TIẾT 4.
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
( TỪ CUỐI TK XIX - ĐẦU TK XX )
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Về kiến thức : Giúp học sinh nhận thức rõ:
- Sau TK XIX các Đế quốc mở rộng và hoàn thành xâm
lược Đông Nam Á
- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc tiêu biểu : Inđô,
Philippin, 3 nước Đông Dương..
2. Về tư tưởng : ”.
- Nhận thức đúng về thời kỳ phát triển của phong trào đấu
tranh GPDT chống đế quốc.
- Tinh thần đoàn kết ủng hộ của nhân dân ĐNÁ vì độc lập,
tự do.
3. Về kỹ năng :
- Biết sử dụng lược đồ Trung Quốc để trình bày diễn
biến đấu tranh;
- Phân biệt được những nét chung, riêng ở ĐNÁ.
II. THIẾT BỊ, TÀI LIỆU DẠY - HỌC :
1. GV : SGK 11, SGK GV, bản đồ, tài liệu, tranh ảnh…..
2. HS : SGK 11,bản đồ, tài liệu , tranh ảnh…..
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC :
- Ổn định, kiểm diện;
- Kiểm tra bài cũ : + Phong trào đấu tranh của nhân dân
Trung Quốc từ giữa TK XIX - đầu TK XX
diễn ra như thế nào ?
+ Cho biết Cách mạng Tân Hợi 1911 ?
- Giảng bài mới :
NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY –
CẦN NẮM TRÒ
1.QÚA TRÌNH XÂM LƯỢC Thuyết trình, phát vấn, giải
CỦA CN THỰC DÂN VÀO thích, so sánh, thảo luận,
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á tranh ảnh, bản đồ….
Thảo luận nhóm : 3 tổ ( tổ 1, tổ :
2, tổ 3) a. Lí do :
- Từ giữa TK XIX, khi các H : Ví sao các nước Đế quốc
nước châu Âu và Bắc Mỹ hoàn xâm lược ĐNÁ? Tổ1
thành CMTS, đua nhau xâm
chiếm thuộc địa, Đông Nam Á
không tránh khỏi, vì :
+ Vị trí địa lý. H : Đông Nam Á có những
+ Tầm quan trọng về thuận lợi gì ?
chiến lược ;
+ Giàu tài nguyên;
+ Có nền văn minh lâu
đời. H : Các nước thực dân phương
b. Phân chia : Tây chia quyền chiếm đóng ở
- Các nước thực dân phương ĐNÁ ra sao ? Ai có quyền lợi
Tây mở rộng và hoàn thành nhiều ? Lí do ? Tổ 2
xâm lược các nước ĐNÁ :
+ Anh chiếm : Mã Lai,
Miến Điện
+ Pháp chiếm : 3 nước
Đông dương;
+ Tây Ban Nha rồi Mỹ
chiếm Philippin; Thảo luận nhóm : 3 tổ ( tổ 3, tổ
+ Hà Lan và Bồ Đào Nha 4, tổ 5)
thôn tính Inđô; H : Ví sao Hà Lan xâm lược
+ Anh, Pháp chia nhau InĐô ? (Tổ 3)
khu vực Xiêm.
1. PHONG TRÀO
CHỐNG THỰC DÂN HÀ
LAN CỦA NHÂN DÂN
INĐÔNÊXIA :
H : Liệt kê các cuộc khởi nghĩa a. Nguyên nhân :
- GiữaTKXIX Hà Lan đã Tiêu biểu ?
hoàn thành xâm
chiếm.Thiết lập ách thống trị
hà khắc lên InĐô.
- Nhân dân InĐô đấu tranh H : Kết qủa ?
mạnh mẽ.
b. Diễn biến : Các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu :
- 1825–1830 cuộc khởi nghĩa
do Đipônêgôrô lãnh đạo nổ ra
nhưng thất bại.
- 10-1873 nhân dân đảo Achê H : Đảng cộng sản Inđô ra đời
anh dũng chiến đấu chống lại có ý nghĩa gì ?
3000 quân Hà Lan.
- 1890 nông dân đấu tranh do
Samin lãnh đạo nổ ra.
H : Tây Ban Nha khai thác gì ở c. Kết qủa :
- Cuối TK XIX , đầu TK XX Philippin?(Tổ 4)
xã hội Inđô có nhiều biến đổi :
+ G.C công nhân và G.C tư
sản ra đời;
+ Ý thức dân tộc phát
triển; H : Liệt kê các cuộc khởi nghĩa
+ Phong trào đấu tranh tiêu biểu ?
công nhân phát triển,được tiếp H : Cho biết xu hướng cải cách
thu CN Mác ; của Hôxêridan ?
+ Đảng cộng sản Inđô ra Đ : - Chủ trương tuyên truyền;
đời vào 5-1920. - Khơi dậy ý thức dân tộc;
- Đòi quyền bình đẳng giữa 3. PHONG TRÀO CHỐNG
Phi và TBNha. THỰC DÂN Ở
PHILIPPIN : Đã thức tỉnh nhân dân Phi.
H : Cho biết xu hướng bạo động a. Hoàn cảnh :
- Giữa TK XVI Philippin trở của Bôniphaxiô? Kết qủa ?
thành thuộc địa của Tây Ban - 18-8-1896, phát lệnh khởi
Nha, họ : nghĩa với khẩu hiệu “Chiến
+ Khai thác đồn điền, hầm thắng hay là chết”;
mỏ, nông sản; - Được nhân dân hưởng ứng;
+ Bắt người Phi theo đạo - Nhiều vùng giải phóng được
thiên chúa. thiết lập;
- Chia ruộng đất cho nông Mâu thuẫn gay gắt giữa
dân Phi Với TBNha.
- Thành lập nền cộng hòa. b. Các cuộc khởi nghĩa tiêu
H : Mỹ xâm lược Phi vào tháng, biểu :
năm nào ? - 1872 nhân dân Cavitô KN
với khẩu hiệu” Đả đảo bọn Tây
H :Phong trào chống thực dân Ban Nha” khởi nghĩa thất
pháp của nhân dân Cămpuchia bại.
? (Tổ 5) - Những năm 90 của TK XIX
xuất hiện 2 xu hướng trong Đ : + Cuộc KN Si-Vô-Tha (
phong trào giải phóng dân tộc. 1861 – 1892 ), là cuộc KN lớn
+ Xu hướng cải cách của của Hoàng thân kéo dài 30 năm.
Hôxêridan, 1892 thành lập “ + Cuộc KN A-Cha-Xoa (
Liên minh Phi “; 1863 – 1866 ), diễn
+ Xu hướng bạo động của ra ở các tỉnh giáp biên giới Việt
Bôniphaxiô, 7-1892 TL“Liên nam gây cho
hiệp những người con yêu qúi
của ND”
- 4-1898 Mỹ gây chiến với Pháp nhiều tổn thất.
TBNha; 6-1898 Mỹ đưa + Cuộc KN Pu-Côm-Bô (
Aghinanđô lên làm tổng thống 1866 – 1867 ), biểu hiện lien
minh chiến đấu của nhân dân 2 nước cộng hoà Phi Nhân
nước Việt – Căm chống Pháp. dân Phi kháng chiến chống
Mỹ, do không cân sức1902 bị
H : Phong trào chống thực dân đập tắt, Phi trở thành thuộc địa
pháp của nhân dân Lào ? (Tổ 6) của Mỹ.
Đ : +Cuộc KN Pha-ca-đuốc ( 4. PHONG TRÀO CHỐNG
1901 – 1903 ), giải phóng Xa THỰC DÂN PHÁP CỦA
Van Na Khét, mở rộng sang cả NHÂN DÂN CĂMPUCHIA :
đường biên giới Lào - Việt; a. Hòan cảnh:
- 1863 Pháp gây áp lực buộc + Cuộc KN Bô-lô-ven (
vua Nôrôđôm phải chấp nhận 1901 – 1937 ) do Ong Kẹo và
quyền bảo hộ của Pháp;và ký Com-Ma-Dam chỉ huy gây cho
hiệp ước 1884, biến địch nhiều tổn thất;
Cămpuchia thành thuộc địa của + Cuộc KN Chậu-Pa-chay (
1918 – 1922 ) diễn ra ở bắc Lào Pháp Nhân dân đấu tranh
và tây bắc Việt Nam chống ách
H : Xiêm giữa TK XIX - đầu
TK XX? (Tổ 1)
Đ : - Vua Mông-Kút ( Ra-Ma thống trị của Pháp.
IV lên ngôi 1851 – 1868 ), chủ b.Tiêu biểu :
trương mở cửa buôn bán với + Cuộc KN Si-Vô-Tha;
bên ngoàiĐể bảo vệ nền độc + Cuộc KN A-Cha-Xoa;
+ Cuộc KN Pu-Côm-Bô. lập của đất nước.
- Vua Chu-La-Long-Con( 5.PHONG TRÀO ĐẤU
Ra-Ma V lên ngôi 1868 – 1910 TRANH CHỐNG PHÁP CỦA
), hấp thụ văn hóa phương tây, NHÂN DÂN LÀO ĐẦU TK
tiếp nối chính sách cải cách tiến XX:
bộ: a. Hòan cảnh:
- 1893 Xiêm thừa nhận quyền + Xóa bỏ chế độ nô lệ;
cai trị của Phápở Lào + Xóa bỏ những nghĩa vụ
- Lào biến thành thuộc địa lao dịch trong 3 tháng cho nông
của Pháp vào 1893. dân;
+ Giãm nhẹ thuế ruộng; ND Lào đấu tranh bất
+ Khuyến khích tư nhân khuất chống Pháp.
bỏ vốn kinh doanh công thương b.Tiêu biểu : + Cuộc KN
nghiệp, mở hiệu buôn bán, Phacađuốc;
ngân hàng… + Cuộc KN
+ 1892 tiến hành cải cách Bôlôven;
hành chính, tài chính, quân đội, + Cuộc KN Chậu
Pachay. trường học…theo hướng tư
bản, dặc biệt ngoại giao mềm 6. XIÊM GIỮA TK XIX -
dẻo. ĐẦU TK XX :
H : So sánh với các nước trong a. Hòan cảnh:
- Vào giữa TK XIX, vương khu vực ĐNÁ ?
quốc Xiêm đứng trước sự đe
đọa của phương tây ( Anh,
Pháp);
- Chính sách đóng cửa của
triều đại Ra Ma
( TL 1752 );
b. Tiến trình:
- Đến Vua Mông-Kút chủ
trương mở cửa buôn bán với
bên ngoài.
Nhờ chủ trương mở cửa ,
tiếp nối chính sách cải cách
tiến bộ và hoạt động ngoại giao
mềm dẻo, Xiêm đã giữ gìn
được chủ quyền của đất nước,
chỉ lệ thuộc về chính trị, kinh
tế vào Anh, Pháp.
CỦNG CỐ : Nắm vững 6
mục lớn của bài.
DẶN DÒ : Học bài và đọc
tiếp bài 5.
RÚT KINH NGHIỆM