BÀI 30: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI (ti p theo)

ế

GVHD: LÊ PHAN QU CỐ Nhóm th c hi n: ự HOÀNG TH HOÀI NGUY N VĂN TH Y Ủ

C U TRÚC LÔGÍC C A BÀI

II- HÌNH THÀNH LOÀI CÙNG KHU

V C Đ A LÝ: Ự Ị

1- Hình thành loài b ng cách li t p tính và ằ ậ

cách li sinh s n:ả

a) Hình thành loài b ng cách li t p tính: ằ b) Hình thành loài b ng cách li sinh s n: ằ 2- Hình thành loài nh c ch lai xa và đa ờ ơ ế

b i hóa: ộ

ơ

ế

xa kèm theo đa b i hóa

- C ch hình thành loài b ng lai ộ

TR NG TÂM C A BÀI Ọ Ủ

1- Hình thành lòai b ng cách li t p tính và cách li sinh

PH ƯƠ Ọ Ạ

thái:

NG PHÁP D Y H C ậ

TQ- SGK-

a) Hình thành loài b ng cách li t p tính: ằ

Thí nghi mệ

Gi

i thích

K t lu n

ế

PH ƯƠ Ạ

a) Hình thành loài b ng cách li t p tính: ằ

Ọ TQ- SGK- NG PHÁP D Y H C ậ

Cách li t p tính giao ph i ố

ư

Hai loài cá trong m t h ộ ồ Châu Phi gi ng nhau ở v đ c đi m hình thái ề ặ nh ng ch khác nhau v ề ư màu s c: ắ + M t loài màu xám. ộ + M t loài màu đ . ỏ ộ - Chúng s ng chung ố nh ng không giao ph i v i nhau. ớ

PH ƯƠ Ạ

a) Hình thành loài b ng cách li t p tính: ằ

Ọ TQ- SGK- NG PHÁP D Y H C ậ

ánh sáng đ n ơ s cắ

Có kh năng giao ph i sinh ra con cái

ơ ắ

ế

ơ ắ

Hai loài cá này nuôi trong b khi chi u ánh sáng đ n s c: Có kh năng giao ph i sinh ra con cái (do ánh sáng đ n s c làm cho chúng trông cùng màu v i nhau).

PH ƯƠ Ạ

a) Hình thành loài b ng cách li t p tính: ằ

Ọ TQ- SGK- NG PHÁP D Y H C ậ

Gi i thích: ả

ế

ế

ố ớ ậ

m t loài ban đ u Hai loài cá này ti n hóa t ừ ộ b ng cách sau: Ban đ u xu t hi n các cá th ằ ể ệ ấ ầ  thay đ i ổ đ t bi n có màu s c khác nhau ộ t p tính giao ph i (các cá th cùng màu thích ố ậ giao ph i v i nhau). Lâu d n, các cá th này ố  Cách li sinh s n ả cách li t p tính giao ph i  Loài m i.ớ

PH ƯƠ Ạ

a) Hình thành loài b ng cách li t p tính: ằ

Ọ TQ- SGK- NG PHÁP D Y H C ậ

K t lu n:

ế

ế

ượ

ể ủ

ấ ị

ộ ố ặ

ẽ ể

ố ớ

ể ố

ể ể ầ ệ ề ố ư

c ki u Các cá th c a 1 qu n th do đ t bi n có đ ể ể gen nh t đ nh làm thay đ i 1 s đ c đi m liên quan ổ i t p tính giao ph i thì nh ng cá th đó s có xu t ữ ớ ậ ng giao ph i v i nhau t o nên qu n th cách li h ạ ướ v i qu n th g c. Lâu d n, s khác bi t v v n gen ự ầ ớ do giao ph i không ng u nhiên cũng nh các nhân t ố ẫ ti n hoá khác cùng ph i h p tác đ ng có th s d n ể ẽ ẫ ố ợ ế ớ đ n s cách li sinh s n và hình thành nên loài m i. ế ự

PH ƯƠ Ạ

a) Hình thành loài b ng cách li t p tính: ằ

Ọ TQ- SGK- NG PHÁP D Y H C ậ

khác nhau v t p tính giao ph i?

T i sao các cá th cùng m t loài l ể ề ậ

i có th ố

ế

ế

ọ ọ ớ

ề ậ

Trong qu n th luôn có đ t bi n và bi n d t o các ki u gen m i, ki u gen m i có ị ạ ớ t p tính thay đ i khi n chúng giao ph i ế ậ có ch n l c v i cá th có ki u hình cùng ể lo i. Lâu d n d n đ n cách li v t p tính ế giao ph iố

PH NG PHÁP D Y H C ƯƠ Ạ

b) Hình thành loài b ng cách li sinh thái: ằ

Ọ TQ- SGK-

C ch hình thành loài b ng cách li t p tính?

ơ ế

PH NG PHÁP D Y H C ƯƠ Ạ

b) Hình thành loài b ng cách li sinh thái: ằ

Ọ TQ- SGK-

C ch hình thành loài b ng cách li t p tính?

ơ ế

NG SINH

ể ƯỜ

CLTN

Loài m iớ

-Cách li SS,

Qu n thầ I- S HÌNH THÀNH LOÀI B NG CON Đ Ự -Qu n th ể ầ THÁI M i ớ -ban đ uầ - Cùng khu Phân bố

CLTN

Tích lũy

ĐB và BDTH ngướ theo các h

Qu n thầ M i ớ

PH NG PHÁP D Y H C ƯƠ Ạ

b) Hình thành loài b ng cách li sinh thái: ằ

Ọ TQ- SGK-

HĐ)

Loài cây A

Sinh s ngố

Loài cây B

Phát tán

PH NG PHÁP D Y H C ƯƠ Ạ

b) Hình thành loài b ng cách li sinh thái: ằ

Ọ TQ- SGK-

HĐ)

Do đ t bi n ộ

ế

c

QT côn trùng luôn s ng trên loài cây A ố

Phát tán

S ng đ ượ ố loài cây B

đ

ượ c

Không giao ph i ố

QT côn trùng m i ớ loài cây B ở Nhân t ố ti n hóa

Giao ph i ố v i nhau ớ

ế

Loài m i (trên ớ loài cây B)

PH NG PHÁP D Y H C ƯƠ Ạ

b) Hình thành loài b ng cách li sinh thái: ằ

Ọ TQ- SGK-

ầ ạ

T i sao qu n th côn trùng s ng ố ở ể i hình thành m t trên loài cây B l ộ ạ loài m i khác v i loài côn trùng ban ớ đ u?ầ

PH NG PHÁP D Y H C ƯƠ Ạ

b) Hình thành loài b ng cách li sinh thái: ằ

Ọ TQ- SGK-

ể ủ

ư

ộ ở

ự ị

ườ

ặ ở ự ậ ư

- Hai qu n th c a cùng m t loài s ng ố hai sinh trong 1 khu v c đ a lí nh ng thái khác nhau thì lâu d n có th d n đ n ế ể ẫ ớ cách li sinh s n và hình thành loài m i. - Hình thành loài b ng con đ ng sinh thái ằ th c v t và ng g p ng th c th là ph ườ ứ ươ đ ng v t ít di đ ng xa nh thân m m, sâu ộ ậ ộ b .ọ

PH NG PHÁP D Y H C ƯƠ Ạ

b) Hình thành loài b ng cách li sinh thái: ằ

Ọ TQ- SGK-

C ch hình thành loài b ng cách li sinh thái?

ơ ế

NG SINH

ƯỜ

I- S HÌNH THÀNH LOÀI B NG CON Đ Ự THÁI

-Cách li ST -CLTN

-Cách li SS, DT -CLTN

Loài m iớ

Nòi sinh thái

Loài cùng khu Phân bố Đi u ki n sinh ệ ề Thái khác nhau

Khác xa QT g cố

h

Tích lũy ĐB và BDTH theo các ngướ

1- Hình thành lòai b ng cách li t p tính và cách li sinh

PH ƯƠ Ọ Ạ

thái:

NG PHÁP D Y H C ậ

i thích

đ

Qua 2 thí nghi m trên giúp ta gi ệ ượ

c đi u gì? ề

ở ề ị ể

Không c n có s c n tr v đ a lý ự ả mi n là gi a các qu n th có các tr ở ầ ng i đ n đ n cách li sinh s n ễ ạ ẫ ữ ế ả

2- Hình thành loài nh c ch lai xa và đa b i hóa: ờ ơ ế

PH ƯƠ Ạ

TQ – SGK – HĐ)

NG PHÁP D Y H C Ọ ộ

x

Loài lúa mì Lúa mì hoang d iạ Làm th nào con ế (Triticum monococcum) (Aegilops speitordes) H gen BB v i 2n = 14 ớ H gen AA v i 2n = ệ lai tr thành loài m i? ớ ở 14

Con lai v i h gen AB v i 2n = 14, b t th

ớ ệ

Đa b i hoá ộ

x

Triticum dicoccum H gen AABB 4n = 28

Aegilops squarrosa H gen DD ệ 2n = 14

T i sao con lai l i b t th ạ ấ

Con lai v i h gen ABD v i 3n = 21, b t th

ớ ệ

Đa b i hoá ộ

Triticum eastivum (Lúa mì tr ng hi n nay) ồ

H gen AABBDD 6n = 42

2- Hình thành loài nh c ch lai xa và đa b i hóa: ờ ơ ế

PH ƯƠ Ạ

TQ – SGK – HĐ) 1. Th nào là lai xa? 2. Th nào là đa b i hóa? ộ

NG PHÁP D Y H C Ọ ộ

ế ế

2- Hình thành loài nh c ch lai xa và đa b i hóa: ờ ơ ế

PH ƯƠ Ạ

NG PHÁP D Y H C Ọ ộ

TQ – SGK – HĐ) ự hãy gi

D a trên quá trình hình thành loài lúa mì

i thích phép lai sau? ả

+ VD: Thí nghi m c a Kapetrenco (1928) ủ

2- Hình thành loài nh c ch lai xa và đa b i hóa: ờ ơ ế

PH ƯƠ Ạ

TQ – SGK – HĐ)

NG PHÁP D Y H C Ọ ộ

ế ự

1. Đ a vào 2 phép lai xa trên hãy cho bi ộ đâu khó th c hi n h n? Vì sao? ệ ơ ể ự ậ ự ơ

t phép lai xa trên c th th c v t và đ ng v t ậ ở 2. Trong t ng lai ệ ượ ự

3. Ý nghĩa c a lai xa và đa b i hóa? nhiên có x y ra hi n t ả xa không? Nêu ví d ?ụ ủ ộ

BÀI T P GIÁO VIÊN Ậ Phi u h c t p ế ọ ậ

Thí nghi mệ

Gi

i thích

K t lu n

ế

C XÂY Ữ

ƯỢ D NG QUA BÀI NH NG K NĂNG Đ Ỹ Ự

t - Quan sát, tìm ki m thông tin ế - K năng s d ng ngôn ng ti ng vi ử ụ ữ ế ệ

ỹ đ trình bày ể - Ho t đ ng nhóm ạ ộ - Phân tích

HÌNH THÀNH H TH NG KHÁI NI M Ệ Ố

Hình thành loài cùng khu v c đ a lý

ự ị

Nòi sinh thái Lai xa

sinh thái ổ Đa b i hóa ộ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

t k bài gi ng sinh ả

ế ế

- Sách giáo viên sinh h c 12ọ - Sách thi h c 12ọ

ế ế

- Giáo trình h c thuy t ti n hóa - http://bachkim.vn

CAØ CHUA T ÑA BOÄI Ự

Ộ  4n

Ụ

• CÀ G C : 2n Ố • T ĐA B I • 2n x 4n  3n • 3n B T THẤ LOÀI M I Ớ

Chúc th y cô có ầ m t ngày h c t p ọ ậ ộ vui v .ẻ