
GIAO NH N V N CHUY N B NG CONTAINERẬ Ậ Ể Ằ
I. Container
1. Khái ni m containerệ
Tháng 6 năm 1964, U ban k thu t c a t ch c ISO (International Standarzingỷ ỹ ậ ủ ổ ứ
Organization) đã đ a ra đ nh nghĩa t ng quát v container. Cho đ n nay, các n c trênư ị ổ ề ế ướ
th gi i đ u áp d ng đ nh nghĩa này c a ISO.ế ớ ề ụ ị ủ
Theo ISO - Container là m t d ng c v n t i có các đ c đi m:ộ ụ ụ ậ ả ặ ể
+ Có hình dáng c đ nh, b n ch c, đ đ c s d ng nhi u l n.ố ị ề ắ ể ượ ử ự ề ầ
+ Có c u t o đ c bi t đ thu n ti n cho vi c chuyên ch b ng m t ho c nhi uấ ạ ặ ệ ể ậ ệ ệ ở ằ ộ ặ ề
ph ng ti n v n t i, hàng hóa không ph i x p d c ng d c đ ng.ươ ệ ậ ả ả ế ỡ ở ả ọ ườ
+ Có thi t b riêng đ thu n ti n cho vi c x p d và thay đ i t công c v n t iế ị ể ậ ệ ệ ế ỡ ổ ừ ụ ậ ả
này sang công c v n t i khác.ụ ậ ả
+ Có c u t o đ c bi t đ thu n ti n cho vi c x p hàng vào và d hàng ra.ấ ạ ặ ệ ể ậ ệ ệ ế ỡ
+ Có dung tích không ít h n 1mơ3 .
2. Tiêu chu n hóa containerẩ
Đ ph ng th c chuyên ch container đ c phát tri n và áp d ng r ng rãi đòi h iể ươ ứ ở ượ ể ụ ộ ỏ
ti n hành nhi u tiêu chu n hoá b n thân container. N i dung tiêu chu n hóa containerế ề ẩ ả ộ ẩ
g m có:ồ
- Hình th c bên ngoài.ứ
- Tr ng l ng container.ọ ượ
- K t c u móc, c a, khoá container......ế ấ ử
Hi n t i nhi u t ch c th gi i nghiên c u tiêu chu n hóa container, song t ch cệ ạ ề ổ ứ ế ớ ứ ẩ ổ ứ
ISO v n đóng vai trò quan tr ng nh t. Năm 1967, tai Moscow, đ i di n t ch c tiêu chu nẫ ọ ấ ạ ệ ổ ứ ẩ
hóa c a 16 n c là h i viên ISO đã ch p nh n tiêu chu n hoá container c a y ban kủ ướ ộ ấ ậ ẩ ủ ủ ỹ
thu t thu c ISO.ậ ộ
Sau đây là tham s k thu t c a 7 lo i container thu c xêri1 theo tiêu chu n c aố ỹ ậ ủ ạ ộ ẩ ủ
ISO:

Ký hi uệChi u r ngề ộ Chi u r ngề ộ Chi u dàiề
Tr ngọ
l ng t iượ ố
đa
(Tàu)
Tr ngọ
l ng t nhượ ị
(Tàu)
foot mm foot mm foot mm
1.A 8.0 2435 8.0 2435 40.0 12.190 30 27,0
1A.
A
8.0 2435 8.0 2435 40.0 12.190 30 27,0
1.B 8.0 2435 8.0 2435 29,1 9.125 25 23,0
1.C 8.0 2435 8.0 2435 19,1 6.055 20 18,0
1.D 8.0 2435 8.0 2435 9,9 2.990 10 8,7
1.E 8.0 2435 8.0 2435 6,5 1.965 7 6,1
1.F 8.0 2435 8.0 2435 4,9 1.460 5 4,0
Theo quy c, container lo i 1C có chi u dài 19,1 feet, tr ng l ng t i đa là 20ướ ạ ề ọ ượ ố
t n, dung tích ch a hàng 30,5 mấ ứ 3 đ c l y làm đ n v chu n đ quy đ i cho t t c cácượ ấ ơ ị ẩ ể ổ ấ ả
lo i container khác. Lo i container này ký hi u là TEU (Tweenty feet Equivalent Unit).ạ ạ ệ
3 - Phân lo i containerạ
Th c t container đ c phân thành nhi u lo i d a trên các tiêu chu n khác nhau,ự ế ượ ề ạ ự ẩ
c th :ụ ể
+ Phân lo i theo kích th cạ ướ .
- Container lo i nh : Tr ng l ng d i 5 t n và dung tích d i 3mạ ỏ ọ ượ ướ ấ ướ 3
- Container lo i trung bình: Tr ng l ng 5 - 8 t n và dung tích nh h n 10mạ ọ ượ ấ ỏ ơ 3 .
- Container lo i l n: Tr ng l ng h n 10 t n và dung tích h n 10mạ ớ ọ ượ ơ ấ ơ 3.
+ Phân lo i theo v t li u đóng containerạ ậ ệ
Container đ c đóng b ng lo i v t li u nào thì g i tên v t li u đó cho container:ượ ằ ạ ậ ệ ọ ậ ệ
container thép, container nhôm, container g dán, container nh a t ng h p .....ỗ ự ổ ợ
+ Phân lo i theo c u trúc container.ạ ấ
- Container kín (Closed Container)
- Container m (Open Container)ở

- Container khung (France Container)
- Container g p (Tilt Container)ấ
- Container ph ng (Flat Container)ẳ
- Container có bánh lăn (Rolling Container)
+ Phân lo i theo công d ng c a containerạ ụ ủ
Theo CODE R688 - 21968 c a ISO, phân lo i theo m c đích s d ng, container đ củ ạ ụ ử ụ ượ
chia thành 5 nhóm ch y u sau:ủ ế
Nhóm 1: Container ch hàng bách hóa.ở
Nhóm này bao g m các container kín có c a m t đ u, container kín có c a m tồ ử ở ộ ầ ử ở ộ
đ u và các bên, có c a trên nóc, m c nh, m trên nóc - m bên c nh, m trên nóc - m bênầ ử ở ở ạ ở ở ạ ở ở
c nh - m đ u; nh ng container có hai n a (half-heigh container), nh ng container có l thôngạ ở ở ầ ữ ử ữ ỗ
h i.....ơ
Nhóm 2: Container ch hàng r i (Dry Bulk/Bulker freight container)ở ờ
Là lo i container dùng đ ch hàng r i (ví d nh thóc h t, xà phòng b t, các lo i h tạ ể ở ờ ụ ư ạ ộ ạ ạ
nh ....). Đôi khi lo i container này có th đ c s d ng đ chuyên ch hàng hóa có mi ng trênỏ ạ ể ượ ử ụ ể ở ệ
mái đ x p hàng và có c a container đ d hàng ra. Ti n l i c a ki u container này là ti t ki mể ế ử ể ỡ ệ ợ ủ ể ế ệ
s c lao đ ng khi x p hàng vào và d hàng ra, nh ng nó cũng có đi m b t l i là tr ng l ng vứ ộ ế ỡ ư ể ấ ợ ọ ượ ỏ
n ng, s c a và n p có th gây khó khăn trong vi c gi an toàn và kín n c cho container vìặ ố ử ắ ể ệ ữ ướ
n u n p nh i hàng vào nh quá thì s gây khó khăn trong vi c x p hàng có th t .ế ắ ồ ỏ ẽ ệ ế ứ ự
Nhóm 3: Container b o ôn/nóng/l nh (Thermal insulated/Heated/Refrigerated/Reeferả ạ
container)
Lo i container này có s n, sàn mái và c a p ch t cách nhi t đ h n ch s diạ ườ ử ố ấ ệ ể ạ ế ự
chuy n nhi t đ gi a bên trong và bên ngoài container, nhi u container lo i này có thi t b làmể ệ ộ ữ ề ạ ế ị
l nh ho c làm nóng đ c đ t m t đ u hay bên thành c a container hay vi c làm l nh d a vàoạ ặ ượ ặ ở ộ ầ ủ ệ ạ ự
nh ng chi c máy k p đ c g n phía tr c container ho c b i h th ng làm l nh tr c ti p c aữ ế ẹ ượ ắ ướ ặ ở ệ ố ạ ự ế ủ
tàu hay bãi container. Nhi u container l i d a vào s làm l nh h n h p (kh ng ch nhi t đ ).ề ạ ự ự ạ ỗ ợ ố ế ệ ộ
Đây là lo i container dùng đ ch a hàng mau h ng (hàng rau qu ....)ạ ể ứ ỏ ả và các lo i containerạ
hàng hóa b nh h ng do s thay đ i nhi t đ . Tuy nhiên, vì ch có l p cách đi n và n u có thị ả ưở ự ổ ệ ộ ỉ ớ ệ ế ể
tăng thêm đ ng th i l p cách đi n và máy làm l nh này cũng gi m dung tích ch a hàng c aồ ờ ớ ệ ạ ả ứ ủ
container, s b o qu n máy móc cũng yêu c u đòi h i cao h n n u các thi t b máy đ c đ t ự ả ả ầ ỏ ơ ế ế ị ượ ặ ở
trong container.
Nhóm 4: Container thùng ch a (Tank container) ứ

Dùng đ ch hàng hóa nguy hi m và hàng đóng r i (th c ph m l ng nh d u ăn, hóaể ở ể ờ ự ẩ ỏ ư ầ
ch t, ch hoá ch t.....)ấ ở ấ
Nh ng thùng ch a b ng thép đ c ch t o phù h p v i kích th c c a ISO dung tíchữ ứ ằ ượ ế ạ ợ ớ ướ ủ
là 20ft hình dáng nh m t khung s t hình ch nh t ch a kho ng 400 galonư ộ ắ ữ ậ ứ ả (15410 lít) tuỳ theo
yêu c u lo i container này có th đ c l p thêm thi t b làm l nh hay nóng, đây là lo i containerầ ạ ể ượ ắ ế ị ạ ạ
đ c ch t o cho nh ng hàng hóa đ c bi t, nó có u đi m là s c lao đ ng yêu c u đ đ đ yượ ế ạ ữ ặ ệ ư ể ứ ộ ầ ể ổ ầ
và hút h t (r ng) là nh nh t và có th đ c s d ng nh là kho ch a t m th i. Tuy nhiên, nóế ỗ ỏ ấ ể ượ ử ụ ư ứ ạ ờ
cũng có nh ng khuy t t t, ch ng h n:ữ ế ậ ẳ ạ
- Giá thành ban đ u cao.ầ
- Giá thành b o d ng cao.ả ưỡ
- Các hàng hóa khi cho vào đòi h i ph i làm s ch thùng ch a(m i l n cho hàng vào làỏ ả ạ ứ ỗ ầ
m t l n làm s ch thùng ch a)ộ ầ ạ ứ
- Khó khăn cho v n chuy n nên hàng b r i nhi u (hao phí do bay h i, rò r ....)ậ ể ị ơ ề ơ ỉ
- Tr ng l ng v cao.ọ ượ ỏ
Nhóm 5: Các container đ c bi t ( Special container), container ch súc v t s ng (Cattleặ ệ ở ậ ố
Container).
Nh ng container c a ISO đ c l p đ t c đ nh nh ng ngăn chu ng cho súc v t s ngữ ủ ượ ắ ặ ố ị ữ ồ ậ ố
và có th ho c không th chuy n đ i thành container phù h p cho m c đích chuyên ch hàngể ặ ể ể ổ ợ ụ ở
hóa bách hóa. Lo i container này dùng đ chuyên ch súc v t s ng do v y nh c đi m chínhạ ể ở ậ ố ậ ượ ể
c a nó là v n đ làm s ch gi a các lo i hàng hóa. Trong nhi u qu c gia đó chính là v n đủ ấ ề ạ ữ ạ ề ố ấ ề
ki m d ch khi các container r ng dùng đ ch súc v t s ng quay tr l i dùng đ ti p t c b cể ị ỗ ể ở ậ ố ở ạ ể ế ụ ố
hàng.
II - Nghiêp v chuyên ch hàng hóa xu t nh p kh u b ng containerụ ở ấ ậ ẩ ằ
Chuyên ch hàng hóa XNK b ng container đang tr nên ph bi n trong v n t iở ằ ở ổ ế ậ ả
qu c t . Quy trình k thu t c a vi c g i hàng b ng container đòi h i nghiêm ng t t khiố ế ỹ ậ ủ ệ ử ằ ỏ ặ ừ
đóng hàng, g i hàng đ n khi d hàng và giao cho ng i nh n hàng.ử ế ỡ ườ ậ
1 . K thu t đóng hàng vào containerỹ ậ
Theo t p quán qu c t , v n chuy n hàng hóa b ng container, ng i g i hàngậ ố ế ậ ể ằ ườ ử
ph i ch u trách nhi m đóng hàng vào container cùng v i vi c niêm phong, k p chìả ị ệ ớ ệ ẹ
container, ng i g i hàng ph i ch u t t c chi phí đó cũng nh các chi phí có liên quan, trườ ử ả ị ấ ả ư ừ
tr ng h p hàng hóa g i không đóng đ nguyên container mà l i g i theo ph ng th cườ ợ ử ủ ạ ử ươ ứ
hàng l . Chính vì v y, khi nh n container c a ng i g i, ng i chuyên ch không th n mẻ ậ ậ ủ ườ ử ườ ỏ ể ắ
đ c c th v tình hình hàng hóa x p bên trong container mà ch d a vào l i khai c aượ ụ ể ề ế ỉ ự ờ ủ
ch hàng. B i v y, h s không ch u trách nhi m v h u qu c a vi c đóng x p hàng b tủ ở ậ ọ ẽ ị ệ ề ậ ả ủ ệ ế ấ

h p lý, không đúng k thu t d n t i vi c gây t n th t cho hàng hóa, công c v n t i. Tìnhợ ỹ ậ ẫ ớ ệ ổ ấ ụ ậ ả
hình đ c đi m hàng hoá c n chuyên chặ ể ầ ở
+ Tình hình và đ c đi m c a lo i ki u container s dùng đ chuyên ch .ặ ể ủ ạ ể ẽ ể ở
- K thu t x p, chèn lót hàng hóa trong container.ỹ ậ ế
1.1- Ð c đi m c a hàng hóa chuyên chặ ể ủ ở
Không ph i hàng hóa nào cũng phù h p v i ph ng th c chuyên ch b ngả ợ ớ ươ ứ ở ằ
container, cho nên vi c xác đ nh ngu n hàng phù h p v i chuyên ch b ng container có ýệ ị ồ ợ ớ ở ằ
nghĩa quan tr ng trong kinh doanh.ọ
Ð ng trên góc đ v n chuy n container, hàng hóa chuyên ch đ c chia làm 4 nhóm:ứ ộ ậ ể ở ượ
+ Nhóm 1: Các lo i hàng hoàn toàn phù h p v i chuyên ch b ng container.ạ ợ ớ ở ằ
Bao g m: hàng bách hóa, th c ph m đóng h p, d c li u y t , s n ph m da, nh a hayồ ự ẩ ộ ượ ệ ế ả ẩ ự
cao su, d ng c gia đình, t s i, v i vóc, s n ph m kim lo i, đ ch i, đ g ...ụ ụ ơ ợ ả ả ẩ ạ ồ ơ ồ ỗ
Nh ng m t hàng đ c ch b ng nh ng container t ng h p thông th ng, container thôngữ ặ ượ ở ằ ữ ổ ợ ườ
gió ho c container b o ôn....tuỳ theo yêu c u c th c a đ c tính hàng hóa.ặ ả ầ ụ ể ủ ặ
+ Nhóm 2: Các lo i hàng phù h p v i đi u ki n chuyên ch b ng containerạ ợ ớ ề ệ ở ằ
Bao g m: Than, qu ng, cao lanh... t c là nh ng m t hàng có giá tr th p và sồ ặ ứ ữ ặ ị ấ ố
l ng buôn bán l n. Nh ng m t hàng này v tính ch t t nhiên cũng nh k thu t hoànượ ớ ữ ặ ề ấ ự ư ỹ ậ
toàn phù h p v i vi c chuyên ch b ng container nh ng v m t hi u qu kinh t l i khôngợ ớ ệ ở ằ ư ề ặ ệ ả ế ạ
phù h p (t l gi a c c và giá tr c a hàng hóa.)ợ ỷ ệ ữ ướ ị ủ
+ Nhóm 3: Các lo i hàng này có tính ch t lý, hóa đ c bi t nh : hàng d h ng,ạ ấ ặ ệ ư ễ ỏ
hàng đông l nh, súc v t s ng, hàng siêu n ng, hàng nguy hi m đ c h i....Nh ng m tạ ậ ố ặ ể ộ ạ ữ ặ
hàng này ph i đóng b ng container chuyên d ng nh : container b o ôn, container thôngả ằ ụ ư ả
gió, container ph ng, container ch súc v t....ẳ ở ậ
+ Nhóm 4: Các lo i hàng phù h p v i v n chuyên ch b ng container nh : s tạ ợ ớ ậ ở ằ ư ắ
h p, ph th i, s t cu n, hàng siêu tr ng, siêu tr ng, ôtô t i h ng n ng, các ch t phóngộ ế ả ắ ộ ườ ọ ả ạ ặ ấ
x ...ạ
1.2 - Xác d nh và ki m tra các lo i, ki u container khi s d ng.ị ể ạ ể ử ụ
Vi c ki m tra c n đ c ti n hành ngay lúc ng i đi u hành chuyên ch giaoệ ể ầ ượ ế ườ ề ở
container. Khi phát hi n container không đ t các tiêu chu n k thu t quy đ nh ph i thôngệ ạ ẩ ỹ ậ ị ả
báo ngay cho ng i đi u hành chuyên ch , tuy t đ i không ch p nh n, ho c yêu c uườ ề ở ệ ố ấ ậ ặ ầ
hoàn ch nh hay thay đ i container khác. N u ki m tra thi u chu đáo, ti p nh n containerỉ ổ ế ể ế ế ậ
không đ t yêu c u k thu t, trong quá trình chuyên ch có t n th t x y ra do khi mạ ầ ỹ ậ ở ổ ấ ả ế
khuy t c a container, ng i g i hàng ph i t gánh ch u m i h u qu phát sinh.ế ủ ườ ử ả ự ị ọ ậ ả
N i dung ki m tra bao g m:ộ ể ồ