Ở ỞS GD- ĐT ĐAKLAK S GD- ĐT ĐAKLAK

TR TR ƯỜ ƯỜ Ỉ Ỉ

T SINH H C T SINH H C NG THPT NGUY N B NH KHIÊM Ễ NG THPT NGUY N B NH KHIÊM Ễ Ọ Ọ Ổ Ổ

Ti

: H SINH THÁI

t 45ế

CHÀO M NG QUÝ TH Y, CÔ GIÁO CHÀO M NG QUÝ TH Y, CÔ GIÁO

Ầ Ầ

1

Ừ Ừ Đ N D Gi Đ N D Gi

THĂM L P ! THĂM L P !

Ự Ờ Ự Ờ

Ế Ế

Ớ Ớ

ng III

Ch Ệ

MÔI TR

ươ H SINH THÁI, SINH QUY N VÀ B O V Ệ Ả Ể NGƯỜ

Ti

: H SINH THÁI

t 45ế

I. Khái ni m h sinh thái 1.Ví dụ

2

3

4

5

6

7

Ti

: H SINH THÁI

t 45ế

ệ ệ

I.Khái ni m h sinh thái 1.Ví dụ 2.Khái ni mệ

ầ ậ

- Hệ sinh thái bao g m qu n xã sinh v t ồ và sinh c nh.ả

ị ấ nhiên, bi u hi n ch c năng ệ ứ ể

8

- H sinh thái là 1 đ n v c u trúc hoàn ệ ơ ch nh c a t ỉ c a 1 t ủ ủ ự ch c s ng. ứ ố ổ

ệ ể ứ ủ

ễ ồ

ạ ch c s ng? ố ứ

ng th c đ ng hóa và d hóa (T ng h p i)ả

T i sao nói HST bi u hi n ch c năng c a 1 t ổ - Trong HST luôn di n ra quá trình TĐC và NL theo ph ợ ươ và phân gi

ng thông qua ST c a

ưở

ể  ST c a qu n th ,

ỉ ế ề

ậ ộ

ọ ế

 S bi n ế 9

- Qu n xã có s sinh tr các QT - S sinh s n c a các cá th ả ự ớ . s n sinh ra các QT m i ả - QX có kh năng t đi u ch nh đ thích nghi ự ề ả v i MT thông qua c ch đi u hòa m t đ và ớ ơ ng kh ng ch sinh h c hi n t ế ệ ượ - M i QT đ u có bi n đ i, có ti n hóa ự ế ổ ế ỗ đ i c a QX thông qua quá trình di n th .Có s ổ ủ ự ễ ng ng gi a QX và NC. bi n đ i t ế

ổ ươ

10

3.Kích thư cớ HST:

c c a m t h sinh thái r t đa ộ ệ ủ ấ ướ

c ao, 1 b cá t n ọ ướ ể ư

- Kích th d ng.ạ Ví d :ụ + HST nh nh 1 gi ỏ c nh,.... ả

+ HST l n nh Trái Đ t. ư ấ ớ

ấ ế ữ

ự ắ ố ủ

11

- B t kì 1 s g n k t nào gi a các sinh v t ậ ườ  v i các nhân t ng sinh thái c a môi tr ớ 1 chu trình sinh h c hoàn ch nh, dù m c ở ứ ọ c coi là h sinh thái. đ n gi n nh t đ u đ ệ ấ ề ượ ả ơ

ấ ủ hệ sinh

II. Các thành ph n c u trúc c a ầ thái.

12

Quan sát hình nh sau, hãy cho bi t h ế ệ sinh thái g m nh ng thành ph n nào? ữ ồ ầ

SV s n xu t ấ ả

SV tiêu thụ

Sinh c nhả Qu n xã sinh v t ậ ầ

Ánh sáng

Khí h uậ

Đ tấ

SV phân gi

iả

N cướ

13

Vi khu nẩ

N mấ

Xác sinh v tậ

ấ ủ hệ sinh

ộ ệ

ầ ầ ữ ầ

II. Các thành ph n c u trúc c a ầ thái. M t h sinh thái g m 2 thành ph n : ồ Thành ph n vô sinh và thành ph n h u sinh. 1. Thành ph nầ vô sinh :

c, các y u ồ ấ ướ ế

khí h u, xác SV Bao g m ánh sáng, đ t, n t ố ậ

2. Thành ph nầ h uữ sinh

14

- Sinh v tậ s nả xu tấ : - Sinh v t tiêu th ậ ụ - Sinh v t s n xu t ấ ậ ả

III.CÁC KI U H SINH THÁI CH Y U TRÊN TRÁI Đ T Đ c m c III-SGK và k ể tên các ki u h sinh thái ?

Ể ụ ể

Ủ Ế ừ ừ ừ ừ ừ ừ

ươ ươ

HST trên c nạ HST trên c nạ

ồ ồ

ỏ ỏ

t đ i R ng m a nhi ệ ớ ư t đ i R ng m a nhi ư ệ ớ R ng lá r ng ôn đ i ớ ộ R ng lá r ng ôn đ i ớ ộ ng B c R ng thông ph ắ ng B c R ng thông ph ắ Sa m cạ Sa m cạ Sa van đ ng c Sa van đ ng c Hoang m cạ Hoang m cạ

1. HST t 1. HST t

ự ự nhiên nhiên

ảTh o nguyên Th o nguyên Đ ng rêu hàn đ i ớ Đ ng rêu hàn đ i ớ

ồ ồ

N c m n N c m n

ướ ướ

ặ ặ

HST d HST d

c i n ướ ướ i n c ướ ướ

N c ng t ọ N c ng t ọ

ướ ướ

Ven bi nể Ven bi nể Bi n kh i ơ Bi n kh i ơ N c đ ng ứ N c đ ng ứ N c ch y ả N c ch y ả

ể ể ướ ướ ướ ướ

15

ố ầ

ượ

R NG NHI T Đ I Ệ Ớ Phân b g n xích đ o, n i có khí h u nóng và ơ ậ ng m quanh năm.L ẩ m a hàng năm cao, vì ư th r ng xanh t

t

ế ừ

ố ở Ấ

ượ

quanh năm.Có nhi u ề t ng. Có h đ ng, th c ự ệ ộ ầ v t phong phú. ậ 3 vùng l n Phân b Nam Mĩ, n Đ , Đông Nam Á và Trung t đ i Phi.R ng nhi ệ ớ ừ c coi là lá ph i đ ổ xanh c a Trái Đ t. ấ

16

ấ ạ

ỏ ươ

ủ ế

ủ ế

c,....

HOANG M C VÀ SA M C M a ít, có mùa hè nóng và mùa đông r t l nh.Th c ự ư v t r t nghèo, ch y u là cây b i và cây c , x ng ụ ậ ấ r ng ồ  Có ít ĐV có th sinh s ng ch y u là các ố ể loài L c Đà, Báo, S T .Th c v t :lá cây nh , bi n ế ự ậ ư ử thành gai, thân m ng n ọ

ướ

17

Vân sam tr ngắ (Picea glauca) Denali, trong r ng taiga, qu c l

ố ộ

dãy núi Alaska, Alaska

ề ố ớ

ư ươ ấ

ưở

R NG THÔNG Ừ NG B C PH ƯƠ (R NG TAIGA) Ừ Khí h u l nh, mùa đông ậ ạ kéo dài, m a ít.H TV ư ch y u là cây lá kim nh ư ủ ế Thông, Vân sam,..H ĐV nghèo v s loài, có 1 s ố loài thú l n nh H u Canada, nai s ng t m,... Ăn m m cây, v cây và y.Nhi u loài chim di đi c vào mùa đông.Nhân t ố ư ng rõ vô sinh có nh h ả r t.ệ 18

ng đ i nóng nh ng sang mùa đông thì

ạ ươ

Mùa h t ả

TH O NGUYÊN ố ủ ế ữ

ề ậ

ư

c coi là vùng có khí h u th o

ư l nh.Th m TV ch y u là c th p, đ t có nhi u mùn h u ỏ ấ ữ ạ c .Đ ng v t là nh ng loài ch y nhanh có t p tính ng ủ ạ ơ ộ đông, ng hè nh ng a, sóc, chu t, sói, bò Bizong,..... Vi ả Ở ệ

ượ

nguyên có ti m năng phát tri n chăn nuôi trâu, bò.

t Nam, M c Châu đ ộ ề

19

ậ ề

ư

ủ ư

R NG LÁ R NG ÔN Đ I Ớ Ộ Ừ Có khí h u m áp v ề ậ ấ mùa hè, nh ng mùa ư đông l nh.Vào mùa đông lá cây khô và r ng.Có đ ng v t khá ộ ụ phong phú, nhi u loài di c tránh mùa đông và ng đông nh sóc, chim gõ ki n, g u, ế cáo,... 20

21

2.Các h sinh thái nhân t o ệ ạ

22

M t góc Hà N i ộ ộ

23

24

25

Đ ng ru ng ồ ộ

26

Ru ng b c thang ậ

2.Các h sinh thái nhân t o ệ ạ

- Do chính con ng i t o ra ườ ạ

c, r ng tr ng, ộ ồ ướ ừ ồ

VD: Đ ng ru ng, h n ồ thành ph ,....ố

ồ ượ

ố ệ

ườ

ờ ồ

27

ả ạ ệ ệ ng gi ng nh - Ngoài ngu n năng l ư nhiên, đ nâng cao hi u qu s HST t ể ả ử ự i còn b sung cho HST d ng con ng ổ ụ ngu n VC và NL khác.Và đ ng th i th c ự ồ hi n các bi n pháp c i t o.

Hoàn thành phi u h c t p ọ ậ nhiên và phân bi

ế ự

t HST t HST nhân t o. ạ . Th i gian 5 phút

28

D u hi u

HST t

nhiên

HST nhân t oạ

V t ch t t

ớ i. ườ nhiên,

t

ầ ớ ừ ự

Ngu n v t ồ ch t và năng ấ ngượ l

i b ườ ổ

ả ng t

sinh ậ ấ ừ c nh và năng M t Tr i ờ ừ ặ

l ượ

- V t ch t t sinh c nh v i ả ấ ừ s h tr c a con ng ự ỗ ợ ủ NL ph n l n t ph n nh do con ng ầ sung

Đ đa d ng

Cao

ơ

M i quan h ệ sinh thái

Ph c t p, ch t ch ẽ ứ ạ và gay g tắ

Th pấ Đ n gi n, ả không ch t ch , ặ không gay g tắ

i ph i

Th p ấ  con ng

ườ

Cao

Kh năng t đi u ch nh

ả ề

ả ng xuyên c i t o

th

ả ạ

ườ

Tr ng thái cân b ng và ằ tính nổ đ nhị

Có cân b ng SH và s n đ nh ự ổ c duy trì 1 đ ượ nhiên cách t

Kém cân b ng, không ằ duy trì n đ nh, ph ụ ổ thu c vào con ng i ườ Cao

Năng su t SHấ

29

Th pấ

C ng c

- C n n m đ c: ầ ắ ượ

ệ ệ ầ

ự ệ ạ

30

+ Khái ni m h sinh thái, các thành ph n c a 1 h sinh thái ệ ủ nhiên và HST nhân t o, + Phân bi t HST t nêu ví d v m t s HST trên c n và HST ạ ụ ề ộ ố c ch y u, ví d v HST nhân t o i n d ụ ề ủ ế ướ ướ ạ

ặ ặD n dò D n dò

31

ọ- H c bài cũ - H c bài cũ - Nghiên c u bài 43 : Nghiên c u bài 43 : ứ ứ TRAO Đ I V T CH T TRONG HST Ấ Ổ Ậ TRAO Đ I V T CH T TRONG HST Ấ Ổ Ậ

CHÀO T M Bi T QUÝ TH Y, CÔ GIÁO Ạ VÀ CÁC EM H C SINH 32