GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT MÔN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
lượt xem 5
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh - Giáo trình, bài giảng chuyên ngành quản trị kinh doanh giúp các bạn sinh viên cũng cố và nâng cao kiến thức của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT MÔN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
- Gi Giảng viên: Lê Anh Tuấn Anh Tu : tuanleanh83@gmail.com
- Gi Giới thiệu cấu trúc môn học. Định nghĩa và phân loại hệ thống điều khiển tự động. ị Đặc tính của hệ thống điều khiển tự động.
- I.1. Giới thiệu cấu trúc môn học Chương I: Các khái niệm cơ bản. Chương II: Cảm biến. Chương III: Thiết bị công suất và chấp hành. Chương IV: Bộ điều khiển. Chương V: Các thiết bị giao tiếp người máy. Chương VI: Các hệ thống điều khiển trong công nghiệp. 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 3
- I.2. Định nghĩa và phân loại hệ thống điều khiển tự động I.2.1. Định nghĩa Thu thập tt Điều khiển Đáp ứng mong muốn Xử lý tt Tác động ht DKTD: Ko có sự can thiệp Qt dk HTDK: Tập hợp ∀ thiết bị HTDKTD: Tập hợp ∀ thiết bị đảm bảo DKTD 1 qt nào đó. 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 4
- I.2.2. Phân loại hệ thống điều khiển tự động Có nhiều cách phân loại khác nhau, cụ thể: a) Pl theo pp phân tích & thiết kế pp b) Pl theo loại tín hiệu trong HT Pl theo lo tín hi trong HT c) Pl theo mục tiêu dk Pl theo tiêu dk 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 5
- I.3. Đặc tính của hệ thống điều khiển tự động I.3.1. Đặc tính thời gian th ở đầu ra ht khi th vào là δ (t ) hay 1(t) c(t) r(t) r(t) Hệ thống C(s) R(s) r (t ) = δ (t ) ⇒ C ( s ) = R ( s ) * G ( s ) = G ( s ) ⇒ c (t ) = L−1 {C ( s )} = g (t ) Đ/ứ xung xung G (s) r (t ) = 1(t ) ⇒ C ( s ) = R ( s ) * G ( s ) = s {C ( s )} = ∫0 g (τ )dτ t −1 ⇒ c (t ) = L = h (t ) Đ/ứ nấc 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 6
- I.3.2. Đặc tính tần số ặ Tỉ số giữa th ra ở ttxl và th vào hình sin gi th ra ttxl và th vào hình sin C ( jω ) = G ( jω ) Đt tần số = R ( jω ) + Dạng đại số/cực: G ( jω ) = P (ω ) + jQ (ω ) = M (ω ) e jϕ (ω ) + Dạng đồ thị: Bode & Nyquist 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 7
- I.3.3. Các khâu động học cơ bản a) Khâu tỉ lệ (K > 0) G (s) = K + Đt thời gian: C ( s ) = G ( s ) * R ( s ) = KR ( s ) c (t ) = Kr (t ) g (t ) h (t ) Hàm trọng lượng tr Hàm quá độ quá độ K K t t G ( jω ) = K + Đt tần số: M (ω ) = K ⇒ L (ω ) = 20 lg K Biên độ: ϕ (ω ) = 0 Pha: 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 8
- b) Khâu tích phân lý tưởng 1 G (s) = s + Đt thời gian: R(s) C (s) = G (s) * R(s) = s Hàm trọng lượng: g (t ) = 1(t ) Hàm quá độ: h (t ) = t .1(t ) quá độ tr 1 1 G ( jω ) = =−j + Đt tần số: jω ω ⎛1 ⎞ 1 Biên độ: M (ω ) = ⇒ L (ω ) = 20 lg ⎜ ⎟ = − 20 lg ω độ ω ⎝ω ⎠ Pha: ϕ (ω ) = − 90 0 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 9
- c) Khâu vi phân lý tưởng G (s) = s + Đt thời gian: C ( s ) = G ( s ) * R ( s ) = sR ( s ) Hàm trọng lượng: g (t ) = δ (t ) Hàm quá độ: h (t ) = δ (t ) quá độ tr G ( jω ) = jω + Đt tần số: M (ω ) = ω ⇒ L (ω ) = 20 lg ω Biên độ: độ ϕ (ω ) = 90 0 Pha: 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 10
- d) Khâu quán tính bậc nhất 1 G (s) = Ts + 1 + Đt thời gian: R(s) C (s) = G (s) * R(s) = Ts + 1 1 −1 t − Hàm trọng lượng: g (t ) = e t 1(t ) Hàm quá độ: h (t ) = (1 − e T )1(t ) T 1 − T jω G ( jω ) = + Đt tần số: 1 + (T ω ) 2 1 Biên độ: M (ω ) = ⇒ L (ω ) = − 20 lg 1 + (T ω ) 2 độ 1 + (T ω ) 2 ϕ (ω ) = − tg −1 (T ω ) Pha: 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 11
- e) Khâu vi phân bậc nhất G ( s ) = Ts + 1 + Đt thời gian: C ( s ) = G ( s ) * R ( s ) = R ( s )(T s + 1) Hàm trọng lượng: g (t ) = T δ (t ) + δ (t ) Hàm quá độ: h (t ) = T δ (t ) + 1(t ) tr quá độ G ( jω ) = Tjω + 1 + Đt tần số: M (ω ) = 1 + (T ω ) 2 ⇒ L (ω ) = 20 lg 1 + (T ω ) 2 Biên độ: độ ϕ (ω ) = tg −1 (T ω ) Pha: 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 12
- f) Khâu dao động bậc hai 1 (0 < ξ < 1) G (s) = 2 2 T s + 2ξ Ts + 1 ωn2 1 hay (ω n = G (s) = 2 ) s + 2ξω n s + ω n 2 T + Đt thời gian: R ( s )ω n 2 C (s) = G (s) * R(s) = 2 s + 2ξ ω n s + ω n 2 ) ( ω n e − ξω t sin ⎡ ω n 1 − ξ 2 t ⎤ n g (t ) = Hàm trọng lượng: ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 1−ξ 2 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 13
- ) ( e − ξω n t sin ⎡ ω n 1 − ξ 2 t + θ ⎤ h (t ) = 1 − Hàm quá độ: quá độ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 1−ξ 2 θ = cos −1 ξ Độ lệch pha: 1 + Đt tần số: G ( jω ) = −T 2ω 2 + 2ξ Tjω + 1 1 M (ω ) = Biên độ: (1 − T ) 2 ω + 4ξ 2T 2ω 2 2 2 (1 − T ) 2 ⇒ L (ω ) = − 20 lg ω + 4ξ 2T 2ω 2 2 2 ⎛ 2ξ T ω ⎞ ϕ (ω ) = − tg ⎜−1 Pha: ⎟ 1 − T 2ω 2 ⎠ ⎝ 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 14
- g) g) Khâu trễ G ( s ) = e − Ts + Đt thời gian: C ( s ) = G ( s ) * R ( s ) = R ( s ) e − Ts g (t ) = δ (t − T ) Hàm trọng lượng: tr Hàm quá độ: h (t ) = 1(t − T ) quá độ G ( jω ) = e − Tjω + Đt tần số: M (ω ) = 1 ⇒ L (ω ) = 20 lg1 = 0 Biên độ: độ ϕ (ω ) = −T ω Pha: 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 15
- Ôn lại Chương I Câu hỏi 1) Thế nào là hệ thống điều khiển tự động? Th nào là th khi độ 2) Hãy phân loại hệ thống điều khiển tự động? 3) Đặc tính cơ bản nhất của một hệ thống điều khiển tự động là gì? 27-Dec-10 403015 - Các khái niệm cơ bản 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình lý thuyết mạch Phần 1
13 p | 583 | 206
-
ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT TẬP MỜ TRONG CHẨN ĐOÁN KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ DIESEL
6 p | 406 | 145
-
Lý thuyết mạch - Chương 4
17 p | 289 | 135
-
Giáo trình cơ sở lý thuyết hoá học - Chương 1
8 p | 531 | 128
-
BÀI GIẢNG LÝ THUYÊT VI XỬ LÝ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC
11 p | 225 | 56
-
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN PHIẾM HÀM TRONG LÝ THUYẾT HỆ NHIỀU HẠT CHO MẠNG TAM GIÁC
7 p | 281 | 42
-
Đề cương lý thuyết điều khiển tự động hiện đại
6 p | 248 | 20
-
Giáo án lý thuyết: SC và BD phần cố động của động cơ - Nguyễn Thành Quang
19 p | 126 | 14
-
Bài giảng môn Cơ học đất (ThS Phạm Sơn Tùng) - Chương 3
18 p | 100 | 10
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐTCN-LT08
2 p | 71 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-LT48
1 p | 59 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: SCMCC-LT45
1 p | 46 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: LĐTBCK-LT12
1 p | 76 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p | 35 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: CGKL–LT20
2 p | 56 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: SCMCC-LT09
1 p | 56 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: SCMCC-LT43
1 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn