Tu n 1ầ Ti t 1ế Ngày so n………….

Bài 1: VI T NAM TRÊN Đ

NG Đ I M I VÀ H I NH P

ƯỜ

Ổ Ớ

c ta.

c các thành t u to l n c a công cu c đ i m i ớ ủ c tác đ ng c a b i c nh qu c t

ố ế

n ớ ở ướ ự ố ớ

ộ qu c t

c trong quá trình h i nh p kinh t

ế

ự ủ ố ả ạ ượ

ộ ổ và khu v c đ i v i công cu c Đ i ổ ố ế ủ c a

ng chính đ đ y m nh công cu c đ i m i.

ướ

ượ

ể ẩ

ộ ổ

c m t s đ nh h ộ ố ị

c các thông tin kinh t

ố ệ

ế

ế ớ

ứ ị

b ng s li u, bi u đ . ồ ụ ứ ề ị

- xã h i t ộ ừ ả t liên h các ki n th c đ a lí v i các ki n th c v l ch s , giáo d c công dân ế

ế ứ

ế

ề ủ

ộ ố

ớ ộ

ấ ớ

ườ ố ớ ự

ể ủ i đ iv i s nghi p phát tri n c a ệ

NG TI N D Y H C

ư ệ

li u v s h i nh p qu c t

Ạ t Nam. li u, video...v các thành t u c a công cu c Đ i m i ự ủ ớ và khu v c . ự

ề ố ế

Ạ Ộ

ng trình đ a lí 12 c b n và nêu 1 s

i thi u ch ệ

ươ ớ ng pháp h c t p và ph ọ ậ

ơ ả ị ng pháp gi ng d y ạ ả ươ

giáo viên gi ươ

i thi u ch ệ

ươ

i thi u bài m i. Giáo viên gi ớ ng ti n h c t p và ph ọ ậ

ng trình đ a lí ng pháp h c t p b môn ộ ọ ậ

ệ ươ

ớ ươ

- xã h i n

Ho t đ ng trò ạ ộ ề

N i dung ộ c ta tr ộ ướ

c Đ i m i. ổ

ướ

ế

: Xác đ nh b i c nh n n kinh t ố ả ả ớ ỏ

H c sinh đ c sách giáo ọ ọ khoa

ộ ả

ế

I. M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ 1. Ki n th c: ứ ế - N m đ ượ ắ - Hi u đ ượ ể m i và nh ng thành t u đ t đ ữ ớ c ta. n ướ - N m đ ắ 2. Kĩ năng -Khai thác đ ượ - Bi ệ trong lĩnh h i tri th c m i. ộ t liên h SGK v i các v n đ c a th c ti n cu c s ng, khi tìm hi u các - Bi ệ thành t u c a công cu c Đ i m i. ự ủ 3. Thái đ ộ Xác đ nh tinh th n trách nhi m c a m i ng ị đ t n c. ấ ướ II. PH Ệ ƯƠ Vi - B n đ Kinh t ế ệ ồ ả - M t s hình nh, t ộ ố ả - M t s t ộ ố ư ệ ề ự ộ III. HO T Đ NG D Y VÀ H C : 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ: ể yêu c u c a b môn, nêu ph ầ ủ ộ 3/ Bài m iớ Kh i đ ng: giáo viên gi ở ộ 12. ph ng pháp h c t p, ph ươ ọ ậ t. c n thi ế ầ Ho t đ ng th y ạ ộ Ho t đ ng l ạ ộ Hình th c: C l p. ứ ọ GV đ t câu h i: Đ c t b i SGK m c l.a cho bi ế ố ụ - xã h i c nh n n kinh t ộ ế ề ả ế c khi ti n c ta tr n ướ ướ hành đ i m i. ớ ổ - D a vào ki n thc đã ự

I. Công cu c đ i m i là ộ ổ ớ m t cu c c i cách toàn ộ di n v kinh t ộ xã h i ệ ề a. B i c nh ố ả Ngày 30 - 4 - 1975: Đ tấ c ướ n

ậ H c sinh trình bày h u

ế

ả ặ

ề ủ

ấ ả ướ ậ c t p

ế qu n ng n c a chi n tranh

ế

ươ ng

c ta. i, HS khác

H c sinh khác nh n xét

ế

ậ h c, hãy nêu nh ng h u ữ ọ qu n ng n c a chi n ế ề ủ ả ặ tranh đ i v i n ố ớ ướ M t HS tr l ả ờ nh n xét, b sung. ổ

ộ ậ

ướ

th ng nh t, c n trung vào hàn g n các v t th ắ chi n tranh và xây d ng, phát tri n ể ự đ t n c. ấ ướ ừ ộ m t - N c ta đi lên t ướ n ệ ạ c nông nghi p l c ướ h u. ậ - Tình hình trong n c và ố qu c teth ng năm cu i ữ th p k 80, đ u th p k 90 ầ ỉ ậ di n bi n ph c t p. ứ ạ

ố ậ ễ

ế

c ta .

Tìm hi u 3 xu th đ i m i c a n

ế ổ

ớ ủ ướ

H c sinh nghe

ả i

ắ ầ

ớ ừ ầ

i

H c sinh tr l

ả ờ

ế

ế

c ta đ i m i theo 3

H c sinh nh n xét

ặ ớ

ướ

ướ

ế

ng giao l u ư ướ c ớ i.

b. Di n bi n ế ễ ự Năm 1979: B t đ u th c hi n đ i m i trong m t ộ ớ ệ s ngành (nông nghi p, ệ ố công nghi p) ệ Ba xu th đ i m i t ế ổ Đ i h i Đ ng l n th 6 ứ ả ạ ộ năm 1986: ờ ố + Dân ch hoá đ i s ng ủ - xã h i. kinh t ộ + Phát tri n n n kinh t ề ể hàng hoá nhi u thành ph n theo đ nh h ng xã ầ h i ch nghĩa. ủ ộ + Tăng c ườ và h p tác v i các n ợ trên th gi ế ớ

ế

- xã h i n

c ta.

ự ủ ề

ế

ộ ướ

ướ

H c sinh nghe m c đích yêu c u c a ho t đ ng

ụ ạ ộ

ầ ủ

ụ ụ ể

H c sinh chia nhóm

ủ ộ

H c sinh th o lu n ậ

ế ở ứ

ớ ở

c ta.

c. Thành t uự ỏ - N c ta đã thoát kh i ướ tình tr ng kh ng ho ng ả ạ - xã h i kéo dài. kinh t ế c đ y lùi và L m phát đ ượ ẩ ạ m c m t con ki m ch ộ ề s .ố T c đ tăng tr

ng kinh

Ho t đ ng 2: ạ ộ Hình th c: C p. ặ ứ B c 1: GV gi ng gi ả ướ ệ v n n nông nghi p ề ề tr c và sau chính sách ướ khoa 10 (khoán s n ph m ẩ theo khâu đ n nhóm ế i lao đ ng). Khoán ng ộ ườ g n theo đ n giá đ n h ế ộ ơ ọ xã viên (t tháng 4 năm 1998, h p tác xã ch làm ợ d ch v ). ị ụ B c 2: GV đ t câu: ướ n ổ ướ xu th nàoế B c 3: HS đ i di n ệ trình bày, các HS khác bổ sung ý ki n. GV nh n xét ph n trình bày c a HS và ủ ầ b sung ki n th c ứ ổ Tìm hi u các thành t u c a n n kinh t Ho t đ ng 3: ạ ộ Hình th c: Nhóm. ứ B c 1: GV chia HS ra thành các nhóm, giao nhi m v c th cho t ng nhóm. ừ - Nhóm 1: Trình bày ớ nh ng thành t u to l n c a công cu c Đ i m i ộ ủ n ướ

ố ộ

ưở

. ụ ự ế

khá cao, (đ t 9,5% năm ạ

ế

ỉ ố

ỉ ệ ạ

chuy n ể ng công ệ

ỉ ọ

ế ạ

ủ ộ

ỉ ọ

ơ ấ ổ

ươ

ự ủ ả

ưở

ng kinh

ng th c c a c c giai đo n 1993 - ạ

ế ọ

ế

ượ c ỉ ệ

c.

t ế 1999, 8,4% năm 2005). - C c u kinh t ơ ấ d ch theo h ướ ị nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ (gi m t tr ng khu v c I, ự tăng t tr ng khu v c II và III) . theo lãnh C c u kinh t ế th cũng chuy n bi n rõ ế ể nét (hình thành các vùng kinh t tr ng đi m, các ể vùng chuyên canh...). Đ i s ng nhân dân đ ờ ố c i thi n làm gi m t l ệ ả ả nghèo c a c n ủ ả ướ

ạ H c sinh trình bày đ i ọ di n cho các nhóm theo ệ n i dung sau ộ Thành t uự - N c ta đã thoát kh i ỏ ướ tình tr ng kh ng ho ng ả ạ - xã h i kéo dài. kinh t ế L m phát đ c đ y lùi ượ ẩ ạ và ki m ch ộ m c m t ế ở ứ ề con s .ố T c đ tăng tr ố ộ t khá cao, (đ t 9,5% ạ ế năm 1999, 8,4% năm 2005). - C c u kinh t ơ ấ d ch theo h ướ ị nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ

chuy n ể ng công ệ ạ

ậ ủ

Tìm hi u tình hình h i nh p qu c t

và khu v c c a n

c ta.

ố ế

ự ủ ướ

ướ

ụ ế ủ ả

ế ớ

H c sinh đ c sách giáo ọ khoa, trình bày b i c nh ố ả ạ i trong giai đo n th gi này có tác đ ng nh th ư ế ộ ố ớ ờ ố nào đ i v i đ i s ng xã h i n kinh t c ta? ộ ướ ế i, các HS - M t HS tr l ả ờ ộ khác nh n xét, b sung. ổ ậ

c ta

i

H c sinh đ c sách giáo ọ ọ khoa H c sinh tr l ọ

ả ờ

i, các HS khác

ộ c ta trong h i và khu ố ế

HS tr l ả ờ nh n xét ậ

ầ ư

ế

c phát

Cho ví d th c t Nhóm 2: Quan sát hình ố ộ 1.1, hãy nh n xét t c đ ậ tăng ch s giá tiêu dùng (t l l m phát) các năm 1986 - 2005. Y nghĩa c aủ vi c ki m ch l m phát . Nhóm 3: D a vào b ng ả ự 1, hãy nh n xét v t l ề ỉ ệ ậ nghèo chung và t lỉ ệ nghèo l n ướ 2004. B c 2: HS trong các ướ nhóm trao đ i, đ i di n ệ ổ các nhóm trình bày, các nhóm khác b sung ý ki n.ế B c 3: GV nh n xét ướ ph n trình bày c a HS và ầ ủ k t lu n các ý đúng c a ế m i nhóm. ỗ Ho t d ng 4: ạ ộ Hình th c: Theo c p ặ ứ GV đ t cặ âu h i: Đ c ọ ỏ SGK m c 2, k t h p ế ợ t c a b n thân, hi u bi ể ế ố ả t b i c nh hãy cho bi ố qu c t nh ng năm cu i ố ế ữ th k 20 có tác đ ng nh ư ế ỉ ộ th nào đ n công cu c ế ế c ta? đ i m i n ớ ở ướ ổ Nh ng thành t u n ữ ự ướ c. đã đ t đ ạ ượ GV đ t câu h i: D a vào ặ hi u bi t c a b n thân, ế ủ ả ể hãy nêu nh ng khó khăn ữ c a n ủ ướ nh p qu c t ậ v c .ự ứ GV chu n ki n th c. (Khó khăn trong c nhạ tranh v i các n ớ

ướ

2. N c ta trong h i ộ nh p qu c t và khu ố ế ậ v cự a. B i c nh ố ả - Th gi i: Toàn c u hoá ế ớ ầ là xu h ng t t y u c a ấ ế ủ ướ ẩ n n kinh t i, đ y th gi ế ế ớ ề m nh h p tác kinh t khu ế ợ ạ v c.ự t Nam là thành viên - Vi ệ c a ASEAN (7/95), bình ủ ng hóa quan h Vi th ệ ệ t ườ - M , thành viên WTO ỹ năm 2007. b. Thành t uự - Thu hút v n đ u t c ngoài (ODA, FDI) n ướ - Đ y m nh h p tác kinh ẩ ậ , khoa h c kĩ thu t, t ọ ế

ng ươ ẩ t m cao m i, xu t kh u ớ

ự tri n h n trong khu v c ể ơ ơ i; Nguy c và th gi ế ớ kh ng ho ng; Kho ng ả ả ủ cách giàu nghèo tăng

ng. b o v môi tr ườ ả ệ - Phát tri n ngo i th ạ ể ở ầ ấ g oạ

Tìm hi u m t s đ nh h

ộ ố ị

ướ

ổ ng chính đ đ y m nh công cu c đ i ạ

ể ẩ

ướ

H c sinh đ c sách giáo ọ khoa và ki n th c đã h c ọ ứ ế i, các HS l M t HS tr ả ờ khác nh n xét, b sung ổ

ng chính đ ộ

ế ượ c ớ

ế

ng l

ế ị th

ng.

ườ ẩ

ầ ờ ườ ả ủ ộ

ng 3. M t s đ nh h ướ ộ ố ị chính đ y m nh công ạ ẩ cu c Đ i m i ổ ớ - Th c hi n chi n l ệ ự tăng tr ng đi đôi v i xóa ưở đói gi m nghèo. ả - Hoàn thi n c ch chính ệ ơ ế sách c a n n kinh t ủ ề tr - Đ y m nh CNH- HĐH ạ g n v i n n kinh t ế tri ớ ề ắ th c.ứ ữ - Phát tri n b n v ng, b o v tài nguyênm môi ả ng. Đ y m nh phát tr ườ , giáo d c. tri n y t ể

ạ ụ

ế

ướ

Ho t đ ng 5: ạ ộ m i. ớ Hình th c: Cá nhân. ứ GV đ t câu h i: Đ c ọ ặ SGK m c 3, hãy nêu m t ộ ụ ể s đ nh h ố ị đ y m nh công cu c Đ i ổ ẩ ạ m i c ta. n ớ ở ướ ứ GV chu n ki n th c: ẩ Qua g n 20 năm đ i m i, ớ ổ ắ nh đ i đúng đ n ố c a Đ ng và tính tích ủ ạ c c, ch đ ng sáng t o ự c a nhân dân, n c ta đã ướ ủ đ t đ c nh ng thành ượ ữ ạ t u to l n, có ý nghĩa l ch ị ớ ự s . Th c hi n hi u qu ả ệ ệ ự ử ng đ đ y các đ nh h ể ẩ ướ ị ớ m nh công cu c Đ i m i ổ ộ ạ c ta thoát kh i s đ a n ỏ ẽ ư ướ tính tr ng kém phát tri n ể ạ vào năm 2010 và trở ệ c công nghi p thành n theo h ng hi n đ i vào ướ năm 2020. 4. ĐÁNH GIÁ

nh ng năm cu i th k 20 có nh h

ng nh

ế ỉ

ưở

ư

ố c ta?

ế

ế

ớ ủ ướ

ớ ủ ướ

ự ủ

ứ Ố Ế V nhà xem bài cũ và chu n b bài m i: v trí đ a lí

ộ ổ ẩ

c ta ị

1/ Trong b i c nh qu c t ố ế ố ả th nào đ n công cu c đ i m i c a n ộ ổ 2/ Hãy tìm ch ng minh v thành t u c a công cu c đ i m i c a n ề 5. HO T Đ NG N I TI P: Ạ Ộ và ph m vi lãnh th ạ

Bài 2: V TRÍ Đ A LÍ, PH M VI LÃNH TH

Tu n 2ầ Ti t 2ế Ngày so n……………. Ị Ọ

I. M C TIÊU BÀI H C . Sau bài h c, HS c n: ọ

1. Ki n th c ứ ế

c v trí đ a lí và hi u đ

c tính toàn v n c a ph m vi lãnh

ượ

ượ

ẹ ủ

nhiên, s phát

ố ớ ặ c ta trên th gi

i.

- Xác đ nh đ ị th n c ta. ổ ướ c ý nghĩa c a v trí đ a lí đ i v i đ c đi m t - Đánh giá đ ị ượ – xã h i và v th c a n tri n kinh t ế

ủ ị ị ế ủ ướ

ể ế ớ

ể 2. Kĩ năng

t Nam ho c b n đ th gi ặ ả

ồ ế ớ ị

ạ i v trí và ph m

ượ

c trên b n đ Vi ả c ta.

ng, đ t n

c, s n sàng xây d ng và

ấ ướ

ươ

Xác đ nh đ ị vi lãnh th c a n ủ ố

NG TI N D Y H C

t nam

Ọ ệ

(1982).

ố ế

ổ ủ ướ 3. Thái độ: C ng c thêm lòng yêu quê h ố b o v T qu c. ả ệ ổ II. PH Ệ ƯƠ - B n đ hành chánh Vi ồ ả - Atlat đ a lí Vi t Nam. ị - S đ ph m vi các vùng bi n theo lu t qu c t ơ ồ Ạ Ộ

c d n đ n n ế ướ ướ ẫ ố ế ậ

ố ả ướ

c ta đ i m i ớ ổ và khu v c ự

ể ạ III. HO T Đ NG D Y VÀ H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Hãy trình bày b i c nh trong n 2/ Hãy trình bày n c ta trong h i nh p qu c t ộ 3/ Bài m iớ

t nam

i thi u s l

c v vai trò c a v trí đ a lí vi ủ ị

Ho t đ ng trò

N i dung

ạ ộ

Giáo viên gi ạ ộ

ệ ơ ượ ề ầ

c ta

ướ

ạ ộ ứ

t nam

H c sinh quan sát b n đ ho c ả ồ ặ át lát đ a lí vi ị

ủ ướ

ặ ướ ể

H c sinh trình bày

H c sinh xem átlats tr l

023’B – 8034’ B (kể 023’ B – 6050’ B) 0109Đ – l09 0Đ – l07020’Đ).

i ả ờ

1. V trí đ a lí ị ị rìa phía đông c a bán - N m ủ ằ ở ươ c u trên bán đ o Đông D ng, ả ầ g n trung tâm khu v c Đông Nam ầ á. - H to đ đ a lí: ệ ạ ộ ị + Vĩ đ : 23ộ c đ o: 23 ả ả + Kinh đ : 102 ộ (k c đ o 101 ể ả ả

ồ ể ả ổ

H c sinh nh n xét

ậ c ta

ế ị

ổ ướ

ạ ộ : Xác đ nh ph m vi

ạ ộ ứ ng 2ộ

ọ ế

H c sinh đ c sách giáo khoa và ki n th c đã h c ọ ứ

2. Ph m vi lãnh th ạ a. Vùng đ t ấ - Di n tích đ t li n và các h i ấ ề 2 đ o 331 212 km ả - Biên gi

Ho t đ ng th y Ho t đ ng 1: xác đ nh v trí đ a lí n ị Hình th c ho t đ ng: c l p ả ớ ạ ộ ồ GV đ t câu h i: Quan sát b n đ ả ỏ các n c Đông Nam á, trình bày c ta đ c đi m v trí đ a lí c a n ặ theo dàn ý: - Các đi m c c B c, Nam, Đông ắ ự ể Tây trên đ t n c. To đ đ a lí ấ ướ ạ ộ ị các đi m c c. ự ể - Các n ấ c láng gi ng trên đ t ướ li n và trên bi n. ề M t HS ch trên b n đ đ tr ộ l i, các HS khác nh n xét, b ờ sung. GV chu n ki n th c. ẩ Ho t đ ng 2: xác đ nh ph m vi lãnh th n ạ Hình th c ho t đ ng: c l p ả ớ Ho t đạ ạ 2 đ o 331 212 km ả Hình th c: C l p. ả ớ ứ GV đ t câu h i: Cho bi ỏ ặ vi lãnh th n ổ ướ

t ph m ạ ế ồ c ta bao g m

H c snh tìm hi u thêm các khái ể

i: ớ

ố ớ

ắ ng biên gi

ế

ồ t Nam?

ả ệ

ế

ả ni m: vùng n i thu , lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i, vùng đ c ặ quy n kinh t ụ và vùng th m l c đ a.ị

ộ ỉ ộ

Các h c sinh trình hày

Các cá nhân khác nh n xét

ng Sa

ể nh ng b ph n nào? Đ c đi m ậ vùng đ t? Ch trên b n đ 2 qu n ầ ỉ đ o l n nh t c a Vi ấ ủ ả ớ Thu c t nh nào? M t HS lên b ng trình bày và xác ả i h n ph n đ t li n đ nh v trí gi ấ ề ầ ớ ạ ị ị trên b n đ T nhiên Vi t Nam, ồ ự ả GV chu n ki n th c. ế

ả ớ ườ

2 g m vùng n i thu ,

ế

ng c a v trí đ a lí, t

nhiên, kinh t

ưở

ủ ị

ế

+ Phía B c giáp Trung Qu c v i đ i dài 1300km. ớ ườ + Phía Tây giáp Lào 2100km, Campuchia h n 1100km. ơ + Phíađôngvànam giápbi nể 3260km - N c ta có 4000 đ o l n, trong ướ đó có hai qu n đ o Tr ả (Khánh Hoà), Hoàng Sa (Đà N ng). b. Vùng bi nể : Di n tích kho ng 1 tri u kmệ lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i, ả ế và vùng vùng đ c quy n kinh t ặ th m l c đ a. ụ ị c. Vùng tr iờ : Kho ng không gian bao trùm trên lãnh thổ ố

, văn hoá – xã h i, qu c phòng ộ

ướ

ả ớ

: Đánh giá nhả

ị nhiên

C l p chia thành nhi u nhóm Các nhóm đ c sách giáo khoa và ti n hành th o lu n ậ

ọ ả

ế

c ta.

ệ ớ ẩ ạ

ướ

Các nhóm trình bày N i dung dã th o lu n Các nhóm khác nh n xét

ụ ụ ể

Giáo viên k t lu n

ế

ủ ị

ề ự

t, h n hán

ự H c sinh có th nêu moat vài th c ể ọ trong tranh ch p Bi n đông t ấ ế hi n nay ệ

ụ ạ

, văn

ng b ,

ủ ị ộ

ị ố

ế

ư

Ho t đ ng 4: Đánh giá nh h ạ ộ c ta. n Hình th c: Nhóm. ứ Ho t đ ng 4 ạ ộ nhiên, ng c a v trí đ a lí, t h ị ủ ị ưở , văn hoá – xã h i, qu c ố kinh t ộ ế phòng n ướ Hình th c: Nhóm. ứ B c 1: GV chia HS ra thành các nhóm, glao nhi m v c th cho ệ t ng nhóm. ừ Nhóm 1, 2, 3: Đánh gía nh ngữ i và khó khăn c a v m t thu n l ậ ợ c ta. nhiên n trí đ a llí và t ướ ự ả GV g i ý: C n đánh giá nh ầ ợ ớ ả ng c a v trí đ a lí t h i c nh ủ ị ưở quan, khí h u, sinh v t, khoáng ậ ậ s n.ả Nhóm 4, 5, 6: Đánh giá nhả h ng c a v trí đ a lí kinh t ế ưở hoá – xã h i và qu c phòng B c 2. HS trong các nhóm trao ướ đ i, đ i di n các nhóm trình bày, ổ các nhóm khác b sung ý ki n. B c 3: nh n xét ph n trình bày ầ ậ

ướ

3. Ý nghĩa c a v trí đ a lí ủ ị a. Ý nghĩa v t ề ự - Thiên nhiên mang tính ch tấ t đ i m gió mùa. nhi - Đa d ng v đ ng – th c v t, ự ậ ề ộ nông s n. ả - N m trên vành đai sinh khoáng ằ nên có nhi u tài nguyên khoáng s n. ả - Có s phân hoá da d ng v t nhiên, phân hoá B c – Nam. Đông ắ – Tây, th p – cao. ấ Khó khăn: bão, lũ l b. Ý nghĩa v kinh tê, văn hóa, ề xã h i và qu c phòng:. ộ ố - V kinh t : ế ề i d phát + Có nhi u thu n l ậ ợ ể ề tri n c v giao thông đ ườ ể ả ề ng không v i các đ ng bi n, đ ườ ể ườ n i t o đi u ki n c trên th gi ướ ề ế ớ ạ th c hi n chính sách m c a, h i ở ử ệ ự nh p v i các n c trong khu v c ướ ớ ậ í và trên th gi ế ơ

ế

(khai

ủ c a HS và k t lu n ý đúng c a ủ m i nhóm. ỗ

ế

i

ị ộ

ậ ợ

t quan

ố ự ặ

+ Vùng bi n r ng l n, giàu có, ể ộ phát tri n các ngành kinh t thác, nuôi tr ng, đánh b t h i s n, ắ ả ả ồ giao thông bi n, du l ch). ể - V văn hoá – xã h i: thu n l ề c ta chung s ng hoà bình, h p n ố ướ tác h u ngh và cùng phát tri n ị ữ v i các n c láng gi ng và các ề ướ ớ c trong khu v c Đông Nam Á. n ự ướ - V chính tr và qu c phòng: là ề khu v c quân s đ c bi tr ng c a vùng Đông Nam á.

ự ủ

4/ C ng củ

c ta

ổ ủ ướ

ị ủ ị

: v nhà h c bài cũ, chu n b gi y A4 chu n b bài Th

c hnh

1/ Hãy xác đ nh v trí và ph m vi lãnh th c a n ạ 2/ Nêu ý nghĩa c a v trí đ a lí ẩ ọ

ị ấ

5/ D n dòặ

Tu n 3ầ Ti t 3ế Ngày so n…………….

Bài 3. TH C HÀNH Ự

C Đ VI T NAM

Ẽ ƯỢ Ồ Ệ

ứ ượ

c đ Vi ồ

c v trí đ a lí n

t Nam b ng vi c s d ng h th ng ô vuông ệ ố ộ ố ố ượ ng c ta và m t s đ i t ượ ị

ệ ử ụ ươ

ng đ i chính xác l

c đ Vi

t Nam (ph n trên đ t li n) và m t s

ượ ồ

ấ ề

ộ ố

Ạ Ọ t Nam. ệ t Nam.

nhiên Vi

t Nam.

ệ t Nam. Ạ

c ta

ổ ủ ướ

V L I/ M C TIÊU BÀI H C Ọ Sau bài h c, HS c n: ọ 1 Ki n th c: ế c cách v l - Hi u đ ệ ẽ ượ ể (h th ng kinh vĩ tuy n). Xác đ nh đ ế ệ ố đ a lí quan tr ng. ọ ị 2. V kĩ năng ề V đ c t ẽ ượ ươ ng đ a lí. đ i t ị ố ượ II. PH NG TI N D Y H C ƯƠ - B n đ hành chính Vi ồ ả - B n đ t ồ ự ả ệ - B n đ tr ng Vi ồ ố ả - Atlat đ a lí Vi ệ ị III.HO T Đ NG D Y VÀ H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Hãy xác đ nh v trí và ph m vi lãnh th c a n ạ 2/ Nêu ý nghĩa c a v trí đ a lí

ị ủ ị

t Nam.

c đ Vi ượ ồ ệ

A đ n E), theo hàng d c t

: theo ế 1 đ n c d t 30 cm đ v , các c nh c a m i ô vuông

ọ ừ ể ẽ

theo tr t t ậ ự i (t ướ ừ ỗ

ướ ừ ể ẽ ề

i thành

ng kh ng ch . N i l

ế

ướ

ố ạ

ướ ể

ướ ẹ c (3,4 cm). ố

ườ t Nam (ph n đ t li n). ầ

ng b bi n (có th

ướ

ờ ể

ố ế ấ ề ổ ệ i (v nét đ t - - -), v đ ẽ ườ ứ ẽ ớ

ướ

ư

ướ

ng biên gi ườ c bi n đ v ). ể ẽ ể ệ ượ

ng tr ng đ o san hô đ v các qu n đ o Hoàng ể ẽ

ng Sa (ô E8).

ườ

ờ ể

ướ c

: Đi n tên các dòng sông, thành ph , th xã lên l

c đ . ượ ồ

t đ a danh.

ế ị

c cách vi ướ ứ

t song song v i ớ

ế t d c theo dòng sông.

ầ ế ọ ị

ướ ị

ố ồ

ođ.

ế

ế

ơ

0B.

ế

ơ ạ ằ

c đ . ượ ồ

ướ

ng nh ng HS có bài làm t

t, rút kinh

ộ ố

ẽ ủ

ươ

ỗ ầ

Ạ Ộ ề

t nam

3/ Bài m iớ : V khung l Ho t Đ ng l ẽ ạ ộ Hình th c: C l p. ả ớ ứ B c 1: V khung ô vuông. ướ ng d n HS v khung ô vuông g m 32 ô, đánh s th t GV h ố ứ ự ẽ ẫ trên xu ng d trái qua ph i (t hàng t ố ế ả ừ 8). Đ v nhanh có th dùng th ủ ạ ể b ng chi u ngang c a th ằ - B c 2: Xác đ nh các đi m kh ng ch và các đ ị khung kh ng ch hình dáng lãnh th Vi ố ế - B c 3: V t ng đ ẽ ừ dùng màu xanh n - B c 4: Dùng các kí hi u t Sa (ô E4) và Tr B c 5: V các sông chính. (Các dòng sông và b bi n có th tô màu xanh n ướ bi n). ể Ho t đ ng 2 ạ ộ ề Hình th c: Cá nhân. ứ * B c 1: GV quy ướ + Tên n c: ch in đ ng. ữ ướ + Tên thành ph , qu n đ o: vi t in hoa ch cái đ u, vi ế ả ố ữ c đ . Tên sông vi c nh ngang c a khung l ủ ượ ồ ạ * B c 2: D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam xác đ nh v trí các thành ph , th xã. Xác ệ ị ự đ nh v trí các thành ph ven bi n: H i Phòng: g n 210B, Thanh Hoá: 19045'B, ể ị Vinh: 18045'B, Đà N ng: 160B, Thành ph H Chí Minh l0049'b... ẵ Xác đ nh v trí các thành ph trong đ t li n: ấ ề + Kon Tum, Plâycu, Buôn Ma Thu c đ u n m trên kinh tuy n l08 ộ ề ằ 0đ. + Lào Cai, S n La n m trên kinh tuy n l04 ằ + L ng S n, Tuyên Quang, Lai Châu đ u n m trên vĩ tuy n 22 ề ằ 0B. + Đà L t n m trên vĩ tuy n 12 ế * B c 3: HS đi n tên các thành ph , th xã vào l 4. ĐÁNH GIÁ Nh n xét m t s bài v c a HS, bi u d ể i c n ph i s a ch a. nghi m nh ng l ả ử 5. HO T Đ NG N I TI P: Ố Ế HS v nhà hoàn thi n bài th c hành và chu n b bài m i: L ch s hình thành và ệ ự phát tri n lãnh th Vi ổ ệ

Tu n 4ầ t 4ế Ti Ngày so n………………..

Bài 4. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N LÃNH TH VI T NAM

Ổ Ệ

c l ch s hình thành và phát tri n lãnh th Vi

ổ ệ

ễ ạ

c ý nghĩa c a giai đo n Ti n Cambri.

ế ạ ủ

ầ ủ

ị ề ể

ng c s khoa h c đ tìm hi u ngu n g c và quá trình phát ể ị c ta trong m i quan h ch t ch v i các ho t đ ng đ a ệ ặ

ồ ố ẽ ớ

ơ ở ướ

ạ ộ

ưở nhiên n ổ ự ấ

NG TI N D Y H C

c ta

ổ ủ ướ

ị ủ ị

I. M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ 1 Ki n th c ứ ế t Nam di n ra r t lâu dài - Hi u đ ể ể ượ ị và ph c t p tr i qua 3 giai đo n: giai đo n Ti n Cambri, giai đo n c ki n t o ổ ế ạ ứ ạ ạ và giai đo n Tân ki n t o. ạ - N m đ ượ ắ 2. Kĩ năng - Xác đ nh trên bi u đ các đ a v n n móng ban đ u c a lãnh th . ị ổ ồ - S d ng thành th o b ng niên bi u đ a ch t. ả ử ụ 3. Thái độ : Tôn tr ng và tin t ọ tri n lãnh th t ể ch t c a Trái Đ t. ấ ủ II. PH Ạ Ệ ƯƠ - B ng niên bi u đ a ch t. ể ị ấ ả - Atlat đ a lí Vi t Nam. ệ ị III/ HO T D NG D Y VÀ H C Ạ Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Hãy xác đ nh v trí và ph m vi lãnh th c a n ạ 2/ Nêu ý nghĩa c a v trí đ a lí 3/ Bài m iớ

cá nhân.

ạ ạ ạ

ề ổ ế ạ ế ạ

iả ờ

ổ ệ

Kh i đ ng: Giáo viên gi ở ộ Ho t đ ng th y ầ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho i h c sinh tr l ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h cọ sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng

ạ ướ

Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ

i thi u bài m i: ớ ệ H at đ ng trò ọ ộ H at đ ng 1: ộ Tìm hi uể b ngả niên đ iạ đ a ch t. ấ ị ng d n h c Giáo viên h ọ ướ ẫ sinh xem b ng niên đ i ạ ả i thi u các đ a ch t và gi ệ ớ ấ ị giai đo n c n tìm hi u ể ầ trong sách giáo khoa : nhóm Ho t đ ng 2 ạ ộ Tìm hi u đ c đi m giai ể ể ặ đo n Ti n cambri ề B c 1: GV chia HS ra thành các nhóm, giao nhi m v c th cho ụ ụ

N i dung ộ Nh ng giai đo n chính trong l ch s hình thành ử và phát tri n lãnh th ể Vi t Nam. - Giai đo n Ti n Cambri. - Giai đo n C ki n t o. - Giai đo n Tân ki n t o. 1. ề Giai đo n ti n Cambri: Hình thành n nề móng ban đ u c a lãnh ầ th Vi t Nam. ổ a. Đây là giai đo n cạ nh t, kéo dài nh t trong ấ ấ ủ phát tri n c a l ch s ể ị

iả ờ

ư

Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ ọ ng d n h c Giáo viên h ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h cọ sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng

ự ơ khai đ n

ơ

ơ

ư c trên

ệ n

ướ

ờ t Nam th i lãnh th Vi ệ ổ gian: B t đ u cách đây 2 ắ ầ t năm, k t thúc cách đây ế ỉ 540 tri u năm. ệ b. Ch di n ra trong m t ộ ỉ ễ ph m vi h p trên ph n ầ ẹ ệ c ta hi n lãnh th n ổ ướ ổ nay: các m ng n n c ề ả ả nh vòm sông Ch y, Hoàng Liên S n, sông Mã, ơ kh i Kon Tum,…. c. Các thành ph n tầ nhiên r t s đi u ệ - Khí quy n r t loãng, ể ỉ h u nh ch a có ôxi, ch ư ư ầ có ch t khí amôniac, ấ , hiđro. điôxit cacbon, nit - Thu quy n: h u nh ầ ể ch a có l p n ướ ớ ư m t. ặ - Sinh v t nghèo nàn: T o ả (t o l c, t o đ ), đ ng ộ ả ụ ả ả v t thân m m (s a, h i ề ậ quỳ, thu t c, san hô, c, ố ỷ ứ …

ấ ậ

ậ ượ

: Xác đ nhị ổ c hình thành trong giai

ả ớ ỏ

Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ ọ ng d n h c Giáo viên h ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h cọ

t ng nhóm. ừ c Câu h i: Quan sát l ượ đ hình 5, nêu đ c đi m ể ồ ề c a giai đo n Ti n ủ Cambri theo dàn ý: - G m nh ng đ i nào? ạ ữ Kéo dài bao lâu? - Nh n xét v ph m vi ề ậ lãnh th . ổ - Đ c đi m c a các thành ể ủ ặ nhiên. ph n t ầ ự B c 2: HS trong các ướ nhóm trao đ i, đ i di n ệ ổ các nhóm trình bày, các nhóm khác b sung ý ki n.ế B c 3: GV nh n xét ướ ph n trình bày c a HS và ầ k t lu n các ý đúng c a ủ ế m i nhóm. ỗ GV đ a thêm câu h i cho ư các nhóm: ạ Các sinh v t giai đo n ậ Ti n Cambri hi n nay còn ề xu t hi n c ta ở ấ không? (Không còn xu t hi n, vì đó .là các sinh v t cô. Các loài t o, đ ng v t thân ộ m m hi n nay đ ế c ti n ệ ề ậ các loài sinh v t hoá t ừ c a th i kì Ti n Cambri). ề ờ ủ ng - Lãnh th đ a ph ươ ổ ị ượ c em giai đo n này đã đ ạ hình thành ch a? ư Ho t đ ng 3 ộ các b ph n lãnh th ậ ộ đ ượ đo n Ti n Cambr'i. ề ạ Hình th c: C l p. ứ GV đ t câu h i: Quan sát hình 5 SGK, tìm v trí các đá bi n ch t ti n Cambri, ấ ề

ế

iả ờ

ồ i vào b n đ ề t Nam các n n

sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng

ồ ậ

ổ ẩ

ư ề

ế

ơ

ổ ướ ả

r i v l ẽ ạ ồ tr ng Vi ệ ố móng đó. M t HS lên b ng v vào ộ b n đ tr ng, các HS ố ả khác nh n xét, b sung. (GV có th chu n b các ể mi ng dán cùng màu ế ng tr ng cho các t ượ ề Ti n m ng n n c ả Cambri và yêu c u HS ầ dán cùng v trí). ị GV k t lu n: Ti n ề ậ Cambri là giai đo n cạ ổ x a nh t, kéo dài nh t, ấ ấ ư ơ quang c nh s khai, đ n ả đi u và lãnh th n c ta ệ ố ch nh moat đ o qu c ỉ ư v i vài hòn đ o nhô cao ớ ả kh i m c n ự ướ ỏ

c bi n. ể

1.

4. ĐÁNH GIÁ: ử

ể ủ

2.

3. Giai đo n ti n cambri có các đ c đi m gì?

c bài l ch s ị

Ạ Ộ

ị ướ

L ch s hình thành và phát tri n c a trái đ t đã tr i qua m y giai đ an? Đó là các giai đo n nào? ầ Vì sao nói giai đo n ti n cambri là giai đo n hình thành n n móng ban đ u ề c a lãnh th ? ổ ủ ề ạ 5. HO T Đ NG N I TI P: ọ hình thành và phát tri n lãnh th giai đo n C Ki n t o và Tân Ki n t o ế ạ

ể Ố Ế HS h c bài cũ và v nhà chu n b tr ể

ề ổ ế ạ

Tu n 5ầ t 5 Ti ế Ngay soan………………………………..

ế

Ổ Ệ

BÀI 5: L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N LÃNH Ử TH VI T NAM (Ti p theo) Ọ

ượ

nhiên Vi

t Nam.

ổ ế ạ ệ

c trên b n đ nh ng n i đã di n ra các ho t đ ng chính trong giai

ạ ộ

ơ

c ta.

n

I. M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: . ọ ứ : 1. Ki n th c ế c đ c đi m và ý nghĩa c a hai giai đo n c ki n t o và Tân ki n t o N m đ ế ạ ặ ắ trong l ch s hình thành và phát tri n lãnh th t ổ ự ử ị 2. Kĩ năng - Xác đ nh đ ồ ữ đo n c ki n t o và Tân ki n t o ế ạ ở ướ

ượ ị ạ ổ ế ạ

t

ệ ớ

ự ế ạ

i các khu v c đ a hình ự

nhiên Vi

t Nam trên c s

ổ ự

ơ ở

ể ủ

NG TI N D Y H C

ự ễ Ệ t Nam. Ạ

ể ủ

c hình thành trong giai đo n Ti n Cambri đ

ượ

ề ừ

ề c đánh giá là n n ạ ượ c ta. T đó đ n nay, tr i qua hàng trăm ế ổ ướ giai đo n c ki n t o và Tân ki n t o, hình dáng

ạ ổ ế ạ

ả ế ạ

ầ ượ

Ho t đ ng trò

ễ ệ

ướ

ế ị

ể ầ

iả ờ

nhiên Vi

ổ ự

ệ t

- So sánh gi a các giai đo n và liên h v i th c t n c ta. ướ 3. Thái đ :ộ Nhìn nh n, xem xét l ch s phát tri n c a lãnh th t ử ị khoa h c và th c ti n. ọ II. PH ƯƠ - Atlat đ a lí Vi ệ ị III. HO T Đ NG D Y VÀ H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ L ch s hình thành và phát tri n c a trái đ t đã tr i qua m y giai đ an? Đó là ử các giai đo n nào? 2/ Vì sao nói giai đo n ti n Cambri là giai đo n hình thành n n móng ban đ u c a ầ ủ lãnh th ?ổ 3/ Giai đo n ti n Cambri có các đ c đi m gì? ạ 3/ Bài m iớ Nh ng đ a đ ị móng ban đ u hình thành nên lãnh th n ầ tri u năm bi n đ i ph c t p ứ ạ ở ế ệ t Nam d n d n đ đ t n c Vi ầ ệ ấ ướ Ho t đ ng th y ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ ọ ng d n h c Giáo viên h ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h cọ sinh tr l ố Giáo viên k t lu n cu i ế cùng

ế ớ i

ề ị

ượ

N i dung 2. Giai đo n C ki n ế ạ t oạ a/ Th i gian di n ra: Cách đây 477 tri u năm và k t thúc cách đây 65 tri u ệ ế năm Đây là giai đo n có tính ch t quy t đ nh đ n l ch ế ị s hình thành và phát tri n ể ử lãnh th t nam Ch u nh h ng c a các ủ ưở ị ả chu kì t o núi trên th gi trong giai đo n này ạ có nhi u bi n đ ng nh t ấ ế ộ trong l ch s hình thành t ử t nam nhiên Vi ệ L p v c nh quan c a ủ ỏ ả ớ n c ta r t phát tri n ấ ể ướ ổ Đ i b ph n lãnh th ậ ạ ộ n c hình c ta đã đ ướ thành

c hi n ra. ệ ạ ộ : Tìm hi uể Ho t đ ng 1 ạ ộ đ c đi m giai đo n Co ạ ặ ể ki n t o và Tân ki n t o ế ạ ế ạ Hình th c: nhóm ứ B c 1: : GV chia HS ra thành các nhóm, giao nhi m v c th (Xem ệ ụ ụ phi u h c t p ph n ph ụ ọ ậ ế l c) ụ ặ Nhóm 1: Tìm hi u đ c đi m giai đo n Co ki n ế ể t o. ạ ặ Nhóm 2: Tìm hi u đ c đi m giai đo n Tân ki n ế ạ ể t o.ạ B c 2: HS trong các ướ ệ nhóm trao đ i, đ i di n ổ các nhóm trình bày, các nhóm khác b sung ý ki n.ế B c 3: GV nh n xét ướ ph n trình bày c a HS và ầ

ổ ế ạ

ễ ệ

ạ ế ạ

ế ị

ỏ ị

iả ờ

Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h cọ sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng

ế c ta t

ồ ố ự

ạ ạ

ự ướ

iả ờ

ế ạ

Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho i h c sinh tr l ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h cọ sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng

l

ệ ẩ

ế ạ

ế 3. Giai đo n Tân ki n ạ t oạ a/ Th i gian di n ra: di n ra cách đây 65 tri u năm và ti p di n ễ ế cho đ n ngày nay b/ Ch u tác đ ng m nh ạ ậ m nh t trong v n ẽ đ ng ạ t o ki n ế ộ Hymalaya ạ sau khi k t thúc giai đo n ế c ki n t o, lãnh th ổ ạ ổ ố ổ n ng đ i n ươ ướ đ nh và ti p t c hoàn ụ ế ị i ch đ l c đ a thi n d ế ộ ụ ị ệ ướ do ch u tác đ ng m nh ạ ị m c a chu kì v n đ ng ộ ẽ ủ ổ ướ c t o núi nên lãnh th n ạ ta có nhi u v n đ ng đ t ứ ề ộ ậ ng phun trào gãy, hi n t ệ ượ ế ụ c/ Là giai đo n ti p t c ạ ề hoàn thi n các đi u ệ nhiên làm cho ki n t ệ ề c ta có đi u đ t n ấ nhiên nh ngày ki n t ư ệ ự nay các đi u ki n thiên nhiên ệ ề ể ệ t đ i m đã th hi n nhi ệ ớ ẩ r nét trong các quá trình ỏ nhiên trong vi c hình t ự ồ thành đ t trong ngu n t m d i dào, s nhi ự ồ phong phú và đa d ng c a ủ ạ sinh v t làm cho n c ta ướ có di n m o nh ngày nay ư

ậ ệ

ổ ượ c

ờ ộ

Giáo viên nêu m c đích

ủ k t lu n các ý đúng c a ế m i nhóm. (Xem thông ỗ tin ph n h i ph n ph ụ ồ l c).ụ : Xác đ nhị Ho t đ ng 2 ạ ộ ổ các b ph n lãnh th ậ ộ c hình thành trong đ ượ giai đo n c ki n t o và Tân ki n t o. Hình th c: ứ C l p. ả ớ GV đ t câu h i: Quan sát ặ ạ hình 5, SGK v trí các lo i c hình thành trong đá đ ượ giai đo n c ki n t o và ổ ế ạ ạ Tân ki n t o, r i v ti p ồ ẽ ế ế ạ t vào b n đ tr ng Vi ệ ả Nam các khu v c đ ượ c hình thành trong hai giai đo n trên. ạ M t HS lên b ng v vào ộ ổ b n đ tr ng lãnh th ố ả ổ n c ta sau giai đo n C ướ ki n t o, các HS khác ế nh n xét, b sung. ổ ậ So sánh Ho t đ ng 3: ạ ộ ổ đ c đi m giai đo n C ặ ể ki n t o và giai đo n Tân ế ạ ki n t o. ế ạ Hinh th c: Cá nhân/c p ặ ứ GV yêu c u m t n a l p ộ ử ớ ầ ớ so sánh C ki n t o v i ổ ế ạ i Tân ki n t o, n a còn l ạ ử ớ so sánh tân ki n t o v i ế ạ c Ki n t o t ng c p HS ặ ế ạ ừ ổ i câu trao đ i đ tr ể ả ờ ổ h i: so sánh đ c đi m 2 ỏ ể ặ đo n theo n i dung sau: ộ ạ - Th i gian ki n t o. - B ph n lãnh th đ hình thành. - Đ c đi m khí h u, sinh ặ v t. ậ - Các khoáng s n chính

ẻ ả

ạ ướ

ế

ậ ủ

ầ ổ

iả ờ

ọ K b ng thành 2 ô và g i 2 HS làm th kí ghi k t ế ư qua so sánh lên b ng. L n ầ ệ ổ ế t các đ i di n c ki n l ượ c , nhóm Tân t o nói tr ạ ki n trình bày ti p theo… ế GV nh n xét ph n trình bày c a HS và b sung ki n th c.

ế

ế

ạ ổ ế ạ

ờ ế ạ

ể ể

ặ ặ

ế

c nhi u đ i núi

ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho i h c sinh tr l ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h cọ sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng 4. ĐÁNH GIÁ 1/ Hãy trình bày th i gian b t đ u, th i gian di n ra, th i gian k t thúc c a giai ắ ầ đo n c ki n t o và giai đo n tân ki n t o ạ 2/ Hãy trình bày đ c đi m c a giai đo n c ki n t o ủ ạ ổ ế ạ 3/ Hãy trình bày đ c đi m c a giai đo n tân ki n t o ế ạ ạ ủ 4/ ch ng minh r ng giai đo n tân ki n t o còn ti p di n cho đ n ngày nay ế ế ạ ạ 5. HO T Đ NG N I TI P Ố Ế HS v nhà h c bài cũ và chu n b bài: Đ t n ẩ

Ạ Ộ ọ

ấ ướ

Tu n 6ầ Ti t 6ế Ngày so n………………..

BÀI 6. Đ T N

C NHI U Đ I NÚI

Ấ ƯỚ

ạ t Nam, nh n m nh ấ

ị ủ ế t Nam, đ c đi m m i vùng và s

Vi ở ệ

ể c ta là đ i núi, nh ng ch y u là đ i núi th p. ấ ướ ỗ

c v trí các dãy núi, kh i núi, các d ng đ a hình ch y u mô t

ả ủ ế

ượ ị

ặ ố

NG TI N D Y H C

Ệ t Nam. Ạ

I. M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ 1. Ki n th c ứ ế c các đ c đi m n i b t c a c u trúc đ a hình Vi t đ - Bi ổ ậ ủ ấ ệ ế ượ ph n l n di n tích n ệ ồ ư ầ ớ c s phân hoá đia hình đ i núi - Hi u đ ể ượ ự khác nhau gi a các vùng. ữ 2. Kĩ năng - Xác đ nh 4 vùng đ a hình đ i núi, đ c đi m c a các vùng trên b n đ . ồ ị - Xác đ nh đ ị trong bài h c.ọ II. PH ƯƠ - Atlat đ a lí Vi ệ ị III. HO T Đ NG D Y VÀ H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể

ủ 1. Hãy trình bày th i gian b t đ u, th i gian di n ra, th i gian k t thúc c a ờ

ắ ầ

ế

ễ giai đo n c ki n t o và giai đo n tân ki n t o ế ạ

ạ ổ ế ạ

ể ể

ặ ặ

2. Hãy trình bày đ c đi m c a giai đo n c ki n t o ạ ổ ế ạ 3. Hãy trình bày đ c đi m c a giai đo n tân ki n t o ế ạ ạ 4. Ch ng minh r ng giai đo n tân ki n t o còn ti p di n cho đ n ngày nay ế ế ạ

ủ ủ ạ

ế

N i dung

ạ ộ

: Tìm hi u đ c đi m chung c a đ a hình n

c ta.

ướ

Ho t đ ng trò ủ ị

ướ

ặ ầ

ắ ạ

ạ i cách phân lo i

ủ ị

H c sinh nh c l núi theo đ caoộ

ặ ị

ủ ế

H c sinh chia nhóm

ế

H c sinh đ c câu h i trong sách giáo khoa và ti n hành th o lu n

ế

ế

Các nhóm trình bày

c ta

ướ

Các nhóm nh n xét

ế

ể ầ ớ

ư ể

i và có tính

l ẻ ạ

Tây B c

ướ

ầ ừ

c ta r t ấ

K t lu n ế M t HS ch ng minh đ a hình ộ n c ta r t đa d ng và phân chia ạ ướ thành các khu v c, các HS khác ự b sung ý ki n. ổ

ế

ình chính ừ ữ

ố ấ ướ

ng S n Nam

ơ ệ ớ ẩ t đ i m

ng tây b c - đông ắ ng vòng ướ

1. Đ c đi m chung c a đ a hình a. Đ a hình đ i núi chiêm ph n l n di n tích nh ng ch y u là ớ ư ệ đ i núi th p ồ - Đ a hình cao d i 1000m chi m ướ 85%, núi trung bình 14%, núi cao ch có 1%. - Đ ng b ng ch chi m 1/4 di n ỉ ằ ồ tích đ t đai. ấ b. C u trúc đ a hình n ấ khá đa d ng ạ - H ng tây b c - đông nam và ướ ắ ng vòng cung h ướ - Đ a hình già tr ị phân b c rõ r t. ệ ậ - Đ a bình th p d n t ấ xu ng Đông Nam - C u trúc g m 2 h + H ng TB - ĐN: T h u ng n sông H ng đ n B ch Mã ạ ế ồ + H ng vòng cung: Vùng núi ướ đông b c và Tr ườ ắ c Đ a hình vùng nhi ị gió mùa d Đ a hình ch u tác đ ng m nh ị ị m c a con ng ẽ ủ

ườ i

(Nhóm) Tìm hi u đ c đi m các khu v c đ a hình. ể

ự ị

ướ

ự ị

ụ ụ ể

ề H c sinh chia l p thành nhi u ớ nhóm nhỏ

ng n

ụ ụ

ớ ạ ồ

Các nhóm đ c sách giáo khoa và xác đ nh nhi m v

ọ ệ

ứ 3/ Bài m iớ Ho t đ ng th y ạ ộ Ho t đ ng l ạ ộ Hình th c: Theo c p/ Nhóm ứ B c 1:: GV yêu c u HS nh c l ắ ạ i cách ph n lo i núi theo đ cao ầ ộ ạ (núi th p cao d i 1000m, núi cao ướ ấ cao trên 2000m) sau đó chia HS ra thành các nhóm, giao nhi m vệ cho các nhóm. GV đ t câu h i: Đ c SGK m c 1, ụ ỏ ặ quan sát hình 1 6, Atlat đ a lí Vi ệ t Nam, hãy: núi - Nêu các bi u hi n ch ng t ỏ ướ chi m ph n l n di n tích n c ta nh ng ch y u là đ i núi th p. ấ ồ ủ ế ng tây - K tên các dãy núi h ướ b c - đông nam, các dãy núi ắ ng vòng cung. h ướ - Ch ng minh đ a hình n ứ ị đa d ng và phân chia thành các ạ khu v c.ự B c 2: HS trong các nhóm trao ướ đ i b sung cho nhau. ổ ổ B c 3: M t HS ch trên b n đ ồ ộ ướ ầ đ ch ng minh núi chi m ph n ể ứ ế ủ c ta nh ng ch l n di n tích n ư ướ ệ ớ y u là đ i núi th p và k tên các ể ấ ồ ế dãy núi h ướ nam, các dãy núi h cung. Ho t đ ng 2: ạ ộ Hình th c ho t đ ng: nhóm ạ ộ ứ B c 1: GV chia HS ra thành các nhóm, giao nhi m v c th cho ệ t ng nhóm. (Xem phi u h c t p ế ọ ậ ừ ph n ph l c) ị Nhóm l: Trình bày đ c đi m đ a hình vùng núi Đông B c. ắ ị Nhóm 2: Trình bày đ c đi m đ a

2. Các khu v c đ a hình a. Khu v c đ i núi ự ồ * Vùng núi Đông B c ắ i h n: Vùng núi phía t - Gi sông H ng ch y u là đ i núi ủ ế th p. ấ - G m cánh cung l n m r ng v ồ

ở ộ

Các nhóm ti n hành th o lu n

Tam

ế

i ạ ở

Tây B c

ơ

Các nhóm trình bày

i h n: N m gi a sông H ng ữ

ng d n viên du l ch

c ta, dãy

ấ ướ

ủ ủ ị

ế

ướ ữ

Các nhóm, cá nhân nh n xét theo trình tự i h n Gi ớ ạ Đ c đi m đ a hình c a vùng này ặ ể H ng nghiêng c a đ a hình ướ H ng các dãy núi ướ Tên các dãy núi, cao nguyên, s nơ nguyên

ướ ầ

ườ

ơ

i dãy

ưở

ư

ng S n. ả ớ

hình vùng núi Tây B c. ắ Nhóm 3: Trình bày đ c đi m đ a ị ặ ng S n. hình vùng núi B c Tr ườ ắ ị Nhóm 4: Trình bày đ c đi m đ a ể ặ ng S n. hình vùng núi Nam Tr ườ ơ L u ý: V i HS khá, gi i GV có ư ỏ ớ ư ộ th yêu c u HS trình bày nh m t ầ ể h ướ ẫ B c 2: HS trong các nhóm trao ướ đ i, đ i di n các nhóm trình bày, ổ các nhóm khác b sung ý ki n. ổ B c 3: GV nh n xét, đánh giá ậ ph n trình bày c a HS. ủ GV đ t câu h i cho các nhóm: - Đông B c có nh h ng nh ả ắ th nào t i khí h u. ậ ớ ế - Đ a hình vùng Tây B c có nh ả ắ ị i sinh v t. h ậ ưở

ng nh th nào t ư ế

hai đ u, th p ầ

ấ ở

ườ n đông d c đ ng.

ấ ỏ ơ ẳ

phía b c và đông ch m l Đ o. ả - H ng nghiêng: cao ướ và th p xu ng Đông Nam ố ấ * Vùng núi tây b c: ắ - Gi ớ ạ và sông C . ả - Đ a hình cao nh t n Hoàng Liên S n (Phanxipang ơ 3143m). Các dãy núi h ng tây b c - đông nam, xen gi a là cao ắ nguyên đá vôi (cao nguyên S nơ La, M c Châu). * Vùng núi B c Tr ắ i h n: T sông C t - Gi ừ ớ ạ núi B ch Mã. ạ - H ng tây b c - đông nam . ắ ướ - Các dãy núi song song, so le nhau dài nh t, cao ấ gi a.ữ - Các vùng núi đá vôi (Qu ngả Bình, Qu ng Tr ) ị ả * Vùng núi Tr ng S n Nam ơ ườ - Các kh i núi Kontum, kh i núi ố ố c c nam tây b c, s n tây tho i, ắ ự s ố ứ ườ - Các cao nguyên đ t đ ba dan: Playku, Đ k L k, M Nông, Lâm ắ ắ Viên b m t b ng ph ng, đ cao ề ặ ằ x p t ng 500 - 800 - 1000m. ế ầ

4. ĐÁNH GIÁ

ủ ị

1. 2. 3.

ng s n nam khác nhau nh th nào

ơ

ườ

ặ ủ

ắ ơ

ư ế

ườ Ố Ế ọ

ấ ướ

ả ờ i và khó kh n c a đ ng b ng và đ i núi đ i v i s

i câu h i cu i bài đ t n ố ỏ ằ ắ ủ ồ

c nhi u đ i núi: khu ồ ố ớ ự

ậ ợ xã h i ộ

ế

t nam Hãy trình bày đ c đi m chung c a đ a hình Vi Hãy nêu đ c điêm khác nhau c a Đông b c và Tây b c ắ ng s n b c và tr Đ a hình c a tr ắ ị 5. HO T Đ NG N I TI P Ạ Ộ H c sinh v nhà h c bài, tr l ề ọ v c đ ng b ng và thu n l ằ ự ồ phát tri n kinh t ể Tu n 7ầ Ti t 7ế Ngày so n………………..

Ấ ƯỚ

C NHI U Đ I NÚI (TT) Ồ

I. M C TIÊU BÀI H C

BÀI 7: Đ T N Ọ

ủ ị c ta.

ệ ử ụ

ủ ặ c ta.

m i vùng đ ng b ng. i và khó khăn trong vi c s d ng đ t ấ ở ỗ ồ ng c a đ c đi m thiên nhiên nhi u đ i núi đ i v i dân sinh ưở ố ớ ồ ề n ế ở ướ

t đ c đi m các vùng đ ng b ng trên b n đ . ồ ồ

ằ ệ ữ ị

ả ồ

ờ ể

ng c a vi c s d ng đ t đ i núi đ i v i đ ng b ng.

ồ ằ ố ớ ồ

ả NG TI N D Y H C

ệ ử ụ Ọ

ủ Ạ

ể ề ố ưở Ệ t Nam. Ạ

ủ ị

t nam ữ

ề ị

ặ ặ

ng s n b c và

ề ị

ườ

ơ

ườ

Sau bài h c, HS c n: ọ 1 Ki n th c ứ ế t đ - Bi c đ c đi m c a đ a hình đ ng b ng và so sánh s khác nhau gi a các ể ế ượ n vùng đ ng b ng ở ướ ồ - Đánh giá thu n l ậ ợ - Hi u đ c nh h ể ượ ả và phát tri n kinh t ể 2. Kĩ năng - Nh n bi ậ ế ặ t nh n xét v m i quan h gi a đ a hình đ i núi, đ ng b ng, b bi n, th m - Bi ề ậ ế l c đ a và nh h ấ ồ ụ ị II PH ƯƠ - Atlat đ a lí Vi ệ ị III. HO T Đ NG D Y VÀ H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/Ki m tra bài cũ ể 1/ Hãy nêu đ c đi m chung c a đ a hình vi ể 2/ Hãy nêu đ c đi m khác nhau v đ a hình gi a hai vùng nuí Đông b c và vùng ể núi Tây b cắ 3/ Hãy nêu đ c đi m khác nhau v đ a hình gi a hai vùng Tr Tr ng s n nam ơ 3/ Bài m iớ Gi

i thi u bài m i ớ

N i dung

Ho t đ ng th y

ạ ộ

ử : tìm hi u đ c đi m đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u

Ho t đ ng trò ồ

ạ ộ ằ

ộ ằ

ầ ể

i Các cá nhân nh c l ạ các khái ni m đ ng ồ ệ ồ b ng châu th và đ ng ổ ằ b ng ven bi n ể ằ

H c sinh ti n hành chia ế ọ nhóm

ỏ ng nh ,

ỉ ồ ồ

b) Khu v c đ ng b ng ằ ự ồ * Đ ng b ng châu th ổ ằ ồ sông g m:ồ ồ Đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u ử ằ ồ Long. - Đ ng b ng sông ằ ồ h ngồ Di n tích 15 nghìn km2 ệ Đ ng b ng có hình tam ồ giác Đ ng b ng có đê bao ồ ấ ph nên đ a hình có đ t ị ủ b c màu và các vùng ặ trũng

Ho t đ ng l ạ ộ Long. Hình th c: Nhóm ứ B c 1: GV yêu c u HS ướ nh c l ồ i khái ni m đ ng ệ ắ ạ ằ b ng châu th và đ ng b ng ổ ằ ven bi n. ể ổ (Đ ng b ng châu th ồ ằ ằ ng r ng và b ng th ườ ộ ồ ph ng, do các sông l n b i ớ ẳ c a sông. Đ ng b ng đ p ằ ắ ở ử ven bi n ch y u do phù sa ủ ế ể , th bi n b i t ể ồ ụ ườ h p). ẹ B c 2: GV ch trên b n đ ướ ả ằ T nhiên VN đ ng b ng ự ồ châu th sông H ng, đ ng ử b ng châu th sông C u ổ ằ

H c sinh ti n hành th o ả ế ọ lu nậ

HS trong các nhóm trao đ i, b sung cho nhau ổ

ụ ế

ọ ậ

ơ

ủ ồ

ằ ấ

ộ H c sinh trình bày n i dung th o lu n nhóm ậ

ơ

ủ ồ

ẳ ằ

ư ạ

ướ

ệ ộ

ả Long, đ ng b ng Duyên h i ằ mi n Trung. GV chia nhóm và giao nhi m v cho các nhóm. (Xem phi u h c t p ph n ầ ph l c). ụ ụ HS trong các nhóm trao đ i,ổ b sung cho nhau. ổ B c 3: M t HS ch trên ộ ướ b n đ và trình bày đ c ặ ả đi m c a đ ng b ng sông ể H ng, HS trình bày đ c ặ ồ đi m c a đ ng b ng sông ể ổ C u Long, các HS khác b ử sung ý ki n. ế B c 4: GV nh n xét ph n ầ ế trình bày c a HS và k t ủ ỗ lu n các ý đúng c a m i ậ nhóm.

ằ ớ

ư ồ giác long

ậ ợ i Đ ng b ng thu n l cho phát tri n cây lúa ể cướ n ử - Đ ng b ng sông c u ồ long - Di n tích 40 nghìn km2 ệ - Đ c b i đ p do con ượ ồ ấ sông ti n và sông h u ậ - Đ ng b ng này r ng ộ ắ l n h n đ ng b ng sông ồ ớ h ng đ a hình th p và ồ b ng ph ng h n. Trên ằ đ ng b ng không có h ệ ồ ệ th ng đê nh ng có h ố ằ th ng kênh r ch ch n ố ị ậ ch t. V mùa lũ b ng p ị n c trên di n r ng. ướ Đ ng b ng có các vùng ồ tr ng l n nh đ ng tháp ủ m i và t ườ xuyen

: Tìm hi u đ ng b ng ven bi n Ho t đ ng 3 ạ ộ ể Hình th c ho t đ ng: Cá nhân ạ ộ ứ

ự ể

2.

ổ ầ

D a vào hình 6, hãy nêu đ c ặ đi m đ ng b ng ven bi n ể ằ theo dàn ý: - Nguyên nhân hình thành: ....... - Di nệ tích: .............................. - Đ c đi m đ t ấ ể đai................... ằ - Các đ ng b ng ồ l n:.............. ơ

- Đ ng b ng ven bi n ồ ể ằ - Ch y u do phù sa ủ ế ề bi n b i đ p. Đ t nhi u ể ồ ắ cát, ít phù sa. - Di n tích 15000 km H p chi u ngang, b ị ề ề chia c t thành nhi u đ ng b ng nh . ỏ ằ ồ - Các đ ng b ng l n: ớ ồ ằ Đ ng b ng sông Mã, ằ ằ sông Chu; đ ng b ng sông C , sông Thu ả B n, ...

H c sinh đ c sách giáo ọ ọ khoa ả H c sinh đi n vào b ng ề ọ theo dàn ý c a giáo viên ủ M t HS lên b ng ch ỉ ả trên b n đ Đ a lí t ự ồ ị ể ả t Nam đ tr nhiên Vi ệ i, các HS khác nh n l ậ ờ xét, b sung. GV nh n ậ ủ xét ph n trình bày c a HS và b sung ki n ế Các h c sinh khác nh n ậ ọ xét và trao đ iổ

ế ề ự

ự ồ nhiên c a các khu v c đ i

: Tìm hi u th m nh và h n ch v t ế ạ - xã h i.

ế

ướ

ế ạ

Ho t đ ng 4 ạ ộ núi trong phát tri n kinh t Hình th c: Nhóm nh B c 1: GV chia HS ra thành các nhóm và giao

H c sinh đ c sách giáo ọ khoa và ki n th c đã ế

3. Th m nh và h n ạ ủ ch v thiên nhiên c a

ế ề

ồ ể

ế

ọ ể

các khu v c đ i núi và ự ồ đ ng b ng trong phát tri n kinh t - xã h i ộ (sách giáo khoa)

ế ạ h c trình bày th m nh ọ và h n ch c a t ng ế ủ ừ khu v c đ i v i s phát ự ố ớ ự xã h i tri n kinh t ộ ế

ế

H c sinh trình bày H c sinh trao đ i ổ

ọ ọ

ế ợ

ẫ H c sinh nh n xét l n ọ nhau

ể ứ

ế

ể ớ

ộ ộ

ướ

ế

nhi m v cho các nhóm. Nhóm l: Đ c SGK m c 3. a, ụ k t h p hi u bi ế ủ ả t c a b n ế ợ ứ thân, hãy nêu các d n ch ng đ ch ng minh các th ể ứ m nh và h n ch c a đ a ế ủ ị ạ ạ ể hình đ i núi t i phát tri n ớ ồ kinh t -xã h i. ộ ế ụ Nhóm 2 : Đ c SGK m c ọ 8.b, k t h p hi u bi ế ủ t c a ẫ b n thân, hãy nêu các d n ả ch ng đ ch ng minh các ứ ế ủ th m nh và h n ch c a ế ạ ạ đ a hình đ ng b ng t i phát ớ ồ ị ằ tri n kinh t - xã h i. ộ Bu c 2: HS trong các nhóm ồ trao đ i, HS ch trên b n đ ả ổ ể t Nam đ nhiên Vi Đ a lí t ự trình bày. i, M t Hs trình bày thu n l ậ ợ m t hs trình bày khó khăn, các HS khác b sung. ổ B c 3: Gv nh n xét ph n ầ ế trình bày c a HS và k t ủ lu n ý đúng c a m i nhóm, ủ sau đó chu n ki n th c theo ẩ n i dung sau a. ộ 4/ ĐÁNH GIÁ ằ

ồ ố

1. Đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông c u long có nh ng đ c đi m gì ệ

ồ ữ gi ng nhau và khác nhau v đi u ki n đ a hình và đ t đai? ề ề 2. Nêu đ c đi m c a dãy đ ng b ng duyên h i mi n trung? ằ ồ ệ 3. Nêu th m nh và h n ch c a khu v c đ ng b ng và đ i núi đ i v i vi c ồ ế ủ

ự ồ

ề ằ

ố ớ

ế Ố Ế

i câu h i cu i bài và chu n b Ki m tra 1 ti

ả ờ

ế ừ t t

ể ặ ạ ế ạ phát tri n kinh t xã h i ộ ể 5. HO T Đ NG N I TI P Ạ Ộ H c sinh v nhà h c bài, tr l bài 1 đ n bài 7. ế

Tu n 8ầ Ti t 8ế Ngày so n………………..

NG SÂU S C C A BI N

Ị Ả

ƯỞ

Bài 8. THIÊN NHIÊN CH U NH H Ọ

I. M C TIÊU BÀI H C . Sau bài h c, HS c n: ọ

ế

ơ ả

1. Ki n th c ứ - Bi t đ ế ượ - Đánh giá đ

c các đ c đi m t ặ c nh h ượ ả

ể ưở

nhiên c b n nh t c a Bi n Đông. ng c a Bi n Đông đ i v i thiên nhiên VN ủ

ấ ủ ố ớ

2. Kĩ năng

ườ

ọ ả

ụ ng đ ng sâu, th m l c

ồ ị ả ư

t các đ ế ố ể

ẳ ệ ữ ị

ng c a bi n đ i v i các m t t

ươ

ưở

ặ ự

ng v nh h ề ả

ấ ề ệ ự ế ị

ố ớ

II. PH

t Nam.

t Nam. .

ệ t Nam.

III. HO T Đ NG D Y VÀ H C

ệ Ạ

- Đ c b n đ đ a hình vùng bi n, nh n bi ậ đ a, dòng h i l u, các d ng đ a hình ven bi n, m i quan h gi a đ a hình ị ven bi n và đ t li n. ể đ a ph - Liên h th c t nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thiên tai. NG TI N D Y H C Ạ ƯƠ - B n đ vùng Bi n Đông c a Vi ể ả ồ - B n đ T nhiên Vi ồ ự ả - Atlat Đ a lí Vi ị Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể ằ

ử ệ

ề ề

ự ồ

1/ Đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông c u long có nh ng ữ ồ ấ đ c đi m gì gi ng nhau và khác nhau v đi u ki n đ a hình và đ t ặ đai? 2/ Nêu đ c đi m c a dãy đ ng b ng duyên h i mi n trung? ằ ồ ặ ể ố 3/ nêu th m nh và h n ch c a khu v c đ ng b ng và đ i núi đ i ồ ế ủ ế ạ xã h i v i vi c phát tri n kinh t ộ ớ

ế

i thi u t m quan tr ng c a bi n đông đ i v i t

ố ớ ự

ệ ầ

ọ t nam

N i dung

Ho t đ ng trò

và qu c phòng c a vi ủ ạ ộ ể

Xác đ nh v trí c a Bi n Đông ả ớ ỏ

ồ ủ

ặ ồ

H c sinh trình bày trên ọ b n đ c a Bi n Đông, ả ể ti p giáp v i vùng bi n ớ ế c nào? c a nh ng n ướ ủ ữ M t HS tr l i, các HS ả ờ ộ khác nh n xét, b sung. GV chu n ki n th c.

ậ ẩ

ế

3/ Bài m iớ M bài: giáo viên gi ớ nhiên, kinh t ế ố Ho t đ ng th y ầ ạ ộ Ho t đ ng l: ị ạ ộ Hình th c: C l p ứ GV đ t câu h i: Ch trên b n đ và nêu đ c đi m ể ả ủ di n tích, ph m vi c a ạ ệ Bi n Đông, ti p giáp v i ớ ế ể vùng bi n c a nh ng ữ ể ủ c nào? n ướ M t HS tr l i, các HS ả ờ ộ khác nh n xét, b sung. GV chu n ki n th c.

ậ ẩ

ế

ạ ộ 2: Tìm hi u đ c đi m khái quát c a Bi n Đông. ể

Ho t đ ng Hình th c: C p ặ ứ GV đ t câu h i: ặ ỏ 1. Đ c SGK m c 1, k t ế ụ ọ ế ủ ả t c a b n h p hi u bi ợ

H c sinh đ c sách giáo ọ khoa nêu nh n xét khái ậ

ề ể 1. Khái quát v Bi n Đông: - Bi n Đông là m t vùng ể

quát v Bi n đông ề ể

ể ộ

H c sinh tr l

i

ả ờ

ệ ớ t đ i

bi n r ng (3,477triê km2). - Là bi n t ng đ i kín, ố ể ươ n m trong vùng nhi ằ m gió mùa ẩ

H c sinh đ c sách giáo ọ iả ờ khoa và tr l

ng tây nam

ặ thân, hãy nêu nh ng đ c ữ đi m khái quát v Bi n ề ể ể Đông? 2. T i sao đ m n trung ộ ặ ạ bình c a Bi n Đông có ể s thay đ i gi a mùa khô ổ ự ộ ặ và mùa m a? (Đ m n ư tăng vào mùa khô do c bi n b c h i ể ố ơ n ướ nhi u, m a ít. Đ mu i ố ộ ư ề gi m vào mùa m a do ư ả các m a nhi u, n c t ướ ừ ư sông đ ra bi n nhi u). ề ể ổ ưở ng 3. Gió mùa nh h ả ớ ướ nh th nào t ng i h ư ế ch y c a các dòng h i ả ả ủ l u c ta? (Mùa n ư ở ướ ắ ạ đông, gió Đông B c t o nên dòng h i l u l nh ả ư ạ ng đông b c – tây h ướ nam. Mùa h , gió Tây ạ Nam t o nên dòng h i ả l u nóng h ướ ư - đông b c).ắ

: Đánh giá nh h

ng c a Bi n Đông đ n thiên nhiên Vi

t Nam.

ưở

ế

ướ

H c sinh chia l p thành nhi u nhóm

ể ng c a Bi n

H c sinh đ c sách giáo ọ ọ khoa

ế ợ

ờ ậ ướ

ớ i

i thích H c sinh gi H c sinh trình bày

ọ ọ

H c sinh nh n xét

ế ợ

ả ớ

Ho t đ ng 3 ạ ộ Hình th c: Theo c p/ Nhóm ứ B c 1: GV chia nhóm và giao nhi m v cho các ệ nhóm. ụ Nhóm 1: Đ c SGK m c ọ t c a 2, k t h p hi u bi ế ủ b n thân hãy nêu tác ả đ ng c a bi n Đông t ể ủ ộ c ta. khí h u n ậ ướ i sao n i thích t Gi ướ c ả ạ ta l i m a nhi u h n các ơ ề ư ạ c khác cùng vĩ đ . n ộ ướ Nhóm 2: Đ c SGK m c ụ ọ 2, k t h p hi u bi ế ủ t c a b n thân hãy nêu trình ả bày đ a hình và h sinh thái vùng bi nể

2. Anh h ưở Đông đ n thiên nhiên ế Vi t Nam ể a. Khí h u:ậ Nh có Bi n c ta Đông nên khí h u n ng đi u mang tính h i d ề ả ươ ng m a nhi u, đ ộ hòa, l ề ư ượ ng đ i c a không m t ẩ ố ủ ươ khí trên 80%. b. Đ a hình và các h ị sinh thái vùng ven bi n: ể - Đ a hình v nh c a sông, ị ị b bi n mài mòn, các tam ờ ể giác châu tho i v i bãi tri u r ng l n, các bãi cát ớ ờ ph ng lì, các đ o ven b

ề ộ ẳ

ế ợ

ệ ể ấ ệ

, …

ế ợ

ụ Nhóm 3: Đ c SGK m c ọ t c a 2, k t h p hi u bi ế ủ b n thân hãy nêu k các ể ả nguyên thiên nhiên vùng bi nể Nhóm 4: Đ c SGK m c ụ ọ ế ủ t c a 2, k t h p hi u bi ể b n thân hãy k các thiên ả tai do Bi n đông mang l iạ B c 2: các nhóm trình ướ bày B c 3: các nhóm nh n ậ ướ xét B c 4: giáo viên chuan ki n th c ứ

ướ ế

b bi n. ng cát bay, cát

ế

và nh ng r n san hô. ạ - Các h sinh thái vùng ven bi n r t đa d ng và ừ giàu có: h sinh thái r ng ng p m n, h sinh thái ệ ậ đ t phèn, n c l ướ ợ ấ c. Tài nguyên thiên nhiên vùng bi n ể - Tài nguyên khoáng s n:ả D u m , khí đ t, cát, ố ỏ ữ qu ng ti tan . . . ; tr ặ l ng l n. ớ ượ - Tài nguyên h i s n: các ả ả ỷ ả ả ướ c lo i thu h i s n n ạ m n, nặ vô cùng đa c l ướ ợ d ng... ạ d. Thiên tai ừ - Bão l n kèm sóng l ng, ớ t, s t l lũ l ụ ạ ở ờ ể - Hi n t ệ ượ ồ ch y l n chi m đ ng ả ấ ru ng ề ven bi n mi n ể ở ộ Trung

4. ĐÁNH GIÁ

ng c a bi n đông đ n khí h u, đ a hình và các h sinh

ế

ủ c ta?

vùng bi n n

c ta?

ả ể ủ ướ ồ

ể ướ

5. HO T Đ NG N I TI P

Ố Ế

ư ầ ề

1/ Nêu khái quát v bi n đông ề ể 2/ Hãy nêu nh h ể ưở thái ven bi n c a n 3/ Hãy nêu ngu n tài nguyên và thiên tai Ạ Ộ - Làm bài t p SGK bi n Đông. i t - S u t m tài li u v các ngu n l ồ ợ ừ ể ệ ề - V nhà chu n b bài thiên nhiên Nhi t đ i gió mùa ẩ ệ ớ ị bài 1 đ n bài 8 -Chu n b ki m tra 1 ti ế ị ể

t t ế ừ

Tu n 10 ầ Ti t 10ế Ngày so n………………..

Bài 9 : THIÊN NHIÊN NHI T Đ I M GIÓ MÙA

Ệ Ớ Ẩ

c các đ c đi m c b n c a khí h u nhi

t đ i m gió mùa

ượ

ơ ả ủ

ệ ớ ẩ

ậ ể c nguyên nhân hình thành nên đ c đi m nhi

t đ i m gió mùa

ượ

ệ ớ ẩ

I. M C TIÊU BÀI H C: Sau bài hoc, HS c n:ầ 1. Ki n th c ế ứ - Hi u và trình bày đ ể - Phân tích đ 2. Kĩ năng

đ th y các m t thu n l

hình thành và phân hóa khí h u ậ ở

ố ớ i và tr ng i c a khí h u đ i v i

ậ ợ

ạ ủ

ố ặ

t Nam Ạ Ộ

ng c a bi n đông đ n khí h u, đ a hình và các h sinh thái ven

ề ể ưở

ế

vùng bi n n

c ta?

ể ướ

i cho Hs ki n th c v gió mùa mùa đông và gió mùa mùa h đã

ứ ề

ế

c h c

ch

ắ ạ ng trình l p 10, sau đó liên h tình hình n

c ta và vào bài.

t phân tích bi u đ khí h u - Bi ậ ồ ể ế -Bi t phân tích m i liên h gi a các nhân t ố ệ ữ ế -Có kĩ năng liên h th c t ệ ự ế ể ấ s n xu t n c ta. ấ ở ướ ả NG TI N D Y H C II. PH Ệ ƯƠ Ạ t Nam - B n đ khí h u Vi ồ ả ệ - B n đ hình th Vi t Nam ả ệ ồ - S đ gió mùa mùa Đông và gió mùa mùa h ơ ồ - Atlat Vi III. HO T Đ NG D Y VÀ H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Nêu khái quát v bi n đông 2/ Hãy nêu nh h ả c ta? bi n c a n ể ủ ướ 3/ Hãy nêu ngu n tài nguyên và thiên tai ồ 3/ Bài m iớ M BÀI: Gv nh c l Ở đ ượ ọ ở ươ

ướ

Ho t đ ng trò

N i dung chính

ạ ộ

t đ i ệ ớ

t đ i gió

ệ ớ

H c sinh đ c sách giáo ọ ọ khoa

ế

t đ i

ệ ớ

ướ t đ i m

Các cá nhân trình bày

ệ ớ ẩ

Các cá nhân khác nh n xét

Ho t đ ng ho t đ ng ộ ạ th yầ : Tìm hi u tính ch t nhi Ho t đ ng l ạ ộ Hình th c ho t đ ng:cá nhân ạ ộ ứ Các cá nhân đ c sách giáo ọ khoa và ki n th c đã h c, ọ ứ hãy ch ng minh n c ta có khí h u nhi ậ Các cá nhân trình bày, các cá nhân khác nh n xét, giáo viên k t lu n ế

Giáo viên k t lu n ậ

ế

ư

ng m a trung bình

ượ

1 Khí h u nhi ậ mùa m ẩ a. Tính ch t nhi - T ng b c x l n, cán cân ứ ạ ớ ổ ng quanh năm. b c x d ứ ạ ươ t đ trung bình năm Nhi ệ ộ trên 200C. T ng s gi ố ờ . 14000 - 3000 gi n ng t ờ ừ ắ b. L ộ ẩ ng m a, đ m ượ l n ớ - L ư năm cao: 1500 - 2000mm. M a phân b không đ u, ề ố ư s n đón gió 3500 - ườ 4000mm. - Đ m không khí cao trên ộ ẩ 80%.

Vi

t nam

Ho t đ ng 2 Tìm hi u ho t đ ng gió mùa ạ ộ ạ ộ Hình th c ho t đ ng: c l p. ả ớ ạ ộ ứ C l p đ c sách giáo khoa,

H c sinh đ c sách giáo

c/ Gió mùa

ả ớ

ứ ớ

ệ ế

ế

ả ờ

nh h

ạ ờ ạ

ạ ộ ạ ộ ưở

ạ ộ

ạ ờ ạ

trung

ậ ậ

ồ ạ

ướ

trung

ồ ạ

trung

ồ ạ

ạ ụ ị

ề t mi n

ờ ế

ạ ụ ị

ề t mi n

ờ ế

ạ c ta gây l nh

ng đ

ế

ng đ m nh nh t kéo

ng đ m nh nh t kéo

i. Mi n nam là mùa khô.

trung tâm ổ ng th i ươ

ạ ộ

ướ c

ẻ ữ

liên h ki n th c l p 10, hình trong sách giáo khoa, i các câu h i sau tr l - Ngu n g c hình thành ố ồ - Ph m vi ho t đ ng - Th i gian ho t đ ng - Ph m vi nh h ng ả Các cá nhân trình bày, các cá nhân khác nh n xét. Giáo viên k t lu n v i n i ớ ộ ế dung sau *Gió mùa mùa đông - Gió mùa đông b cắ +Ngu n g c: kh i không ố khí l nh xu t phát t ấ tâm áp cao Xi bia di chuy nể qua l c đ a vào n c ta ụ ị ướ + Ph m vi ho t đ ng: t ạ ộ ạ 16oB tr ra B c ắ ở + Th i gian ờ đ u mùa đông: (11,12,1) ầ kh i không khí l nh di chuy n qua l c đ a châu á ể mang l i cho th i ti ạ b c l nh và khô ắ ạ N a cu i mùa đông:(2,3,4) ố ữ không khí l nh di chuy n ể ạ v phía đông qua bi n vào ề c ta gây l nh m, m a n ư ạ ướ phùn cho vùng ven bi n và đ ng b ng mi n b c ắ ồ + Tính ch t: gió mùa đông ấ b c ch ho t đ ng t ng ừ ạ ộ ắ ụ đ t, không kéo dài liên t c, ợ c ấ ộ ạ ườ dài 2-3 tháng. Khi di chuy n xu ng phía nam ể ố y u d n và b dãy B ch mã ế ị ầ ch n l i. Mi n nam là mùa ề ặ ạ khô. - Gió mùa mùa h :ạ trung tâm + ngu n g c: t ồ ố ừ áp th p An đ – Mi an ma ộ ấ ộ ươ ng An đ d hút gió t qua v nh Ben gan vào n ta.

ọ khoa, ki n th c đã h c, xem b n đ trong sách giáo khoa và trong át lát, tìm hi u và trình bày n i dung ề sau nay - Ngu n g c hình thành ố ồ - Ph m vi ho t đ ng - Th i gian ho t đ ng ạ ộ - Ph m vi nh h ng ưở ả Các cá nhân trình bày n iộ dung theo n i dung sau ộ nay: *Gió mùa mùa đông - Gió mùa đông b cắ +Ngu n g c: kh i không ố khí l nh xu t phát t ấ tâm áp cao Xi bia di chuy nể qua l c đ a vào n c ta ụ ị ướ + Ph m vi ho t đ ng: t ạ ạ ộ 16oB tr ra B c ắ ở + Th i gian ờ đ u mùa đông: (11,12,1) ầ kh i không khí l nh di ố chuy n qua l c đ a châu á ể mang l i cho th i ti ạ b c l nh và khô ắ ạ N a cu i mùa đông:(2,3,4) ố ữ không khí l nh di chuy n ể ạ v phía đông qua bi n vào ề ư c ta gây l nh m, m a n ạ ướ phùn cho vùng ven bi n và đ ng b ng mi n b c ắ ồ + Tính ch t: gió mùa đông ấ ừ b c ch ho t đ ng t ng ạ ộ ắ đ t, không kéo dài liên t c, ụ ợ c ấ ộ ạ ườ dài 2-3 tháng. Khi di chuy n xu ng phía nam ể ố y u d n và b dãy B ch mã ế ị ầ ch n l i. Mi n nam là mùa ề ặ ạ khô. - Gió mùa mùa h :ạ trung tâm + ngu n g c: t ồ ố ừ áp th p An đ – Mi an ma ộ ấ hút gió t ộ ươ ng An đ d qua v nh Ben gan vào n

N c ta n m trong vùng ằ ướ n i chí tuy n nên có gió tín ế ộ phong ho t đ ng quanh ạ ộ c ta ch u năm, nh ng n ị ư ứơ ố ng c a các kh i ủ ưở ả khí ho t đ ng theo mùa ạ ộ *Gió mùa mùa đông - Gió mùa đông b cắ +Ngu n g c: kh i không ố khí l nh xu t phát t ấ tâm áp cao Xi bia di chuy nể qua l c đ a vào n c ta ụ ị + H ng th i: đông b c ướ ắ ổ + Ph m vi ho t đ ng: t ừ ạ ộ ạ 16oB tr ra B c ắ ở + Th i gian và tính ch t ấ Đ u mùa đông: (tháng 11,12,1) kh i không khí ố ụ ị l nh di chuy n qua l c đ a ể ạ châu á mang l ờ i cho th i ạ t mi n b c l nh và khô ti ề ắ ạ ế N a cu i mùa đông:(tháng ố ữ 2,3,4) không khí l nh di chuy n v phía đông qua ề ể bi n vào n ể ướ m, m a phùn cho vùng ẩ ư ven bi n và đ ng b ng ằ ể mi n b c ắ Gió mùa đông b c ch ho t ạ đ ng t ng đ t, không kéo ợ ừ ộ ộ dài liên t c, c ụ ườ m nh nh t kéo dài 2-3 ấ tháng. Khi di chuy nể ầ xu ng phía nam y u d n và b dãy B ch mã ch n ặ ạ l ạ - Gió tín phong nam + Ngu n g c: t ố ừ ồ áp cao thái bình d v xích đ o ạ ề + H ng th i: đông nam ổ ướ + Ph m vi ho t đ ng: t ừ ạ 16o B => tr vào nam ở + Th i gian: xen k 2 mùa và chuy n ti p gi a 2 mùa ế ể + Tính ch t: khô

ướ c

ướ ờ

ướ ờ

ướ c

ườ

ướ ờ

ườ

ườ

ạ ộ

ấ ế

ạ ộ

ấ ế

ấ ế

ạ ộ

ẩ ộ ạ ộ

ố ộ ụ

ẩ ộ ạ ộ

ố ộ ụ

t ệ c.

+ H ng gió: tây nam + th i gian và tính ch t ấ Đ u mùa h :(5,6,7) kh i ố ạ ầ t đ i Ben gan di khí nhi ệ ớ ng tây chuy n theo h ướ ể nam gây m a cho nam b ư và tây nguyên. Do nhả ng c a dãy tr h ơ ng s n ưở nên đ ng b ng ven bi n ể ằ ồ mi n trung và nam tây b c ắ có gió ph nơ Gi a và cu i mùa h ố (8,9,10) gió mùa tây nam xu t phát t áp cao c n chí ừ tuy n nam ho t đ ng, hình thành gió mùa mùa hạ c ta. chính th c n ứ ở ướ V c qua vùng bi n xích ể ượ đ o kh i không khí tr nên ạ nóng m, gây m a l n cho ư ớ nam b và tây nguyên. Ho t đ ng c a kh i khí nhi này cùng dãy h i t ệ t đ i gây m a cho c n c. ả ướ ư ớ Giáo viên k t lu n b ng ằ ế ở s phân chia các mùa ự Vi

t namệ

ta. + H ng gió: tây nam + th i gian và tính ch t ấ Đ u mùa h :(5,6,7) kh i ố ạ ầ t đ i Ben gan di khí nhi ệ ớ chuy n theo h ng tây ướ ể nam gây m a cho nam b ư và tây nguyên. Do nhả ng s n ng c a dãy tr h ơ ưở nên đ ng b ng ven bi n ể ằ ồ mi n trung và nam tây b c ắ có gió ph nơ Gi a và cu i mùa h ố (8,9,10) gió mùa tây nam áp cao c n chí xu t phát t ừ tuy n nam ho t đ ng, hình thành gió mùa mùa hạ c ta. chính th c n ứ ở ướ V c qua vùng bi n xích ể ượ đ o kh i không khí tr nên ạ nóng m, gây m a l n cho ư ớ nam b và tây nguyên. Ho t đ ng c a kh i khí nhi này cùng dãy h i t đ i gây m a cho c n ả ướ ư ớ Các cá nhân khác trình bày và nh n xét ậ

ẩ ộ ạ ộ

ố ộ ụ

t ệ c.

ự c ta ề ư ề

- Gió mùa mùa h :ạ trung tâm + Ngu n g c: t ố ừ ồ áp th p An đ – Mi an ma ộ hút gió t ộ ươ ng An đ d qua v nh Ben gan vào n ta. + H ng gió: tây nam + th i gian và tính ch t ấ Đ u mùa h :(5,6,7) kh i ố ạ ầ t đ i Ben gan di khí nhi ệ ớ chuy n theo h ng tây ướ ể nam gây m a cho nam b ư và tây nguyên. Do nhả ng s n ng c a dãy tr h ơ ưở ể nên đ ng b ng ven bi n ằ ồ mi n trung và nam tây b c ắ có gió ph nơ Gi a và cu i mùa h ố (8,9,10) gió mùa tây nam xu t phát t áp cao c n chí ừ tuy n nam ho t đ ng, hình thành gió mùa mùa hạ c ta. n chính th c ứ ở ướ V c qua vùng bi n xích ể ượ đ o kh i không khí tr nên ạ nóng m, gây m a l n cho ư ớ nam b và tây nguyên. Ho t đ ng c a kh i khí nhi này cùng dãy h i t đ i gây m a cho c n ả ướ ư ớ => S phân chia mùa ở n ướ - Mi n b c: mùa đông l nh ạ ư ít m a, mùa h nóng, m a ạ nhi u; hai mùa chuy n ti p ế là mùa xuân và mùa thu - Mi n nam: có 2 mùa r r t là mùa m a và mùa khô ư ệ - Trung b và Tây nguyên có s đ i l p v mùa m a ư ự ố ậ và mùa khô

i các câu h i 1, 2, 3, 4 trong sách giáo khoa=> ch ng minh n

ướ

ậ c ta có khí h u

t đ i m gió mùa

ả ờ ệ ớ ẩ

4. ĐÁNH GIÁ Tr l nhi 5. HO T Đ NG N I TI P

Ạ Ộ

Ố Ế

c bài c a ti

t sau: Thiên nhiên nhi

t đ i m gió mùa

ướ

ế

ệ ớ ẩ

Làm bài t p cu i bài và xem tr ố ậ (ti p theo)

ế

Tu n 11 ầ t 11ế Ti Ngày so n………………..

Bài 10 THIÊN NHIÊN NHI T Đ I M GIÓ MÙA (TT)

Ệ Ớ Ẩ

ệ ớ ẩ

ầ t đ i m gió mùa qua các thành ph n

I. M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ 1. Ki n th c ứ ế c bi u hi n c a đ c đi m nhi t đ ệ ủ ặ ế ượ ng. ị

i thích đ

ầ ự

nhiên. ố t đ i m gió mùa đ i

ể nhiên: đ a hình, thu văn, th nh ổ ưỡ t đ i m gió mùa c a các thành ph n t ủ ệ ớ ẩ i và tr ng i c a khí h u nhi ạ ủ ở ớ ả ấ

c đ c đi m nhi ượ ặ ể c m t thu n l ậ ợ ấ

ặ ả

- Bi t ự - Gi ả - Hi u đ ệ ớ ẩ ể ượ v i ho t đ ng s n xu t, nh t là đôl v i s n xu t nông nghi p. ệ ạ ộ ớ 2. Kĩ năng

ng g p trong t

nhiên t o nên tính ầ ự ệ ạ đ c đi m chung c a m t lãnh th . ổ ng th đ gi ườ

ố ể ệ ở ặ ệ ự ế ể ả

ộ ể ộ i thích nh ng hi n t ệ ượ ữ

II. PH

n ở ướ

n d c, khe rãnh, đá đ t tr

s ả ườ

ấ ượ t,

ệ ớ

t Nam.

- Phân tích m i quan h tác đ ng gi a các thành ph n t th ng nh t th hi n ấ ố t liên h th c t - Bi ế nhiên. . . NG TI N D Y H C Ệ ƯƠ - B n đ đ a hình VN ả ồ ị - B n đ các h th ng sông chính c ta. ệ ố ồ ả - M t s tranh nh v đia hình vùng núi mô t ả ề ộ ố . Các loài sinh v t nhi đia hình cacxt t đ i. ơ - Atlat Đ a lí Vi ệ Ạ Ạ Ộ

Hãy nêu đ c đi m c a khí h u nhi

t đ i gió mùa c a n

c ta

III. HO T Đ NG D Y VÀ H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể ặ

ệ ớ

ủ ướ

3/ Bài m iớ

ơ ồ ố

ệ ữ ầ

t Nam cho t ng m i quan h (khí h u - đ a hình; khí h u- sông

ứ ậ

ấ ừ

t đ i m gió mùa đã chi ph i các thành ph n t

nhiên khác

ậ ậ

ầ ự

c ta, đó là thiên nhiên

nhiên n

ố ổ ậ ủ ự

ướ

i thích tính ch t nhi

ệ ớ ẩ ầ ạ ộ : Tìm hi u đ c đi m và gi ặ

N i dung ộ ủ ị t đ i m gió mùa c a đ a ệ ớ ẩ

Ho t đ ng trò ể

H c sinh xác đ nh nhi m ệ ọ vu

ướ

ổ ể ả

i câu h i.

Kh i đ ng: GV v lên b ng s đ m i quan h gi a các thành ph n nhiên (khí ở ộ h u, đ a hình, sông ngòi, đ t, sinh v t) và yêu c u HS tìm các d n ch ng t ậ ị ậ thiên nhiên Vi ngòi; khí h u- sinh v t...). ậ GV: Khí h u nhi ệ ớ ẩ hình thành nên đ c đi m chung n i b t c a t ể ặ t đ i m gió mùa nhi Ho t đ ng th y ạ ộ Ho t đ ng l ạ ộ hình, sông ngòi, sinh v tậ Hình th c: Theo c p ặ B c 1: GV giao nhi m ệ ướ v cho HS B ' 2: Hai HS ụ cùng bàn trao đ i đ tr l ờ

2. Các thành ph n tầ ự nhiên khác: a. Đ a hình ị * Bi u hi n ệ ể

H c sinh bàn b c trao đ i ổ

ề mi n

ướ

H c sinh đ i di n trình bày

nhanh

ằ đ ng b ng

ở ồ

ậ ẩ

H c sinh tr l

ệ t

i ả ờ

ễ ị

ệ ộ

t đ cao, đ m l n ớ ộ ẩ ấ

ệ B c3: M t HS đ i di n ộ trình bày tr c l p, các HS ướ ớ khác nh n xét, b sung. ổ GV chu n ki n th c, l u ý ứ ư ế HS cách s đ ng mũi tên ử ụ đ th hi n m i quan h ệ ể ể ệ nhân qu .ả ự GV đ t thêm câu h i: D a ỏ ặ vào hi u bi t c a b n thân ế ủ ả ể em hãy đ ra bi n pháp ệ ề ạ ộ nh m h n ch ho t đ ng ạ ế vùng đ i núi. xâm th c ồ ự ở

i sông ngòi dày

ề ướ c,

c theo mùa

ế ộ ướ

ệ t

ễ ị

ng c a thiên nhiên nhi

-Xâm th c m nh ự đ i núi ồ - B i t ồ ụ h l u sông ạ ư *Nguyên nhân N c ta có khí h u nhi ướ đ i m gió mùa ớ ẩ Nham th ch d b phong hóa Nhi b. Sông ngòi, đ t, sinh v t ậ * Bi u hi n ệ ể - M ng l ướ ạ đ cặ - Sông ngòi nhi u n giàu phù sa - Ch đ n * Nguyên nhân - N c ta có khí h u nhi ướ đ i m gió mùa ớ ẩ - M a theo mùa ư - Nham th ch d b phong hóa ệ ớ ẩ

ạ t đ i m gió mùa đ n ho t

ế

ưở

Tìm hi u nh h ờ ố

ụ ệ t

ế

ng c a thiên 3. Anh h ưở ủ nhiên nhi t đ i m gió ệ ớ ẩ mùa đ n ho t đ ng s n ả ạ ộ xu t và đ i s ng ờ ố (sách giáo khoa)

ụ t c a b n thân, hãy nêu ế ủ ả thiên ữ ỏ ụ ứ t đ i m gió ệ ớ ẩ ng đ n ế ưở ệ ấ

ả ờ

H c sinh nêu nh ng ví d ọ ữ thiên nhiên nhi ch ng t ứ ả đ i m gió mùa có nh ớ ẩ ng đ n s n xu t nông h ấ ế ả ưở nghi p, các ho t đ ng s n ả ạ ộ ệ xu t khác và đ i s ng. ấ ờ ố ộ i tác đ ng M t HS tr l ả ờ ộ t đ i c a thiên nhiên nhi ệ ớ ủ m gió mùa n s n xu t ấ ẩ đ n nông nghi p. Các HS ế khác nh n xét, b sung.

ộ M t HS tra l i tác đ ng ộ ệ ớ c a thiên nhiên nhi t đ i ủ ạ m gió mùa d n các ho t ế ẩ đ ng s n xu t khác và đ i ờ ấ ộ s ng. Các HS khác nh n ậ ố ẩ xét, b sung. GV chu n ổ ki n th c.

ế

Ho t đ ng 2: ể ả ạ ộ đ ng s n xu t và đ i s ng. ấ ả ộ Hình th c: C l p ả ớ ứ GV đ t câu h i: Đ c SGK ỏ m c 3, k t h p v i hi u ể ế ợ bi nh ng ví d ch ng t nhiên nhi mùa có nh h ả s n xu t nông nghi p, các ấ ả ho t đ ng s n xu t khác ả ạ ộ và đ i s ng. ờ ố M t HS tr l ộ i tác đ ng ộ c a thiên nhiên nhi ệ ớ t đ i ủ m gió mùa n s n xu t ấ ẩ đ n nông nghi p. Các HS ế khác nh n xét, b sung. ộ i tác đ ng M t HS tra l ộ t đ i c a thiên nhiên nhi ệ ớ ủ ạ m gió mùa d n các ho t ế ẩ ờ đ ng s n xu t khác và đ i ấ ộ s ng. Các HS khác nh n ậ ố ẩ xét, b sung. GV chu n

Các h c sinh khác nh n xét

ế

ki n th c. ứ 4. ĐÁNH GIÁ

đ a hình vùng núi đá vôi là:

t đ i m gió mùa th hi n

ể ệ ở ị

ị ắ ẻ ạ

ng đ t tr

t, đá l

ườ

ố ạ ấ ượ

ả ể

. ỡ ệ ớ ẩ

ầ t đ i m gió mùa c a các thành ph n ủ

c ta.

ủ ướ t đ i m gió mùa bi u hi n qua các thành ph n đ t, siinh

ư ế

ệ ớ ẩ

ưở

ế

ạ ộ t đ i m gió mùa đ n ho t đ ng

i?

ờ ố Ố Ế

t đ i m gió

ế

ệ ớ ẩ

1/ Khoanh tròn ý em cho là đúng Tính ch t nhi ệ ớ ẩ ấ A. B m t đ a hình b c t x m nh. ề ặ ị B. Đ t b b c màu. ấ ị ạ C. Có nhi u hang đ ng ng m, su i c n, thung lũng khô. ề ầ ộ ng x y ra hi n t D. Th ệ ượ 2/ Hãy nêu bi u hi n c a thiên nhiên nhi ệ ủ đ a hình, sông ngòi c a n ị 3/ Thiên nhiên nhi ệ ớ ẩ v t và c nh quan thiên nhiên nh th nào? ả ậ ng c a thiên nhiên nhi 4/ Hãy nêu nh h s n xu t và đ i s ng con ng ườ ấ ả 5. HO T Đ NG N I TI P: Ạ Ộ -V nhà h c bài cũ, chu n b bài m i ề ớ - S u t m các hình nh và tài li u có liên quan đ n thiên nhiên nhi ệ ư ầ mùa

Tu n 12 ầ Ti t 12ế Ngày so n………………..

B c vào

c s phân hóa thiên nhiên B c nam là do thay đ i khí h u t ắ

ậ ừ ắ

t đ

- Bi

BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA D NGẠ I/ M c tiêu bài h c ụ ọ 1/ V ki n th c ứ ề ế - Hi u đ ể ượ ự nam mà ranh gi ế ượ ự

i là dãy B ch mã ậ

ạ ề

ể ượ ự

- Hi u đ

ướ ế

và s tác đ ng k t h p đ a hình v i các kh i khí đi qua lãnh th

c s khác nhau v khí h u và thiên nhiên c a ph n lãnh th phía B c ắ và lãnh th phía nam ổ c s phân hóa thiên nhiên đông tây, tr ộ

c h t là s phân hóa đ a hình ổ

ế ợ

c s phân hóa thiên nhiên Đông tây theo 3 vùng

ế ượ ự

ự - Bi t đ 2/ V kĩ năng ề - Đ c hi u các trang b n đ : hình th , khí h u, đ t, th c v t, đ ng v t trong At

ự ậ

ọ lát

t đ và ch đ l

ng m a

hai bi u đ khí h u trong

- Nh n xét ch đ nhi

ế ộ

ệ ộ

ế ộ ượ

ư ở

ậ bài h c.ọ

đ th y hai s phân hóa này ự

- Liên h th c t

ng ti n d y h c t nam

ạ ộ

ệ ự ế ể ấ ệ ạ ọ : II/ Ph ươ At lát đ a lí Vi ệ ị III/ N i dung và ho t đ ng ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể

ệ ớ ẩ

ầ ự

t đ i m đ n đ i s ng và đ i s ng con ng

nhiên khác. i.

t đ i m trong các thành ph n t ờ ố

ờ ố

ệ ớ ẩ

ườ

ế

ng c a thiên nhiên nhi i thi u bài m i :

1. Nêu bi u hi n c a thiên nhiên nhi ệ ủ 2. Anh h ủ 3/ Bài m iớ : Gi ệ

ể ưở ớ

nhiên th 4 c a thiên nhiên Vi ủ

Ho t đ ng trò

N i dung

ạ ộ

ạ ộ

ọ ứ

ế ộ

t nam: thiên nhiên phân Tìm hi u đ c đi m chung t hóa đa d ng. Bao g m có các s phân hóa: phân hóa B c nam, phân hóa Đông tây và ồ phân hóa theo đ cao. ộ Ho t đ ng th y HO T Ạ Đ NGỘ 1. Tìm hi u s phân hóa b c nam ể ự Hình th c ho t đ ng: Cá nhân ạ ộ H c sinh đ c sách giáo khoa và ki n th c đã h c, tìm hi u n i dung sau ị

ự ả

H c sinh xác đ nh nhi m ệ ọ vụ V trí đ a lí, ị Gió mùa mùa đông. ng c a đ a hình Anh h ủ ị

ưở

ị ng c a đ a ủ

1. V trí đ a lí, ị 2. Gió mùa mùa đông. 3. Anh h ưở hình.

i h n c a ủ ớ ạ ạ

ặ ậ

ớ ẩ

ả ả

ệ ớ ẩ

ồ ồ ể

t đ

ư

ệ ớ ẩ t đ i m

ệ ộ

ớ ừ

t đ trung bình năm ệ ộ t đ

ớ ừ

ộ ớ

ự ậ

ệ ớ

ế ộ ố ể

Giáo viên nêu gi ph n B, N: dãy B ch mã. Các cá nhâ đ c sách giáo khoa, quan sát b n đ hình 8.1, quan sát b n đ hình 9.4. các cá nhân tìm hi u các v n đ sau đây: ấ - Đ c tr ng thiên nhiên vùng đó ệ ộ t đ - Khí h u vùng đó, nhi ậ trung bình, biên đ nhi ệ t đ .ộ - C nh quan thiên nhiên. ả - Thành ph n loài vùng đó ầ thu c đ i sinh v t nào Các cá nhân trình bày, các cá nhâ khác nh n xét. Giáo ậ i thích viên k t lu n. Gi ậ m t s đi m h c sinh ch a ư r .ỏ

ắ ậ

ắ ậ ậ

t đ

ệ ộ

ớ ừ

ệ ớ t đ i

ớ ừ

1/ Thiên nhiên phân hóa B c nam Nguyên nhân: S phân hóa ưở b c nam: do nh h ng ắ c a v trí đ a lí, gió mùa ị ủ ưở ng mùa đông và nh h c a đ a hình. ủ ị a/ Ph n lãnh th phía B ắ ầ ư - Thiên nhiên đ c tr ng cho vùng khí h u nhi ệ t đ i m gió mùa - Khí h u nhi t đ i m gió ậ mùa có mùa đông l nh.ạ t đ trung bình năm Nhi 200C, biên đ nhi ộ ộ năm l n.ớ - C nh quan thiên nhiên ả tiêu bi u là đ i r ng nhi ệ t ể đ i m gió mùa. ớ ẩ - Thành ph n th c v t loài ự t đ i chi m u th , nhi ế ư ế ngoài ra có loài á nhi ệ ớ t đ i và ôn đ iớ b/ Ph n lãnh th phía ầ nam. Thiên nhiên mang s c thái c a vùng khí h u c n xích ủ đ o gió mùa ạ - Khí h u c n xích đ o gió ậ mùa nóng quanh năm. t đ trung bình trên Nhi 250C. Biên đ nhi ộ ộ hàng năm nh .ỏ - C nh quan thiên nhiên tiêu bi u là đ i r ng xích ể đ o gió mùa. ạ - Thành ph n loài nhi ầ và xích đ oạ

ệ t

i h n c a H c sinh nêu gi ớ ạ ủ vùng lãnh th phía b c và ắ ổ ự phía nam và đ c đi m t ể nhiên c a t ng vùng ủ ừ Ph n lãnh th phía B ắ - Thiên nhiên đ c tr ng ư ặ ệ t cho vùng khí h u nhi ậ đ i m gió mùa ớ ẩ - Khí h u nhi ậ gió mùa có mùa đông l nh.ạ Nhi 200C, biên đ nhi năm l n.ớ - C nh quan thiên nhiên ả tiêu bi u là đ i r ng nhi ệ t đ i m gió mùa. ớ ẩ - Thành ph n th c v t loài ế t đ i chi m u th , nhi ế ư ngoài ra có loài á nhi ệ ớ t đ i và ôn đ iớ Ph n lãnh th phía nam. ổ Thiên nhiên mang s c thái c a vùng khí h u c n xích ủ đ o gió mùa ạ ạ - Khí h u c n xích đ o ậ ậ gió mùa nóng quanh năm. t đ trung bình trên Nhi 250C. Biên đ nhi ệ ộ t đ ộ hàng năm nh .ỏ - C nh quan thiên nhiên tiêu bi u là đ i r ng xích ể đ o gió mùa. ạ - Thành ph n loài nhi ầ đ i và xích đ o ạ ớ

Các h c sinh nh n xét.

Tìm hi u thiên nhiên phân hóa Đông tây.

ớ ỏ

ể ộ

nhiên c a ủ ư ự

ề ệ ớ ẩ ề

ồ ể

ị ể ớ ồ

ỏ H c sinh chia l p thành ọ nhi u nhóm nh Nhóm 1: vùng bi n và th m l c đ a ụ ị Nhóm 2: đ ng b ng ven ồ bi nể Nhóm 3: đ i núi Các nhóm ti n hành th o ả ế lu n v i n i dung sau nay: ớ ộ ậ đ c đi m t ự ể ặ t ng vùng cũng nh s ừ phân hóa c a nóủ Các nhóm ti n hành th o ả ế lu nậ Các nhóm trình bày Các nhóm khác nh n xét ậ và k t lu n ậ ế

ế ậ ừ

ề ư ế

ơ ệ ớ

ị ả

ắ ộ

ị ả

ươ

ư

ề ị

ưở

HO T Đ NG 2: Ạ Ộ Hình th c ho t đ ng: Nhóm nh ạ ộ ứ Nguyên nhân s phân hóa ự ệ đông tây là do m i quan h ố c a 3 ph n: vùng bi n và ủ ồ th m l c đ a, vùng đ ng ị ề b ng ven bi n và vùng núi. ể ằ ủ S phân hóa đông tây ch ự ừ y u là phân hóa đ a hình, t ế ng đ n các đó nh h ưở ế ả nhiên khác. thành ph n t ầ ự Chia l p thành nhi u nhóm ề ớ nh , các nhóm đ c sách ọ giáo khoa và b n đ hình 8.3. Các nhóm tìm hi u các n i dung sau đây: ộ Vùng bi n và th m l c đ a ề ụ ị ể - Vùng bi n di n tích, khí ệ ể h u ra sao? ậ ụ - Đ a hình vùng th m l c đia có liên quan nh th nào v i vùng đ ng bàng và vùng ồ ớ núi k c n ? ế ậ Vùng đ ng b ng ven bi n ể ằ ồ - Đông b ng b c b và nam ắ b ộ + Đ a hình ? + C nh quan thiên nhiên ? - Đông b ng ven bi n Trung b ộ + Đ a hình ? + C nh quan thiên nhiên ? Vùng đ i núi: ồ - Vùng đông b c có khí h u ậ ắ nh th nào? ế ậ - Vùng tây b c có khí h u ắ nh th nào? ư ế ơ ng s n - Khí h u đông tr ườ ậ và tây nguyên có s khác ự nhau nh th nào. ư ế Các cá nhân trình bày n iộ dung th o lu n. Các nhóm ả ậ khác nh n xét. Giáo viên ậ k t lu n. ế

2/ Thiên nhiên phân hóa đông tây a/ Vùng bi n và th m l c ề ụ đ aị . Thiên nhiên vùng bi n giàu có, tiêu bi u cho thiên ể nhiên vùng bi n nhi ệ ớ t đ i ể gió mùa. ầ - Vùng bi n r ng g p 3 l n đ t li n và có khí h u ậ ấ t đ i m gió mùa nhi ộ - Vùng th m l c đ a: đ ị ủ nông sâu, r ng h p c a ộ th m l c đ a có liên quan ề ồ ch c ch v i vùng đ ng ặ b ng, đ i núi k c n và có ằ s thay đ i theo t ng đo n ạ ự b bi n. ờ ể b/ Vùng đ ng b ng ven bi n.ể Thiên nhiên vùng đ ngồ ể b ng thay đ i tùy n i, th ổ ằ hiên, m i quan h v i vùng núi phía tây và vùng bi nể phía đông. - Đ ng b ng b c b và ồ đ ng b ng nam b ằ ồ + đ a hình m r ng, v i các ớ ở ộ bãi tri u th p, th m l c đ a ụ ị ấ ề r ng, nông. ộ + Phong c nh thiên nhiên ả trù phú,xanh t ổ i, thay đ i theo mùa. ể - Dãi đ ng b ng ven bi n ằ ồ mi n trung: ị + Đ a hình h p ngang và b ẹ chia c t thành nhi u đ ng ồ ắ ờ ể ng b bi n b ng nh , đ ỏ ườ ằ ị khúc kh y, th m l c đ a ụ ề ủ h p, sâu. Các d ng đ a hình ẹ ị ạ ng do bi n r t đa nh h ể ả d ng.ạ + Thiên nhiên kh c nghi

t ệ

t đ i gió mùa.

ệ ớ

ườ

c/ Vùng đ i núi. - Vùng núi đông b c thiên nhiên mang s c thái c n ậ ắ nhi - Vùng núi tây b c thiên nhiên mang s c thái nhi ệ t ắ đ i m gió mùa ớ ẩ ng s n và - Vùng Đông tr ơ Tây nguyên có s đ i l p ự ố ậ v mùa m a và mùa khô ề

ư

4/ C ng củ

ố ậ

ệ ộ

ượ

ể ổ ậ ủ

t đ và l ổ

ng m a ư ắ

V nhà tr l

i các câu h i trong sách giáo khoa và chu n b bài “ thiên ả ờ ế

1. Nh n xét, so sánh b ng s liêu và bi u đ nhi ồ ả 2. Nêu đ c đi m thiên nhiên n i b c c a ph n lãnh th phía b c và phía nam ầ 3. Nêu khái quát thiên nhiên phân hóa Đông tây 5/ D n dò: ặ nhiên phân hóa đa d ng” ti p theo Tu n….13 ầ t…..13 Ti ế Ngày so n……….. ạ

Bài 12 . THIÊN NHIÊN PHÂN HOÁ ĐA D NG (ti p theo)

ế

I. M C TIÊU BÀI H C ầ

Sau bài h c, HS c n: ọ

ế

t đ

ậ c s phân hoá thiên nhiên theo đ cao. Đ c đi m v khí h u, ứ ượ c

t Nam. Nh n th c đ ậ

nhiên và

1 Ki n th c ứ - Bi ế ượ ự ệ ạ ấ ệ ậ ể ự

ộ các lo i đ t và các h sinh thái chính theo 3 đai cao Vi ở ệ ng và sinh v t. m i liên h có quy lu t trong s phân hoá th nh ổ ưỡ ị

t đ

bi

ế ượ ặ

nhiên

- Hi u s phân hoá c nh quan thiên nhiên thành 3 mi n đ a lí t c đ c đi m chung nh t c a m i mi n đ a lí t ỗ ấ ủ c các m t thu n l ậ ợ ặ

ề nhiên. ự i và h n ch trong s d ng t ế

ể ứ ượ

ử ụ

ị ạ

-Nh n th c đ ề

m i mi n. 2. Kĩ năng

ế

ả ợ

ẫ đ c đi m c a mi n.

-Khai thác ki n th c trên b n đ . ồ ữ - Kĩ năng phân tích t ng h p đ th y m i quan h quy đ nh l n nhau gi a ể ấ ố

ệ ự ậ ệ

nhiên Vi

t Nam.

ệ nhiên t o nên tính th ng nh t th hi n các thành ph n t ạ ể ệ ở ặ ầ ự NG TI N D Y H C II. PH Ạ Ệ ƯƠ Ọ nhiên Vi - B n đ Đ a lí t t Nam. ả ự ồ ị - B n đ khí h u, đ t và th c v t. ả ấ ậ ồ - M t s hình nh v các h sinh thái. ề ả ộ ố t Nam. - Atlat Đ a lí Vi ệ ị - B n đ các mi n đ a lí t ề ị ồ Ạ Ạ Ộ

ự Ọ

III. HO T Đ NG D Y VÀ H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể

ổ ậ

lãnh th phía nam c a n

c ta

ầ 1/ Nêu đ c đi m thiên nhiên n i b c c a ph n lãnh th phía b c và ph n ổ 2/ Nêu khái quát s phân hóa thiên nhiên đông tây

ủ ướ ự

3/ Bài m iớ

ộ ố

ố ư

ủ ữ

ạ Vào bài: GV có th k cho Hs m t s nét đ c tr ng c a thành ph Đà L t, ư i có nh ng đ c tr ng riêng ặ

Ho t đ ng trò

ạ ộ

N i dung ộ

i theo n i dung sau

mi n B c: có đ cao trung

mi n B c: có đ cao trung

ọ ộ t đ i gió mùa: ệ ớ ắ

ộ i 600 - 700m, mi n Nam

c ta bi u hi n rõ nhiên nào?

t đ i gió mùa: ệ ớ ộ ắ i 600 - 700m, mi n Nam

ầ ự i, các HS khác nh n xét, ế

ậ ứ

t đ i gió mùa ệ ớ ấ

ế

t đ i gió mùa ệ ớ ấ

ồ c ta có nhi u di n tích đ i

ứơ

ặ ể ể sau đó h i các em nguyên nhân do đâu mà Đà L t l ạ ạ đó. Ho t đ ng th y ầ ạ ộ Tìm hi u nguyên nhân t o nên phân hoá c nh quan theo đ cao. Ho t đ ng l: ạ ộ Hình th c ho t đ ng: Cá nhân ạ ộ ứ GV đ t câu h i: Nguyên nhân nào ỏ t o nên s phân hoá thiên nhiên ạ theo đ cao? S phân hoá theo đ ộ ự các n cao ể ở ướ thành ph n t HS tr l ả ờ b sung. GV chu n ki n th c. ẩ ổ Giáo viên k t lu n ậ Do n ề núi Khí h u thay đ i theo đ cao ổ H sinh thái r ng c ng thay đ i ổ ừ theo đ caoộ

ệ ớ ậ

ệ ớ ậ

900 – 1000m

ủ ế

ủ ế

ạ ớ 2600m tr lên (ch có ở

ạ ớ 2600m tr lên (ch có ở

ủ ế ấ ậ

3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao a. Đai nhi - Ở ề bình d ướ có đ cao 900-1000m. ộ - khí h u nhi ậ - có 2 nhóm đ t: đ t phù sa và đ t feralit - sinh v t g m các h sinh thái: ệ ậ ồ ệ ớ ẩ t đ i m H sinh thái r ng nhi gió mùa và các h sinh thái r ng ệ nhi t đ i gió mùa t đ i gió mùa b. Đai c n nhi ệ ớ trên núi mi n B c có đ cao t ắ 600 - 700m đ n 2600m, mi n ế Nam có đ cao t ộ đ n đ cao 2600m. ộ ế - khí h u mát m ẽ ậ - đ t ch y u là đ t feralit có mùn và đ t mùn ấ - xu t hi n các h sinh thái r ng ệ ệ ấ c n xích đ o lá r ng và lá kim ộ ậ c. Đai ôn đ i gió mùa trên núi có đ ộ cao t ừ Hoàng Liên S n)ơ - khí h u có tính ch t ôn đ i ớ - ch y u đ t mùn thô - sinh v t vùng ôn đ i ớ

ủ ế ấ ậ

nhiên

H c sinh đ c sách giáo khoa và ọ tr l ả ờ a. Đai nhi - Ở ề bình d ướ có đ cao 900-1000m. ộ - khí h u nhi ậ - có 2 nhóm đ t: đ t phù sa và đ t ấ feralit - sinh v t g m các h sinh thái: ệ ậ ồ ệ ớ ẩ t đ i m H sinh thái r ng nhi gió mùa và các h sinh thái r ng ừ ệ nhi t đ i gió mùa t đ i gió mùa b. Đai c n nhi ệ ớ trên núi mi n B c có đ cao t ắ 600 - 700m đ n 2600m, mi n ề ế 900 – 1000m Nam có đ cao t ộ đ n đ cao 2600m. ộ ế - khí h u mát m ẽ ậ - đ t ch y u là đ t feralit có mùn và đ t mùn ấ - xu t hi n các h sinh thái r ng ừ ệ ệ ấ c n xích đ o lá r ng và lá kim ộ ậ c. Đai ôn đ i gió mùa trên núi có đ ộ cao t ở ừ Hoàng Liên S n)ơ - khí h u có tính ch t ôn đ i ớ - ch y u đ t mùn thô - sinh v t vùng ôn đ i ớ Các cá nhân khác nhân xét K t lu n ậ ế ề ị

Ho t đ ng Hình th c ho t đ ng: ho t đ ng c l p ả ớ

ạ ộ 2 Tìm hi u đ c đi m 3 mi n d a lý t ặ ạ ộ

ạ ộ

nhiên :

ề ị

Giáo viên l p b ng so sánh các ả ậ nhiên mi n đ a lí t

ng

ướ

4. Các mi n đ a lí t (Ph l c) ụ ụ giáo viên l p b ng so sánh h ả d n h c sinh v nhà hoàn thành ề ẫ

Mi nề tây b cắ và b cắ trung bộ

H c sinh xem sách giáo khoa, các cá nhân lean đi n vào b ng Mi nề vùng b c vàắ đ ngồ b ngằ b c bắ ộ

Mi nề nam trung bộ và nam bộ

Giáo viên và h c sinh cùng hòan ọ thành vùng mi n b c và đ ng ồ ề b ng sông H ng ằ ồ T b ng đó h c sinh d a vào sách ừ ả ọ gióa khoa và ki n th c đã h c v ề ế nhà trình bày các vùng còn l

ọ i ạ

Gi i h n ớ ạ Đ a hình ị Khí h uậ Sông ngòi Khoáng s nả Thiên tai (n u cóế

4. ĐÁNH GIÁ

t Nam? i và khó khăn gì

ủ ữ

ệ ậ ợ

1. Trình bày nh ng đ c đi m phân hóa c a thiên nhiên Vi 2. Theo em s phân hóa này mang l i nh ng m t thu n l ặ ự cho n n kinh n c ta? ướ ề 5. HO T Đ NG N I TI P Ố Ế Ạ Ộ Hoàn thành câu h i bài t p SGK. ỏ

Tên mi nề ắ

Ph l cụ ụ ề

0B tr xu ng.

ắ ộ ộ Ph m vi ạ ả ạ Mi n Nam Trung B và ề Nam Bộ T 16ừ ở ố Mi n Tây B c Và B c ắ Trung Bộ Vùng núi h u ng n sông ữ H ng đ n dãy B ch Mã ế ạ ồ

Đ a ch t ấ ị ấ ấ ổ ặ ơ ng đ i ề Các khôió núi c , các b m t s n nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan ị C u trúc đ i ch t quan ạ ấ ị h v i Vân Nam(TQ). Đ a ệ ớ hình ch a n đ nh, tân ư ổ ki n t o nâng m nh ế ạ ạ ế ạ Đ a hình ị ồ ủ ế ộ ề ắ Ch y u là cao nguyên, ủ ế s n nguyên ơ Đ ng b ng nam b th p, ộ ấ ồ ằ ph ng và m r ng ở ộ ẳ

ằ ờ ể ạ ữ l ả ế ắ ữ ượ ng Tây Nguyên ở Khoáng s nả Khí h uậ ạ t đ i gió ớ ệ ư

Mi n B c và Đông B c ắ ề B c Bắ ng n Vùng đ i núi t ạ ồ sông H ng và đ ng b ng ằ ồ ồ sông H ngồ C u trúc đ a ch t quan ị ấ h v i Hoa Nam (TQ), ệ ớ đ a hình t ố ổ ươ ị đ nhị Tân ki n t o nâng y u ế ấ Ch y u là đ i núi th p. Đ cao trung bình 600m, có nhi u núi đá vôi, ng núi vòng cung, h ướ đ ng b ng m rông, đ a ị ở ồ hình b bi n đa d ng Giàu khoáng s n: than, s t, …ắ Mùa đông l nh, mùa h ạ nóng m a nhi u ề ư ả ặ ả D u khí có tr ầ l n, bôxit ớ Phân thành mùa m a và mùa khô Dày đ cặ ộ ố ớ ng tây đông là ch Sông ngòi Dày đ c ch y theo ng TBĐN và vòng

h ướ cung Nhi ướ Đ a hình cao nh t n c ấ ị v í đ d c l n, h png ơ ướ ộ ố ớ ch y u là tây b c – đông ủ ế ề ặ ơ nam v i các b m t s n ớ nguyên, cao nguyên, đ ngồ b ng gi a núi ằ Có đ t hi m, s t, crôm, ấ titan Khí h u nhi ậ mùa có mùa đông l nhạ Có đ d c l n, ch y theo ủ h ướ y uế Nhi t đ i và á nhi Nhi t đ i ệ ớ Sinh v tậ ệ ớ t đ i ệ ớ ệ ớ ậ t đ i, c n xích đ o ạ

Tu n….14 ầ t…..14 Ti ế Ngày so n……………….. ạ

Ự Ề ƯỢ Ồ Ố C Đ TR NG Bài 13: TH C HÀNH: Đ C B N Đ Đ A HÌNH VÀ ĐI N VÀOL Ọ Ả Ồ Ị M T S DÃY NÚI VÀ Đ NH NÚI Ộ Ố Ỉ

Ụ Ọ I. M C TIÊU BÀI H C ầ Sau bài h c, HS c n. ọ ế 1 Ki n th c ứ ắ - Kh c sâu thêm, c th và tr c quan h n các ki n th c v đ a hình, sông ngòi. ơ ứ ề ị ụ ể ự ế 2. Kĩ năng ị ồ ả ể ị c đ m t s dãy núi, đ nh núi. - Đ c hi u b n đ sông ngòi, đ a hình. Xác đ nh đúng các đ a danh trên - Đi n và ghi đúng trên l ỉ II. PH NG TI N D Y H C Ệ ị ượ ồ ộ ố Ọ t Nam Ạ ể ệ t Nam. ệ ả ọ ề ƯƠ - B n đ Hình th Vi ồ ả - Atlat Đ a lí Vi ị - B n đ tr ng. ồ ố - Các cánh cung, các dãy núi, các tam giác th hi n đ nh núi đ c v s n lên gi y dán. ể ệ ỉ ượ ẽ ẵ ấ Ạ Ọ Ạ Ộ

ề ả ộ i và khó khăn trong ự ề ặ ị ậ ợ III. HO T Đ NG D Y VÀ H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Đi n n i dung thích h p vào b ng trong sách giáo khoa nhiên. nh ng thu n l 2/ Hãy nêu đ c đi m c a m i mi n đ a lí t ữ ỗ nhiên c a m i vùng vi c s d ng t ệ ử ụ ể ủ ự ợ ủ ỗ ầ ủ ở M bài: GV nêu yêu c u c a bài th c hành: ự - Xác đ nh v trí các dãy núi, đ nh núi và dòng sông trên b n đ Đ a lí t nhiên Vi t Nam ồ ị ả ị ỉ ự ệ ị ị ặ - Đi n vào l t Nam các cánh cung, các dãy núi, m t s đ nh núi. (ho c Atlat Đ a lí Vi ề ộ ố ỉ t Nam). ệ c đ Vi ệ ượ ồ ị Ho t đ ng l ạ ộ ị ả : Xác đ nh v trí các dãy núi, cao nguyên trên b n đ . ồ ứ Hình th c: Cá nhân. ' B c 1: GV đ t câu h i: Xác đ nh trên b n đ Đ a lí t nhiên Vi t Nam ho c Atlat Đ a lí ồ ị ự ả ặ ỏ ị ệ ặ ị ướ t Nam) v trí: Vi ị ệ ơ ơ ộ ơ ả ắ ề ơ

- Các dãy núi Hoàng Liên S n, Sông Mã, Hoành S n; - Các cao nguyên đá vôi: Tà Phình - Sìn Ch i - S n La -M c Châu. - Các cánh cung: Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Đông Tri u. ơ - Các cao nguyên: Lâm Viên, Di Linh. B c 2: Hai HS cùng bàn trao đ i đ tìm vi trí các dãy núi, cao nguyên trong Atlat Đ a lí ổ ể ị Vi ệ B c 3: GV yêu c u m t s HS lên ch trên b n đ Đ a lí t nhiên Vi t Nam treo t ướ t Nam. ướ ồ ị ả ầ ỉ ự ệ ườ ng ộ ố c ta. ướ các dãy núi và cao nguyên n Ho t đ ng 2 ạ ộ ả ị : Xác đ nh v trí các đ nh núi trên b n đ . ồ ỉ ứ Hình th c: C l p. B c 1: GV đ t câu h i: Quan sát b n đ Hình th Vi ị ả ớ ặ ướ ể ồ ỏ ệ ả ỉ ị ị ạ t Nam, xác đ nh v trí các đ nh ọ núi: Phanxipăng: 3143m; Khoan La San: 1853m, Pu Ho t: 2452m, Tây Côn Lĩnh: 2419m; Ng c Linh: 2598m; Pu xai lai leng: 2711m; Rào C : 2235m ỏ ơ ư ạ ng ng. ươ ứ ế ỉ Hoành S n: l046m; B ch Mã: 1444m, Ch yangsin: 2405m; Lang Biang 2167 m. S p x p tên các đ nh núi vào các vùng đ i núi t ồ B c 2: Hai HS cùng bàn b c trao đ i đ tìm v trí các dãy núi, cao nguyên trong Atlat ổ ể ạ ị Đ a lí Vi t Nam. ị ồ ị ề ả ỉ ườ ng v trí ị ắ ướ ệ ướ B c 3: GV yêu c u nhi u HS lên ch trên b n đ Đ a lí t các đ nh núi . 4 HS lên b ng s p x p tên các đ nh núi và các vùng đ i núi t nhiên VN treo t ự ng ng. ồ ươ ứ ế ắ ỉ ỉ ỉ ầ ả ắ - Vùng núi Tây B c: đ nh Phanxipăng, Khoan La San. - Vùng núi Đông B c: đ nh Tây Côn Lĩnh. ắ ỉ

- Vùng núi B c Tr ắ ườ ạ ng S n: đ nh Pu Ho t, Pu xai lai leng, Rào C , Hoành S n, B ch ạ ơ ỏ ơ ỉ Mã. - Vùng núi Nam Tr ng S n: đ nh Ng c Linh, Ch yangsin, Lang Biang) ơ ọ ỉ Ho t đ ng 3 ạ ộ ườ ị ả

nhiên Vi ư : Xác đ nh v tn các dòng sông trên b n đ . ị ồ Hình th c: C l p ả ớ ứ B c 1: GV đ t câu h i: Xác đ nh trên b n đ Đ a lí t ặ ướ ỏ ị ự ệ ị ị ồ ệ ồ ị ả ươ ằ ồ ồ ề ậ ắ ắ ộ ị nhiên Vi K tên các dòng sông thu c mi n B c và Đông B c B c B . ề ộ ắ t Nam. B c 2: Hai HS cùng bàn trao đ i đ tìm v trí các dòng sông trong Atlat Đ a lí Vi ệ ị ổ ể ị ng v t Nam treo t B c 3: GV yêu c u nhi u HS lên ch trên b n đ Đ a lí t ườ ồ ị ự ề ệ ả ầ ỉ t Nam (Atlat Đ a lí ả Vi t Nam) v trí các dòng sông: sông H ng, sông Ch y, sông Đà, sông Thái Bình, sông Mã, sông C , sông H ng, sông Thu B n, sông Trà Khúc, sông Đà R ng, sông Đ ng Nai, sông ả Ti n, sông H u. ể ướ ướ trí các dòng sông. ộ ể ộ - M t s HS k tên các dòng sông thu c mi n B c và Đông B c B c B ; sông thu c ề ắ ắ ộ ề ề ộ ộ ắ mi n Tây b c và B c Trung B ; sông thu c mi n Nam Trung B và Nam B . ộ c đ các cánh cung, các dãy núi, các đ nh núi. ề ỉ

ồ ố ả ả ỉ

ộ ố ộ ắ ắ Ho t đ ng 4 : Đi n vào l ạ ộ ượ ồ Hình th c: Cá nhân. ứ B c 1: Ba HS lên b ng dán các cánh cung, các dãy núi, các đ nh núi lên b n đ tr ng. B c 2: Các HS khác nh n xét ph n bài làm c a b n. GV đánh giá. ầ B c 3: HS v vào l t Nam đã chu n b s n. ậ c đ tr ng Vi ượ ồ ố ủ ạ ẩ ướ ướ ướ ị ẵ ẽ ệ

Tu n…15 ầ Ti t….15 ế Ngày so n……ạ

t, rút kinh nghi m nh ng l i c n s a ch a. ữ ố ữ ệ ỗ ầ ử ữ ể ươ 5. HO T Đ NG N I TI P 4. ĐÁNH GIÁ GV bi u d Ạ Ộ ng nh ng bài làm t Ố Ế

Ệ Ự

Ề Ử Ụ Ả

V N Đ S D NG VÀ B O V T NHIÊN Ấ Bài 14. S D NG VÀ B O V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ử Ụ Ệ I. M C TIÊU BÀI H C Ọ ầ

Sau bài h c, HS c n: ọ

ế ể

ả ử ụ ả

ạ c ta, tình tr ng c nguyên nhân ấ

c nh m b o v tài nguyên r ng và tài nguyên

n ậ ở ướ ạ n c ta. Phân tích đ ượ ấ ở ướ ậ ự ả ằ ấ

v các bi u hi n suy thoái tài nguyên đ t.

ệ ự ế ề ố ệ Ệ

NG TI N D Y H C ặ

ố ừ

ấ ừ

ả ủ

ườ

t Nam. Ạ

1. Ki n th c - Hi u rõ tình hình suy gi m tài nguyên r ng và đa d ng sinh v t suy thoái và hi n trang s d ng tài nguyên đ t ệ và h u qu c a s suy gi m tài nguyên sinh v t, s suy thoái tài nguyên đ t. ậ ả ủ ự t d c các bi n pháp c a nhà n - Bi ế ượ ướ sinh v t và các bi n pháp b o vê tài nguyên đ t. ậ 2. Kĩ năng - Có kĩ năng liên h th c t - Phân tích b ng s li u. ả II. PH ƯƠ Ạ - Hình nh v các ho t đ ng ch t phá, phát đ t r ng, h u qu c a m t r ng, làm suy ả ạ ộ ng. thoái đ t và môi tr ấ - Hình nh v các loài chim thú quý c n b o v . ả ệ ề - B n đ VN ồ - Atlat Đ a lí Vi ệ ị III. HO T Đ NG D Y H C Ọ : Ạ Ộ 1/ On đ nhị

: Giáo viên ki m tra bài th c hành và l y c t đi m 15 phút 1 s

ho t đ ng trò

N i dung

ạ ộ ộ

ầ : Phân tích s bi n đ ng di n tích r ng ạ ộ ư

ử ụ

ả ệ

ướ

H c sinh đ c sách giáo ọ ọ khoa H c sinh trao đ i ổ ọ

ệ ả

ộ ổ

H c sinh nh n xét

ả ậ

ỗ . cung c p g , ế ể c ph m, phát tri n ẩ

ườ

H c sinh quan sát b ng ả trong sách giáo khoa và ki n th c đã h c, trình bày ọ

ế

ế ủ ả

H c sinh nh n xét

ng r ng th p ấ ệ ừ

ừ ả

H c sinh tr l

ướ ố ớ

i ả ờ

ừ ng g cao h n?

H c sinh trình bày ý nghĩa

ậ ả

ệ c tr ng 5 tri u

1. S d ng và b o v tài nguyên sinh v t:ậ a. Tài nguyên r ngừ * Y nghĩa c a vi c b o v ủ tài nguyên r ng:ừ - V kinh t ề làm d ượ du l ch sinh thái ị - V môi tr ố ng: Ch ng ề ng xói mòn đ t; Tăng l ượ ấ c ng m, h n ch lũ n ế ướ ạ ầ t; Đi u hòa khí quy n... l ể ụ ề * di n tích r ng có nhi u ừ ệ bi n đ ng ộ ế * ch t l ấ ươ * Bi n pháp b o v r ng: ệ - Nâng cao đ che ph r ng ủ ừ ộ - đ m b o s qu n lí c a ủ ả ự ả ả nhà n ạ c đ i v i 3 o i r ngừ ệ - tri n khai lu t b o v ể r ng và phát tri n r ng, ể ừ ừ giao r ng cho nông dân ừ - chi n l ế ượ ha r ng đ n 2010 ế ừ

H c sinh trao đ i ổ

H c sinh trình bày

ổ ể ả ờ

: Tìm hi u s suy gi m tính đa d ng sinh h c và v n đ s d ng, b o v

ề ử ụ

ể ự

2/ Ki m tra bài cũ h c sinh ọ 3/ Bài m iớ Ho t đ ng th y ạ ộ Ho t đ ng l ự ế ạ ộ Hình th c ho t đ ng: C p. ặ ứ B c 1: GV đ a câu h i, ỏ ổ ớ yêu c u HS trao đ i v i b n bên c nh đ tr l i. 1 ể ả ờ ạ ạ Các HS thu c t 1, 2: Quan sát b ng 17. 1, hãy: ề ự ế - Nh n xét v s bi n đ ng t ng di n tích r ng, ừ ổ ệ ộ r ng t ồ nhiên, r ng tr ng ừ ự ừ và đ che ph r ng. ủ ừ ộ i thích nguyên nhân Gi ả c a s thay đ i trên. ổ ủ ự 3, 4: Đ c HS thu c t ọ ộ ổ ể SGK m c la, k t h p hi u ế ợ ụ t c a b n thân, hãy: bi - Nh n xét s thay đ i c a ổ ủ ự ậ di n tích r ng giàu. - M t khu r ng tr ng và 1 ồ ừ ộ khu r ng t nhiên có cùng ự ừ đ che ph thì r ng nào có ủ ộ s n l ơ ỗ ả ượ - Hãy nêu ý nghĩa v kinh ề ng c a vi c , v môi tr t ệ ế ề ủ ườ b o v r ng. Cho bi ế t ệ ừ ả nh ng qui đ nh c a Nhà ị ữ n c v b o v và phát ướ ề ả ệ tri n v n r ng. ố ừ ể B c 2: Hai HS cùng bàn ướ b c trao đ i đ tr l i câu ạ h i. ỏ B c 3: Đ i di n HS trình ướ ạ c l p, các HS khác bày tr ướ ớ nh n xét, b sung. GV ậ ổ nh n xét ph n trình bày ầ ậ c a HS và b sung ki n ế ổ ủ th c.ứ Ho t đ ng 2 ạ ộ tài nguyên đ t. ấ Hình th c: Nhóm. ứ GV chia nhóm và giao nhi m v cho t ng nhóm

b. Đa d ng sinh h c - n

H c sinh chia nhóm Làm theo m c đích yêu ụ

ạ c ta có tính đa d ng

ướ

ư

: đ a ra các bi n ệ

ể ả

ệ -Nhóm ch n: tìm hi u hi n ẵ tr ng s d ng đát ử ụ - Nhóm l ẻ ư pháp h p lí đ b o v tài ợ nguyên đ t.ấ

ả ớ

c u giáo viên giao ầ Các nhóm c đ i di n trình ử ạ bày Các nhóm khác nh n xét C l p nghe giáo viên chuan ki n th c ứ ế

ườ

Đ i di n h c sinh trình bày ọ ạ ế n i dung, GV chu n ki n ộ th c.ứ

ườ n

ủ ả ả

ả ệ

ấ ị

ệ ừ

ư

sinh h c cao nh ng đang b suy gi mả - Nguyên nhân: + Khai thác quá m c làmứ ự thu h p di n tích r ng t ệ nhiên và làm nghèo tính đa d ng c a sinh v t ậ ủ ạ + Ô nhi m môi tr ặ ng đ c ễ bi ồ t là ô nhi m ngu n ệ ế n c làm gnu n th y s n ủ ả ướ ồ n c ta b gi m sút rõ r t. ướ ị ả ệ - Biên pháp b o v : ệ ả + Xây d ng h th ng v ệ ố qu c gia và khu b o t n ả ồ thiên nhiên + Ban hành Sách đỏ Qui đ nh khai thác g , đ ng ỗ ộ v t, th y h i s n. ậ 2. S d ng và b o v tài ử ụ nguyên đ t ấ * Hi n tr ng s d ng đ t: ấ ử ụ ấ ử ụ - Năm 2005, đ t s d ng ệ ủ trong nông nghi p c a c ta ch kho ng n ả ỉ ướ 9,4tri u ha (28% t ng di n ệ ệ ổ nhiên). tích đ t t ấ ự - Bình quân đ t nông ấ nghi p tính theo đ u ng ườ i là 0,1ha, kh năng m r ng ở ộ ả ệ di n tích đ t nông nghi p ấ thì không nhi u.ề - Có 5,35 tri u ha đ t ch a ư ệ s d ng, đ t này b suy ấ ử ụ thoái n ngặ - có 9,3 tri u ha đang b đe ệ d a hoang m c hóa ạ ọ * Bi n pháp: ệ - Đ i v i vùng đ i ố ớ ồ + H n ch xói mòn đ t ấ ạ ế + C i t o đ t hoang đ i ồ ấ ả ạ tr c b ng các bi n pháp ệ ọ ằ nông lâm k t h p ế ợ + B o v r ng, đ nh canh ề đ nh c cho nhân dân mi n ị núi - Đ i v i đ t

đ ng b ng

ố ớ ấ ở ồ

ả ạ

c ta

+ Qu n lí ch c ch và m ặ r ng di n tích đ t nông ộ nghi pệ + Thâm canh, nâng cao hi u qu s d ng đ t ấ ả ử ụ + Bón phân, c i t o đ t ấ thích h pợ + Ch ng ô nhi m đ t ấ ễ ố n ở ướ

ủ ụ

ả ớ

Tìm hi u tình hình s d ng và b o v các tài nguyên khác ạ ộ

ử ụ

ả ệ

ướ

c

n

ệ c ta. Gi

c

ướ

ườ

3. S d ng và b o v các tài nguyên khác: - Tài nguyên n cướ - Tài nguyên khoáng s nả - Tài nguyên du l chị - Các tài nguyên khác

ử H c sinh nêu tình hình s ọ ủ c c a d ng tài nguyên n ụ c ta và trình bày thêm n ướ nguyên nhân c a hi n ệ tr ng trên ạ ử H c sinh nêu tình hình s ọ d ng tài nguyên khoáng ụ s n và tài nguyên du loch ả ế H c sinh d a vào ki n ự ọ th c đã h c trình bày ọ ứ

c ta.

n ọ ở ướ

Ố Ế

ờ b n thân đ i v i vi c s d ng và b o v tài nguyên c a em trong đ i

Ho t đ ng 3: ạ ộ Hình th c ho t đ ng: c l p ứ - Hãy nêu tình hình sử d ng và b o v tài nguyên ả ụ n i thích ướ ở ướ nguyên nhân làm ô nhi mễ ng n môi tr - Hãy nêu tình hình sử d ng và b o v tài nguyên ả ụ khoáng s n, tài nguyên du ả c ta: n l ch ị ở ướ ẩ - T i sao c n ph i đ y ầ ạ m nh phát tri n du l ch ị sinh thái? 4/ ĐÁNH GIÁ 1/ Nêu hi n tr ng suy gi m tài nguyên r ng và suy gi m đa d ng sinh h c ạ ả Các bi n pháp b o v r ng và đa d ng sinh h c ọ ệ ừ ấ 2/ Hãy nêu tình tr ng suy gi m tài nguyên đ t và các bi n pháp b o v tài nguyên đ t ấ c ta? n ở ướ 5. HO T Đ NG N I TI P: Ạ Ộ Liên h th c t ệ ử ụ ệ ự ế ả s ng hàng ngày. V chu n b bài m i ớ ề ố

ố ớ ị

NG VÀ PHÒNG CH NG THIÊN TAI

Tu n…16 ầ t….16 Ti ế Ngày so n…………… ạ BÀI 15. B O V MÔI TR

ƯỜ

ng

n ở ướ

ườ

ằ c ta: m t cân b ng

ướ

ủ ế

t lũ c ta.

ề ng (n ườ ạ ộ ườ

ố ấ

c m t s v n đ chính v b o v môi tr ệ ề ả c, không khí, đ t). c s phân b ho t đ ng c a m t s lo i thiên tai ch y u (bão,ng p l ậ ụ ộ ố ạ ủ n ếở ướ

ng xuyên gây tác h i đ n đ i s ng kinh t ạ ế

ờ ố

ng.

ớ ườ

ng.

ỗ c Qu c gia v b o v tài nguyên và m i tr ệ , thu th p tài li u v môi tr ệ

ườ

t cách phòng ch ng đ i v i m i lo i thiên tai. ố ớ ố c n i dung chi n l ề ả ế ượ ể ượ ộ ậ ể NG TI N D Y H C

Ệ I. M C TIÊU BÀI H C Ụ 1. Ki n th c ứ ế - Hi u đ ộ ố ấ ượ ể sinh thái và ô nhi m môi tr ễ - N m đ ượ ự ắ quét, h n hán, đ ng đ t) th ạ Bi ạ ế - Hi u đ ố 2- Kĩ năng: Tìm hi u, quan sát th c t ự ế II PH Ệ

ƯƠ

ỷ ả

ng.

ườ

t Nam. Ạ

- Hình nh v suy thoái tài nguyên, phá hu c nh quan thiên nhiên và ô nhi m môi tr - Atlat Đ a lí Vi ệ ị III. HO T Đ NG D Y VÀ H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể ệ

ọ ở

ạ ệ

ả ả

ướ

ả c ta. Các bi n pháp b o v r ng và đa d ng sinh h c ọ ệ ừ ả

1/ Nêu hi n tr ng suy gi m tài nguyên r ng và suy gi m đa d ng sinh h c n 2/ Hãy nêu tình tr ng suy gi m tài nguyên đ t và các bi n pháp b o v tài nguyên đ t

ạ c ta?

n ấ ở ướ

Ho t đ ng trò

N i dung can đ t ạ

ng

ộ c ta

ườ

n ở ướ

ạ ộ ề ả

H c sinh đ c sách giáo ọ ọ khoa

ườ : ng ườ ng c ta

ế t khí c ta trong

ng v th i ti

ấ H c sinh nêu nh ng b t ọ ữ th t và khí ng v th i ti ề ờ ế ườ h uậ

t c a em v ế ủ ễ

ườ

ng:

ườ

3/ Bài m iớ Ho t đ ng th y ầ ạ ộ : Tìm hi u v v n đ b o v môi tr Ho t đ ng l ạ ộ ề ấ Hình th c ho t đ ng: Cá nhân ạ ộ ứ . GV đ t câu h i: Đ c SGK ọ ỏ m c 2, k t h p hi u bi ế t ể ế ợ ụ c a b n thân, hãy: ủ ả ấ - Nêu nh ng di n bi n b t ữ ễ ng v th i ti th ề ờ ế ườ h u x y ra n ở ướ ả ậ nh ng năm qua - Nêu hi u bi tình tr ng ô nhi m môi ạ tr c ta. Các n ng ở ướ nguyên nhân gây ô nhi mễ đ t ấ

ố ậ ễ

ườ ng

1.B o v môi tr ả ệ Có 2 v n đ Môi tr ấ đáng quan tâm n ở ướ hi n nay: ằ - Tình tr ng m t cân b ng ấ ạ ng làm gia sinh thái môi tr ườ tăng bão, lũ l t, h n hán và ạ ụ ng bi n đ i các hi n t ổ ế ệ ượ ề ờ ế t , b t thấ ườ khí h u…ậ - Tình tr ng ô nhi m môi ạ tr + Ô nhi m môi tr ễ n c.ướ + Ô nhi m không khí. ễ + Ô nhi m đ t. ễ

ả H c sinh k 1 s h u qu ể ọ c a tình tr ng ô nhi m môi ủ ạ ngườ tr i, HS M t s HS tr l ả ờ ộ ố khác nh n xét, b sung. ổ ậ GV nh n xét ph n trình ầ ậ bày c a HS và b sung ổ ủ ki n th c.

ế

c ta.

: Tìm hi u ho t đ ng c a bão ạ ộ

n ở ướ

H c sinh c l p chia nhóm ả ớ

Các nhóm tìm hi u n i ộ dung tháo lu nậ

ế ể ớ ạ ộ

ướ c

ạ ộ

ầ ừ

Ho t đ ng 2 ể ạ ộ Hình th c: Nhóm nh ỏ ứ - Các nhóm đ c sách giáo ọ khoa và ki n th c đã h c ọ hãy tìm hi u các thiên tai sau đây v i các v n đ : ề + Ho t đ ng c a bão n ta + H u qu ậ + Bi n pháp ệ - Phân nhóm: Nhóm 1: bão

ủ 2. M t s thiên tai ch ộ ố y u và bi n pháp phòng ệ ế ch ngố a. Bão - Th i gian ho t đ ng t tháng VI, k t thúc vào tháng ế XI. Đ c bi t là các tháng IX ệ ặ và XIII . - Mùa bão ch m d n t b c vào nam. ắ

t ậ ụ

ưở

Các nhóm ti n hành th o ả ế lu nậ Các nhóm khác nh n xét

Nhóm 2: ng p l Nhóm 3: lũ quét Nhóm 4: h n hán - Các nhóm ti n hành th o ả ế lu n. Các nhóm trình bày. Các nhóm khác nh n xét. ậ Giáo viên k t lu n. ế

ng gây

ườ

t

b. Ng pậ

ố ề

ạ ộ

ồ ồ

ưở ấ

ệ ẩ

ấ - Bão ho t đ ng m nh nh t ạ ạ ộ ven bi n Trung B . Nam ể ở ộ B ít ch u nh h ủ ng c a ị ả ộ bão. - Trung bình m i năm có 8 tr n bão. - H u qu c a bão: ậ ả ủ ệ ộ + M a l n trên di n r ng ư ớ (300 - 400mm), gây ng pậ ng úng đ ng ru ng, đ ườ ộ giao thông. . . Th y tri u ề ủ ặ dâng cao làm ng p m n ậ vùng ven bi n. ể t úp tàu + Gió m nh làm l ạ ử thuy n, tàn phá nhà c a, ề c u c ng, c t đi n cao ộ ầ ố th ... ế + Ô nhi m môi tr ễ d ch b nh. ệ ị - Bi n pháp phòng ch ng ố ệ bão: + D báo chính xác v quá ề ự ngướ trình hình thành và h di chuy n c a c n bão. ể ủ ơ + Thông báo cho tàu thuy nề đánh cá tr v đ t li n. ở ề ấ ề + C ng c h th ng đê kè ố ệ ố ủ ven bi n. ể + S tán dân khi có bão ơ m nh. ạ +Ch ng lũ l ụ ở ồ đ ng ố b ng, ch ng xói mòn lũ ằ quét mi n núi. tụ l - Th i gian ho t đ ng: mùa ờ m aư ằ - N i di n ra: đ ng b ng ơ sông h ng và đ ng b ng ằ ồ sông c u long ử ng đ n - H u qu nh h ế ả ả ậ ờ ho t đ ng s n xu t và đ i ả ạ ộ s ng con ng i ườ ố - Bi n pháp + Đ y m nh công tác d báo - Đ y m nh xây d ng các ẩ

t ậ ụ

iườ ệ ẩ

ớ ồ

ờ ố ng đ n đ i s ng

ế

ơ ả

công trình ch ng ng p l c/ Lũ quét - Th i gian ho t đ ng: t ạ ộ ờ tháng 6 đ n tháng 12 ế - N i di n ra: l u v c các ư ự ễ ơ sông su i mi n núi ề ơ ở - H u qu ả ậ + M a l n gây lũ ư ớ + Đ t tr c đá l ở ấ ượ t h i đ n ho t đ ng + Thi ạ ộ ệ ạ ế s n su t và đ i s ng con ờ ố ấ ả ng - Bi n pháp + Đ y m nh công tác d báo + Qui ho ch các đi m dân ạ c h p lí ư ợ + Qu n lí s d ng đ t h p ấ ợ ử ụ ả lí + Đ y m nh công tác th y ủ ạ l i k t h p v i tr ng r ng ế ợ ừ ợ d/ H n hán ạ - Th i gian: mùa khô ờ - N i di n ra: kh p n i ễ ơ ơ - H u qu ả ậ + Gây cháy r ngừ ng đ n ho t - Anh h ạ ế ưở đ ng nông nghi p và lâm ệ ộ nghi pệ - Anh h ưở con ngu iờ - Bi n pháp ệ + Tr ng và b o v r ng ồ ệ ừ i + Phát tri n th y l ủ ợ ể e/ Các thiên tai khác đ ng đ t: n i x y ra và ộ bi n pháp phòng ch ng ệ

: Tìm hi u các chi n l

ng

ế ượ

c qu c gia v b o v tài nguyên và môi tr ệ

ề ả

ườ

Ho t đ ng 3 ạ ộ Hình th c: cá nhân ứ Các cá nhân đ c sách giáo ọ khoa, hãy tóm l ắ c ng n ượ g n v chi n l c ế ượ ề ọ

c qu c gia 3/ Chi n l ố ế ượ v b o v tài nguyên ệ ả ề thiên nhiên và môi tr

ngườ : SGK

4. ĐÁNH GIA 1/ trình bày 2 v n đ qyan tr ng c a b o v môi tr

ng

ủ ả

ườ

N i di n ra

H u qu

Bi n pháp

ơ

ọ ạ

2/ h c sinh hãy đi n vào b ng sau ả ề Th i gian ho t ạ Lo i thiên tai ờ đ ngộ

Bão Ng p l t ậ ụ Lũ quét H n hán 5. HO T Đ NG N I TI P:

Ạ Ộ

Ố Ế V nhà h c bài cũ và chu n b bài m i ớ

Tu n ….20 ầ t…..19 Ti ế C TA Bài 16. Đ C ĐL M DÂN S VÀ PHÂN B DÂN C N Ố Ư ƯỚ Ố Ể Ặ Ọ

ố ặ ể ữ ố ẫ ố ậ c ta. ướ ả ủ ự ơ ả ủ ế ự ề c nh ng chi n l c phát tri n dân s và s d ng h p lí ngu n lao đ ng. ố ộ ợ ồ ể ữ ử ụ ế ượ

c các s đ , l c đ , các b ng s li u th ng kê. ố ả ố ệ ơ ồ ượ ồ ượ ộ ơ ồ ả ề ố ố ộ ề ấ ồ ố ủ ng. NG TI N D Y H C ậ ị Ệ ố ƯƠ ứ ươ Ạ c ta. ờ ể Ọ ố ố ướ gia tăng dân s trung bình năm qua các th i kì, bi u tháp dân s n i. ướ ế ớ

Ạ c đông dân nh t th gi ấ t Nam . ư ệ Ọ

c ta n ở ướ ệ ố c ta ng ố ậ c qu c gia v b o v tài nguyên và môi tr ệ ạ ộ ố n ở ướ ề ả ườ

Ho t đ ng trò ộ c đông dân, có nhi u thành ph n dân t c ạ ộ t Nam là n : Ch ng minh Vi N i dung ầ ướ ề ệ ộ

C l p chia c p ặ ả ớ ề ặ ầ H c sinh đ c sách giáo khoa ứ ọ ọ c đông dân. ầ c ta ứ ứ ệ ạ ộ ướ ớ - xã h i? M t HS đ i di n trình bày c l p, các HS khác nh n tr ậ xét, b sung. ổ ộ ồ ng tiêu th ị ườ I. M C TIÊU BÀI H C Ụ 1 Ki n th c ứ ế - phân tích đ c nh ng đ c đi m c b n c a dân s và phân b dân n ượ - phân tích đ ố c nguyên nhân d n đ n s gia tăng dân s và h u qu c a s gia tăng dân s , ượ phân b . dân c không đ u. ư ố - Trình bày đ ượ 2. Kĩ năng - Phân tích đ - Khai thác n i dung thông tin trong các s đ , b n đ phân b dân c . ư 3. Thái độ: Có nh n th c đúng đ n v v n đ dân s , ng h , tuyên truy n chính sách dân s ề ắ c a qu c gia và đ a ph ủ II/ PH - Bi u đ t l ồ ỉ ệ ể - B ng s li u 15 n ố ệ ả - B n đ phân b dân c Vi ồ ố ả III HO T Đ NG D Y VÀ H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Th i gian ho t đ ng, phân b , h u qu và các bi n pháp phòng ch ng thiên tai ờ ả 2/ Chi n l ế ượ 3/ Bài m iớ Ho t đ ng th y ạ ộ ầ Ho t đ ng l ứ ạ ộ Hình th c: Theo c p ặ ứ GV đ t câu h i: đ c SGK ọ ỏ m c 1, k t h p ki n th c đã ứ ế ế ợ ụ h c, em hãy ch ng minh: ọ - VN là n ướ - Có nhi u thành ph n dân ề ậ ợ t c, t i, đó đánh giá thu n l ộ ừ khó khăn trong phát tri n kinh ể t ế Hai HS cùng bàn trao đ i đổ ể tr l i câu h i. 1. Đông dân, có nhi u thành ph n dân t c: ộ a. Đông dân: - Theo th ng kê, DS n ướ ố là 84156 nghìn ng i (năm ườ 2006), đ ng th 3 ĐNA, th ứ i. 13 th gi ế ớ ộ i: Ngu n lao đ ng - Thu n l ậ ợ d i dào và th tr ụ ồ r ng l n. ớ ộ ả ờ ỏ

ậ ầ ể GV nh n xét ph n trình bày c a HS và b sung ki n th c. ứ ổ ủ ế ả ế ầ ề

ộ i là các ế ạ i. ạ

ự ề - Khó khăn: phát tri n KT, gi i quy t vi c làm... ệ b. Nhi u thành ph n dân t c:ộ - Có 54 dân t c, dân t c Kinh ộ chi m 86,2%, còn l dân t c ít ng ườ ộ i: đa d ng v b n - Thu n l ề ả ậ ợ ố s c văn hoá và truy n th ng ề ắ dân t c. ộ - Khó khăn: s phát tri n ể không đ u v trình đ và ộ ề m c s ng gi a các dân t c ộ ữ ứ ố Ch ng minh dân s n ố ướ c ta còn tăng nhanh, c c u dân s tr . ố ẻ ơ ấ

H c sinh chia nhóm ọ ướ ệ

ọ ọ ậ H c sinh đ c sách giáo khoa ọ H c sinh th o lu n theo n i ộ ả dung trong phi u h c t p ọ ậ ế

ơ gia tăng dân ạ ệ ướ ổ ạ ệ ổ ậ Các đ i di n nhóm lean trình bày Các nhóm khác nh n xét,b xung ậ ướ ậ ế ủ ườ ủ ể ế i dân ộ ồ ầ ư ố ư ặ

ế ng...) ả ả

ồ ng cu c s ng ộ ố ế c nâng cao, thi u ấ ượ ượ ấ ậ ơ ấ ố ổ ỷ ị

ướ ấ ướ ị Ho t đ ng 2: ứ ạ ộ Hình th c: ứ :nhóm B c 1: GV chia nhóm và ừ giao nhi m v cho t ng ụ nhóm. Nhóm 1 : Phi u h c t p 1 ọ ậ ế Nhóm 2: Phi u h c 2 ọ ế nhóm 3: Phi u h c t p 3. ọ ậ ế B c 2: HS trong các nhóm trao đ i, đ i di n các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung ý ki nế B c 3: GV nh n xét ph n ầ trình bày c a HS,k t lu n các ý đúng c a m i nhóm. (Xem ỗ ụ thông tin ph n h i ph n ph ả l c)ụ GV đ t câu h i cho các nhóm: ỏ - Phân tích nguyên nhân c aủ ộ s gia tăng DS (Do trình đ ự - xã h i và phát tri n kinh t ộ ế ể Chính sách dân s , Tâm lí xã ố h i; Yt , ch đ dinh ế ộ ộ d ưỡ nh ố ả - Trình bày các nhân t ng đ n s phân b dân h ố ế ự ưở ậ ộ i sao m t đ i thích t c . Gi ạ ả ư đ ng b ng sông H ng DS ồ ở ồ ằ cao h n đ ng b ng sông C u ử ằ ơ Long? Đ c b ng 16.8 nh n xét & ọ ả i thích v s thay đ i t gi ề ự ả tr ng dân s gi a thành th và ố ữ ọ nông thôn? ạ (Quá trình CN hoá, hi n đ i ệ hoá đ t n c thúc đ y quá ẩ trình đô th hoá làm tăng t l ỉ ệ dân thành th ) . ị 2. Dân s còn tăng nhanh, ố c c u dân s tr : ố ẻ ơ ấ : a. Dân s còn tăng nhanh ố - Dân s n c ta tăng nhanh ố ướ ổ d n đ n hi n t ng bùng n ế ệ ượ ẫ dân s . M i năm tăng h n 1 ỗ ố i. T l tri u ng ỉ ệ ườ ệ nhiên gi m nh ng còn s t ư ả ố ự cao h n so v i th gi i ế ớ ớ ơ - Nguyên nhân: + Phong t c t p quán, tâm lí ụ ậ ng + Trình đ phát tri n kinh t ch a cao + Chính sách dân s ch a có hi u qu ả ệ - Dân s tăng nhanh có thu n ậ ố ề i và khó khăn. Trong đi u l ợ ki n n c ta hi n nay đó là ệ ướ khó khăn: + Tài nguyên thiên nhiên bị suy gi m, ô nhi m, không ễ đ m b o b n v ng. ề ữ ả + Làm gi m t c đ phát tri n ể ố ộ ả kinh tế + Ch t l ch m đ ậ vi c làm và th t nghi p ệ ệ b. C c u dân s tr ố ẻ - C c u dân s năm 2005 ơ ấ thu c lo i tr ạ ẻ ộ + 0 – 14 tu i chi m 27% và ế ổ ng gi m có xu h ả + 15-59 tu i chi m 64% có xu ổ ế ng tăng h ướ + 60 tr lên chi m 9 % có xu ở ế

ồ ng tăng ậ ợ ồ ộ ộ ổ

h ướ - Thu n l ộ i: Ngu n lao đ ng đ i dào, ngu n lao đ ng hàng ồ năm b xung l n, năng đ ng, ớ sáng t o. ạ - Khó khăn s p x p vi c làm ắ ệ ế : Tìm hi u s phân b dân c c ta n ư ở ướ ố ể ự

ọ ọ ố i các câu h i sau ả ớ ế ứ ọ ỏ ả ờ C l p đ c sách giáo khoa và ki n th c đã h c trình bày ố ườ i/ ậ ộ ậ ộ ố ở c ta ố ủ ự ố ề i và ậ ợ ị nhiên. ư Ho t đ ng 3 ạ ộ Hình th c: ứ cá nhân Các cá nhân đ c sách giáo khoa tr l đây: Trình bày m t đ dân s n ướ Nguyên nhân c a s phân b đó S phan b đó có thu n l ố ự khó khăn gì

ằ ữ ồ

ồ ằ ố ồ ế

ữ ị

ỉ ệ

ế ng tăng. Dân l n và ỉ ệ ớ ướ ả ả i ư ư ợ 3. Phân b dân c ch a h p lí - M t đ dân s 254 ng km2 - M t đ dân s không đ u ề ậ ộ - Nguyên nhân + Đi u ki n t ệ ự + L ch s đ nh c . ử ị + Trình đ phát tri n KT-XH, ể ộ chính sách... a/ gi a đ ng b ng và mi n ề núi - Đ ng b ng t p trung 75% ậ dân s , đ i núi chi m 25% dân sô ệ ử ụ - Khó khăn cho vi c s d ng lao đ ng và khai thác tài nguyên c a m i vùng ỗ ủ b/ Gi a thành th và nông thôn - Dân thành th chi m t l ị 26,2% có xu h ướ nông thôn chi m t l ế ng gi m có xu h - Khó khăn cho vi c gi ệ quy t vi c lam ệ ế

ế ượ ộ c phát tri n dân s và s d ng có hi u qu ngu n lao đ ng ử ụ ể ệ ả ố ồ : Tìm hi u chi n l ể c ta.

ự ọ ề H c sinh trình bày và v nhà ghi các chi n l c ế ượ ố ệ c phát tri n ể 4. Chi n l ế ượ dân s h p lí và s d ng có ử ụ ố ợ hi u ngu n lao đ ng n ướ c ộ ồ ta: SGK

c ta là n ướ ướ ậ c đông dân, nhi u thành ph n dân t c. Đ c đi m này có thu n ề ể ầ ặ ộ

i và khó khăn gì ướ ố ậ i và khó khăn gì? ợ c ta phân b không đ u. Phân b v y có thu n l ậ ợ ố ề ố ậ ố

Ho t đ ng 3 ạ ộ và tài nguyên n ướ Hình th c: C l p ả ớ ứ Hãy d a vào sách giáo khoa ế ượ c hãy trình bày các chi n l qu c gia v phát tri n dân s ố ể ề và phân b dân c h p lí ư ợ ố 4/ ĐÁNH GIÁ 1/ Ch ng minh n ứ l i và khó khăn gì ợ 2/ Ch ng minh n 3/ Ch ng minh dân s n 5 HO T Đ NG N I TI P V nhà h c bài cũ và chu n b bài m i ớ ứ ứ Ạ Ộ ọ ề ị c ta dân s tăng nhanh. Dân s tăng nhanh có thu n l ố ướ Ố Ế ẩ

Tu n…20. ầ t…20.. Ti ế Ngày so n……………… ạ Bài 17. LAO Đ NG VÀ VL C LÀM Ộ Ệ I. M C TIÊU Ụ ế ứ c ta 1 Ki n th c ể ượ ư ướ ố c ta. ố ặ ị ể ơ ấ ể c 1 s đ c đi m dân s và phân b dân c n ố ộ ề ệ ấ ọ ộ ng gi ướ -.xã h i l n, t m quan ộ ớ ầ ướ theo h ng ể ế i quy t vi c làm cho ệ ả ề ế ạ ấ - Hi u và trình bày đ - Trình bày đ c s chuy n d ch c c u lao đ ng n ở ướ ượ ự - Hi u đ c vì sao vi c làm đang là v n đ kinh t ế ượ ể tr ng c a vi c s d ng lao đ ng trong quá trình phát tri n kinh t ệ ử ụ ủ công nghi p hoá, hi n đ i hoá, v n đ và h ệ ng ệ i lao đ ng. ' ộ ườ 2. Kĩ năng . ố ệ ồ ố ố ậ ệ ữ ệ ế - Phân tích các b ng s li u. ả - phân tích bi u để - Xác l p m i quan h gi a dân s , lao đ ng và vi c làm. ể ở ọ ậ ệ i lao đ ng có chuyên môn nghi p ộ

II. PH Ọ Ệ c ta. ồ ộ ề n ở ướ ộ III. HO T Đ NG D Y VÀ H C NG TI N D Y H C Ạ ố ệ Ạ Ọ

ộ 3. Thái độ: Quy t tâm h c t p đ tr thành ng ườ v .ụ ƯƠ - Các b ng s li u v lao đ ng và ngu n lao đ ng qua các năm ả Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể ề ố ướ ố ướ c ta đông, nhi u thành ph n dân t c ộ ầ ạ c ta tăng nhanh và thu c lo i tr . Dân s thu c lo i ộ ố ộ i và khó khăn gì cho s phát tri n kinh t 1/ Ch ng minh dân s n ứ 2/ Ch ng minh dân s n ứ tr có thu n l ậ ợ ạ ẻ ế xã h i ộ ự ể ẻ 3/Bài m iớ

N i dung ộ c ta ủ ướ ồ ể Ho t đ ng tr ị ạ ộ ộ ặ ứ ọ ọ ộ ả ặ H c sinh đ c sách giáo khoa và xem b ng trong sách giáo khoa ể ạ ệ . ọ

c ta ướ ứ ế ạ H c sinh trình bày th m nh và h n ch c a ngu n lao ồ ế ủ ạ đ ng n ộ i lao đ ng c n cù, ẩ ả ệ ầ ườ ủ ệ Ho t đ ng th y ầ ạ ộ Ho t đ ng ạ ộ l: tìm hi u v ngu n lao đ ng c a n ề Hình th c: c p ho c cá nhân ặ B c 1: HS d a vào SGK, ự ướ ế t, b ng 17. 1 v n hi u bi ố ả nêu nh ng m t m nh và h n ạ ặ ữ ch c a ngu n lao đ ng ộ ế ủ ồ n c ta ướ B c 2: HS trình bày, GV ướ ặ giúp HS chu n ki n th c, đ c ế t trong s n xu t nông, lâm, bi ấ ngư nghi p, ti u th công ể nghi pệ ệ ả

ng lao đ ng ngày ộ

ế ư

ng lao đ ng có trình ộ

ố 1. Ngu n lao đ ng ồ a) M t m nh: ạ + Ngu n lao đ ng r t d i dào ấ ồ ộ ồ 42,53 tri u ng ế i, chi m ườ 151,2% dân s (năm 2005) ố + M i năm tăng thêm trên ỗ 1tri u lao đ ng. ộ ệ + Ng ộ sáng t o có kinh nghi m s n xu t ấ ạ phong phú. + Ch t l ấ ượ càng nâng lên. b) H n chạ - Nhi u lao đ ng ch a qua ộ ề đào t oạ -L c l ự ượ đ cao còn ít. ộ - Phân b lao đ ng không đ u ề ộ gi a các vùng ữ

: Tìm hi u c c u lao đ ng ộ ể ơ ấ

ọ ọ ả ộ ộ i các câu h i kèm ỏ ộ m i b ng, các ướ ậ ơ ấ ế ộ ọ ậ ế ỉ ế ư ộ ư ậ ọ ỉ ọ ấ ng gi m H c sinh đ c sách giáo khoa, xem các b ng trong sách giáo khoa, hãy trình bày các lo iạ c c u lao đ ng c a n c ta ướ ủ ơ ấ ng thay đ i c c u và xu h ổ ơ ấ c ta lao đ ng c a n ủ ướ H c sinh trình bày Các h c sinh khác nh n xét Giáo viên chuan ki n th c ứ ế ổ ỉ ọ ng thay đ i t tr ng ả ạ ộ nh và có xu ả trình bày k t qu . ỉ ệ ng tăng ộ ụ ị nh và có xu ẩ ỏ ế ề ộ ổ ế ỏ ạ Ho t đ ng 2 ạ ộ Hình th c: Cá nhân ứ B c 1: Căn c vào các b ng ả ứ ướ s li u trong SGK, phân tích ố ệ và tr l ả ờ theo gi a bài. ữ Gv g i ý: ợ Ở ỗ ả em c n nh n xét theo dàn ý: ầ - Lo i chi m t tr ng cao ạ nh t, th p nh t. ấ ấ - Xu h ướ c a m i lo i. ỗ ủ B c 2: ướ M i HS trình bày v m t lo i ạ ỗ c c u, các HS khác b sung, ơ ấ ứ GV giúp HS chu n ki n th c d a trên n n các câu h i: ề ự - Nêu nh ng h n ch trong ữ c ta s d ng lao đ ng ộ ử ụ ế n ở ướ : ế ộ ở ướ

ướ

nông ơ ấ ị ầ ớ ở ộ

ỉ ọ ả ị ạ ấ ộ ộ ậ ộ ế ậ ư ử ụ ế

: Tìm hi u v n đ vi c làm và h ng gi i quy t vi c làm 2. C c u lao đ ng ơ ấ a) C c u lao đ ng theo ơ ấ ngành kinh tế C c u lao đ ng có chuy n ể ộ bi n nh ng còn ch m - Lao đ ng trong ngành nông, lâm, ng nghi p chi m t ệ tr ng cao nh t và có xu ấ ọ h ướ ệ - lao đ ng trong công nghi p chi m t l ỏ ế h ướ Lao đ ng trong d ch v chi m t l ế ỉ ệ h ng tăng ướ b) C c u lao đ ng theo ơ ấ ộ thành ph n kinh t ầ - Ph n l n lao đ ng làm ầ ớ khu v c ngoài nhà n c. ự - T tr ng lao đ ng khu v c 1 ự ộ ỉ ọ c và khu v c ngoài Nhà n ự ướ c ít bi n đ ng, lao Nhà n ế ộ ầ ư đ ng khu v c có v n đ u t ố ộ ự n ướ ng c ngoài có xu h ướ tăng." c) C c u lao đ ng theo thành th và nông thôn: - Ph n l n lao đ ng thôn. - T tr ng lao đ ng nông thôn ọ gi m, khu v c thành th tăng. ự * H n ch . ế - Năng su t lao đ ng th p. ấ - Ph n l n lao đ ng có thu ầ ớ nh p th p. ấ - Phân công lao đ ng xã h i ộ còn ch m chuy n bi n ể - Ch a s d ng h t th i gian ờ lao đ ngộ ệ ề ệ ướ ả ế ấ ể

C l p đ c sách giáo khoa ả ớ ọ i quy t vi c làm ọ ứ ế ấ ề ệ c ta ế - ệ – xã h i l n 3. V n đ vi c làm và ấ ề ệ ng gi h ướ ệ ả a) V n đ v i c làm ề ệ ấ - Vi c làm là v n đ kinh t ề ấ ệ xã h i l n. ộ ớ - Hàng năm lao đ ng tăng Ho t đ ng 3 ạ ộ Hình th c: ứ C l pả ớ Các cá nhân c l p đ c sách ả ớ giáo khoa và ki n th c đã h c ọ ế hãy trình bày các v n đ sau ấ ề ấ i là v n - T i sao vi c làm l ạ ạ đ kinh t ộ ớ ở ề ế c ta? n ướ Trình bày v n đ vi c làm c a n ủ ướ Ch ng minh vi c làm là v n ấ ệ ứ ủ xã h i l n c a đ kinh t ộ ớ ề ế ộ

c ta ấ ở ề ệ ơ ệ ấ ộ ề ơ nông thôn và ộ ả

ộ ấ ở i, các HS khác ộ ố ả ng n ướ H c sinh trình bày v n đ c ọ c u lao đ ng ở ấ thành thị ụ H c sinh cho m t s ví d c ọ v các bi n pháp gi ế i quy t ề ệ đ a ph vi c làm ươ ở ị ệ

ẩ - So sánh v n đ vi c làm nông thôn và thành th . T i ị ạ sao có s khác nhau đó? ự ư - Đ a ph ng em đã đ a ươ ị ể ả i nh ng chính sách gì đ gi ữ quy t vi c làm? ế ệ M t HS tr l ộ ả ờ nh n xét, ậ ế B sung, Gv chu n ki n ổ th cứ ệ i quy t vi c ế i thêm h n 1 tri u ng ườ c - hàng năm lao đ ng đ ượ gi i i quy t g n 1 tri u ng ệ ườ ế ầ - Năm 2005, c n c có 2,1% ả ướ lao đ ng th t nghi p và 8, 1% ệ thành th t thi u vi c làm, ị ỉ ế ệ th t nghi p là 5,3%, m i l ỗ ệ ệ ấ năm n i quy t g n 1 c ta gi ế ầ ả ướ tri u vi c làm. ệ ệ b) H ng gi ả ướ làm (SGK)

ộ ậ ề ơ ấ ộ ỹ ệ c ta. i quy t vi c làm c ta. n ở ướ ướ ệ ế ng gi ả Ố Ế ự giai ẽ ể ể ệ ơ ấ ự ệ ế ợ ộ ồ ạ i thích. 4. ĐÁNH GIÁ ậ 1/ D a vào b ng 17.1 nh n xét v c c u lao đ ng có vi c làm chia theo trình đ k thu t ả ự c a n ủ ướ 2/ Trình bày các h 5. HO T Đ NG N I TI P Ạ Ộ D a vào b ng 17.3 : ả a. V bi u đ thích h p th hi n c c u lao đ ng có vi c làm phân theo khu v c kinh t đo n 2000 - 2005. b . T bi u đ đã v , nêu nh n xét và gi ẽ ừ ể ả ậ ồ

Tu n…21 ầ t…21. Ti ế Bài 18. ĐÔ TH HOÁ Ị : Ụ

ế ứ ị ủ - xã h i. - Hi u đ ể ượ c ộ c ta. ế c m t s đ c đi m c a đô th hoá ể ể ị i thích đ ưở i đô th n ở ướ ộ ố ặ i gi a đô th hóa và phát tri n kinh t ữ c ta. ố ạ ượ ng qua l ạ n ị ở ướ

ố ả ồ ậ ề ố ả ể NG TI N D Y H C Ọ Ạ t Nam, Atlát đ a lí Vi t Nam. ệ ị các vùng c a n c ta. ủ ướ ố ị ở Ọ Ạ

c ta ế ủ ướ ồ ộ . Xu h ơ ấ ầ ộ ế ướ ể ng chuy n

ng gi ng h c ta ề ệ ươ ướ ả i quy t vi c làm c a n ệ ủ ướ ế I. M C TIÊU Sau bài hoc, HS c n:ầ 1. Ki n th c - Trình bày và gi ả - Phân tích đ c nh h ượ ả s phân b m ng l ướ ự 2. Kĩ năng - Phân tích, so sánh s phân b các đô th gi a các vùng trên b n đ , Atlát ị ữ ự - Nh n xét b ng s li u v phân b đô th . ị ố ệ - Phân tích bi u đ . ồ II PH Ệ ƯƠ - B n đ Dân c Vi ư ệ ả ồ - B ng s li u v phân b đô th ề ố ệ ả III. HO T Đ NG D Y VÀ H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Trình bày th m nh và h n ch c a ngu n lao đ ng n ạ ế ạ 2/ Hãy trình bày c c u lao đ ng trong các ngành và các thành ph n kinh t d ch lao đ ng trên. ộ ị 3/ Hãy trình bày v n đ vi c làm và ph ấ 3/ Bài m iớ Ho t đ ng trò ạ ộ ạ ộ ụ : HS làm vi cệ ặ N i dung ể ị

ị ộ 1. Đ c đi m ễ a) Quá trình đô th hóa di n ra ch m ch p, trình đ đô ộ ạ ậ th hóa th p ấ . - Quá trình đô th hoá ch m: Ho t đ ng th y ầ Giáo viên nêu m c đích c a ủ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên đ a ra hình th c ứ ư ho t đ ng ạ ộ Giáo viên đ c câu h i ỏ ặ Ho t đ ng l ạ ộ theo nhóm Tìm hi u đ c đi m đô th hoá ặ ị ể Các nhóm B n c 1: ướ ở ướ tìm và th o lu n theo các ậ ể c ta ả ậ ị

c CN đã ệ ụ ể ướ ướ ọ ng d n h c ẫ ự ề : ố ẻ ố ổ dân đô th ọ ằ ế ứ ị ỉ ệ iả ờ ị ớ Giáo viên h sinh tr l iả ờ Giáo viên nh n xét h c sinh ậ tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố ị ộ ậ ộ ấ

ậ ị ấ ủ ớ c ta. ị ả ố ẵ ậ ế ớ dân thành th tăng ị ị ị dân thành th tăng ấ dân thành th còn th p ự c trong khu v c ướ

ị ị ố ị + Th k th III tr ế ỉ ứ có đô th đ u tiên (C Loa). ị ầ + Năm 2005: t l m i là 26,9%. - Trình đ đô th hóa,th p: ị + T l dân đô th th p. ỉ ệ + C s h t ng c a các đô ơ ở ạ ầ th m c đ th p so v i khu ị ở ứ ộ ấ v c và th gi i. ự b) T l ỉ ệ - T l ỉ ệ - T l ỉ ệ so v i các n ớ i và th gi ế ớ c) Phân b đô th không ố đ u gi a các vùng: ữ ề ng và qui mô đô th S l ố ượ không đ u gi a các vùng ề ữ c 2: ỉ ả ế ồ

ấ ấ ứ ự

ậ ộ ị

ố ậ ố ậ ồ ướ ị ủ ả c, nhóm ố ệ ả ướ ệ ị ệ ể đô th ụ ở ề ầ ơ ấ ả ớ ở ị ỉ ệ ị ố ố ụ ưở ị ấ ề ộ

Giáo viên nêu m c đích c a ủ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên đ a ra hình th c ứ ư ho t đ ng ạ ộ Giáo viên đ c câu h i ỏ ặ ậ : Th o lu n ả ế chuy nể ạ ướ ọ ng d n h c ẫ ưở ng r t l n đ n phát Giáo viên h iả ờ sinh tr l nhi m v GV đ ra. C th : ụ * Các nhóm có s l + D a vào SGK, v n hi u ể c ta bi t ch ng minh r ng n ướ có quá trình đô th hoá di n ra ễ ch m ch p, trình đ đô th ạ hoá th p. ấ D a vào hình 16.2, nh n xét ự ị ở v s phân b các đô th ố ề ự n ướ * Các nhóm có s ch n: D a ự ề vào b ng 18.1 nh n xét v ị s thay đ i s dân thành th ổ ố ự dân thành th trong và t l ỉ ệ giai đo n 1990 - 2005. ạ D a vào b ng 18. 2 nh n xét ậ ả ự v s phân b đô th và s ố ề ự dân đô th gi a các vùng trong ị ữ c.ướ n B ướ HS trình bày k t qu , ch b n đ các vùng có nhi u đô ề ả th , vùng có s dân đô th ị ố ị đông nh t, th p nh t, GV ấ giúp HS chu n ki n th c. ế ẩ Thú t trình bày: ị - Ch ng minh quá trình đô th ứ hoá ch m, trình đ đo th hóa th pấ - Nh n xét s thay đ i s dân ổ ố ự dân thành th . thành th và t l ị ỉ ệ ị - Nh n xét s phân b đô th ị ự và s dân đô th c a các vùng (nhóm nh n xét b n đ dân c trình bày tr ư nh n xét b ng s li u trình ậ bày sau) ấ Vùng có nhi u đô th nh t ề (Trung du và mi n núi B c ắ B ) g p h n 3 l n vùng có ít ộ ấ đô th nh t (Duyên h i Nam ị Trung B ). ộ - Đông Nam B có s dân đô ộ th cao nh t, s dân đô th ị ấ ố th p nh t là Trung du và ấ mi n núi B c B ắ . Ho t đ ng 2 ạ ộ nhóm ng c a đô Tìm hi u nh h ể ả ủ th hoá đ n phát tri n kinh t ể ế ế ị 2. Nguyên nhân - N c ta đang trong quá trình công nghi p hóa - S phát tri n công nghi p và ự d ch v ị ị - Gia tăng dân s t nhiên ố ự nông thôn l n h n thành th ơ nên t l dân thành th tăng - Đ ng l ủ i chính sách c a ườ nhà n cướ ị ng cu Đô th 2. Anh h ả hóa đ n phát tri n kinh t ế – ể ế xã h i:ộ - Tích c c:ự + Tác đ ng m nh đ n ộ d ch c c u kinh t ơ ấ ị + Anh h ưở ế ấ ớ ế

ọ ộ ủ - xã h i c a ế ng, các vùng. iả ờ Giáo viên nh n xét h c sinh ậ tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố ộ ự

ị ể ệ i lao đ ng. ườ ng ị ươ c 2: ướ tn n kinh t ể ph ươ + T o đ ng l c cho s tăng ạ ự . ng và phát tri n kinh t tr ế ưở + T o ra nhi u vi c làm và ề ạ thu nh p cho ng ộ ậ - Tiêu c c:ự + Ô nhi m môi tr ễ + An ninh tr t t ậ ự ng ườ xã h i,… ộ ả ế

ế ự

ị ườ ụ ả

c. - xã h i.ộ c 1: B ướ HS th o lu n v nh ng nh ề ữ ả ậ ả ng tích c c và tiêu c c h ự ự ưở ể c a đô th hoá đ n phát tri n ế ủ - xã h i. kinh t ộ ế Liên h th c ti n đ a ph ệ ự ễ B HS trình bày k t qu , GV giúp HS chu n ki n th c ứ ẩ Năm 2005: khu v c đô th ị đóng góp 70,4% GDP cả ệ c, 84% GDP công nghi p n ướ và xây d ng, 87% GDP d ch ị c. v , 80% ngân sách nhà n ướ ụ Các đô th là th tr ng tiêu ị ớ th s n ph m hàng hoá l n, ẩ là n i s d ng đông đ o l c ả ự ơ ử ụ ộ l ng lao đ ng có trình đ ộ ượ ơ ở chuyên môn kĩ thu t, có s s ậ v t ch t kĩ thu t hi n đ i, có ạ ệ ậ ậ s c hút đ i v i đ u t trong ố ớ ầ ư ứ và ngoài n ướ Ố ủ ị n ở ướ ng c a đô th hóa đ i v i s phát tri n kinh t xã h i và môi tr ng ể ế ộ ườ ặ ả ị c ta ố ớ ự ể ưở Ố Ế ự ẩ

4/ C NG C Ủ 1/ Hãy trình bày đ c đi m c a đô th hóa 2/ Hãy trình bày nh h ủ V. HO T Đ NG N I TI P Ạ Ộ V nhà h c bài cũ và chu n b bài Th c hành ị ọ Tu n…21………. Ti ề ầ t……22………. ế Bài 19. TH C HÀNH Ự

c s phân hoá v thu nh p bình quân đ u ng i gi a các vung. ậ ể ượ ự ầ ườ ữ t v thu nh p bình quân theo đ u ng ẫ ệ ề ề ế ự ầ ậ ườ i

ồ i gi a các vùng ậ ầ ườ ữ ƯƠ i c a các vùng n c ta ườ ủ ố ệ ướ ầ c k , bút chì,...) ướ ẻ ụ Ạ Ộ ẽ Ạ Ọ

n ở ướ ủ ị ng c a đô th hóa đ i v i s phát tri n kinh t xã h i và môi tr ng c ta ố ớ ự ể ưở ủ ị ể ế ộ ườ

ẩ I. M C TIÊU Ụ 1. Ki n th c ứ ế t và hi u đ - Nh n bi ậ ế - Bi c m t s nguyên nhân d n đ n s khác bi t đ ộ ố ế ượ gi a các vùng. ữ 2. Kĩ năng - V bi u đ và phân tích b ng s li u ố ệ ả ẽ ể - So sánh và nh n xét m c thu nh p bình quân theo đ u ng ứ ậ II. PH NG TI N D Y H C Ạ Ọ Ệ - B ng s li u v thu nh p bình quân theo đ u ng ậ ề ả - Các d ng c đ đo v (com pa, th ụ ể III HO T Đ NG D Y VÀ H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Hãy trình bày đ c đi m c a đô th hóa ặ 2/ Hãy trình bày nh h ả 3/ Bài m iớ Kh i đ ng: ở ộ GV ki m tra s chu n b c a HS ể Ho t đ ng l ọ ạ ộ ị ủ ự : H c sinh làm vi c c l p ệ ả ớ

ị ự ầ ủ ự ầ ủ ầ c ta, i các vùng n ầ ậ ườ ướ ồ ể ệ ư ậ ọ

i/tháng gi a các ả ậ ậ ứ ữ ườ ố ể

: H c sinh làm vi c cá nhân ệ ồ ợ ự ẽ ể ầ ủ

i/tháng ọ ồ ầ ậ ậ ầ ườ ẽ ể ữ ả ầ ẽ ộ ợ ậ ầ ủ ỉ ậ ấ ớ ố ệ ả ờ ủ ướ ố ệ ồ ồ ộ ẽ ể ờ ỗ ộ ộ ể ả ẽ ồ ố ệ ồ ầ ẽ ể ồ c 2: C 3: ẽ ể ướ ƯỚ ỗ ư C l p cùng quan sát bi u đ đã v trên b ng, nh n xét, ch nh nh ng ch ch a ữ ậ ỉ ỗ ả ỉ ể ồ ậ ồ nh n xét, ch nh s a bi u đ đã v . ẽ ử ự ậ H c sinh làm vi c theo c p ặ ệ ả ớ ư ẹ ọ ố ệ ướ i/tháng c 1: . ặ ườ ứ ầ ậ ậ ậ

ỉ ố ứ i/tháng c a t ng vùng qua các năm, c n tính t c đ tăng đ bi t s khác nhau v t c đ ầ t s thay. đ i m c thu nh p bùnh quân đ u ề ố ộ ậ ể ế ự ổ ố ộ ủ ừ

ọ ể ề ứ ỉ ố ự ậ ườ ữ ữ ấ ấ ấ

i/tháng gi a các vùng. ữ ề ứ ườ ự ệ ầ ậ c 2: ướ ứ ế ế ẩ ả ế ậ ườ ủ ầ ề ố ộ ề ạ ẫ ả ự ế i/tháng c a các vùng đ u tăng (Tây Nguyên có s bi n ng gi m vào giai đo n 1999-2002). T c đ tăng không đ u (d n ch ng) ứ i/tháng gi a các vùng luôn có chênh l ch (d n ch ng) ườ ữ ự ẫ ầ ứ và s dân. ố ự ề ế ệ ể

ệ ủ ể ế ả ấ ọ

Xác đ nh yêu c u c a bài th c hành ầ ủ - GV yêu c u HS đ c n i dung c a bài th c hành, sau đó nêu yêu c u c a~ th c hành. ọ ộ ự GV nói: Nh v y bài th c hành này có hai yêu c u: ự + M t là: ch n và v bi u đ th hi n thu nh p bình quân theo đ u ng ẽ ể ộ năm 2004. + Hai là: Phân tích b ng s đ rút ra nh n xét m c thu nh p bình quân ng vùng qua các năm 1999, 2002, 2004. Ho t đ ng 2 ọ ạ ộ Xác đ nh lo i bi u đ thích h p yêu c u c a bài th c hành, v bi u đ ồ ể ạ ị C 1 B ƯỚ - GV g i 1 HS đ c yêu C u C a bài t p 1 (v bi u đ thu nh p bình quân đ u ng ọ ủ gi a các vùng c a n c ta, năm 2004) - GV nói: B ng s li u có 3 năm, nh ng bài t p ch yêu c u v m t năm 2004. ư - H i: Lo i bi u đ nào là thích h p nh t v i s li ù yêu c u c a bài t p? ạ ể ỏ HS tr l i (bi u đ c t, m i vùng m t c t) ỗ ể c lo i bi u đ c n v , bây gi GV: Chúng ta đã xác đinh đ m i em hãy nhanh bi u đ vào ồ ầ ạ ượ v . C g ng trong 10 phút ph i v xong bi u đ , sau đóchúng ta s phân tích b ng s li u. ồ ể ả ẽ ở Ố ắ - GV yêu c u 1 - 2 HS lên v bi u đ trên b ng. ả B Cá nhân HS v bi u đ vào t p.. ẽ ể B chính xác, ch a đ p; m i cá nhân HS t Ho t đ ng 3: ạ ộ Phân tích b ng s li u ả B Các c p HS làm bài t p 2 (so sánh, nh n xét m c thu nh p bình quân theo đ u ng gi a các vùng qua các năm). ữ G i ý:ợ + So sánh các ch s theo hàng ngang đ bi ể ế ự ng ầ ườ tăng. + So sánh các ch s theo hàng d c đ tìm s khác nhau v m c thu nh p bình quân theo đ u ầ ng i/tháng gi a các vùng qua các năm, tính xem gi a tháng cao nh t và th p nh t chênh nhau bao nhiêu l n. ầ + Nguyên nhân s chênh l ch v m c thu nh p bình quân d u ng B HS trình bày k t qu , GV giúp HS chu n ki n th c. - K t lu n: + M c thu nh p bình quân đ u ng ậ ứ đ ng theo chi u h ề ướ ộ + M c thu nh p bình quân đ u ng ệ ậ + Nguyên nhân chênh l ch: Do các vùng có s khác nhau v phát tri n kinh t IV ĐÁNH GIÁ . Gv g i m t s t p lên ki m tra, l y đi m đ đánh giá k t qu làm vi c c a HS ể ộ ố ậ V. HO T Đ NG N I TI P: H c sinh v nhà hoàn thi n bài th c hành. ể Ố Ế ệ Ạ Ộ ề ự ọ

Tu n……22……. Ti ầ t………23……. ế Bài 20. CHUY N D CH C C U KINH T Ị Ơ Ấ Ể Ế I. M C TIÊU Ụ

theo ngành theo thành ph n kinh t và theo ế ầ ế ể ơ ấ

ng kinh t và phát đ i v i tăng tr ế ị ủ ưở ơ ấ ế ố ớ

theo ngành và ế ố ồ ố ệ ể ẽ c ta ể ề ơ ấ

Ạ ƯƠ c ta, NG TI N D Y H C Ệ ồ ơ ấ n ế Ơ ướ ự ạ ế ầ ơ ấ Ọ ố ệ Ạ ả Ộ Ạ

giáo viên ki m tra bài th c hành ự ể

n ế ướ ề ế ế nh ng lĩnh v c nào. Sau khi HS tr l ự c ta có chuy n bi n ra sao? S chuy n bi n đó ự ể ủ i GV d n d t tìm hi u n i dung c a ắ ả ờ ể ộ ể ẫ - Phân tích đ c s chuy n d ch c c u kinh t ị ượ ự lãnh th n c ta ổ ở ướ c ý nghĩa c a chuy n d ch c c u kinh t - Trình bày đ ượ ể tri n kinh t n ế ở ướ - V và phân tích bi u đ , phân tích b ng s li u th ng kê v c c u kinh t ả theo lãnh thổ II PH Ọ - Phóng to bi u đ : C c u GDP phân theo khu v c kinh t ể đo n 1990 - 2005 (hình 20.1) - Phóng to b ng s li u: C c u GDP phân theo thành ph n kinh t III. HO T Đ NG D Y VÀ H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ: ể 3/ Bài m iớ Trong nh ng năm g n đây n n kinh t ữ ầ đ c th hi n ể ệ ở ữ ượ bài. ộ Ho t đ ng th y ầ ủ ể ị ị ể ơ ấ ạ ộ ứ : ạ ộ Giáo viên nêu m c đích c a ho t ạ ụ đ ngộ Giáo viên đ a ra hình th c ho t đ ng ư Giáo viên đ c câu h i ỏ ặ ế ể ạ ị ệ chuy n d ch ể ng công nghi p hóa, hi n đ i ệ ẫ ự ậ ướ ư có s ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ạ ế ự Giáo viên h Giáo viên nh n xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ướ ậ ế ọ ố ơ ấ ể ị ự ỉ ọ ư ả ệ ỉ ọ ệ ị ự ị ả t xu h ổ ự

i, chu n ki n th c. Ho t đ ng tr ị ạ ộ Ho t đ ng 1 : cá nhân ạ ộ Tìm hi u chuy n d ch c c u ngành ể ế kinh t c 1 B ướ HS d a vào hình 20. 1 - Bi u đ C ồ ơ ự c u GDP phân theo khu v c kinh t ế ở ấ n c ta giai đo n 1990 - 2005: Phân ướ tích s chuy n d ch c c u GDP phân ự theo khu v c kinh t . ế + HS d a vào và b ng 20.1 - C c u ơ ấ ả giá tr s n xu t nông nghi p. Hãy cho ấ bi ộ ng chuy n d ch trong n i ể ị ướ ế . b t ng ngành kinh t ộ ừ ế B c 2HS tr l ẩ ướ ả ờ ứ ế ỉ ệ ọ ả ệ ủ ả ỉ ọ

ả ệ ệ ơ ấ ả ẩ ấ ự ả ẩ ổ ỉ ọ ả

ị ị ờ

ướ ệ

N i dung 1. Chuy n d ch c c u ngành kinh ơ ấ t :ế a/ đ c đi m ặ ể C c u ngành kinh t ơ ấ theo h hóa nh ng còn ch m - Trong c c u ngành kinh t ơ ấ thay đ iổ + Nông lâm ng gi m t tr ng + Công nghi p xây d ng tăng t tr ng ự + D ch v tăng t tr ng ỉ ọ ụ - Trong n i b ngành có s thay đ i ộ ộ + Nông lâm ng : nông nghi p, lâm ư nghi p gi m t tr ng, th y s n tăng t ỉ ọ ả tr ng; Tr ng tr t gi m t tr ng, chăn ọ ồ nuôi tăng t tr ng. ỉ ọ + Công nghi p xây d ng: ệ ự Công nghi p ch bi n tăng t tr ng, ế ế ỉ ọ công nghi p khai thác gi m t tr ng ỉ ọ C c u s n ph m công nghi p c ng ệ ủ có s thay đ i: các s n ph m cao c p tăng t tr ng, các ngành ít có kh năng c nh tranh gi m t tr ng. ỉ ọ ả ạ + D ch v : k t c u h t ng và phát ạ ầ ụ ế ấ tri n đô th phát tri n m nh. Nhi u ề ể ạ ể lo i hình d ch v m i ra đ i và phát ạ ụ ớ v n tri n m nh nh vi n thông, t ư ấ ạ ư ễ ể đ u t , chuy n giao công ngh , du ệ ể ầ ư l ch. ị b/ Nguyên nhân: n c ta đang trong quá trình công nghi p hóa hi n đ i ạ ệ hóa 2/ C c u thành ph n kinh t ơ ấ ế ầ

ể ế ổ ấ ự ặ ầ ơ c u theo thành ư có s thay đ i nh ng ủ ỉ ọ c gi m t tr ng c 1: ạ ộ ứ ề ự ầ : Cá nhân l pớ ị ướ Giáo viên nêu m c đích c a ho t ạ ụ đ ngộ Giáo viên đ a ra hình th c ho t đ ng ư Giáo viên đ c câu h i ỏ ặ ậ ự ể t ế ư ể t p th , ẫ ị ầ t chuy n d ch đó có ý nghĩa c ngoài ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ị ể ả có v n đ u t ố Giáo viên h Giáo viên nh n xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ướ ậ ế ọ ố ậ Ho t đ ng 2 ạ ộ Tìm hi u v s chuy n d ch c c u ơ ấ ể ể HS ế B theo thành ph n kinh t d a vào b ng 20.2 : ả ự ơ ấ + Nh n xét s chuy n d ch c c u GDP gi a các thành ph n kinh t . ữ ế + Cho bi ể ế gì ? B c ướ 2: HS trình bày, GV nh n xét và chu n ki n th c. ế ứ ẩ ổ ủ ể ạ ộ ứ Giáo viên nêu m c đích c a ho t ạ ụ đ ngộ Giáo viên đ a ra hình th c ho t đ ng ư Giáo viên đ c câu h i ỏ ặ ể ơ ấ ươ ế ẩ ẫ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ấ ế Giáo viên h Giáo viên nh n xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ướ ậ ế ọ ố ệ ủ ự ể ể ị

ướ ệ ạ ắ Đ i di n m t nhóm trình ộ ổ ề : Nhóm Ho t đ ng 3 ạ ộ Tìm hi u chuy n d ch c c u lãnh ị ể th kinh t ổ B c 1 ướ + GV chia nhóm và giao vi cệ + Các nhóm d a vào SGK, nêu nh ng ữ ự bi u hi n c a s chuy n d ch c c u ơ ấ theo lãnh th . ổ . B c 2: bày, các nhóm khác b sung, GV giúp HS chu n ki n th c. ứ ế ẩ c đã hình thành 3 vùng kinh ể ọ ọ ọ

ế ạ

a/ đ c đi m: C ph n kinh t c n ch m ậ ị nhà n - Kinh t ướ ả ế vai trò ch đ o nh ng v n gi ủ ạ ữ ẫ ư c: kinh t - Kinh t ngoài nhà n ướ ế nhân tăng t tr ng, kinh t ế ậ ỉ ọ cá th gi m t tr ng kinh t ỉ ọ ế n - Kinh t ầ ư ướ ế tăng t tr ng ỉ ọ c ta đa d ng hóa b/ Nguyên nhân: n ạ ướ các thành ph n kinh t ế ầ 3. Chuy n d ch c c u lãnh th ơ ấ ể ị kinh t ế a/ đ c đi m ặ - Nông nghi p: hình thành các vùng ệ ự ng th c, th c chuyên canh cây l ự ph m, cây công nghi p ệ - Công nghi p: hình thành các khu ệ công nghi p t p trung, khu ch xu t ệ ậ có quy mô l n. ớ .. - C n ả ướ t tr ng đi m: ế ọ + VKT tr ng đi m phía B c ể + VKT tr ng đi m mi n Trung ể + VKT tr ng đi m phía Nam ể b/ Nguyên nhân - Các vùng kinh t - Trình đ phát tri n kinh t ộ vùng có s chênh l ch ự có th m nh riêng ế ế ủ ừ c a t ng ể ệ ẫ ướ ậ ậ ọ ẩ Ố Ế V nhà h c bài cũ, làm bài t p trong sách giáo khoa và chu n

IV ĐÁNH GIÁ: H ng d n h c sinh làm bài t p 1,2 sách giáo khoa ọ VI. HO T Đ NG N I TI P: ề Ạ Ộ b bài m i ớ ị Tu n……22……. Ti ầ t……24………. ế C TA Bài 21 . Đ C ĐI M N N NÔNG NGHI P N Ề Ệ ƯỚ Ặ Ể Ụ ầ

ạ ữ ế ạ t nông nghi p c ể ệ ướ ệ đ i ớ n c ta. t đ i n ệ ớ ướ c ta đang chuy n t ể ừ ệ ổ ệ ế ủ ệ ấ nông thôn c ta. ớ n ở ướ ạ ả ơ ấ ế ế ể

ượ ồ ố ệ ả ử ụ ứ ệ ộ ợ Ọ Ệ Vi ạ ộ ể ệ ấ I. M C TIÊU; Sau bài h c, HS c n: ọ 1 Ki n th c ứ ế c nh ng th m nh và h n ch c a nông nghi p nhi t đ - Bi ế ượ c đ c đi m c a n n nông nghi p nhi t đ - Bi ủ ề ế ượ ặ truy n sang nông nghi p hi n đ i, s n xu t hàng hoá quy mô l n. ệ ề - Bi c xu th chuy n d ch c c u kinh t t đ ị ế ượ 2. Kĩ năng - Phân tích l c đ hình 21.1 - Phân tích các b ng s li u có trong bài h c ọ . 3. Thái đo: có ý th c khai thác s d ng tài nguyên nông nghi p m t cách h p lí. II PH ƯƠ - B n đ kinh t ả ế ồ - M t s hình nh v ho t đ ng s n xu t nông nghi p tiêu bi u ả ả ộ ố III HO T Đ NG D Y VÀ H C Ọ Ạ Ộ NG TI N D Y H C Ạ t Nam ệ ề Ạ

ủ ủ ầ

1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Đ c đi m c a chuy n d ch theo ngành kinh tê ị ể ặ ể 2/ Đ c đi m c a chuy n d ch theo thành ph n kinh tê ặ ị ể ể 3/ Ki m tra các bài t p trong sách giáo khoa ậ ể 3/ Bài m iớ GV: gi i thi u các đ c tr ng n n nông nghi p nhi ề ớ ặ ớ ệ ệ ớ i thi u bài h c ọ ư ệ Ho t đ ng th y ầ ộ t đ i: ệ ớ ứ ề ự ả ề ề ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả t ề ệ nhiên và tài nguyên c ta phát ướ ệ ướ ẫ i: ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ướ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ế ự ạ ẩ ả ụ ấ ụ ể ụ ụ ơ ấ ị i, GV giúp HS ệ ố t đ i và gi ệ Ho t đ ng trò ạ ộ : cá nhân Ho t đ ng l ạ ộ Tìm hi u v s nh h ề ng c a di u ể ủ ưở nhiên và tài nguyên thiên nhiên ki n t ệ ự c ta đ n s phát tri n n n nông n ế ự ể ướ t đ i nghi p nhi ệ ớ ệ c 1: B HS d a vào ki n th c đã h c ọ ứ ự ế và ki n th c trong SGK cho bi ề t đi u ế ứ ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên ệ ự i và khó n c ta có nh ng thu n l ướ ậ ợ ữ khăn gì đ i v i phát tri n n n nông ề ể ố ớ nghi p nhi t đ i? (chú ý l y các ví d ệ ệ ớ ch ng minh) . ứ HS tr l c 2: B ướ ả ờ chu n ki n th c ứ ế ẩ

ệ ủ ề ấ t đ i ệ ớ ị ệ

ướ cá nhân/ c l pả ớ ể ệ ệ ứ ậ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ướ ậ ớ ơ ệ ướ ẫ ệ ơ ấ ụ ề ố ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ả ờ ạ ệ ố ơ ệ ọ ẩ ẩ

Ho t đ ng 2: ạ ộ Tìm hi u th c tr ng khai thác n n ề ạ ự ể nông nghi p nhi t đ i ệ ớ ệ c 1: B GV đ t câu h i: Chúng ta đã ặ ỏ làm gì đ khai thác có hi u qu n n ả ề ể t đ i? nông nghi p nhi ệ ớ i, GV chu n ki n B c 2: HS tr l ế ẩ ướ ế th c, nh n m nh vi c áp d ng ti n ụ ấ ứ b khoa h c - công ngh là c s đ ơ ở ể ộ khai thác có qu n n nông nghi p ệ ả ề nhi t đ i ệ ớ c khai thác t ả t đ i ệ ớ ệ ệ ể ề ạ ả ả ủ ấ ệ ệ

ứ Th o lu n nhóm ậ ể ệ ổ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ề ệ ớ : t đ i ề ặ ả ụ ủ ử ướ ẫ ướ i ườ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ữ ẵ c p ự ấ ể ơ ả ủ ề ể N i dung 1. N n nông nghi p nhi ệ a/Đi u ki n t ệ ự thiên nhiên cho phép n tri n m t n n nông nghi p nhi ộ ề ể đ iớ - Thu n l ậ ợ + Khí h u nhi t đ i m gió mùa có s ệ ớ ẩ ậ phân hoá rõ r t, cho phép đa d ng hoá ệ các s n ph m nông nghi p ệ + Ap d ng các bi n pháp thăam canh, ệ tăng v , chuy n d ch c c u mùa v . ị + Đ a hình và đ t tr ng cho phép áp ấ ồ d ng các h th ng canh tác khác nhau ụ gi a các vùng. ữ - Khó khăn: + Tính b p bênh c a n n nông nghi p nhi + Thiên tai, sâu b nh, d ch b nh… ệ + Tính mùa v kh c khe trong nông ụ ắ nghi pệ b. N c ta đang khai thác ngày càng có hi u qu đ c đi m c a n n ủ ề ả ặ t đ i. nông nghi p nhi ệ ớ - Các t p đoàn cây tr ng và v t nuôi ồ c phân b phù h p h n v i các đ ợ ố ượ vùng sinh thái - C c u mùa v , gi ng có nhi u thay đ i.ổ t h n. - Tính mùa v đ ụ ượ - Đ y m nh xu t kh u các s n ph m ấ ạ ẩ c a n n nông nghi p nhi ệ ủ ề 2. Phát tri n n n nông nghi p hi n ầ đ i s n xu t hàng hóa góp ph n nâng cao hi u qu c a nông nghi p nhi a/N n nông nghi p c truyên: - Đ c đi m ể + S n xu t nh , công c th công, s ấ ỏ d ng nhi u s c ng ề ứ ụ + Năng su t th p ấ ấ + S n xu t t cung t ấ ự ả + Đa canh + Ng Ho t đ ng 3: ả ạ ộ ơ ả ủ Tìm hi u nh ng đ c đi m c b n c a ặ ữ ể n n nông nghi p c truy n và n n ề ệ ổ ề nông nghi p hàng hoá ệ B c 1; GV chia nhóm và giao vi c ệ cho nhóm ặ + Nhóm ch n tìm hi u nh ng đ c đi m c b n c a n n nông nghi p c ệ ổ truy n. ề ế ả i s n xu t quan tâm đ n s n ườ ả ấ

tìm hi u nh ng đ c c ặ ơ ữ ệ ố ề

ấ ề ệ ả ệ ọ ạ ả ả ậ ứ ẩ ề ử ụ ể ấ ớ ạ

ả ấ ấ

ệ ệ ầ t đ i. i s n xu t quan tâm đ n l i + Nhóm l ể ẻ b n c a n n nông nghi p hàng hoá. ả ủ ề Sau đó đi n các n i dung vào phi u ế ộ ề h c t p. ọ ậ B c 2: giáo viên g i đ i di n các ướ nhóm trình bày k t qu th olu n và ế chu n ki n th c. ế Sau khi HS trình bày, GV nh n m nh: ấ c ta đang có xu N n nông nghi p n ệ ướ ề ng chuy n t h ể ừ ề nông nghi p cệ ổ n n ướ truy n sang n n nông nghi p hàng ề ề hóa,, góp ph n nâng cao hi u qu c a ả ủ nông nghi p nhi ệ ớ ệ ấ ế ợ

ồ ố ồ ằ

nông thôn n c ta ướ ề

c ta (cá ể : tìm hi u s chuy n ể ự ướ ạ ộ ộ nông ế ứ ả ướ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ề ề ướ ẫ ồ (SGK) ế ầ ế ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố c chuy n d ch theo h ng ơ ể ị ướ ệ ủ ự nông thôn theo h ể ướ ế ướ ấ ạ ngượ l - Phân b : trung fu mi n núi và tây nguyên b/ n n nông nghi p s n xu t hàng hóa -Đ c đi m ặ +S n xu t l n, s d ng nhi u máy ả móc +Năng su t cao + S n xu t hàng hóa, chuyên môn hóa, liên k t nông công nghi p ệ ế + Chuyên canh + Ng ướ ả nhu nậ - Phân b : đ ng b ng sông h ng, ằ đ ng b ng sông c u long, đông nam ử ồ bộ 3. N n kinh t ế đang chuy n d ch rõ nét ể ị - Ho t đ ng nông nghi p là b ệ ph n ch y u c a kinh t ủ ế ủ ậ thôn - Kinh tê nông thôn bao g m nhi u thành ph n kinh t ầ - C c u kinh tê nông thôn đang ơ ấ t ng b ừ s n xu t hàng hóa và đa d ng hóa. ả

ế i, GV chu n ki n c ướ 2: HS tr l ạ ả ờ ẩ Ho t đ ng 4 ạ ộ d ch KT nông thôn n ị nhân/1 p) ớ B c 1: HS căn c vào b ng 21.1(rút ứ ra nh nxét v xu h ng đa d ng hóa ậ ướ ạ ho t đ ng kinh t nông thôn ế ạ ộ t các thnàh ph n kinh t + Cho bi ế nông thôn + Bi u hi n c a s chuy n d ch c ị ể kinh t ả ng s n xu tấ hàng hoá và đa d ng hóa B th cứ ố ủ ặ ủ ề ể ệ ổ ệ ề ề ề ơ ể ỏ ị 4/ C ng c : c ta 1/ Hy trình by đ c đi m c a n n nông nghi p nhi t đ i c a n ệ ớ ủ ướ 2/ Hy so snh n n n ng nghi p c truy n v n n n ng nghi p hi n đ i ạ ệ ệ ơ n ng th n đang chuy n d ch r nét 3/ Hy ch ng minh kinh t ứ ơ ế ơ ị v nh chu n b bi v n đ phát tri n nông nghi p 5/ D n d : ệ ị ặ ể ề ề ấ ẩ

Tu n…23………. Ti ầ t…25…………. ế Bài 22. V N Đ PHÁT TRI N NÔNG NGHI P Ấ Ể Ệ Ề

ổ ơ ấ ọ ể ố ả ồ ự ự ệ ng th c – th c ph m và s n xu t cây ẩ ươ ả ấ ủ ế ậ

ỹ ọ ồ c đ các vùng chuyên canh cây l ng th c - ượ ồ ươ ả ị ự th c ph m và ự ẩ ể i thích đ . I. M C TIÊU Ụ 1. Ki n th c ế ứ c s thay đ i trong c c u ngành nông nghi p (tr ng tr t, chăn nuôi) - Hi u d ể ượ ự - Hi u ể đ c s phát tri n và phân b s n xu t cây l ượ ự ấ công nghi p, các v t nuôi ch y u. ệ 2. K năng:+ - Đ c và phân tích bi u đ (sách giáo khoa). ể - Xác đ nh trên b n đ và trên l ồ cây công nghi p tr ng đi m. ọ ệ c đ và gi - Đ c b n đ / l ả c đ c đi m phân b ngành chăn nuôi. ố ồ ượ ồ ượ ặ ọ ả ể

NG TI N D Y H C Ạ Vi t Nam, Kinh t ệ ế ệ ọ ố ệ Ọ ỷ ả ề ồ ƯƠ ồ ồ ả . ự ả Ạ Ộ Ạ

ủ ề ể ặ ệ ổ ệ ề ề ề ơ n ng th n đang chuy n d ch r nét ế ơ ể ỏ ị II. PH Ệ - B n đ Nông - lâm - thu s n Vi t Nam. ả - Bi u đ b ng s li u v tr ng tr t và chăn nuôi (phóng to) . ể - M t s hình nh có liên quan đ n thành t u trong nông nghi p . ệ ế ộ ố III. HO T Đ NG D Y VÀ H C Ọ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể c ta 1/ Hy trình by đ c đi m c a n n nông nghi p nhi t đ i c a n ệ ớ ủ ướ 2/ Hy so snh n n n ng nghi p c truy n v n n n ng nghi p hi n đ i ạ ệ ệ ơ 3/ Hy ch ng minh kinh t ơ ứ 3/ Bi m iớ Ho t đ ng th y ầ ộ N i dung ọ ồ ứ ố Cá nhân/ c l pả ớ ể ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ị

ướ ẫ ể ữ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ng th c ự ự : ng th c ấ ươ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ự

ủ ươ ng i ườ ươ ng th c đ u ng ự ầ ể ố ể ặ ồ ng th c: đ ng ồ ử ự ằ ọ ấ ả ng th c đ u ng ự ầ i ườ ươ ẩ ồ ề ở ồ ằ ng th c ự ươ ậ ề ở ồ ậ Ho t đ ng trò ạ ộ Ho t đ ng 1 ạ ộ Tìm hi u s phát tri n và phân b ể ự ngành tr ng tr t ọ ồ Các cá nhân đ c sách giáo khoa, các ọ kênh hình và kênh ch tìm hi u các v n đ sau đây ấ ề C c u ngành tr ng tr t và s thay đ i ổ ọ ồ ơ ấ c c u ngành tr ng tr t ọ ồ ơ ấ Vai trò quan tr ng c a ngành l ọ th cự S phát tri n và phân b ngành l ươ ng ự th c: trình bày các đ c đi m sau đây: ự + Di n tích ệ + Năng su tấ + S n l ng ả ượ +Bình quân l + Xu t kh u ẩ ấ +Phân b ngành l ố Các cá nhân trình bày theo s h ự ướ ng d n. Các cá nhân khác nh n xét. Giáo ẫ viên k t lu n. ế ậ

ố ằ ề ồ ọ ộ ấ

ệ ứ l p 10 hãy trình ế ng tăng c v năng su t, ả ề ấ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ướ ả ượ ệ ệ ể ọ ơ ấ ướ ẫ ấ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ c các vùng ướ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ượ ệ nhiên ế ườ ớ ể ủ ệ ừ ồ

ng, bông, đay, cói,, t m, xã h i ộ ậ ươ ằ ố ớ 1. Ngành tr ng tr t C c u giá tr s n xu t ngành tr ng ồ ấ ơ ấ ị ả tr t đang có s chuy n d ch theo ự ể ọ ng tích c c h ự ướ a. S n xu t l ấ ươ ả - Tình hình s n xu t l ả + Di n tích ệ + Năng su tấ ng + S n l ả ượ +Bình quân l + Xu t kh u ẩ ấ +Phân b ngành l ươ ố b ng sông h ng, đ ng b ng sông c u ồ ằ long, d c duyên h i mi n trung ề ả b/ S n xu t th c ph m ự - Rau: 500 nghìn ha tr ng nhi u đ ng b ng sông h ng và đ ng b ng ồ ằ ồ sông c u long ử - Đ u: 200 nghìn ha tr ng nhi u đông nam b và tây nguyên ộ - Phân b : Đ ng b ng sông H ng, ằ ồ Đ ng b ng sông C u long, d c Duyên ử ồ h i mi n trung, Đông Nam b ả c. S n xu t cây công nghi p và cây ệ ả ăn qu :ả - Cây công nghi p lâu năm: + Có xu h di n tích,s n l ng + Đóng vai trò quan tr ng trong c c u s n xu t cây công nghi p ệ ả + N c ta đã hình thành đ chuyên canh cây công nghi p lâu năm v i qui mô l n. ớ + Các cây công nghi p lâu năm ch y u : cà phê, cao su, h tiêu, d a, chè ế - Cây công nghi p hàng năm: mía, ệ l c, đ u t ạ thu c lá... ố - Cây ăn qu : phát tri n m nh Đ ng : C l pả ớ Ho t đ ng 2 ạ ộ Các cá nhân đ c sách giáo khoa và ọ ki n th c đã h c ọ ở ớ ứ bày các ý sau đây - Vi c phát tri n cây công nghi p có ý ệ nghĩa gì? + Đ i v i t ố ớ ự xã h i + Đ i v i kinh t ộ ố ớ ng + Đ i v i môi tr ố ớ - N c ta có đi u ki n gì đ phát tri n ể ệ ề ướ cây công nghi pệ nhiên + Đi u ki n t ệ ự + Đi u ki n kinh t ế ệ - N c ta có khó khăn gì đ i v i phát tri n cây công nghi p ệ ề ề ướ ể ể ạ ả ở ồ

ố ể ự ử ồ ằ

ậ ỏ : Cá nhân ứ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ể ố ng phát tri n c a ngành chăn ể ủ ướ ẫ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ế ứ ạ ế ả Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ấ ấ ộ ứ

t m ề ể ế ổ ướ ể ỉ ọ ữ ế

ề ề c ta có g p khó xã h i ộ ướ ặ ồ ề ệ ồ ằ ử ể ề ở ồ ồ ồ

ể ố b ng sông H ng, Đ ng b ng sông c u ồ ằ long, Trung du mi n núi phía b c ắ ề 2. Ngành chăn nuôi . - tình hình phát tri n:ể +T tr ng ngành chăn nuôi còn nh (so ỉ ọ v i tr ng tr t) nh ng đang có xu ọ ư ớ ồ ng tăng. h ướ +Xu h ướ nuôi hi n nay: ệ Ngành chăn nuôi ti n m nh lên s n xu t hàng hoá Chăn nuôi trang tr i theo hình th c ạ công nghi pệ Các s n ph m không qua gi ẩ ả (tr ng, s a) chi m t tr ng ngày càng ứ cao. - Phân b :ố -+L n: 2,9 tri u con nuôi nhi u Đ ng ợ b ng sông H ng, Đ ng b ng sông c u ồ ằ long + gia c m: 220 tri u con nuôi nhi u ệ ầ Đ ng b ng sông H ng, Đ ng b ng ằ ằ sông c u long ử - Trâu (tình hình phát tri n và phân b ) - Bò ế ể

ế ẩ ậ ồ - S phát tri n và phân b ngành tr ng cây công nghi pệ Các cá nhân tìm hi u và trình bày. Các ể cá nhân khác nh n xét. Giáo viên k t ế lu nậ Ho t đ ng 3 ạ ộ Tìm hi u s phát tri n và phân b ể ự ngành chăn nuôi Các cá nhân đ c sách giáo khoa và ọ ki n th c đã h c l p 10, hãy trình bày ọ ớ các v n đ sau đây ề ng bi n đ ng c a ủ - Trình bày xu h ế ướ c ta ngành chăn nuôi n ướ - N c ta có đi u ki n nào đ phát ệ tri n ngành chăn nuôi: + Đi u ki n t nhiên ệ ự + Đi u ki n kinh t ế ệ - Ngành chăn nuôi n khăn gì? - Hãy trình bày s phát tri n và phân ự b ngành chăn nuôi ố + Chăn nuôi trâu + Chăn nuôi bò + Chăn nuôi l nợ + Chăn nuôi gia c mầ Các cá nhân ti n hành tìm hi u. Các cá nhân trình bày. Các cá nhân khác nh nậ xét. Giáo viên k t lu n và chu n ki n ế th cứ ố i và khó khăn, s phát tri n và phân b c a ngành tr ng cây ố ủ ể ồ ự ậ ợ

ự ồ ố ể ng chuy n d ch ngành chăn nuôi. Ngành chăn nuôi phát tri n có thu n l i và khó khăn, s phát tri n và phân b ngành tr ng cây công nghi p ệ ậ ợ i và khó ể ậ ợ ể ị ự ể ủ ố ệ ủ : V nhà h c bài cũ, làm các bài t p trong sách giáo khoa, tính toán b ng s li u c a ề ả ậ ọ

ủ ọ ẽ ể ồ ả ồ

ạ ộ

i và khó khăn, s phát tri n và phân b c a ngành tr ng cây ậ ợ ố ủ ự ể ồ

4/ C ng củ 1/ Trình bày ý nghĩa, thu n l l ng th c ự ươ 2/ Vai trò, thu n l 3/ Xu h ướ khăn gì. Trình bày s phát tri n c a ngành chăn nuôi 5/ D n dò ặ bài th c hành ự Tu n…23………. ầ t……26………. Ti ế Bài 23 Th c hành ự I / M c tiêu ụ - Rèn luy n kĩ năng v bi u đ và tính toán c a h c sinh ệ - Rèn luy n kĩ năng phân tích b ng s li u ệ ố ệ - C ng c ki n th c ngành tr ng tr t ọ ứ ố ế ủ II/ Ph ng tiên ươ III N i dung và ho t đ ng ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra ể 1/ Trình bày ý nghĩa, thu n l l ng th c ự ươ 2/ Vai trò, thu n l ậ ợ i và khó khăn, s phát tri n và phân b ngành tr ng cây công nghi p ệ ự ể ố ồ

i và khó ng chuy n d ch ngành chăn nuôi. Ngành chăn nuôi phát tri n có thu n l ị ể ể ướ ậ ợ ể ủ ự

ự ạ ộ ể ị ọ ự ướ ầ ủ ng bài th c hành ự ạ ộ ả ủ ng d n h c sinh tình toánt t c đ tăng tr ẫ ồ ủ ẩ ả ẩ ả ẽ ể ưở ườ ể ủ i câu h i trong sách giáo khoa ậ ế ẩ ậ ạ ộ ơ ấ ủ ừ ự ọ ng d n h c sinh làm bài th c hành này. V nhà hoàn thi n bài th c hành này ướ ự ự ề ệ

ủ i m i quan h gi a t c đ tăng tr ệ ữ ố ộ ự ố ưở ự ổ ơ ấ ng và s thay đ i c c u ậ ạ ặ ể ề ổ

3/ Xu h khăn gì. Trình bày s phát tri n c a ngành chăn nuôi ự 3/ Bài m i: th c hành ớ Ho t đ ng 1: c l p ả ơ Tìm hi u yêu c u c a bài th c hành ầ ủ Giáo viên cho h c sinh đ c yêu c u c a bài th c hành và đ nh h ọ Ho t đ ng 2. cá nhân ng c a các s n ph m và v bi u đ Tính toán t c đ tăng tr ẩ ưở ố ộ ng c a các s n ph m Giáo viên h ố ộ ọ ướ ng bi u di n c a các s n ph m thông qua các năm ng, v các đ V i b ng t c đ tăng tr ể ố ộ ẽ ưở ớ ả Hoàn thành bi u đ và nh n xét: tr l ể ỏ ả ờ ậ ồ Các cá nhân ti n hành tìm hi u. Các cá nhân trình bày. Các cá nhân khác nh n xét. Giáo viên ể ế k t lu n và chu n ki n th c ứ ế Ho t đ ng 3: cá nhân Phân tích b ng s li u v t c đ và c c u c a t ng ngành ề ố ộ ố ệ ả Các cá nhân đ c yêu c u c a bài th c hành 2. ầ ủ Giáo viên h ọ ẫ Ho t đ ng 4: c l p ả ớ ạ ộ C ng c ki n th c thông qua bài th c hành này ứ ố ế Giáo viên và h c sinh k t lu n l ế ọ trong t ng th qua các năm và d n dò v nhà hoàn thi n ệ Tu n…24………. Ti ầ t……27………. ế BÀI 24: V N Đ PHÁT TRI N TH Y S N VÀ LÂM NGHI P Ủ Ả Ề Ệ Ể Ấ Ọ Ụ ầ i và khó khăn đ i v i phát tri n ngành th y s n. c các đi u ki n thu n l ủ ả ể ề ệ ể ể c ta. ấ ố ể ấ ệ ướ ề ố ệ ủ ng ườ ả ồ ệ Ị Ạ ủ ả ả ả Ọ Ạ

ự ể M C TIÊU BÀI BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ - Phân tích đ ố ớ ượ ậ ợ c đ c đi m phát tri n và phân b ngành th y s n - Hi u đ ể ượ ặ ủ ả c các v n đ chính trong phát tri n và phân b s n xu t lâm nghi p n t đ - Bi ố ả ế ượ - Phân tích các b ng s li u trong bài h c ọ - Phân tích b n đ nông – lâm – th y - s n ả ả - Có ý th c b o v môi tr ứ ả II/ THI T B D Y H C Ọ Ế - B n đ nông –lâm – th y s n VN ồ - B n đ kinh t VN ế ồ III/ HO T Đ NG D Y H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ: ki m tra bi th c hnh ể 3/ Bài m iớ Ho t đ ng trò ạ ộ ạ ộ ụ ữ ứ : c nhn ề i và khó khăn đ phát ủ ả ỏ ầ ứ ế ề ọ ế ạ ọ ư ườ iả ờ Ho t đ ng th y ầ ạ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ngộ Giáo viên nêu hình th c ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ iả ờ sinh tr l Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố Ho t đ ng 1 ạ ộ ệ Tìm hi u nhũng đi u ki n ể thu n l ể ậ ợ tri n th y s n . ể -B c 1: Gv yêu c u HS d a ự ướ vào ki n th c SGK và ki n ế th c đã h c, hãy đi n các th ứ ế ố ớ m nh và h n ch đ i v i ạ vi c phát tri n ngành th y ủ ể ệ s n c a n c ta. ả ủ ướ - B c 2: HS trình bày, GV ướ N i dung chính ộ 1/ Ngành th y s n ủ ả ậ a/ Nh ng đi u ki n thu n ệ ề i và khó khăn đ phát l ể ợ tri n th y s n. ủ ả ể * Thu n l i ậ ợ - B bi n dài và vùng đ c ặ ờ ể quy n r ng l n, ngu n l ồ ợ i ớ ề ộ h i s n phong phú ả ả ng - Có nhi u ng tr ề - D c b bi n có nhi u bãi ọ ờ ể ề ừ tri u, đ m phá,cánh r ng ầ ề

i cho phát chu n ki n th c ứ ế ẩ ậ ể ậ ợ ồ ề ậ ợ i ố ủ ả ướ c

ồ ề ị ố t ủ ả ư ụ

ị ườ c và ngoài n ướ ng trong c m nh ạ c có chính sách phát ướ

ề ươ ệ ng ti n

ng th ươ

ng b ị ể ườ ứ ậ ầ ố ệ ể ụ ể ố ứ ả ượ ả ồ ế ợ ủ ả ỏ i 42 kg ư ườ ế ể ố ủ ủ ả ọ i, GV ủ ả ơ ồ iả ờ ạ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ngộ Giáo viên nêu hình th c ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố

ể ấ ng 1791 nghìn t n ả ượ

ặ ạ ộ ể ạ ả ể ầ ả ả ế

ơ ồ ạ ư i, GV ả ờ ấ ồ ằ ồ ằ ồ Ho t đ ng 2 : cá nhân ạ ộ Tìm hi u s phát tri n và ể ự ể phân b ngành th y s n ủ ả ố - B c 1: ướ + Gv yêu c u HS căn c vào b ng s li u 24.1, nh n xét ả tình hình phát tri n và chuy n ể bi n chung c a ngành th y ủ ủ ế s nả + K t h p sgk và b n đ nông – lâm – ng nghi p c a ệ ủ VN, cho bi t tình hình phát tri n và phân b c a ngành khai thác -B c 2: HS tr l ả ờ ướ chu n ki n th c. ứ ế ẩ - B c 3: tìm hi u tình hình ể ướ ạ phát tri n và phân b ho t ố đ ng nuôi tr ng th y s n. ủ ả ồ ộ + GV đ t câu h i: t i sao ỏ ạ ho t đ ng nuôi tr ng th y ủ ồ i phát tri n m nh trong s n l ả ạ nh ng năm g n đây và ý ầ ữ nghĩa c a nó? ủ + HS khai thác b ng s li u ố ệ t ĐBSCL có 24.2, cho bi ế nh ng đi u ki n thu n l i gì ậ ợ ệ ề ữ đ tr thành vùng nuôi cá tôm ể ở c ta? l n nh t n ấ ướ ớ - B c 4: HS tr l ướ chu n ki n th c ứ ế ẩ : tìm hi u ngành Ho t đ ng 3 ể ạ ộ ng p m n, thu n l ặ tri n ngành nuôi tr ng - Nhi u sông su i thu n l cho phát tri n th y s n n ể ng tọ - Nhân dân có kinh nghi mệ nuôi tr ng th y s n, tàu thuy n và ng c trang b t h nơ - Nhu c u th tr ầ n ướ - Nhà n tri n ngành th y s n ủ ả ể * Khó khăn - Bão - Tàu thuy n và ph l c h u ạ ậ - C ng cá ch a đáp ng nhu ư ả c uầ - Công nghi p ch bi n, ch t ấ ế ế ệ ạ ng ph m còn h n l ẩ ượ chế - Vùng ven bi n môi tr suy gi mả b/ Tình hình pht tri n v phn b ngnh th y s n ủ ả - Ngnh th y s n ủ ả ng 3,4 tri u t n + s n l ệ ấ ầ + Bình qun th y s n đ u ng + Ngnh th y s n bao g m 2 ồ ủ ả ngnh th y s n đánh b t v ắ ủ ả th y s n nu i tr ng. th y s n ơ ồ nu i tr ng ngy cng chi m t ỉ ế l caoệ - Khai thc th y s n ủ ả + S n l h i s n ả ả + T t c cc t nh gip bi n đ u ề ể ấ ả ỉ ư pht tri n ngành này, nh ng ể duyên h i nam trung b v nam ộ b pht tri n m nh. Cc t nh ỉ ạ ộ d n đ u l Kin giang, b r a – ị ẫ vũng tu, c mau chi m 38% c cướ n - nu i tr ng th y s n ủ ả + ngnh nu i tr ng đa d ng, ơ ồ nh ng quan tr ng nh t l t m ơ ọ + Đ ng b ng s ng H ng và ơ Đ ng b ng s ng cuuw long ơ pht tri n m nh ngnh ny ạ ể

ứ c ta b suy thoái ướ ụ ụ ồ c ph c h i ứ ị ấ ỏ

c ta. i, GV ướ ướ ẩ ự ể ố ọ ệ ừ lâm nghi p ệ -B c 1: ướ + Gv yêu c u HS cho bi ế ỹ t ầ nghĩa v m t KT và sinh thái ề ặ đ i v i phát tri n lâm nghi p ệ ể ố ớ + D a vào bài 14, ch ng minh ự r ng n ị ừ nhi u và đã đ ề ượ m t ph n ầ ộ + Nêu nh ng nguyên nhân ữ d n đ n s suy thoái tài ế ự ẫ nguyên r ng n ướ ừ -B c 2:HS tr l ả ờ chu n ki n th c ứ ế S phát tri n và phân b lâm nghi p (HS tìm hi u SGK) ể ệ iả ờ Giáo viên nêu m c đích ho t ạ đ ngộ ạ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ngộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ ọ ng d n h c Giáo viên h ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố

ệ ồ ế ế

ả ồ

ệ 2. lm nghi pệ a/ Vai trị - Cung c p g v cc lm s n ả ỗ ấ - Vai tr sinh thi r t quan tr ng ọ - R ng liên quan đ n t ế ấ ả t c cc ừ vng b/ R ng n ư c ta giàu nh ng ừ đang b suy th i ố ị - T ng di n tích r ng 12,7 ổ tri u ha ệ - R ng chia lm 3 lo i ạ ừ c. S pht tri n v phn b lm ố ể ự nghi pệ - Lm nghi p bao g m: lm ỗ sinh, khai thc v ch bi n g v lm s nả - R ng tr ng kho ng 2,5 tri u ệ ừ ha, hàng năm tr ng m i ớ ồ kho ng 200 nghìn ha - Khai thc g hng năm kho ng ả ỗ 3 g , 120 tri u cy 2,5 tri u mệ ỗ tre lu ng, 100 tri u cy tre n a ứ ồ ệ ố ự ể ố ậ ợ ị ừ ạ ố 4/ C ng củ 1/ Trình by thu n l 2/ Trình by vai tr , hi n tr ng r ng, s pht tri n v phn b ngnh lm nghi p ự ệ 5/ D n dặ ị i, khó khăn,s pht tri n v phn b ngnh th y s n ủ ả ệ ọ ể ị: V nh h c bi cũ v chu n b bi m i ớ ề ẩ

Tu n…24………. Ti ầ t…28…………. ế BÀI 25: T CH C LÃNH TH NÔNG NGHI P Ổ Ổ Ứ Ệ ọ ứ ụ ế ầ c các nhân t tác đ ng đ n t c ta. ố ế ổ ứ ệ ướ ch c lãnh th nông nghi p n ổ ệ ặ c các xu h ộ ư ủ ế ủ ng chính trong thay đ i t ch c lãnh th nông nghi p theo các vùng. ượ c các đ c tr ng ch y u c a các vùng nông nghi p ổ ổ ổ ứ ướ ệ

ố ỹ ủ ệ ồ ể ấ ướ ể ng thay đ i trong t ổ ổ ứ ả ấ ch c s n xu t

ộ ố ể ả ọ ớ ấ ươ ng th c th c ph m. ự ự ẩ I.M c tiêu bài h c: 1/ Ki n th c: Sau bài h c, HS c n: ọ - Phân tích đ - Hi u đ ể ượ - B t đ ắ ượ 2/ K năng: ỹ - Rèn luy n và c ng c k năng so sánh - Phân tích b ng th ng kê và bi u đ đ th y rõ xu h ố ả nông nghi p.ệ - Xác đ nh m t s vùng chuyên canh l n, vùng tr ng đi m s n xu t l ị 3/ Thái đ :ộ

t nh ng ph i bi ả ế ả t cách gi m ế ế ệ ư ng, tr t t ể nông thôn là c n thi ầ xã h i …). ộ ậ ự ườ ươ t vi c đa d ng hoá kinh t ạ ủ ấ ặ ề ng ti n d y h c: ạ ọ ệ

c (SGK). ả ể ả ậ ủ ộ ả ướ ề ọ ạ

ự ể ố i, khó khăn,s pht tri n v phn b ngnh th y s n ủ ả ệ ừ ể ạ ố

t nh ng đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ắ ể i và khó khăn đ i v i s phát tri n, ố ớ ự ề c ta. ữ n ỷ ả ở ướ

- HS ph i bi ả ế thi u nh ng m t trái c a v n đ (môi tr ữ II/ Các ph ệ t Nam - Atlat Đ a lý Vi ị - B n đ nông nghi p VN ệ ồ - Bi u đ hình 33 (phóng to). ồ - B ng c c u ngành ngh , thu nh p c a h nông thôn c n ơ ấ III. Ho t đ ng d y và h c: ạ ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Trình by thu n l ậ ợ 2/ Trình by vai tr , hi n tr ng r ng, s pht tri n v phn b ngnh lm nghi p ệ ự ị 3/ Bài m iớ Ki m tra bài cũ: Nêu tóm t ể ho t đ ng khai thác thu s n ạ ộ Kh i đ ng: ở ộ Bài m i:ớ Ho t đ ng trò ạ ộ ớ i N i dung ố ụ ế i ki n : Cá nhân ớ ạ tác đ ng t ộ ch c lãnh th nông ổ c ta: ứ n ệ ở ướ TN: ố ỏ ộ ệ ổ ọ ng d n h c ẫ ướ ộ ế ọ ỏ ả ờ i : thu c nhóm KT-XH: chi ph i ố ổ ạ iả ờ ộ ố Ho t đ n th y ầ ạ ồ Giáo viên nêu m c đích ho t ạ đ ngộ ạ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ngộ Giáo viên nêu câu h i cho h c ọ sinh tr l iả ờ Giáo viên h sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ộ 1. Các nhân t t ổ ứ nghi p - Nhân t + N n chung ề + Chi ph i s phân hoá ố ự lãnh th nông nghi p c ổ truy n.ề - Nhân t ố m nh s phân hoá lãnh th ự nông nghi p hàng hoá. ệ ế ậ ố thu c nhóm ộ ố

ủ ộ ấ ị

ồ ướ ế

c ta: : Nhóm ệ 2. Các vùng nông nghi p ệ ở n ướ (SGK) ụ ề ệ ệ

ọ ng d n h c ẫ ướ ệ Giáo viên nêu m c đích ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu hình th c ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu câu h i cho h c ọ iả ờ sinh tr l Giáo viên h sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh ọ Ho t đ ng 1 ạ ộ GV nêu cho HS nh l th c cũ: ứ t Nam T ch c lãnh th Vi ệ ổ ổ ứ ch u tác đ ng c a nhi u nhân ị ề ủ ộ t , thu c 2 nhóm chính: ố T nhiên ự Kính t – xã h i Nêu câu h i cho HS tr l Nh ng nhân t ữ nhiên ? t ự Nh ng nhân t ữ KT – XH? GV phân tích ti p đó th y vai ế ấ ố ở ỗ trò c a m i nhân t m i ỗ m t trình đ nh t đ nh c a ủ ộ n n nông nghi p. ệ ề ơ ở ữ Chuy n ý: trên c s nh ng ể nhiên ng đ ng c a t nét t ủ ự ươ và kinh t c ta – xã h i, n ộ đã hình thành 7 vùng nông nghi p.ệ Ho t đ ng 2 ạ ộ Tìm hi u đi u ki n sinh thái ề ể nông nghi p, đi u ki n phát ả tri n, trình đ thâm canh, s n ộ ể ph m chuyên môn hóa c a ủ ẩ m i vùng nông nghi p ỗ ệ B c 1: ướ Chia l p thành 6 nhóm ớ GV treo b n đ nông nghi p ệ ồ ả t Nam Vi giao nhi m v ụ ệ

iả ờ ứ tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố ả

ị ệ ắ ặ ể

ạ ộ

ộ ộ

ắ ề ể

ả ữ

ọ ộ ố ộ ị

ơ ở ắ

ắ ắ ổ ữ

ự ổ

ụ ữ ứ ướ ướ ứ ả ể ỏ ạ ạ ẩ ọ ng d n h c ẫ ướ nông ứ ộ ậ ể ậ ế ọ ế ẩ ộ iả ờ ợ ạ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ngộ Giáo viên nêu hình th c ho t ạ đ ngộ ọ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iả ờ Giáo viên h sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố ồ ạ ả i b ng 33.2, HS làm ị ng bi n đ i trong ả Căn c vào n i dung b ng ộ 33.1 K t h p b n đ nông nghi p ệ ồ ế ợ và Atlat t Nam. Đ a lý Vi ọ Trình bày n i dung ng n g n ộ và đ c đi m c a vùng Tây ủ Nguyên và Đông Nam B .ộ (Th i gian ho t đ ng : ờ 5phút ) B c 2 : ướ Đ i di n m t nhóm trình bày ệ ạ vùng Tây Nguyên, m t nhóm trình bày vùng Đông nam b .ộ Các nhóm b sung, GV nh n ậ xét, nêu ế v n đ đ kh c sâu ki n ấ th c.ứ Vùng ĐNB và Tây Nguyên có nh ng s n ph m chuyên môn ẩ hoá nào khác nhau? Vì sao có s khác nhau đó ? ự Các nhóm tranh lu n, GV k t ế lu n.ậ GV g i m t vài hôc sinh lên b ng xác đ nh m t s vùng ả chuyên canh hoá trên b n đả ồ (lúa, cà phê, cao su). GV nh c thêm: trên c s i l p, v nhà các cách làm t ạ ớ ề t báo cáo cho các em t vi ự ế vùng còn l i; n m ch c các ạ s n ph m chuyên môn hoá ẩ ả c a m i vùng, s phân b . ỗ ố ủ Cá nhân Ho t đ ng 3: ạ ộ ổ ủ ổ Tìm hi u thay đ i c a t ể ch c lãnh th nông nghi p ệ ổ B c 1: GV cho HS làm vi c v i ệ ớ t đ c b ng 33.2 và cho bi ế ặ ả đi m phân b s n xu t lúa ấ ố ả ể c ng t? g o và thu s n n ọ ỷ ả ướ ạ ng (M c đ t p trung và h ướ phát tri n? T i sao t p trung ạ đó?) Chú ý theo hàng ngang. ở GV chu n n i dung ki n th c ứ và ghi b ng.ả B c 2: ướ Cũng t vi c theo hàng d c đ cho ệ th y xu h ấ ọ ể ổ ế ướ ổ 3. Nh ng thay đ i trong t ệ ch c lãnh th nông nghi p ổ ứ c ta: n ở ướ a. T ch c lãnh th nông ổ ứ nghi p c a n c ta trong ệ ủ ướ ổ nh ng năm qua thay đ i theo hai xu h : ng chính ng chuyên môn - Tăng c ườ hoá s n xu t, phát tri n các ấ vùng chuyên canh quy mô l n.ớ - Đ y m nh đa d ng hoá nông nghi p. ệ - Đa d ng hoá kinh t ạ thôn  - Khai thác h p lý ngu n ồ tài nguyên. - S d ng k t h p ngu n lao ế ợ ử ụ đ ng, t o vi c làm. ệ ạ ộ - Gi m thi u r i ro trong th ể ủ tr ả ả ng nông s n. ườ

ế ả ẩ ở trang tr i có c phát tri n m i, thúc ể ạ ớ ẩ

ướ ứ ạ ụ ệ c). b.Kinh t b ướ đ y s n xu t nông lâm ẩ ả ấ nghi p và thu s n theo ỷ ả ệ ng sàn xu t hàng hoá. h ấ ề ố Trang tr i phát tri n v s ể  s nả l ng và lo i hình ượ ạ xu t nông nghi p hàng hàng ấ hóa ả ề ả ướ ộ ả ướ ụ ệ ệ

ẩ ả ờ

ề ở

ơ ấ ẽ ể

s n xu t các s n ph m ấ ả vùng ĐBSH? (Nh ng lo i s n ph m nào, ữ ạ ả ng bi n đ i ra sao?) xu h ế ổ ướ GV chu n ki n th c và ghi ế ẩ b ng ả B c 3: GV treo b ng ph ướ (c c u ngành ngh , thu nh p ậ ơ ấ c a h nông thôn c n ủ ộ i đ nét ra n i dung Gi ng gi ả ể ả ghi b ng ti p ý 2. ế B c 4: GV nêu câu h i kh c ắ ỏ sâu và giáo d c cho HS. Vi c đa d ng hoá nông ạ nghi p và đa d ng hoá kinh ạ nông thôn có ý nghĩa gì? t ế ế i, GV chu n ki n HS tr l th c.ứ ề ặ GV trình bày thêm: v m t trái c a v n đ nhi u môi ủ ấ ề c, không khí, các ng n tr ướ ườ ộ  c n quan v n đ xã h i ầ ề ấ tâm. ệ ớ GV cho HS làm vi c v i ấ ự b ng 33.3 đ cho th y s ể ả ng và c phát tri n v s l ề ố ượ ể c u trang tr i theo lo i hình ạ ạ ấ s n xu t. ả GV treo bi u đ 33 (v to) và ồ nêu yêu c u. ầ t: Căn c vào bi u đ cho bi ế ể ứ ồ Trang tr i phát tri n s m và ể ớ đâu? t p trung nhi u nh t ấ ở ề ậ K t h p v i ki n th c đã h c ọ ứ ớ ế ợ ế ph n tr ữ t nh ng c cho bi ở ế ướ ầ lo i hình trang tr i đó là gì? ạ ữ ng em đã có nh ng Đ a ph ị trang tr i gì? Nêu c th . ụ ể ươ ạ ố ồ ị ắ ủ ỗ ủ ẩ ự ề ố ế ệ ả i thích s khác nhau v quy mô cây chè ả ạ ộ ể i ạ ệ ặ

4/ C ng củ 1/ Trên b n đ nông nghi p VN, em hãy xác đ nh v trí c a 2 vùng Tây Nguyên và Trung du ị ả mi n núi phía B c, các s n ph m chuyên môn hoá c a m i vùng ề 2/ Gi V. Ho t đ ng n i ti p Đ c đi m c b n c a các vùng nông nghi p còn l ơ ả ủ So sánh 2 vùng ĐBSH và ĐBSCL Ph l c: C c u ngành ngh , thu nh p c a h nông thôn c n ậ ủ ộ ả ướ ơ ấ ụ ụ ề ề

C c u ngành ngh ơ ấ chính 1994 81,6 2001 80,0 c C c u thu nh p ậ ơ ấ chính 1994 79,3 2001 75,6 Năm 1. H nông lâm thu s n ỷ ả ộ

ệ 1,5 6,4 7,0 10,6

2. Ho công nghi p – xây d ngự 3. H d ch v , th 4,4 10,6 13,7 13,6 ộ ị ươ ụ ng m i ạ

Tu n…25………. Ti ầ t……29………. ế BÀI 26: C C U NGÀNH CÔNG NGHI P Ơ Ấ Ệ Ụ Ọ ầ

ạ ệ ệ ng hoàn thi n. ị ạ ể ơ ấ c s phân hóa đó. ổ ắ ệ ượ ự cũng nh s thay đ i c a nó và vai trò ầ ổ ủ ế ể ượ ự ể ệ ượ ự c c c u CN theo thành ph n kinh t ượ ơ ấ ế ầ

ể ả c trên b n đ các khu v c t p trung công nghi p ch y u c a n c ta và các ị ể ượ ủ ế ủ ướ ơ ồ ả ự ậ ệ ỗ ủ Ế Ị Ạ ệ ả

Ạ Ộ Ọ Ạ

ồ ị ủ ỗ ủ ẩ ắ ệ ả i thích s khác nhau v quy mô cây chè ự ề I/ M C TIÊU BÀI H C: Sau bìa h c, HS c n: ọ 1. Ki n th c: ứ - Hi u đ ọ c s đa d ng c a c c u ngành công nghi p, m t s ngành công nghi p tr ng ộ ố ủ ơ ấ đi m, s chuy n d ch c c u trong t ng giai đo n và các h ự ướ ừ i thích đ c s phân hóa lãnh th công nghi p và gi - N m v ng đ ả ữ - Phân tích đ ư ự c a m i thành ph n. ỗ ủ 2. Kĩ năng: - Phân tích bi u đò, s đ và b ng bi u trong bài h c ọ - Xác đ nh đ ồ trung tâm CN chính cùng v i c c u ngành c a chúng trong m i khu v c ự ớ ơ ấ II/ THI T B D Y H C Ọ B n đ công nghi p VN ồ Atlat đ a lí VN ị III/ HO T Đ NG D Y H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Trên b n đ nông nghi p VN, em hãy xác đ nh v trí c a 2 vùng Tây Nguyên và Trung du ị ả mi n núi phía B c, các s n ph m chuyên môn hoá c a m i vùng ề 2/ Gi ả 3/ Bài m iớ ộ Ho t đ ng trò ạ ộ Cá nhân ệ ứ ể ơ ấ c ta Ho t đ ng th y ầ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ướ ệ ố ướ ầ ủ ướ ẫ ầ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ệ ơ ấ c ố ệ ượ c. ố ệ c ta ố ướ ệ ng đ i đa d ng ế i, GV chu n ki n ả ờ ẩ ơ ấ ự ằ ớ ớ

ồ ể ế ế ỉ ọ ệ ả ệ ấ ướ ố ả c. ướ ng hoàn thi n c c u ngành ệ ơ ấ ệ ướ ẩ ậ N i dung chính 1. C c u công nghi p theo ngành: ơ ấ - Khái ni mệ - C c u ngành công nghi p n ơ ấ ng đ i đa d ng v i khá đ y đ các t ớ ạ ươ ngành quan tr ng thu c 3 nhóm chính: ộ ọ + CN khai thác + CN ch bi n ế ế + CN s n xu t, phân ph i đi n, d ấ ả li u, khí đ t, n ướ - C c u ngành công nghi p n có s chuy n d ch rõ r t nh m thích ệ ị ể nghi v i tình hình m i: + Tăng t tr ng nhóm ngành công ỉ ọ nghi p ch bi n. + Gi m t tr ng nhóm ngành công nghi p khai thác và CN s n xu t, phân ph i đi n, khí đ t, n ố - Các h công nghi p: ệ + Xây d ng c c u linh ho t, phù h p Ho t đ ng 1: ạ ộ Tìm hi u c c u CN theo ngành B c 1: + GV cho HS quan sát s đ c c u ơ ồ ơ ấ ngành công nghi p, yêu c u các em ệ hãy: Nêu khái ni m c c u ngành công nghi p.ệ Ch ng minh c c u ngành công ơ ấ ứ c ta t nghi p n ạ ươ ệ ướ B c 2: HS tr l ướ th cứ B c 3: ướ ậ + HS quan sát bi u đ 26.1, rút ra nh n ể xét v s chuy n d ch c c u giá tr ị ị ề ự ơ ấ c ta s n xu t công nghi p c a n ệ ủ ướ ấ ả ng hoàn thi n c + Nêu các đ nh h ệ ơ ị c u ngành công nghi p. ệ ấ B c 4: GV nh n xét và chu n ki n ế ướ th c.ứ ơ ấ ự ạ ợ

ệ ứ

t ế ổ ớ ệ

Cá nhân ự ộ ố ể ơ ấ ả ồ ả ề ứ ệ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ự ổ : ự ị ổ ề ố i có s phân hóa đó? ộ ị ị ướ ẫ Ho t đ ng 2: ạ ộ Tìm hi u c c u CN theo lãnh th ổ - B c 1: HS quan sát b n đ công ướ nghi p: ệ + Trình bày s phân hóa lãnh th công c ta. nghi p c a n ệ ủ ướ + T i sao l ự ạ ạ ngườ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ồ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ả ờ ế i, Gv chu n ki n ẩ ư ơ ở ậ ấ B c 2: HS tr l ướ th cứ

ớ ị

c ơ ấ ả ự ự ạ t là khu v c có v n đ u ự ố ầ ể ơ ấ ỉ ọ ỉ ọ c, đ c bi ệ ặ c ngoài. ớ ề vói đi u ki n VN, thích ng v i n n ề th gi i kinh t ế ế ớ + Đ y m nh phát tri n các ngành mũi ạ ẩ nh n và tr ng đi m ọ ể ọ theo chi u sâu, đ i m i thi + Đ u t ề ầ ư b , công ngh ị 2. C c u CN theo lãnh th : ổ ơ ấ - Ho t đ ng CN t p trung ch y u ủ ế ở ậ ạ ộ m t s khu v c: + ĐBSH và ph c n ụ ậ + ĐNB + Duyên h i mi n Trung - S phân hóa lãnh th công nghi p ch u tác đ ng c a nhi u nhân t ủ + V trí đ a lí + Tài nguyên và môi tr + Dân c và ngu n LĐ + C s v t ch t kĩ thu t ậ + V nố NH ng vùng có giá tr CN l n: ĐNB, ữ ĐBSH, ĐBSCL. 3/ C c u CN theo thành ph n KT ầ + Gi m t tr ng khu v c Nhà n ướ + Tăng t tr ng khu v c ngoài Nhà n ướ t n ư ướ ứ ơ ồ ứ ọ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ầ ướ ẫ ng chuy n d ch c a các thành ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ướ ủ ể ị Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố i, Gv chu n KT. Ho t đông 3 : Cá nhân ầ Tìm hi u c c u CN theo thành ph n kinh tế - B c 1: HS căn c vào s đ CN ướ theo thành ph n KT trong bài h c: ầ + Nh n xét v c c u ngành công ậ ề ơ ấ nghi p phân theo thành ph n KT ở ệ n c ta ướ + Xu h ph nầ - B c 2: HS tr l ướ ả ờ ẩ

i các câu h i sau: c ta có s chuy n d ch ệ ướ ơ ấ ể ự ệ ướ ị ự ổ ạ c ta có s phân hóa v m t lãnh th . T i ề ặ

IV/ ĐÁNH GIÁ HS tr l ỏ ả ờ 1/ T i sao c c u ngành công nghi p n ạ 2/ Ch ng minh r ng c c u ngành công nghi p n ứ ơ ấ ằ i có s phân hóa đó? sao l ự ạ V/ HO T Đ NG N I TI P: Ạ Ộ Ố ề ẩ Ế HS v nhà chu n b tr ị ướ c bài ti p theo ế

ạ BÀI 27: V N Đ PHÁT TRI N M T S NGÀNH CÔNG NGHI P TR NG ĐI M Tu n……25…………… ầ t ………30………………… Ti ế Ngày so n……………………….. Ể Ộ Ố Ọ Ấ Ề Ệ Ể Ụ Ọ ầ ượ ọ c tình hình phát tri n và phân b c a m t s ngành công nghi p tr ng ộ ố ố ủ ể ệ c ta I/ M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ - Hi u và trình bày đ ể đi m c a n ủ ướ ể

ượ ế ế ng, công nghi p ch bi n ệ ố ệ ề ể ẽ ồ ả ẩ ự t nam trong át lát ệ

Ạ Ọ

i các câu h i sau: c ta có s chuy n d ch ệ ướ ơ ấ ể ự ệ ướ ị ự ổ ạ c ta có s phân hóa v m t lãnh th . T i ề ặ ự

GV yêu c u HS nhác l ầ ệ ệ ạ ể ọ ớ ệ i thi u - V và phân tích bi u đ , b ng th ng kê v công nghi p năng l luong th c và th c ph m ự - Đ c b n đ công nghi p vi ọ ả ệ ồ II/ THI T B D Y H C Ị Ạ Ế Ọ B n đ đ a ch t-khoáng s n VN ả ấ ồ ị Atlat đ i lí VN ạ III/ HO T Đ NG D Y H C Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể HS tr l ỏ ả ờ 1/ T i sao c c u ngành công nghi p n ạ 2/ Ch ng minh r ng c c u ngành công nghi p n ứ ơ ấ ằ i có s phân hóa đó? sao l ạ 3/ Bài m iớ cho HS bi ế ể ẽ ọ i khái ni m ngành công nghi p tr ng đi m, sau đó gi ệ t các ngành công nghi p tr ng đi m s tìm hi u. Ho t đ ng th y ầ ể ạ ộ ộ ng: Ho t đ ng trò ử ụ ượ ứ ; GV s d ng s đ c ng đ gi ượ ệ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ữ ng 3 t t n ẽ l ữ ượ ỉ ấ ở ướ ẫ ơ ồ ơ Ho t đ ng 1 ạ ộ ể ớ c u công nghi p năng l i ấ thi u cho HS nh ng ngành CN hi n có ệ ệ c ta và nh ng ngành s phát n ữ ở ướ ng lai. tri n trong t ể ươ ả ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ữ ượ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr iờ l Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố c p ặ ằ ng hàng ch c t t n ụ ỉ ấ ồ ả đ ng b ng sông h ng ở ệ ấ ở ả ế ả ứ ướ ấ ầ ướ

ầ ệ ệ ụ ư ế ươ ả ồ ể ố ạ ỏ ầ ỏ ế ể ầ ứ tìm hi u ngành công ặ ế ế ố ầ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ạ ệ ướ ọ ạ ệ ỹ ệ ự ướ ẫ ướ ể ề ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ c ta ế ữ ớ ệ ệ ự ướ ố ệ ể Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr iờ l Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ượ ả ồ ấ ừ than, đi n t khí nhi u ngu n ề ệ ừ

t đi n tăng, Ho t đ ng 2: ạ ộ tìm hi u CN khai thác nguyên – nhiên ể li u ệ ồ - B c 1; HS d a vào SGK, b n đ ự đ a ch t- khoáng s n và ki n th c đã ả ị h c: ọ + Trình bày ngành CN khai thác than và công nghi p khai thác d u khí theo phi u HT 1 và 2 - B c 2: HS trình bày, GV đ a thông tin ph n h i đ đ i chi u. Ho t đ ng 3: ộ nghi p đi n l c (cá nhân/c p) ệ ự - B c 1: HS d a vào ki n th c: ứ ừ + Phân tích khái quát nh ng th m nh ế ạ v t ể nhiên đ i v i vi c phát tri n ề ự ngành công nghi p đi n l c n + Hi n tr ng phát tri n ngành công ệ ể ạ c ta. nghi p đi n l c c a n ệ ự ủ ướ ệ + T i sao có s thay đ i v c c u ổ ề ơ ấ ự ạ ng đi n? s n l ả ượ ệ ệ ệ ủ ạ ệ ỉ - B c 2: đ i di n HS trình bày, Gv ệ chu n ki n th c ứ ế ướ ẩ ệ ị t nam) ể ướ ệ t đi n (At lát đ a lí ủ ệ ệ ệ ị - B c 3: tìm hi u tình hình phát tri n ể và phân b ngành th y đi n và nhi ệ t đi n n ố c ta N i dung chính 1. Công nghi p năng l ệ a) CN khai thác nguyên nhiên li u:ệ - CN khai thác than + Than an tra xít tr qu ng ninh + Than nâu tr l ở ồ qu ng ninh + Than bùn Năm 2005 khai thác 34 tri u t n Qu ng ninh - CN khai thác d u khí c ta có các b d u khí đang khai + n ể ầ thác C u long và Nam côn s n ử ơ + S n l ng khai thác hàng năm tăng ả ượ liên t c và đ t 18,5 tri u tân năm 2005 + Các m d u đang khai thác: + các m khí đang khai thác + công nghi p ch bi n d u khí: nhà ệ máy l c d u Dung qu c, nhà máy khí đi n đ m Phú m và cà mau b) CN đi n l c: - N c ta có nhi u ti m năng đ phát ề tri n ngành đi n l c ệ ự c s n xu t t - Đi n đ ệ khác nhau: đi n t ệ ừ đ t, d u, th y đi n ệ ủ ố ầ - C c u ngành đi n: nhi ệ ơ ấ th y đi n gi m ả ệ - S n l ng đi n 52,1 t kwh năm ả ượ 2005 - Các nhà máy th y đi n (At lát đ a lí ủ vi - các nhà máy nhi vi t nam) ệ ướ ệ

- D ng day 500 kv b c nam ạ ệ ườ ắ ệ c xây d ng ạ t đi n ch y ở ự

l ả ờ i, GV b sung, ổ ự ế ươ ng th c, th c ự ứ tìm hi u ngành công ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ế ế ớ ạ ướ ẫ ự ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ệ ẩ ế ế ả Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ế ế ọ ồ ệ ế ứ ẩ ệ i thích vì sao CN ch bi n LT-TP ả ị ả ọ ế ế ẩ ệ ế ạ ự ị ế ệ ế ế ể ố ậ ế i, GV chu n Ki n ả ờ ụ ộ + T i sao nhà máy nhi b ng than không đ ượ ằ mi n Nam? ề - B c 4: HS tr ướ chu n KT. ẩ Ho t đ ng 4: ạ ể ộ nghi p ch bi n LT - TP ệ ế ế - B c 1; GV yêu c u HS d a vào b n ả ầ ướ ể đ nông nghi p, s đ , b ng bi u ả ơ ồ ệ ồ trong SGK và ki n th c đã h c: ế ọ ứ + Ch ng minh c c u ngành CN ch ơ ấ bi n LT-TP đa d ng ạ ế + Gi là ngành công nghi p tr ng đi m. ệ + T i sao nói: vi c phân b CN ch ệ bi n LT-TP mang tính qui lu t? - B c 2; HS tr l ẩ ươ th c.ứ ấ ấ ệ ị ng tiêu th ườ ụ ệ ế ế ự ớ ị 2. CN ch bi n l ế ph m:ẩ - C c u ngành CN ch bi n LT-TP ơ ấ r t phong phú và đa d ng v i 3 nhóm ấ ngành chính và nhi u phân ngành khác ề nhau: công nghi p ch bi n s n ph m ngành tr ng tr t, công nghi p ch bi n s n ph m ngành chăn nuôi, công ả nghi p ch bi n th y s n ủ ả ế ế - giá tr s n xu t c a ngành công ấ ủ nghi p ch bi n long th c th c ph m ự ngày càng tăng (At lát đ a lí vi t nam) ệ - Vi c phân b CN ngành Cn này mang ố tính ch t qui lu t. Nó ph thu c vào ậ tính ch t nguông nguyên li u , th tr - Các trung tâm công nghi p ch bi n long th c th c ph m l n (At lát đ a lí ẩ vi ự t nam) ệ

i các câu h cu i bài IV/ ĐÁNH GIÁ HS tr l ả ờ V/ HO T Đ NG N I TI P: c n i dung bài hôm sau ỉ ố Ố Ạ Ộ Ế V nhà chu n b tr ị ướ ộ ề ẩ

BÀI 28 : V N Đ T CH C LÃNH TH CÔNG NGHI P Ề Ổ Ổ Ứ Ấ Ệ

ụ ch c lãnh th công ủ ế ủ ổ ứ ổ ọ ứ ọ ắ c các ki n th c v hình th c ch y u c a t i t ch c lãnh th công nghi p ệ ổ ch c lãnh th công nghi p ệ ổ ủ ế ủ ổ ứ i t c ta. n ị ệ ng đ n các hình th c t ch c lãnh th công nghi p ệ ổ ch c lãnh th công nghi p ch y u ủ ế ở ướ ch c lãnh th công nghi p ệ ổ ứ ổ ứ ế

ớ ế

ng th c và th c ph m ủ ủ ệ ệ ặ ặ ự ự ẩ I/M c tiêu bài h c: - Giúp h c sinh n m đ ứ ề ượ ế ch y u nh h ng t nghi p. nh ng nhân t ố ủ ế ả ưở ệ ữ ớ ổ ứ c các ki n th c v hình th c ch y u c a t - N m đ ứ ứ ề ế ượ ắ - Phân tích các nhân t ch y u nh h ng t ớ ổ ứ ố ủ ế ả ưở - Xác đ nh trên b n đ các hình th c t ứ ổ ứ ả ổ ồ - Phân tích đ nh h c s đ các nhân t ượ ơ ồ ưở ố ả II/ Chu n bẩ ị III/ N i dung và ti n trình lên l p ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể ng 1/ Trình bày đ c đi m c a ngành công nghi p năng l ượ ể 2/ Trình bày đ c đi m c a ngành công nghi p ch bi n l ế ế ươ ể 3/ Bài m iớ Ho t đ ng trò Ho t đ ng th y ầ ạ ộ ộ ụ ậ ệ ể ớ

N i dung I/ Khái Ni mệ -Giáo viên đúc k t qua nh n xét ế HS đ gi ệ i thi u v khái ni m ệ ề ch c lãnh th công nghi p t ệ ổ ổ ứ ỏ c ta , ề ầ ể II/ Các nhân t ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ ọ ng d n h c Giáo viên h ẫ ướ HĐ 1 ( C l p) ả ớ Giáo viên gi ề ả i thi u v b n ớ đ công nghi p n ồ ệ ướ Y/c u HS nh n xét v ph n ấ ậ b các đi m trung tâm công ố ơ ấ nghi p, quy mô, c c u, ệ ố ủ ế ả ch y u nh

không gian b trí…) iả ờ ế ố ọ ng đ n các hình th c t h ch c lãnh th công nghi p ổ ứ ổ ệ ưở ứ iả ờ ậ sinh tr l Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng ợ ế ố ể

ố ệ ụ ố ể ứ ổ ứ ổ Giáo viên t ng h p, k t lu n ậ ế ổ ặ i ki n th c, đ c chu n hóa l ứ ạ ẩ t nh n m nh m t s khu bi ộ ố ạ ấ ệ v c n c ta hi n nay ( Bình ệ ự ướ D ng…) Nhóm nhân t bên ố ươ ế ngoài có vai trò quy t đ nh đ n ế ị hình th c t ch c lãnh th công nghi p.ệ ố ệ ỏ ổ ứ ủ ọ ậ ệ ứ

ọ ệ ạ iả ờ ổ ể ậ ể ặ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho i h c sinh tr l ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng III/ Các hình th c ch yêu t ch c lãnh th công nghi p. ổ Giáo viên chu n l ứ i ki n th c ế ẩ ạ sau m i nhóm trình bày. a) Đi m công nghi p. ệ b) Khu công nghi p.ệ c) Trung tâm công nghi p.ệ d) Vùng công nghi pệ . ả

HĐ 2 ( chia làm 4 nhóm) Nhóm 1, nhóm 3 trình bày các bên trong, k tên, nêu nhân t ví d , phân tích vai trò, m i ố ụ liên h các nhân t …) Nhóm 2, nhóm 4 trình bày các bên ngoài, k tên, nêu nhân t ví d , phân tích vai trò, m i ố ụ liên h các nhân t …) HĐ 3 ( chia 4 nhóm ) Trình bày Phi u h c t p theo ế 3 yêu c u sau: ầ - D a vào ki n th c đã h c ọ ứ ế ự i khái ni m t nêu l ổ ứ ch c lãnh th công nghi p ệ ổ - Đ c đi m phân b ( xem ố b n đ và ki n th c SGK). ồ ứ ế ả - Gi i thích nguyên nhân. Nhóm 1: Đi m công nghi p. ệ ể Nhóm 2: Khu công nghi p.ệ Nhóm 3: Trung tâm công nghi p.ệ Nhóm 4: Vùng công nghi p.ệ

ứ ổ ứ nh h ng đ n t ế ổ ứ ệ ể t 4/ C ng củ ố 1/ Nh th nào là hình th c t ư ế 2/ Trình bày các nhân t ố ả 3/ Trình bày đ c đi m ch y u c a các hình th c t 5/ D n dò: ặ ch c lãnh th công nghi p ổ ệ ch c lãnh th công nghi p ổ ưở ch c lãnh th công nghi p ứ ổ ứ ệ ổ ủ ế ủ ể ậ V nhà h c bài cũ và chu n b ôn t p ki m tra 1 ti ẩ ặ ề ế ọ ị

Tu nầ tế Ti ự Ả Ẽ Ể Ồ Ể Ự Ơ Ấ Ệ Ị Th c hnh V BI U Đ , NH N XÉT VÀ GI I THÍCH Ậ S CHUY N D CH C C U CÔNG NGHI P Ọ Ụ ầ c ta (bài 26). ọ ố ế ệ ể ố ệ ồ ể ng đ a lý kinh t -x h i trn c s đ c Atlát đ a lý Vi t Nam c. ướ i thích ộ ế ượ ị ơ ở ọ ị ệ ườ

t Nam ho c Atlát Đ a lý Vi t Nam. ườ ệ ị ệ ệ ặ c, compa…) ng Công nghi p chung Vi ướ ỏ ồ ẽ ướ ẩ ị c (do GV chu n b ). Ọ Ạ I/ M C TIU BI H C Sau bi h c, HS c n: - C ng c ki n th c đ h c v c c u ngành công nghi p c a n ọ ề ơ ấ ệ ủ ướ ứ ủ - B sung thêm ki n th c v c c u công nghi p theo vng lnh th . ứ ề ơ ấ ổ ế ổ c bi u đ c c u d a trên s li u cho tr - V đ ồ ơ ấ ự ẽ ượ t phân tích, nh n xét s li u, bi u đ và gi - Bi ả ố ệ ế ậ c m t s hi n t i thích đ - Gi ộ ố ệ ượ ả ng. ho c b n đ treo t ồ ặ ả II/ THI T B D Y H C Ế Ọ Ị Ạ - B n đ giáo khoa treo t ả ồ - M t s d ng c h c t p (máy tính b túi, bút, th ụ ọ ậ ộ ố ụ - Bi u đ v tr ể III/ TI N TRÌNH D Y H C Ế 1/ n đ nh Ổ ị

ả 2/ Ki m tra: tr bi kim tra ể 3/ Bi m iớ HO T Đ NG TR N I DUNG Ầ Ạ Ộ Ị Ộ : C nhn HO T Đ NG TH Y Ạ Ộ Ho t đ ng 1 ạ ộ

1996 74161 249085 50 35682 308854 24

25 31

B c 1ướ : Yêu c u HS đ c và xác đ nh yêu c u đ bài ề ầ ầ ọ ị ợ ể ệ ơ ấ ị c ta 1996-2005 ầ Có nh ng d ng bi u đ nào thích h p th hi n c c u? ể ệ ơ ấ ữ ể ạ ồ ợ ế ể ấ ồ ợ ồ Bi 1: b ng 29.1 ả Yu c u:ầ - V bi u đ thích h p nh t th hi n c c u giá tr SXCN ấ ồ ẽ ể phân theo thành ph n kinh t c a n ế ủ ướ - Nh n xt ậ Các b ướ - - ể ể c 2ướ : Yu c u HS x lý s li u và tính bán kính R cho 2 ố ệ ấ ử ầ c ti n hành: Bi u đ thích h p nh t: bi u đ tr n ồ ị ồ ợ % X lý s li u v tính bn kính R, t l ỉ ệ ố ệ 2005 1996 2005 Bi u đ thích h p nh t là bi u đ nào? B năm

39589 433110 26

44

ầ ẽ ầ ủ ủ ể ệ ồ

149432 991049

100 100

ể ử Thanh phan KT Nha nuoc Ngoai Nha nuoc KV co von đau tu nuoc ngoai Tong cong ậ ầ c 3ướ : Yu c u HS v B G i ý các n i dung đ y đ c a bi u đ : kí hi u, chú thích, ộ ợ s li u, tên bi u đ ) ể ồ ố ệ Yêu c u HS đ i chi u, nh n xét ế ố GV treo bi u đ m u đ chu n b ị ồ ẫ ể ẩ Bn kính R

B i thích c 4ướ : G i ý HS nh n xt v gi ậ ợ ả R2(2005)= * R1(1996)

991049 149432 N u l y R 1 = 1cm thì R2 ế ấ V bi u đ ồ ẽ ể

» 2.5cm

Nha nuoc

26 %

25%

Ngoai Nha nuoc

44%

50 %

24 %

D a vo SGK trang 128, xác đ nh yêu c u ầ ự ị

31%

KV co von dau tu nuoc ngoai

1996 2005

BIEU DO THE HIEN CO CAU GIA TRI SXCN NUOC TA NAM 1996-2005

- Bi u đ tr n ồ ị ể - Bi u đ c t ồ ộ ể - Bi u đ ô vuông ồ ể

ố ệ ể ử

ệ ồ * Nh n xt: ậ - ở ổ các năm không đ ng đ u, thay đ i ồ ề ậ TPKT qua các năm: Bi u đ tr n ồ ị - X lý s li u % - Tính bn kính R HS v bi u đ (1HS lên b ng, HS làm vi c cá nhân) ẽ ể ả HS đ i chi u, nh n xét ế ố Xem bi u đ , n m l ồ ắ i c th h n cách v bi u đ . ồ ạ ụ ể ơ ẽ ể ể ớ ướ

i thích ả c (35682) c ngoài (433110) ố ớ c (249085)

ư ế ổ c ngoài ngày càng ả ướ n ầ ư ướ ợ ơ ấ ữ ớ c (74161) + 1996: L n nh t: Nhà n ấ Nh nh t: ngoài Nhà n ướ ấ ỏ n + 2005: L n nh t: v n đ u t ầ ư ướ ấ Nh nh t: Nhà n ướ ấ ỏ c gi m m nh -KV Nhà n ạ ướ - KV ngoài Nhà n c và v n đ u t ố tăng nhanh. i thích: * Gi ả ỉ ọ ỉ ọ ỏ fi HS nh n xt v gi ậ Ho t đ ng 2: ạ ộ G i ý nh n xt: ậ C c u giá tr SXCN phân theo vùng lnh th nh th nào ị gi a các vùng? -Vng cĩ t tr ng l n nh t ấ -Vng cĩ t tr ng nh nh t ấ s li u ch ng minh ứ ố ệ ạ và chính sách thu hút đ u t ủ ế ế t Nam, trong đó chú tr ng đ n công Nguyn nhn ch y u là do chính sách đa d ng hoá các tr c ti p ầ ư ự ế ế ệ ọ Xác đ nh yêu c u. ầ ị thành ph n kinh t ầ c ngoài vào Vi c a n ủ ướ nghi p. ệ

Th ng qua s li u th o lu n, trình by. ố ệ ả ậ ơ ả ể ị

Bi t p 2: (D a vo b ng 29.2) ậ ự Nh n xét s chuy n d ch c c u giá tr SXCN theo vùng ự ơ ấ ậ ị c ta năm 1996-2005: lnh th n ổ ứơ + Không đ ng đ u gi a các vùng ữ ề ồ ỉ ọ - Vùng có t tr ng l n: ĐNB, ĐBSH, ĐBSCL - Vng cĩ t tr ng nh : BTB, DH NTB + Có s chuy n d ch v t tr ng gi a các năm 1996-2005 ữ ớ ỏ ề ỉ ọ ể ự

i. ị ạ fi ỉ ọ ị - Tăng: ĐBSH, ĐNB - Gi m: Cc vng c n l s li u ch ng minh ả ố ệ ứ

ặ ả ạ ộ ậ Th o lu n ậ ế ạ i thích ự ị ể ả ậ ế Bi t p 3: hình 26.2 (ho c Atlt đ a lý VN) ị - Th m nh phát tri n: + VTĐL ể + TN + KT-XH - Chính sch pht tri nể ạ

Ho t đ ng 3: nhĩm G i ý HS tr l i ả ờ ợ + Th m nh pht tri n (ch ý ế ạ th m nh v chính sch v ề ạ ế trong, ngoài v n đ u t ư ầ ố c.ướ n

ặ HS d a vo hình 26.2 (ho c Atlt đ a lý VN) gi Cc nhĩm th o lu n tìm th ả m nh vng ĐNB N1: VTĐL N2: TN N3: KT-XH N4: Chính sch pht tri nể

IV ĐÁNH GIÁ

ế Ạ Ộ Ố Ế ồ H n thnh bi th c hnh ự t sau Chu n b cho ti ế ẩ ị

GV đánh giá k t qu làm vi c c a HS ệ ủ ả V HO T Đ NG N I TI P: - - Tu n...ầ t ....ế Ti Bài 32: V N Đ KHAI THÁC TH M NH TRUNG DU VÀ MI N NÚI B C B Ấ Ề Ế Ạ Ở Ắ Ộ Ề Ụ ầ ạ ả ệ

ế ạ ể c ý nghĩa kinh t ế ủ xã h i ộ ế ị ế ạ ủ ng và b n đ , chính tr , xã h i sâu s c c a vi c phát huy các th m nh c a vùng ệ Atlat, b n đ giáo khoa treo t ồ ả ế ồ ườ ắ ủ ả

li u thu th p đ ư ệ c vi c phát huy các th m nh c a vùng không ch có ý nghĩa v kinh t mà ậ ử ứ ượ c. ậ ượ ế ạ ủ ế ề ỉ ị ƯƠ Ệ

nhiên VN treo t vùng ả ả ế li u (n u có). ế ư ệ t Nam. Ọ Ạ ớ Ổ ị ể i là m t trong nh ng nhân t ệ quan tr ng hàng đ u đ i v i vi c ố ớ ữ ầ ạ ạ ọ ộ ố ị ể c ta? Liên h v i đ a ph ệ ớ ị ươ ng ế ạ ế ủ ướ ị I./ M C TIÊU: Sau bài h c, hs c n: ọ c các th m nh c a vùng, hi n tr ng khai thác và kh năng phát phát huy các -Phân tích đ ượ th m nh đó đ phát tri n kinh t ể ế ạ -Hi u đ ộ ể ượ -Đ c và phân tích khai thác các ki n th c t ứ ừ ọ trong SGK. -Thu th p và x lí các t ậ - Nh n th c đ ệ còn có ý nghĩa chính tr -xã h i sâu s c. ắ ộ NG TI N D Y H C II./ CÁC PH Ạ Ọ ng. -B n đ t ườ ồ ự -B n đ kinh t ồ -Tranh nh, phim t ả -Atlat đ a lý Vi ệ ị III./ HO T Đ NG D Y H C Ạ Ộ 1./ n đ nh l p. 2./ Ki m tra bài cũ: -T i sao tài nguyên du l ch l phát tri n du l ch? ị -Phân tích các th m nh và h n ch c a tài nguyên du l ch n ạ em?

ườ ự ộ ộ ố ủ ệ ế ả nhiên, xã h i và tình hình phát tri n kinh t i thi u: đây là các hình nh v vùng Trung du và mi n núi B c ắ ế nhiên, các dân t c ít ng ề ộ i, các c s công ơ ở ề ể 3./ Bài m i:ớ -GV cho hs xem m t s tranh nh v c nh quan t ề ả ả nghi p (n u có) c a vùng và gi ệ ớ b . Vùng này có nh ng đ c đi m n i b t gì v t ổ ậ ể ặ ữ ộ xã h i ra sao? Chúng ta s cùng tìm hi u ẽ ề ự t h c này. ti ể ở ế ọ ộ

Ho t đ ng c a GV-HS ạ ộ ủ

ứ ứ ả ớ ỉ ồ Ho t đ ng th y ầ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả c. (I). ồ ườ ế ng k t ướ ẫ ệ ả ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ạ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố N i dung chính ộ I./ KHÁI QUÁT CHUNG: -G m 15 t nh. -DT=101.000Km2 = 30,5% DT cả n ướ -DS>12 tri u (2006) = 14,2% DS c c.ướ n -Ti p giáp (Atlat). ế ợ ế ậ ơ -> thu n l ị ậ xác đ nh 02 b ph n ĐB và ộ ư ớ i giao l u v i c và xây d ng i + GTVT đang ậ ợ ướ ự ướ -> VTĐL thu n l c đ u t đ ượ ầ ư các vùng khác trong n n n kinh t ề m . ế ở

ổ nhiên n i ự ể ả -TNTN đa d ng -> có kh năng đa d ng hóa c c u ngành kinh t ạ ạ ơ ấ . ế i và t ệ ặ ề ệ i, v n ộ ư ẫ ế i. GV giúp hs chu n ki n ẩ ạ ứ ư

ộ ư ế ẫ ề ế ạ ệ -Có nhi u đ c đi m xã h i đ c bi ộ ặ ể ( th a dân, nhi u dân t c ít ng ườ ề còn n n du canh du c , vùng căn c cách m ng…). ạ -CSVCKT có nhi u ti n b nh ng v n ề còn nhi u h n ch . ế ề ạ Ho t đ ng 1: ạ ộ Hình th c: GV – HS (c l p) Khái quát vùng B c 1:GV sd b n đ treo t ả ướ h p Atlat đ h i: ể ỏ ợ -Xác đ nh v trí ti p giáp và ph m vi ị ế ị lãnh th c a vùng? ->Nêu ý nghĩa? ổ ủ ->HS tr l ẩ i ( có g i ý)->GV chu n ả ờ ki n th c. ứ -Y/c hs t ự TB (d vào SGK và Atlat). ự B c 2: Cho hs khai thác Atlat và SGK, nêu câu h i:ỏ -Nêu nh ng đ c đi m t ặ ữ b c c a vùng? ậ ủ -ĐK KT-XH c a vùng có thu n l ậ ợ ủ khó khăn gì đ i v i vi c phát tri n ể ố ớ KT-XH c a vùng? ủ ->HS tr l ả ờ th c.ứ i: *GV nêu thêm v n đ cho hs khá gi ỏ ấ vi c phát huy các th m nh c a vùng có ý nghĩa KT, CT, XH nh th nào? ủ ư ế ệ ủ , ế ạ ề ế =>>Vi c phát huy các th m nh c a vùng mang nhi u ý nghĩa v kinh t chính tr , xã h i sâu s c. ề ộ ắ ị

ạ ộ ế ạ :Khai thác th m nh .( Hình ế Ế ế ế ạ ứ ỏ ứ ướ ế ệ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ậ ợ ể ướ ẫ ệ ả ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ hai c. ủ ể ệ ế ạ ở ấ ướ ớ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố II./ CÁC TH M NH KINH T Ế Ạ 1./ Th m nh v khai thác, ch ề bi n khoáng s n và th y đi n. ủ ả a)Đi u ki n phát tri n: ề ệ +Thu n l i: ậ ợ -Giàu khoáng s n.ả -Tr năng l n nh t n ữ (d n ch ng). ể ứ ẫ ề ậ

i ( có g i ý) ợ ự ệ ủ ả Ho t đ ng 2 ạ ộ trong các ho t đ ng kinh t th c: c p/nhóm nh ) ỏ ặ B c 1: GV h i : i và khó khăn -Vùng có nh ng thu n l ữ gì trong vi c khai thác, ch bi n ế ế ệ khoáng s n và th y đi n? Th m nh đó th hi n th nào ế ti u vùng c a vùng? ủ -GV l p b ng sau đ hs đi n thông tin ể ả vào B c 2: HS tr l ướ ả ờ Lo i khoáng s n ả ạ Phân bố ươ ệ ỏ ng ti n hi n đ i và chi phí cao. ạ ệ ộ ố ạ Công su tấ Tên nhà máy Th y đi n ệ ủ +Khó khăn: -Khai thác KS, xây d ng các công trình th y đi n đòi h i ph i có các ph ơ ạ -M t s lo i KS có nguy c c n t…ệ ki Phân bố b) Tình hình phát tri n:ể

ả ệ ng: (atlat). …………... Nhi t đi n ệ ……………

ậ +Khai thác, ch bi n khoáng s n: ế ế -Kim lo i: (atlat). ạ -Năng l ượ -Phi KL: (atlat). -VLXD: (atlat). ->C c u công nghi p đa d ng. ơ ấ ệ ạ ẩ B c 3: GV nh n xét, giúp hs chu n ki n th c. ướ ế ứ

ủ Công su tấ ủ

ng và ề ấ ườ +Th y đi n: (atlat). ệ Tên nhà máy Th y đi n ệ …………... Nhi t đi n ệ …………… *C n chú ý đ n v n đ môi tr ế ầ s d ng h p lý tài nguyên. ử ụ ợ

Tìm hi u th m nh v ề ế ạ ề ệ ồ t và c li u, rau qu c n nhi ệ ả ậ ế ạ ượ ệ ứ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ướ ệ ể

ướ ẫ Ho t đ ng 3: ể ạ ộ tr ng tr t và chăn nuôi. ọ Hình th c: chia nhóm l n. ớ ứ B c 1: Phân 06 nhóm làm vi c và giao nhi m v cho các nhóm: (phát ụ ệ phi u h c t p). ọ ậ ế ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ấ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr iờ l Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ế ạ ể ề -Nhóm ch n: tìm hi u th m nh v ẵ tr ng tr t. ọ ồ t đ i m gió mùa, có ệ ớ ẩ

ị ẻ : tìm hi u th m nh v chăn ế ạ ề ể -Nhóm l nuôi. ả ệ ố

ơ ở ỹ ế ậ ả B c 2: Các nhóm ti n hành th o lu n, ghi k t qu . ả ướ ậ ế ể ả ậ c li u, rau qu c n 2./Th m nh v cây công nghi p, cây d ôn đ i:ớ a./ Đi u ki n phát tri n: ệ ề i: +Thu n l ậ ợ *T nhiên: ự -Đ t: có nhi u lo i: đ t feralit, phù sa ạ ề ấ c , phù sa… ổ -Khí h u: nhi ậ mùa đông l nh.ạ -Đ a hình cao. *KT-XH: - Có truy n th ng, kinh nghi m s n ề xu tấ -Có các c s CN ch bi n ế ế -Chính sách, th tr ng, v n, k ố ị ườ i thu t…thu n l ậ ợ -> Có th m nh đ phát tri n cây công ể ế ạ nghi p, cây d ệ ệ ượ t và ôn đ i. nhi ớ ệ

ạ ệ ướ ể B c 3: đ i di n các nhóm lên trình bày -> các nhóm khác b sung-> GV ổ giúp hs chu n ki n th c. ế ẩ ứ ố c v mùa đông.

ư ể

ể ệ ế +Khó khăn: -Đ a hình hi m tr . ở ị ng mu i. -Rét, S ươ -Thi u n ế ướ ề -C s ch bi n. ơ ở ế ế -GTVT ch a th t hoàn thi n ệ ậ b./ Tình hình phát tri n (sách giáo khoa) c./ Ý nghĩa: cho phép phát tri n nông nghi p hàng hóa, h n ch du canh du ạ c .ư

3./Th m nh v chăn nuôi gia súc ế ạ ề

ể Tìm hi u th m nh v ế ạ ề ể c gi i i đ ườ ượ ả Ho t đ ng 4: ạ ộ bi n. kinh t ế ể Hình th c: cá nhân – l p. ứ ớ ể ậ ể ự ấ ỏ ỏ ế t ế ể ủ bi n c a ề ứ ố ể a./ Đi u ki n phát tri n: ệ ề -Nhi u đ ng c . ề ỏ ồ ng th c cho ng -L ự ươ quy t t t h n. ế ố ơ *Tuy nhiên: V n chuy n khó khăn, đ ng c nh và đang xu ng c p. ồ b./ Tình hình phát tri n và phân b : (sách giáo khoa) ủ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ố ế i, GV giúp hs chu n ki n ả ờ ẩ bi n Y/c hs d a vào SGK và v n hi u bi ố nêu các th m nh v kinh t ế ạ vùng và ý nghĩa c a nó? ->HS tr l th c.ứ ướ ẫ ế ể ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr iờ l Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố

ợ ầ ả ệ 4./ Kinh t -Đánh b t.ắ -Nuôi tr ng.ồ -Du l ch. ị -GTVT bi n…ể *Ý nghĩa: S d ng h p lí tài nguyên, ử ụ nâng cao đ i s ng, góp ph n b o v ờ ố an ninh qu c phòng… ố

to l n, có ý ạ ệ ủ ế ớ ộ ắ ị ệ ủ ả ồ ụ ủ ả ắ i pháp kh c ph c các h n ch đ phát huy th m nh c a vùng ế ể ả c li u rau qu c n nhi ệ ệ t và ôn đ i ớ ấ ề ế ạ ế ạ ả ậ bi n ế ể 4./ ĐÁNH GIÁ: 1/ T i sao nói vi c phát huy các th m nh c a TD&MNBB có ý nghĩa kinh t ế ạ nghĩa chính tr xã h i sâu s c? ị 2/ Xác đ nh trên b n đ các trung tâm công nghi p c a vùng? 3/ Gi ạ ế ạ 4/ Trình bày v n đ khai thác khoáng s n và thu đi n c a vùng ỷ ệ ủ 5/ Trình bày th m nh v cây công nghi p, cây d ề ệ ượ 6/ Trình bày th m nh v chăn nuôi gia súc và th m nh kinh t ế ạ ề v nhà h c bài cũ và chu n b bài m i 5/ D n dò: ớ ặ ề ẩ ọ ị

Tu n...ầ Ti t....ế BÀI 33. V N Đ CHUY N D CH C C U KINH T THEO NGÀNH Ấ Ề Ể Ế Ị Ở Ồ Ằ Đ NG B NG Ơ Ấ SÔNG H NGỒ ụ ọ ầ t xác đ nh v trí đ a lí và ph m vi lãnh th c a Đ ng b ng sông H ng. ị ị ồ ạ ế ồ ồ ồ ằ ổ ủ ữ theo ngành và nh ng đ nh h ướ ng ả ữ ế ạ ế ủ ế ể ằ ế ủ ế t ph i chuy n d ch c c u kinh t ị c các th m nh ch y u và nh ng h n ch c a Đ ng b ng sông H ng. ạ ơ ấ ị ị i giao ướ ỷ ả ấ ạ ớ ả Đ ng b ng sông H ng. ị ở ồ ồ c các hình nh và b ng bi u trong SGK. ả ể ề ậ ơ ấ . ế ể ấ

ế ủ I/ M c tiêu bài h c: Sau bài h c, HS c n: ọ - Bi ị - Phân tích đ ựơ c tính c p thi - Hi u đ ấ ượ ể v s chuy n d ch đó ể ề ự - Xác đ nh trên b n đ m t s tài nguyên thiên nhiên (đ t, nu c, thu s n, …), m ng l ị ồ ộ ố thông và đô th ằ - Phân tích đ ượ ả - Có nh n th c đúng v v n đ dân s . ố ề ấ ứ - Th y rõ s c n thi t ph i chuy n d ch c c u kinh t ị ả ế ự ầ t b d y h c: II/ Thi ế ị ạ ọ - Atlát đ a lí Vi t Nam ị ệ nhiên ĐBSH - B n đ t ồ ự IV/ Ho t đ ng d y h c: ạ ọ ạ ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ: ể 1/ Th m nh và h n ch c a vùng ạ ế ạ 2/ Trình bày các th m nh c a vùng ế ạ ủ

ộ ạ ạ ế ế ủ ứ ồ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ự ướ ẫ ị ặ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ệ 3/ Bài m iớ Ho t đ ng th y ầ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ệ ế c. ủ ả ướ i (2006), ườ c. ồ ộ ả ế ồ ố ủ c a ư

ế i, GV chu n ki n l ả ờ ướ ẩ ề ắ Ho t đ ng trò ạ ộ HĐ1: Cá nhân Xác đ nh v trí đ a lí Đ ng b ng ằ ị ị ị sôngH ngồ - B c 1: Yêu c u HS d a vào Atlat ầ ướ Đ a lí VN trang 21 ho c H-46.3. Tr l ả ờ i các câu h i sau: ỏ ủ 1) Xác đ nh các đ n v hành chính c a ị ị ơ Đ ng b ng sông H ng. ồ ằ 2) Xác đ nh ranh gi i. ớ ị 3) Nh n xét di n tích, dân s ệ ậ ĐBSH. 4) Nêu ý nghĩa. - B c 2: HS tr th cứ ộ ắ ắ

v i các ễ ế ớ ứ ư ớ ướ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ầ

ướ ẫ ấ ệ ệ ả ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr iờ l Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ấ ị ớ ề ả nhiên, kinh ệ ự ề ề - xã h i ĐBSH ộ ớ ẩ ệ ậ ướ ơ ấ ả ờ ạ ồ ị ự c phong phú, có giá tr c sông (h th ng ệ ố ồ ậ ướ c ướ ể c khoáng. d ng đ t ấ ở ử ụ ơ ấ c nóng, n ể ướ ờ ể ể ề ớ ộ - xã h i ệ ế ể ề ể ế ắ ĐBSH. ỷ ả ồ ị i s phát ố ớ ự ề ả ị ĐBSH. ộ ở ể ưở ế ở ể ng nh th nào ư ế ĐBSH? ả ư - xã h i: ộ i th : ế ợ ồ ồ HĐ2: C p đôi ặ Tìm hi u v đi u ki n t ể t ế ứ - B c 1: Yêu c u HS nghiên c u ầ SGK, H-46.1, Atlat trang 21. Tr l i các câu h i sau: ỏ 1) Nêu đ c đi m t nhiên c a ĐBSH: ủ ể ặ đ t đai, khí h u, ngu n n c, tai ấ nguyên bi n, khoáng s n. ả 2) Phân tích c c u s ĐBSH. 3) Phân tích đi u ki n kinh t ề ở 4) Phân tích s c ép dân s t ứ - xã h i tri n kinh t ế  Đi u đó có nh h ả ề đ i v i s phát tri n kinh t ố ớ ự - B c 2: HS trình bày có ph n h i ồ ướ thông tin. - B c 3: GV chu n ki n th c. ướ ứ ế ẩ ệ ấ ấ ả

ng có s c mua l n. ứ ớ c a Nhà ự ầ ư ủ c ngoài. ướ ướ c và n ơ ở ậ ế ấ ạ ấ ậ ệ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng ạ ộ ạ ộ ứ i, xí nghi p, nhà máy…) c, thu l N i dung I/ Các th m nh và h n ch c a vùng: 1. Các th m nh: ế ạ a. V trí đ a lí: ị ị - Di n tích: 15.000 km2, chi m 4,5% ệ di n tích t nhiên c a c n ự - Dân s : 18,2 tri u ng ố chi m 21,6% dân s c n ố ả ướ - G m 11 t nh, thành: Hà N i, H i ỉ Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Hà Nam, H ng Yên, H i D ng,B c Ninh, Thái ắ ươ ả Bình, Nam Đ nh, Ninh Bình. ị - Giáp Trung du - mi n núi phía B c, B c Trung B và v nh B c B . ộ ị Ý nghĩa: + D dàng giao l u kinh t vùng khác và v i n c ngoài. + G n các vùng giàu tài nguyên. b. Tài nguyên thiên nhiên: - Di n tích đ t nông nghi p kho ng 760.000 ha, trong đó 70% có đ phì cao và trung bình, có giá tr l n v s n xu t nông nghi p.ệ - Khí h u nhi t đ i m gió mùa, có mùa đông l nh làm cho c c u cây ạ tr ng đa d ng. - Tài nguyên n ướ l n v kinh t : n ế ướ ề ớ sông H ng và sông Thái Bình), n ồ ng m, n ướ ầ - Tài nguyên bi n: b bi n dài 400 km, vùng bi n có ti m năng l n đ phát tri n nhi u ngành kinh t (đánh b t và nuôi tr ng thu s n, giao thông, du l ch) - Khoáng s n không nhi u, có giá tr là đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. c. Đi u ki n kinh t ế ệ ề - Dân c đông nên có l + Có ngu n lao đ ng d i dào, ngu n ộ ồ lao đ ng này có nhi u kinh nghi m và ộ ề truy n th ng trong s n xu t, ch t ố ề ng lao đ ng cao. l ộ ượ + T o ra th tr ị ườ ạ - Chính sách: có s đ u t n - C s v t ch t kĩ thu t và k t c u h t ng phát tri n m nh (giao thông, đi n, ầ ạ n ướ ể ỷ ợ ệ

ỏ ọ ả ế: ố ướ ẫ ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ườ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố : ế ộ ố ạ ơ ấ

ồ ằ ự ơ ấ ng tích ướ đ ng b ng sông H ng ế ồ ể ậ ư ị ể ề ự ĐBSH ỉ ọ ả ự ể ế ở

ỉ ọ ế ự ự ướ ế ự HĐ3: Nhóm Tìm hi u v s chuy n d ch c c u ơ ấ kinh t - B c 1:GV chia l p thành 6 nhóm và ớ ướ giao nhi m v . ụ ệ  Nhóm 1,2: Gi ạ i sao ĐBSH i thích t ả i ph i chuy n d ch c c u kinh ơ ấ ị ể ả l ạ t ?ế ể ả ơ ấ ự ể ỉ ọ ế ỉ ề ủ ả ơ ấ ể ị c và ĐBSH.  Nhóm 3,4: Nh n xét bi u b ng v ậ s chuy n d ch c c u GDP c a c ự n ướ ộ ộ ừ ể :ế c. 2. H n chạ - Dân s đông, m t đ dân s cao gây ố ậ ộ s c ép v nhi u m t. ặ ề ề ứ - Th ng có thiên tai. - S suy thoái m t s lo i tài nguyên. ự II/ Chuy n d ch c c u kinh t ể ị 1. Th c tr ng: ạ C c u kinh t đang có s chuy n d ch theo h ị ự c c nh ng còn ch m. ự - Gi m t tr ng khu v c I, tăng t tr ng ỉ ọ khu v c II v à III. c 1990, khu v c I chi m t tr ng - Tr cao nh t. Sau 1990, khu v c III chi m ấ t tr ng cao nh t. ỉ ọ ấ 2. Đ nh h ng: ướ ị - Ti p t c chuy n d ch c c u ngành ị ụ ế kinh t : gi m t tr ng khu v c I, tăng t ả tr ng khu v c II và III. ự ọ - Chuy n d ch trong n i b t ng ngành ị kinh t + Trong khu v c I:ự ỉ ọ ả ồ ọ

ỉ ọ 1995 28,8 27,2 44,0 ỉ ọ • Gi m t tr ng ngành tr ng tr t, tăng t tr ng ngành chăn nuôi và ỉ ọ thu s n. ỷ ả • Trong tr ng tr t: gi m t tr ng ả ọ ồ cây l ng th c, tăng t tr ng ự cây th c ph m và cây ăn qu . ươ ự ả ủ ự ọ ệ ọ ể ể ự ề

1995 32,6 25,4 42,0 ự ể ị C c u GDP c a c n ủ ả ướ ơ ấ 1990 Năm 22,7 Khu v c Iự 38,7 Khu v c IIự Khu v cIIIự 38,6 C c u GDP c a ĐBSH ơ ấ 1990 Năm 45,6 Khu v c Iự 22,7 Khu v c IIự 31,7 Khu v cIIIự  Nhóm 5,6: D a vào SGK, cho bi ự ụ ụ ể ị ẩ + Trong khu v c II: chú tr ng phát tri n các ngành công nghi p tr ng đi m d a vào th m nh v tài nguyên ế ạ và lao đ ng.ộ + Trong khu v c III: phát tri n du l ch, d ch v tài chính, ngân hàng, giáo d c - ị đào t o,…ạ ế t ng chuy n d ch c c u ơ ấ ĐBSH ướ ế ở đ nh h ị kinh t ướ ổ

- B c 2: Các nhóm trình bày, có b sung. - B c 3: GV chu n ki n th c. ướ ứ ế ẩ V/ Đánh giá: HS tr l ả ở i các câu h i cu i bài. ỏ ố

VI/ Ho t đ ng n i ti p: ạ ộ HS v nhà d a vào b ng s li u trong bài h c. Hãy v bi u đ th hi n s ồ ể ệ ẽ ể ố ệ ả ọ ự chuy n d ch c c u kinh t c a ĐBSH. ố ế ề ơ ấ ự ế ủ ể ị

Tu n...ầ t....ế Ti BÀI 34: TH C HÀNH Ự

Ụ ọ

ĐBSH ở ặ ề ủ ố ớ ng gi c m i quan h gi a DS v i s n xu t l ả i quy t ế ố ệ ữ ấ ề ấ ươ c s c ép n ng n c a Ds đ i v i các v n đ KT-Xh ự ậ ế ấ ươ ự ng th c ng th c và tìm ra h ướ t. ế ề ả ầ ấ ệ ữ t gi ả ĐBSH, t i quy t m t cách khoa h c v m i quan h gi a DS và v n đ s n xu t l t ế ừ ng c n thi ầ ị ớ ả ề ầ ọ ề ố ướ

ố ư ệ ủ ụ ọ ậ ầ Ạ Ế ạ ả ụ Ạ Ộ

theo ngành và đinhh h ng chính ế ủ ể ơ ấ ướ ế ấ ị

ưở ưở ề ộ ố ộ ố ng v DS và s n xu t nông ả ấ ng và so sánh t c đ tăng tr c ố ớ ả ướ ằ ồ ứ ng d n cách tính t c đ tăng ướ ẫ ầ ộ ố ố ệ ặ ướ ưở i đáp các th c m c c a HS trong quá trình làm vi c ệ ắ ng và t tr ng theo yêu c u c a đ bài đ t ra ướ ế ả ầ ủ ề ng d n, gi ả ẫ ệ ắ ủ ố ế ế ả ỉ ố ưở ủ ả I/ M C TIÊU BÀI H C Ọ Sau bài h c, h c sinh c n ọ ầ - C ng c thêm ki n th c trong bài 33 ủ ứ ế ố - Bi t đ ế ượ ứ - Phân tích đ ượ - X lí và phân tích s li u theo yêu c u đ bài và rút ra nh n xét c n thi ố ệ ử - Bi ộ ế đó có th đ ra đ nh h ở ể ề II/ THI T B D Y H C Ọ Ị Ạ - Các lo i b n đ : hình th , phân b dân c , nông nghi p c a vùng ĐBSH ể ồ - Các d ng c h c t p c n thi t ế III/ HO T Đ NG D Y H C Ọ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Th m nh và h n ch c a vùng ạ ế ạ 2/ trình bày v n đ chuy n d ch c c u kinh t ề 3/ Bài m iớ Ho t đ ng 1: Tính t c đ tăng tr ạ ộ nghi p c a đ ng b ng sông H ng đ i v i c n ệ ủ ồ Hình th c: cá nhân -B c 1: Gv yêu c u HS theo dõi b ng s li u trong SGK, h tr ỉ ọ - B c 2: GV theo dõi, h ướ - B c 3: HS trình bày k t qu làm vi c, GV nh n xét đ i chi u k t qu . ả ướ T c đ tăng tr ố ộ Các ch sỉ ố c ả ướ

ậ ng c a các ch s trong b ng s li u ố ệ ồ ằ 2005 111.7 109.3 Đ ng b ng sông H ng ồ 1995 100 100 C n 1995 100 100 2005 115.4 114.4 ồ

100 100 100 100 122.0 109.4 151.5 131.4 S dânố Di n tích gieo tr ng cây ệ LT có h tạ S n l ng LT có h t ạ ả ượ Bình quân LT có h tạ

T tr ng c a ĐBSH so v i c n c theo các ch s ớ ả ướ ỉ ọ ủ ỉ ố

Các ch sỉ ố c ả ướ ằ

Đ ng b ng sông H ng ồ 1995 22.4 15.3 ồ 2005 21.7 14.6 C n 1995 100 100 2005 100 100 ồ

20.4 91.1 100 100 16.5 75.9 100 100 S dânố Di n tích gieo tr ng cây ệ LT có h tạ S n l ng LT có h t ạ ả ượ Bình quân LT có h tạ

ẫ ướ ậ ồ ủ ằ ồ ủ ả ướ ự ỉ ọ ế ả ậ ỉ ố ầ ạ ố ề ươ ồ ộ ố ủ ớ i l p ho c v nhà hoàn thi n. ng d n HS nh n xét b ng s li u B c 4: GV h ố ệ (Nh n xét: T tr ng các ch s trong b ng s li u c a đ ng b ng sông H ng có s thay đ i ổ ố ệ c, ti p sau đó là t tr ng s n theo chi u h ả l ng l ượ ạ B c 5: Gv ki m tra bài làm c a HS, yêu c u m t s HS làm m u, các HS trong l p cùng ầ ướ nh n xét, sau đó có th yêu c u thu bài t ậ ướ ả ỉ ọ ả ng gi m d n so v i t tr ng chung c a c n ớ ỉ ọ ướ ng th c có h t, s dân, di n tích gieo tr ng cây LT có h t). ự ệ ẫ ể ệ ặ ề ạ ớ ể ầ

ĐBSH và ớ ở ấ ạ ộ ệ ữ ệ ả i quy t. ế

ổ ể ả ờ ế ứ ổ ĐBSH: ố ớ ấ ồ ặ ệ v n tăng ả ư ự ế ẫ i v n gi m so v i c ệ ả ệ ng trên th c t ả ượ ủ ứ ườ ẫ ớ ả ầ ạ ả

ng gi ướ ả ng h ự ở ộ ng th c ự ề ươ ụ ả ươ ồ i pháp ch y u đ gi ể ả ủ ế t công tác DS k ho ch hóa gia đình, gi m t sinh ự ẽ ả ứ ả ạ ế i quy t vi c làm, t ế ệ theo ngành ở ơ ấ ệ ế ả ầ ủ ả ể ả ỉ ộ ồ ọ ủ ọ ạ ầ ỉ ọ ỉ ọ ủ ủ ả

ố ế ự ệ ướ Ho t đ ng 2: Phân tích và tgiair thích m i quan h gi a DS v i vi c s n xu t LT ố ng gi đ ra h ướ ả ề Hình th c: c p ặ ứ i câu h i - Hai HS cùng bàn trao đ i đ tr l ỏ - Hai HS đ i di n trình bày, các HS khác nh n xét, b sung ki n th c. ệ ạ ậ M i quan h gi a DS v i vi c s n xu t LT ệ ữ ở - Do có nh ng c g ng trong vi c thâm canh cây LT nên m c dù di n tích gieo tr ng cây LT có ố ắ ữ h t gi m nh ng s n l ạ - Tuy nhiên do s c ép c a DS nên bình quân LT có h t theo đ u ng c.ướ n Ph i quy t ế ươ ng th c có h t Tích c c m r ng di n tích gieo tr ng cây l ự ạ ệ t nh t v n đ l i quy t t Thâm canh tăng v là gi ấ ấ ế ố Th c hi n t ỉ ả ệ ố đó m c sinh s gi m d n Nâng cao m c s ng, gi ừ ầ ứ ố Chuy n d ch c c u kinh t ĐBSH. C th là trong nông nghi p c n ph i tích ụ ể ị c c gi m t tr ng c a ngành tr ng tr t, tăng t tr ng c a ngành chăn nuôi và th y s n. Riêng ủ ỉ ọ ự i gi m t tr ng c a cây LT và tăng d n t tr ng c a cây công nghi p, trong ngành tr ng tr t l ệ ồ cây th c ph m, cây ăn qu . ự ả ẩ 4/ Ho t đ ng n i ti p ạ ộ GV nh c HS v nhà hoàn thi n bài th c hành ề ắ HS v nhà đ c tr ề 5/ D n dò: ặ ọ v nhà h c bài cũ và chu n b bài m i ớ ề c bài 35. ọ ẩ ị

Tu n...ầ t...ế Ti BÀI 35: V N Đ PHÁT TRI N KINH T XÃ H I B C TRUNG B Ộ Ở Ắ Ấ Ề Ể Ế Ộ Ụ Ọ

ị ạ ữ ượ ệ ủ ạ ư ư ữ ổ ặ ề t c a vùng cũng nh nh ng th ả ầ c v trí đ a lí và hình d ng lãnh th đ c bi ố

ọ ạ ể ể ể ơ ấ ệ c th c tr ng và tri n v ng phát tri n c c u nông – lâm – ng nghi p, ư ủ ể ủ c đ trong bài ọ ượ ồ Atlat, b n đ giáo khoa và các l ệ ơ ở ạ ầ ả ồ ươ ậ ầ t. ế ế ng ti n khác nhau và rút ra các k t lu n c n thi ờ ự ng T qu c, đ ng th i xác đ nh tinh th n h c t p nghiêm túc đ xây d ng ọ ậ ố ổ ể ầ ố ồ ị ệ ổ ả Ọ ả ế ộ

Ạ Ộ Ọ Ạ

: ki m tra bài th c hành ự ể I/ M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ ế - Trình bày đ ị m nh n i tr i c a vùng (tài nguyên thiên nhiên, truy n th ng dân c ) và c nh ng khó khăn ổ ộ ủ trong quá trình phát tri nể - Hi u và trình bày đ ự ượ s phát tri n c a công nghi p và c s h t ng c a vùng . ệ ự - Đ c và khai thác thông tin t ừ - Phân tích, thu th p các s trên các ph ậ - Thêm yêu quê h ươ và b o v T qu c ố II/THI T B D Y H C Ị Ạ Ế B n đ kinh B c trung B ộ ắ ồ Các b ng s li u liên quan đ n n i dung bài h c ọ ố ệ ả Atlat đ a lí VN ị III/ HO T Đ NG D Y H C 1/ n đ nh Ổ ị 2/ Ki m tra bài cũ ể 3/ Bài m iớ N i dung chính ạ ộ Ho t đ ng ạ ộ ụ ị ị ứ ặ tìm hi u đ c Ho t đ ng 1: ạ ộ ể đi m lãnh th và v trí c a ủ ị ổ ể vùng Hình th c: cá nhân Ho t đ ng th y ầ ạ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ngộ Giáo viên nêu hình th c ho t ạ đ ngộ ứ ộ 1/ Khái quát chung: V trí đ a lí và lãnh th : ổ - BTB là vùng lãnh th kéo dài ổ c và h p ngang nh t n ấ ướ ẹ

ỏ ị ầ ế ề

ọ ị iả ờ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố - Ti p giáp: ĐBSH, trung du và mi n núi BB, Lào và Bi n ể Đông i giao l u văn hóa => thu n l ư ậ ợ – xã h i c a vùng – kinh t ộ ủ ế ả ằ v i các vùng khác c b ng ớ ng bi n đ ể ườ ườ ng b và đ ộ ủ

ụ ộ ứ ổ ủ GV yêu c u HS quan sát v trí ả đ a lí c a vùng BTB trong c ủ ị n ỏ i các câu h i l c và tr ả ờ ướ theo dàn ý: ủ + Xác đ nh v trí đ a lí c a ị ị vùng BTB + K tên các t nh trong vùng ỉ ể + Đánh giá ý nghĩa c a v trí ị ể đ a lí đ i v i s phát tri n ớ ự ố ị KT-XH c a vùng ủ M t HS trình bày, các HS khác nhân xét, b sung, GV ch t ki n th c ứ ế ố ỏ a/ Th m nh c a vùng (sách ế ạ giáo khoa) b/ H n ch (sách giáo khoa) ạ ế

ọ iả ờ ầ ướ Giáo viên nêu m c đích ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu hình th c ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ iả ờ sinh tr l Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố ọ ế

ướ

ụ ạ ạ ơ ấ ệ

ứ ướ ầ ệ ế ậ ả ỉ ỏ : Tìm hi u các Ho t đ ng 2 ạ ộ ể th m nh và h n ch c a ế ủ ạ ế vùng Hình th c: c p ặ ứ - B c 1: GV yêu c u HS b ng ki n th c đã h c và n i ộ ứ ằ dung SGK hoàn thi n phi u ệ ế ng d n HS - B c 2: GV h ẫ ướ ổ ậ ề đi n các thông tin n i b t v ề th m nh và h n ch c a ế ủ ế vùng - B c 3: GV yêu c u HS trình bày k t qu , nh n xét và t ng k t. ổ ế ề

ạ ộ : Tìm hi u cể ệ ư ừ ọ ừ ả ề iả ờ ớ ướ Giáo viên nêu m c đích ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu hình th c ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu câu h i cho i h c sinh tr l ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố ả ậ ề ệ ể ụ ề ể ấ ể ề ể ệ ề ư ể ề ụ ậ ợ ướ ư ồ ứ ư ệ ể ả ỏ ể ủ ể 2/ Hình thành c c u nông – lâm – ng nghi p ư a/ Lâm nghi pệ ủ - Tài nguyên lâm nghi p c a vùng ch đ ng sau Tây ứ nguyên. R ng có nhi u sinh ừ v t quí hi m ế ậ - R ng bao g m 3 lo i ạ ồ - B o v r ng vì r ng có ệ ừ nhi u tác d ng ụ b/ Nông nghi pệ - Vùng có đi u ki n đ chăn nuôi gia súcm l nớ i - Vùng có đ t badan thu n l ậ ợ ệ cho phát tri n cây công nghi p lâu năm ể - Vùng có đi u ki n phát tri n cây công nghi p ng n ngày ắ ệ i cho nh ng không thu n l tr ng lúa c/ Ng nghi p - Vùng có nhi u kh năng đ ề phát tri n ngành đánh b t ắ - Vùng có nhi u v nh đ m phá ầ ị ề thu n l i cho phát tri n ngành ậ ợ nuôi tr ngồ ọ ư ướ iả ờ ầ ậ ạ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ngộ Giáo viên nêu hình th c ho t ạ đ ngộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ iả ờ sinh tr l Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ế ậ ố Ho t đ ng 3 ơ c u nông – lâm – ng nghi p. ấ Hình th c: nhóm ứ + B c 1: GV chia l p thành các nhóm th o lu n và giao nhi m vệ - Nhóm 1: Tìm hi u v ho t ạ đ ng lăm nghi p ệ ộ - Nhóm 2: tìm hi u v nông nghi pệ - Nhóm 3: tìm hi u v ng nghi pệ ng d n HS + B c 2: GV h ướ ẫ tìm hi u các thông tin và g i ợ ể v n đ ti m năng, đi u ý ề ề ấ ề ề ế ki n phát tri n c c u kinh t ể ơ ấ ệ ệ liên hoàn, ý nghĩa c a vi c hình thành c c u nông – lâm ơ ấ – ng nghi p c a vùng ệ ủ + B c 3: GV yêu c u các nhóm HS trình bày, nh n xét và b sung hoàn thi n ệ ổ

ạ : Tìm hi u sể ấ ơ ự c u công ể ơ ơ ạ

ứ ệ ệ

ướ ầ ộ

ố ơ ấ ể ệ ệ ạ ầ ể ệ ể ọ ệ ể

3/ Hình thành c c u công nghi p và phát tri n c s ơ ở h t ng GTVT a/ Phát tri n các ngành công nghi p tr ng đi m và các trung tâm công nghi pệ chuyên môn hóa: ượ ạ ề ụ ệ ự ệ ả ự ệ ệ ư ể ệ ệ ầ ệ ổ ả ơ ậ ệ ủ ả ề ụ ể ể ọ ơ ở ạ ầ ự ệ ướ ủ ế ở ả ố ể

ầ ự t: ế ể ạ ơ ở ạ c h t là GTVT ệ ả ắ ớ ự ướ ế ự ơ ở ạ ầ

ủ ể ế

ng H Chí Minh. - Là vùng có nhi u nguyên li u cho s phát tri n công ể nghi p: khoáng s n, nguyên ệ li u nông – lâm – ng nghi p ệ - Trong vùng đã hình thành ọ m t s vùng công nhi p tr ng ộ ố đi m: s n xu t v t li u xây ấ ể ế d ng, c khí, luy n kim, ch ự bi n nông – lâm – th y s n và ế có th l c hóa d u. ầ - Các trung tâm công nghi pệ d i ven phân b ch y u bi n,phía đông bao g m ồ Thanh Hóa, Vinh, Huế b/Xây d ng c s h tâng, tr - Xây d ng c s h t ng có ý nghĩa quan tr ng trong vi c ệ ọ phát tri n KT-XH c a vùng ọ - Các tuy n GT quan tr ng c a vùng: qu c l 7, 8, 9, 1A, ố ộ ủ đ ồ ườ

ợ ủ ể ớ ướ Ho t đ ng 4 ộ hình thành c nghi p và phát tri n c s h ệ t ng GTVT. ầ Hình th c: cá nhân HS hoàn thành 2 nhi m v : ụ * Nhi m v 1: tìm hi u ể ụ ngành công nghi pệ - B c 1: GV yêu c u HS quan sát hình 35.2 và n i dung t:ế SGK, cho bi ệ + BTB có nh ng đi u ki n ữ phát tri n công nào đ ể ể nghi p?ệ + Nh n xét s phân b các ự ậ ngành công nghi p tr ng ọ đi m, các trung tâm công nghi p và c c u ngành c a ủ ơ ấ các trung tâm. ng d n HS - B c 2: GV h ẫ ướ ướ ứ c đ , nghiên c u quan sát l ồ phân b các lo i tài s ố ự nguyên ph c v cho công ụ nghi p, s phân b các ngành ố công nghi p tr ng đi m, các ọ trung tâm công nghi p l n ớ c a vùng. ủ ả - B c 3: GV yêu c u Hs tr ướ i, nh n xét, b sung hoàn l ậ ờ thi n n i dung ộ ệ * Nhi m v 2: tìm hi u v ệ vi c xây d ng c s h t ng - B c 1: GV yêu c u HS quan sát hình 35.2 và d a vào n i dung SGK, cho bi ộ + T i sao vi c phát tri n kinh vùng ph i g n li n v i xây t ề ế d ng c s h t ng? ơ ở ạ ầ ự c đ các + Xác đ nh trên l ồ ượ ị h th ng giao thông c a vùng ủ ệ ố ng d n HS - B c 2: Gv h ẫ ướ ướ quan sát l c đ , tìm các ồ ượ 7, 8, 9, 1A, tuy n qu c l ố ế ộ ng H Chí Minh và h đ ệ ườ ồ ể ủ th ng sân bay, c ng bi n c a ả ố vùng, g i m cho HS tìm ở hi u vai trò c a các tuy n ế giao thông v i vùng - B c 3: HS tr nh n xét và ch t ki n th c. i, GV ứ l ả ờ ế ậ ố

ế ạ ữ ồ ố ề ở Ạ Ộ i câu h i cu i bài Ố Ế ố ị ộ 4/ ĐÁNH GIÁ 1. Nêu nh ng th m nh n i b t c a vùng BTB ổ ậ ủ 2. Vì sao đ i s ng nhân dân vùng còn nhi u khó khăn, tr ng i ạ 5/ HO T Đ NG N I TI P - Tr l ỏ ả ờ - Chu n b n i dung bài 36 ẩ

Tu n....ầ t...... Ti ế Ngày so n……. ạ Ế Ể Ề Ả Ộ Ộ Ở

ượ Ọ ả ả ể ế ề ư ố ể ng đ i giàu tài nguyên thiên nhiên, – xã h i c a vùng ộ ủ c Duyên h i Nam Trung B là vùng lãnh th t ổ ươ ự ế ề ủ bi n, s phát tri n công ợ ể ự ượ ế ể ộ nhi u ngành, nh ng s phát tri n kinh t ề ế ả ặ ể ổ ọ ủ i, v i s phát tri n c a công nghi p và c s h t ng, v i s ớ ể ủ ơ ở ạ ầ ớ ự bi n, hình thành n n kinh t m , kinh t ề ớ ự ệ c a Duyên h i Nam Trung ả ế ủ ế ở ộ ẽ , đ c Atlat Đ a Lí Vi t Nam. ả ế ọ ệ ị

t Nam. ộ

Duyên h i Nam Trung - xã h i ộ ở ể ề ế ả ộ ế ệ Ọ

BÀI 36: V N Đ PHÁT TRI N KINH T – XÃ H I DUYÊN H I NAM TRUNG B Ấ I.M C TIÊU BÀI H C Ụ - Hi u đ ể có kh năng phát tri n n n kinh t g p khó khăn do thiên tai và h u qu n ng n c a chi n tranh. ậ ặ c th c tr ng và và tri n v ng phát tri n t ng h p kinh t - Hi u đ ể ể ạ ự nghi p và c s h t ng c a vùng. ơ ở ạ ầ ệ c trong nh ng năm t - Hi u đ ữ ượ ể t h n kinh t khai thác t ế ể ố ơ c phát tri n đ t phá. B s có b ộ ể ướ nhiên, kinh t - Phân tích các b n đ t ồ ự NG TI N D Y H C II. PH Ọ ƯƠ Ạ Ệ nhiên Vi ng Đ a lí t - B n đ treo t ả ệ ự ị ồ ườ ng Kinh t - B n đ treo t Duyên h i Nam Trung B và Tây Nguyên. ồ ả ế ả ườ t Nam. - Atlat Đ a lí Vi ệ ị - M t s hình nh, video clip v tình hình phát tri n kinh t ả ộ ố B (n u có đi u ki n). ề III. HO T Đ NG D Y VÀ H C Ạ Ạ Ộ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Th m nh và h n ch c a B c trung b ế ạ ộ ạ 2 V n đ hình thành c c u nông lâm ng ề ư 3/ V n đ hình thành c c u công nghi p và xây d ng c c u h t ng ệ ề ế ủ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ấ ấ ạ ầ ự

ộ Ho t đ ng th y ầ ế ạ Ho t đ ng ạ ộ ạ Các th m nh và h n ứ ế ủ i cho phát ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ậ ể ơ ấ ng xuyên nhiên và kinh t ướ ẫ N i dung chính I. Khái quát chung: a/ thu n l i: lãnh th kéo dài, tài ậ ợ ổ nguyên đa d ng thu n l ậ ợ ạ đa ngành tri n c c u kinh t ế b/ khó khăn: thiên tai th ườ x y raả ng d n h c sinh tr l i ả ờ ọ i ả ờ ọ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ụ ệ ợ ế ể ổ ọ ậ

ệ ặ ọ ạ ổ Ho t đ ng 1: ạ ộ ch c a Duyên h i Nam Trung B ộ ả Hình th c: Th o lu n cá nhân/c p ả ặ ứ t các th m nh, h n H i: nêu tóm t ạ ế ạ ắ ỏ ch v t ộ – xã h i ế ế ề ự c a DH NTB ủ B c 1: Phân công nhi m v và giao ướ phi u h c t p ế nhiên Dãy bàn trái: Trình bày ph n t ầ ự Dãy bàn ph i: Trình bày ph n kinh t - ế ầ xã h iộ B c 2: G i đ i di n c p trình bày, ướ các c p khác b sung giáo viên chu n ẩ ặ ki n th c ứ ế ể ề ộ ế ị ấ ố ế ủ ề ơ ấ t đ c đi m v c c u ể ế ặ ớ c a B c Trung B . So v i ộ ắ ậ ầ ơ ấ ố ấ ả ệ ể ơ ở

ệ ể i, GV đánh giá cho đi m, ể ụ

ứ ể Tìm hi u v phát tri n ể ề bi n ế ể ờ ạ ộ ạ ộ ọ ỏ ả ố ị ớ ế ế ướ ẫ ị ờ ụ ướ ệ ơ ấ ả i ng d n h c sinh tr l ả ờ ọ i ả ờ ọ ề ố ả ng: Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ụ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố ườ ị ệ ụ ươ ị ề ủ ng đ i l n: Sông ố ớ ậ ng. ươ ố ệ ấ ạ ừ ọ ả ướ ế ả ổ ể ả ế ẵ ứ ị ụ ạ ộ i: ậ ả ể ệ ệ ố ộ ứ ặ ả ồ ỏ ạ ộ ọ ả ỏ ứ ự ị II. Phát tri n t ng h p kinh t bi n.ể 1. Ngh cá:ề - Ti m năng phát tri n ề ể - S n l ng ả ượ - Ch bi n ế ế - Vai trò 2. Du l ch bi n: ị - Ti m năng phát tri n ể - Tác đ ng đ n các ngành khác 3. D ch v hàng h i: ả ụ 4. Khai thác KS và s n xu t mu i: ả - Khai thác d u khí (Bình Thu n) - S n xu t mu i: Cà Ná, Sa Huỳnh… III. Phát tri n công nghi p và c s h t ng: ạ ầ 1. Phát tri n công nghi p: - Các trung tâm CN trong vùng + Quy mô:nh và trung bình ỏ + Phân b : D c ven bi n, đ ng th i là ồ ể ọ các đô th l n trong vùng + C c u ngành:C khí, ch bi n N-L- ơ TS, s n xu t hàng tiêu dùng… ấ 2. Phát tri n c s năng l ượ ể ơ ở - Đ ng dây 500 KV - Xây d ng các NM th y đi n quy mô ự trung bình và t Hinh, Vĩnh S n, Hàm Thu n – Đa Mi, ơ Av - Vùng KT tr ng đi m: Th a Thiên- Hu , Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng ả Ngãi, Bình Đ nh. 3. Phát tri n giao thông v n t ể - Qu c l 1 - Đ ng S t B c – Nam ắ ắ ườ - Các tuy n Đông- Tây - Các h i c ng, sân bay ế ả ả ể ề ố ướ ẫ i ng d n h c sinh tr l ả ờ ọ i ả ờ ọ ế i, GV b sung, chu n ki n ả ờ ẩ ổ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng: tìm hi u v n đ phát tri n công nghi p và ề ấ ể c s h t ng c a vùng ủ ơ ở ạ ầ Giáo viên nêu hình th c ho t đ ng Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l iờ Giáo viên h Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i cùng ậ ế ố Chuy n ý: ể B c 1: ướ H i: Cho bi ỏ kinh t BTB, DH NTB hình thành c c u kinh t nh th nào? ế ư ế B c 2: ướ HS tr l ả ờ chuy n m c. ể Ho t đ ng 2: ạ ộ t ng h p kinh t ợ ổ Hình th c: ho t đ ng nhóm: ạ ộ ứ B c 1: Chia l p thành 4 nhóm. Giao ớ nhi m v , quy đ nh th i gian + Nhóm 1: Tìm hi u ngh cá(b ng s ể li u)ệ + Nhóm 2: Tìm hi u du l ch bi n ể ể + Nhóm 3: Tìm hi u d ch v hàng h i ả ể + Nhóm 4: Tìm hi u v khai thác KS ể và s n xu t mu i. B c 2: đ i di n các nhóm trình bày k t qu . Các nhóm khác b sung, GV đánh giá, chu n ki n th c. ế ẩ Ho t đ ng 3: ể Tìm hi u v phát tri n ể ề ạ ộ công nghi p và c s h t ng. ơ ở ạ ầ Hình th c: Cá nhân/l p. ớ - H i: D a vào Atlat ho c b n đ hình 49, xác đ nh k tên các trung tâm CN trong vùng? (v phân b , quy mô, c ơ c u ngành) ấ HS tr l th cứ

ả ế ổ

ị ể ệ ự ị

ề ế i, GV b sung, chu n ki n ế ọ ả ờ ể ổ ẩ

ắ ể - H i: Đ đáp ng nhu c u phát tri n ể ầ ỏ ứ , v n đ năng l kinh t ng c a vùng ượ ề ủ ế ấ i quy t nh th nào? c n ph i gi ư ế ả ầ HS tr l ế i, GV b sung, chu n ki n ẩ ả ờ th cứ Xác đ nh và k n tên các nhà máy th y ủ đi n đã có và đang xây d ng c a vùng ủ - H i: xác đ nh và nêu vai trò c a vùng ủ ỏ tr ng đi m mi n Trung? kinh t HS tr l th cứ - H i: D a vào hình 49 xác đ nh các ỏ ự ị ng s t ch y u, tuy n đ ủ ế ng b , đ ộ ườ ế ườ các c ng và sân bay c a vùng. ủ ả

bi n ế ể ủ ợ ơ ở ạ ầ ự Ạ Ộ ọ 3/ Bài m iớ 4/ ĐÁNH GIÁ: 1/ Thu n l i và khó khăn c a vùng ậ ợ 2/ V n đ phát tri n t ng h p kinh t ề ấ ể ổ 3/ V n đ phát tri n công nghi p va xây d ng c s h t ng ệ ể ề ấ 5/ HO T Đ NG N I TI P: Ố Ế 1. H c bài và làm bài t p trong SGK (trang 209) ậ 2. Chu n b bài th c hành (bài 50) ự ẩ ị

Tu n...ầ Tiêt...... Ngày so nạ Bài 37:V N Đ KHAI THÁC TH M NH TÂY NGUYÊN Ế Ạ Ở Ấ Ề

Ụ Ọ ầ ạ ọ ữ ủ ổ ủ ề i và tri n v ng c a vi c phát huy các th m nh nhi u ệ t là v phát tri n cây công nghi p lâu năm, lâm nghi p và khai ệ ế ạ ệ ể ể ệ c v trí và hình d ng lãnh th c a vùng c nh ng khó khăn, thu n l ậ ợ ề ặ ồ ủ ề ệ c các ti n b v m t KT-XH c a Tây Nguyên g n li n v i vi c khai thác các ườ ớ ế ạ ng v i vi c khai thác các th m nh ắ ệ ế ữ ấ ớ ế ạ ộ ề ặ ề

c đ , s u t m và x lí các thông tin bài ử ồ ố ả ể ồ ượ ồ ư ầ

ủ ề ấ ự ng T qu c, đ ng th i xác đ nh tinh th n h c t p nghiêm túc đ xây đ ng ể ầ ổ ố ồ ờ ộ ọ ậ ị

Ọ Ạ NG TI N D Y H C Tây Nguyên ế ố ệ ế

Ạ Ộ Ọ Ạ

ể ổ ủ ợ bi n ế ể ệ ơ ở ạ ầ ơ ấ ự

ộ N i dung chính 1. Khái quát chung ụ ể I/ M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ t đ - Bi ế ượ ị - Bi t đ ế ượ m t c a Tây Nguyên, đ c bi ặ ủ thác ngu n th y năng ủ - Trình bày đ ượ th m nh c a vùng, nh ng v n đ KT-XH và môi tr ủ này. - C ng c các kĩ năng s d ng b n đ , bi u đ , l ử ụ ủ h cọ - Rèn luy n kĩ năng trình bày và báo cáo các v n đ KT-XH c a m t vùng ệ - Thêm yêu quê h ươ và b o v T Qu c. ố ệ ổ ả II/ PH Ệ ƯƠ B n đ kinh t ồ ả Các b ng s li u liên quan đ n bài h c ả ọ Atlat đ a lí VN ị III/ HO T Đ NG H Y H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 1/ Thu n l i và khó khăn c a vùng ậ ợ 2/ V n đ phát tri n t ng h p kinh t ề ấ 3/ V n đ hình thành c c u công nghi p và xây d ng c s h t ng ề ấ 3/ Bài m iớ Ho t đ ng th y ầ ạ ộ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ - Xác đ nh ý nghĩa v ị ị ạ ộ ạ ộ ổ ứ ầ trí đ a lí ị ủ ị t ự ủ ị ị ị ể ồ - Xác đ nh đ c đi m ể ặ nhiên c a vùng ủ - Xác đ nh đ c đi m ể ặ ị ộ ủ xã h i c a ế ủ ị kinh t vùng ể Ho t đ ng c a h c sinh ủ ọ ể Ho t đ ng 1: tìm hi u đ c đi m ặ lãnh th và v trí c a vùng ủ ị Hình th c: cá nhân ượ ồ c đ - Gv yêu c u HS quan sát l v trí c a vùng Tây Nguyên và tr ả ị i các câu h i theo dàn ý: l ỏ ờ + Xác đ nh v trí c a Tây Nguyên ị + K tên các t nh trong vùng ỉ + Đánh giá ý nghĩa c a v trí đ a lí ị đ i v i s phát tri n KT-XH c a ủ ố ớ ự vùng V trí đ a lí và lãnh th : ổ Tây Nguyên bao g m có 5 t nh là Kon Tum, Gia Lai, ỉ Đăk Lawk, Đăk Nông Và Lâm Đ ng.ồ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng: cá nhân ạ ộ

ỏ ả ế ẩ ổ ộ M t s HS trình bày, các HS khác ộ ố nh n xét, b sung, GV chu n ki n ế ạ th cứ c ta n ấ ở ướ ọ iả ờ ậ ợ ậ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ sinh tr l iả ờ Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng Ti p giáp: duyên h i Nam Trung B , Đông Nam B , ộ Campuchia và Lào. Đây là vùng duy nh t không giáp bi n.ể ệ i giao l u liên h Thu n l ư v i các vùng có v trí chi n ế ị ớ l ố c v an ninh, qu c ượ ề phòng và xây d ng kinh t ặ ể . ế ự ế ủ ọ ầ ạ ế ế ạ ự ế ụ ế ủ ế ủ ạ ưỡ ng ớ ệ ấ ả ng d n các chi ti ể Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ - ướ ừ ẫ ặ ể ậ ậ ậ ạ ộ - ạ ể ế ọ ộ ố ể ả ậ Ho t đ ng 2: C p – tìm hi u các ạ ộ th m nh và h n ch c a vùng. ế ạ ạ B c 1: GV yêu c u HS đ c các ướ thông tin trong SGK và d a vào t c a mình, tim ra các th hi u bi ể m nh và h n ch c a vùng Tây ạ Nguyên t B c 2: GV h ế ướ ổ c n tìm hi u, t ng c p HS trao đ i, ầ th o lu n ả B c 3: GV g i m t s HS trình ướ bày k t qu tìm hi u, nh n xét và t ng k t. ổ ế ế ạ ộ ớ ặ ỏ

ệ ươ ng

ộ ể ố ọ iả ờ ọ ộ ả ậ ị tìm hi u th m nh ế ạ c a vùng ủ tìm hi u h n ch c a vùng ủ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng: c p/ cá nhân ặ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ iả ờ sinh tr l Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng ệ ể ự ụ ề ể i c a Tây ậ ợ ủ ể ể ắ ọ ờ ố ấ

C l p Ho t đ ng 3: ả ớ ạ ộ B c 1: GV yêu c u HS đ c SGK, ầ ướ ả k t h p atlat đ a lí VN và các b ng ế ợ s li u đ th c hi n 2 nhi m v : ệ ố ệ ụ ữ - Nhi m v 1: Tìm hi u nh ng ệ đi u ki n thu n l ệ Nguyên đ phát tri n cây công nghi p lâu năm. - Nhi m v 2: Hoàn thành b ng: ệ ệ ụ ả

ụ Phân bố ệ Cây công nghi pệ ề % s nả l ngượ s/v cả cướ n ỏ % di nệ tích s/v cả cướ n

ậ ạ ẩ ọ iả ờ ậ ượ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ iả ờ sinh tr l Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng

Ho t đ ng 4: ạ ộ C p ặ Các th m nh và h n ch c a vùng: ủ ế ạ : a/ Th m nh Đ t bazan giàu dinh d ấ v i di n tích l n nh t c ớ n cướ Khí h u c n xích đ o, có s phân hóa theo c cao ự Di n tích r ng và đô che ệ ừ ph c a r ng cao nh t ấ ủ ủ ừ cướ n Có qu ng boxit v i trũ l ng hàng t t n ỉ ấ ượ Tr năng th y đi n t ủ ữ đ i l n ố ớ Có nhi u dân t c thi u s ề v i n n văn hóa đ c đáo ớ ề và kinh nghi m s n xu t ấ ệ phong phú b/ Khó khăn: ế Mùa khô gay g t, thi u n c nghiêm tr ng cho ướ s n xu t và đ i s ng ả Thi u lao đ ng lành ngh ế ề ộ M c s ng c a nhân dân ủ ứ ố còn th pấ C s h t ng còn thi u ế ơ ở ạ ầ 2. Phát tri n cây công ể nghi p lâu năm: a/ Là vùng có nhi u ti m ề năng phát tri n cây công ể nghi pệ ấ ậ + Khí h u có tính ch t c n xích đ o nóng m quanh năm. + Có các cao nguyên x pế t ng đ t đ ba dan ấ ỏ ầ c nhi u lao + Thu hút đ ề đ ng, c s ch bi n ơ ở ế ế ộ c c i thi n đ ệ ượ ả ấ b/ Hi n tr ng s n xu t ạ ệ ả

ọ ầ ướ ế ợ ế ớ ệ ả

ệ B c 1: GV yêu c u HS đ c sách giáo khoa, k t h p v i ki n th c, ứ thông tin b n thân, hoàn thi n b ng ả sau: Sông Ý nghĩa

ạ Nhà máy th yủ đi n – công ệ su tấ Đã xây d ngự Đang xây d ngự ả ủ ụ ị ủ

Xê xan Xrê pôk Đ ngồ Nai

ỏ khai tác h pợ ẫ và phân b (sách giáo ố khoa) 3/ Khai thác và ch bi n ế ế lâm s n:ả a/ Hi n tr ng ạ Là vùng giàu có v tàiề nguyên r ng so v i các ớ ừ vùng khác trên c n c ả ướ N n phá r ng ngày càng ừ gia tăng H u qu ậ Gi m sút nhanh l p ph ớ ả ng g r ng và tr l ỗ ừ ữ ượ ng s ng Đe d a môi tr ố ọ ườ c a các loài đ ng v t ủ ộ ậ H m c n c ng m vào ầ ạ ứ ướ mùa khô Bi n pháp : ệ lí tài nguyên r ng.ừ

ổ ủ ng d n HS hoàn B c 2: GV h ướ ướ thi n n i dung b ng ệ ả ộ B c 3: Hs trình bày, GV t ng k t ế ướ n i dung ộ ọ iả ờ ậ Giáo viên nêu m c đích ho t đ ng: tìm v trí phân ạ ộ b các nhà máy th y đi n ệ ố c a tây nguyên ủ Giáo viên nêu hình th cứ ho t đ ng ạ ộ Giáo viên nêu câu h i cho h c sinh tr l i ả ờ ọ Giáo viên h ọ ng d n h c ẫ ướ iả ờ sinh tr l Giáo viên nhân xét h c sinh tr l Giáo viên k t lu n cu i ố ế cùng ng ệ ả ượ ồ

ấ c vào i vào

ị 4. Khai thác th y năng k t h p v i th y l i: ế ợ ớ ủ ợ * Ý nghĩa: - Phát tri n ngành công ể nghi p năng l - Đ m b o ngu n cung ả c p năng l ng cho các ượ ấ nhà máy luy n nhôm ệ c t - Cung c p n ướ ướ mùa khô, tiêu n ướ màu m aư - Phát tri n du l ch, nuôi ể tr ng th y s n. ủ ả ồ

c bài h c ti t sau 4/ ĐÁNH GIÁ i các câu h i cu i bài Hs tr l ố ỏ ả ờ 5/ HO T Đ NG N I TI P Ố Ế Ạ Ộ HS v nhà chu n b tr ị ướ ẩ ề ọ ế

Bài 38 TH C HÀNH Ự

ng đ ng và khác bi ứ ươ ữ ồ ệ ề t v cây công nghi p lâu năm và chăn nuôi gia súc ệ ề ắ ộ NG TI N D Y H C M C TIÊU BÀI H C Ọ Sau bài h c, HS c n: ầ ọ - C ng c thêm ki n th c trong bài 37 ủ ố ế c nh ng nét t t đ Bi ế ượ l n gi a Tây Nguyên và Trung du, mi n núi B c B ữ ớ PH Ọ ƯƠ Ạ Ệ

ồ ể ủ ề ệ ệ ắ

Các lo i b n đ hình th , công nghi p, nông nghi p c a Tây Nguyên và Trung du mi n núi ạ ả B c B . ộ Atlat đ a lí VN ị Các d ng c h c t p: máy tính b túi, bút chì, th ụ ụ ọ ậ c k ướ ẻ ỏ

Ộ Ọ ồ ể ệ Ạ ẽ ể ơ ấ ệ ệ c, trung du miêng núi Băc b và Tây Nguyên năm 2005 (HS làm vi c cá nhân) ệ ộ ầ ọ ầ ủ ề ng d n HS ti n hành các b ế ẫ ự c th c hi n bài th c ệ ướ ướ ự

c, trung du mi n núi BB và Tây Nguyên là 100%, các ố ệ ề HO T Đ NG H Y H C Ạ Ho t đ ng 1: V bi u đ th hi n qui mô và c c u di n tích cây công nghi p lâu năm c a ủ ạ ộ c n ả ướ B c 1: GV yêu c u HS đ c rõ và xác đ nh yêu c u c a đ bài. ị ướ B c 2: GV và HS phân tích đ bài và h ề ướ hành: X lí s li u: l y t ng giá tr c a c n ị ủ ả ướ ử lo i cây tính c c u % theo t ng di n tích. ệ ổ ạ ấ ổ ơ ấ

Ơ Ấ Ệ Ệ C n Tây Nguyên C C U DI N TÍCH CÂY CÔNG NGHI P NĂM 2005(Đ n v %) c ả ướ ị ề

ơ Trung du và mi n núi BB 100 100 100 ệ

Cây công nghi p lâu năm Cà phê Chè Cao su Các cây khác 30.4 7.5 29.5 32.6 3.6 87.9 - 8.5 70.2 4.3 17.2 8.3

ấ ệ ắ t là: c l n l ệ ả ướ ầ ượ ệ ủ

c = 14,05 (đvbk)

c, trung du ả ướ ẽ ể ể ồ ồ ể ệ ủ ả ướ ơ ấ ệ Tính qui mô: L y qui mô bán kính di n tích cây công nghi p c a Trung du mi n núi phía B c là 1 đvbk thì ề ệ ủ qui mô bán kính di n tích cây công nghi p c a Tây Nguyên và c n Tây Nguyên = 2,64 (đvbk) C n V bi u đ : Bi u đ th hi n qui mô và c c u di n tích cây công nghi p lâu năm c a c n ệ và mi n núi BB, Tây Nguyên ề

8.5

3.6

30.4

30.4

32.6

0

32.6

Caø pheâ

Caø pheâ

Cheø

Che ø

Trung du mi n núi ề Tây Nguyên Caø pheâ c C n ả ướ phía B cắ Cheø

Cao su

Cao su

Caùc caây khaùc

Cao su

87.9

7.5

Caùc caây khaùc

Caùc caây khaùc

7.5

29.5

29.5

i thích v nh ng s gi ng nhau và khác nhau trong s n xu t cây ạ ộ ữ ề ả ả Ho t đ ng 2: Nhân xét và gi ấ công nghi p lâu năm giwuax trung du mi n núi BB v i Tây Nguyên (HS chia c p làm vi c) ự ố ớ ệ ề ệ ặ

ể ả ề ả Hai HS cùng bàn b c, th o lu n đ gi ậ ạ M t s HS đ i di n trình bày, các HS khác nh n xét, b sung. ệ i quy t v n đ ế ấ ậ ộ ố ạ ổ ầ ẩ ế ứ

c (v di n tích và s n l ng) ả ượ ươ ứ ộ ậ ề ệ ng đ i cao, các khu v c chuyên canh cà phê, chè… t p trung i cho vi c t o ra vùng s n xu t hàng hóa l n ph c v nhu c u trong ụ ụ ậ ầ ớ ệ ạ ấ ậ ợ ệ ớ ủ ả ướ ự ố ấ ả ớ

c, khí h u là nh ng th m nh chung ướ ữ ẩ ậ ệ ồ c v chính sách, đ u t ướ ề nhiên: đ t, n ệ ủ ế ạ ế ế ả . ầ ư GV nh n xét ph n trình bày c a các HS và chu n ki n th c: ủ ậ Gi ng nhau: ố Qui mô: Là hai vùng chuyên canh cây công nghi p l n c a c n M c đ t p trung hóa đ t đai t trên qui mô l n, thu n l c và xu t kh u n ẩ ấ ướ V h ng chuyên môn hóa ề ướ Đ u t p trung vào cây công nghi p lâu năm ề ậ Đ t hi u qu kinh t cao ạ ế ả ệ V đi u ki n phát tri n ể ệ ề ề Đi u ki n t ấ ệ ự ề Dân c có kinh nghi m trong vi c tr ng và ch bi n s n ph m cây công nghi p ệ ư Đ c s quan tâm c a Nhà n ượ ự Khác nhau: ắ ộ Tây Nguyên

ệ ớ ứ ệ ớ V v trí và vai trò c a t ng ủ ừ ề ị vùng V h ng chuyên môn hóa ề ướ c ả ướ ấ c ả ướ ấ ế ơ ồ

ng Trung du và mi n núi B c B ề Là vùng chuyên canh cây công nghi p l n th 3 c n ứ + Quan T ng Nh t Là Chè, ọ Sau Đó Là Qu , S n, H i. + Các cây công nghi p ng n ắ ệ ngày có thu c lá, đ u t ậ ươ ố Là vùng chuyên canh cây công nhi p l n th 2 c n + Quan trong nh t là cà phê, sau đó là cao su , chè cây công nghi p + m t s ệ ố ộ ng n ngày: dâu t m, bông v i ả ắ ằ

V đi u ki n phát tri n ể ệ ề ề Đ a hình ị Mi n núi b chia c t ắ ề ị ế ầ ươ

ạ ớ ộ ạ Khí h uậ Cao nguyên x p t ng v i ớ nh ng m t b ng t ố ng đ i ằ ặ ữ b ng ph ng ẳ ằ C n xích đ o v i mùa khô ậ sâu s cắ ị ậ

Đ t đai ỡ ấ ấ ớ Có mùa đông l nh c ng v i đ cao đ a hình nên có đi u ề ộ ki n phát tri n cây c n nhi ệ t ể ệ (chè) Đ t feralit trên đá phi n, đa ấ g nai và các laoij đá m khác ờ ế ẹ

KT-XH ủ ề ấ ướ c ơ ư i ườ Là n i c trú c a nhi u dân t c ít ng ộ C s ch bi n còn h n ch ơ ở ế ế ế ạ ế h t ng còn thi u ơ ở ạ ầ

Đ t bazan màu m , tâng phông hóa sâu, phân b t p ố ậ trung Vùng nh p c l n nh t n ậ ư ớ ta C s nhi uề ng chuyên môn hóa cây công nghi p 2 vùng ả t v h ệ ề ướ ệ ở nhiên: ệ ự i thích:nguyên nhân c a s khác bi ề ề ự ạ ộ ị ặ ằ ả ẫ ớ ng đ i b ng ph ng, đ t badan có đ phì cao, thích ấ ươ ề ọ ẳ ậ ạ ớ ề ặ ự ể ổ ậ ế ế ả ừ ư ề Gi ủ ự Do s khác nhau v đi u ki n t + Trung du mi n núi BB có mùa đông l nh, đ t feralit có đ phì không cao, đ a hình núi b c t ị ắ ấ ề x , ít m t b ng l n d n đ n qui mô s n xu t nh . ỏ ế ẻ t cao, đ a hình t + Tây Nguyên có n n nhi ấ ố ằ ị ệ h p v i qui ho ch các vùng chuyên canh có qui mô l n và t p trung ớ ợ Có s khác nhau v đ c đi m dân c , đ c đi m khai thác lãnh th , t p quán s n xu t ấ ư ặ + Trung du mi n núi BB: dân c có kinh nghi m trong tr ng và ch bi n chè t lâu đ i ờ + Tây Nguyên: dân c có kinh nghi m trong tr ng và ch bi n cà phê ệ ồ ế ế ể ệ ồ ư

Ho t đ ng 3: Tính t tr ng trâu bò trong t ng đàn trâu b c n c ỏ ả ướ ạ ộ ỉ ọ ổ

ng các h c sinh làm vi c tích c c ự ệ ọ Ạ ĐÁNH GIÁ GV cho đi m và bi u d ể ể ươ HO T Đ NG N I TI P Ố Ế Ộ HS v nhà hoàn thi n bài th c hành ệ ự ề

Bài 39 V N Đ KHAI THÁC LÃNH TH THEO CHI U SÂU ĐÔNG NAM B Ổ Ấ Ề Ề Ở Ộ

Ụ Ọ ầ

c nh ng đ c tr ng khái quát c a vùng so v i c n ư ế c ớ ả ướ ể ủ ữ c nh ng khó khăn, thu n l ậ ợ ượ ạ ề ề ươ ng i trong vi c phát tri n kinh t ự ề ủ

ố ồ ả ể ồ ượ ồ ư ầ c đ , s u t m và x lí các thông tin bài ử

ộ ấ ề ệ ủ

ị ồ ờ ố ổ ự ng T qu c, đ ng th i xác đ nh tinh th n h c t p nghiêm túc đ xây đ ng ọ ậ ể ầ ả ươ ố

Ọ Đông Nam B ả Ị Ạ ế ố ệ ộ ế ộ

Ọ Ạ

t c a mình v Đông Nam b thông qua vi c cho HS ể ề ệ ữ ặ ợ ế ộ ố ộ ầ ư ả

ệ ạ ớ ướ ệ ả ỏ c v t ng s n ph m trong n ộ ơ ẩ ậ ụ ớ có di n tích nh so v i các vùng khác, dân s thu c lo i trung bình nh ng ư ố ộ ị ng công nghi p và giá tr c, giá tr s n l ị ả ượ ậ l n kĩ thu t, lao đ ng và có c s h t ng r t phát tri n, vì v y ơ ở ạ ầ i th đ phát tri n lãnh th theo chi u sâu, v y vùng đã phát tri n nh th nào? => ể ư ế ấ ể ề ậ ổ ợ I/ M C TIÊU BÀI H C Sau bài h c, HS c n: ọ Ki n th c ứ ế - Bi t đ ế ượ ặ - Phân tích đ – xã h i c a vùng ữ ộ ủ ệ c v n đ khai thác lãnh th theo chi u sâu, th c tr ng và ph - Hi u và trình bày đ ể ổ ượ ấ h ng khai thác lãnh th theo chi u sâu c a vùng ổ ướ Kĩ năng - C ng c các kĩ năng s d ng b n đ , bi u đ , l ử ụ ủ h cọ - Rèn luy n kĩ năng trình bày và báo cáo các v n đ KT-XH c a m t vùng Thái độ Thêm yêu quê h và b o v T Qu c. ệ ổ II THI T B D Y H C Ế B n đ kinh t ồ Các b ng s li u liên quan đ n n i dung bài h c ọ ả Atlat đ a lí VN ị III HO T Đ NG D Y H C Ộ Ạ 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 3/ Bài m iớ Kh i đ ng: ở ộ GV yêu c u HS trình bày nh ng hi u bi ế ủ ầ quan sát m t s hình nh đ c tr ng nh : ch B n Thành, khai thác d u khí, các khu công ư nghi p…ệ GV: là vùng kinh t ế ĐNB d n đ u c n ầ ả ướ ề ổ ẫ hàng xu t kh u. Là n i qui t ẩ ấ ĐNB có l ể ế ể vào bài.

Ho t đ ng c a h c sinh ủ ọ ạ ộ ủ ộ

ạ ộ ạ ộ ữ ồ ộ ố ầ ả ướ ề c v ọ ị ả ấ ệ ấ ế ệ ớ ấ ế ổ ậ ủ n i b t c a ề ấ ề N i dung chính 1 Khái quát chung: G m 5 t nh và TP.HCM, di n tích nh , ỏ ệ ỉ dân s thu c lo i trung bình ạ Là vùng kinh t d n đ u c n ế ẫ GDP (42%), giá tr s n xu t công nghi p và hàng hóa xu t kh u ẩ S m phát tri n n n kinh t hàng hóa ề ể V n đ khai thác lãnh th theo chi u ề ổ sâu là v n đ kinh t vùng. Ho t đ ng c a GV Ho t Đ ng 1: tìm hi u ể nh ng nét khái quát v ề vùng ĐNB Hình th c: c l p ả ớ ứ GV đ t câu h i, h c sinh ặ ỏ tr l i: ả ờ ủ K tên các t nh, tp c a ỉ ể ĐNB, so sánh di n tích c a ĐNB v i các vùng đã ớ ủ h cọ

ề ộ ố ậ ỉ ố ủ c. ạ i) 2/ Các th m nh và h n ch ch y u ế ủ ế c a vùng: (gi m t ả ủ ế ạ ả Nêu nh n xét v m t s ch s c a ĐNB so v i các ớ vùng khác, c n ả ướ HS lên b ng d a vào b n ả ự ả i, GV nh n xét và đ tr l ậ ồ ả ờ chu n ki n th c. ế ẩ ứ

ổ ề

ướ ế ổ ướ ỉ

ừ ể ư ề ề

ề ề ấ ướ c: ỷ ọ c ả ướ ệ ề ụ ệ ệ ử ể ệ ế ạ ẩ bi n ế ể ể ạ ế ệ ấ ấ ớ pht tri n ngu n ng r t l n ồ ả ệ ố i đi n ệ ng dy 500 kv t ệ ườ ử ụ ừ ị ỷ ự ệ Ho t đ ng 3: khai thác ạ ộ lãnh th theo chi u sâu ổ Hình th c: nhóm ứ B c 1: GV đ t câu h i: ỏ ặ th nào là phát tri n lãnh ể th theo chi u sâu? ề B c 2: GV chia l p thành ớ 8 nhóm và chia nhi m vệ ụ vho t ng nhóm: + Nhóm 1, 2: tìm hi u vể khai thác chi u sâu trong ề công nghi p.ệ + Nhóm 3, 4: tìm hi u vể khai thác chi u sâu trong ề nông – lâm nghi pệ ề + Nhóm 5,6: tìm hi u vể khai thác chi u sâu trong ề d ch v ị + Nhóm 7,8: tìm hi u v n ấ đ phát tri n t ng h p ợ ể ổ ề kinh t B c 3: HS các nhóm trao ướ đ i, đ i di n các nhóm ệ ổ trình bày, các nhóm khác nh n xét, b sung ậ ổ B c 4 : GV nh n xét ậ ướ ph n trình bày c a HS và ủ ầ k t lu n ế ậ ể ố ỹ ệ ủ ứ ệ ể ầ ệ ấ ệ

n ầ ư ướ ể ọ t ngnh hĩa d u trong ặ

ườ ng c n ph i quan ả ầ i ngnh du l ch. ng t ưở ớ ị

ằ 3/ Khai thác lãnh th theo chi u sâu: 1/ Khi qut chung - Bao g m cc t nh ồ Vng ny gip...............................................thu nậ i cho giao l u phát tri n kinh t l ế ợ 2/ Khai thc lnh th theo chi u su: ổ a/ Trong CN: *H ng khai thc theo chi u su : ướ - Chi m t tr ng CN cao nh t n ế 55,6% c n - C c u c ng nghi p đa d ng, bao ạ ơ ấ ơ ệ ơ g m nhi u ngnh c ng nghi p c ng ơ ồ , luy n ngh cao: c ng nghi p đi n t ệ ơ kim, hĩa ch t, ch t o my, tin h c, ọ ấ th c ph m… ự ầ - C ng nghi p r t pht tri n nn nhu c u ơ năng l ượ đi n v h th ng t ệ + S d ng đi n đ H a Bình vo Ph Lm + Xy d ng cc nh my thu đi n:......................... + Pht tri n các nhà máy đi n tu c-bin khí: Ph M , B R a, Th Đ c ị + Pht tri n các nhà máy đi n ch y ạ b ng d u ph c v cc khu c ng ơ ụ ụ ằ nghi p, khu ch xu t. ế - Nng cao, h n thi n CSHT, nh t l ấ ồ GTVT-TTLL. c ng i, - M r ng h p tác đ u t ồ ở ộ ợ ơ ch tr ng cc ngnh tr ng đi m, c ng ọ ngh cao, đ c bi ệ ầ ệ ng lai. ươ - V n đ môi tr ề ấ tm, trnh nh h ả *Nguyn nhn: - L vng cĩ v trí thu n l ị vng giu ti nguyn, g n ngu n nguyn i, n m trong ậ ợ ầ ồ

c ấ ướ ơ

ệ c ấ ướ c ướ ệ ơ

ế

c. ệ ớ ồ ậ ổ ơ ấ ấ ớ ạ ồ ệ

ầ ả i c t ỗ

i dn cĩ kinh nghi m tr ng cy ồ ệ ệ ể ệ ấ ở

ầ ượ ả c b o v đ gi ệ ể ữ c ng m, b o v m i tr ả ầ ệ ơ ườ ng

ừ t vng r ng ạ ố n qu c gia ố ệ ặ ườ

ệ ằ ả ả ng, pht tri n b n v ng. ườ ề ữ ề ừ ế ợ

ể ề bi n ế ể i: Ti nguyn ề ắ vng th m l c đ a, ụ ị ở ề ể ủ ộ ị ầ ế ự ụ ề ầ ầ ầ ẩ ự ế v s phn ự li uệ - Là vùng năng đ ng nh t n ộ - Lao đ ng d i do, cĩ chuyn m n kĩ ồ ộ thu t cao ậ - C s h t ng h n thi n nh t n ồ ơ ở ạ ầ - Vng cĩ s đ u t trong và ngoài n ự ầ ư b/ Trong n ng-lm nghi p: ơ N ng nghi p ệ *H ng khai thác ướ c xy - Nhi u c ng trình thu l i đ ỷ ợ ượ ề ơ d ng nh h D u Ti ng, Ph c H a ị ướ ư ồ ầ ự - Đây là vùng chuyên canh cây công nghi p l n nh t n ấ ướ - Thay đ i c c u cy tr ng, v t nuôi có năng su t cao - Tr ng v i qui m l n cc lo i cy c ng ơ ơ ớ nghi p.................................. * Nguyn nhn - ĐNB có 1 mùa khô kéo dài c n gi quy t n i ế ướ ướ ấ - Do gi ng cao su cũ, gi c i, năng su t ố th pấ - Ng ườ c ng nghi p ơ - Vùng có đi u ki n đ phát tri n nông ể ề nghi p: đ t badan mu m , khí h u c n ậ ậ ệ xích đ oạ - Nhu c u trong vng l n ớ ầ Lm nghi p:ệ *H ng khai thc ướ - R ng c n đ ừ ngu n n ồ ướ sinh thi. - B o v v quy ho ch t ả ng p m n, v ậ *Nguyn nhn: - Đ m b o cn b ng sinh thi v b o v ả môi tr ể - Vng cĩ nhi u r ng c/ Trong pht tri n t ng h p kinh t ể ổ bi n:ể * Lí do đ phát tri n kinh t ể - Có đi u ki n thu n l ậ ợ ệ bi n phong phú, đa d ng, nhi u vũng ạ ể v nh, nhi u bi t m .... ề ị - Khai thc d u khí đ tc đ ng đ n s pht tri n c a vng - Cc d ch v v d u khí, hĩa d u trong ng lai góp ph n thc đ y s thay đ i t ổ ươ m nh m v c c u kinh t ẽ ề ơ ấ ạ ĐNB hĩa lnh th ổ ở

ể ớ ụ ị ị

khác ề

ề ả

ệ ề ừ ố ễ ơ ủ ả ng, nh h ả ng t ưở ưở ng ớ ự i s ể

ệ ấ ể ơ ả - Pht tri n GTVT bi n v i c m c ng ể Si G n, Vũng Tu. - Pht tri n du l ch bi n: Vũng Tu, Long ể ể H i…ả ắ - Đ y m nh nu i tr ng & đánh b t ơ ồ ạ ẩ thu s n. ỷ ả - Ngành công nghi p d u khí tác đ ng ộ ầ ệ đ n nhi u ngành kinh t ế ế ộ - Ngành công nghi p d u khí tác đ ng ầ ệ khác đ n nhi u vùng kinh t ế ế *Lí do b o v môi tr ng bi n ể ườ - Vùng có nhi u r ng - Do khai thc kh ng s n, th y s n ... ả nhi m môi tr d gy ườ ễ t i pht tri n du l ch, nh h ị ả ớ pht tri n kinh t c a vng ế ủ ể ộ - C ng nghi p r t pht tri n tác đ ng ng bi n đ n môi tr ể ế ườ

ỏ ả ờ i các câu h i sau: ể ề ộ ề ĐNB so v i các vùng đã h c ọ ớ ổ t c a v n đ khai thác lãnh th ệ ủ ẫ ề Ố Ế Ạ ĐÁNH GIÁ HS tr l Th nào là phát tri n lãnh th theo chi u sâu, theo chi u r ng. ế Trình bày nh ng nét khác bi ổ ở ữ HO T ĐÔNG N I TI P V nhà chu n b tr ẩ c bài th c hành. ự ị ướ ề BÀI 40. TH C HÀNH Ự Ụ

ắ Đông Nam B ộ ể t ế ầ ề c th m nh, tình hình phát tri n công nghi p ệ ở ậ ầ t và trình bày báo cáo

Ọ ĐNB ả

ụ Ạ t ế Ạ ụ ầ Ộ Ọ

ng d n HS làm bài t p 1. ướ ậ ầ ủ ề ẫ ọ ị t báo cáo v tình hình phát tri n ngành: ướ i thi u khái quát v ti m năng phát tri n ngành công nghi p d u khí (các b tr m tích, các ề ể ệ ầ ể ầ ướ ướ ớ ỏ ầ ủ ệ ầ ủ ế ệ ộ chung c a vùng. ủ t báo cáo. ợ ợ I M C TIÊU BÀI H C Ọ Sau bài h c, HS c n: ầ ọ - Kh c sâu ki n th c bài 39 ứ ế - Trình bày đ ế ạ ượ - X lí và phân tích s li u theo yêu c u đ bài và rút ra nh n xét c n thi ử ố ệ t cách vi - Bi ế ế II THI T B D Y H C Ị Ạ Ế - B n đ kinh t ế ồ - Atlat đ a lí VN ị - D ng c c n thi III HO T Đ NG D Y H C 1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 3/ Bài m iớ Ho t đ ng 1: GV h ạ ộ B c 1: Gv yêu c u HS đ c kĩ và xác đ nh yêu c u c a đ bài. ầ ng d n HS vi B c 2: GV h ể ế ẫ Gi ệ ề ề m d u khí c a vùng). Tình hình phát tri n c a ngành công nghi p d u khí ể ủ Tác đ ng c a ngành công nghi p d u khí đ n c c u kinh t ế ơ ấ ầ B c 3: GV nêu các g i ý đ HS vi ế ể Nh ng g i ý chính cho bài báo cáo: Ti m năng d u khí c a vùng: ướ ữ ề ủ ầ

ầ ả ệ ướ ỉ ấ ồ ể c ta có tr l ả ộ ả ng d báo kho ng 10 t t n, t p trung trên di n tích kho ng ậ ữ ượ ể ầ ắ

ổ ĐNB đ c coi là có ử ượ ơ ở ấ ể ầ ớ c khai thác: ử ượ ộ ố ỏ ầ ng l n nh t và có u th v d u khí. ư ệ

ồ ạ ổ

ư ử ạ ơ

ỏ ị ồ ỏ ạ ẩ ộ ầ ầ ự ẽ ể c ta d a vào b ng s li u đã ả ố ệ ự ĐNB, trên c s đó trình bày tình hình khai thác ầ n ở ướ ơ ở ở ả ầ ậ ấ ở ộ ể ủ ồ ộ ố n ở ướ ủ c ta (h u h t s n xu t thô t p trung ể ế ủ ệ c a ĐNB: ừ ầ ồ c đ a v ph c v nhà máy nhi ả ấ ổ ừ ồ ố t đi n tuabin khí Bà R a. S n xu t khí đ t ệ ế ự ố ượ ư ề ụ ụ ấ ệ ọ ầ ị ấ ớ ệ ấ ỏ ạ ỏ ệ ấ ụ ầ ị ể ủ ư ậ ầ ự ệ ộ ổ ơ ấ ầ ự i quy t v n đè ô nhi m môi tr c. Tuy nhiên c n chú ý đ c bi ầ ế ấ ễ ả ặ ể ầ c u vùng ế ế ậ ẽ ể ạ ộ ế ả ệ ầ ồ

ể c th c hi n bài th c hành: ng d n HS ti n hành các b ế ầ ủ ề ẫ ướ ự ự ề ệ ướ ướ ử ố ệ ớ

ơ ấ ơ ấ ệ ệ ế ổ c ướ

1995 100 38.8 19.7 41.5 2005 100 24.1 23.4 52.5

c ướ n ầ ư ướ ồ ế ướ ướ ế ẩ D u khí n ự 500.000 km2, tr i r ng kh p vùng bi n bao g m các b tr m tích: Sông H ngồ Trung B ộ C u Long Nam Côn S nơ Th Chu – Mã Lai Trong các b tr m tích trên thì b tr m tích C u Long, Nam Côn S n ể ầ tr l ế ề ầ ữ ượ * B n trũng C u Long hi n có m t s m d u khí đang đ ồ H ng Ng c ọ R ng Đông B ch Hạ R ngồ S T Đen, S T Vàng ư ử Hàng lo t các m d u khí khác lân c n ậ ỏ ầ * B n trũng Nam Côn S n: ồ M Đ i Hùng ỏ ạ M Lan Đ ỏ Các m khác nh H i Th ch, M c Tinh, R ng Đôi, Cá Chò đang chu n b khai thác ư ả S phát tri n c a công nghi p d u khí: ệ V bi u đ hình c t th hi n tình hinhfkhai thác d u thô ể ệ ộ cho và m t s tranh nh v khai thác d u khí ề d u thô ĐNB). ế ả ầ Tác đ ng c a công nghi p d u khí đ n s phát tri n kinh t ầ Ngoài vi c khai thác d u thô và khí đ t, còn có khí đ ng hành. T năm 1995, khí đ ng hành t ệ m B ch H đã đ hóa l ng, phân bón, cung c p nguyên li u cho nhà máy l c d u Dung Qu t v i công su t 6,5 tri u t n/năm Kèm theo các d ch v d u khí nh v n chuy n… ể c a vùng m t cách S phát tri n c a công nghi p d u khí thúc đ y s thay đ i c c u kinh t ế ủ ẩ ự nhanh chóng và s phân hóa lãnh th c a vùng ĐNB, góp ph n nâng cao v th c a vùng trong ị ế ủ ổ ủ ng trong qua strinhf t gi c n ườ ệ ả ướ v n chuy n, khai thác, ch bi n d u khí. ậ Ho t đ ng 2: V bi u đ nh n xét c c u công nghi p phân theo thành ph n kinh t ơ ấ Đông Nam B .ộ B c 1: HS đ c SGK đ xác đ nh yêu c u c a đ bài. ị ọ B c 2: Phân tích đ bài, GV h ướ X lí s li u: GV chia l p thành 2 nhóm: + Nhóm 1: tính c c u công nghi p năm 1995 + Nhóm 2: tính c c u công nghi p năm 2005 Khu v c kinh t ự T ng s ố Khu v c Nhà n ự Khu v c ngoài Nhà n ự c ngoài Khu v c có v n đ u t ố ự B c 3: HS v bi u đ vào t p ậ ẽ ể B c 4: HS trình bày k t qu , GV chu n ki n th c ứ ả IV ĐÁNH GIÁ

ệ ủ ể ế ể ả ấ ộ ố Ộ GV g i m t s HS đem t p lên ch m đi m đ đánh giá k t qu làm vi c c a các em ậ V HO T Đ NG N I TI P Ố Ế HS v nhà hoàn thi n bài th c hành ệ ọ Ạ ề ự Bài 41 V N Đ S D NG H P LÍ VÀ C I T O T NHIÊN Ề Ử Ụ Ả Ạ Ợ Ấ Ở Ồ Ử Đ NG B NG SÔNG C U Ằ Ự LONG

Ụ ầ

ổ ủ ế c v trí và ph m vi lãnh th c a vùng ạ c đ c đi m t nhiên c a ĐBSCL v i nh ng th m nh và h n ch c a nó ế ạ ế ủ ữ ủ ạ ớ I. M C TIÊU BÀI H C Ọ Sau bài h c, HS c n: ọ 1.Ki n th c: ứ - Bi t đ - Hi u đ ự ể ể c v n đ c p thi ữ ệ ế ặ trong vi c phát tri n KT-XH. ề ấ ượ - Nh n th c đ ậ nhiên nh m bi n ĐBSCL thành m t khu v c kinh t t và nh ng bi n pháp hàng đ u trong vi c s d ng ệ ử ụ ọ quan tr ng ầ ự ế ế ằ ộ ế ượ ị ượ ể ệ ứ h p lí và c i t o t ợ c a c n ủ ả ướ ấ ả ạ ự c. 2.Kĩ năng c m t s thành ph n t nhiên c a ĐBSCL trên b n đ ho c trong - Đ c và phân tích đ ượ ộ ố ầ ự ủ ặ ả ồ

ọ atlat Phân tích đ ượ ố ệ ả - ng. ể ồ ệ ả ứ ệ ườ c các b ng s li u, bi u đ có liên quan 3. Thái độ: có ý th c trong vi c b o v tài nguyên môi tr

II. THI T B D Y H C Ị Ạ Ọ nhiên ĐBSCL Ế - B n đ t ồ ự ả - Atlat đ a lí VN ị

III. HO T Đ NG D Y H C Ạ Ộ Ọ Ạ

1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 3/ Bài m iớ • M bài: ở ng, GV d n HS đ n v i ĐBSCL và nh n m nh v n đ s ề ử ế ẫ ạ ấ ấ ớ ồ ườ nhiên n i này. Thông qua b n đ t ợ ả ả ạ ự d ng h p lí và c i t o t ụ ơ

Ho t đ ng c a h c sinh Ho t đ ng c a GV N i dung chính ủ ọ ạ ộ ủ ộ H c sinh tr l : tìm hi u nh ng th ọ ạ ộ i ả ờ ộ ạ ế ữ ủ ạ ạ ể ủ ế ạ ế ủ ế Gio vin nh n xtậ ể ớ ướ ệ ẵ ề ể t: t ấ ấ ấ ẻ ể

ậ ế ả ả ậ ể i cho phát ợ ệ ế Ho t đ ng 2 m nh và h n ch ch y u c a vùng (nhóm/t p th ). ậ - B c 1: GV chia l p và phân công nhi m v cho HS: ụ + Nhóm ch n: tìm hi u v tài nguyên i sao ĐBSCL ccos đ t và cho bi ạ ế ấ nhi u đ t phèn và đ t m n. ấ ấ ề ặ : tìm hi u v các th m nh + Nhóm l ế ạ ề khí h u, sông ngòi, sinh v t ậ ậ - B c 2: ướ + Đ idi n nhóm trình bày k t qu ạ ệ + GV nh n xét và b sung ậ ổ

i cho giao thông đ ườ ng ạ

ừ ừ

ậ ề ể

ạ ế ướ ề

ưỡ ng, ế c v mùa khô ễ ễ ạ ấ ặ

ế nhiên ướ ả ị ạ ả ạ ự ợ ử ụ ồ ạ ế ề ự : tìm hi u v n đ s nhiên nhiên là ấ ự ể ả ạ ề ử ở nhiên ả ạ ự ả ớ c ng t đ tháo chua ướ ọ ể ướ ấ

c ng t l ạ ọ ạ ể ị ế ằ ướ ầ ề ọ ộ ấ ể ả ầ ể ử ụ ợ đ ng b ng này. ằ ở ồ Các th m nh và h n ch ch y u: ế ạ Th m nh: ế ạ Đ t ấ Có 3 nhóm: + Đ t phù sa: + Đ t phèn + Đ t m n ặ + Các lo i đ t khác: ạ ấ Khí h u ậ C n xích đ o, thu n l ạ tri n, s n xu t nông nghi p ấ Sông ngòi: Ch ng ch t ị ằ Thu n l ợ ậ th y, s n xu t và sinh ho t ấ ủ ả Sinh v tậ Th c v t: r ng tràm, r ng ng p ậ ậ ự m n…ặ Đ ng v t: cá và chim… ộ Tài nguyên bi n:nhi u bãi cá, tôm… Khoáng s n: đã vôi, than bùn,… ả H n ch : ế Thi u n Đ t b nhi m phèn, nhi m m n ấ ị ặ M t vài lo i đ t thi u dinh d ộ c… đ t quá ch t, khó thoát n ấ Tài nguyên khoáng s n b h n ch … S d ng h p lí và c i t o t ở đ ng b ng sông CL: ằ Có nhi u u th v t ề ư S d ng h p lí và c i t o t ợ ử ụ v n đ c p bách ấ ề ấ + C n có n ầ r a m n vào mùa khô ặ ử + Duy trì và b o v r ng ả ệ ừ + Chuy n d ch c c u nh m phá th ơ ấ đ c canh ấ ề + K t h p khai thác vùng đ t li n ế ợ v i m t bi n, đ o, qu n đ o ả ớ ặ + Ch đ ng s ng chung v i lũ ớ ố ủ ộ

Ho t đ ng 3 ộ d ng h p lí và c i t o t ợ ụ ĐBSCL (c l p). - B c 1: HS d a vào SGK ự ữ + So sánh c c u s d ng đ t gi a ử ụ ơ ấ ĐBSCL và ĐBSH. i là + T i sao vào mùa khô n v n đ quan tr ng hàng đ u trong vi c ệ ấ s d ng h p lí đ t đai. ợ ử ụ + Nêu các bi n pháp đ s d ng h p lí ệ và c i t o t nhiên ả ạ ự - B c 2: ướ iả ờ + HS tr l + GV chu n ki n th c. ẩ ứ ế

ả ờ IV. ĐÁNH GIÁ i các câu h i: HS tr l ỏ 1. So sánh s khác bi t c b n v đi u ki n t nhiên gi a ĐBSH v i ĐBSCL. ự ệ ơ ả ề ề ệ ự ữ ớ

2. Nêu nh ng khó khăn c b n c a ĐBSCL v t nhiên và nh ng gi ơ ả ủ ề ự ữ ả ự i pháp c n th c ầ ụ ệ ắ V. HO T Đ NG N I TI P ữ hi n đ kh c ph c. ể Ạ Ộ Ố Ế

BÀI 42 V N Đ PHÁT TRI N KINH T , AN NINH QU C PHÒNG BI N ĐÔNG VÀ Ấ Ề Ể Ế Ở Ể CÁC Đ O, QU N Đ O Ả Ầ Ố Ả

Ọ ầ

ả ủ ướ ồ ợ ể ủ ả bi n và b o ế ể c ta. c t ng quan v các ngu n l ề ệ ố ề ả ụ ị ề I. M C TIÊU BÀI H C Ụ Sau bài h c , HS c n: ọ 1. Ki n th c ứ : ế i bi n đ o c a n ượ ổ c vai trò c a h th ng đ o trong chi n l ế ượ ặ ể c các v n đ ch y u trong khai thác t ng h p các tài nguyên vùng bi n ề ủ ế ề ượ ể ấ ợ ổ -

c ta - Đánh giá đ c phát tri n kinh t - Hi u đ ể ượ ể v ch quy n vùng bi n, th m l c đ a và vùng đ c quy n kinh t c a n ế ủ ướ ệ ủ Trình bày đ và h i đ o. ả ả 2. Kĩ năng ồ ợ ố - Xác đ nh đ - Xác đ nh đ ượ ượ i bi n ch y u ủ ế ả ủ ướ ả ả ị ị c s c n thi c trên b n đ s phân b các ngu n l c trên b n đ các đ o quan tr ng, các huy n đ o c a n ả ề ể c ta. ệ ọ t ph i b o v ch quy n, môi tr ệ ủ ế ứ ượ ự ầ ả ả ườ ể ng bi n ồ ự ồ 3. Thái độ: Ý th c đ và đ o.ả

II. ồ ị L

Vi Tranh nh, phim, t THI T B D Y H C Ị Ạ Ế Ọ nhiên Vi t Nam - B n đ đ a lí t ệ ự ả giáp bi n c đ các vùng kinh t ể ế ượ ồ - t Nam - B n đ kinh t ế ả li u v bi n và đ o VN - ệ ư ệ ề ể ồ ả ả

III. HO T Đ NG D Y H C Ạ Ộ Ọ Ạ

1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 3/ Bài m iớ ỏ i đ d n d t vào bài: ắ ế ỉ ượ ả ờ ể ẫ ng? ồ ị ườ ế ị ấ ề ườ i đã đ a nh ng đ nh h ữ ng khan hi m, các h sinh ệ ng sinh ư ướ ạ Kh i đ ng: GV nêu câu h i cho Hs tr l ở ộ 1. T i sao nói th k 21 là th k c a đ i d ế ỉ ủ ạ ươ ạ (Di n tích đ t li n ngày càng thu h p, các ngu n năng l ẹ ệ ng TĐ tr nên quá t thái b suy thoái, môi tr ở ho t và s n xu t liên quan đ n bi n và đ i d ể ườ ử ế ự ố i nên con ng ng…) ằ ể ng dùng phao đ ngăn ch n d u lan) ầ ả ạ ươ i x lí s c tràn d u trên bi n b ng cách nào? ặ ẹ ơ ướ ầ ườ ế ầ ấ ể ể ề c nên th ề ậ ề ấ ể ổ ả ộ ấ ể ệ ọ

ộ 1. ồ ạ ả ị ớ ể ộ 2 ướ ệ ệ ả ồ ồ ị ặ ả ề ả ấ 2. Con ng (Do d u nh h n n ợ GV: Bài h c hôm nay đ c p đ n vai trò c a bi n Đông và v n đ phát tri n t ng h p ủ ọ bi n. Đây là m t v n đ r t quan tr ng trong quá trình phát tri n KT-XH và b o v an kinh t ế ể ninh qu c gia. ố Ho t đ ng c a GV và HS ủ ạ ộ : Xác đ nh trên b n đ Ho t đ ng 1 ộ vùng bi n n c ta ướ ể Hình th c: c l p ả ớ ứ GV đ t câu h i: quan sát b n đ đ a lí ỏ t ự N i dung chính 2.N c ta có vùng bi n r ng l n: - Di n tích trên 1 tri u km - Bao g m n i th y, lãnh h i, vung ộ ủ ti p giáp lãnh h i, vùng ch quy n kinh ả ế ủ bi n, vùng th m l c đ a. t ề ế ể ụ ị c láng gi ng trên ề nhiên VN, em hãy: - K tên các n ướ ể c ta bi n c a n ể ủ ướ

ồ ạ ị ướ

c ta? i, GV chu n ki n th c. HS tr l ủ - Xác đ nh trên b n đ vùng n i th y ộ ả bi n có c a n c ta. T i sao kinh t ế ể ủ vai trò ngày càng cao trong n n kinh ề c a n t ế ủ ướ ả ờ ứ ế ẩ

ả ả c ta ế ể ầ : Tìm hi u v các đ o và ề ả ướ

c ta có 3.Các đ o và qu n đ o có ý nghĩa ả ầ c trong phát tri n kinh t ế ượ ả ệ ộ ụ ặ ả ệ ồ Ho t đ ng 2 ạ ộ ý nghĩa c a đ o và qu n đ o n ủ ả Hình th c: C p ặ ứ GV đ t câu h i: Đ c m c 2 SGK, quan ọ ỏ sát b n đ lâm nghi p và ng nghi p ệ ư trang 15 atlat đ a lí VN, em hãy: ị ể ả ớ ệ ướ ị ả ầ ả ầ ả ầ ả chi n l ể và b o v an ninh vùng bi n: ể - Thu c vùng bi n n ướ kho ng 3000 hòn đ o l n nh ả ỏ - N c ta có 12 huy n đ o ả - Y nghĩa c a các đ o, qu n đ o ủ c phát tri n KT-XH và ế ượ ả ể trong chi n l an ninh qu c phòng ầ ả ạ ố ồ ỏ ắ ệ ế tr ng h i s n; ngành công nghi p ch bi n h i s n, GTVT bi n, du l ch… ố ườ ầ ị - Xác đ nh các đ o và qu n đ o sau ả đây: đ o Cái B u, qu n đ o Cô Tô, đ o Cát BÀ, đ o B ch Long VĨ, đ o ả ả ơ Hòn Mê, Hòn M t, C n C , Lí S n, ắ Phú Quí, Côn Đ o, Phú Qu c, Hòn ả Khoai, qu n đ o Nam Du, Tr ng Sa, ả Hoàng Sa. + Phát tri n ngành đánh b t và nuôi ồ ế + Gi ể i quy t vi c làm, n n cao đ i ể ả ả ả ả ả ế ệ ầ ờ ủ s ng cho nhân dân các huy n đ o ố ả c ta trong chi n l ị ẳ ả ệ ề ủ ề ệ ả ủ + Kh ng đ nh ch quy n các đ o đó ủ thu c ch quy n huy n đ o nào c a ộ c ta n ướ l ị ả ẳ ả c ta. - Nêu ý nghĩa c a các đ o và qu n ầ ả ể c phát tri n đ o n ế ượ ả ướ KT_XH và an ninh qu c phòng. ố GV g i m t HS lên b ng ch trên b n ả ộ ỉ ả ọ i đ tr ạ i, sau đó Gv kh ng đ nh l ồ ả ờ ộ cho HS các đ o, qu n đ o đó thu c ầ huy n đ o nào c a n ủ ướ ệ ả

ể 4.Phát tri n t ng h p kinh t ổ ợ ể ế : tìm hi u nh ng thu n ậ ợ i pháp đ phát tri n t ng h p ữ ể ổ ể bi n:ể i và gi i pháp ề ả Ho t đ ng 3 ạ ộ i và gi l ả ợ bi n kinh t ế ể Hình th c: nhóm ứ a) Đi u ki n thu n l ệ đ phát tri n t ng h p kinh t ể ổ ể ả bi n ế ể ọ ậ ế ậ ợ ợ (thông tin ph n h i phi u h c t p) ồ b) T i sao ph i khai thác t ng h p ả ổ ợ ướ ệ kinh t ạ bi n: ế ể ạ ộ ạ ể ấ ữ ể ệ ố ỉ - B c 1: Gv chia nhóm và giao ụ nhi m v cho t ng nhóm (Ph ừ ụ l c-Phi u h c t p) ụ ọ ậ ế - B c 2: HS các nhóm th o ả ướ lu n, c đ i di n trình bày, b ổ ệ ử ạ ậ sung ý ki n.ế ẽ ớ ợ ặ ổ ớ ướ ậ - Ho t đ ng KT bi n r t đa d ng và phong phú, gi a các ngành KT bi n có m i quan h ch t ch v i nhau. Ch trong khai thác t ng h p thì m i mang l ạ ủ ế i hi u qu KT cao ả ệ - Môi tr ể ườ ể - B c 3: GV nh n xét ph n ầ trình bày c a HS và k t lu n ậ các ý đúng. ị ể

ả ả ạ ấ c tác đ ng c a con ng ng bi n không th chia c, vì v y khi m t vùn bi n b ô c t đ ộ ậ ắ ượ t h i r t l n nhi m s gây thi ễ ệ ạ ấ ớ ẽ - Môi tr ườ ộ ướ ế ng ả ườ

i thích t ả ả i sao ph i ớ ợ c láng gi ng trong gi ổ ạ bi n. ế ể ế

ặ ố ng h p tác v i các i quy t các ả ề ụ ị ng đ i tho i v i các ạ ớ : Gi Ho t đ ng 4 ạ ộ khai thác t ng h p kinh t ợ Hình th c: c l p ả ớ ứ ệ GV đ t câu h i: Hãy nêu m i quan h ỏ gi a ngành du l ch và ngành khai thác c láng gi ng s là nhân t phát n ữ ị ng đ o r t nh y c m i, n u khai tr ườ ủ thác mà không chú ý b o v môi tr ệ có th bi n thành hoang đ o. ả ể ế 5.Tăng c ườ n ề ướ v n đ v bi n và th m l c đ a: ấ ề ề ể - Tăng c ườ ề ố ẽ ươ ố

ệ ị ả ự i bi n. ể i đ các HS còn l i chính đáng c a nhân dân ta, ủ ủ ả ọ ủ ẹ ề ổ ẩ

: tìm hi u m i quan h - M i công dân VN đ u có b n ph n ề ổ ậ ố ể ớ ướ tri n n đ nh trong khu v c, b o v ổ ể quy n l ề ợ gi v ng ch quy n, toàn v n lãnh th ữ ữ c ta n ướ ỗ ệ b o v vùng bi n và h i đ o c a VN. ả ả ả ủ ể ệ c láng gi ng trong ề ề i quy t các v n đ v bi n và th m ề ề ể

ặ ả

ể ấ

ự c ta đã th c ướ th y s n, ngành v n t ậ ả i GV g i 2 HS tr l ạ ả ờ ể rút ra nh n xét, sau đó GV chu n ki n ế ậ th c.ứ Ho t đ ng 5 ạ ộ h p tác v i các n ợ gi ấ ế ả l c đ a ụ ị Hình th c: c l p ả ớ ứ GV đ t câu h i cho HS tr l i: ả ờ ỏ ng h p tác 1. T i sao ph i tăng c ợ ườ ạ ệ c láng gi ng trong vi c v i các n ớ ề ướ i quy t các v n đ v bi n và gi ề ề ế ả th m l c đ a? ụ ị ề 2. Các bi n pháp n ệ hi n đ h p tác ể ợ ả ờ ế i, GV nh n xét và chu n ki n ậ ẩ ệ HS tr l th cứ

IV. ĐÁNH GIÁ ọ i đúng cho các câu h i sau: có nhi u t nh giáp Bi n Đông nh t là: ấ

ề ỉ ằ ằ ồ ồ ồ ử ả Ch n câu tr l ỏ ả ờ 1. Vùng kinh t ế ể a. Đ ng b ng sông H ng b. Đ ng b ng sông C u Long c. Duyên H i Nam Trung B ộ d. B c trung B ộ ệ ố Ắ ả c ta phân b t p trung nh t ố ậ ấ ở vùng bi n c a các t nh: ể ủ ỉ 2. H th ng các đ o ven b c a n ờ ủ ướ ả ị

a) Qu ng Ninh, H i Phòng, Bà R a – Vũng Tàu b) H i Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Thái Bình c) Qu ng Ninh, Khánh Hòa, Kiên Giang, Cà Mau d) Qu ng Ninh, H i Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang ả ả ả ả V. HO T Đ NG N I TI P ả Ố Ế HS v nhà s u t m các thông tin v bi n đ o Vi ề ể ề ả ệ t Nam, chu n b Bìa ti p theo ị ế ẩ VI. PH L C Ạ Ộ ư ầ Ụ Ụ

BÀI 43 CÁC VÙNG KINH T TR NG ĐI M Ế Ọ Ể

I. M C TIÊU BÀI H C Ọ Ụ

tr ng đi m c ta ặ ế ọ ủ ể n ể ở ướ

c v trí, vai trò, ngu n l c và h ng phát tri n t ng vùng KTTĐ c vai trò và đ c đi m c a các vùng kinh t c quá trình hình thành và phát tri n c a 3 vùng KTTĐ ể ừ ồ ự ể ủ ướ ượ ị

ồ ớ ỗ ộ ỉ ả c b ng s li u, xây d ng bi u đò, nêu đ c đi m c c u kinh t c a 3 Sau bài h c, HS c n: ầ ọ 1. Ki n th c ứ ế - Hi u đ ể ượ t đ - Bi ế ượ Trình bày đ - 2. Kĩ năng - Xác đ nh trên b n đ ranh gi ố ệ ượ - i 3 vùng KTTĐ và các t nh thu c m i vùng ơ ấ ự ể ể ặ ả ế ủ ị Phân tích đ vùng KTTĐ

II. PH NG TI N D Y H C Ọ Ạ Ệ ƯƠ nhiên VN - B n đ t ả ồ ự

VN ế - B n đ kinh t - Bi u đ th ng kê và các bi u đ có liên quan ồ ồ ố ả ể ể ồ

III. HO T Đ NG D Y H C Ạ Ộ Ọ Ạ

1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 3/ Bài m iớ ng kinh t , đ c bi t là tam giác tăng tr ầ ưở ế ặ ệ ưở ng GV yêu c u HS xác đ nh m t s vùng tăng tr ị c a n ủ ướ ắ N i dung chính ộ ố c ta, sau đó d n d t vào bài. ẫ Ho t đ ng c a GV và HS ủ ộ ể ặ ị ặ - ể ồ ề ỉ ạ ộ Ho t đ ng 1 : Xác đ nh đ c đi m vùng KTTĐ ạ ộ Hình th c: C p ặ ứ GV đ t câu h i ỏ ặ ớ ờ ủ 1. Trình bày các đ c đi m chính c a ặ ể ề vùng KTTĐ ệ 2. So sánh khái ni m vùng nông nghi p ệ 1. Đ c đi m: Ph m vi g m nhi u t nh, thành ph , ố ạ i có s thay đôit theo th i gian ranh gi - Có đ các th m nh, có ti m năng KT ủ ấ ỉ ọ ự ế ạ và h p d n đ u t ầ ư ẫ ớ - Có t tr ng GDP l n, h tr các vùng ỗ ợ và vùng KTTĐ khác ỏ ậ ả ớ ề ả ọ ả ờ ồ ặ ộ ố i các câu h i, sau ế i r i chu n ki n ẩ - Có kh năng thu hút các ngành m i v ị công ngh và d ch v ệ ụ

ự ề ệ ề ề ộ

chi n l ượ c hình thành t ấ ướ ủ c đ u t trong n ế ượ c ừ ỉ ọ c, có t tr ng c, thu ượ ướ c ngoài và thúc đ y s phát ự ẩ HS th o lu n c p đ tr l ể ả ờ đó GV g i m t s HS tr l th c.ứ c hình thành d a trên (Vùng nông nghi p đ ượ ệ s phân hóa v đi u ki n sinh thái, Đi u ki n ệ ự KT-XH, trình đ thâm canh và chuyên môn hóa s n xu t ấ ả Vùng KTTĐ đ phát tri n KT-XH c a đ t n ể l n trong GDP, đ ầ ư ớ hút đ u t n ầ ư ướ tri n c a các vùng khác). ể ủ

Tìm hi u quá trình hình thành ể 2. Quá trình hình thành và phát tri nể ng d n HS nghiên c u m c 2 và tr ứ ướ ụ ứ ả ỉ ầ ủ ế ỉ Ho t đ ng 2: ạ ộ và phát tri nể Hình th c: Cá nhân/C p ặ GV h ẫ l i các câu h i theo dàn ý: ỏ ờ Câu 1: Quá trình hình thành - ờ ố ổ ướ ng Th i gian hình thành:………………S vùng KT …………………………… ỉ ng thay đ i các - Qui mô và xu h ướ ổ ự ạ c: 66,9% ớ ả ướ

ự ệ ể ủ ụ a) Quá trình hình thành: - Hình thành vào đ u th p k 90 c a th k 20, ậ g m 3 vùng ồ - Qui mô di n tích có s thay đ i theo h ự ệ tăng thêm các t nh lân c n ậ b) Th c tr ng (2001-2005) - GDP c a 3 vùng so v i c n ủ ủ ế - C c u GDP phân theo ngành: ch y u ơ ấ thu c khu v c công nghi p – xây d ng và ự ộ d ch v ị - Kim ng ch xu t kh u 64,5%. ấ ẩ ạ ớ ả ướ

ớ ả ướ ủ ơ ấ Kim ng ch ạ xu t ấ

ổ ể ả ờ ỏ i câu h i. c l p, các ướ ớ ộ ố ệ vùng: ……………………………………… …. Câu 2: Th c tr ng phát tri n KT c a 3 vùng ạ ự c: so v i c n - GDP c a 3 vùng so v i c n c:………… - C c u GDP phân theo ngành:…………… - kh u: ẩ …………………………… Hai HS cùng bàn, trao đ i đ tr l M t s HS đ i di n trình bày tr ạ HS khác nh n xét, b sung ậ ổ

ủ ầ ổ GV nh n xét ph n trình bày c a HS và b ậ sung ki n th c. ế ứ ế ọ ể : tr ng đi m

3. Ba vùng kinh t

: Tìm hi u đ c đi m c a vùng 3 ặ ể ể ủ

ồ ề ồ ệ ụ ướ ừ a) Vùng KTTĐ phía B cẮ (Thông tin ph n h i PHT) ả b) Vùng KTTĐ mi n Trung (Thông tin ph n h i PHT) ả c) Vùng KTTĐ phía Nam (Thông tin ph n h i PHT) ả ồ

ế ế ế ướ ệ ạ ổ ổ Ho t đ ng 3 ạ ộ KTTĐ Hình th c: nhóm ứ - B c 1: GV chia nhóm và giao nhi m v cho t ng nhóm: + Nhóm 1: hoàn thành phi u HT 1 + Nhóm 2: hoàn thành phi u HT 2 + Nhóm 3: hoàn thành phi u HT 3 - B c 2: HS các nhóm trao đ i, đ i di n các nhóm lên trình bày, các nhóm khác b sung ý ki n, GV chu n Ki n th c. ẩ ứ ế ế

IV. ĐÁNH GIÁ ớ ủ ả 1. Xác đ nh ranh gi ị 2. Căn c vào c c u GDP c a 3 vùng, hãy rút ra nh n xét và nêu vai trò c a vùng KTTĐ ứ i c a các vùng KTTĐ trên b n đ . ồ ậ ơ ấ ủ ủ phía Nam ề HO T Đ NG N I TI P V. 3. Nêu ý nghĩa KT-XH c a vùng KTTĐ mi n Trung ủ Ạ Ộ li u v t nh nhà đ h a bài 44 Ố Ế ề ỉ ư ệ ể ọ VI. HS v s u t m các t ề ư ầ PH L C Ụ Ụ

Phi u h c t p 1: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ phía B c ắ ặ ế ọ ậ ủ ể ể

Qui mô Th m nh và h n ch C c u GDP/Trung tâm Đ nh h ế ạ ạ ế ơ ấ ị ướ ng phát tri n ể

Phi u h c t p 2: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ mi n Trung ế ọ ậ ủ ể ể ề ặ

Qui mô Th m nh và h n ch C c u GDP/Trung tâm Đ nh h ế ạ ạ ế ơ ấ ị ướ ng phát tri n ể

Phi u h c t p 3: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ phía Nam ặ ế ọ ậ ủ ể ể

Qui mô Th m nh và h n ch C c u GDP/Trung tâm Đ nh h ế ạ ạ ế ơ ấ ị ướ ng phát tri n ể

Thông tin ph n h i ả ồ

Phi u h c t p 1: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ phía B c ắ ặ ế ọ ậ ủ ể ể

Qui mô Th m nh và h n ch Đ nh h ế ạ ạ ế ơ ấ ị ướ ng phát tri n ể C c u GDP/Trung tâm

i trong giao ỉ ồ ậ ợ ể ươ ộ ủ ệ ấ ẩ ệ ị ơ ở ạ ầ ể t là h th ng giao thông ệ ố ộ ồ ả i quy t v đ ế ồ ng cao - Nông – lâm – ng :ư 12,6% - Công nghi p – xây d ng: 42,2% ự - D ch v : 45,2% ụ -Trung tâm: Hà N i,ộ H i Phòng, H Long, ạ H i D ng…. ả ả ươ ể ng đ i đa d ng - V trí đ a lí thu n l ị ị l uư - Có th đô Hà N i là trung tâm - C s h t ng phát tri n, đ c ặ bi - Ngu n lao d ng d i dào, ch t ấ l ượ - Các ngành KT phát tri n s m, ớ c c u t ố ơ ấ ươ ạ ấ

- G m 8 t nh: Hà N i, H i D ng, ộ ả H ng Yên, H i ả ư Phòng, Qu ngả Ninh, Hà Tây, Vĩnh Phúc, B cắ Ninh - Di n tích: 15,3 ệ nghìn km2 - Dân s : 13,7 ố Tri u ng i ườ ệ ướ ơ ấ - Chuy n d ch c c u ị KT theo h ả ng s n ướ xu t hàng hóa - Đ y m nh phát tri n ể ạ các ngành KTTĐ ầ ề - Gi th t nghi p và thi u ế ệ ấ vi c làmệ ề - Coi tr ng v n đ ọ ễ gi m thi u ô nhi m ể ả MT n c, không khí và đ t.ấ

Phi u h c t p 2: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ mi n Trung ế ọ ậ ủ ể ể ề ặ

Qui mô Th m nh và h n ch Đ nh h ng phát ế ạ ạ ế ơ ấ ị C c u GDP/Trung tâm ướ tri nể

ỉ ồ ị ể ế ừ ắ ể ả ự ẵ

ậ ị ề - G m 5 t nh: Th a Thiên – ừ Hu , Đà N ng, ẵ ế Nam, Qu ng ả Qu ng Ngãi, Bình ả Đ nh. ị - Di n tích: 28 ệ nghìn km2 - Dân s : 6,3 ố tri u ng i ườ ệ - Nông – Lâm – Ng :ư 25% - Công Nghi p – Xây ệ D ng: 36,6% -Trung Tâm: Hà N i,ộ Phòng, H i ạ H ả Long, H i D ng… ả ươ - D ch V : 38,4% ụ Đà -Trung Tâm: N ng, Qui Nh n, ơ ẵ Huế ả

- Chuyeenrdichj cơ ng c u KT theo h ướ ấ phát tri n t ng h p ợ ổ ể nguyên bi n,ể tài r ng, du l ch. ị ừ ư ơ ở ậ - Đ u t c s v t ầ ch t kĩ thu t, giao ấ thông - Phát tri n các ngành ể công nghi p ch ế ệ bi n, l c d u ọ ầ ế ề - Gi i quy t v n đ ế ấ phòng ch ng thiên tai ố do bão. ặ - v trí chuy n ti p t vùng phía b c sang phía Nam. Là c a ngõ thông ra bi n v i ớ ủ các c ng bi n, sân bay: Đà ể N ng, Phú BÀi… thu n l ậ ợ i trong giao trong và ngoài n cướ - Có Đà N ng là trung tâm ẵ - Có th m nh v khai thác ế ạ t ng h p tài nguyên bi n, ể ợ ổ khoáng s n, r ng ừ ả - Còn khó khăn v l c ề ự ơ ở ạ l ng lao đ ng và c s h ộ ượ t ng, đ c bi ệ ố t là h th ng ệ ầ giao thông

Phi u h c t p 3: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ phía Nam ặ ế ọ ậ ủ ể ể

Qui mô Th m nh và h n ch Đ nh h ế ạ ạ ế ị ướ ng phát tri n ể ơ ấ C c u GDP/Trung tâm

ị ả ề ể ữ ả ư ị ể

ỏ ư ấ

ộ ổ ệ ứ ộ ạ ệ

ậ v t ch t kĩ thu t ấ t và đ ng b ộ ồ ơ ở ậ ng đ i t ố ố - G m 8 t nh: ỉ ồ Đ ngồ TP.HCM, Nai, Bà R a – Vũng TÀu, Bình D ng, Bình ươ Ph c, Tây Ninh, ướ Long An, Ti nề Giang - Di n tích: 30,6 ệ nghìn km2 - Dân s : 15,2 ố i tri u ng ườ ệ - Nông – Lâm – Ng : 7,8% - Công Nghi pệ – Xây D ng:ự 59% -Trung Tâm: Hà N i, H i Phòng, ả H Long, H i ả D ng…ươ - D ch V : ụ ị 35,3% -Trung Tâm: TP.HCM, Biên ơ ấ - Chuy n d ch c c u ị Kt theo h ng phát ướ tri n các ngành công ngh cao. ệ ơ ơ - Hoàn thi n c s ệ v t ch t kĩ thu t, giao ậ ậ ngướ thông theo h hi n đ i ạ - Hình thành các khu công nghi p t p trugn ệ ậ công ngh caoệ ề - gi ế đô th hóa và vi c làm - V trí b n l gi a Tây Nguyên và Duyên h i Nam Trung B v i ĐBSCL ộ ớ - Nguông tài nguyên thiên nhiên giàu có: d u m , khí đ t ố ầ - Dân c , ngu n lao đ ng d i ồ ộ ồ ấ dào, có kinh nghi m s n xu t ả và trình đ t ấ ch c s n xu t ả cao - C s t ươ - Có TP.HCM là trung tâm phát tri n r t năng đ ng ộ ể ấ i quy t v n đ ả ị ấ ệ

Hòa, Vũng TÀu ạ ề ộ ấ - Có th m nh v khai thác ế t ng h p tài nguyên bi n, ể ợ ổ khoáng s n, r ng ả ừ ả

cho ng i lao đ ng ườ ề - Coi tr ng v n đ ọ ễ gi m thi u ô nhi m ể môi tr ng, không ườ c…ướ khí, n