TIẾT 1. NHẬT BẢN

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

1. Về kiến thức : Giúp học sinh :

- Hiểu rõ những cải cách tiến bộ của Thiên Hoàng 1868,

giúp Nhật phát triển tư bản , đế quốc chủ nghĩa;

- Thấy được chính sách xâm lược của đế quốc Nhật, đấu

tranh của giai cấp vô sản nhật.

2. Về tư tưởng : Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa của chính

sách cải cách của Nhật.

3. Về kỹ năng : Nắm được khái niệm “ Cải cách “, sử

dụng bản đồ.

II. THIẾT BỊ, TÀI LIỆU DẠY - HỌC :

1. GV : SGK 11, SGK GV, bản đồ, tranh ảnh…..

2. HS : SGK 11, bản đồ, tranh ảnh…..

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC :

- Ổn định, kiểm diện;

- Giảng bài mới :

NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY –

CẦN NẮM TRÒ

1. NHẬT BẢN NỬA ĐẦU TK Thuyết trình, phát vấn, giải

XIX ĐẾN TRƯỚC NĂM thích, so sánh, thảo luận,

1868: tranh ảnh, bản đồ….

- Đầu TK XIX chế độ Mạc H : Đầu TK XIX nước Nhật ra

phủ lâm vào tình trạng sao ?

khủng hoảng;

- Xã hội phong kiến Nhật

chứa nhiều mâu thuẫn trong Thảo luận nhóm : 3 tổ ( tổ 1, tổ

các lĩnh vực : 2, tổ 3 )

a.Về kinh tế : H : Cho biết về tình hình kinh tế

- Vẫn là quan hệ sản xuất ? (Tổ 1)

phong kiến;

- Nông dân nộp tô thuế nặng

, mất mùa

- Ở thành thị kinh tế TBCN H : Cho biết về tình hình xã hội

phát triển. ? (Tổ 2)

b.Về xã hội :

-Tư sản hình thành,giàu có,

chưa có quyền lực về chính

trị;

- Nông dân bị bóc lột của H : Cho biết về tình hình chính

giai cấp PK; trị ? (Tổ 3)

- Thị dân bị p. kiến và tư sản

bóc lột.

c.Về chính trị : H: Nhật đứng trước những lựa

- Giữa TK XIX Nhật vẫn chọn nào?

quốc gia PK;

- Các nước p.tây đòi Nhật

“Mở cửa “;

- Nhật lâm vào khủng hoảng H : Vì sao chế độ Mạc phủ sụp

phải lựa chọn : + Để các ĐQ đổ ?

vào xâu xé; H : Thiên hoàng Minh Trị làm

+ Canh tân,cải cách gì ?

xoá bỏ PK

Thảo luận nhóm : 4 tổ ( 4,5,6,1 2. CUỘC DUY TÂN MINH

) TRỊ :

- Phong trào đấu tranh của

nhân dân làm sụp đổ chế độ

Mạc phủ;

- 1–1868 Thiên hoàng Minh H : Về chính trị ? (Tổ 4)

Trị lên ngôi thực hiện một

loạt cải cách tiến bộ vế các

lĩnh vực : H : Về kinh tế ? ( Tổ 5 )

a.Về chính trị :

- Thủ tiêu chế độ Mạc phủ;

- Thành lập chính phủ mới;

- Thực hiện quyền bình

đẳng công dân; H : Về quân sự ? (Tổ 6)

- Ban bố quyền tự do buôn

bán, đi lại.

b.Về kinh tế : H : Về văn hoá – giáo dục ? (Tổ

- Thống nhất tiền tệ, thị 1)

trường; KL : Cải cách 1868 là cuộc

- Xoá bỏ độc quyền ruộng CMTS do liên minh quí tộc và

đất PK(1871); tư sản tiến hành “ Từ trên

- Phát triển TBCN ở nông xuống “CNTB phát triển

thôn; nhất châu Á, giữ được độc lập,

- Xây dựng cơ sở hạ tầng…. chủ quyền trước sự xâm lược

c.Về quân sự : của đế quốc phương tây.

- Quân đội tổ chức theo H : Khi chuyển sang CNĐQ

phương tây; kinh tế Nhật ra sao ? ( Tổ 2)

- Đóng tàu chiến, sản xuất

vũ khí;

- Lập quân đội thường H : Cho biết các công ty độc

trực….. quyền nổi tiếng của Nhật ?

Đ : Các công ty độc quyền nổi d.Về văn hoá – giáo dục :

- Thi hành chính sách giáo tiếng của Nhật : Mít xưi, Mít

dục bắt buộc; su bi si…

- Chú trọng nội dung khoa

học, kỹ thuật; H : Chính sách đối ngoại ? Tổ 3

- Cử học sinh giỏi đi du

họcở phương tây

H : Chính sách đối nội ? Tổ 4 3.NHẬT CHUYỂN SANG ĐẾ

QUỐC CN:

a. Kinh tế :

- 30 năm cuối TK XIX,

CNTB phát triển chuyển sang

CNĐQ. H : Đảng cộng sản Nhật ra đời

- Công nghiệp nặng, đường có ý nghĩa gì ?

sắt, ngoại thương, hàng hảicó

những biến chuyển lớn.

- Sự tập trung công nghiệp,

thương nghiệp, ngân hàng 

nhiều công ty độc quyền xuất

hiện, chi phối, lũng đoạn cả

kinh tế, chính trị.

b. Chính trị :

* Đối ngoại :

- Thi hành chính sách

XLvà bành trướng.

- Chiến tranh đem lợi về đất

đai, tài chính, thúc đẩy tốc độ

phát triển kinh tế của Nhật.

* Đối nội :

- CNTB phát triển làm cho

nhân dân lao động bị bần cùng

hoá.

- Công nhân đấu tranh

mạnh mẽ  TL các tổ chức

công đoàn.

- 1901 đảng XHDC thành

lập, 1918 Đảng cộng sản Nhật

ra đời .

CỦNG CỐ : Nắm 3 mục

lớn trong bài.

DẶN DÒ : Học bài và đọc

bài 2.

RÚT KINH NGHIỆM :