http://www.ebook.edu.vn
241
Au(III)
pH 3.0,
50%
alcohol, pH
3,0
1 : 2
1 : 2
545
545
15,0
nước
không sai s vi EDTA
Hg(II)
pH 3,2, 20-
60%
alcohol
1 : 3 560 11,7 nước EDTA được s dng
như là tác nhân bo v
Hg(II)
pH 5,8,
30% n–
propanol
1 : 1 560 15,1 nước
0,007–1,5ppm, độ chn
lc cao vi Hg, Ag,
Au(III), Pb(II), và
Sn(II) nh hưởng
Hg(II) pH 3,2 1 : 3 550 8,8 Iso–
AmOH
Pd(II) pH 3,0 1 : 4 520 21,2 nước –
Pd(II) pH 3,0 1 : 4 520 16,0 Iso–
AmOH
EDTA được s dng
như là tác nhân bo v
Pd(II) pH 2,8 520 13,0 n–
BuOH
Ag, Au, Hg, Pt, Rh, Ru,
và TI nh hưởng
CHƯƠNG X: THUC TH KHÔNG VÒNG
X.1. TRI-N-BULTYL PHOSPHATE
1.Danh pháp
TBP.
2.Ngun gc và phương pháp tng hp
Trong công nghip, TBP là cht d tìm.
TBP được tng hp t các phn ng gia n–butanol vi POCl3.
3. ng dng trong phân tích
TBP được s dng rng rãi như là mt thuc th dung môi để chiết tách các ion
kim loi đa hoá tr.
4.Tính cht ca thuc th
Thuc th organophosphorous có th được xem như là các dn xut ca acid
H3PO4.
TBP ln đầu tiên đưc biết đến vào năm 1949 như là thuc th dung môi để chiết
các ion kim loi Ce, Th, và U t dung dch acid nitric, mt s loi thuc th
organophosphorous còn được dùng để s dng như là tác nhân chiết. Vic chiết các ion
kim loi vi thuc th phosphorous da trên vic to thành mui solvate như
CTPT: C12H27O4 P
KLPT: 266,32
CH3(CH2)3OPO
CH3(CH2)3O
CH3(CH2)3O
http://www.ebook.edu.vn
242
UO2(NO3)2(TBP)2 thông qua nhóm P=O.
Cu trúc TBP thay đổi t (1) đến (4) là kết qu gia tăng s phân cc ca nhóm
P=O, làm gia tăng kh năng chiết. TOPO (4) là thuc th rt nh hưởng đến vic chiết
trong nhóm này.
S thu phân trialkylphosphate (1) cho ra monobasic diester (5) và dibasic
monoester (6), nhng cht này có nhiu ng dng quan trng trong hoá phân tích.Ví
d: di(2–ethylhexyl) phosphoric acid (HDEHP) được dùng nhiu làm thuc th để
chiết các cation.
Theo đó, TBP, HDEHP và TOPO s được x lý tách riêng.
Tính cht vt lý ca TBP:
TBP là cht lng, st, không màu; nhit độ sôi: 152oC – 154oC; d4: 0,975;nD =
1,4215; tan ít trong nước (4,2 g/100 ml, 16oC) và trn ln hu hết vi các dung môi
hu cơ.
Dung môi phân cc không thích hp để pha loãng TBP khi chiết bi vì nó gây nh
hưởng mnh gia các phân t trong dung môi và làm gim kh năng chiết ca TBP.
Nhng dung môi không phân cc như CCl4, kerosene, iso–octane và benzene thường
được dung pha loãng TBP để điu khin kh năng chiết và độ nht ca tướng hu cơ.
T s D (CCl4/H2O)=2.10-3,102oC (ti HNO3 1M đến 12M và 0,00732 M TBP).
5. Quá trình chiết vi TBP
Vic chiết các ion kim loi vi TBP thường thc hin trong môi trường acid mnh
vi acid HCl hoc HNO3. Ví d, Fe(III) được chiết ln lượt dưới dng H[FeCl4(TBP)2
và FeCl3(TBP)3 t HCl 6 và 2 M tương ng. Do đó, s thay đổi môi trường acid nh
hưởng rt ln đến kh năng chiết. Vic gia tăng môi trường acid cũng có th làm gim
s thu phân ca các ion kim loi đa hoá tr, kết qu là kh năng chiết cao hơn.
Trong vic chiết UO2+ t dung dch acid nitric, phn ng có th viết như sau:
(
)
(
)
2
3org 23
22org
2UO 2NO 2TBP UO NO TBP
+−
++ 

(
)
(
)
[]
23
22
org
ex 22
2
2
3org
UO NO TBP
KUO NO TBP
+−
=⎡⎤
⎣⎦
Hng s phân ly ca U(VI) có th được viết như sau:
()
()
[]
23 22
22
org
ex 3
2org
2
UO NO TBP
DKNOTBP
UO
+
⎡⎤
⎣⎦
⎡⎤
==
⎣⎦
⎡⎤
⎣⎦
Kh năng chiết TBP có th được ci thin bng cách dùng nng độ TBP cao hơn
và nng độ ion nitrat cao hơn, quá trình chiết được thc hin tướng lng. Các mui
nitrate như NaNO3 hoc Al(NO3)3 thường được dùng để làm tăng kh năng chiết. Các
mui này hot động như là các tác nhân gây kết ta.
Hng s phân ly ca các nguyên t trong quá trình chiết TBP không pha loãng t
dung dch HCl hoc HNO3 trong môi trường acid khác nhau được tng hp trong bng
XI.1.1. Khi chiết t dung dch HNO3, TBP cng gp vi acid nitric to thành (TBP
http://www.ebook.edu.vn
243
HNO3), kết qu là làm gim kh năng chiết vì nng độ TBP gim. Vic tiếp xúc lâu dài
ca TBP vi các dung dch acid làm cho mt phn TBP b thu phân, đó là nguyên
nhân làm thay đổi tính cht chiết ca TBP. Trong dung dch HNO3 70%, kh năng
cng gp ca TBP b chm li nhit độ phòng.
TBP cũng dùng làm tương tr cho s chiết phc kim loi vòng càng bão hoà phi
trí không mang đin tích, ví d bng phn ng dưới đây:
(
)
(
)
3
org 32org
Ln 3HL 2TBP Ln L TBP 3H
+ +
++ +


Ln3+ và HL đại din cho ion lantanic và β–diketone tương ng. Giá tr ca Kex đối
vi mt vài β–diketone được tng hp trong bng XI.1.2.
TBP cũng được dùng làm pha tĩnh trong phương pháp sc ký pha đảo xác định các
ion kim loi.
6. Tinh chế thuc th
Các cht gây nhim chính trong sn phm là các cht hu cơ pyrophosphates,
mono– và dibutylphosphates và butanol, có th x lý bng cách cho phn ng vi HCl
8N sau đó phn ng vi dung dch NaOH 0,4% nóng hoc Na2CO3 5%, cui cùng lp
li vi nước nhiu ln. Mu m được làm khô 30oC dưới chân không.
Bng XI.1.2: S TR CHIT OF CÁC NGUYÊN T ĐẤT HIM
VI β–DIKETONE VÀ TBP TRONG CYCLOHEXANE
Thuc th chiếta
HFA–TBP TAA–TBP FHD–TBP
Ion kim
loi
log β2 log Kex log β2 log Kex log β2 log Kex
Eu 10,84 5,05 -2,22 10,00 10,06
Nd 10,50 4,35 -2,77 9,96 9,95
Tm 10,76 4,63 -2,62 10,20 10,47
a: ch yếu cho β–diketone;
HFA: Hexafluoroacetylacetone;
TAA: Trifluoroacetylacetone;
FHD: Decafluoroheptanedione
()
[][ ]
32org
232
org
ML . TBP
ML TBP
β
⎡⎤
⎣⎦
=
()
[][ ]
3
22org
ex 32
3
org
ML . TBP H
KMHLTBP
+
+
⎡⎤
⎡⎤
⎣⎦
⎣⎦
=⎡⎤
⎣⎦
X.2. TRI–n–OCTYLPHOSPHINE OXIDE
CTCT
CTPT: C14H51OP
nC
8H7
nC
8H7
nC
8H7PO
http://www.ebook.edu.vn
244
KLPT: 386,65
1. Danh pháp
TOPO
2. Ngun gc và phương pháp tng hp
Thuc th này có giá tr v mt kinh tế. Nó được điu chế t s oxy hóa trioctyl
phosphine vi acid nitric (HNO3) hoc t phn ng Grignard ca octyl bromide vi
POCL3
3. ng dng trong phân tích
TOPO được dùng ph biến như là mt phi t không mang đin cho quá trình chiết
các dng phc kim loi không bão hoà phi trí.
4. Tính cht ca thuc th
Thuc th này dng tinh th không màu, nhit độ nóng chy 59,5 – 60oC. Nó bn
trong không khí và có th được ct gi nhiu tháng nhit độ trong phòng mà không
b hư hng. TOPO d dàng hòa tan trong cyclohexane (35,6 g/100ml, 25oC) và nhng
dung môi hu cơ khác. Nó có th được tinh chế da vào quá trình kết tinh li t
cyclohexane.
5. S phn ng vi các ion kim loi
Các trng thái oxy hóa ca nhng ion kim loi hóa tr III, IV, V và VI có th được
chiết t hydrochloric (HCl) hoc acid nitric (HNO3)vi dung dch TOPO trong dung
môi trơ như là Hexane (C6H14), Cyclohexane hoc Toluene (C6H8). Phn dung dch
chiết ra được xem như là quá trình solvat hóa chloride (Cl-) hoc nitrate (NO3-), và
phm vi chiết thì ph thuc nhiu vào môi trung trung tính hay acid. H s chiết ca
nhiu kim loi trong quá trình chiết bng thuc th TOPO t HCl và HNO3 thì được
tóm tt trong bng XI.2.1.
Khi nng độ acid cao hơn, thì TOPO trong dung môi hu cơ cũng chiết acid t
TOPO. HA hoc TOPO.2HA, do đó h s chiết ca kim loi gim da vào nng độ
acid. Khi nng độ các acid là 2M thì kh năng chiết ca các acid s gim dn t HNO3
> HClO4 > HCl. Tuy nhiên, vic thêm vào nhng mui kim loi (ví d, KNO3 trong
quá trình chiết t HNO3) để nâng cao hiu qu chiết kim loi bng nhng phn ng
mui–kim loi, như được ví d hình 1.
http://www.ebook.edu.vn
245
Thuc th TOPO cũng được dùng như mt loi phi t ph không tích đin để ci
thin quá trình chiết thì được gi là “phc kim loi không mang đin chưa bão hoà
phi trí”. Như vy hiu qu (synergistic) ca TOPO có th được tìm thy thường
xuyên trong vic chiết các ion kim loi đa hóa tr, các nguyên t đất hiếm, các ion
quang hóa. Có mt vài ví d được trình bày trong bng XI.2.2
5. Nhng thuc th khác có quan h v cu trúc vi TOPO
Tri–n–butylphosphine oxide , TBPO:
Công thc phân t: (n–C4H9)3Po hay C12H27OP
Khi lượng phân t: 218,33
Nó là cht rn ngm nước không màu, nóng chy 62 ti 64oC; đim sôi t 127 ti
133oC tương ng vi (1 torr), và độ hòa tan trong nước khong (5,6g/100ml, 25oC,
nhưng độ hoà tan này tăng hay gim tùy thuc vào nhit độ) và trong cùng dung môi
hu cơ. Độ hoà tan ca nước trong TBPO là 37,5g/100 ml 25oC. Còn độ hoà tan ca
toluene trong nước là 3,8 khi HCl 0,5N và bng 3,0 khi HCl 1,04N, bng 1,92 khi HCl
2,07N. Nói chung, TBPO cũng có nhng tính cht ging như TOPO và dùng trong
vic chiết kim loi. Vic chiết nhiu ion kim loi t HCl vi dung dch TBPO 1%
trong toluene thì đã được nghiên cu.
Bng XI.2.2: MT VÀI VÍ D CHIT TR PHC VI TOPO
Ion kim loi Điu kin Dung môi chiết Chú ý
Actinides HNO3 0,1-0,5M,
BMPB 0,05M
Benzene hoc
cyclohexan
chiết Am, Bk,Cf,
Cm[Ac(PMBP)3.(TOPO)
]
Co(II) pH 5-9, BPA hoc
β-diketone
Hexane hoc
cyclohexane
Chiết như là Co(β-
diketone)2.TOPO;Cu, Fe,
Mn, Ni, citrate, EDTA
nh hưởng
Cu(II) LIX 54®(RH),
NO3-
Toluene chiết như
CuR2(TOPO)
1
Hình1: Chiết kim loi vi TOPO t
dung dch HNO3 nng độ NO3- khác
nhau.
2 3 4