành vi giao phi.
- Tinh dch sau khi lấy được
phân tích đánh giá ngay th tích tinh
dch (đo trực tiếp bng ng thu tinh)
pH tinh dch (xác định bng giy
đo pH). Sau đó tinh dịch được
chuyển ngay đến phòng thí nghim
để phân tích các ch tiêu:
+ Mt đ tinh trùng, các phn
trăm tinh trùng di động không di
động, đưc phân tích bng máy
phân tích tinh trùng t động
QwikCheckTM Gold- Isarel kèm
theo E- capillary.
+ Tng s tinh trùng/mt ln
xut tinh = mật độ tinh trùng x th
tích tinh dch.
+ % tinh trùng chết được đánh
giá bng vt kính 100X trên kính
hin vi hunh quang Nikon Eclipse
Ti2 sau khi nhum eosin- nigrosin.
+ % tinh trùng hình thái bt
thưng: nhum Papanicolaou trên
máy nhum t động Leica
Autostainer XL- ST5010 đánh
giá trên kính hin vi hunh quang
Nikon Eclipse Ti2 vt kính 100X.
Quy trình nhuộm đánh giá sự sng
- chết hình thái ca tinh trùng
đưc thc hiện theo hướng dn ca
WHO [5].
- Nng độ TES huyết thanh:
Phân tích nồng độ TES huyết thanh
bằng phương pháp ELISA, sử dng
kit ELISA EliKineTM Testosterone
ELISA Kit, Abbkine.
- Đánh giá t l th thai s
con sinh ra ca th cái: thời điểm
sau 60 ngày, các mu tinh dch
đưc pha loãng vi dung dịch đệm
Tris ti mật độ khong 20 x 106
(tinh trùng/mL). Th cái được tiêm
bp 0,8mL dung dch cloprostenol
250µg/mL trước khi th tinh 52
gi. Th tinh cho th cái bng súng
bn tinh với lượng 0,5mL/con.
Ngay sau khi th tinh, tiêm bp
0,2mL dung dch gonadorelin
acetat 100 µg/mL để gây rng
trng. Tinh dch ca mi th đực
đưc th tinh cho 2 th cái. Xác
định th cái mang thai sau 14 ngày
th tinh. Theo i th cái đến khi
đẻ, tính t l th thai s con/la
đẻ. - hc tinh hoàn: Kết thúc
thí nghim, ly tinh hoàn, làm tiêu
bn nhum HE (hematoxylin
eosin) và đánh giá hình nh vi th
ca 50% s tinh hoàn.
2.3. X s liu
So nh s khác bit v giá tr
trungnh gia các s dng One-