Tu n 1
Ti t 1ế
Ngày so n………….
i 1: VI T NAM TRÊN Đ NG Đ I M I H I NH P ƯỜ
I. M C TIÊU BÀI H C
Saui h c, HS c n:
1. Ki n th c:ế
- N m đ c các thành t u to l n c a công cu c đ i m i n c ta. ượ ướ
- Hi u đ c tác đ ng c a b i c nh qu c t khu v c đ i v i công cu c Đ i ượ ế
m i nh ng thành t u đ t đ c trong quá trình h i nh p kinh t qu c t c a ượ ế ế
n c ta.ướ
- N m đ c m t s đ nh h ng chính đ đ y m nh công cu c đ i m i. ượ ướ
2. Kĩ năng
-Khai thác đ c các thông tin kinh t - xã h i t b ng s li u, bi u đ .ượ ế
- Bi t liên h c ki n th c đ a lí v i các ki n th c v l ch s , giáo d c công dânế ế ế
trong lĩnh h i tri th c m i.
- Bi t liên h SGK v i các v n đ c a th c ti n cu c s ng, khi tìm hi u cế
thành t u c a công cu c Đ i m i.
3. Thái đ
c đ nh tinh th n trách nhi m c a m i ng i đ iv i s nghi p phát tri n c a ườ
đ t n c. ướ
II. PH NG TI N D Y H CƯƠ
- B n đ Kinh t Vi t Nam. ế
- M t s nh nh, t li u, video...v các thành t u c a công cu c Đ i m i ư
- M t s t li u v s h i nh p qu c t khu v c . ư ế
III. HO T Đ NG D Y VÀ H C :
1/ On đ nh
2/ Ki m tra i cũ: giáo viên gi i thi u ch ng trình đ a lí 12 c b n và nêu 1 s ươ ơ
yêu c u c a b n, nêu ph ng pháp h c t p và ph ng pháp gi ng d y ươ ươ
3/ Bài m i
Kh i đ ng: giáo viên gi i thi u bài m i. Giáo viên gi i thi u ch ng trình đ a ươ
12. ph ng pháp h c t p, ph ng ti n h c t p và ph ng pháp h c t p b mônươ ươ ươ
c n thi t. ế
Ho t đ ng th y Ho t đ ng t N i dung
Ho t đ ng l :c đ nh b i c nh n n kinh t - xã h i n c ta tr c Đ i m i. ế ướ ướ
nh th c: C l p.
GV đ t câu h i: Đ c
SGK m c l.a cho bi t b iế
c nh n n kinh t - xã h i ế
n c ta tr c khi ti nướ ướ ế
nh đ i m i.
- D a o ki n thc đã ế
H c sinh đ c sách giáo
khoa
H c sinh trình bày h u
I. Công cu c đ i m i là
m t cu c c i cách toàn
di n v kinh t xã h i ế
a. B i c nh
Ngày 30 - 4 - 1975: Đ t
n c ướ
h c, hãy nêu nh ng h u
qu n ng n c a chi n ế
tranh đ i v i n c ta. ướ
M t HS tr l i, HS khác
nh n xét, b sung.
qu n ng n c a chi n ế
tranh
H c sinh khác nh n xét
th ng nh t, c n c t p ướ
trung vào
n g n các v t th ng ế ươ
chi n tranh ế
xây d ng, phát tri n
đ t n c. ướ
- N c ta đi lên t m tướ
n c nông nghi p l cướ
h u.
- Tình hình trong n c vàướ
qu c teth ng năm cu i
th p k 80, đ u th p k 90
di n bi n ph c t p. ế
Ho t đ ng 2: m hi u 3 xu th đ i m i c a n c ta . ế ướ
nh th c: C p.
B c 1: GV gi ng gi iướ
v n n nông nghi p
tr c và sau chính sáchướ
khoa 10 (khoán s n ph m
theo ku đ n nhómế
ng i lao đ ng). Khoánườ
g n theo đ n giá đ n h ơ ế
viên (t tháng 4 năm
1998, h p tác ch làm
d ch v ).
B c 2: GV đ t câu:ướ
n c ta đ i m i theo 3ướ
xu th nàoế
B c 3: HS đ i di nướ
trình bày,c HS khác b
sung ý ki n. GV nh n xétế
ph n trình bày c a HS và
b sung ki n th c ế
H c sinh nghe
H c sinh tr l i
H c sinh nh n xét
b. Di n bi n ế
Năm 1979: B t đ u th c
hi n đ i m i trong m t
s ngành (nông nghi p,
ng nghi p)
Ba xu th đ i m i tế
Đ i h i Đ ng l n th 6
năm 1986:
+ Dân ch hoá đ i s ng
kinh t - xã h i. ế
+ Phát tri n n n kinh t ế
ng hnhi u thành
ph n theo đ nh h ng xã ướ
h i ch nghĩa.
+ Tăng c ng giao l uườ ư
h p tác v i các n c ướ
trên th gi i. ế
Ho t đ ng 3: m hi u các thành t u c a n n kinh t - xã h i n c ta. ế ướ
nh th c: Nhóm.
B c 1: GV chia HS raướ
thành các nhóm, giao
nhi m v c th cho
t ng nhóm.
- Nm 1: Trìnhy
nh ng thành t u to l n
c a công cu c Đ i m i
n c ta.ướ
H c sinh nghe m c đích
yêu c u c a ho t đ ng
H c sinh chia nhóm
H c sinh th o lu n
c. Thành t u
- N c ta đã thoát kh iướ
tình tr ng kh ng ho ng
kinh t - xã h i kéo dài.ế
L m phát đ c đ y lùi và ượ
ki m ch m c m t con ế
s .
T c đ tăng tr ng kinh ưở
Cho ví d th c t . ế
Nhóm 2: Quan sát hình
1.1, hãy nh n xét t c đ
tăng ch s giá tiêu dùng
(t l l m phát) các năm
1986 - 2005. Y nghĩa c a
vi c ki m ch l m phát . ế
Nhóm 3: D a vào b ng
1, hãy nh n xét v t l
nghèo chungt l
nghèo l ng th c c a cươ
n c giai đo n 1993 -ướ
2004.
B c 2: HS trong cácướ
nhóm trao đ i, đ i di n
c nhóm trình bày, các
nhóm khác b sung ý
ki n.ế
B c 3: GV nh n xétướ
ph n trình bày c a HS và
k t lu n các ý đúng c aế
m i nhóm.
H c sinh trình bày đ i
di n cho các nhóm theo
n i dung sau
Thành t u
- N c ta đã thoát kh iướ
nh tr ng kh ng ho ng
kinh t - xã h i kéo dài.ế
L m phát đ c đ y lùi ượ
ki m ch m c m t ế
con s .
T c đ tăng tr ng kinh ưở
t khá cao, (đ t 9,5%ế
năm 1999, 8,4% năm
2005).
- C c u kinh t chuy nơ ế
d ch theo h ngng ướ
nghi p hoá, hi n đ i hoá
t khá cao, t 9,5% nămế
1999, 8,4% năm 2005).
- C c u kinh t chuy nơ ế
d ch theo h ng công ướ
nghi p hoá, hi n đ i hoá
(gi m t tr ng khu v c I,
tăng t tr ng khu v c II
III) .
C c u kinh t theo lãnhơ ế
th cũng chuy n bi n rõ ế
nét (hình thành các vùng
kinh t tr ng đi m, cácế
ng chuyên canh...).
Đ i s ng nhân dân đ c ượ
c i thi n làm gi m t l
nghèo c a c n c. ướ
Ho t d ng 4: m hi u tình hình h i nh p qu c t và khu v c c a n c ta. ế ướ
nh th c: Theo c p
GV đ t câu h i: Đ c
SGK m c 2, k t h p ế
hi u bi t c a b n thân, ế
y cho bi t b i c nhế
qu c t nh ng năm cu i ế
th k 20 có tác đ ng nhế ư
th nào đ n công cu cế ế
đ i m i n c ta? ướ
Nh ng thành t u n c ta ướ
đã đ t đ c. ượ
GV đ t câu h i: D a vào
hi u bi t c a b n thân, ế
y nêu nh ng khó khăn
c a n c ta trong h i ướ
nh p qu c t khu ế
v c .
GV chu n ki n th c. ế
(Khó khăn trong c nh
tranh v i các n c phát ướ
H c sinh đ c sách giáo
khoa, trình bày b i c nh
th gi i trong giai đo nế
y cóc đ ng nh th ư ế
o đ i v i đ i s ng
kinh t h i n c ta?ế ướ
- M t HS tr l i, các HS
khác nh n xét, b sung.
H c sinh đ c sách giáo
khoa
H c sinh tr l i
HS tr l i, các HS khác
nh n xét
2. N c ta trong h iướ
nh p qu c t và khu ế
v c
a. B i c nh
- Th gi i: Toàn c u hoáế
là xu h ng t t y u c aướ ế
n n kinh t th gi i, đ y ế ế
m nh h p tác kinh t khu ế
v c.
- Vi t Nam là thành viên
c a ASEAN (7/95), bình
th ng hóa quan h Vi tườ
- M , thành viên WTO
năm 2007.
b. Tnh t u
- Thu hút v n đ u t ư
n c ngoài (ODA, FDI)ư
- Đ y m nh h p tác kinh
t , khoa h c kĩ thu t,ế
tri n h n trong khu v c ơ
th gi i; Nguy cế ơ
kh ng ho ng; Kho ng
ch gu nghèo tăng
b o v môi tr ng. ườ
- Pt tri n ngo i th ng ươ
t m cao m i, xu t kh u
g o
Ho t đ ng 5: Tìm hi u m t s đ nh h ng chính đ đ y m nh công cu c đ i ướ
m i.
nh th c: Cá nhân.
GV đ t u h i: Đ c
SGK m c 3, hãy nêu m t
s đ nh h ng chính đ ướ
đ y m nh công cu c Đ i
m i n c ta. ướ
GV chu n ki n th c: ế
Qua g n 20 năm đ i m i,
nh đ ng l i đúng đ n ườ
c a Đ ng tính tích
c c, ch đ ng sáng t o
c a nhân dân, n c ta đã ướ
đ t đ c nh ng thành ượ
t u to l n, có ý nghĩa l ch
s . Th c hi n hi u qu
c đ nh h ng đ đ y ướ
m nh công cu c Đ i m i
s đ a n c ta thoát kh i ư ướ
tính tr ng kém phát tri n
o năm 2010 tr
thành n c công nghi pướ
theo h ng hi n đ i vàoướ
năm 2020.
H c sinh đ c sách giáo
khoa và ki n th c đã h cế
M t HS tr l i, các HS
khác nh n xét, b sung
3. M t s đ nh h ng ướ
chính đ y m nh công
cu c Đ i m i
- Th c hi n chi n l c ế ượ
tăng tr ng đi đôi v i xóaưở
đói gi m nghèo.
- Hn thi n c ch chính ơ ế
sách c a n n kinh t th ế
tr ng.ườ
- Đ y m nh CNH- HĐH
g n v i n n kinh t tri ế
th c.
- Phát tri n b n v ng,
b o v tài nguyênm môi
tr ng. Đ y m nh phátườ
tri n y t , giáo d c. ế
4. ĐÁNH G
1/ Trong b i c nh qu c t nh ng năm cu i th k 20 nh h ng nh ế ế ưở ư
th nào đ n công cu c đ i m i c a n c ta?ế ế ướ
2/ Hãy tìm ch ng minh v thành t u c a công cu c đ i m i c a n c ta ướ
5. HO T Đ NG N I TI P: V nhà xemi cũ và chu n b bài m i: v trí đ a lí
ph m vi lãnh th
Tu n 2
Ti t 2ế
Ngày so n…………….
i 2: V TRÍ Đ A LÍ, PH M VI LÃNH TH
I. M C TIÊU BÀI H C .
Saui h c, HS c n:
1. Ki n th cế
- c đ nh đ c v trí đ a hi u đ c tính toàn v n c a ph m vi lãnh ượ ượ
th n c ta. ướ
- Đánh giá đ c ý nghĩa c a v trí đ a lí đ i v i đ c đi m t nhiên, s phátượ
tri n kinh t – xã h i và v th c a n c ta trên th gi i. ế ế ướ ế
2. Kĩ năng
c đ nh đ c trên b n đ Vi t Nam ho c b n đ th gi i v trí và ph m ượ ế
vi lãnh th c a n c ta. ướ
3. Thái đ: C ng c thêm lòng yêu quê h ng, đ t n c, s n sàng xây d ng ươ ướ
b o v T qu c.
II. PH NG TI N D Y H CƯƠ
- B n đ hành chánh Vi t nam
- Atlat đ a lí Vi t Nam.
- S đ ph m vi cácng bi n theo lu t qu c t (1982). ơ ế
III. HO T Đ NG D Y VÀ H C
1/ On đ nh
2/ Ki m tra i cũ
1/ Hãy trình bày b i c nh trong n c d n đ n n c ta đ i m i ướ ế ướ
2/ Hãy trình bày n c ta trong h i nh p qu c t khu v cướ ế
3/ Bài m i
Giáo viên gi i thi u s l c v vai trò c a v trí đ a lí vi t nam ơ ượ
Ho t đ ng th y Ho t đ ng trò N i dung
Ho t đ ng 1: xác đ nh v trí đ a lí n c ta ướ
nh th c ho t đ ng: c l p
GV đ t câu h i: Quan sát b n đ
c n c Đông Nam á, trình bàyướ
đ c đi m v trí đ a lí c a n c ta ướ
theo dàn ý:
- Các đi m c c B c, Nam, Đông
y trên đ t n c. To đ đ a lí ướ
c đi m c c.
- Các n c láng gi ng trên đ tướ
li n và trên bi n.
M t HS ch trên b n đ đ tr
l i, các HS khác nh n xét, b
sung. GV chu n ki n th c. ế
H c sinh quan sát b n đ ho c
át lát đ a lí vi t nam
H c sinh trình bày
H c sinh xem átlats tr l i
H c sinh nh n xét
1. V trí đ a lí
- N m rìa phía đông c a
c u trên bán đ o Đông D ươ
g n trung tâm khu v c Đôn
á.
- H to đ đ a lí:
+ Vĩ đ : 23023’B – 8034’ B
c đ o: 23 023’ B – 6050’ B
+ Kinh đ : 1020109Đ – l09
(k c đ o 101 0Đ – l07020
Ho t đ ng 2: xác đ nh ph m vi lãnh th n c ta ướ
nh th c ho t đ ng: c l p
Ho t đng 2: Xác đ nh ph m vi
đ o 331 212 km2
nh th c: C l p.
GV đ t câu h i: Cho bi t ph m ế
vi lãnh th n c ta bao g m ướ
H c sinh đ c sách giáo khoa
ki n th c đã h cế
H c snh tìm hi u thêmc khái
2. Ph m vi lãnh th
a. ng đ t
- Di n tích đ t li n và các
đ o 331 212 km2
- Biên gi i: