intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 4 Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

423
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu 1.Kiến thức: Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương 2.Kĩ năng: Dùng các qui tắc khai phương của một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức 3.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 4 Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương

  1. Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 4 §4 Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương A.Mục tiêu 1.Kiến thức: Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương 2.Kĩ năng: Dùng các qui tắc khai phương của một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức 3.Thái độ: Tìm tòi sự liên quan giữa các phép tính và tính cẩn thận chính xác B.Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, thước thẳng 2.Chuẩn bị của học sinh: ĐDHT C.Tiến trình lên lớp: 1.Kiểm tra bài cũ
  2. 1/Tìm đk xđ của căn thức: a. 2a  5 2 b. c. 5a  1 d . (2  a )(a  3) a 1 2/Tính a. 3/Tìm x (2  2) 2 b. 3  2 2 biết (2 x  1) 2  3  0 2.Vào bài: Trong phép tính bình phương và phép nhân ta biết (AB)2=A2.B2, còn trong phép nhân và phép khai phương có sự liên hệ nào 3.Bài mới GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA T * Hoạt động 1 : Định lí về khai c 1. Định lí: - Yêu cầu hs làm ?1 trang 12 sg và , 16.25 16. 25 16.25  400  20   + Hs:   16.25  16. ab  a . b (a  0, b  0) 16.25  4.5  20  
  3. - Nếu thay 25,16 bằng 2 số không lí + Hs đọc định lí trang 12 sgk v + Hs đọc phần cm định lí -Chú ý: định lí có thể mở rộng ch * Hoạt động 2 : Ap dụng. 2.Áp dụng: a/Qui tắc khai phương một tích -Nếu hiểu theo chiều ab  a . b (a  0 ta có thể phát biểu thành qui tắc t (sgk trang 13) + Hs dựa vào công thức Vd1:Tính ab  a . Phát biểu qui tắc khai phương mộ a. 49.1, 44.25  49. 1, 44. 25 -Tương tự như vd1 hãy làm ?2, =7.1,2.5=42 câu a, nữa lớp làm câu b b. 810.40  81.4.10  81. 4. 100 + Áp dụng qui tắc khai phương =9.2.10=180 2 nhóm lên bảng trình bày b/Qui tắc nhân các căn bậc hai a/=4,8 b/=300
  4. -Nếu hiểu công thức chiêu từ phả (sgk trang 13) Vd2: Tính ta có thể nêu qui tắ a . b  ?(a  0, b  0) a. + Hs tự nêu qui tắc và kiểm chứ 5. 20  5.20  10 căn bậc hai ở sgk b. 1, 3. 52. 10  1,3.52.10 - Gv hướng dẫn hs giải vd2:nhân = =13.2=26 13.52  13.13.4  132.4 ,khai phương kết quả đó. Vd3: Rút gọn: + hs lên bảng giải câu a, 1 hs k b. 9 a 2b 4 a. 3a . 27 a (a  0) cả lớp đọc sgk và nhận xét là các biểu thức a  0, b  0 -Yêu cầu hoạt động nhóm giải ? ab  a . b gv chấm 2 nhóm nhanh nhất + Hs làm việc theo nhóm, 2 đại 2 câu a và b Cả lớp nhận xét đánh giá (chiếu t -Tương tự vd3 hãy giải ?4 gv c nhất. + Hs đọc bài giải ở vận dụng 3
  5. -Cả lớp cùng giải ?4 Hai hs được chấm lên bảng trình =6a2 b. =8ab -Mở rộng qui tắc với A,B là các b âm D.Củng cố và hướng dẫn tự học: 1.Củng cố, Gọi 3 hs TB; 1)Tính a. 12,1.360 b. (2 hs khá; 3  3 2) 2 2  c.  hs giỏi (lên bảng trình 3 5  3 5 bày, cả lớp cùng giải) 2 a 3a 2)Rút gọn biểu thức với a>b>0 : a. . 3 8 b. a 1 b cả lớp cùng giải gọi 2 hs a 4 (a  b)2  chấm điểm và 1 hs giải trên bảng 2.Hướng dẫn tự học:
  6. a. BVH: Hướng dẫn qui tắc và công thức khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai . Làm bt 18,19,20,21/14,15sgk b.BSH: LUYỆN TẬP Chuẩn bị các bài tập 24,25,26/ Sgk 15,16. E.Rút kinh nghiệm :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2