Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Dương Tấn Khoa
Trần Thị Kim Ngân i
LỜI CẢM ƠN

Bốn năm học tập tại trường ĐH Mở TP. HCM là một quãng thời gian vô cùng tuyệt vời
với tôi. nơi ấy, ngoài những bài học chuyên ngành được truyền dạy từ quý giảng viên,
tôi còn được rèn luyện nhiều kỹ năng mềm thông qua các CLB và Đoàn Hội.
Tất cả những kiến thức knăng y đã giúp tôi hoàn thành khóa luận y. Chính
vậy, i xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý Giảng viên của trường nói chung
của Khoa nói riêng. Đặc biệt là thầy Dương Tấn Khoa, đã luôn hướng dẫn và hỗ trợ tôi
trong suốt quá trình hoàn thành khóa luận.
Đồng thời, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến anh Tạ Quang Hào Giám Đốc
PvcomBank Thị Nghè đã tạo điều kiện để tôi được đến đơn vị thực tập, vận dụng những
kiến thức đã được tích lũy trên trường lớp vào thực tiễn. Chân thành cảm ơn các anh chị
ở phòng Quan hệ Khách hàng đã luôn tận tình chỉ bảo truyền lại cho tôi những kinh
nghiệm quý báu trong nghề. Đặc biệt là anh Phạm Minh Ân, đã hướng dẫn tôi rất nhiều
trong thời gian thực tập tại đây.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016
Trần Thị Kim Ngân
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Dương Tấn Khoa
Trần Thị Kim Ngân ii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016
Dương Tấn Khoa
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Dương Tấn Khoa
Trần Thị Kim Ngân iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Nghĩa đầy đủ
PvcomBank
PGD
NHTM
PVFC
CN
TG
TCTD
NHNN
DV
KHCN
CMND
GTGT
TSĐB
CIC
CV
NH
VN
Ngân hàng thương mại cổ phần Đại chúng Việt Nam
Phòng giao dịch
Ngân hàng thương mại
Tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam
Chi nhánh
Tiền gửi
Tổ chức tín dụng
Ngân hàng nhà nước
Dịch vụ
Hoạt động
Khách hàng cá nhân
Chứng minh nhân dân
Giá trị gia tăng
Tài sản đảm bảo
Trung tâm thông tin tín dụng
Cho vay
Ngân hàng
Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Dương Tấn Khoa
Trần Thị Kim Ngân iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Phân loại nợ quá hạn và tỷ lệ trích lập dự phòng .......................................... 16
Bảng 3.1: Tình hình huy động vốn tại PVcombank-PGD Thị Nghè phân theo loại tiền
gửi giai đoạn 2013-2015 ................................................................................................ 25
Bảng 3.2: Tình hình huy động vốn tại Pvcombank - PGD Thị Nghè phân theo loại tiền
tệ giai đoạn 2013-2015 .................................................................................................. 26
Bảng 3.3: Tình hình cho vay tại Pvcombank - PGD Thị Nghè phân theo loại tiền tệ giai
đoạn 2013-2015 ............................................................................................................. 29
Bảng 3.4: Tình hình hoạt động cung cấp dịch vụ tại Pvcombank - PGD Thị Nghè phân
theo loại tiền tệ giai đoạn 2013-2015 ........................................................................... 32
Bảng 3.5: Doanh scho vay từ hoạt động cho vay KHCN mua ô tô giai đoạn 2013-2015
....................................................................................................................................... 37
Bảng 3.6: Dư nợ cho vay KHCN mua ô tô tại PvcomBank Thị Nghè (2013-2015) .... 39
Bảng 3.7: nợ cho vay KHCN mua ô tại PvcomBank Thị Nghè phân theo mục đích
sử dụng giai đoạn 2013-2015 ........................................................................................ 40
Bảng 3.8: Dư nợ cho vay KHCN mua ô tô tại PvcomBank Thị Nghè phân theo thời hạn
giai đoạn 2013-2015 ..................................................................................................... 42
Bảng 3.9: Lợi nhuận cho vay KHCN mua ô tại PvcomBank Thị Nghè giai đoạn 2013-
2015 .............................................................................................................................. 44
Bảng 3.10: Nợ quá hạn cho vay KHCN mua ô tại PvcomBank Thị Nghè phân theo
thời hạn giai đoạn 2013-2015 ....................................................................................... 46
Bảng 3.11: Phân loại nợ xấu và tỷ lệ cần dự phòng ...................................................... 47
Bảng 3.12: So nh hoạt động cho vay KHCN mua ô tô tại PvcomBank Thị Nghè so với
các ngân hàng trong nước .............................................................................................. 48
Bảng 3.13 : So sánh hoạt động cho vay KHCN mua ô tại PvcomBank Thị Ngso
với các ngân hàng nước ngoài ....................................................................................... 49
Bảng 3.14: Phân tích SWOT hoạt động cho vay KHCN mua ô tại PvcomBank Thị
Nghè ............................................................................................................................... 52
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Dương Tấn Khoa
Trần Thị Kim Ngân v
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Vai trò ca hot đng cho vay KHCN ............................................................ 8
Hình 3.1: Cơ cấu vốn điều lệ của PvcomBank ............................................................. 19
Hình 3.2: Cơ cấu nhân sự tại PvcomBank Thị Nghè .................................................... 24
Hình 3.3: Bốn chiến lược căn bản để đạt mục tiêu kinh doanh. .................................... 54
Hình 4.1: Top 10 Ngân hàng uy tín với truyền thông. .................................................. 59
DANH MỤC BIỂU Đ
Biểu đồ 3.1: Tốc độ tăng trưởng ttrọng vốn huy động phân theo loại tiền gửi tại
Pvcombank - PGD Thị Nghè giai đoạn 2013-2015 (%) ............................................... 26
Biểu đồ 3.2: Tình nh tăng trưởng tỷ trọng huy động ngoại tệ so với nội tệ trong cơ cu
huy động vốn tại PvcomBank Thị Nghè giai đoạn 2013 – 2015 (%) ........................... 27
Biểu đồ 3.3: Ttrọng các sản phẩm cho vay KHCN tại Pvcombank - PGD Thị Nghè
giai đoạn 2013 - 2015 (%) ............................................................................................. 30
Biểu đồ 3.4: Tốc độ tăng trưởng các sản phẩm cho vay KHCN tại Pvcombank - PGD
Thị Nghè giai đoạn 2013-2015 (%) ............................................................................... 31
Biểu đồ 3.5: T trọng doanh số cho vay KHCN mua ô trong tổng doanh số cho vay
KHCN giai đoạn 2013-2015 (%) ................................................................................... 38
Biểu đồ 3.6: Tốc độ ng trưởng nợ cho vay KHCN mua ô tại PvcomBank Thị
Nghè giai đoạn 2013-2015 (triệu đồng) ........................................................................ 40
Biểu đồ 3.7: Bình quân cấu dư nợ cho vay KHCN mua ô tô tại PvcomBank Thị Nghè
phân theo mục đích sử dụng giai đoạn 2013-2015 (%) ................................................. 41
Biểu đồ 3.8: Bình quân cấu dư nợ cho vay KHCN mua ô tô tại PvcomBank Thị Nghè
phân theo thời hạn giai đoạn 2013-2015 (%) ................................................................ 43
Biểu đồ 3.9: Tình hình lợi nhuận cho vay KHCN mua ô tại PvcomBank Thị Nghè
giai đoạn 2013-2015 (%) ............................................................................................... 43
Biểu đồ 3.10: Tăng trưởng lợi nhuận cho vay KHCN mua ô tô tại PvcomBank Thị Nghè
phân theo thời hạn giai đoạn 2013-2015 (triệu đồng) ................................................... 45
Biểu đồ 3.11: Tlệ nợ quá hạn nợ xấu trong cho vay KHCN mua ô tại PvcomBank
Thị Nghè giai đoạn 2013-2015 (%) ............................................................................... 47