CH NG IIIƯƠ
Đ TH
thuy t đ th m t ngành khoa h c đ c phát tri n t lâu nh ng l i ế ượ ư
nhi u ng d ng hi n đ i. Nh ng ý t ng c b n c a nó đ c đ a ra t th k 18 b i ưở ơ ượ ư ế
nhà toán h c Th y Sĩ tên là Leonhard Euler. Ông đã ng đ th đ gi i quy t bài toán ế
7 chi c c u Konigsberg n i ti ng.ế ế
Đ th cũng đ c dùng đ gi i các bài toán trong nhi u lĩnh v c khác nhau. Thí ượ
d , dùng đ th đ c đ nh xem th c hi n m t m ch đi n trên m t b ng đi n
ph ng đ c không. Chúng ta cũng có th phân bi t hai h p ch t hóa h cng công ượ
th c phân t nh ng c u trúc khác nhau nh đ th . Chúng ta cũng th xác đ nh ư
xem hai máy tính đ c n i v i nhau b ng m t đ ng truy n thông hay không n uượ ư ế
ng hình đ th m ng máy tính. Đ th v i các tr ng s đ c gán cho các c nh ượ
c a th dùng đ gi i c bài toán nh bài toán tìm đ ng đi ng n nh t gi a hai ư ườ
thành ph trong m t m ng giao thông. Chúng ta cũng có th ng đ th đ l p l ch thi
phân chia kênh cho các đài truy n hình.
3.1. Đ NH NGHĨA VÀ THÍ D .
Đ th m t c u trúc r i r c g m các đ nh các c nh (vô h ng ho c ướ
h ng) n i các đ nh đó. Ng i ta phân lo i đ th tùy theo đ c tính và s các c nh n iư ườ
các c p đ nh c a đ th . Nhi u bài toán thu c nh ng lĩnh v c r t khác nhau có th gi i
đ c b ng mô hình đ th . Ch ng h n ng i ta th dùng đ th đ bi u di n sượ ườ
c nh tranh các loài trong m t môi tr ng sinh thái, dùng đ th đ bi u di n ai nh ườ
h ng lên ai trong m t t ch c nào đó, cũng th dùng đ th đ bi u di n cácưở
k t c c c a cu c thi đ u th thao. Chúng ta cũng th dùng đ th đ gi i các bàiế
toán nh bài toán nh s các t h p khác nhau c a các chuy n bay gi a hai thành phư ế
trong m t m ng hàng không, hay đ gi i bài toán đi tham quan t t c các đ ng ph ườ
c a m t thành ph sao cho m i đ ng ph đi qua đúng m t l n, ho c bài toán tìm s ườ
các màu c n thi t đ tô các ng khác nhau c a m t b n đ . ế
Trong đ i s ng, chúng ta th ng g p nh ng s đ , nh s đ t ch c b máy, ườ ơ ư ơ
s đ giao thông, s đ h ng d n th t đ c các ch ng trong m t cu n sách, ...,ơ ơ ướ ươ
g m nh ng đi m bi u th các đ i t ng đ c xem xét (ng i, t ch c, đ a danh, ượ ượ ườ
ch ng m c sách, ...) n i m t s đi m v i nhau b ng nh ng đo n th ng (ho cươ
cong) hay nh ng mũi tên, t ng tr ng cho m t quan h o đó gi a các đ i t ng. Đó ượ ư ượ
là nh ng thí d v đ th .
3.1.1. Đ nh nghĩa: M t đ n đ th G = (V, E) g m m t t p kc r ng V mà các ph n ơ
t c a nó g i là các đ nh và m t t p E mà các ph n t c a nó g i làc c nh, đó là các
c p kng th t c a các đ nh phân bi t.
37
3.1.2. Đ nh nghĩa: M t đa đ th G = (V, E) g m m t t p khác r ng V mà các ph n
t c a nó g i là các đ nh và m t h E mà các ph n t c a nó g i là các c nh, đó là các
c p không th t c a các đ nh phân bi t. Hai c nh đ c g i c nh b i hay song ượ
song n u chúng cùng t ng ng v i m t c p đ nh.ế ươ
Rõ ràng m i đ n đ th là đa đ th , nh ng không ph i đa đ th o cũng là đ n ơ ư ơ
đ th .
3.1.3. Đ nh nghĩa: M t gi đ th G = (V, E) g m m t t p khác r ng V mà các ph n
t c a nó g i là các đ nh và m t h E mà các ph n t c a nó g i là các c nh, đó là các
c p kng th t c a các đ nh (kng nh t thi t là phân bi t). ế
V i vV, n u (v,v)ếE thì ta nói m t khun t i đ nh v.
m l i, gi đ th là lo i đ th vô h ng t ng quát nh t vì nó có th ch a các ướ
khuyên và các c nh b i. Đa đ th là lo i đ th vô h ng có th ch a c nh b i nh ng ướ ư
không th có các khun, còn đ n đ th lo i đ th vô h ng không ch a c nh b i ơ ướ
ho cc khuyên.
Thí d 1:
Đ n đ th ơ
Gi đ th
3.1.4. Đ nh nghĩa: M t đ th có h ng G = (V, E) g m m t t p kc r ng V mà các ướ
ph n t c a nó g i là các đ nh và m t t p E mà các ph n t c a nó g i là các cung, đó
là các c p có th t c a các ph n t thu c V.
3.1.5. Đ nh nghĩa: M t đa đ th có h ng G = (V, E) g m m t t p khác r ng V mà ướ
các ph n t c a nó g i là các đ nh và m t h E mà các ph n t c a nó g i là các cung,
đó là các c p có th t c a các ph n t thu c V.
Đ th h ng nh n đ c t đ th h ng G b ng cách xoá b các chi u ư ượ ư
mũin trên các cung đ c g i là đ th h ng n n c a G.ượ ướ
Thí d 2:
Đ th có h ng Đa đ th có h ng ướ ướ
38
v1
v2
v3
v4
v5
v6
v7
v1
v2
v3
v4
v5
v6
v6
v7
v3
v4
v5
v6
v1
v2
v3
v5
V5
v1
v2
Thí d 3: 1) Đ th “l n t trong sinh thái h c . Đ th đ c dùng trong nhi u ượ
hình tính đ n s t ng tác c a các loài v t. Ch ng h n s c nh tranh c a các loàiế ươ
trong m t h sinh thái th hình hóa b ng đ th “l n t ”. M i loài đ c bi u ượ
di n b ng m t đ nh. M t c nh h ng n i hai đ nh n u hai loài đ c bi u di n ướ ế ượ
b ngc đ nh này là c nh tranh v i nhau.
2) Đ th nh h ng ưở . Khi nghiên c u tính cách c a m t nhóm ngu i, ta th y m t s
ng i có th nh h ng lên suy nghĩ c a nh ng ng i kc. Đ th h ng đ cườ ưở ườ ướ ượ
g i đ th nh h ng ưở th dùng đ hình bài toán này. M i ng i c a nhóm ườ
đ c bi u di n b ng m t đ nh. Khi m t ng i đ c bi u di n b ng đ nh a nhượ ườ ượ
h ng lên ng i đ c bi u di n b ng đ nh b thì có m t cung n i t đ nh a đ n đ nh b.ưở ườ ượ ế
3) Thi đ u vòng tròn. M t cu c thi đ u th thao trong đó m i đ i đ u v i m i đ i
khác đúng m t l n g i đ u vòng tròn. Cu c thi đ u nh th th đ c nh ư ế ượ
b ng m t đ th h ng trong đó m i đ i m t đ nh. M t cung đi t đ nh a đ n ướ ế
đ nh b n u đ i a th ng đ i b. ế
4) Các ch ng trình máy tính th thi hành nhanh h n b ng cách thi hành đ ng th iươ ơ
m t s câu l nh nào đó. Đi u quan tr ng không đ c th c hi n m t câu l nh đòi ư
h i k t qu c a câu l nh khác ch a đ c th c hi n. S ph thu c c a các câu l nh ế ư ượ
o các câu l nh tr c th bi u di n b ng m t đ th h ng. M i u l nh ướ ướ
đ c bi u di n b ng m t đ nh và có m t cung t m t đ nh t i m t đ nh khác n u uượ ế
l nh đ c bi u di n b ng đ nh th hai không th th c hi n đ c tr c khi câu l nh ượ ượ ướ
đ c bi u di n b ng đ nh th nh t đ c th c hi n. Đ th y đ c g iượ ượ ượ đ th
u tiên tr c sauư ướ .
3.2. B C C A Đ NH.
3.2.1. Đ nh nghĩa: Hai đ nh u và v trong đ th (vô h ng) G=(V,E) đ c g i là li n ướ ượ
k n u (u,v) ế E. N u e = (u,v) thì e g i c nh liên thu c v i các đ nh u v. C nh eế
cũng đ c g i c nh n i các đ nh u v. Các đ nh u v g i các đi m đ u mútượ
c a c nh e.
3.2.2. Đ nh nghĩa: B c c a đ nh v trong đ th G=(V,E), hi u deg(v), s các
c nh liên thu c v i, riêng khuyên t i m t đ nh đ c tính hai l n cho b c c a nó. ượ
Đ nh v g i là đ nh treo n u deg(v)=1 và g i là đ nh cô l p n u deg(v)=0. ế ế
Thí d 4:
39
v1
v2
v3
v4
v5
v6
v7
Ta deg(v1)=7, deg(v2)=5, deg(v3)=3, deg(v4)=0, deg(v5)=4, deg(v6)=1, deg(v7)=2. Đ nh
v4 là đ nh cô l p đ nh v 6 là đ nh treo.
3.2.3. M nh đ : Cho đ th G = (V, E). Khi đó
2|E| =
Vv
v)deg(
.
Ch ng minh: ràng m i c nh e = (u,v) đ c tính m t l n trong deg(u) m t l n ượ
trong deg(v). T đó suy ra t ng t t c c b c c a các đ nh b ng hai l n s c nh.
3.2.4. H qu : S đ nh b c l c a m t đ th là m t s ch n.
Ch ng minh: G i V1 và V2 t ng ng là t p các đ nh b c ch n và t p các đ nh b c lươ
c a đ th G = (V, E). Khi đó
2|E| =
1
)deg(
Vv
v
+
2
)deg(
Vv
v
V trái m t s ch n t ng th nh t cũng m t s ch n nên t ng th hai m tế
s ch n. Vì deg(v) là l v i m i v V2 nên |V2| m t s ch n.
3.2.5. M nh đ : Trong m t đ n đ th , luôn t n t i hai đ nh có cùng b c. ơ
Ch ng minh: Xét đ n đ th G=(V,E) có |V|=n. Khi đó phát bi u trên đ c đ a v bàiơ ượ ư
toán: trong m t phòng h p n ng i, bao gi cũng tìm đ c 2 ng i s ng i ườ ượ ườ ườ
quen trong s nh ng ng i d h p là nh nhau (xem Td 6 c a 2.2.3). ườ ư
3.2.6. Đ nh nghĩa: Đ nh u đ c g i n i t i v hay v đ c g i đ c n i t u ượ ượ ượ
trong đ th có h ng G n u (u,v) là m t cung c a G. Đ nh u g i là đ nh đ u và đ nh v ướ ế
g i là đ nh cu i c a cung y.
3.2.7. Đ nh nghĩa: B c vào (t. . b c ra) c a đ nh v trong đ th có h ng G, ký hi u ư ướ
degt(v) (t. . degưo(v)), là s c cung đ nh cu i v.
Thí d 5:
degt(v1) = 2, dego(v1) = 3,
degt(v2) = 5, dego(v2) = 1,
degt(v3) = 2, dego(v3) = 4,
degt(v4) = 1, deg0(v4) = 3,
degt(v5) = 1, dego(v5) = 0,
degt(v6) = 0, dego(v6) = 0.
Đ nh có b c vào và b c ra cùng b ng 0 g i là đ nh cô l p. Đ nh có b c vào b ng
1 và b c ra b ng 0 g i đ nh treo, cung có đ nh cu i là đ nh treo g i là cung treo.
40
v1
v2
v3
v4
v5
v6
3.2.8. M nh đ : Cho G =(V, E) là m t đ th h ng. Khi đó ướ
=
Vv Vv
ot vv )(deg)(deg
= |E|.
Ch ng minh: K t qu ngay là vì m i cung đ c nh m t l n cho đ nh đ u và m tế ượ
l n cho đ nh cu i.
3.3. NH NG Đ N Đ TH Đ C BI T. Ơ
3.3.1. Đ th đ y đ : Đ th đ y đ n đ nh, ký hi u là K n, là đ n đ th mà hai đ nhơ
phân bi t b t kỳ c a luôn li n k . Nh v y, K ư n
2
)1( nn
c nh m i đ nh c a
Kn b c là n1.
Thí d 6:
K1 K2
K3 K4
K5
3.3.2. Đ th vòng: Đ n đ th n đ nh vơ 1, v2, ..., vn (n3) và n c nh (v1,v2), (v2,v3), ...,
(vn-1,vn), (vn,v1) đ c g i đ th vòng, hi u Cượ n. Nh v y, m i đ nh c a Cư n
b c là 2.
Thí d 7:
C3 C4 C5 C6
3.3.3. Đ th bánh xe: T đ th ng C n, thêm o đ nh vn+1 các c nh (vn+1,v1),
(vn+1,v2), ..., (vn+1,vn), ta nh n đ c đ n đ th g i là đ th bánh xe, ký hi u là W ượ ơ n. Như
v y, đ th W nn+1 đ nh, 2n c nh, m t đ nh b c n n đ nh b c 3.
Thí d 8:
W3 W4 W5 W6
3.3.4. Đ th l p ph ng: ươ Đ n đ th 2ơ n đ nh, t ng ng v i 2 ươ n xâu nh phân đ
i n hai đ nh k nhau khi ch khi 2 xâu nh phân t ng ng v i hai đ nh này ch ươ
41
v1
v1
v2
v1
v2
v3
v1
v2
v3
v4
v5
v1
v2
v1
v3
V4
v1
v2
v3
v1
v2
v4
v3
v1
v5
v2
v4
v3
v1
v6
v5
v2
v3
v4
v2
v3
v1
v2
v4
v3
v1
v5
v2
v4
v3
v6
v5
v2
v3
v4
v1
v4
v5
v6
v7
v1