Chương 1. Gii thiu Tng quan v QLDA CNTT.
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
5
CHƯƠNG 1.
Gii thiu Tng quan v Qun lý D Án
Mc đích.
Hiu được các nhu cu ngày càng tăng ca ngh qun lý d án, đặc bit
đối vi các d án CNTT.
Hiu được các Khái nim v: D án là gì, Qun lý d án.
Các thành phn ca khung làm vic (framework) qun lý d án.
Kiến thc cn thiết cho Qun lý d án.
Các Giai đon Qun lý D án, và
Phn mm phc v qun lý d án
1.1. M đầu.
1.1.1 Vài s liu thng kê v QLDA.
Mi năm M chi 2.3 nghìn t USD vào các d án, bng ¼ GDP ca M.
Toàn thế gii chi gn 10 nghìn t USD cho tt c các loi d án, trong s
40.7 nghìn t USD ca tng sn lượng toàn cu.
Hơn 16 triu người xem qun tr d án là ngh ca mình; người qun tr d
án có lương trung bình hơn 82,000 USD mi năm.1
Hơn na triu d án phát trin các ng dng CNTT được khi động trong
năm 2001, so vi 300,000 d án năm 2000.*
Các chuyên gia đang nhn mnh tm quan trng ca qun lý d án. Tom
Peters đã viết trong cun sách ca mình “
Reinventing Work: the Project
50”
, “Ngày nay mun chiến thng bn phi nm vng ngh thut qun lý
d án!”
1.1.2 Ti sao các DA b tht bi.
B hũy.
33% các DA b hũy (Vượt thi gain hay chi phí). Nghiên cu ca Standish
Group (CHAOS) năm 1995 trên 31% b hy, tn kém 81 t USD ch riêng ti
Hoa K.
Quá ti-Nhu cu các d án CNTT càng tăng
Năm 2000, có 300,000 d án CNTT mi
Năm 2001, trên 500,000 d án CNTT mi được khi động
Không hiu qu.
Nhiu DA không bao gi được s dng.
1 PMI, The PMI Project Management Fact Book, Second Edition, 2001
Chương 1. Gii thiu Tng quan v QLDA CNTT.
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
6
1.1.3 Ti sao các DA thành công.
Đúng thi hn, trong phm vi kinh phí cho phép.
Vượt quá khong 10% 20% được coi là chp nhn được.
Nhóm thc hin không cm thy b kim soát quá mưc.
Khách hàng tha mn:
Sn phm DA gii quyết được vn đề.
Được tham gia vào quá trình QL DA.
Người qun lý hài lòng vi tiến độ.
1.1.4 . Các Li ích ca QLDA :
Kim soát tt hơn các tài nguyên tài chính, thiết b và con người
Ci tiến quan h vi khách hàng
Rút ngn thi gian trin khai.
Gim chi phí
Tăng Cht lượng và độ tin cy.
Tăng Li nhun.
Ci tiến năng sut lao động
Phi hp ni b tt hơn.
Nâng cao Tinh thn làm vic.
1.2. Các Khái nim cơ bn.
1.2.1. D án là gì?
D án là “mt n lc tm thi được cam kết để to ra mt sn phm hoc
dch v” (PMBOK® Guide 2000, p. 4).
D án là mt chui các công vic (nhim v, hot động), được thc hin
nhm đạt được mc tiêu đề ra trong điu kin ràng buc v phm vi, thi
gian và ngân sách
Các thuc tính ca d án
o D án có mc đích rõ ràng.
o D án mang tính tm thi.
o D án đòi hi s dng các loi tài nguyên khác nhau.
o D án phi có khách hàng và/hoc đơn v tài tr
o D án thường mang tính không chc chn
Chương 1. Gii thiu Tng quan v QLDA CNTT.
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
7
1.2.2. D án CNTT.
CNTT = Phn cng - Phn mm, s tích hp phn cng, Phn mm và con
người
D án CNTT = DA liên quan đến phn cng, phn mm, và mng
Thí d DA CNTT:CNorthwest Airlines có h thng đặt ch mi gi là
ResNet (xem case study ti Web site www.course.com/mis/schwalbe)
1.2.3. B ba ràng buc.
Mi d án b ràng buc theo nhiu cách, do:
o Muc tiêu v phm vi (Scope): D án tìm cách đạt được cái gì?
o Các mc tiêu v thi gian: D án mt bao lâu mi hoàn tt?
o Các mc tiêu v chi phí: S tn kém bao nhiêu?
Nhim v ca người qun lý d án là phi cân đối nhng mc tiêu thường
hay xung đột này.
Hình 1.1. B ba ràng buc ca QTDA
Chương 1. Gii thiu Tng quan v QLDA CNTT.
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
8
1.2.4. Thí d. Báo cáo năm 2001 ca Standish Group cho
thy s tiến b rt trong QTDA.
Thi gian quá hn gim đáng k, t 222% xung còn 163%
Mc vượt ngân sách gim t 189% xung còn 145%
Các tính năng theo yêu cu đạt 67% so vi 61% trước đây
78,0 d án ca M thành công so vi 28,000 trước đây
28% các d án CNTT thành công, so vi 16% trước đây
1.2.5. Qun lý D án là gì?
Qun lý d án là “ng dng kiến thc, k năng, công c và k thut vào các
hot động d án để tha mãn các yêu cu ca d án.” (PMI2, Project
Management Body of Knowledge (PMBOK® Guide), 2000, p. 6)
Hình 1.2. Khung làm vic ca QLDA
2 Vin Qun lý D án (Project Management Institute - PMI) là mt hip hi các chuyên gia quc tế. Website:
www.pmi.org.
Chương 1. Gii thiu Tng quan v QLDA CNTT.
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
9
1.2.6. Các Bên tham gia (liên quan -Stakeholder)
Các Bên tham gia (liên quan) là tt c nhng ai có liên quan hoc b nh
hưởng bi các hot động ca d án.
Các Bên tham gia bao gm:–Nhà tài tr,
Người Qun lý D án
Trưởng Nhóm K thut,
Các Trưởng Nhóm.
Các Nhóm Trin khai.
Khách hàng,
Người dùng..
Nhà cung cp
Nhng người chng li d án.
1.2.7. 9 lãnh vc trong QLDA.
Mô t các năng lc ch yếu người qun lý d án cn phát trin :
4 lãnh vc cơ bn (phm vi, thi gian, chi phí, và cht lượng) :
QL Phm vi. Xác định và Qun lý tt c các công vic được thc hin
trong d án.
QL Thi gian. Ước lượng thi gian, lp lch biu và theo dõi tiến độ thc
hin đảm bo hoàn tt đúng thi hn.
QL Chi phí. Đảm bo hon tt d án trong kinh phí cho phép.
QL Cht lượng. Đảm bo cht lượng theo đúng yêu cu đặt ra.
4 lãnh vc h tr là phương tin để đạt các mc tiêu ca d án (qun lý
ngun nhân lc, truyn thông, ri ro, và mua sm) :
QL Ngun nhân lc.
QL Truyn thông.
QL Ri ro.
QL Mua sm trang thiết b.
1 lãnh vc tích hp (project integration management) tác động và b tác
động bi tt c các lãnh vc trên