
Tiết 13 : LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu :
HS vận dụng được các hệ thức vào giải tam giác vuông
HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng, dùng máy tính
bỏ túi.
HS biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng của các TSLG để giải
các bài toán thực tế.
II – Chuẩn bị :GV : Thước , máy tính bỏ túi, lựa chọn bài tập chữa
HS : Ôn đ/n tỉ số lượng giác, máy tính bỏ túi, thước, làm bài tập
III – Tiến trình dạy học
1) Ổn định : Lớp 9A2: …………. Lớp 9A3: ………… Lớp 9A4: …………
2) Kiểm tra: (15’)
Lớp 9A2: Đề số : … + Đề số: …
Lớp 9A3: Đề số : … + Đề số: …
Lớp 9A4: Đề số : … + Đề số: …
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’)
GV yêu cầu 2 HS lên bảng
GV bổ xung sửa sai
? Thế nào là giải tam giác
vuông ?
HS đọc yêu cầu của bài
HS1 câu a
HS 2 câu d
HS nhận xét
HS trong tam giác vuông
biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh
và 1 góc. Tìm các cạnh
và các góc còn lại
Bài tập 27: (Sgk/88)
a) Góc B = 600; AC = c 5,774(cm)
BC = a 11,547 (cm)
d) tg B =
7
6
c
b góc B = 410
góc C = 900 – 410 = 490
BC = )(437,27
sin
cm
B
b
Hoạt động 2: Luyện tập (20’)
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV yêu cầu HS vẽ hình biểu
diễn H31
? Để tính góc C ta vận dụng
kiến thức nào ?
? Hãy áp dụng thực hiện tính ?
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS lên bảng vẽ hình
HS khác thực hiện vẽ
vào vở
HS vận dụng các TSLG
HS thực hiện
Bài tập 28: (sgk/89)
Cho ABC (góc A = 1v);
AB = 7m; C = ?
AC = 4m
4
7
B
CA
Giải
Ta có

GV chốt kiến thức áp dụng
trong bài toán thức tế
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV yêu cầu HS vẽ hình
? Nhận xét gì về tam giác vừa
vẽ ?
? Tính đường cao AN ta phải
tính được đoạn nào ?
? Muốn tính được các cạnh đó
ta phải làm ntn ?
? Nêu cách tạo ra tam giác
vuông ?
? Hãy nêu cách tính BK ?
? Tính AB = ? AN = ?
GV lưu ý HS để tính AB cần
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình
HS nhọn biết 2 góc
nhọn
HS AB (hoặc AC)
HS tạo ra vuông có
chứa cạnh AB (hoặc
cạnh AC)
HS từ B kẻ đ/t AC
(hoặc từ C kẻ đ/t AB)
HS BK = BC.sinC
HS nêu cách tính AB
tgC =
4
7
AC
AB = 1,75 (m)
góc C = 60015’ 600
Bài tập 30: (sgk/89)
ABC có BC =11; góc B = 380
góc C = 300 ; AN BC
a) AN = ? b) AC = ?
KA
BC
N
Giải
Kẻ BK AC tại K
Xét BKC (góc K = 1v)
ta có góc C = 300 góc KBC = 600
BK = BC. Sin C = 11. sin300
5,5(cm)
Ta có
góc KBA = góc KBC – góc ABC
= 600 – 380 = 220
Trong vuông BKA có

tính góc KBA
GV yêu cầu HS trình bày bài
? Tính AC ntn ?
GV chốt lại toàn bài 30 về cách
thực hiện ; kiến thức áp dụng
Góc KBA = 600 – 380 =
220
AB =
KBA
BK
cos
AN = AB.sin380
HS trình bày
HS trả lời miệng
AB = )(932,5
22
cos
5,5
cos
0cm
KBA
BK
a) AN = AB. Sin380 5,932. sin 380
3,652 (cm)
b) Trong vuông ANC có
AC = )(304,7
30
sin
652,3
sin
0cm
C
AN
4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà: (2’)
? Định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông ? Cách giải tam giác vuông ?
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định lý, các hệ thức … Nắm chắc cách
giải tam giác vuông. Làm các bài tập 29; 31; 32 (sgk/89)
---------------------------------------------------------
Tiết 14 : LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu :

HS tiếp tục vận dụng các hệ thức vào giải tam giác vuông
HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng, dùng máy tính bỏ
túi.
HS biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng của các TSLG để giải
các bài toán thực tế.
II – Chuẩn bị : GV : Thước , máy tính bỏ túi, lựa chọn bài tập chữa
HS : Ôn đ/n tỉ số lượng giác, máy tính bỏ túi, thước, làm bài tập
III – Tiến trình dạy học:
1) Ổn định : Lớp 9A2: …………Lớp 9A3: ………… Lớp 9A4: …………….
2) Kiểm tra: (6’)
? Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Tam giác ABC vuông tại A cạnh huyền a, cạnh góc vuông b, c. Khi đó
a) b = a. sin B b) b = a. cos B c) c = a.tg C
d) c = b. tg C e) b = a. cos C f) b = c. cotg C
(a, d, e, f đúng ; b, c sai)
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)
GV đưa bài tập trên bảng phụ
1 HS lên bảng thực
Bài tập: Tìm x, y trong hình vẽ