Ầ Ờ
ỉ Thanh Chăn là xã biên gi
ớ ấ ự nhiên 2.229,68ha; m t trong 11 xã đ ể
ấ ế ệ
ớ ế ấ ấ ỷ ả ự ượ ầ ị ả i 70% t ng di n tích t
ầ ổ ả ệ ẩ
ị ộ ố ư ệ ạ ấ ạ
ả ẫ ọ
ứ ả ẩ ấ
ế ị ổ ế ả ể ặ
ả ạ ể ỷ ả ệ ớ ớ
ể ả ế ệ ạ ấ ệ vi c xây d ng L I NÓI Đ U ệ ộ ớ ệ i thu c huy n Điên Biên, t nh Đi n Biên, có ủ ự ọ ộ ệ c Chính Ph l a ch n xây di n tích t ỷ ọ ả ị ự d ng thí đi m nông thôn m i; là xã s n xu t thu n nông, có t tr ng giá tr ấ ệ ổ ả s n xu t nông nghi p chi m trên 90% t ng giá tr s n xu t và có di n tích đ t ệ ả nhiên. s n xu t nông, lâm nghi p và thu s n chi m t ả ạ Trong m t s năm g n đây Thanh Chăn đã t o ra các s n ph m nông s n có ủ ạ ầ giá tr nh lúa g o, các lo i th y c m, n m các lo i…Tuy nhiên vi c kinh ấ ề ư ỏ ẻ ẩ doanh các s n ph m này còn nh l , ch a chú tr ng nhi u đ n m u mã, ch t ụ ượ ng s n ph m; nên m c tiêu th còn th p, giá c không n đ nh, kìm hãm l ấ ư ự t s n xu t nông, s phát tri n; m t khác Thanh Chăn ch a có quy ho ch chi ti ợ ậ lâm nghi p và thu s n phù h p v i tiêu chí phát tri n nông thôn m i. Do v y ự Quy ho ch chi ti
ế ầ
t phát tri n s n xu t nông, lâm nghi p và ạ ạ ỷ ả ổ ạ ả ẩ
ấ ả ệ ị ậ ầ
ẽ ế ứ ầ là h t s c c n thi t; quy ho ch s góp ph n làm thu s n xã Thanh Chăn ả ể thay đ i di n m o nông thôn, phát tri n s n xu t và t o ra s n ph m hàng hoá có giá tr , tăng thu nh p, góp ph n xoá đói gi m nghèo cho nhân dân các dân t c.ộ
ủ ự ộ ạ ế ể ả ấ N i dung c a d án: “Quy ho ch chi ti t phát tri n s n xu t nông,
ệ ỷ ả lâm nghi p và thu s n xã Thanh Chăn”
ầ ồ
ở ở ậ ự ạ ầ ầ ể ả ệ ấ G m 3 ph n Ph n 1: C s l p d án. ế Ph n 2: Quy ho ch chi ti t phát tri n s n xu t nông, lâm nghi p và thu ỷ
s n.ả
ế ế ầ ị ậ Ph n 3: K t lu n và ki n ngh .
Ph n 1ầ Ơ Ở Ậ Ự C S L P D ÁN
Ữ Ứ
Ư ề ị ủ ệ Ngh quy t 26/T v nông nghi p ngày 5 tháng 8 năm 2008 c a Ban
ươ ấ ề I. NH NG CĂN C PHÁP LÝ ế Ch p hành Trung ệ ng Khoá X v nông nghi p, nông dân, nông thôn;
Ư ủ
ự ể ớ ư ề Thông báo 238TB/T ngày 7 tháng 4 năm 2009 c a Ban Bí th v ờ ỳ ẩ ng trình xây d ng thí đi m mô hình nông thôn m i trong th i k đ y
ươ ch ạ m nh CNH HĐH;
ế ị ủ Quy t đ nh s 491/2009/QĐTTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 c a Th ủ
ướ ớ ộ t ng Chính ph v ban hành B tiêu chí qu c gia nông thôn m i;
ư ố ủ ố ủ ề ố s 54/2009/TTBNNPTNT ngày 21 tháng 8 năm 2009 c a B
ự ệ ẫ ộ ướ ể ộ ố ng d n th c hi n b tiêu chí qu c
ề
Thông t ệ Nông nghi p và phát tri n nông thôn, h ớ gia v nông thôn m i; ố ủ Quy t đ nh s 800/QĐTTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 c a Th t
ố ệ ụ ế ị ủ ề ề ủ ướ ng ự ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông
ư ố ị ớ Thông t
ộ ế ệ ể
ầ ư ộ ộ ố ộ ướ ệ ẫ ộ , B Tài chính, h
ng d n m t s n i dung th c hi n quy t đ nh s ủ ướ ự ng Chính ph
ự ụ ề ố ớ
ươ Chính ph v phê duy t ch ạ thôn m i giai đo n 2010 2020; liên t ch s 26/2011/TTLTBNNPTNTBKHĐTBTC ngày 13 tháng 4 năm 2011 c a ủ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B K ho ch ạ ố ế ị và đ u t ủ v phê ề ủ 800/QĐTTG ngày 04 tháng 6 năm 2010 c a Th t duy t ệ ch ạ ươ ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i giai đo n 2010 2020;
Thông t
ộ ướ ể ẫ ạ ả
ề ộ ớ
ủ ư ố s 07/2010/TTBNNPTNT, ngày 08 tháng 02 năm 2010 c a ấ ệ B Nông nghi p & PTNT V/v: H ng d n quy ho ch phát tri n s n xu t ệ ấ ố nông nghi p c p xã theo B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i; ị ế ề ố
ớ ể
ệ ề ệ Quy t đ nh s 1776/QĐUBND ngày 01 tháng 10 năm 2009 v phê ệ duy t đ án xây d ng thí đi m mô hình nông thôn m i xã Thanh Chăn, huy n ỉ Đi n Biên, t nh Đi n Biên;
ẩ ế ớ ủ ề ậ ỹ ự ệ Các tiêu chu n kinh t ộ k thu t v nông thôn m i c a các B ,
ngành liên quan;
ố ế ị ủ
ề ả
ể ớ ự ể
ộ ệ Quy t đ nh s 2090/QĐUBND ngày 27 tháng 11 năm 2009 c a UBND ệ ấ ỗ ợ ỉ t nh Đi n Biên v ban hành chính sách h tr phát tri n các mô hình s n xu t ệ ề thu c Đ án xây d ng thí đi m mô hình nông thôn m i xã Thanh Chăn, huy n Đi n Biên;
ế ị ủ
ố ề ề ỗ ợ ự ổ ỉ
2
ệ ệ ệ ể Quy t đ nh s 491/QĐUBND ngày 28 tháng 4 năm 2010 c a UBND ề ệ ỉ t nh Đi n Biên v đi u ch nh, b sung chính sách h tr th c hi n Đ án xây ớ ự d ng thí đi m mô hình nông thôn m i xã Thanh Chăn, huy n Đi n Biên;
ố ủ ỷ
ệ ế ị ệ ệ ề ươ ề ệ ự ế ạ
ế ể ầ ầ ả ấ ạ
Quy t đ nh s 1478/QĐUBND ngày 25 tháng 5 năm 2011 c a U ban ấ ng, d toán và k ho ch đ u ệ t phát tri n s n xu t nông nghi p, ế ệ ệ ệ
Ứ Ụ Ạ nhân huy n Đi n Biên v vi c phê duy t đ c ư ấ th u Gói th u T v n Quy ho ch chi ti ỷ ả lâm nghi p và thu s n xã Thanh Chăn huy n Đi n Biên đ n năm 2020, ƯƠ II. M C TIÊU, PH M VI, PH NG PHÁP NGUYÊN C U VÀ TÀI
ứ ụ Ệ Ử Ụ LI U S D NG ạ 1. M c tiêu, ph m vi nghiên c u
ứ 1.1. M c tiêu nghiên c u
ế ề ề i, khó khăn v đi u ki n t
ụ ậ ợ ữ Đánh giá nh ng thu n l ể ả ỷ ả ệ ự ệ
ả ẩ ạ ự nhiên, kinh t ề ị
ậ ườ ấ ớ ạ ộ i lao đ ng;
ề ươ ệ ạ ng án quy ho ch phát
xã ộ ể ữ h i đ quy ho ch phát tri n s n xu t nông, lâm nghi p và thu s n b n v ng ế ớ ắ g n v i xây d ng nông thôn m i, t o ra s n ph m hàng hoá có giá tr kinh t cao, tăng thu nh p cho ng ấ Đ xu t các gi ấ ệ
ụ ể ể ự ả i pháp c th đ th c hi n ph ỷ ả tri n s n xu t nông, lâm nghi p và thu s n. ứ 1.2. Ph m vi nghiên c u ứ ạ ồ
ể ả ạ Ph m vi nghiên c u bao g m: toàn xã Thanh Chăn. ươ ứ 2. Ph
ệ
ự ế ế ợ ứ
ấ ồ ư ế
ỏ ộ ệ ố ươ ố , k t h p ph ng v n; ủ ng pháp th ng kê, phân tích h th ng.
ng pháp nghiên c u ế ừ ủ ồ K th a các ngu n tài li u đã có c a các ngành có liên quan; ề Đi u tra, đánh giá, nghiên c u th c t ổ ứ ộ ả T ch c h i th o, xin ý ki n tham gia c a các ngành, c ng đ ng dân c xã; ử ụ S d ng các ph ệ ử ụ
ệ ệ ấ ệ Tài li u ki m kê đ t đai c a ủ xã Thanh Chăn, huy n Đi n Biên , t nhỉ
ệ 3. Tài li u s d ng ể 10;
ả
ự ớ ạ ừ K t qu rà soát, quy ho ch 3 lo i r ng; Đ án xây d ng thí đi m mô hình nông thôn m i xã Thanh Chăn,
Đi n Biên năm 20 ế ề ệ ệ ỉ ạ ể huy n Đi n Biên, t nh Đi n Biên;
ệ ự ệ ệ ỉ
ệ ự ể
ươ ệ ạ ạ giai đo n 2009 2020 (theo ch thôn m i trong th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa);
ề ự ủ ố
ờ ỳ ệ ộ ự ế ệ nông thôn, ti n đ th c hi n nông thôn m i;
ụ ụ ả ề ế ả
ế ả ủ ạ ả ấ Quy ho ch xây d ng xã Thanh Chăn, huy n Đi n Biên, t nh Đi n Biên ạ ng trình xây d ng thí đi m mô hình nông ớ ệ ạ Các tài li u th ng kê, báo cáo, …c a xã Thanh Chăn v th c tr ng ớ K t qu đi u tra, kh o sát các tháng 7, 8 và 9 năm 2011 ph c v xây ệ t s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n xã Thanh
3
ế ự d ng quy ho ch chi ti Chăn đ n năm 2020.
Ệ Ự Ộ Ế Ề III. ĐI U KI N T NHIÊN, KINH T XÃ H I
ề ệ ự nhiên
ị 1.1. V trí đ a lý
ớ ệ ố 1. Đi u ki n t ị Thanh Chăn là xã biên gi i, cách trung tâm thành ph Đi n Biên Ph ủ
ả ề kho ng 5km v phía Tây Nam; có to đ đ a lý:
ạ ộ ị 021'52" vĩ đ B c; ộ ắ 000'06" kinh đ Đông. ộ ư ế 053'33" đ n 103 ế ắ ệ
ủ ệ c C ng hoà dân ch nhân dân Lào;
ệ ơ
ớ ớ ướ ớ ớ ệ ệ
ệ ằ ả ị T 21ừ 020'48" đ n 21 T 102ừ + Phía B c giáp v i xã Thanh H ng, huy n Đi n Biên; ộ + Phía Tây giáp v i n ệ + Phía Nam giáp v i xã Pa Th m và xã Thanh Yên, huy n Đi n Biên; ươ + Phía Đông giáp v i xã Thanh X ng, huy n Đi n Biên. ị 1.2. Đ a hình Thanh Chăn là xã n m trong vùng lòng ch o Đi n Biên, đ a hình đ ượ c
chia thành 2 vùng ch y u là vùng đ ng b ng và vùng núi.
ị ồ ủ ế ằ ả ầ ừ ồ Vùng đ ng b ng: Có đ a hình b ng ph ng, tho i d n t
ố ế ắ Tây B c 470 m đ n 510 m. Đây là
ớ ấ ả
ộ xu ng Đông Nam; đ cao so v i m c n ậ ợ ể ố vùng thu n l ồ ư c, hoa màu và khu dân c ; ủ ế ệ ằ
ộ ố ớ ề ớ ắ ộ
ị ế 520 m đ n 1.250 m.
ằ ẳ ằ ể ừ ự ướ c bi n t ướ ộ i đ b trí s n xu t ru ng n ế Vùng đ i núi: Đây là vùng chi m di n tích ch y u và n m v phía ắ ủ ặ ạ Tây B c c a xã; có đ a hình chia c t m nh, đ d c l n, đ cao so v i m t ể ừ ướ c bi n t n 1.3. Khí h uậ
ậ ằ ệ ệ
ệ ưở ệ ớ Xã Thanh Chăn, huy n Đi n Biên n m trong vùng khí h u nhi ư
ế ề ừ ị ả ư
ế t đ i núi ng c a bão. Trong năm có 2 mùa rõ r t, mùa m a và mùa tháng 4 đ n tháng 10; mùa khô ố ạ ươ ng đ i l nh và
ườ ườ ố cao, ít ch u nh h khô; mùa m a nóng và m a nhi u, kéo dài t th th
ủ ư ắ ầ ừ tháng 11 đ n tháng 3 năm sau, t ệ ươ ư ng mu i. L ng m a trung bình trong năm kho ng t
ả ổ ư ở ng m a
ượ ư ừ ổ ng m a trong năm. Đ m trung bình t
ượ ừ ơ
ố ờ ắ ừ ư ậ 1.500 1.800 mm; m a t p ượ các tháng này ộ ẩ 80 85%; ố 50 đ n 55%. L ng b c h i trung bình trong 2.100 n ng bình quân trong năm t
ắ ng ng n, b t đ u t ấ ng xu t hi n s ừ ượ ủ ế trung ch y u vào các tháng 6, 7, 8 và 9; t ng l ế ế chi m 70 đ n 80% t ng l ấ ế ộ ẩ đ m th p nh t trung bình t ừ 800 1.000 mm. S gi năm kho ng t 2.300 gi
ủ ế ừ ắ ắ ấ ả ;ờ ướ H ng gió ch y u là h
ị ố ế ộ
4
ướ tháng 11 ng B c Nam. Gió B c th nh hành t ừ ế đ n tháng 4 năm sau; gió Nam t tháng 5 đ n tháng 10; t c đ gió trung bình 0,9m/s;
0c; nhi
ệ ộ ấ ạ
0c đ n 28 ế 23 0c; có năm nhi ừ 0c đ n 8ế
ừ t đ trung bình năm t ấ 6 t đ cao nh t đ t trên ố ệ ộ t đ tháng 12 xu ng
ấ
ệ ộ ệ ộ ấ t đ th p nh t năm t 0C. 0C đ n 0ế ổ ưỡ ấ 1.4. Đ a ch t, th nh ng
ạ ấ ệ ố ụ ả ưỡ ng t l
Nhi 380c; nhi th p còn 2 ị Theo h th ng phân lo i đ t áp d ng cho b n đ th nh ệ ồ ổ ấ ấ t Nam, xã Thanh Chăn có 3 nhóm đ t ( Nhóm đ t phù sa, nhóm đ t đ ỷ ệ ớ l n ấ ỏ
ạ ấ ấ ỏ ớ ủ c a Vi vàng, nhóm đ t mùn vàng đ trên núi); v i 4 lo i đ t chính sau:
ầ ấ ổ ủ
ị ộ ủ ạ ấ ạ Đ t phù sa có t ng loang l ằ c a các sông khác (Pf): Lo i đ t này phân ồ ớ vùng đ ng b ng thu c đ a bàn c a xã; thích h p v i các lo i cây tr ng
ệ ự ợ ắ ố ở b ư nh cây l ồ ng th c, hoa màu và cây công nghi p ng n ngày;
ể ạ ấ
ớ ị ế ị
ị ử ng b xói mòn r a trôi vào mùa m
ườ ệ ả ấ ươ ệ ồ
ố ở ị ể ạ
ươ ấ ỏ ế Đ t đ vàng phát tri n trên đá phi n sét (Fs): Lo i đ t này hình thành ả ẩ ủ ể và phát tri n trên s n ph m phong hóa c a đá phi n sét; v i đ a hình b chia ưa. Đây là lo iạ ố ườ ạ ắ n d c và th c t m nh, s ố ớ ợ ấ ng, tr ng cây công nghi p dài ngày đ t thích h p đ i v i vi c s n xu t n ư nh : Cao su, Cà phê; ấ Đ t vàng nh t phát tri n trên đá cát (Fq): Phân b ộ ố ấ ẫ ụ ề
ố ớ ợ ợ ớ
ị đ a hình b chia ạ ấ ắ c t, đ d c cao, trong đ t l n nhi u đá v n đang phong hóa. Đây là lo i đ t ư kém thích h p đ i v i cây Cà phê nh ng thích h p v i cây Cao su và cây lâm nghi p;ệ
ỏ ấ ố ở ể Đ t mùn đ vàng phát tri n trên đá sét (Hs): Phân b
ớ ợ ệ
ấ ừ nhiên r ng.
ệ ố ố Trên đ a bàn xã có h th ng 4 sông, su i chính và h th ng kênh thu ỷ
ạ ấ vùng núi cao trên 1.000m; đ t ít chua nên thích h p v i cây lâm nghi p và khoanh nuôi tái ự sinh t 1.5. Thu vănỷ ị ồ nông là ngu n cung c p n
c chính cho sinh ho t và ph c v s n xu t; ồ ố ấ ướ ố ế c chính cho
ậ ỵ ả ế
các b n Cò M , b n Pá L ch, thôn Thanh Hà và thôn Thanh S n; ế ệ ố ướ ố ệ ố ụ ụ ả ấ ướ ậ Sông N m R m và su i N m L ch là ngu n cung c p n ơ ả H th ng su i Hoong L ch và Hu i C m ch y theo h
ổ ưở ấ ả ướ ả ố
ả ồ ồ ị
ủ ế ng ch y u ồ ắ ừ Tây Nam xu ng Đông B c; là ngu n cung c p n c cho các b n Hoong t ế L ch Cang, thôn H ng Thanh, thôn Thanh H ng, thôn V êt Thanh, b n Pha Đin;
ố ệ ố ổ H th ng su i Hu i B ch y theo h
ấ ướ ng ch y u t ả ỏ ố ắ ủ ế ừ ả Tây B c xu ng ị ướ c cho các b n Púng Ngh u, Pom M Thái,
ườ ư ổ ỏ ẻ ồ Đông Nam; là ngu n cung c p n Pom M Th , Na Kh a và thôn Nhà Tr ng.
5
1.6. Tài nguyên thiên nhiên a) Tài nguyên đ tấ
ổ ự ủ nhiên c a xã Thanh Chăn là 2.229,68 ha.
ệ ồ
ấ ấ ỷ ả ệ ế ấ ồ
ủ nhiên c a xã;
ệ ấ ở ấ , đ t
ệ ế ự ủ ệ ổ chuyên dùng, đ t nghĩa đ a); chi m 13,0% t ng di n tích t
ệ T ng di n tích t Trong đó: ấ ả ệ Nhóm đ t nông nghi p: Có di n tích là 1.585,57 ha (bao g m đ t s n xu t nông nghi p, đ t lâm nghi p và đ t nuôi tr ng thu s n); chi m 71,1% ệ ổ t ng di n tích t ồ Nhóm đ t phi nông nghi p: Có di n tích 290,05ha (bao g m đ t nhiên c a xã; ồ ị ư ử ụ ệ
ấ ệ ự ấ ấ ấ ấ ồ ư ử ụ ế ệ ổ ấ ằ Nhóm đ t ch a s d ng: Có di n tích là 354,06ha (bao g m đ t b ng ự nhiên
ư ử ụ ch a s d ng, đ t đ i núi ch a s d ng); chi m 15,9% t ng di n tích t ủ c a xã.
ư ả ặ ắ ị
ư ệ ị ị ể ớ b) Tài nguyên khoáng s n: Trên đ a bàn xã có qu ng s t, vàng nh ng v i ng không đáng k , ngoài ra ch a có tài li u, xác đ nh trên đ a bàn xã có
ả ữ ượ tr l ồ ngu n khoáng s n nào khác.
ề ế 2. Tình hình chung v kinh t ộ xã h i
ộ ố 2.1. Dân s , lao đ ng
ố ể ờ ổ ố
ế
ườ ữ ồ Dân s : Toàn xã Thanh Chăn (th i đi m 12/2010) có t ng s 4.877 nhân nam, ố ự i, n là 2.382 ng i. T l
2.
ủ ố ẩ ỷ ệ ộ ỗ ộ ẩ kh u/1.197 h , bình quân m i h gia đình có 4 đ n 5 nhân kh u. T l ỷ ệ ườ ề ữ tăng dân s t n khá đ ng đ u; nam là 2.495 ng ườ ư ậ ộ i/ Km nhiên là 1%. M t đ phân b dân c trung bình c a xã là 219 ng
ộ
i. S l
Lao đ ng: S lao đ ng trong đ tu i 2.982 ng ố ượ ị ộ ổ ườ ộ ươ ố ổ
ố ộ ớ ộ ng đ ố ớ ổ
ữ ườ ộ ộ i. Trong đó lao đ ng n ộ ệ ng lao đ ng nông nghi p i, lao đ ng nam là 1.650 ng ớ ươ ng v i l n v i 86,6% t ng s lao đ ng trên đ a bàn xã, t ộ ế ệ i; lao đ ng phi nông nghi p chi m 13,4% so v i t ng s lao đ ng ớ ườ ườ 1.332 ng ỷ ệ ớ ế l chi m t ườ 2.582 ng ộ ổ ủ trong đ tu i c a xã, t
ươ ệ ươ ng đ ạ ng v i 400 ng ố i. ộ ả B ng 1: Hi n tr ng dân s và lao đ ng xã Thanh Chăn
ạ
ơ ị
ố
ụ H ng m c
Đ n v tính
Th ng kê 12/2010
ố
Ng Ng Ng Ng
ự
tăng t
2
nhiên ố
ư
iườ iườ iườ iườ % ườ i/ Km
Ng
4.877 2.495 2.382 1 219
ổ
ộ
ữ
Số TT I 1 2 3 4 5 II 1 2
Dân số ổ T ng dân s Nam Nữ ỷ ệ T l ậ ộ M t đ phân b dân c Lao đ ngộ ố T ng s lao đ ng ộ Lao đ ng n
Lao đ ngộ Lao đ ngộ
2.982 1.332
6
ệ
ệ
ệ
3 4 5 6 7
ộ Lao đ ng nam ổ ộ T ng lao đ ng nông nghi p ổ ộ T ng lao đ ng phi nông nghi p ộ ỷ ệ lao đ ng nông nghi p T l ộ ổ ộ Lao đ ng trong đ tu i
Lao đ ngộ Lao đ ngộ Lao đ ngộ % Lao đ ngộ
1.650 2.582 400 86,6% 2.982
ố ồ Ngu n:Th ng kê xã Thanh Chăn
ộ ớ
ộ ộ ố ủ ộ ớ ẩ ế ẩ
ộ ớ ố
ộ ớ ế ẩ ẩ ổ ố
ế Thanh Chăn có 2 dân t c chính là Thái có 609 h v i 2661 kh u, chi m 54,6% dân s c a xã; dân t c Kinh có 506 h v i 1882 kh u, chi m 38,6% ộ dân s toàn xã. Ngoài ra có các dân t c khác là Tày có 60 h v i 230 nhân ế kh u, chi m 4,7% t ng dân s ; Nùng có 22 h v i 104 nhân kh u, chi m ổ 2,1% t ng dân s ố.
ộ
ớ ấ ớ ố ộ ộ ổ Theo chu n nghèo m i, xã Thanh Chăn có 213 h nghèo, trong đó dân cao nh t v i 55,9% t ng s h nghèo, dân t c Kinh (36,6%), ẩ ỷ ệ l
ộ t c Thái có t Tày(6,1%), Nùng(1,4%).
ả ợ ố ổ ệ ạ B ng 2: ộ T ng h p hi n tr ng dân s theo dân t c
ố ộ
TT
Dân t cộ
S hố ộ
ố ẩ S kh u
S h nghèo
1
Thái
609
2.661
119
ỷ ệ ộ T l h nghèo (%) 55,9
2
Kinh
506
1.882
78
36,6
3
Tày
60
230
13
6,1
4
22
104
03
1,4
Nùng ộ
ổ
T ng c ng
1.197
4.877
213
ồ ố Ngu n:Th ng kê xã Thanh Chăn
ổ ự . nhiên là: 2.229,68 ha
ệ
ệ ế ệ ấ ổ ấ ử ụ 2.2. Tình hình s d ng đ t ệ T ng di n tích t Trong đó: ấ ế + Đ t lâm nghi p là: 1.178,0 ha chi m 52,83%. ấ ả + Đ t s n xu t nông nghi p là: 370,57 ha chi m 16,62% t ng di n tích t ự
nhiên.
ấ ư ử ụ ế ấ nghi pệ và đ t ch a s d ng là: 644,1 ha chi m 28,9%
ự
ử ụ ấ
ệ
Di n tích năm 2010
Mã
(ha)
(%)
+ Đ t phi nông ệ ổ t ng di n tích t nhiên. ệ Hi n tr ng s d ng đ t xã Thanh Chăn năm 2010 T lỷ ệ ử ụ ạ ả B ng 3: ấ Th tứ ự M c đích s d ng đ t ụ
ổ
ự
ệ T ng di n tích t
2.229,68
100
nhiên Ệ
Ấ
I
Đ T NÔNG NGHI P
NNP
1.585,57
71,1
7
ấ ả
ệ
ấ
1
Đ t s n xu t nông nghi p
SXN
370,57
16,62
ấ ồ
ấ ồ
1.1 1.1.1
Đ t tr ng cây hàng năm Đ t tr ng lúa
CHN LUA
362,23 283,43
ấ ồ
1.1.2
Đ t tr ng cây hàng năm khác
HNK
78,80
ấ ồ
1.2
Đ t tr ng cây lâu năm
ấ
ệ
CLN LNP
8,34 1.178,00
52,83
ả
ấ ừ
2 2.1
RSX
Đ t lâm nghi p ấ Đ t r ng s n xu t ộ
ấ ừ
2.2
RPH
1.178,00
Đ t r ng phòng h ặ ụ
ấ ừ
2.3
Đ t r ng đ c d ng
RDD
ấ
ủ ả
3
NTS
37,00
ồ Đ t nuôi tr ng th y s n Ệ
Ấ
II
Đ T PHI NÔNG NGHI P
PNN
290,05
13
Ư Ử Ụ
Ấ
III
Đ T CH A S D NG
CSD
354,06
15,9
8
ộ 2.3. Tình hình kinh t
Năm 2010
ế xã h i xã Thanh Chăn năm 2010 ộ ố ỉ ế ả M t s ch tiêu kinh t xã Thanh Chăn năm 2010 B ng 4:
ị
ụ
ạ
H ng m c
TT
ĐVT
S nả ượ ng
l
Thu nh p ậ
T lỷ ệ (%)
Giá tr sx (tri uệ ồ đ ng)
ị
ự ế
năm
64.786,6
46.292,0
ủ ả
ệ
ấ
ọ
ồ
ổ T ng giá tr SX (theo giá th c t 2010) ả S n xu t nông, lâm nghi p và th y s n Tr ng tr t
1 1.1
56.641,5 34.856,5
38.146,9 23.275,5
87,4 61,5
ươ
ự
L
ng th c
t n ấ
ươ
ườ
Bình quân l
ự ng th c/ng
i/năm
kg
ươ
ự
ấ
L
ng th c xu t bán
t n ấ
3.732, 0 765,0 1.866, 0
Thu nh p ậ Chăn nuôi
1.2
11.090,0
7.469,6
17,1
Đàn Trâu
con
Đàn bò
con
Đàn l n ợ
con
Đàn nhím
con
1.680,0
1.512,0
ủ ầ
ầ
Gia c mth y c m
con
ả
T n ấ
ồ
9.410,0 10.619,0
ha t n ấ
76,0
1.3 1.4
ha
ẩ S n ph m chăn nuôi ủ ả Th y s n ệ Di n tích nuôi tr ng ả ượ S n l ng Lâm nghi p ệ ệ Di n tích ươ Th
ụ ạ ị ng m i, d ch v
2 3
835, 0 70, 0 4.136, 0 280, 0 25.362, 0 493,0 37,0 140,3 1.178,0
5.060,0 3.085,1
5.957,6 7.325,8 76,0 5.060,0 3.085,1
18,7 0,1 7,8
ồ
Ngu n thu khác (5%)
ế ể (Chi ti t bi u 02a và 02b)
ế ơ ấ ầ C c u kinh t
ệ ủ ế ạ ươ ị ế kho ng ả
86%; th ấ ủ ị ả
Thanh Chăn ch y u là thu n nông, ngành nông lâm ế ề ụ ng m i, d ch v , ngành ngh khác chi m nghi p chi m ủ ế ầ g n 14%. Giá tr s n xu t c a các ngành kinh t năm 2010 c a xã Thanh Chăn:
ệ ấ Giá tr s n xu t nông nghi p ệ 56.641,5 tri u đ ng ồ chi m 8ế 7,4%, gi mả
ị ả ớ g n ầ 4,7% so v i năm 2008;
ạ ồ ươ ị ng m i, d ch v 5 ụ .060,0 tri uệ đ ng chi m ế 7,8%, tăng g n ầ 0,3%
ớ Th so v i năm 2008 ;
ế ệ ồ ơ ồ ớ Ngu n thu khác 3.085,1 tri u đ ng, chi m 4,8%; tăng h n 4,4% so v i
9
năm 2008.
ổ ủ ừ ị ướ
T ng giá tr thu nh p c a toàn xã sau khi tr ệ ệ ạ ườ ạ c tính đ t ằ i/năm b ng
ậ ậ ủ ỉ ầ chi phí ồ ồ 46.292,0 tri u đ ng; thu nh p bình quân đ t 9,5 tri u đ ng/ng ậ 0,86 l n thu nh p chung c a t nh;
10
ế ể t bi u 02a và 02b (Chi ti )
ự ạ ợ ổ ố ề 2.4. T ng h p th c tr ng nông thôn xã Thanh Chăn theo 19 tiêu chí ớ Qu c gia v nông thôn m i
ả ự ớ ề ạ B ng 5: ố Th c tr ng nông thôn theo 19 tiêu chí qu c gia v nông thôn m i xã Thanh Chăn
ự
ộ
TT
Tên tiêu chí
N i dung tiêu chí
Ghi chú
ỉ Ch tiêu TDMN phía B cắ
ạ Th c tr ng (tháng 08/2011)
ạ
ạ ầ
ử ụ ả
ấ ấ
ể
Đ tạ
Đ tạ
ệ ị
ệ
ể
ệ
ế 1.1. Quy ho ch s d ng đ t và h t ng thi t ế y u cho phát tri n s n xu t nông nghi p hàng ụ ủ hóa, công nghi p, ti u th công nghi p, d ch v
ự
ạ
ế
xã
1.
Đ t TCNTM
Đ tạ
Đ tạ
ạ ườ
ẩ
1.2. Quy ho ch phát tri n h t ng kinh t ộ h i – môi tr
ạ ầ ể ớ ng theo chu n m i
ạ Quy ho ch và ệ th c hi n quy ho chạ
ư
ạ
Đ tạ
Đ tạ
ể ư ệ
ỉ
1.3. Quy ho ch phát tri n các khu dân c và ch nh trang các khu dân c hi n có
100%
80%
ng tr c xã, liên xã đ ậ ủ ỹ
ượ ứ c c ng ộ
ườ km đ ẩ
ụ ấ
ỷ ệ T l ạ hóa đ t chu n theo c p k thu t c a B GTVT;
(10 km)
(8 km)
50%
54,8%
ỷ ệ
ụ
ượ ứ
ng tr c thôn xóm đ
c c ng hóa
ườ km đ T l ậ ỹ ẩ ạ đ t chu n k thu t
(22,2 km)
( 12,2km)
ư ạ
Ch a đ t TCNTM
2. Giao thông
67,9%
50%
ầ
km đ
ườ ư
ượ ứ
T l ộ l
ỷ ệ i vào mùa m a và đ
ạ ng ngõ xóm s ch và không l y c c ng hóa;
(9,5 km)
(7 km)
9,4%
50%
ộ
ườ
ng tr c chính giao thông n i
km đ ượ ứ
ỷ ệ T l ồ đ ng đ
ụ c c ng hóa;
(0,7 km)
(3,7 km)
ủ ợ ơ ả
ư ạ
ủ ợ
ầ ả ứ i c b n đáp ng yêu c u s n
Ch a đ t TCNTM
3.
Th y l
i
Đ tạ
Đ tạ
ệ ố ấ
H th ng th y l xu t và dân sinh;
ỷ ệ
ươ
ả
ượ
T l
km kênh m ng do xã qu n lý đ
c
50%
25,9%
ố kiên c hóa;
(25,7 km)
(8,2 km)
ệ
ả
ả
ầ
ậ
ỹ
Đ tạ
Đ tạ
ệ ố H th ng đi n đ m b o yêu c u k thu t ngành đi n;ệ
ạ
4.
Đi nệ
Đ t TCNTM
95%
ệ
ườ
h s d ng đi n th
ng xuyên, an toàn
T l ừ t
ỷ ệ ộ ử ụ ồ các ngu n;
100% (1.197 h )ộ
ọ
ấ
ầ
ườ
ạ
ơ ở ậ
70%
70%
5.
Tr
ọ ng h c
Đ t TCNTM
ẩ
ố
ẫ ỷ ệ ườ tr ng h c các c p: M m non, m u T l ấ ạ ọ ể giáo, ti u h c, THCS có c s v t ch t đ t chu n qu c gia;
ẩ ủ
ạ
Đ tạ
Đ tạ
ộ
ể Nhà văn hóa và khu th thao xã đ t chu n c a B VHTTDL;
ơ ở ậ
ấ
ư ạ
Ch a đ t TCNTM
6.
C s v t ch t văn hóa
ể
ỷ ệ thôn, b n có nhà văn hóa và khu th thao ạ
ả ị
T l thôn đ t quy đ nh;
100% (17 thôn, b n)ả
17,6% (3 thôn, b n)ả
ợ
ợ ạ
ự
ộ
ư ạ
ẩ ủ Ch đ t chu n c a B xây d ng;
ư ạ Ch a đ t
Ch a đ t TCNTM
Đ tạ
7.
Ch nông thôn
ụ ụ ư
ể
ễ
Có đi m ph c v b u chính vi n thông;
Đ tạ
Đ tạ
ư
ệ
ạ
8.
B u đi n
Đ t TCNTM
ế
ả
Có Internet đ n b n;
Đ tạ
Đ tạ
ạ
ộ
Nhà t m, d t nát
Không
Không
ở
ư
ạ
9.
Nhà
dân c
Đ t TCNTM
75%
ỷ ệ ộ
ở ạ
ự
ẩ
T l
h có nhà
ộ đ t chu n B xây d ng;
96% (1.149 h )ộ
ậ
ườ
ớ
i/năm so v i
ư ạ
Ch a đ t TCNTM
10. Thu nh pậ
ầ ủ ỉ
ứ
Thu nh p bình quân đ u ng m c bình quân chung c a t nh;
1,2 l nầ (13,2 Tr.đ ng)ồ
0,86 l nầ (9,5 Tr.đ ng)ồ
10%
ư ạ
ỷ ệ ộ
Ch a đ t TCNTM
T l
h nghèo
ộ 11. H nghèo
17,8% (213 h )ộ
45%
ệ
ộ
ơ ấ
ộ
ư ạ
Ch a đ t TCNTM
12. C c u lao đ ng
ộ ổ lao đ ng trong đ tu i làm vi c trong ệ
ỷ ệ ự
ư
T l lĩnh v c nông, lâm ng nghi p;
86,6% (2.582 ng
i)ườ
ổ ợ
ạ ộ
ệ
ặ
ứ ổ
ạ
Có
Có t
h p tác ho c HTX ho t đ ng có hi u
Có
13. Hình th c t
Đ t TCNTM
12
ứ ả
qu ;ả
ấ ch c s n xu t
ổ ậ
ụ
ọ
Ph c p giáo d c trung h c;
Đ tạ
Đ tạ
70%
ệ
ượ
ế ụ c ti p t c
ố ỷ ệ ọ t nghi p THCS đ T l h c sinh t ề ọ ọ ọ theo h c trung h c PT và h c ngh ;
ạ
94% (296 HS)
14. Giáo d cụ
Đ t TCNTM
>20%
23,2%
ỷ ệ
ạ
ộ
T l
lao đ ng qua đào t o;
(692 ng
i)ườ
20%
ứ ả
i dân tham gia các hình th c b o
ỷ ệ ườ ng T l ế ể ; hi m y t
75% (3.657 ng
i)ườ
ạ
15. Y tế
Đ t TCNTM
ế
ạ
ố
Y t
ẩ xã đ t chu n qu c gia;
Đ tạ
Đ tạ
ố ả
ẩ
ạ
Đ tạ
Đ tạ
16. Văn hóa
Đ t TCNTM
ị
ạ ở Xã có s b n tr lên đ t tiêu chu n làng văn hóa theo quy đ nh;
70%
ướ ạ
ệ
h đ
c s d ng n
ợ c s ch h p v sinh
ố
ỷ ệ ộ ượ ử ụ T l ẩ theo quy chu n qu c gia;
100% (1.197 h )ộ
ơ ở
ề
ẩ
Đ tạ
Đ tạ
ườ
ạ Các c s SXKD đ t tiêu chu n v môi tr
ng;
ư ạ
Ch a đ t TCNTM
ạ ộ
ả
17. Môi tr
ngườ
Đ tạ
Đ tạ
ạ ộ
ườ
ườ
ể
Không có các ho t đ ng gây suy gi m môi ng và có ho t đ ng phát tri n môi tr tr
ng;
ượ
ự
ạ
Nghĩa trang đ
c xây d ng theo quy ho ch;
Đ tạ
ư ạ Ch a đ t
ướ
ả ượ
ử
ấ
c th i đ
c thu gom và s lý
Đ tạ
ư ạ Ch a đ t
ả ị
Ch t th i, n theo quy đ nh;
ạ
ẩ
ộ
Cán b xã đ t chu n;
Đ tạ
Đ tạ
ị ở
ệ ố ch c trong h th ng chính tr
ệ ố
Đ tạ
Đ tạ
ạ
ổ ứ ị
ủ Có đ các t ơ ở c s theo quy đ nh;
18.
Đ t TCNTM
H th ng chính trị
ề
ể
ạ
ị
ch c đoàn th chính tr xã đ u đ t danh
Đ tạ
Đ tạ
ở
ổ ứ Các t ế ệ hi u tiên ti n tr lên;
13
ậ ự
ạ
ậ ự
ộ ượ
ữ ữ
An ninh tr t t
xã h i đ
c gi
v ng;
Đ tạ
Đ tạ
19.
Đ t TCNTM
An ninh, tr t t xã h iộ
14
ề ự ạ ớ
ả Qua b ng v th c tr ng nông thôn m i xã Thanh Chăn, đánh giá các tiêu ư chí nh sau:
ạ ề ạ ố
ồ ạ ạ
ệ ườ ở ự ư ng h c; Tiêu chí 8_B u đi n; Tiêu chí 9_Nhà
ứ ả ứ ổ ấ
ổ ứ ị
ế ; Tiêu chí 16_Văn hóa; Tiêu chí 18_H th ng t ạ ả a) Các tiêu chí đ t: đã có 11/19 tiêu chí đ t tiêu chí Qu c gia v nông ệ ớ thôn m i g m :Tiêu chí 1_Quy ho ch và th c hi n quy ho ch; Tiêu chí ệ ọ dân 4_Đi n; Tiêu chí 5_Tr ụ ư ch c s n xu t; Tiêu chí 14_Giáo d c; Tiêu chí c ; Tiêu chí 13_Hình th c t ệ ố ộ 15_Y t ch c chính tr , xã h i ả ữ v ng m nh; Tiêu chí 19_An ninh, TTXH đ m b o.
ạ ượ b) Có 4 tiêu chí đ t đ c m t s n i dung : Tiêu chí 2_Giao thông; Tiêu
ủ ợ ơ ở ậ ườ ộ ố ộ ấ chí 3_Th y l i; Tiêu chí 6_C s v t ch t văn hóa; Tiêu chí 17_Môi tr ng.
ư ạ ồ ợ
ơ ấ c) Các tiêu chí ch a đ t: g m có 4 tiêu chí:Tiêu chí 7_Ch nông thôn; ỷ ệ ộ h nghèo; Tiêu chí 12_C c u lao
ậ Tiêu chí 10_Thu nh p; Tiêu chí 11_T l đ ng.ộ
ậ ợ ề ề ệ ự ữ i, khó khăn v đi u ki n t nhiên và
ế
3. Đánh giá chung nh ng thu n l kinh t 3.1. Thu n l
ộ xã h i ậ ợ i a) V y u t t
ậ ợ ư ươ i cho giao l u, buôn bán, giao th ớ ng v i
ề ế ố ự nhiên ị Thanh Chăn có v trí thu n l ỉ ệ các xã, huy n trong t nh; ặ ể ệ ấ ậ Các đ c đi m v đ a hình, khí h u và đi u ki n đ t đai, tài nguyên khá
ậ ợ ệ thu n l
ế i cho vi c phát tri n kinh t ấ Thanh Chăn có đ t s n xu t nông, lâm nghi p và th y l
ề ị ể ấ ả ự ề ổ ề ộ ủ xã h i c a xã; ệ nhiên; đây là ti m năng l n đ phát tri n kinh t
ị ả ưở ấ ế ớ nông nghi p nói riêng; ít b nh h ế ủ ợ ớ i l n chi m ế ể ể ở ng x u b i thiên tai,
ệ ể ả ậ ấ ệ trên 70% t ng di n tích t nói chung và kinh t do v y thu n l
ậ ợ ộ b) V đi u ki n xã h i ế ấ ơ ả
ệ ố i cho phát tri n s n xu t. ệ ệ ố ạ ầ ng giao thông nông thôn và h th ng th y l ề ề Đã có h th ng k t c u h t ng c b n và đ ng b , h u h t các thôn ụ ụ ế ồ ộ ầ ả ủ ợ ả i đ m b o ph c v
ượ ọ ả ả ố c kiên c hóa, phòng h c đ m b o theo
ườ ả b n đã có đ ấ ả cho s n xu t nông nghi p; ệ ố Các h th ng tr ầ ườ ọ ng h c.
ề ặ
ệ ườ ọ ng h c đã đ ấ ủ ạ yêu c u và đã quy ho ch đ t đ cho các tr ự ể c) V đ c đi m nhân l c ồ ế ộ ồ Thanh Chăn có ngu n lao đ ng d i dào v i 2.982 ng
ườ ẳ ạ ọ ấ ộ ớ i; chi m 61,1% ng lao đ ng có trình đ trung c p, cao đ ng và đ i h c là
ố ộ ổ t ng dân s . S l ườ 595 ng ộ ố ố ượ ổ ế i; chi m 19,9% t ng s lao đ ng;
ề ộ ồ ỷ ệ
ộ ữ ạ lao đ ng nam và lao đ ng n khá đ ng đ u; lao đ ng n 1.332 ộ ng lao đ ng đã qua đào t o là là
ộ T l i, lao đ ng nam là 1.650 ng ố ườ ng 692 ng
ữ ộ ố ượ ườ i. S l ộ ổ i; chi m 23,2% t ng s lao đ ng; ế ổ ố
ệ ớ ộ ớ ỷ ệ ớ l ườ ộ ộ ổ ươ l n v i 86,6% t ng s lao ệ i; lao đ ng phi nông nghi p ớ ươ ng v i 400 ng đ
ế i;ườ
ụ ị ươ ỏ ẻ ế ườ ộ ố ượ ng lao đ ng nông nghi p chi m t S l ươ ươ ị ộ ng đ đ ng trên đ a bàn xã, t ng v i 2.582 ng ố ớ ổ chi m 13,4% so v i t ng s lao đ ng trong đ tu i, t ng 3.2. Khó khăn Th ậ ; vì v y khó
ẩ ể ng m i và d ch v ch m phát tri n, quy mô nh l ệ
ẩ ả ạ ề ầ
ị ấ ạ ạ
ọ ẫ ẩ ề ư ậ ạ ế khăn trong vi c thúc đ y n n kinh t ộ ố ư ả
ị ả ấ ả ứ ế ổ
Ệ Ấ Ả ể Ạ Ỷ Ả ấ ượ ự Ệ
ấ ả ệ
ả ậ ệ ế ấ
ồ ị
ộ ộ ố ả ươ ệ ướ ả ủ ể phát tri n; Trong m t s năm g n đây Thanh Chăn đã t o ra các s n ph m nông ệ ạ ủ ầ ả s n có giá tr nh lúa g o, các lo i th y c m, n m các lo i…Tuy nhiên vi c ỏ ẻ kinh doanh các s n ph m này còn nh l , ch a chú tr ng nhi u đ n m u mã, ụ ẩ ng s n ph m; nên m c tiêu th còn th p, giá c không n đ nh, kìm ch t l hãm s phát tri n; III. HI N TR NG S N XU T NÔNG, LÂM NGHI P VÀ THU S N 1. S n xu t nông nghi p ồ ọ 1.1. Tr ng tr t Vi c áp d ng ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t đã nâng cao năng ạ t là g o c hình ặ đ c bi ừ ệ ệ g o ạ c a Đi n Biên, t ng b
ạ
ả ươ ươ ủ tr ngồ ch ch t
ỷ ọ ấ ươ
ệ ạ ạ ố , chi m t ớ ế tr ng l n trong ạ ự ng th c năm 2010 đ t 3.372 t n; bình quân ế ườ i/năm, đ t 98% k ho ch huy n giao. ng l i đ t 765 kg/ng
ọ ỹ ụ ạ ẩ ấ su t cây tr ng, t o ra m t s s n ph m nông s n có giá tr cao ầ ạ ặ ả , góp ph n t o nên th đ c s n ng hi u ấ thành vùng s n xu t lúa g o hàng hóa. ự ng th c 1.1.1. Cây l ự ng th c là nhóm cây Cây l ả ượ ọ ồ ngành tr ng tr t. S n l ườ ạ ự ầ ươ ng th c đ u ng l a) Cây Lúa ệ
ấ ụ ề ử ụ ồ ả ượ ạ ấ ả ổ
ơ ố
ấ ả ạ Di n tích gieo tr ng lúa năm 2010 là 543 ha, năng su t bình quân đ t ố ạ 63,6 t ng đ t 3.453 t n/năm. C hai v đ u s d ng gi ng /ha, t ng s n l ắ lúa B c th m s 7; ờ Lúa chiêm xuân 260 ha, th i gian gieo c y là kho ng 15 ngày b t đ u t
ấ ạ ạ ẳ
ạ ấ ắ ầ ừ ngày 15 đ n ế ngày 30 tháng 12, hình th c gieo x th ng. Năng su t đ t 63,4 ứ ạ t ng đ t 1.649 t n; /ha, s n l
ấ ả ờ
ả ượ ấ ạ ạ ẳ ạ ả ượ ứ ụ V mùa 283 ha,: Th i gian gieo c y kho ng 15/06 đ n 20/06, hình th c ạ ng đ t ế /ha, s n l
ế ồ T ng giá tr thu nh p c a cây lúa là 31.077,0 ả tri uệ đ ng, chi m kho ng
16
ấ c y và gieo x th ng. Năng su t bình quân đ t 63,7 t 1.804 t n.ấ ổ ổ ậ ủ ấ ủ ị ị ả 48,1% t ng giá tr s n xu t c a xã.
b) Cây Ngô
ệ ủ
ồ ỵ ớ
ả ấ ạ ậ ấ ạ ạ gieo tr ng ồ Ngô c a xã Thanh Chăn là 62 ha, trong ố ở ả b n Co M , Pá L ch giáp v i sông N m R m ổ ả ượ ng đ t 279 t n. T ng
ầ ế /ha; s n l ồ tri uệ đ ng.
ấ ủ ố ử ụ ế ế đang s d ng là VN10, 885, 9698,... chi m đ n
ị ả Các gi ng hi n nay ị ế ng chi m 40%.
ụ Năm 2010, di n tích ậ đó vùng tr ng t p trung là kho ng 25 ha. Năng su t bình quân đ t 45 t giá tr s n xu t c a cây Ngô g n 1.953,0 ệ ươ ố 60% và gi ng đ a ph 1.1.2. Cây v đông
a) Cây công nghi p ng n ngày và cây màu
ệ ự ờ ạ tháng 9 đ n tháng 12 năm 2010 t ả i 13 thôn b n,
Th i gian th c hi n t ớ ế ụ ể ư ắ ệ ừ xã Thanh Chăn v i di n tích 51,8 ha. C th nh sau:
ệ ệ
ộ ả ượ ệ ấ ạ /ha, t ng s n l
ị ả ng: Di n tích gieo tr ng là 28,1 ha, 260 h tham gia; di n tích ấ ạ 1 t ổ ạ ng đ t 23,1 t n, giá ồ ; ệ ng là 346,5 tri u đ ng
ậ ươ ồ Đ u t ạ cho thu ho ch 21 ha, năng su t đ t 1 ậ ươ ấ tr s n xu t cây đ u t ệ ả ượ ạ ấ ị ả ấ ấ ạ ạ ệ Khoai tây: Di n tích 13,3 ha, di n tích cho thu ho ch 8 ha, năng su t đ t khoai tây là 400,0 tri uệ ng đ t 40 t n, giá tr s n xu t cây
50 tạ/ha, t ng s n l ổ đ ngồ ;
ạ
ệ Khoai lang: Di n tích 10,4 ha, di n tích cho thu ho ch 7 ha, năng su t 5 ị ả ả ượ ạ ấ ấ ệ ng đ t 35 t n, giá tr s n xu t cây ấ 0 khoai lang là 175,0 tri uệ
tạ/ha, t ng s n l ổ đ ngồ ;
ồ ạ
ạ ấ ủ ậ ệ ồ ấ ủ ậ ổ 220 t /ha, t ng s n l
ệ ấ C đ u: Di n tích tr ng là 10,6 ha, di n tích cho thu ho ch là 5 ha, năng su t ị ả ạ ng đ t 110 t n, giá tr s n xu t c đ u là 330,0 tri u đ ng. ư
ệ ả ượ ạ b) Cây rau màu và d a các lo i ộ ữ ầ ổ
ể ồ ự ụ ế ạ
ậ ụ ộ Nh ng năm g n đây, các h gia đình đã chuy n đ i canh tác trên ru ng ủ lúa c a mình, sau khi v mùa k t thúc, đã tích c c tr ng các lo i cây v đông, cây rau màu t n d ng th i gian nông nhàn.
ụ ờ ủ ế
ạ ậ ư ấ
ấ ư ả ữ ệ
ườ ắ ư ủ Cây rau màu ch y u là rau mùi, thì là, hành; các lo i rau ăn c nh su ướ ộ ư ủ ả hào, c c i; d a thì có d a h u, d a chu t đã cho thu nh p khá. Là h ng đi ợ h p lý cho s n xu t nông nghi p, hình thành nh ng vùng chuyên canh màu, ớ v i th i gian canh tác ng n, tăng thêm thu nh p cho ng
ậ ậ ệ
ờ i dân. ủ ế ở Cây rau màu ng n ngày có di n tích t p trung ch y u ả ệ ề ấ
ộ ả các đ i s n ụ ế ồ t Thanh 4;5; c m Thanh H ng; B n Hoong L ch ệ ồ ạ ấ năm 2010 đ t 350 tri u đ ng;
ố xu t truy n th ng nh Vi Cang; Pá L ch; ế ổ ắ ư ị ả giá tr s n xu t ị ả ệ ấ ắ T ng giá tr s n xu t cây công nghi p ng n ngày và cây màu đ tạ 1.826,5
tri uệ đ ng. ồ 1.1.3. Cây ăn quả
ả ư
17
ả ố ả ủ ế ừ ả ộ ế ạ ệ ủ Cây ăn qu ch a ph i là th m nh c a xã Thanh Chăn, di n tích cây ăn ế ở năm 2009 đ n nay đã có các h gia đình, t qu ít, ch y u phân b r i rác
ị ế ể ơ ấ
ạ ẩ ủ ả ụ
ạ ườ ằ ấ nhi u mô hình phát tri n s n xu t nh m chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p, nông thôn c a xã; m c đích t o ra nhi u s n ph m hàng hóa nông lâm ạ nghi p đa d ng, mang l
ầ ế ả ạ ể ề ả i dân. ạ
ườ ộ
ả cao, bên c nh đó góp ph n c i t o môi ể xã Thanh Chăn phát tri n theo quy mô h gia ỏ ẻ; năng su t th p. Năm 2010, di n tích cây ăn qu cho thu
ề ệ ậ ệ i thu nh p cho ng ị ả Cây ăn qu cho giá tr kinh t ả ở ng; tuy nhiên cây ăn qu ấ ấ ả ượ ấ ả ệ ng cây ăn qu năm 2010 đ t 25 t n.
ả ộ ố ả ả ạ ườ ạ ể
ạ ổ M s mô hình cây ăn qu , c i t o v ồ ưở i xen
ệ ồ ố ớ
tr đình r i rác, nh l ả ạ ho ch kho ng 2,0 ha; t ng s n l n t p đã và đang tri n khai trên ư xoài, h ng xiêm, thanh long, nhãn, b ị ổ ổ đ a bàn xã nh : i, cam xen i, ộ chu i tiêu h ng v i di n tích 28,407 ha, s h tham gia là 605 h ; ư ạ ệ ẩ Các mô hình hi n nay ch a t o ra s n ph m hàng hóa có giá tr kinh t
ấ ẩ
ị ả ư ầ ậ ớ ế ể ố ộ ả ử ụ ữ . Trong nh ng năm t
ầ ạ ầ ả
.
ế , ỉ ủ ả s n ph m ch đ cung c p cho gia đình s d ng, vì v y cây ăn qu ch a góp ổ ơ ấ i, Thanh Chăn c n quy ph n chuy n đ i c c u kinh t ấ ả d n hình thành vùng s n xu t hàng hóa ồ ho ch vùng chuyên tr ng cây ăn qu , ậ t p trung 1.2. Chăn nuôi
ơ ấ ệ ầ a) Hi n tr ng, c c u đàn gia súc, gia c m
ả ạ B ng 6: Tình hình phát tri n ể chăn nuôi xã Thanh Chăn
ỷ ệ
ả
T l
TT
ỉ Ch tiêu
ĐVT
Năm 2008
Năm 2010
tăng, gi m (%)
1
Trâu
Con
669
835
24,8
2
Con
156
70
55,1
3
Bò L nợ
Con
4.056
4.136
2,0
4
Con
0
280
100
5
Con
29.564
25.362
14,2
6
25,7
36,7
42,8
10
55
450,0
Nhím Gia c mầ ủ ả Th y s n Cá th tị Cá gi ngố
11
82
645,5
Tôm càng xanh
Ha T nấ T nấ T nấ
1,5
3,3
120,0
ả
7
ẩ S n ph m chính
ị
Th t trâu, bò
10
15
50,0
ị ợ Th t l n
400
450
12,5
ị
ị V t th t
12
14
16,7
12
14
16,7
Gà Tr ngứ
T nấ T nấ T nấ T nấ Quả
23.000
30.000
30,4
ồ ố (Ngu n Th ng kê xã Thanh Chăn)
18
Qua b ng ả 6 cho th yấ :
ổ ổ ự ỉ T ng s đàn gia súc có s thay đ i theo h
ớ ố ả ả ố ơ
ể ộ
ư ả ồ
ớ ầ ớ ể ậ m t s h gia đình đ
ả ơ ể ệ ể ổ ướ ng tăng lên; ch riêng t ng ầ ổ ố s đàn bò gi m đi so v i năm 2008, t ng s gia c m gi m h n 5.000 con so ớ v i năm 2008. Năm 2010, có 37 h tham gia nuôi nhím v i 280 cá th , giá trung bình kho ng 6tr. đ ng/con; nuôi Nhím chi phí ban đ u l n, nh ng công ổ chăm sóc ít, cho thu nh p cao nên ã chuy n đ i mô hình chăn nuôi nuôi nhím đ phát tri n kinh t ế v iớ hi u qu h n. ộ ố ộ
ơ ấ ế
C c u đàn gia súc tính đ n tháng 12/2010: ố ổ ươ ươ + Đàn trâu: t ng s đàn trâu là 835, tăng 116 con t ng đ ớ ng v i tăng
ả ươ ươ ổ + Đàn bò: t ng s đàn bò là 70 con, gi m 86 con t ng đ ả ớ ng v i gi m
ớ 19,9% so v i năm 2008; ố ớ 122,9% so v i năm 2008.
ổ ả ượ ấ ươ ị ươ ng th t đàn trâu, bò tăng 5 t n t ng đ ớ ng v i tăng
T ng s n l ớ 33,3% so v i năm 2008.
ổ ợ ầ ả ượ ng
ị ợ ợ ươ ơ ớ ơ ớ + Đàn l n: t ng s đàn l n tăng g n 2% so v i năm 2008, s n l ớ ng v i tăng h n 11% so v i năm 2008;
ng đ ố ầ
ố ấ ươ th t l n h i tăng 50 t n t ổ ả ươ ươ ầ con t ả + Đàn gia c m: t ng s gia c m năm 2010 là 25.362 con, gi m 4.202 ớ ổ ng v i gi m 16,6% so v i t ng đàn gia c m năm 2008;
ấ ủ ỷ ồ ầ ớ ị ả ng đ ổ T ng giá tr s n xu t c a ngành chăn nuôi là 11.090,0 t ế đ ng, chi m
ớ ổ ị ả ấ 17,1% so v i t ng giá tr s n xu t toàn xã.
b) Thú y
ị ố
ị
t ả ị ể ưở
ượ ạ ị ự ng t ộ ố ị
ệ Năm 2010, vi cệ chăm sóc, phòng ch ng d ch b nh cho đàn gia súc, gia ể ả ữ ệ ố theo đúng nh ng quy đ nh ; đ a bàn không đ x y ớ ự i s phát tri n chăn nuôi nói chung. Đã ử ch c th c hi n phun thu c tiêu đ c kh trùng, phun thu c phòng d ch cho ạ ủ ế ệ
ả
ệ
ố ệ ả c m ầ đã đ ự c th c hi n t ệ ra các lo i d ch b nh làm nh h ố ệ ổ ứ t ầ đàn gia súc, gia c m đ y đ theo k ho ch c a huy n giao; ấ 2. S n xu t lâm nghi p ạ ệ B ng 7: ầ ủ ệ ấ a) Hi n tr ng đ t lâm nghi p ấ ệ Th ng kê di n tích đ t lâm nghi p năm 2010
ạ
ỷ ệ
ệ
ụ H ng m c
STT
T l
(%)
ổ
ự
ệ T ng di n tích t
nhiên
Di n tích (ha) 2.229,68
ấ
ệ
1.178,0
52,8
Đ t lâm nghi p ừ
ấ
Đ t có r ng
763,6
34,3
ừ
ư
ấ
Đ t ch a có r ng
414,4
ấ ừ
ả
1
384,4
32,6
ấ Đ t r ng s n xu t ừ
ấ
1.1
280,4
Đ t có r ng ự
ấ ừ Đ t r ng t
ụ ồ nhiên ph c h i (IIA, IIB)
280,4
ừ
ư
ấ
1.2
Đ t ch a có r ng
104,0
19
ấ
ỗ Đ t có cây g tái sinh (IC)
47,3
ấ
ỗ ả
21,8
ấ ố
ỏ
Đ t có cây g r i rác (IB) ả Đ t tr ng tr ng c (IA)
34,9
ộ
ấ ừ
2
793,6
67,4
ấ
Đ t r ng phòng h ừ
2.1
483,2
Đ t có r ng ự
ụ ồ nhiên ph c h i (IIA, IIB)
473,2
ấ
ồ
10,0
ấ ừ Đ t r ng t ừ Đ t có r ng tr ng ư
ừ
ấ
2.2
Đ t ch a có r ng
310,4
ấ
ỗ Đ t có cây g tái sinh (IC)
162,4
ấ
ỗ ả
51,0
ấ ố
ỏ
Đ t có cây g r i rác (IB) ả Đ t tr ng tr ng c (IA)
97,0
ả ấ Qua b ng 7 cho th y:
ệ ủ ế
ừ ộ ầ T ng di n tích lâm nghi p c a xã Thanh Chăn là 1.178 ha chi m g n ế nhiên. Trong đó: r ng phòng h là 793,6 ha, chi m
ế ấ
ổ ổ ừ ổ ệ ệ ả ệ ự 52,8% t ng di n tích t 67,4%; r ng s n xu t là 384,4 ha, chi m 32,6%; ấ ừ ị ộ
ấ
ố ấ ệ ỗ ả ố ủ T ng di n tích đ t có r ng trên đ a bàn xã là 763,6ha; đ che ph ạ ủ ệ i ch (IB) và
ấ ả
ừ r ng bình quân toàn xã đ t 34,3%; di n tích đ t lâm nghi p còn l ế y u là đ t tr ng có cây g tái sinh (IC), đ t tr ng có cây g r i rác ộ ố ệ m t s di n tích là đ t tr ng tr ng c ạ ộ
ị
ấ ệ ệ ừ ộ ố ư ả ả
ạ ấ ỗ ỏ (IA). ố ệ ả b) Các ho t đ ng s n xu t lâm nghi p ầ ạ ộ Các ho t đ ng lâm nghi p trên đ a bàn xã Thanh Chăn m t s năm g n ả ỗ ủ qu n lý b o v r ng và khai thác các lâm s n nh măng, g , c i ỏ ng nh ; ậ đây t p trung ớ ố ượ v i s l
ộ
ự ệ ồ ồ ậ Ngoài ra vào các năm 2000 và năm 2001 m t sộ ố h gia đình đã nh n ng trình d án 661; di n tích tr ng là 36,2ha và
ả ươ ừ khoán tr ng r ng theo ch ế đ n nay còn kho ng 10,0ha.
ể (Chi ti
ế t xem bi u 01) ệ ấ ệ ạ ồ ấ ừ lâm nghi p th p, năm 2010 đ t 76 tri u đ ng, tăng
ớ ị ả Giá tr s n xu t t ệ 32 tri u đ ng
ị ả ấ ừ ệ So sánh giá tr s n xu t t lâm nghi p qua các năm ồ so v i năm 2008. ả B ng 8:
ừ ả ạ ế i 08 thôn, b n có di n tích r ng đã ký cam k t
ệ
ộ 100% các h gia đình t ỉ Ch tiêu ả
ệ ừ
ậ ừ ừ
r ng
Di n tích khoanh nuôi b o v r ng Thu nh p t Măng C iủ Gỗ
STT 1. 2.
ệ ĐVT ha 1000đ Kg Kg m3
2008 1.178 44.000 1000 15.000 80
2010 1.178 76.000 1.200 25.000 150
20
ệ ủ ự
ừ ươ ự
ả ả ả ệ ừ ế ạ ị
ừ
ậ ồ ỷ ả
ệ
ủ ả ấ ớ ổ ệ ệ ả Di n tích nuôi tr ng th y s n toàn xã hi n có là 37,0 ha, chi m kho ng ng nuôi ế ả ượ 1.585,57 ha). S n l
ủ ả ư ồ ỉ ệ Hi n UBND huy n, Đ ng y, HĐND và UBND xã đang tích c c ch ạ ạ ế ể ị đ o đ a ph ng, các thôn b n có r ng tri n khai xây d ng quy ho ch, k ừ ừ ạ r ng, ho ch khoanh nuôi b o v r ng trên đ a bàn xã. Phát huy th m nh t ộ tăng thu nh p cho các h nông dân khai thác r ng. 3. Nuôi tr ng thu s n ệ ồ 2,3% so v i t ng di n tích đ t nông nghi p ( tr ng th y s n năm 2010 nh sau:
ả ủ ả ồ B ng 9: Tình hình nuôi tr ng th y s n năm 2010
ỷ ệ
ả
T l
TT
ỉ Ch tiêu
ĐVT
Năm 2008
Năm 2010
25,7
tăng, gi m (%) 42,8
37,0
10
450,0
55
ủ ả Th y s n Cá th tị Cá gi ngố
11
645,5
82
ha T nấ T nấ T nấ
Tôm càng xanh
1,5
120,0
3,3
ố ồ (Ngu n: Th ng kê xã Thanh Chăn)
Qua b ng ả 9 cho th y:ấ
ả ề ệ ủ ả ả ượ ồ Nuôi tr ng th y s n tăng c v di n tích và s n l ng:
ệ ồ ươ ươ ủ ả Di n tích nuôi tr ng th y s n năm 2010 tăng 11,0 ha t ng đ ớ ng v i
ớ tăng 42,8% so v i năm 2008;
ấ ươ ị ươ ớ ả ượ ng cá th t năm 2010 tăng 45 t n t ng đ ng v i tăng 450% so
S n l ớ v i năm 2008;
ấ ươ ố ươ ớ ng cá gi ng năm 2010 tăng 71 t n t ng đ ng v i tăng 645% S n l
ớ ả ượ so v i năm 2008;
ấ ươ ươ ớ Tôm càng xanh năm 2010 tăng 1,8 t n t ng đ ng v i tăng 120% so
ớ v i năm 2008.
ế ừ ự ng trình, d án c a các t
ậ
ệ
ươ T năm 2009 đ n nay, có nhi u ch ậ ỹ ấ ỗ ợ ầ ự ủ ả
ủ ủ ả ượ ỗ ợ ế ườ ướ ể ổ ả ạ ấ ể ả ứ ế i dân; t ng b
ạ ơ ừ ấ
21
ị ả ớ ổ ị ả ổ ề ứ ch c ươ nh ư t p hu n quy trình c i t o ao nuôi, k thu t chăm sóc th y s n; ch ng ủ ả c 28,1 ha) trình h tr phát tri n s n xu t th y s n ( năm 2010 th c hi n đ ậ đã góp ph n nâng cao ki n th c kĩ thu t nuôi tr ng th y s n, h tr kinh phí, ả ệ ố gi ng,... cho ng có hi u qu ỷ ồ ổ ơ h n. T ng giá tr s n xu t năm 2010 th y s n đ t h n 10.619,0 t đ ng, chi m 1ế ồ c chuy n đ i mô hình kinh t ả ủ ấ c a xãủ ; 6,4% so v i t ng giá tr s n xu t
ậ ủ ả
ổ ệ ồ ủ ế ở ệ ậ
ả ầ kho ng 4,7
ộ ư ắ ở ị ươ ủ
ướ ơ
ị
Tháng 03 năm 2010, xã Thanh Chăn thành l p HTX th y s n g m 12 ả thôn thành viên, t ng di n tích kho ng 6,3 ha. Di n tích t p trung ch y u ạ ha, và còn g nầ 2 ha ồ các h gia đình. Các ho t H ng Thanh g n ố ộ đ ng chính c a HTX là m, nuôi cá gi ng, cá th t nh : tr m, chép, trôi, mè, ẫ ỗ ợ rô phi đ n tính,...Bên c nh đó HTX h tr , giúp nhân dân trong xã h ng d n chuyên môn kĩ thu t c i t o ao, chăm sóc, nuôi cá th t, cá gi ng...; ự ố ấ ẩ ồ Hàng năm v i di n tích nuôi tr ng th y s n cung c p th c ph m cho
ạ ậ ả ạ ớ ụ ậ ệ ư ệ ủ ả ầ
xã và vùng ph c n nh T.P Đi n Biên, Tu n Giáo,...; ủ ớ
ổ ấ ế ạ ồ ờ ậ
ả ồ ể ả ạ ụ ồ ệ ồ ố
ụ ụ ả ệ ạ
ơ ở ạ ầ ộ ồ ể ể Phát huy th m nh c a xã thí đi m nông thôn m i, đã và đang chuy n ệ ệ ệ đ i di n tích đ t tr ng lúa, màu kém hi u qu , đ ng th i t n d ng di n ủ ặ ướ tích m t n c hi n có (ao, h , sông su i...) đ c i t o và nuôi tr ng th y s n.ả ấ 4. Hi n tr ng c s h t ng ph c v s n xu t 4.1. Giao thông n i đ ng
ộ ồ
ị 9,0 km; hi n t
ộ ồ ng n i đ ng là 1 ỉ ấ ệ ạ ụ ườ ủ ầ H th ng giao thông n i đ ng trên đ a bàn xã Thanh Chăn khá đ y đ ; ấ ườ ng đ t, ượ ứ c c ng ầ ớ i ph n l n là đ ộ ồ ng tr c chính n i đ ng đ ườ ng x u; ch có 0,7 km đ
ệ ố ề ổ t ng chi u dài đ ườ ấ ượ ng đ ch t l hóa;
ổ
ườ ườ ề ề ộ ,4 km; b r ng n n ướ ụ m; đ đ
c; ề ườ ừ Đ ng b ng t 1,0
ộ ồ ế ợ ng k t h p v i kênh t ổ ờ th a ử có t ng chi u dài 11 ớ ế ợ ườ ướ ướ Trong đó: ề ườ Đ ng tr c chính n i đ ng có t ng chi u dài là 7 ướ i và tiêu n ề ộ ,6 km; b r ng n n đ c; ớ ề ng k t h p v i kênh t ng 2,0 3,0 ườ m; đ i và tiêu n ế đ n 1,5
ả ệ ố ự ạ B ng 10: Th c tr ng h th ng giao thông n i đ ng ộ ồ xã Thanh Chăn
ườ
ụ
ờ ử
ườ
Đ ng tr c chính
Đ ng b th a
ể
ị
STT
Đ a đi m
T ngổ ề chi u dài (km)
T ngổ (km)
Đ tấ (km)
Đ tấ (km)
Bê tông (km)
ổ
ữ
1
19,0 15,1 1,0 4,0 3,8 2,7 3,6
Bê tông (km) 0,7
6,7 5,6 1,6 1,5 2,5
T nổ g (km) 11,6 9,5 1,0 2,4 2,3 2,7 1,1
7,4 5,6 1,6 1,5 2,5
11,6 9,5 1,0 2,4 2,3 2,7 1,1
2
3,9
0,7
1,1
2,1
1,8
2,1
ộ T ng c ng ự Khu v c trên kênh h u ộ Khu ru ng I ộ Khu ru ng II ộ Khu ru ng III ộ Khu ru ng IV Khu ru ng Vộ ự Khu v c trên kênh H uữ ộ Khu ru ng VI
1,1
0,4
0,7
0,4
0,7
22
ộ Khu ru ng VII ộ Khu ru ng VIII
1,8 1,0
0,4 1,0
0,7
0,4 0,3
1,4
1,4
ả
ế ầ
ớ
ề i 96,3% t ng chi u dài; m t đ ả
ậ ợ ấ Qua b ng 10 cho th y: ườ ề T ng chi u dài đ ổ ậ ể ả ờ i trong th i gian t
ườ ạ ườ ng giao thông kho ng 19,0 km; h u h t là đ ng ề ườ ầ ộ ng l y l i khi ẩ ả và s n ph m sau thu ứ ườ ng và c ng hóa ầ ộ ồ ng n i đ ng c n ầ ng n i đ ng. Ngoài ra c n m m i nh ng đo n đ
t. ế
ộ ồ ươ ả ổ ồ ặ ườ ế ấ ng g gh , đ đ t; chi m t ậ ư ể ệ ậ ố ư m a xu ng. Vì v y đ đ m b o vi c v n chuy n v t t ở ộ ề ớ ầ ạ i c n m r ng n n đ ho ch thu n l ữ ở ớ ộ ồ ườ đ thi 4.2. Th y l i n i đ ng 4.2.1. H th ng kênh m ng n i đ ng
ủ ớ ướ ủ ợ ộ ồ ệ ố ộ Ru ng n
ầ ủ ề
ủ ướ ượ ế ệ ấ ả
ộ ỉ ấ ụ ụ ể ả ủ ướ ả ộ
c c a xã Thanh Chăn đ i kênh và vùng trên kênh; h u h t di n tích ru ng n ể ả ấ c cung c p đ n ấ ấ ạ ỏ c cung c p n ướ ừ c t
c đ s n xu t v chiêm. Ru ng n ủ ợ 6 công trình th y l ệ ố ượ ố c chia thành 2 vùng l n là vùng ướ c c a xã đ u đã ộ ả c đ s n xu t c 2 v ; ch có kho ng 23 ha ru ng ướ c ủ i nh và công trình Đ i th y nông ướ ả i b ng ể ệ c th hi n d
ướ d ượ đ vùng s n xu t trên kênh không đ n ượ đ ề ậ N m R m. Quy mô, chi u dài các h th ng kênh đ 11 sau:
ả ệ ố ủ ợ ộ ồ ự ạ B ng 11: Th c tr ng h th ng th y l i n i đ ng
ệ
ạ
Hi n tr ng
ạ
STT
ụ H ng m c
Ghi chú
Đ tấ (km)
Chiề u dài (km)
Bê tông (km)
Ộ
Ủ
ầ ượ
C n đ
ầ ượ
C n đ
8,6 6,9 2,2 4,7 0,9 1,8 2,0
ấ c nâng c p ấ c nâng c p
ế ế ế ế ế ế
Ổ T NG C NG Ố Ậ TH Y NÔNG N M R M Kênh lo i Iạ Kênh lo i IIạ Tuy n kênh N16A Tuy n kênh N17A Tuy n kênh N17B Tuy n kênh N18A Tuy n kênh N18B Tuy n kênh N19 Kênh lo i IIIạ
ướ
ữ
I 1 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3 ệ 3.1 Di n tích d
i kênh H u
51,5 43,2 2,2 10,1 2,0 0,9 2,4 1,8 2,0 1,0 30,9 29,4
42,9 36,3 5,4 2,0 2,4 1,0 30,9 29,4
ướ
ộ
ỵ
T
ả i 5 ha ru ng b n Co M và
1,8
1,8
Khu ru ngộ I
ồ
ụ c m Thanh H ng
9,7
9,7
Khu ru ngộ II
ồ
ỵ ụ ả ướ i 57 ha b n Co M , c m T ả Thanh H ng, b n Pha Đin
ụ
ướ
ệ
ồ
9,7
9,7
ồ i 52 ha c m Thanh H ng, t Thanh,
Khu ru ngộ III
T thôn H ng Thanh, Vi Thanh S nơ
23
ư
ướ ệ
6,5
6,5
T Vi
i 54 ha b n Na Kh a, thôn t Thanh, H ng Thanh, Thanh
Khu ru ngộ IV
ả ồ Hà
ướ
T
ư ả i 38 ha các b n Na Kh a,
1,7
1,7
Khu ru ng ộ V
Púng Ngh uị
ữ
ệ
3.2 Di n tích trên kênh H u
1,5
1,5
ướ
T
1,5
1,5
Khu ru ngộ VI
ệ
ả i 18 ha các b n Pha Đin, thôn t Thanh
Vi
Ủ Ợ Ộ
Ỏ
II
ướ
ộ
ộ
T
i cho 15 ha ru ng đ i 2, 3
TH Y L I Đ I 2, 3 POM M Kênh lo i IIIạ
2,3
2,3
III
Ế
ướ
ả
ộ
T
i cho 11 ha ru ng b n Pá
L chế
1,2
1,2
Ế
IV
ướ
ả
T
ộ i cho 12 ha ru ng b n Hoong
ế
L ch Cang
Ủ Ợ TH Y L I PA L CH Kênh lo i IIIạ Ủ Ợ TH Y L I HOONG L CH CANG Kênh lo i IIIạ
1,3
0,4
0,9
V
Ị
ướ
ả
T
ộ i cho 4 ha ru ng b n Púng Ngh uị
Ủ Ợ TH Y L I PÚNG NGH U Kênh lo i IIIạ
0,5
0,1
0,4
VI
Ổ ƯỞ
ướ
ả
ộ
T
i cho 5 ha ru ng b n Pha Đin
Ủ Ợ TH Y L I HU I C M Kênh lo i IIIạ
1,1
1,1
VII
ướ
Ủ Ợ Ộ TH Y L I Đ I 10a
ộ ả
ồ
ụ i cho 10 ha ru ng c m T ỵ Thanh H ng và b n Co M
1,9
1,9
ủ ậ ạ ố a) Đ i th y nông N m R m
ủ ạ ậ ấ ố Công trình đ i th y nông N m R m cung c p n ướ ướ c t ả i cho kho ng
ệ ố ộ ồ ị 224 ha ru ng trên đ a bàn xã Thanh Chăn, h th ng kênh bao g m:
ề ạ ượ ứ + Kênh lo i I: Có chi u dài 2,2 km đã đ c c ng hóa;
ớ ổ ế ề ạ ố + Kênh lo i II: Có 6 tuy n v i t ng chi u dài 10,1 km; s km kênh
ượ ứ ỷ ệ ứ ạ ạ đ c c ng hóa 4,7 km; t c ng hóa kênh lo i II đ t 46,5%; l
ố ở ạ ổ ề + Kênh lo i III: Có t ng chi u dài kênh 30,9 km phân b các khu
ề ấ ộ ru ng khác nhau; 100% đ u là kênh đ t.
Ư ể * u đi m ư ượ ướ ổ ấ ả ả ị ướ ủ L u l ng n c n đ nh và đ m b o cung c p n ả c đ cho kho ng
ộ ướ ủ 224 ha ru ng n c c a xã;
ệ ố ướ ầ ủ ố ề ộ H th ng kênh t i tiêu khá đ y đ , phân b đ u trên các khu ru ng.
ượ * Nh
ể c đi m ế ộ ố ạ ấ ướ ướ ự ế M t s tuy n kênh lo i II cung c p n i tr c ti p cho các khu c t
ố ướ ộ ệ ố ạ ấ ố ru ng và phân ph i n c cho h th ng kênh lo i III đã xu ng c p và m t s ộ ố
ư ế ượ ứ ờ ớ ầ ấ tuy n ch a đ ậ c c ng hóa; vì v y trông th i gian t ứ i c n nâng c p và c ng
24
ể ả ố ướ ổ ế ả ấ ị hóa các tuy n kênh này đ đ m b o cung c p và phân ph i n c n đ nh;
ế ấ ướ ự ế ộ ở +Tuy n kênh N16A: Cung c p n c tr c ti p cho ru ng khu I, II và
ướ ể ướ ạ ả ộ chia n c cho các kênh lo i III đ t i cho kho ng 62 ha ru ng vùng này; có
ệ ạ ế ề ả ư ượ ứ chi u dài kho ng 2,0 km. Tuy n kênh này hi n t i ch a đ c c ng hóa, dòng
ườ ế ệ ẽ ạ ấ ị ướ ả ch y th ng xuyên b ng n, h n ch trong vi c cung c p n ấ ả c cho s n xu t;
ế ả ứ ấ ướ ả ộ ầ nên c n thi ể ả t ph i c ng hóa đ đ m b o cung c p n c cho khu ru ng I, II;
ế ấ ướ ự ế ộ ở + Tuy n kênh N17A: Cung c p n c tr c ti p cho ru ng khu III và
ướ ể ướ ạ ả ộ chia n c cho các kênh lo i III đ t i cho kho ng 52 ha ru ng vùng này; có
ệ ạ ế ề ượ ứ chi u dài 2,4 km. Tuy n kênh này hi n t ư i ch a đ ả c c ng hóa, dòng ch y
ườ ẽ ế ệ ạ ấ ị ướ ả ấ th ng xuyên b ng n, h n ch trong vi c cung c p n c cho s n xu t; nên
ế ả ứ ấ ướ ả ộ ầ c n thi ể ả t ph i c ng hóa đ đ m b o cung c p n c cho khu ru ng III;
ế ấ ướ ự ế ộ ở + Tuy n kênh N17B: Cung c p n c tr c ti p cho ru ng khu VI và
ướ ể ướ ạ ả ộ chia n c cho các kênh lo i III đ t i cho kho ng 18 ha ru ng vùng này; có
ệ ạ ế ề ượ ứ ư chi u dài 0,9 km. Tuy n kênh này hi n t i đã đ c c ng hóa; nh ng kênh có
ố ể ả ớ ầ ổ ầ ầ ả ơ ố ộ đ chênh cao, cao h n so v i đ u m i nên c n đ i đ u m i đ đ m b o cung
ấ ướ c p n c cho khu ru ng VI;
ế ộ ở c tr c ti p cho ru ng
ả ộ + Tuy n kênh N18A: Cung c p n ạ
ư
ấ ướ ấ ấ ả ỏ c b tràn ra kh i kênh, h n ch trong vi c cung c p n
ấ ướ ự ế khu IV và chia ề ộ i cho kho ng 52 ha ru ng vùng này; có chi u ượ ứ c c ng hóa, nh ng do thành kênh th p nên ế c cho s n xu t; nên ả ộ
ệ ấ ướ ướ ả ế ả ể ướ ướ c cho các kênh lo i III đ t n ế dài 1,8 km. Tuy n kênh này đã đ ạ ướ ị n ấ ể ả ế ầ t ph i nâng c p đ đ m b o cung c p n c n thi + Tuy n kênh N18B: Đây là tuy n kênh t
ế ả
ượ ứ ậ ấ ướ ệ ả ả c c ng hóa; đ m b o t
c cho khu ru ng IV; ế i cho c 2 xã Thanh Chăn và ị ả Thanh Yên. Tuy n kênh này ch y qua đ a ph n xã Thanh Chăn kho ng 2,0 km; ộ ả ố đã đ c cho kho ng 38 ha ru ng t vi c cung c p n khu V.
ề
ế ứ ệ ố ậ
ạ ữ ầ ế ả ả ớ ổ ệ ạ ề H th ng kênh lo i III v i t ng chi u dài 30,9 km; hi n t i đ u là ấ ạ ớ ầ i c n c ng hóa nh ng tuy n kênh lo i III ướ ế ọ c t, đ m b o n
ị kênh đ t; vì v y trong th i gian t ổ quan tr ng và b sung m t s tuy n kênh lo i III c n thi ướ ổ t
ủ ợ ộ i n đ nh cho các khu ru ng. ỏ b) Th y l
ề ỏ
ủ ộ ộ
ệ ố ấ ụ ấ
ờ ớ ướ c c ng hóa trong th i gian t ỏ ủ ể ả i.
ạ ờ ộ ố ộ i đ i 2, 3 Pom M ổ ủ ợ ộ Công trình th y l i đ i 2, 3 Pom M có t ng chi u dài kênh là 2,3 km; ướ ướ ấ cung c p n c t i cho 15 ha ru ng c a đ i 2, 3 Pom M . H th ng kênh ủ ồ ướ ầ t c cung c p không đ đ s n xu t v chiêm, i, tiêu đã đ y đ ; ngu n n ấ ầ ượ ứ kênh đ u là kênh đ t, c n đ ế
ề ấ ớ ề ủ ợ c) Th y l ế
25
ế ả ả ộ ướ ổ ượ ứ c n c c ng hóa v i chi u dài 1,2 km; cung c p n ộ ế ự i cho tr c ti p cho kho ng 11 ha ru ng b n Pá L ch thu c i Pá L ch Tuy n kênh đã đ ả ướ ả ị đ nh, đ m b o t
ộ ộ ố ệ ế ố cu i kênh còn thi u n
ể ả ở ổ ấ ậ ị ầ ướ c, và ả ướ i, c cung c p không n đ nh; vì v y c n b sung kênh đ đ m b o t
ị ấ
ề Tuy n kênh có chi u dài 1,3 km, trong đó 0,4 km kênh đã đ
ủ ợ ướ ả i này cung c p n ượ ứ c c ng ộ c cho kho ng 12 ha khu ru ng VIII
khu ru ng II. Tuy nhiên m t s di n tích lúa ổ ướ n ả ướ ổ c n đ nh cho s n xu t. tiêu n ế ủ ợ d) Th y l i Hoong L ch Cang ế ấ hóa; công trình th y l (khu ru ng b n Hoong L ch Cang).
ủ ợ Tuy n kênh có chi u dài 0,5 km, trong đó 0,1 km kênh đã đ ấ ướ ả ượ ứ c c ng ấ ả c cho kho ng 4 ha vùng s n xu t i này cung c p n
ụ ủ ả ộ ị ế ộ ả ị ủ ợ i Púng Ngh u đ) Th y l ề ế hóa; công trình th y l ru ng 1 v c a b n Púng Ngh u.
ủ ợ e) Th y l ế
ổ ưở i Hu i C m ề ướ ấ ư ượ ứ ở ộ ả Tuy n kênh có chi u dài 1,1 km, kênh ch a đ c cho kho ng 5 ha ru ng i này cung c p n c c ng hóa; công trình ộ ủ ế khu VI (ch y u ru ng
26
ủ ợ th y l ả ủ ộ c a đ i 6 b n Pha Đin);
ủ ợ ộ i đ i 10a
f) Th y l ế ư ượ ứ Tuy n kênh có chi u dài 1,9 km, kênh ch a đ
ề ướ ấ ở ả c c ng hóa; công trình ộ ả khu I i này cung c p n c cho kho ng 10 ha vùng s n xu t ru ng
ủ ợ ủ ế
ộ ệ ố ị
ứ ồ ướ c ượ ự xây d ng đ ỉ ướ ậ c, ch có 14 cái đáp ng đ
ố ầ ớ ầ ượ ạ ố ầ ư ố ấ ượ ự i c n xây d ng m t s
ấ ậ c 8 đ p dâng, trong đó có 5 đ p ầ c yêu c u, ộ ố ướ c
ấ ả c đ đ m b o cung c p n c c a xã.
ị ể
ị ể ụ ể ả ướ ủ ấ ụ ấ ụ ệ ệ ọ
ấ th y l ủ ộ (ch y u ru ng c a đ i 10a thôn Thanh H ng); ậ 4.2.2. H th ng đ p dâng và c ng chia n Trên đ a bàn xã đã đ u t đã đ c kiên c hóa; 31 c ng chia n ờ ậ còn l i 17 cái c n nâng c p). Vì v y trong th i gian t ấ ướ ổ ậ ố đ p dâng, nâng c p, b sung các c ng chia n ộ ả ố ướ và phân ph i n c cho các vùng s n xu t ru ng n ụ ụ ả 5. Tình hình phát tri n d ch v ph c v s n xu t nông nghi p ệ ể ẽ ụ ệ ấ ầ ị
ẩ ả ệ ả ể ụ ả ấ
ể ệ ố ị
ụ ợ ụ ị …;
ợ ệ ể
ụ ị
ồ ủ ủ ể ệ ệ ế
toán, th qu kiêm th kho;
ưở ả , b n chính là ng thôn
ộ Phát tri n d ch v nông nghi p là m t nhi m v r t quan tr ng trong quá ấ trình s n xu t, d ch v nông nghi p phát tri n s góp ph n thúc đ y s n xu t ủ ứ ị phát tri n. Xã Thanh Chăn có 2 hình th c d ch v s n xu t nông nghi p ch ụ ị ế y u là: d ch v h p tác xã; các đi m d ch v nông nghi p thu c BVTV, phân bón, gi ng,ố d ch v ngân hàng, tài chính, KHKT, ụ ị 5.1. D ch v phát tri n nông nghi p H p tác xã ơ ấ a) C c u ệ HTX d ch v nông nghi p xã Thanh Chăn g m: +) 5 thành viên chính: Ch nhi m, phó ch nhi m, ki m soát viên, k ủ ỹ ấ ủ ừ +) Có 17 đ i s n xu t c a t ng thôn b n; các tr ủ ấ c a các ộ ưở ủ ộ ả ộ ả ng đ i s n xu t ả thôn, b n.ả các đ i tr
b) Ho t đ ng
ạ ộ ợ ấ ấ ả
ệ ả ồ
ả ủ ợ ề ấ ể ệ ọ H p tác xã đóng vai trò r t quan tr ng trong quá trình s n xu t nông nghi p, qu n lý đi u hành s n xu t nông nghi p (tr ng tr t, chăn nuôi,…) bao g m: khâu làm đ t, th y l ọ , ki m soát sâu b nh,…; ấ ậ ư i, v t t
ườ ệ ồ Th
ớ ậ ủ ứ
ọ ể ậ
ả ề ợ ấ ổ ỉ ệ t nh t ộ các h gia đình ự ả ng xuyên tham gia các l p t p hu n v h p tác xã, quy trình s n ằ ờ ị ch c nh m k p th i ươ ị ng đ a ph cho các
ạ ả ệ ệ ụ ngày càng t
ứ ả ấ ự Đ đ m b o s n xu t HTX ch u trách nhi m cung ng tr c v t t
xu t ấ do các phòng ban chuyên môn c a huy n; ẫ ướ ng d n, chuy n giao khoa h c kĩ thu t cho h ụ ụ vi cệ s n xu t ph c v ủ thành viên c a HTX đ đ m b o th c hi n nhi m v ệ ể ả ệ ớ ị ụ ề ạ ộ ẽ ả ề ả ườ i dân s n xu t t i cho ng
ấ ; bên c nh đó nâng cao năng l c, chuyên môn ể ả ố ơ t h n; ướ ả ậ ư ị ợ ạ ộ nông nghi p cho các h gia đình, sau khi thu ho ch, các h s tr ti n cho h p ấ ố ậ ợ ệ tác xã; v i d ch v này đã t o đi u ki n thu n l t h nơ ;
ứ ư ủ ả ấ ợ
27
ạ ộ ư ụ ư ư ấ ầ ị ư ậ Các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a h p tác xã nh cung ng v t , các d ch v nh làm đ t, thu hái, thú y,…h u nh ch a có, do HTX không t
ố ậ ệ ệ ệ ả ế ủ c a HTX
28
ư ụ ệ ứ có v n, nhà làm vi c, kho ch a v t li u,…; nên hi u qu kinh t ị d ch v nông nghi p ch a cao.
ị ệ ụ ủ ợ c) Thu n l i, khó khăn c a h p tác xã d ch v nông nghi p
ấ vùng d
ế ướ ỉ ạ ủ; vì th công tác ch đ o th y l ượ cung ữ c i kênh h u đã đ ạ ủ ợ i trong giai đo n
ậ ư ầ ố ủ ố (gi ng, phân bón, thu c BVTV,…) đ y đ ,
ừ ể ấ ậ ợ ậ ợ i +) Thu n l ả ệ ữ i n tích s n xu t lúa, màu Nh ng d đ y đầ ướ ướ t ấ c c p n i tiêu ấ ượ ậ ợ ả c thu n l i; s n xu t đ ấ ồ Ngu n cung c p v t t ả ả đ m b o ch t l ng; Vi cệ ch đ o s n xu t, chuy n giao k thu t s n xu t, phòng tr
ậ ả ẫ ả ấ ượ
ấ ượ ỹ ỉ ạ ướ c các c p ban ngành quan tâm h ị ề
ấ sâu ỉ ạ ệ ng d n, ch đ o sát sao nên b nh,… đ HTX không g pặ khó khăn nhi u khi x y ra d ch b nh, ít g p r i ro trong s n ả ặ ủ ệ ả xu t.ấ
+) Khó khăn
ị ệ ậ ư ế ị nông nghi p, trang b thi t b , máy móc cho
ỉ ạ
ế ố ả ợ h p tác xã, nh h ự ượ L c l ả hành nên đã nh h
ệ ả ứ ậ ư gây nh h H p tác xã ch a có tr ưở ng
ợ ạ ộ ụ ợ ị ể Thi u v n đ mua v t t ấ ưở ỉ ạ ả ế vi cệ ch đ o s n xu t; ng đ n ậ ạ ộ ế ề ề ỹ ng k thu t h n ch v trình đ chuyên môn và ch đ o đi u ệ ế ấ ỉ ạ ả ưở ng đ n vi c ch đ o s n xu t nông nghi p; ụ ở ệ ư s làm vi c, kho ch a v t t ụ ủ ợ ị ế đ n các ho t đ ng d ch v c a h p tác xã. ủ ả 5.2. D ch v h p tác xã th y s n
ơ ấ a) C c u, quy mô
ồ
ậ ợ ườ HTX th y s n xã Thanh Chăn g m: HTX thành l p tháng 3 năm 2010, t p h p nhóm ng ở i cùng s thích
ủ ả ậ ủ ả ở chăn nuôi th y s n . trong xã
ể ệ ệ ủ ế
ủ toán, th qu và các xã viên;
ợ ồ đ t ấ s n xu t c a HTX là 6,3 ha, trong đó h p đ ng
ệ ệ ổ ấ ủ ủ ồ ả ạ ộ thuê 3 ha c a xã, t ng v n ho t đ ng c a HTX là 320 tri u đ ng.
+) 12 thành viên: Ch nhi m, phó ch nhi m HTX, ki m soát viên, k ủ ỹ ổ +) T ng di n tích ủ ố ạ ộ b) Ho t đ ng ợ ươ ị
ấ ủ ế ố ắ ố ỉ
ủ ế ệ
ị ườ H p tác xã chuyên m, nuôi, cung c p cá gi ng, cá th t cho th tr ng ỉ trong t nh và ngoài t nh. Các gi ng cá ch y u là tr m, chép, mè, trôi, rô phi ơ đ n tính,…; ị ườ Th tr ầ ụ ủ ệ ế ờ
ầ ư ể ở ộ ả
ở ộ ả ấ ạ ệ ể ả ậ ỉ ng tiêu th c a HTX còn ít, ch y u là các huy n trong t nh ắ i dân trong xã. Vì th , th i gian s p ị đ m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh, m r ng th i thu nh p, hi u qu kinh ề ả phát tri n b n v ng và mang l
ườ ư nh : Tu n Giáo, T.P Đi n Biên và ng ạ ộ ầ ớ i HTX c n đ u t t ườ ữ ể đ m b o ng đ tr ơ ế cao h n cho các thành viên tham gia; t
ế
29
ủ ả ị ế ớ ấ ự ệ ề ố ỉ Năm 2010, HTX liên k t v i trung tâm Th y s n, Khuy n nông, chi ụ c c PTNT t nh Đi n Biên, cung c p cá gi ng, cá th t cho nhi u d án, mô
ầ ươ ơ ở
ụ
ế ị ủ ạ ấ ệ ư ng trình c a các trung tâm và các c s kinh doanh có nhu c u nh : hình, ch ạ mô hình VAC cho tr m Khuy n nông là 8 v n con, mô hình c a chi c c PTNT là 10 v n con, cung c p cá th t cho các nhà hàng ủ TP Đi n Biên Ph ,…;
ở ủ ả ả
ơ
ị ườ ế ế ng, có nhi u khách hàng bi t đ n.
ủ ợ ủ ả i, khó khăn c a h p tác xã th y s n
ậ ợ ạ ủ ủ ổ ỷ ồ T ng doanh thu năm 2010 c a HTX th y s n là kho ng 2 t đ ng, năm ự ế ổ ạ ộ nay d ki n doanh thu cao h n năm ngoái, do HTX đã đi vào ho t đ ng n ề ở ộ ị đ nh, m r ng thêm th tr ậ ợ c) Thu n l +) Thu n l i:
ủ ả ườ ở
ậ Các thành viên trong HTX th y s n là ứ ệ ữ nh ng ng ượ ề ầ i cùng s thích, có k ề ấ ượ ỹ ng cá c y u c u v ch t l
ố
ng; ướ ả ấ ể ướ ề ữ thu t, chuyên môn, kinh nghi m nên đáp ng đ ị ườ ị gi ng, cá th t cho th tr ị S n xu t có đ nh h ng rõ ràng, phát tri n theo h ng b n v ng chung
cho toàn xã;
ủ ộ ấ
H p tác xã có t ệ ợ ự ư cách pháp nhân, con d u riêng, ch đ ng trong công ợ ồ ệ vi c và th c hi n các h p đ ng kinh doanh;
ế ầ ả ấ Các thành viên trong h p tác xã có tinh th n đoàn k t trong s n xu t,
ể ự ụ ụ ả ư ấ ờ
ợ ể ỡ giúp đ nhau cùng phát tri n. +) Khó khăn: ố ế ệ ố ở ở ạ ầ ướ c,…;
xây d ng h th ng c p và tiêu n ụ ở ệ ả ấ ư ưở ế ả ợ ng đ n công tác qu n lý s làm vi c, nh h
ụ ể Thi u v n đ xây d ng c s h t ng ph c v s n xu t nh kè b ao, ự H p tác xã ch a có tr ủ ợ ị ợ h p tác xã, giao d ch c a h p tác xã. ệ ấ ị 5.3. Các đi m cung c p d ch v nông nghi p
ị ệ ử ệ ạ Hi n t
ụ ệ
ồ ấ ấ
cho ng ố ồ ể ậ ư nông nghi p g m: 1 đi m ự ộ ư ể nhân thu c khu v c ụ ụ ả i dân ph c v s n xu t. ủ i xã có 4 c a hàng d ch v bán v t t ệ ậ ư ủ c a Công ty V t T Nông nghi p Đi n Biên; 3 đi m t ậ ư thôn Thanh H ng cung c p v t t ấ ổ
ệ ệ ầ ị ườ thôn Nhà Tr
ế ắ ơ
ượ ộ ộ ồ c tr ng
ườ
ở ấ ố ươ ệ
ạ ố
ng, có th ấ ể ụ ả ố ồ
30
ườ ố ể Xã đã có đi m cung c p cây gi ng c a Công ty c ph n Gi ng nông ụ ả ấ ở ng. Ngoài ra xã còn làm d ch v s n xu t nghi p Đi n Biên ệ ố ự ố gi ng tr c ti p cho công ty, 100% gi ng B c th m, năm 2010 di n tích lúa ộ ộ ầ ố các đ i 10A, 10B, đ i 11, đ i 12, đ i 14; thu gi ng g n 50ha, đ ị ậ ố ả ượ ạ i dân, đ nh c kho ng 60 70 t n lúa gi ng, tăng thu nh p cho ng ho ch đ ị ườ ấ ượ ấ ướ ng hi u trên th tr h ng vùng s n xu t lúa gi ng ch t l ng. ẩ ạ Năm 2011 d ki n thu ho ch kho ng trên 100 t n lúa gi ng đ t tiêu chu n. ậ ồ ỵ ộ ả ệ ự ả ị ộ ủ ể ạ ấ D ch v thu c B o v th c v t có 4 đi m g m: C m Thanh H ng 2 ố t Thanh 4, B n Co M (đ i 12), cung c p đ các lo i thu c ả ự ế ụ ệ đi m, Đ i Vi
ố ừ ố ướ c , thu c tr c,…và h
ố ố
ố ả ạ ử ố
31
ệ ồ ẫ ệ ư ừ ỏ ử ườ nh : thu c b nh, thu c tr ng d n ng i dân s ả ụ ưở ệ ế ng đ n môi d ng thu c đúng quy trình, hi u qu và an toàn, không nh h ậ ỗ ườ tr ng xung quanh. Các c a hàng, đ i lý thu c BVTV m i năm cho thu nh p ả kho ng 45 tri u đ ng.
ề ể 6. Tình hình phát tri n ngành ngh nông thôn
ề ệ ủ a) Các ngành ngh hi n nay c a xã Thanh Chăn
ả
ồ ể ệ ế
ể ể ụ ụ ể ộ
ế ế ể
ừ ệ ạ ả ồ
ở ậ ể Toàn xã Thanh Chăn có 10 đi m xay sát, buôn bán nông s n; t p trung ể ỵ ụ t Thanh c m Thanh H ng (4 đi m), Co M (2 đi m), Pá L ch (1 đi m), Vi ầ c a các h gia đình trong xã và các xã ủ 5(3 đi m). Các đi m ph c v nhu c u ỗ ả ớ lân c nậ . Các đi m ch bi n nông s n l n trong xã, m i năm thu mua 6070 ậ ấ t n thóc, sau khi tr chi phí thì thu nh p còn l i kho ng 50 100 tri u đ ng/ năm;
ề ồ ắ ầ
ả
2 và đ ạ ấ 4 đ n 5 lao đ ng th
ừ ế
ấ ụ
ượ ề ể ồ ệ 150 đ n 200 tri u đ ng. Nh ế ệ ượ c ph li u d
ừ ậ ườ ệ ả ể ở ấ Ngh tr ng n m đã b t đ u phát tri n ệ ạ ộ ộ ầ năm g n đây; hi n t i xã có m t h gia đình đ ớ ấ ấ ả s n xu t n m v i quy mô trên 200m ỏ ồ ọ quan h c h i các mô hình tr ng các lo i n m có hi u qu kinh t ộ ề ồ năm ngh tr ng n m thu hút t ạ ừ ộ đ ng theo mùa v ; doanh thu hàng năm đ t t ậ v y đây đ ừ th a, gi trong m t sộ ố xã Thanh Chăn ượ ộ ự ầ ư xây d ng m t nhà c đ u t ậ ỹ ấ ượ ậ c t p hu n k thu t, đi thăm ệ ế cao. Hàng ườ ng xuyên và 10 15 lao ư ế ư ụ i dân.
ọ c coi là ngh có tri n v ng; v a t n d ng đ ế ậ ạ ộ i quy t vi c làm, tăng thu nh p cho ng ể ề ệ b) Các ho t đ ng phát tri n ngành ngh nông thôn hi n nay
ề ậ ấ
ậ ể ả Năm 2010 nhi u l p đào t o ngành ngh ; t p hu n k thu t đ s n ườ ấ
ạ ch c cho ng ệ ấ ề ớ ề ượ ổ ứ i dân t c t ề ỉ ng Trung c p ngh t nh Đi n Biên đã t ỹ ụ ể ạ ị i đ a bàn xã, c th : ọ ớ ạ ổ ứ ch c đào t o 01 l p h c Tr
ề xu t các ngành ngh đ ườ ngh hàn xì;
ệ ở
ế ớ ể ộ ứ ạ ổ ớ
ng đã t ổ ẩ ơ ọ
ư ấ Trung tâm Khuy n công T v n phát tri n công nghi p, S Công ề ề ươ ch c 03 l p đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn v i 3 ngh : th ệ ệ d t th c m, mây tre đan, c khí nông nghi p đã thu hút 240 h c viên tham gia.
ề
ờ ớ ề
ớ ả ệ
ử ế ế ụ ả
ỷ ả ả ẩ ng tiêu th các s n ph m nông, lâm và thu s n
ụ ỉ ướ c) Xu h ng ngành ngh nông thôn ể ướ i là phát Xu h ng phát tri n ngành ngh nông thôn trong th i gian t ả nông lâm th y ủ s n v i vi c đa d ng hóa ạ ả ạ ề ế ế b o qu n ể tri n m nh ngh ch bi n ề ể ấ ề ồ ể ở ộ ẩ ả s n ph m; m r ng quy mô phát tri n ngh tr ng n m và phát tri n ngh ớ ơ ấ ụ ậ ệ ỏ x lý, ch bi n nguyên v t li u ph c v s n xu t ngành m i c khí nh ; ề ngh nông thôn. ị ườ 7. Th tr 7.1. Th tr
ng trong t nh ề ề ấ
ề ả ị ệ ả ớ
ờ
32
ể ụ ế ế ợ t ti m năng và l ệ ấ ượ ủ ấ ấ ả ả ị ườ Thanh Chăn có nhi u ti m năng phát tri n v s n xu t nông, lâm ệ ệ ắ nghi p và th y s n g n v i công nghi p ch bi n, d ch v nông nghi p. ế ủ ừ ệ ố ề i th c a t ng Trong s n xu t nông nghi p, nh khai thác t ấ ả ả ư ậ ng và hi u qu s n xu t vùng s n xu t, cũng nh t p trung nâng cao ch t l
ẩ ể ướ ầ ư ổ ơ ấ
ả ồ ả ủ
ể ệ
ườ ủ ả ậ thâm canh, chuy n đ i c c u cây tr ng, v t theo h ị ẩ nuôi; vì v y nh ng năm qua các s n ph m nông, lâm và th y s n có th ả ệ t, phát tri n khá toàn di n, s n ph m nông, lâm nghi p và tr ườ th y s n đáp ng nhu c u tiêu dùng c a ng ẩ i dân trong t nh;
ầ ụ Th tr
ạ ng đ y m nh đ u t ữ ậ ụ ố ng tiêu th t ứ ị ườ ủ ế ả ệ ầ
ỉ ủ ả ủ ườ Ả ị ườ ủ ườ ố ng tiêu th
i; đây chính là th tr ủ ả ủ ố ơ ẩ ớ ề ữ
ủ ẩ ng tiêu th các s n ph m nông, lâm và th y s n c a xã Thanh ườ Chăn, ch y u là Thành Ph Đi n Biên Ph , Tu n Giáo, M ng ng, M ng ụ ả Chà. V i dân s kho ng h n 500 nghìn ng ả ầ đ y ti m năng cho s n ph m nông, lâm và th y s n c a xã trong nh ng năm i.ớ t
ổ ệ ị ả
ỷ ồ ,6 t
ẫ ấ ậ ấ ủ ả ẩ ủ Năm 2010, t ng giá tr s n xu t c a s n ph m nông, lâm nghi p th y ỷ ệ 87,4% t ng giá tr s n ị ả ổ ế ủ l đ ng, chi m t ọ ế ứ ữ ị ệ v trí h t s c quan tr ng
c a xã;
ướ ệ ầ ổ ứ c n t ả
ữ
ữ ừ ủ
ể ủ ả ứ ố ầ ổ ị
ỉ ả s n c a xã Thanh Chăn là 56 xu t toàn xã. Vì v y, ngành nông lâm nghi p v n gi ế ủ ể ự trong s phát tri n kinh t ấ ớ ờ ch c theo h ng nâng cao ch t i, Thanh Chăn Trong th i gian t ngướ ạ ể ầ h ẩ ẩ ượ ệ ươ ả ng hi u cho s n ph m nông nghi p; đ d n l ng s n ph m, t o th ị ườ ủ ị ườ ư ườ ớ ng khác nh M ng Nhé, T a Chùa,… nh ng th tr ng i nh ng th tr t ướ ủ ả ự ề c nâng ti m năng cho s phát tri n c a nông, lâm th y s n c a xã, t ng b ể ế ệ ườ ậ thu nh p cho ng xã đi m i dân, c i thi n m c s ng, d n n đ nh kinh t nông thôn m i.ớ 7.2. Th tr
ượ
ụ ở c tiêu th ạ ệ ự ỉ ngoài t nh ch ặ ả ng hi u g o đ c s n và ch ủ ỗ c th
ả ủ ượ ạ đã t o d ng đ ư ỉ
các t nh ngoài nh Hà N i, H i Phòng,…; ớ ứ ả ấ i Thanh Chăn ngoài vi c t ươ ộ ả ệ ổ ch c s n xu t, tiêu th
ổ ứ ầ ớ
ị ườ ng ngoài t nh ặ Các m t hàng nông s n c a Thanh Chăn đ ạ ế ặ ả y u là lúa g o đ c s n và ở ắ ữ ứ đ ng khá v ng ch c ờ Trong th i gian t ế ứ ả ả
ế ế ệ ả ấ ươ ỉ ng trong và ngoài t nh. ng hi u trên th tr ng cao, có th
ể ả ủ ả ấ
ụ ự ch c khác,…cùng tr c ti p; c n ph i liên doanh v i HTX, các xã khác, các t ổ ấ ụ ể ạ t ch c s n xu t, ch bi n, tiêu th đ t o ra hàng hóa nông s n có ch t ị ườ ượ l 8. Đánh giá chung tình hình phát tri n s n xu t nông, lâm và th y s n 8.1. Thu n l
ậ ợ i ế ầ ệ ề có kinh nghi m s n xu t lúa n c
ấ ử ụ ặ ả ấ ạ ả ố ệ ả ớ ướ , đ cặ ấ t là kinh nghi m s n xu t g o đ c s n v i 100% gi ng s d ng s n xu t
ộ H u h t các h gia đình đ u ả ố ệ ơ ạ bi ắ lúa g o là B c th m s 7;
ộ ả ớ
ế ệ ồ ệ ệ
ề ướ nông nghi p; di n tích đ t tr ng lúa n ả ệ ườ
ớ ớ ỷ ọ ự ế ệ ệ ấ ổ ể ấ c bình quân là ệ ủ ả i, có di n tích nuôi tr ng th y s n khá l n kho ng 37 ha và di n ủ nhiên c a ớ i 52,8% t ng di n tích t ồ tr ng l n t
33
Thanh Chăn là xã thu c vùng lòng ch o Đi n Biên có ti m năng l n đ ể phát tri n kinh t 580m2/ng tích đ t lâm nghi p chi m t xã;
ị ế ệ ự ươ ề Nhi u ch
ỹ ằ ự
ụ ủ ọ ầ ậ ủ ả
ế ể ả ế ượ
ả ằ ộ ộ Vùng s n xu t lúa n
ng trình khuy n nông đã và đang th c hi n trên đ a bàn xã ể nh m xây d ng các mô hình thí đi m và chuy n giao khoa h c k thu t cho ấ . Chăn nuôi th y c m, th y s n có các h gia đình và áp d ng vào s n xu t tấ cao, h n ch đ ủ ầ ; ạ ti n b cho năng su c th y c m ướ ấ ạ ủ ị
ầ ư ộ ố ư ủ ợ ỏ
ướ ậ
ấ ừ ộ ố ộ c đ u t ế c cung c p n ầ c khá đ y đ ; tr
ượ ấ ướ
ủ ả ủ ồ c và nuôi tr ng th y s n c a xã n m trong khu ự ướ ủ ố ậ v c t i c a công trình đ i th y nông N m R m; ngoài ra trên đ a bàn xã ượ ế ủ ợ i Pá L ch, m t s công trình th y l cũng đã đ i nh nh th y l ồ ả ủ ợ i Hoong L ch Cang,…Vì v y vùng s n xu t lúa n th y l c và nuôi tr ng ủ ướ ả ủ m t s ru ng trên kênh th y s n đã đ ị ữ h u, cung c p n ủ ợ ộ ồ ườ ứ ộ ồ ử ỉ i n i đ ng khá hoàn ch nh, nên thu n l ươ ng và kênh m ng n i đ ng đ ậ ợ i ể
ấ ổ c không n đ nh; ệ ố H th ng giao thông và th y l ề ổ ồ ệ cho vi c d n đi n đ i th a, c ng hóa đ ấ ụ ụ ả ph c v s n xu t.
8.2. Khó khăn ế ộ ệ ể ướ ủ ế Kinh t
ữ ạ ng quy mô h gia ế
ệ ế ả
nông nghi p theo h ể ả nông nghi p ch y u phát tri n theo h ộ ấ ng s n xu t hàng hóa; ấ ế trang tr iạ phát tri n ể ch a ư m nh. Đây là m t trong nh ng h n ch đình; kinh t ể ể đ phát tri n kinh t ư ệ ạ
ấ ậ ể ế ả ủ ả ; còn g pặ hàng hóa
ề ;
ủ ợ ộ ồ ư H th ng giao thông và th y l
ạ ướ Ch a có quy ho ch phát tri n s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n ệ nên vi c hình thành vùng s n xu t t p trung, phát tri n kinh t nhi u khó khăn ệ ố ậ ể ượ ứ ầ ớ c c ng h n l n ch a đ ề ạ , s n ph m sau thu ho ch còn nhi u khó
i n i đ ng p ẩ ả ậ ấ ớ ế ậ ư ả hóa; vì v y vi c v n chuy n v t t ệ ả khăn; chi phí s n xu t l n làm gi m hi u qu kinh t .
Ố Ề ệ ả Ộ Ố Ự
IV. M T S D BÁO V TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN S , LAO Đ NG Ộ
1. Dân số
ố
ố ủ ế ế ố ự
ố ệ ầ ộ ỷ ệ l tăng dân s t ế ư ừ
ố ự ự ề Qua s li u đi u tra và đ i chi u v tình hình gia tăng dân s c a xã ủ ộ nhiên c a xã không có bi n đ ng ầ ố ơ ọ 0,9 đ n 1,1%; tăng dân s c h c h u nh không có. nhiên trung bình là tăng dân s t ỷ ệ l
ế năm 2011 đ n năm 2020 t ố ơ ọ ề ộ ố m t s năm g n đây, t ề nhi u, dao đ ng t ừ D báo t 1,0% và tăng dân s c h c là 0%.
ố ủ ự ự ượ ứ D báo s gia tăng dân s c a xã đ c tính theo công th c:
Nt = No x {1 + (P + V): 100}t
34
Trong đó:
ạ ố Nt: Dân s năm quy ho ch;
ệ ạ ố No: Dân s năm hi n tr ng;
ỷ ệ ố ự P: T l tăng dân s t nhiên;
ỷ ệ V: T l ố ơ ọ tăng dân s c h c trung bình;
ạ ố t: S năm quy ho ch;
ố ạ ể ờ ượ D báo dân s t i th i đi m năm 2015 và năm 2020 đ ể ệ c th hi n
ự ướ ả d i b ng sau:
ả ự ố B ng 12: D báo dân s xã Thanh Chăn năm 2015 và năm 2020
D báo dân s t
i các năm
TT
Thôn, b nả
Đ iộ s nả xu tấ
1
2
80
84
3
60
63
ả ả ả
4
59
62
5
62
65
6
57
60
ả
7
Đ i 1ộ Đ i 2ộ Đ i 3ộ Đ i 4ộ Đ i 5ộ Đ i 6ộ Đ i 7ộ
106
111
ự Năm 2010 Số Số kh uẩ hộ 265 60 323 230 212 218 271 414
ố ạ Năm 2015 Số Số kh uẩ hộ 279 63 339 242 223 229 285 435
Năm 2020 Số kh uẩ 293 357 254 234 241 299 457
Số hộ 66 88 66 65 68 63 117
ế
8
Đ i 9ộ
78
82
321
86
337
305
ộ
Đ i 10a
106
111
ộ
69
73
37
39
121
127
110
116
54
57
22
23
105
110
ả
Đ i 10b Đ i 11ộ Đ i 12ộ Đ i 14ộ Đ 15ộ Đ i 17ộ Đ i 18ộ Đ i 19ộ
34
36
ị B n Púng Ngh u ỏ B n Pom M Thái ổ ỏ B n Pom M Th ệ t Thanh Thôn Vi ệ Thôn Vi t Thanh B n Pha Đin ồ Thôn H ng Thanh ả B n Hoong L ch Cang ồ Thôn H ng Thanh 9 10 Thôn Thanh H ngồ 11 Thôn Thanh H ngồ ỵ ả 12 B n Cò M ế ả 13 B n Pá L ch 14 Thôn Thanh Hà 15 Thôn Thanh S nơ ư 16 B n Na Kh a 17 Thôn Nhà Tr
ngườ
414 254 133 560 453 218 104 462 148 4.877
435 267 140 589 476 229 109 486 156 5.126
117 76 41 134 122 60 24 116 38 1.322
457 281 147 619 500 241 115 510 163 5.387
T ngổ
1.197
1.258
35
ế ấ Qua bi u cho th y, d báo s h , s kh u đ n năm 2015 là: 1.258 h
ế ự ộ ộ i so v i năm 2010; đ n năm 2020 là
ố ộ ố ườ i, tăng 61 h , 249 ng ộ ườ ẩ ớ ườ ớ i, tăng 125 h , 510 ng i so v i năm 2010.
ể ườ ớ v i 5.126 ng ộ ớ 1.322 h v i 5.387 ng 2. Lao đ ngộ
ố ộ ổ
ộ ổ ủ T ng s lao đ ng trong đ tu i c a xã năm 2010 là 2.982 ng ố ổ ủ ự ế ạ ộ ế i; chi m ế ườ i; đ n
ườ ườ 61,1%; d báo đ n năm 2015 t ng s lao đ ng c a xã đ t 3.125 ng ạ năm 2020 đ t 3.285 ng i;
ộ ế ổ
ơ ấ ả ộ ộ ả ị ị ố C c u lao đ ng d báo đ n năm 2020, t ng s lao đ ng nông, lâm và ườ i); lao đ ng du l ch, d ch
36
ườ ề ự ố ủ ả th y s n gi m xu ng còn kho ng 72,8% ( 2.275 ng ụ v và ngành ngh khác 27,2% (850 ng i).
Ph n 2ầ
Ể Ả Ấ Ạ Ế QUY HO CH CHI TI T PHÁT TRI N S N XU T NÔNG, LÂM
Ỷ Ả Ệ NGHI P VÀ THU S N
Ạ
Ụ Ể I. QUAN ĐI M VÀ M C TIÊU QUY HO CH 1. Quan đi mể ạ ủ
ệ ổ ế ạ ể ị ươ ủ ả ả ị ả ấ Quy ho ch vùng phát tri n s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n; ề ng và đ m b o tính n đ nh và b n
ả ằ nh m phát huy th m nh c a đ a ph ữ v ng;
ạ ủ ằ ạ ả ệ i s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n nh m t o ra
ạ ả vùng s n xu t hàng hóa nông s n t p trung;
ấ ả ậ ấ ớ ả ạ
ệ ơ ở ạ ầ ệ ố ụ ư ị ấ Quy ho ch l ả ấ ụ ả ắ Quy ho ch b trí s n xu t ph i g n v i hoàn thi n c s h t ng ph c ủ ợ ộ ồ i n i đ ng; h th ng d ch v nông
ố ấ ề ế ạ ự ả ố ụ ả v s n xu t nh giao thông và th y l nghi p.ệ ụ 2. M c tiêu ụ 2.1. M c tiêu chung Phát huy t
ể ệ ả ấ
ủ ả ị ị ể ủ t nh t ti m năng, th m nh c a xã đ xây d ng ngành s n ấ ướ ng s n xu t hàng hóa ầ ổ i dân, góp ph n n đ nh
ờ ố ố
ụ xu t nông, lâm nghi p và th y s n phát tri n theo h ậ ườ ậ ổ t p trung; tăng thu nh p, n đ nh đ i s ng cho ng ữ ữ ộ ậ ự v ng an ninh, qu c phòng. xã h i, gi tr t t ụ ể 2.2.1. M c tiêu c th
ạ
ừ a) Giai đo n 2011 2015 Nâng thu nh p t tr ng tr t (sau khi đã tr
ọ ạ ồ ồ đ ng/ha/năm, thu nh p bình quân t
ậ ừ ồ ậ ế ứ ệ ạ ọ chi phí) đ t 65 tri u ườ ệ ừ ồ i/năm; tr ng tr t đ t 6,5 tri u đ ng/ng ệ ạ ậ ừ chăn nuôi đ t 2,0 tri u Ph n đ u đ n năm 2015 nâng m c thu nh p t
ồ đ ng/ng
ệ ả ả ấ ấ ườ i/năm; ả ệ ừ ộ
B o v r ng hi n còn và khoanh nuôi ph c h i r ng; đ m b o nâng đ ủ ừ ụ ồ ừ 34,3% năm 2010 lên 41,3% vào năm 2015;
che ph r ng trung bình toàn xã t ạ t o thêm thu nh p t ệ các ho t đ ng lâm nghi p cho các h gia đình;
ậ ừ ệ ở ộ
ừ ạ ộ ồ M r ng di n tích ao, h nuôi tr ng th y s n t ậ ừ ủ ả ướ ạ th y s n vào năm 2015; thu nh p t
ộ ủ ả ừ ồ 37,0 ha lên 42,8 ha ệ ồ c đ t 2,5 tri u đ ng/ng ụ ị ườ i/năm; ệ ừ các ho t đ ng d ch v nông nghi p và T o thêm ngu n thu t
ệ ộ ồ ề ạ ộ ỷ ệ l vi cệ ố lao đ ng ngành nông nghi p xu ng
ạ
ạ ể phát tri n ngành ngh nông thôn, t ả còn kho ng 81%. b) Giai đo n 2016 2020 Nâng thu nh p t tr ng tr t (sau khi đã tr
ậ ừ ồ ậ ệ ạ ừ chi phí) đ t 95 tri u ườ ệ ọ ạ ồ đ ng/ha/năm, thu nh p bình quân t
ọ ừ ồ tr ng tr t đ t 8 tri u đ ng/ng ộ ồ ề ạ Đ m b o 100% các cá nhân, h gia đình chăn nuôi đ u có chu ng tr i
37
ả ầ ậ ừ ệ ạ ồ ườ ả ạ đ t yêu c u; nâng cao thu nh p t chăn nuôi đ t 2,5 tri u đ ng/ng i/năm; ồ i/năm;
ệ ừ ụ ồ ừ ệ ả
ả ủ ừ ả ạ
ậ ừ ạ ộ ộ B o v r ng hi n còn và khoanh nuôi ph c h i r ng; đ m b o nâng ộ đ che ph r ng trung bình toàn xã lên 44,5% vào năm 2020; t o thêm thu nh p t ệ các ho t đ ng lâm nghi p cho các h gia đình;
ệ
ườ ở ộ vào năm 2020; thu nh p t ủ ả ừ ồ ồ M r ng di n tích ao, h nuôi tr ng th y s n t ồ ậ ừ ủ ả ướ ạ th y s n ệ c đ t 3,0 tri u đ ng/ng 37,0 ha lên 44,4 ha i/năm;
ệ ị ồ ạ ừ
ệ ố ề ệ ụ ạ ộ các ho t đ ng d ch v nông nghi p và vi c ộ lao đ ng ngành nông nghi p xu ng còn ỷ ệ l
ả
Ử Ụ Ấ
T o thêm ngu n thu t ể phát tri n ngành ngh nông thôn, t kho ng 73%. Ạ II. QUY HO CH S D NG Đ T ạ ả ấ ế ử ụ B ng 13: Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020
ử ụ
ụ
TT
ấ M c đích s d ng đ t
Mã
Hi nệ ử tr ng sạ ấ ụ d ng đ t năm 2010
Tăng, ả gi m so v i nămớ 2010
ổ
ự
ệ T ng di n tích t
nhiên
2.229,68
Quy ử ho ch sạ ụ ấ d ng đ t ế đ n năm 2020 2.229,68
NNP
Ấ
Ệ
Đ T NÔNG NGHI P
I
1.585,57
1.514,90
20,67
SXN
ấ ả
ệ
ấ
Đ t s n xu t nông nghi p
1
370,57
439,50
68,93
CHN
ấ ồ
1.1
Đ t tr ng cây hàng năm
362,23
361,20
2,23
ấ ồ
1.1.1 Đ t tr ng lúa
283,43
262,20
21,23
LUA
ấ ồ
1.1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác
78,80
97,80
19,0
HNK
ấ ồ
Đ t tr ng cây lâu năm
1.2
8,34
54,50
46,16
CLN
ấ ể
ể
Đ t đ phát tri n chăn nuôi
1.3
0,00
25,00
25,00
ệ
ấ
Đ t lâm nghi p
2
1.178,00
1.081,00
97,00
LNP
ấ ừ
ả
ấ Đ t r ng s n xu t
2.1
384,40
339,40
45,00
RSX
ấ ừ
ộ
Đ t r ng phòng h
2.2
793,60
741,60
52,00
RPH
ặ ụ
ấ ừ
Đ t r ng đ c d ng
2.3
RDD
ủ ả
ấ
ồ Đ t nuôi tr ng th y s n
3
37,00
44,40
7,40
NTS
Ấ
Ệ
Đ T PHI NÔNG NGHI P
II
290,05
484,75
144,70
PNN
ấ ở
Đ t
nông thôn
1
87,30
207,22
119,92
ONT
ấ
Đ t chuyên dùng
2
153,36
163,14
9,78
CDG
ấ
ưỡ
Đ t tôn giáo, tín ng
ng
3
0,00
TTN
ấ
ị Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a
4
20,50
23,50
3,0
NTD
ặ ướ
ấ
5
ố Đ t sông su i và m t n
c chuyên dùng
SMN
28,89
40,89
12,00
ệ
ấ
Đ t phi nông nghi p khác
6
0,00
PNK
Ư Ử Ụ
Ấ
Đ T CH A S D NG
III
354,06
230,03
124,03
CSD
ư ử ụ
ấ ằ
Đ t b ng ch a s d ng
3.1
4,28
0,00
4,28
BCS
ư ử ụ
ấ ồ
Đ t đ i núi ch a s d ng
3.2
349,78
230,03
119,75
DCS
38
ừ
3.3
Núi đá không có r ng cây
NCS
39
ế ể (Chi ti t có bi u 03 đi kèm)
ả ơ ấ ẽ ổ
ấ ấ ế ạ ấ ể ể ể ả ứ ầ
Qua b ng 13 cho th y: ử ụ ụ ổ C c u s d ng đ t đ n năm 2020 s thay đ i, do chuy n đ i m c ấ ế ữ ử ụ đích s d ng gi a các lo i đ t đ đáp ng nhu c u phát tri n s n xu t đ n năm 2020;
ấ
ấ ệ ệ ế
ả ổ ấ ả ể ệ ả ớ
ầ ư ụ ấ ố
ồ ủ ợ ự ạ
ệ a) Đ t nông nghi p ạ Di n tích đ t nông nghi p quy ho ch đ n năm 2020 là 1.564,90 ha; ấ gi m 70,67 ha so v i năm 2010; di n tích gi m do chuy n đ i đ t s n xu t ệ ệ nông nghi p và đ t lâm nghi p sang m c đích khác (b trí khu qu n c , xây ị ườ ự i, quy ho ch khu nghĩa đ a d ng đ ng giao thông, xây d ng các h th y l ủ c a xã,... )
ồ ấ ệ
ấ
ấ ệ ồ
ộ ệ ấ ừ Trong đó: ấ ồ ệ ấ ả Đ t s n xu t nông nghi p có di n tích là 439,5 ha; bao g m: đ t tr ng ấ ồ cây hàng năm là 360,0 ha; 54,5 ha đ t tr ng cây lâu năm và 25 ha đ t dùng trong chăn nuôi; ấ ả ấ
ồ ệ
ấ ấ
ệ
ệ ử ụ ộ ố ệ
ồ ủ ợ ự ộ ấ Đ t s n su t lâm nghi p có di n tích là 1.081,00 ha; bao g m: đ t ừ ả r ng s n xu t là 339,4ha và đ t r ng phòng h 741,60 ha; ỷ ả Đ t nuôi tr ng thu s n có di n tích là 44,4 ha. ệ b) Đ t phi nông nghi p ấ Di n tích đ t phi nông nghi p năm 2020 là 434,75 ha; tăng 144,70 ha so ệ ớ v i năm 2010; di n tích tăng do s d ng m t s di n tích đ t nông nghi p và ấ đ t ch a s d ng đ xây d ng các h th y l ệ ấ i, các công trình công c ng;
ể ư ử ụ
ư ử ụ ệ ả
ấ ệ ử ụ ự ặ ư ử ụ ấ c) Đ t ch a s d ng Di n tích đ t ch a s d ng năm 2020 là 230,03 ha; gi m 124,03 ha so ố
ả
ấ Ạ ệ Ể Ệ ể ớ v i năm 2010; di n tích tăng do s d ng đ xây d ng các công trình ho c b ủ ả trí vùng s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n; Ấ Ả III. QUY HO CH PHÁT TRI N S N XU T NÔNG, LÂM NGHI P VÀ
Ỷ Ả
THU S N ạ ệ ả ấ 1. Quy ho ch s n xu t nông nghi p
ả ấ ả ế ệ ạ ấ B ng 14: Quy ho ch đ t s n xu t nông nghi p đ n năm 2020
ạ
ệ
ạ
TT
ụ H ng M c
Mã
Hi n tr ng năm 2010
Quy ho chạ ế đ n năm 2020
Tăng ( +), ả gi m ( ) ớ ệ so v i hi n tr ngạ
ấ
ệ
Đ t s n xu t nông nghi p
CHN
1 Đ t tr ng cây hàng năm
LUA HNK
68,93 1,03 21,23 19,00
370,57 362,23 283,43 78,80 31,00
439,50 361,20 262,20 97,80 31,00
ấ ả ấ ồ ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa ấ ồ 1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng ngô
40
ậ ươ
ng
CLN
24,10 19,70 4,0 8,34
ấ ồ ấ ồ ấ ồ ấ ồ ấ ể
ể
28,10 23,70 15,00 54,50 25,00
4,00 4,00 11,00 46,16 25,00
Đ t tr ng đ u t ạ Đ t tr ng khoai các lo i ạ Đ t tr ng rau các lo i 2 Đ t tr ng cây lâu năm 3 Đ t đ phát tri n chăn nuôi
ả ấ
ạ ệ ệ ấ ả
ế ệ
ể ấ
ồ ể ấ ố Qua b ng 14 cho th y: ế ấ Di n tích đ t s n xu t cây nông nghi p sau quy ho ch đ n năm 2020: ệ tăng so v i hi n tr ng ạ ớ ấ ệ 439,50 ha; chi m 19,7% di n tích đ t nông nghi p; ư ử ụ ệ ổ ấ năm 2010 là 68,93 ha; do chuy n đ i đ t lâm nghi p và đ t ch a s d ng sang tr ng cây hàng năm, tr ng cây lâu năm và b trí đ t phát tri n chăn nuôi.
ụ ớ
ủ ả ụ ư ự ể ệ ồ
ồ ồ Trong đó: ấ ả ồ Đ t tr ng lúa 2 v : 262,2 ha; gi m 21,23 ha so v i năm 2010; do ố ổ chuy n đ i sang th c hi n các m c đích khác nh nuôi tr ng th y s n, b trí khu qu n c , tr ng rau, tr ng cây lâu năm,...;
ấ ồ
ạ ớ
ư ấ ồ ư ử ụ ấ ồ ầ ư ồ ậ ươ ồ ấ ng, Đ t tr ng cây hàng năm khác: 97,8 ha (đ t tr ng ngô, đ u t ộ ổ ể khoai các lo i, rau màu); tăng so v i năm 2010 là 19,0 ha; do chuy n đ i m t ố ạ ấ s lo i đ t sang tr ng cây hàng năm nh đ t tr ng lúa, đ t ch a s d ng, ...;
ớ
ấ ể ộ ố ệ ồ chuy n đ i m t s di n tích đ t lâm nghi p sang tr ng cây lâu năm;
ể ấ ồ ổ ấ
ể ộ ố ệ ớ ố ệ ấ ổ
Đ t tr ng cây lâu năm: 54,5 ha; tăng so v i năm 2010 là 46,16 ha; do ệ Đ t dùng đ phát tri n chăn nuôi: 25 ha; tăng so v i năm 2010 là 25 ể ấ ha; do chuy n đ i m t s di n tích đ t lâm nghi p sang b trí đ t phát tri n chăn nuôi t p trung; ồ ọ
ể ậ ạ 1.1. Quy ho ch tr ng tr t ụ 1.1.1. M c tiêu
ự ấ ọ ồ ồ ệ ọ M r ng di n tích đ t tr ng tr t và xây d ng các vùng tr ng tr t
ở ộ chuyên canh khác nhau;
ự ấ ả ố ươ ẩ ậ Xây d ng vùng s n xu t lúa gi ng, lúa th ng ph m t p trung đem l ạ i
ệ ế ả hi u qu kinh t cao;
ả ượ ế ấ ạ ố Đ n năm 2015 s n l ng lúa gi ng đ t trên 600 t n/năm; lúa th ươ ng
ấ ạ ẩ ph m đ t trên 2.000 t n/năm;
ượ ấ ạ ố ả ng lúa gi ng đ t trên 1.300 t n/năm; lúa
Đ n năm 2020 s n l ấ ế ẩ ạ ươ
ng ph m đ t trên 2.700 t n/năm; ả ố th ạ 1.1.2. B trí vùng s n xu t cây tr ng các lo i
ệ ồ ấ
ệ ồ ấ ệ ấ ồ
41
ớ ấ ồ ư ạ ạ ồ Thanh Chăn có di n tích đ t tr ng cây nông nghi p khá l n, đa d ng ệ ạ ạ i có di n tích là 283 ha; đ t tr ng ngô các lo i cây tr ng; đ t tr ng lúa hi n t ồ ấ ệ ớ v i di n tích 31 ha; ngoài ra còn đ t tr ng các lo i cây khác nh cây công
ả ệ ớ
ạ ồ
ấ ậ ậ ấ ả ệ ẩ ấ
42
ể ấ ậ ể ả ả ạ ẩ ả ắ nghi p ng n ngày, cây ăn qu , cây lâu năm,…Tuy nhiên m i có cây lúa và cây ệ ệ ngô có di n tích đ t t p trung, còn di n tích đ t các lo i cây tr ng khác manh ầ ỏ ẻ . Vì v y đ thúc đ y phát tri n s n xu t nông nghi p c n quy mún, nh l ạ ho ch các vùng s n xu t t p trung, t o ra s n ph m nông s n hàng hóa.
ấ ồ 1.1.2.1. Đ t tr ng cây lúa ố ả ấ
ướ c ế ệ ạ ồ ượ a) B trí các vùng s n xu t lúa n Di n tích tr ng lúa quy ho ch đ n năm 2020 là 262,2 ha; đ c phân
ụ ụ ố ộ thành 8 khu ru ng khác nhau (xem ph l c s 01)
ấ ả ữ Thanh Chăn là m t trong nh ng vùng s n xu t lúa n
ạ ấ
ấ ủ ệ ạ
ủ ệ ấ
ậ ể ủ ấ ệ ấ ộ ị
ớ ẽ ấ ả
ế ợ ươ ụ ẩ ồ ệ ủ ướ ớ ộ c l n c a Đi n ớ ơ ụ ạ /ha/v ; cao h n so v i năng Biên; năng su t lúa trung bình toàn xã đ t 63,5 t ầ ằ ụ ấ ạ ệ su t bình quân c a huy n Đi n Biên (năng su t đ t 59,64 t /ha/v ) và g n b ng ạ ố ấ năng su t bình quân c a thành ph Đi n Biên Ph (năng su t đ t 66,09 ướ ụ ả ả ạ /ha/v ); Vì v y đ nâng cao hi u qu s n xu t trên đ t ru ng lúa; đ nh h t ng ố ữ trong nh ng năm t i s hình thành các vùng s n xu t chuyên canh lúa gi ng, lúa th
ng ph m k t h p tr ng cây v đông. ạ ả ả ấ ồ ấ B ng 15: Quy ho ch các vùng s n xu t chuyên canh trên đ t tr ng lúa
ạ
ể
ị
TT
ụ H ng M c
Đ a đi m
ệ Di n tích (Ha)
ệ
ấ ồ
ạ
ồ
ẩ
262,2 ộ Khu ru ng I, II 100,0 ộ 162,2 Các khu ru ng còn l
i
Di n tích đ t tr ng lúa 1 Vùng chuyên canh lúa gi ngố ươ 2 Vùng chuyên tr ng lúa th
ng ph m
ấ ả Qua b ng 15 cho th y:
ấ ồ ượ ạ Di n tích đ t tr ng lúa là 262,2 ha; đ ả c quy ho ch thành 2 vùng s n
ấ ệ xu t chuyên canh:
ố ộ
ế ả
ả ồ ụ ố ệ ộ Vùng chuyên canh lúa gi ng: Có di n tích 100 ha thu c các khu ru ng ồ ấ ả ỵ I và II (c m Thanh H ng, b n Co M và b n Pá L ch). Vùng này s n xu t 2 ụ ố ụ v lúa gi ng, không b trí tr ng cây v đông;
ươ ồ ồ
ộ ụ ấ ụ ẩ ng ph m và tr ng cây v đông: Có ả ạ i. Vùng này s n xu t 2 v lúa
ệ ố ụ ố Vùng chuyên canh tr ng lúa th ộ di n tích là 162,2 ha thu c các khu ru ng còn l ồ gi ng và b trí tr ng cây v đông;
ụ ề ấ ố ồ b) Đ xu t các gi ng lúa và cây tr ng v đông
ộ ố ố ả ấ ắ ố ơ
ộ ố ố ượ ể ế ớ ọ ị ố Lúa gi ng: S n xu t m t s gi ng lúa chính sau IR64, B c th m s 7 cao khi đ và m t s gi ng m i có giá tr kinh t c tuy n ch n;
ư ố ố Lúa th
43
ươ ng ph m: S d ng các gi ng lúa nh IR64, B c th m s 7 và ớ ử ụ ấ ộ ố ố ơ ệ ả ẩ ẩ m t s gi ng m i có năng su t cao, ph m ch t t ắ c kh o nghi m; ấ ố ượ t đ
ồ ụ ồ ư ậ Cây tr ng v đông: Các loài cây d ki n tr ng v đông nh đ u
ụ ở ụ ụ ụ ng, khoai tây, khoai lang, rau các lo i; ự ế ị ạ (Xem l ch mùa v ph l c 02)
ươ t ấ ồ 1.1.2.2. Đ t tr ng cây ngô ệ ồ ạ ậ ượ
ố ế ủ ế ở ớ
ế ỵ ả ả ộ
ệ
ố ứ ụ ụ ồ c b trí công th c tr ng 2 v ngô và 1 v tr ng
ồ ụ ở ụ ụ c quy ho ch là 31 ha; t p trung ch y u bãi Di n tích tr ng ngô đ ự ệ ả ậ màu ven sông N m R m khu v c b n Co M và b n Pá L ch v i di n tích ạ ệ ả i thu c các b n Hoong L ch Cang, các thôn kho ng 25 ha; di n tích còn l t Thanh, thôn Thanh H ng; Vi Đ t tr ng ngô s đ ủ ậ ph l c 02)
ồ ẽ ượ ấ ồ ữ (Xem l ch mùa v ị cây c đ u xen gi a. ạ 1.1.2.3. Đ t tr ng rau các lo i
Di n tích đ t tr ng rau các lo i đ
ấ ồ ộ ả ạ ư thôn Vi
ả c quy ho ch kho ng 15 ha t p ệ t Thanh 4 ả ở ộ ả ạ ở ạ ượ ấ ố ề ế oong L ch Cang các đ i s n xu t truy n th ng nh và m r ng
các thôn, b n còn l ể ủ ổ
ụ ủ ả ướ ạ ồ
ấ ồ ậ trung ệ , 5; c mụ ủ ế ở ch y u ồ i trên Thanh H ng; B n H ộ ấ ệ các di n tích hoang hóa c a các h gia đình. Ngoài ra chuy n đ i 2,0 ha đ t ế ộ ru ng n 1.1.2.4. Đ t tr ng cây hàng năm khác
c 1 v c a b n Hoong L ch Cang sang tr ng rau màu các lo i. ấ ồ ồ
ư ậ ươ ố ở ầ ạ ằ ả ế ng, khoai các lo i n m có ị h u h t các thôn, b n trên đ a
ấ Đ t tr ng cây hàng năm khác nh đ u t ạ ệ ổ t ng di n tích quy ho ch là 51,8 ha phân b bàn xã;
ấ ồ ng là 28,1 ha;
ậ ươ ạ
Trong đó: ệ Di n tích đ t tr ng đ u t ệ Di n tích khoai các lo i là 23,7 ha. ấ ồ 1.1.2.5. Đ t tr ng lâu năm ố
ồ ố ệ ượ
ồ ồ a) B trí vùng tr ng cây lâu năm Di n tích b trí tr ng cây lâu năm là 54,5 ha; đ ậ ự ự ị
ỏ ự ệ ệ ả
ế ộ
ộ ệ ệ ả
ạ ả ạ c quy ho ch thành 3 ả ụ khu v c tr ng cây lâu năm t p trung khu v c C m 5 thôn, b n Púng Ngh u, ụ t Thanh có di n tích 15,0 ha; khu v c C m b n Pha Đin Pom M và thôn Vi ế ụ ả ệ và Hoong L ch Cang có di n tích 30,0 ha; khu ru ng 1 v b n Hoong L ch ườ ạ n t p trong khu dân Cang có di n tích kho ng 1,2 ha và toàn b di n tích v ả ị ư ủ c c a các thôn, b n trên đ a bàn xã kho ng 8,3 ha; B ng 16: ả ấ ồ Quy ho ch đ t tr ng cây lâu năm
ể
ị
ệ
STT
Đ a đi m
Di n tích (ha)
Ghi chú
ổ
ộ
T ng c ng
54,5
ấ
ụ
1
15,0
ệ
ỏ
ả C m 5 thôn, b n Púng Ngh u, Pom M và thôn Vi
ị t Thanh
ộ Đ t thu c quy ừ ạ ho ch r ng phòng hộ
44
ả
ấ ạ
2
30,0
ụ ế
C m b n Pha Đin và Hoong L ch Cang
ộ
ụ ả
ấ ả
3
1,2
ế ệ
ư
ườ
4
Khu ru ng 1 v b n Hoong L ch Cang Di n tích trong khu dân c
8,3
ộ Đ t thu c quy ả ừ ho ch r ng s n xu tấ ộ ấ Đ t s n xu t ru ng 1 vụ V n HGĐ
45
ả ấ
ệ ấ ấ ệ
ộ ấ ồ ườ c và v xu t ru ng n n h gia đình;
ừ ệ ề ạ ấ ộ ỗ
ừ ạ ấ ả ồ ỗ
tái sinh (tr ng thái IC) và 7 ha đ t tr ng tr ng c (tr ng thái IA);
Qua b ng 16 cho th y: ấ ả ố Di n tích vùng tr ng cây lâu năm b trí trên đ t đ t lâm nghi p, đ t s n ướ ộ Trong đó: ấ Đ t quy ho ch r ng phòng h là 15 ha đ u là di n tích đ t có cây g ạ tái sinh (tr ng thái IC); ấ ạ ệ Đ t quy ho ch r ng s n xu t là 30 ha; bao g m: 23 ha đ t có cây g ả ướ ấ ấ ố ộ ỏ ạ ả ế ấ ệ c b n Hoong L ch Cang kém hi u ấ ả Di n tích đ t s n xu t ru ng n
qu ; ả
ườ ạ ủ ộ
n t p c a các h gia đình là 8,34 ha. ồ ự ế ư ể ể ế ườ ừ v
ệ Di n tích v ơ ấ b) C c u cây tr ng Loài cây d ki n đ a vào đ phát tri n kinh t ố ạ ả ồ n r ng bao g m: ộ ố ồ
ồ
ấ ả ượ ấ ả ượ ồ ng cây tr ng ng các loài cây tr ng trong các năm 2015 và
ồ Lo i cây ăn qu (Cam, nhãn, xoài, H ng xiêm, chu i tiêu h ng,…); m t s loài cây lâu năm khác; ự 1.1.3. D báo năng su t, s n l ự D báo năng su t s n l ượ 2020 đ
Năm 2010
Năm 2015
Năm 2020
STT Loài cây tr ngồ
DT gieo tr ngồ (ha)
DT gieo tr ngồ (ha)
S nả ngượ l (t n)ấ
DT gieo tr ngồ (ha)
S nả ngượ l (t n)ấ
S nả ngượ l (t n)ấ
1
3.453,0
543,0
2.683,2 670,0
524,4 100,0
524,4 200,0
3.513,5 1.340,0
Cây lúa Lúa gi ngố ươ
ẩ
Lúa th
ng ph m
3.453,0
543,0
2.843,5
424,4
324,4
2.173,5
2
Cây ngô
279,0
62,0
310,0
62,0
62,0
310,0
i b ng 17 sau: ả ượ ồ ể ệ ướ ả c th hi n d ự ả B ng 17: D báo s n l ng cây tr ng năm 2015 và năm 2020
ủ ậ
3
110,0
10,6
775,0
31,0
31,0
775,0
Cây c đ u ậ ươ
ng
4
ấ
Đ u t ồ Tr ng trên đ t lúa
28,1 4,0
2,2
146,0 103,8
97,3 69,2
97,3 69,2
146,0 103,8
ồ
20,9
24,1
42,2
28,1
28,1
42,2
5
ồ
Tr ng chuyên canh Khoai các lo iạ ấ Tr ng trên đ t lúa
10,0
23,7 4,0
739,1 585,0
113,7 90,0
113,7 90,0
739,1 585,0
ồ
65,0
19,7
154,1
23,7
23,7
154,1
4,0
21,0
21,0
ạ
6
ậ
ỗ
25,0
3,0
8,0
120,0
8,0
120,0
ư
1,0
10,0
13,0
260,0
13,0
260,0
ạ ư ấ
ộ
Tr ng chuyên canh Rau các lo iạ ậ Rau đ u các lo i (rau xanh, đ u đ , hành i...)ỏ t ư D a các lo i (d a chu t, d a h u,...)
46
7
Cây lâu năm
8,34
25,0
24,5
272,0
54,5
872,0
ế ụ ụ (Chi ti t xem ph l c 03)
ấ
ế ơ ớ
ặ ồ ộ ố ệ
ư ậ ươ ồ t m t s cây tr ng nh đ u t ụ ệ ọ ỹ ạ ệ ng các loài cây tr ng đ n năm 2020 cao h n so v i hi n tr ng ạ ng, khoai các lo i, ậ ng tăng do tăng di n tích; áp d ng khoa h c k thu t
ể ầ ư ấ ề ả ượ thâm canh cao đ tăng năng su t cây tr ng.
ạ ớ c đ t 3.823,5 t n; tăng so v i năm
ướ ạ ng cây có h t năm 2020 ạ ươ ự
ng th c bình quân đ t 710 kg/ng ướ ấ ồ ấ i/năm ạ ế S n l 2010 là 91,5 t n; l S n l ườ c đ t 2.040,0 t n; tăng so
ầ
ướ ạ ấ ớ c đ t 872,0 t n; tăng so v i năm 2010
ụ ả Qua b ng 17 cho th y: ả ượ S n l ấ năm 2010 r t nhi u đ c bi cây lâu năm,…; s n l tiên ti n và đ u t ả ượ ấ ả ượ ng cây hàng năm khác năm 2020 ấ ớ v i năm 2010 g p 8,4 l n; ồ ả ượ S n l ng cây tr ng lâu năm ầ ấ g p 34,9 l n; ạ 1.2. Quy ho ch chăn nuôi 1.2.1. M c tiêu
ạ ừ
năm 2011 2015 ả ấ ẩ a) Giai đo n t ạ Đa d ng hóa s n ph m hàng hóa t chăn nuôi cung c p ra th tr
ổ ạ ứ ừ ị
ố ủ ầ ị ườ ng nh th t các lo i, nhím gi ng, tr ng gà, v t; nâng t ng đàn gia súc trên 6.000 con, t ng đàn gia c mth y c m trên 30.000 con.
ả ề
ổ ổ ầ ầ
ể
ệ ớ ư ị ầ ổ ạ ừ năm 2016 2020 b) Giai đo n t ạ ồ ộ ả Đ m b o 100% các cá nhân, h gia đình chăn nuôi đ u có chu ng tr i ủ ầ ạ đ t yêu c u; nâng t ng đàn gia súc trên 7.000 con, t ng đàn gia c mth y c m trên 35.000 con. ạ 1.2.2. Quy ho ch phát tri n chăn nuôi ỷ ệ l Chăn nuôi là ngành chi m t
ơ ấ ế
ệ ả ẩ
ấ ủ ị ườ ừ ố ệ
ứ ả ị ị
ư ệ ộ
ệ ậ ố
ượ ự ế khá l n trong ngành nông nghi p nói nói chung; năm 2010 chăn nuôi đóng góp 22,4% riêng và trong c c u kinh t ị ả ổ chăn nuôi t ng giá tr s n xu t c a ngành nông nghi p. Các s n ph m t ượ ậ ấ ng trong xã, các xã lân c n và thành ph Đi n Biên đ c cung c p ra th tr ậ ị ợ ẩ ủ Ph ; các s n ph m chính nh th t trâu, bò, th t l n, gà th t, tr ng gà, …Vì v y ể ớ ờ i ngoài vi c phát tri n chăn nuôi theo quy mô h gia đình trong th i gian t ữ ạ ầ c n quy ho ch nh ng vùng chăn nuôi t p trung. Di n tích b trí vùng chăn c chia thành 2 khu v c; nuôi t p trung là 25 ha; đ
ệ ổ
ự ả ự ả ệ
ậ ứ ậ Trong đó: ỏ Khu v c b n Pom M Th có di n tích 10 ha; ế Khu v c b n Hoong L ch Cang có di n tích 15 ha. Vùng chăn nuôi t p trung s t
47
ầ ư ẽ ổ ơ ở ạ ầ ự ế ừ ự ả ỏ ừ v a và nh có đ u t xây d ng c s h t ng, d ki n kho ng t ạ ch c chăn nuôi theo quy mô trang tr i ộ 20 50 h
2
ỗ ộ ượ ử ụ ả c giao s d ng kho ng 5.000 m
48
ấ ể ự ạ đăng ký tham gia; trung bình m i h đ 1000 m2 đ t đ xây d ng chu ng tr i và công trình ph tr . ụ ợ ồ
ự
ố ượ ầ ầ 1.2.3. D báo đàn gia súc, gia c m ự ả D báo s l B ng 18: ng gia súc, gia c m
TT
ỉ Ch tiêu
ĐVT
Năm 2010
Năm 2015
Năm 2020
ự
ổ D báo t ng đàn
I
1.400
1
Trâu
Con
835
1.000
150
2
Bò
Con
70
100
5.900
3
L nợ
Con
4.136
5.500
400
4
Nhím
Con
280
350
35.000
ủ ầ
Gia c mầ th y c m
5
con
25.362
31.000
ả
II
ẩ S n ph m chính
ị
Th t trâu, bò
1
T nấ
15
55
77,5
2
ị ợ Th t l n
T nấ
450
550
590
3
Nhím con
con
280
370
430
ị
4
ị V t th t
T nấ
14,0
15
18
5
Gà
T nấ
14,0
15
18
6
30.000
35.000
41.000
ả
ớ ầ ư
quả Tr ngứ ấ Qua b ng 18 cho th y: ờ Trong th i gian t
ể phát tri n v i
ạ ệ ọ ẽ ượ c chú tr ng đ u t ể
ầ ạ
ạ ủ ả ậ ể ồ ủ ầ
ế ự ủ ầ ế ệ ổ ự ầ ầ . D báo t ng đàn gia suc, gia c m th y c m đ n năm 2015
ụ ể ư ạ ớ i chăn nuôi s đ ậ vi c quy ho ch vùng chăn nuôi t p trung đ hình thành các trang tr i chăn nuôi gia súc và gia c m. Ngoài ra t i các khu v c nuôi tr ng th y s n t p ỏ ẽ ế ợ trung s k t h p chăn nuôi gia súc nh và gia c m, th y c m đ nâng cao ả hi u qu kinh t ẽ và năm 2020 s tăng m nh, c th nh sau:
ế
ủ ầ ổ ớ ớ ổ ầ
Đ n năm 2015: T ng đàn gia súc có 6.950 con, tăng so v i năm 2010 là 1.629 con; t ng đàn gia c mth y c m có 31.000 con, tăng so v i năm 2010 là 5.638 con;
ổ ế
ổ ầ ớ ớ ủ ầ
ể ả ỗ ợ ả ệ ệ ồ
ệ ọ
49
Đ n năm 2015: T ng đàn gia súc có 7.850 con, tăng so v i năm 2010 là 2.529 con; t ng đàn gia c mth y c m có 35.000 con, tăng so v i năm 2010 là 9.638 con; ỗ ợ ấ 1.3. H tr phát tri n s n xu t ấ ố ổ T ng v n h tr s n xu t nông nghi p: 4.210,7 tri u đ ng Trong đó: ồ ồ Tr ng tr t: 3.944,4 tri u đ ng; Chăn nuôi: 266,3 tri u đ ng. ế ể ệ ồ (Chi ti t xem bi u 05)
ấ
ữ ộ ỗ ợ a) H tr s n xu t lúa H tr gi ng lúa các lo i cho nh ng h gia đình; m c h tr trung
ố ạ bình 4 tri u đ ng/ha; v n h tr cho 262,2 ha là 1.048,8 tri u đ ng;
ả ạ ề ổ ộ ồ ứ ồ ệ ứ ỗ ợ ỗ ợ ử ệ H tr d n đi n đ i th a và c i t o đ ng ru ng; m c h tr là 3 tri u
ỗ ợ ả ỗ ợ ố ồ ệ ỗ ợ ồ ố ồ
ổ ệ ồ ệ ồ
ỗ ợ ả ỗ ợ ố ỗ ợ ấ
ỗ ợ ố ứ ạ ồ
ồ đ ng/ha; v n h tr cho 260 ha tr ng lúa là 780 tri u đ ng. T ng v n h tr cho cây lúa là 1.828,8 tri u đ ng b) H tr s n xu t ngô H tr gi ng cây ngô các lo i cho các h gia đình tr ng ngô; m c h ố ộ ỗ ợ ệ ả ồ ồ
ợ ệ ỗ tr trung bình kho ng 1 tri u đ ng/ha; v n h tr cho 31 ha tr ng ngô là 31 tri u đ ng;
ệ ồ ố ỗ ợ ồ ổ
ấ
ố ậ ươ
T ng v n h tr cho cây ngô là 31 tri u đ ng c) H tr s n xu t cây hàng năm khác ả H tr gi ng và thu c b o v th c v t cho cây đ u t ồ ứ ệ ố ộ ỗ ợ
ồ
ng là 194,6 tri u đ ng; ứ H tr 50% phân bón vô c (đ m, lân và kali); m c h tr ậ ươ ỗ ợ ả ồ ố ỗ ợ ự ế d ki n ng và khoai
ạ ỗ ợ ả ỗ ợ ố ệ ự ậ ng cho các h ỗ ợ ả ụ ồ gia đình tr ng cây v đông; m c h tr kho ng 2 tri u đ ng/ha; v n h tr ệ ậ ươ ồ cho 97,3ha tr ng đ u t ơ ạ ỗ ợ ệ kho ng 2,5 tri u đ ng/ha; v n h tr cho 211,0 ha tr ng đ u t các lo i là 527,5 tri u đ ng;
ổ ệ ồ ồ ồ ệ ố ỗ ợ
ấ
ỗ ợ ả ỗ ợ ố ệ ồ ụ T ng v n h tr cho cây v đông là 722,10 tri u đ ng d) H tr s n xu t cây lâu năm ố ứ ỗ ợ H tr gi ng cây lâu năm; m c h tr trung bình 4 tri u đ ng/ha; v n
ồ ệ ồ
ỗ ợ h tr cho kho ng 54,5 ha tr ng cây lâu năm là 218,0 tri u đ ng; ố ệ ự ả ơ
ả ỗ ợ ứ ỗ ợ ậ ệ ả ố
ệ ệ ồ ờ H tr 50% chi phí thu c b o v th c v t và phân vô c trong th i ồ gian 3 năm; m c h tr trung bình kho ng 21 tri u đ ng/ha; v n h tr cho 54,5 ha di n tích tr ng cây lâu năm là 1.144,5 tri u đ ng.
ổ ệ ồ ỗ ợ ồ ố ỗ ợ
ể
ỗ ợ ỗ ợ ề ứ ắ ớ T ng v n h tr cho cây lâu năm là 1.362,5 tri u đ ng đ) H tr phát tri n chăn nuôi H tr ti n mua V c xin và công tiêm phòng cho gia súc; v i m c h ỗ
ợ ư tr nh sau:
ỗ ợ ề ắ T ng m c h tr ti n V c xin và công tiêm phòng cho 900 con trâu,
ệ
ứ ồ ứ ỗ ợ ề ắ ợ T ng m c h tr ti n V c xin và công tiêm phòng cho 5.000 con l n
ồ ổ bò là 6,3 tri u đ ng; ổ ệ là 60,0 tri u đ ng;
ỗ ợ ề ự ế ự ố
50
H tr ti n mua trâu đ c làm gi ng: D ki n h tr ti n mua 20 con ồ ự ỗ ợ ề ố ầ ư ỗ ợ ệ h tr là 200 tri u đ ng. trâu đ c, v n đ u t
51
ố ỗ ợ ệ ồ ổ T ng v n h tr cho chăn nuôi là 266,30 tri u đ ng
ổ ử ệ ề ả i pháp v d n đi n đ i th a
ộ ự i pháp th c hi n ề ồ ệ
ể ườ ượ ợ c l
ệ ệ ố ự ờ ử ấ ỗ ộ ầ ế ừ ự ế ậ i dân ử ả i ích ế nguy n hi n đ t đ nâng c p, m m i các tuy n 10 ề ề ồ ế ng tr c chính, b th a và h th ng kênh, d ki n m i h c n hi n t
ộ
ừ ề ể ổ ồ ọ đó rút ra bài h c
ử ử ạ ề ồ
ế ế ể ể ề kinh nghi m đ tri n khai d n đi n đ i th a đ i trà. ọ 1.4.2. Gi
ề ạ ả
1.4. Các gi ả 1.4.1. Gi ể ọ ụ ố t vi c tuyên truy n, giáo d c và v n đ ng đ m i ng Làm t ổ ề ủ ươ ủ ể ng c a Đ ng v d n đi n đ i th a và hi u rõ đ hi u rõ ch tr ở ớ ấ ể ệ ủ c a công vi c này và t ụ ườ đ 20 m2 đ t ru ng; ấ ầ C n thi t ti n hành d n đi n đ i th a thí đi m, t ổ ệ ệ ả i pháp v khoa h c công ngh ấ Cán b làm v nông nghi p c p xã, b n ph i t o thành m ng l ố ộ ể ự ả ạ ướ ệ ầ ế ọ ướ i c, nhà khoa h c, nhà
ệ khuy n nông đ th c hi n vai trò c u n i 4 nhà: nhà n doanh nghi p và nhà nông;
ụ ệ ọ ồ ế Ph i k t h p th c hi n các mô hình tr ng tr t, chăn nuôi, áp d ng ti n
ậ ộ b khoa h c, k thu t m i;
ệ ố ế ợ ỹ ọ ạ ậ ộ ả ế
ị ươ
ự ớ ấ ệ ể ớ ề ế ng khuy n công
ệ ậ Đào t o t p hu n nâng cao trình đ canh tác và kh năng ti p c n ạ ệ ọ khoa h c nông nghi p hi n đ i cho ng ườ ệ T o đi u ki n đ ng ằ
ườ ng; i dân đ a ph ủ ươ ế i dân ti p xúc v i ch tr i hóa nông nghi p. ệ
ỷ ị
ạ ụ ụ ơ ớ ướ ủ c a nhà n c nh m ph c v c gi ả ụ ị ể i pháp phát tri n d ch v nông nghi p 1.4.3. Gi ổ ứ ố ị ừ ế ế ệ ự ậ T ch c các khâu d ch v : thu nông, gi ng, phân bón b o v th c v t, ươ ấ n lên ư c vớ
ụ ả ụ ị ự
ẩ ọ ổ ứ ọ
ế ị ư ụ ể
ứ ả ự ệ ẩ ả ệ ch c, m i cá nhân, doanh nghi p ệ , thu mua, ư ỗ ợ ệ h tr
ả ả ụ làm đ t, d ch v ngân hàng, khuy n nông, khuy n lâm,…t ng b ụ ệ th c hi n các d ch v tiêu th s n ph m; Có chính sách khuy n khích m i t ậ ư ư đ u tầ vào phát tri n các d ch v nông nghi p nh cung ng v t t ế ế ầ ệ ch bi n các s n ph m nông nghi p, th c hi n có hi u qu các đ u t ệ ạ t o vi c làm trong xã h i. 1.4.4. Gi
ộ ề ổ ứ ả ấ ch c s n xu t ả ừ i pháp v t ệ ạ ộ ủ ứ các ho t đ ng c a HTX và các hình th c khác
ể ả ệ ạ t o đi u ki n cho các h gia đình phát tri n s n xu t, kinh doanh;
ả ủ ợ ệ
ủ
ề ạ ợ ậ ệ ố ị ấ ộ ị ệ ụ ng vi c qu n lý c a h p tác xã d ch v nông nghi p và các ể ể ạ ộ ng xuyên ki m tra giám sát các ho t đ ng c a các đi m ớ ấ ổ ứ ch c các đ t t p hu n v lo i thu c m i,
ố
52
Nâng cao hi u qu t ề ườ Tăng c ụ ị ư ườ d ch v khác nh th ụ ấ cung c p d ch v nông nghi p; t ớ ạ ộ gi ng m i và các ho t đ ng khác. ề ị ườ ả i pháp v th tr 1.4.5. Gi ng
ị
ế ủ ấ ụ ả ướ ẩ ướ ế ả ỉ ng tiêu th s n ph m và th thi u c a ng ị đó đ nh h ườ c h t là s n xu t theo l ng tr i tiêu ượ ng
ầ ở
ẩ ổ ữ ố ở ị nh ng th tr ị ườ ng
Tìm ki m các đ u m i tiêu th s n ph m n đ nh ấ ị ườ ế ả ụ ả ấ ẩ ả ề ị ườ ể Tìm hi u v th tr ừ dùng trong và ngoài t nh; t ng trên; các th tr “c u” ầ cung c p các s n ph m hàng hóa s n xu t ra;
ụ ả ể ổ ự ẩ ố ị Xây d ng các kênh phân ph i, tiêu th s n ph m đ n đ nh giá c ả
hàng hóa nông s n;ả
ư ệ ạ ị ự Xây d ng th
ng hi u cho các s n ph m nh lúa g o, cá, tr ng v t,… ẫ ươ ạ ộ ả ế ế ứ ẩ ẩ ạ ả ả ấ thông qua các ho t đ ng s n xu t, ch bi n, t o m u mã cho s n ph m.
1.4.6. Gi i pháp v v n
ả Nhà n ộ , v n cho các h gia đình, ch v ủ ườ n,
ủ ỗ ợ ố ấ ch trang tr i đ thúc đ y phát tri n s n xu t;
ề ố ậ ư ố c h tr gi ng, v t t ể ả ấ ộ ướ ạ ể ế ầ ư Khuy n khích các cá nhân, h gia đình đ u t
ướ ả ấ ể ả ư ầ ồ ng s n xu t hàng hóa, thu hút các ngu n đ u t ấ vào phát tri n s n xu t trong và
ệ nông nghi p theo h ngoài xã;
ụ ỡ ồ ỹ ế ư Giúp đ các cá nhân, h gia đình ti p xúc các ngu n qu tín d ng u
ể ả ấ ố ướ ể ộ c đ vay v n phát tri n s n xu t. ủ đãi c a nhà n
ấ ậ ộ
ố ệ
ả
ớ ồ ự ị ể ọ ươ ề ị
ệ ủ ỹ ả Thành l p qu s n xu t nông nghi p c a các xã viên trong xã cho h ấ ấ ấ ả s n xu t nông nghi p vay v n v i lãi su t th p. ươ ng i pháp phát huy ngu n l c đ a ph 1.4.7. Gi ườ ậ i dân đ a ph Tuyên truy n, v n đ ng đ m i ng ồ ấ
ộ ụ ụ ả ố ơ ở ạ ầ ủ ợ ộ ồ ướ
ậ ệ ư ế ấ ộ ng tham gia và xây ệ ố ự ự d ng các c s h t ng ph c v s n xu t (bao g m: xây d ng h th ng giao ấ ệ ố thông và th y l c ao i n i đ ng, kiên c hóa ao nuôi, h th ng c p thoát n nuôi) nh góp ngày công lao đ ng, hi n đ t, v t li u,…
ệ ạ ả ấ 2. Quy ho ch s n xu t lâm nghi p
ụ 2.1. M c tiêu ạ a) Giai đo n 2011 2015
ụ ồ ừ ệ ệ B o v r ng hi n còn và khoanh nuôi ph c h i r ng v i di n tích 920,3
ả ệ ừ ộ ủ ừ ớ ha; nâng đ che ph r ng trung bình toàn xã lên 41,3% năm 2015;
ồ ế ả ở các tuy n đ
ườ ậ ộ ể ụ ng tr c xã, ng thôn , các đi m công c ng nh tr s xã, nhà văn hóa, sân v n đ ng,…góp
ườ ẹ ệ Tr ng, chăm sóc và b o v cây phân tán ư ụ ở ộ ạ ng xanh, s ch, đ p; ườ đ ầ ạ ả ph n t o c nh quan môi tr
ạ b) Giai đo n 2016 2020
ụ ồ ừ ệ ệ ớ B o v r ng hi n còn và khoanh nuôi ph c h i r ng v i di n tích 993,1
53
ủ ừ ả ệ ừ ộ ha; nâng đ che ph r ng trung bình toàn xã lên 44,5% vào năm 2020;
ế ụ ồ ế ườ ả ệ ở các tuy n đ
ậ ộ ườ ể
54
ầ ạ ả ẹ ụ ng tr c Ti p t c tr ng, chăm sóc và b o v cây phân tán ư ụ ở ộ ng thôn và các đi m công c ng nh tr s xã, nhà văn hóa, sân v n đ ng, ạ ườ ng xanh, s ch, đ p; xã, đ …góp ph n t o c nh quan môi tr
ệ 2.2. B trí đ t s n xu t lâm nghi p
ấ ấ ả ấ ả ạ ộ ệ ồ
ư ấ ủ ậ
ự ố ỉ Các ho t đ ng s n xu t lâm nghi p trên đ a bàn xã ch bao g m thu hái ạ ả m c đ th p. Vì v y quy ho ch nhiên và ng khoanh nuôi tái sinh t
ự
ể ế ợ nhiên là chính, k t h p tr ng cây phân tán; ấ ấ ả ệ ế ạ ị ỗ ở ứ ộ ấ lâm s n nh l y măng, c i và khai thác g ướ ấ ệ ẽ ả s n xu t lâm nghi p s phát tri n theo h ệ ừ ồ ả b o v r ng t ả B ng 19: Quy ho ch đ t s n xu t lâm nghi p đ n năm 2020
ơ ị
Đ n v tính: ha
Quy ho chạ
Quy ho chạ
Tăng, ả
ạ
Hi nệ ạ
ế
ế
STT
ụ H ng m c
tr ng năm
đ n năm
đ n năm
gi m so v i nămớ
2010
2015
2020
2010
ổ
ộ
T ng c ng
1.178
1.081
97,0
1.081
ấ ừ
ộ
Đ t r ng phòng h
1
793,6
736,6
52,0
736,6
ừ
ấ
Đ t có r ng
483,2
615,6
666,6
ư
ừ
ấ
Đ t ch a có r ng
310,4
121,0
70,0
ấ ừ
ả
ấ Đ t r ng s n xu t
2
384,4
344,4
45,0
344,4
ừ
ấ
Đ t có r ng
280,4
304,7
326,5
ừ
ư
ấ
Đ t ch a có r ng
104,0
39,7
17,9
ả ấ Qua b ng 19 cho th y:
ấ ệ ệ ố
ệ ể ộ
ớ ấ ấ ả ệ ạ ồ ả ừ ừ ạ ộ
ế ổ ấ ấ ụ ể ư ạ ấ ạ Di n tích đ t lâm nghi p đ n năm 2020 gi m xu ng so v i hi n tr ng năm 2010 là 97,0 ha; do chuy n đ i đ t lâm nghi p (bao g m: đ t thu c quy ộ ho ch r ng phòng h là 52,0ha; đ t thu c quy ho ch r ng s n xu t là 45,0ha) sang các lo i đ t khác, c th nh sau:
ồ ủ ợ ể ả ổ ổ
ự ế ạ ẻ ộ ừ ạ ả ấ ộ
Công trình h th y l ố ỏ ự i Hu i B : D ki n ph i chuy n đ i 12,0 ha đ t tr ng tr ng c (tr ng thái IA) thu c quy ho ch là r ng phòng h sang xây d ng công trình;
ố ấ ố ư ả ỗ ổ
ể B trí dân c : D ki n ph i chuy n đ i 15 ha đ t tr ng có cây g tái ạ ừ ạ ộ ự ế ộ sinh (tr ng thái IC) thu c quy ho ch r ng phòng h ;
ự ế ể ể ả ổ Quy ho ch vùng phát tri n cây lâu năm: D ki n ph i chuy n đ i 45
ể ấ ạ ệ ha đ t lâm nghi p sang phát tri n cây lâu năm;
Trong đó:
ừ ệ ạ ấ ỗ ộ ộ
55
+ Di n tích thu c quy ho ch r ng phòng h là 15 ha đ t có cây g tái ạ sinh (tr ng thái IC);
ệ ấ ạ ấ ộ ồ
ả ấ ố ỏ ạ ạ ả ỗ ừ + Di n tích đ t thu c quy ho ch r ng s n xu t là 30ha, bao g m: 23ha ấ đ t có cây g tái sinh (tr ng thái IC) và 7ha đ t tr ng tr ng c (tr ng thái IA).
ể ạ ậ ấ
ố Quy ho ch vùng chăn nuôi t p trung: Chuy n đ i 25 ha đ t tr ng ỏ ạ ể ả ậ ồ tr ng c (tr ng thái IA) sang phát tri n chăn nuôi t p trung;
Trong đó:
ừ ệ ộ ộ ạ + Di n tích thu c quy ho ch r ng phòng h là 10 ha;
ộ ừ ấ ả
ỗ ủ ụ ụ ụ ể ấ ạ ả : Tr ng cây phân tán đ l y g , c i ph c v sinh ho t và c i
ệ ạ + Di n tích thu c quy ho ch r ng s n xu t là 15 ha. ồ 2.3. Tr ng cây phân tán ồ M c đích ườ ạ ả t o c nh quan môi tr ng;
ạ ả ườ ồ
ừ Các loài cây bóng mát t o c nh quan môi tr ấ ữ
ừ ế ồ ồ
ỵ ể
ườ ng bao g m: cây hoa Ban, ượ c cây S u, cây Xà C , Long Não, Sao đen, cây Đào ta,..Nh ng loài cây này đ ế ườ ố Co M Thanh H ng và tuy n Pa ng t b trí tr ng hai bên các tuy n đ ư ụ ở ộ ệ ế L ch Trung tâm xã thôn VI t Thanh; các đi m công c ng nh tr s xã, nhà văn hóa, tr ọ ng h c, …
ỡ
ấ ượ ố Các loài cây l y g , c i bao g m: Keo các lo i, Mu ng đen, M và cây ướ ồ ườ ạ ạ ồ ố c...; đ n t p.
Đào n 2.4. Khoanh nuôi ph c h i và b o v r ng
ồ c b trí tr ng ven các con su i, gò đ i, v ả ệ ừ ỗ ả ệ ấ Nh ng di n tích đ t có cây g r i rác (tr ng thái IB) và đ t có cây g
ạ ụ ồ ừ ; ỗ ủ ồ ụ ồ ấ ượ
ớ ổ ượ ữ ạ ự ế ộ ệ ụ ế ỗ ệ c khoanh nuôi ph c h i r ng v i t ng di n tích là ồ c ph c h i thành
tái sinh (tr ng thái IC) đ 229,5 ha; d ki n đ n năm 2020 toàn b di n tích này đ r ng;ừ
ữ ệ ồ ớ ệ ệ ừ B o v r ng hi n có v i di n tích là 763,6 ha g m nh ng di n tích
ả ụ ồ ư ậ ế ổ ừ ấ ị Nh v y d ki n đ n năm 2020 t ng di n tích đ t có r ng trên đ a bàn
ạ
ệ ệ ạ ừ r ng ph c h i (tr ng thái IIA và IIB). ự ế ệ ộ toàn xã là 993,1ha; đ che ph r ng đ t 44,5%; ể ả 2.5. H tr phát tri n s n xu t lâm nghi p
ỗ ợ ồ ệ ả ồ ủ ừ ỗ ợ ấ H tr tr ng cây phân tán kho ng 200 tri u đ ng;
ỗ ợ ậ ả
ụ ồ ổ ầ ớ ồ
ứ ỗ ợ ừ ứ ỗ ợ ụ ụ ệ ấ ả
ạ ệ ừ H tr các gia đình nh n khoán khoanh nuôi ph c h i và b o v r ng trong 5 năm đ u v i m c h tr là 200.000đ ng/ha/năm; t ng m c h tr cho ồ ồ ừ 218 ha đ t khoanh nuôi ph c h i r ng và b o v 731,1 ha r ng ph c h i ồ ệ (tr ng thái IIA và IIB) là 949,1 tri u đ ng.
ỗ ợ ố ổ ể ệ ấ ả ệ T ng v n h tr phát tri n s n xu t lâm nghi p: 1.149,1 tri u
đ ngồ
56
ả ệ 2.6. Gi ự i pháp th c hi n
ặ ấ ừ ế ừ
ả ả ề
ộ ữ ậ ậ ừ ề ồ ạ ư ừ ấ
ệ ừ ề ng
ị
c; ng ứ ủ ộ ườ ề ể ồ ả ươ ướ ậ ng xuyên đ nâng cao nh n th c c a c ng đ ng và
ể ừ ườ ệ ng
ế ồ ộ ả ộ Giao đ t giao r ng đ n t ng h gia đình ho c c ng đ ng thôn b n ệ ừ ụ ồ ệ ệ qu n lý nh ng di n tích khoanh nuôi ph c h i và b o v r ng. T o đi u ki n ỗ ỉ ậ ti n nh n khoán và t a th a r ng l y g , cho h nh n khoán tăng thu nh p t ề ả ị ệ ừ ệ ủ c i theo quy đ nh hi n hành v b o v r ng; ươ ả ả ướ ự c qu n lý, b o v r ng và tuyên truy n các cá Xây d ng h ố ấ ộ t các quy đ nh trong b n h nhân, h gia đình ch p hành t Tuyên truy n th ề ả i dân v b o v và phát tri n r ng; Hàng năm phát đ ng phong trào t ờ ờ t tr ng cây, đ i đ i nh n Bác H ồ
ư ồ ỗ ủ ừ ớ ơ ấ 3 5 cây l y g , c i.
ỗ ỷ ả ồ ạ ộ ế ừ đ n t ng khu dân c . Hàng năm m i gia đình tr ng t 3. Quy ho ch nuôi tr ng thu s n
ụ 3.1. M c tiêu
ở ộ ủ ả ừ ồ M r ng di n tích ao, h nuôi tr ng th y s n t 37,0 ha lên 42,8 ha vào
ế ồ ệ năm 2015 và đ n năm 2020 lên 44,4 ha;
ấ ấ ổ ố ị
Nâng cao và n đ nh năng su t ao nuôi; cá gi ng lên 18,0 t n/ha/năm; cá ạ ấ ấ ị th t lên 7,0 t n cá/ha/năm; tôm càng xanh đ t 3,0 t n/ha/năm.
ấ ủ ả ể ả ạ 3.2. Quy ho ch vùng phát tri n s n xu t th y s n
ị ủ ả
ể ể ữ ể ủ ả ể Nuôi tr ng th y s n là m t trong nh ng th m nh đ phát tri n kinh t
ế 3.2.1. Quy mô, đ a đi m quy ho ch phát tri n th y s n ế ạ ệ
ồ ế ỉ
ấ ấ ị ả ệ ớ
ủ ệ ố
ệ ổ ị ả t nh ng vùng đ t có kh ệ ể ả
ầ
ạ ế ộ ồ ệ ộ h gia đình nói riêng và kinh t ngành nông nghi p nói chung; năm 2010 di n ủ ả tích nuôi tr ng th y s n toàn xã là 37,0 ha; ch chi m 2,3% di n tích đ t nông ủ ả ế ấ i 14,7% t ng giá tr s n xu t nông, nghi p; giá tr s n xu t th y s n chi m t ữ ậ ả ấ ụ ệ ậ ả lâm nghi p và th y s n. Vì v y vi c t n d ng t ẽ ủ ả ế ạ ồ năng phát tri n nuôi tr ng th y s n s đem l i hi u qu kinh t cao, góp ươ ị ườ ng; i dân đ a ph ph n nâng cao thu nh p cho ng ế ủ ả ể ậ ạ ả B ng 20: Quy ho ch phát tri n th y s n đ n năm 2020
ơ ị
Đ n v tính: Ha
ạ
ạ
ế Quy ho ch năm đ n
ế Quy ho ch năm đ n
2015
2020
ể
ị
STT
Đ a đi m
Hi nệ tr ngạ
Tăng, ả
Tăng, ả
ệ
ệ
Di n tích
Di n tích
năm 2010
gi m so v i nămớ
gi m so v i nămớ
2010
2010
ộ
ổ
37,0
41,4
4,3
5,7
T ng c ng ồ
ủ
Khu nuôi tr ng th y
1
44,4 1,6
57
ủ
2
4,7
4,7
4,7
ồ
ủ
ế
3
0,8
5,1
4,3
5,7
6,5
ế
4
1,6
1,6
1,6
ộ
5
30,0
30,0
30,0
ộ ả s n các đ i 2, 3 ồ Khu nuôi tr ng th y ồ ả s n thôn H ng Thanh Khu nuôi tr ng th y ả s n Hoong L ch Cang ồ H Pá L ch Toàn b ao các thôn, b nả
ả ấ
ớ ờ ồ ệ
ộ ẽ
ồ ự ế ả
ớ ả ủ ệ ệ
ồ ế ế ụ ả ạ ạ ồ ủ ả
ồ ở ộ
ồ ạ ế ớ
ủ ả ạ Qua b ng 20 cho th y: ạ ủ ả ẽ i; giai đo n Di n tích nuôi tr ng th y s n s tăng lên trong th i gian t ộ ố ệ ấ ụ ả ổ ể năm 2011 đ n năm 2015 s chuy n đ i m t s di n tích ru ng 1 v s n xu t ủ ả ậ ế kém hi u qu sang xây d ng nuôi tr ng th y s n t p trung Hoong L ch Cang; ạ ồ nâng di n tích nuôi tr ng th y s n năm 2015 đ t 41,4 ha, tăng so v i năm ộ 2010 là 4,3 ha. Đ n năm 2020 ti p t c c i t o l i h th y s n đ i 2, 3 (h các ệ ủ ả ụ c ) và m r ng khu nuôi tr ng th y s n Hoong L ch Cang; nâng di n tích nuôi tr ng th y s n năm 2020 đ t 44,4 ha, tăng so v i năm 2010 là 5,7 ha. 3.2.2. Quy ho ch vùng phát tri n th y s n
ệ ể ủ ả ượ Di n tích nuôi tr ng th y s n đ n năm 2020 là 44,4 ha; đ ạ c quy ho ch
ả
ồ ấ thành các vùng s n xu t khác nhau nh sau: ấ ả ủ ả ế ư ệ Vùng s n xu t cá gi ng: Có di n tích kho ng 7,0 ha; t p trung ở ệ di n
ồ ậ t Thanh 4, 5 và thôn H ng Thanh;
ệ ả ậ Vùng s n xu t tôm càng xanh: Có di n tích kho ng 3,0 ha; t p trung ở
ệ
ấ ồ ấ ệ
ả ị ạ ồ ị i và di n tích các h trên đ a bàn xã. trung
ố ả ệ ộ tích các ao thu c các thôn Vi ả di n tích ao thông H ng Thanh; ậ ổ ả Vùng s n xu t nuôi cá th t: Có t ng di n tích kho ng 34,4 ha; t p ệ ộ ệ ở toàn b di n tích ao còn l ả ấ ố 3.3. B trí s n xu t ấ ả 3.3.1. Vùng s n xu t cá gi ng ượ ấ ươ ướ ả ố
ố S n xu t cá gi ng đ ị ố ể c phát tri n theo h ị ng ấ
ộ ể ng cá b t đ cung ươ ị ấ c p gi ng cá th t cho các ao nuôi trên đ a bàn xã và xu t bán ra các đ a ph ng khác.
ể ả ấ ơ ồ ượ ự ọ c l a ch n đ s n xu t bao g m: Cá rô phi đ n tính,
ắ
ả ố Các gi ng cá đ ỏ tr m c , mè, chép,… ấ 3.3.2. Vùng s n xu t tôm càng xanh
ậ ẽ ể ề ậ Tôm càng xanh yêu c u cao v ky thu t nuôi; vì v y s phát tri n theo
58
ướ ả ầ ứ h ng nuôi th theo hình th c thâm canh;
ẽ ế ợ ủ ấ ệ
ả ớ ượ ự ồ ậ ướ Đ i v i di n tích này s k t h p gi a nuôi tr ng th y s n v i chăn ọ c l a ch n ữ ộ ố ng VAC, VACR; m t s loài v t nuôi đ
ị ả 3.3.3. Vùng s n xu t cá th t ố ớ ể nuôi phát tri n theo h ư ợ ả s n xu t nh l n, nhím, gà, v t,…;
ộ ố ứ ượ ụ ể ả ấ M t s công th c đ ị c áp d ng đ nuôi th cá sau:
ứ ắ ỏ + Công th c 1: Cá tr m c 50%, cá mè 20%, cá Mrigan 15%, cá Rô phi
10%, cá chép V1 5%;
ứ ắ ỏ + Công th c 2: Cá rô phi 50%, cá mè Vinh 20%, tr m c 15%, Mrigan
10%, cá chép V1 5%;
ứ ắ ỏ + Công th c 3: Cá chép 50%, cá mè 20%, tr m c 15%, Mrigan 10%,
59
Chép V1 5%;
3.4. D báo năng su t s n l ng
ệ
ơ ị
Đ n v tính: Di n tích: ha Năng su t: t n/ha ả ượ S n l
ấ ấ ấ ng: t n
Năm 2010
Năm 2015
Năm 2020
STT
Di nệ
Di nệ
Di nệ
Đ aị đi mể
ả ấ ả ượ ự ấ ả ượ ủ ả ồ ự B ng 21: D báo năng su t s n l ng nuôi tr ng th y s n
S nả ượ
tích
Năng su tấ
ng
l
tích
Năng su t ấ
S nả ượ l
ng
tích
Năng su t ấ
S nả ượ l
ng
ổ
ộ
T ng c ng
37,0
140,3
41,4
354,8
44,4
357,8
1
Cá gi ngố
6,5
12,6
82,0
7,0
18
126,0
7,0
126,0
18
2
Cá th tị
29,0
1,9
55,0
31,4
7,0
219,8
34,4
240,8
7,0
3
1,5
2,2
3,3
3,0
3,0
9,0
3,0
9,0
3,0
Tôm càng xanh
Qua b ng 21 cho th y:
ấ ả ượ ồ ả ấ Năng su t trung bình, s n l
ạ ộ ố ệ ấ ấ ủ ả ng nuôi tr ng th y s n năm 2010 th p do ư ầ ư ộ
ặ ướ m t s di n tích m t n ể đúng m c cho phát tri n th y s n. ả ượ ạ ấ ạ ổ ề c cho thu ho ch th p, nhi u h gia đình ch a đ u t ứ ủ ả ế Đ n năm 2015 t ng s n l
ấ ấ ố
ớ ng các lo i cá và tôm đ t 354,8 t n (bao ấ ị ồ g m: cá gi ng là 126,0 t n/năm; cá th t là 219,8 t n; tôm càng xanh là 9 t n); tăng 2,5 l n so v i năm 2010;
ả ượ ạ ấ ạ ầ ế Đ n năm 2020 t ng s n l
ố ổ ấ ấ ị
ầ
ng các lo i cá và tôm đ t 357,8 t n (bao ấ ồ g m: cá gi ng là 126 t n/năm; cá th t là 240,8 t n; tôm càng xanh là 9 t n); ớ tăng 2,6 l n so v i năm 2010. ầ ố 3.5. Nhu c u v n phát tri n ố ể ể ổ ệ ồ
ệ ồ
ệ ồ ủ ả T ng v n phát tri n th y s n là 7.524,1 tri u đ ng Trong đó: ỗ ợ ố V n h tr phát tri n s n xu t là 3.354,1 tri u đ ng; ầ ư ố V n đ u t xây d ng c h t ng 4.170 tri u đ ng.
ể t xem bi u 05 và 06)
ỗ ợ ấ ở ạ ầ ế 3.5.1. H tr phát tri n th y s n
ố Ao nuôi cá th t: H tr 50% giá mua cá gi ng cho ao nuôi, m c h tr
ể ả ự (Chi ti ủ ả ỗ ợ ổ ể ị ồ ố ả ỗ ợ ứ ỗ ợ ả cho 34,4 ha ao nuôi kho ng
ố ng cá gi ng: H tr 50% giá mua cá gi ng cho ao
ố ỗ ợ ứ ệ ố ổ ồ ỗ ợ ươ ồ kho ng 300 tri u đ ng/ha; t ng v n h tr ố ươ ng gi ng, cho 7,0 ha ao nuôi
60
ả ệ ồ ệ kho ng 20 tri u đ ng/ha; t ng v n h tr ệ 688 tri u đ ng; Ao ỗ ợ m c h tr ả kho ng 2.100 tri u đ ng;
ố ỗ ợ ộ ệ
ố ổ ệ ệ ỗ ợ ả tri u đ ng/ha; t ng v n h tr cho 41,4 ha ao nuôi kho ng 62,1 tri u đ ng.
ứ ỗ ợ ệ ồ ố ỗ ợ ố
ỗ ợ ợ ồ ổ
ệ ồ
H tr thu c phòng b nh cho toàn b di n tích ao, m c h tr là 1,5 ồ ứ ỗ ỗ ợ H tr gi ng tôm càng xanh: H tr 50% giá mua tôm gi ng, m c h ố ả tr kho ng 165 tri u đ ng/ha; t ng v n h tr cho 3,0 ha ao nuôi tôm càng ệ xanh là 495 tri u đ ng; ỗ ợ ứ ỗ ợ ệ ệ ồ ổ ố H tr phòng b nh cho tôm: M c h tr 3 tri u đ ng/ha, t ng v n h ỗ
ệ ợ ồ tr cho 3,0 ha là 9 tri u đ ng.
ệ ồ ủ ả ồ T ng m c h tr nuôi tr ng th y s n: 3.354,1 tri u đ ng
ổ ứ ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng 3.5.2. Đ u t
ủ ả ả ạ ồ ồ a) C i t o khu nuôi tr ng th y s n thôn Thanh H ng
ồ ồ
ồ ổ ấ ả
ủ ả ướ ậ ợ ề ộ ể ệ ạ ỏ ạ ả ạ C i t o khu nuôi tr ng th y s n thôn Thanh H ng bao g m các h ng ờ ệ ố c; kè kho ng 700m b ao; đ bê tông 1km ả i cho vi c thu ho ch (b r ng nh kho ng
ộ ộ ổ ứ ệ ả ồ ụ m c: h th ng cung c p và tiêu n ườ ng n i b trong ao đ thu n l đ ự ế 50cm); t ng m c kinh phí d ki n kho ng 650 tri u đ ng;
Trong đó:
ệ ố ấ ướ ệ ả ồ H th ng cung c p, tiêu n c kho ng 100 tri u đ ng;
ệ ả ờ ồ Kè b ao kho ng 350 tri u đ ng;
ộ ộ ườ ệ ồ Đ ng n i b 200 tri u đ ng.
ả ạ ế ồ b) C i t o h Pá L ch
ấ ệ ể ả ả ạ ồ ủ ợ ế ầ ờ Đ s n xu t có hi u qu t
ướ ả
ấ ộ ộ ườ ố ố ớ i Pá L ch c n kè b kiên c v i ậ c (Đ p ổ ả ng n i b kho ng 600 m; t ng
ề ắ ứ ự ệ ồ i h th y l ệ ố ự chi u dài kho ng 550 m; xây d ng h th ng cung c p và tiêu n ướ ệ ố ch n, h th ng thoát n c,…); kiên c hóa đ ả m c kinh phí d tính kho ng 600 tri u đ ng;
Trong đó:
ệ ố ấ ướ ướ ệ ả ồ H th ng cung c p n c, tiêu n c kho ng 200 tri u đ ng;
ệ ả ờ ồ Kè b ao kho ng 280 tri u đ ng;
ộ ộ ườ ệ ồ Đ ng n i b 120 tri u đ ng.
ồ ủ ả ả ạ ộ c) C i t o h th y s n đ i 2, 3
ướ ườ ự Khu v c này tr i ng
ệ ạ c kia là h , tuy nhiên hi n t ụ
ấ ộ ạ ả
ế ể
61
ả ạ ả ế ả ể ấ ổ ự ị ể ạ ầ ồ ỉ ả ể ồ ấ ượ đ tr ng lúa; tuy nhiên lúa ch s n xu t đ ướ ệ ưở ặ ng đ n vi c tiêu n i nh h m t khác l ậ ả ệ v y đ nâng cao hi u qu kinh t ạ ho ch đ làm trang tr i. Đ hình thành trang tr i s n xu t n đ nh c n đ u t ụ ậ i dân đã t n d ng c 1 v và năng su t không cao, ộ c cho khu ru ng các đ i 1, 2, 3. Vì ẽ và đ m b o tiêu úng khu v c này s quy ầ ư
ồ ả
ấ ướ ướ ả ườ ổ ố c và tiêu n ộ ng n i ứ c. T ng m c
62
ề ệ ố ệ ự ế ồ ờ ớ ạ n o vét lòng h ; kè b v i chi u dài kho ng 500 m; kiên c hóa đ ự ộ b kho ng 600 m; xây d ng h th ng cung c p n ả kinh phí d ki n kho ng 620 tri u đ ng;
Trong đó:
ệ ạ ả ồ ồ N o vét lòng h kho ng 100 tri u đ ng;
ệ ố ấ ướ ướ ệ ả ồ H th ng cung c p n c, tiêu n c kho ng 150 tri u đ ng;
ệ ả ờ ồ Kè b ao kho ng 250 tri u đ ng;
ộ ộ ườ ệ ồ Đ ng n i b 120 tri u đ ng.
ự ế ả ồ ủ ả d) Khu v c nuôi tr ng th y s n b n Hoong L ch Cang
ổ ể ướ ế ệ Chuy n đ i di n tích ru ng n
ả ệ ộ ả c 1 v sang làm kinh t ả
ộ
ạ ớ trang tr i v i c đang s n xu t theo quy ộ ươ ng n i ầ ư ự ế d ki n
ụ ấ ặ ướ ố ờ ổ n o vét lòng ao; kiên c hóa b ; đ bê tông đ ứ ướ c. T ng m c đ u t ụ ấ ồ ả ạ di n tích kho ng 5,3 ha và kho ng 1,2 ha m t n ầ ư ạ mô h gia đình. Đ u t ệ ố ổ ự ộ b ; xây d ng h th ng cung c p và tiêu n ồ ệ kho ng 2.300 tri u đ ng, bao g m các h ng m c sau:
Trong đó:
ệ ạ ả ồ ồ N o vét lòng h kho ng 300 tri u đ ng;
ệ ố ấ ướ ướ ệ ả ồ H th ng cung c p n c, tiêu n c kho ng 200 tri u đ ng;
ệ ả ờ ồ Kè b ao kho ng 1.200 tri u đ ng;
ộ ộ ườ ệ ồ Đ ng n i b 600 tri u đ ng.
ố ầ ư ở ộ ồ ổ ạ T ng v n đ u t ệ ự m r ng ao nuôi và xây d ng chu ng tr i 4.170 tri u
ệ đ ng ồ 3.6. Gi ự i pháp th c hi n
ự ả ệ Xây d ng các mô hình thí đi m và l a ch n nh ng mô hình có hi u
ớ ị ữ ấ ạ ự ể ả ế ả ể ươ ợ cao và phù h p v i đ a ph ọ ng đ s n xu t đ i trà; qu kinh t
ự ỗ ợ ể ộ
ệ Th c hi n các ch ự ừ ể ng trình h tr cho các h gia đình đ phát tri n ằ c t p trung theo t ng thôn nh m
ấ ệ ừ ướ ậ ồ ướ ươ ệ ố ễ ủ ả th y s n; xây d ng h th ng c p thoát n ế ạ h n ch phát sinh, lây nhi m b nh t ngu n n c;
ả ậ ỹ ố ị ấ quy trình k thu t nuôi th cá th t, cá gi ng cho
ườ ổ ứ ậ T ch c t p hu n ươ ị đ a ph i dân ng; ng
ệ ữ ả ậ ủ ồ
ợ ố ớ ả ụ ủ ả ệ ổ ị
ầ
ể ệ
ề ợ ừ
63
ủ ợ ả ấ ẽ Đ i v i nh ng di n tích khu nuôi tr ng th y s n t p trung s do ứ ị ch c UBND xã qu n lý và H p tác xã d ch v th y s n ch u trách nhi m t ộ ể ấ ả s n xu t kinh doanh. Các cá nhân, h gia đình trong xã có nhu c u phát tri n ặ ướ ủ ả ẽ c đ kinh doanh và tham gia HTX th y s n s đăng ký thuê di n tích m t n ữ ạ ưở ượ ủ ả ng nh ng quy n l th y s n. Các thành viên tham gia đ i t các ho t c h ề ệ ủ ợ ộ c a h p tác xã; đ ng c a h p tác xã và ph i ch p hành các đi u l
ầ ư ả ạ ớ ớ UBND xã cùng v i các ch ao đ u t
ụ ự c i t o, xây d ng m i các c s ạ
ụ ệ ố ườ ướ ấ ố ờ ả ạ c; kè b ao; kiên c hóa đ ủ ủ ả c, tiêu n
ơ ở ồ ể ạ ầ h t ng ph c v phát tri n th y s n: c i t o ao nuôi; n o vét lòng h ; xây ộ ướ ự ng n i d ng h th ng cung c p n đ ng;ồ ố ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ệ ấ 4. B trí công trình c s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p
ụ 4.1. M c tiêu
ạ a) Giai đo n 2011 2015
ổ ố ộ ồ ng tr c chính n i đ ng đ c c ng hóa là 4,8 km; t ỷ
ườ ộ ồ ượ ứ ụ ạ ụ T ng s km đ ng tr c chính n i đ ng đ ượ ứ c c ng hóa đ t 58,5%; ệ ườ l đ
ứ ế ả ạ ả
Nâng c p và c ng hóa kênh lo i II các tuy n kênh; đ m b o 100% ạ ấ ượ ứ c c ng hóa. kênh lo i II đ
ạ b) Giai đo n 2016 2020
ố ổ ộ ồ ượ ứ ng tr c chính n i đ ng đ c c ng hóa là 8,2 km; t ỷ
ườ ộ ồ ụ ượ ứ ạ ụ T ng s km đ ng tr c chính n i đ ng đ ệ ườ l đ c c ng hóa đ t 100%;
ứ ữ ườ ờ ử ọ ở C ng hóa nh ng đ ng b th a quan tr ng ấ ớ ả các vùng s n xu t v i
ề chi u dài 2,5 km;
ổ ố ượ ứ T ng s km kênh đ c c ng hóa là 39,9 km; nâng t ỷ ệ l kênh đ ượ c
ươ ổ ố ứ c ng hóa lên 54% t ng s km kênh m ng.
ệ ố ủ ợ ộ ồ ố 4.2. B trí h th ng giao thông và th y l i n i đ ng
4.2.1. H th ng giao thông n i đ ng ộ ộ ồ ấ ả ướ ộ ố ệ ệ ố ệ ạ Hi n t i vùng s n xu t ru ng n c còn m t s di n tích không có
ườ ộ ồ ả ấ ậ ờ đ ng n i đ ng, nên gây khó khăn cho s n xu t; vì v y trong th i gian t ớ i
ộ ố ườ ấ ờ ử ụ ở ầ c n nâng c p, m thêm m t s đ ng tr c chính, b th a;
ộ ồ ườ ụ a) Đ ng tr c chính n i đ ng
ể ả ụ ố ụ ả ấ ả Đ đ m b o ph c v t ứ t cho s n xu t và đáp ng tiêu chí nông thôn
ớ ờ ớ ầ ứ ấ ườ m i; trong th i gian t ở ớ i c n nâng c p, m m i và c ng hóa các đ ụ ng tr c
ụ ể ư ộ ồ chính n i đ ng, c th nh sau:
ứ ườ ạ ườ ụ C ng hóa 6,7 km đ ộ ồ ng tr c chính n i đ ng đã có đ t đ ấ ng c p B
ặ ườ ừ ề ế ườ ộ (m t đ ộ ng r ng t 2,5 đ n 3,0m; n n đ ế ng r ng 3,5 đ n 4,0m; m t đ ặ ườ ng
64
ượ ổ đ c đ bê tông);
ớ ở ườ ụ ạ ồ ứ M m i và c ng hóa 0,8 km đ ộ ng tr c chính n i đ ng đ t tiêu
ẩ ườ chu n đ ấ ng c p B;
ườ ộ ồ ụ ượ ự ệ Vi c c ng hóa đ ng tr c chính n i đ ng đ c th c hi n qua các giai
ạ ệ ứ ư đo n nh sau:
ổ ố ườ ộ ồ ụ ượ ứ Đ n năm 2015 t ng s km đ ng tr c chính n i đ ng đ c c ng hóa là
ế ạ 4,8 km, đ t 58,5%;
ế ườ ộ ồ ụ Đ n năm 2020 toàn b h th ng đ ng tr c chính n i đ ng s đ ẽ ượ c
ớ ổ ề ộ ệ ố ứ c ng hóa v i t ng chi u dài là 8,2 km;
ế ụ ụ (Chi ti t xem ph l c 04)
ườ ờ ử b) Đ ng b th a
ộ ề ờ ử ả ộ Hi n t
ờ
ậ ệ ả ấ
ệ ạ i nhi u h gia đình có các m nh ru ng xa b th a nên r t khó ớ ẽ ệ i s ề t h n trong vi c s n xu t và d n đi n ờ ử ế ườ ồ ọ ự ử ồ ấ ạ khăn trong vi c gieo, chăm sóc và thu ho ch lúa; vì v y trong th i gian t ụ ụ ố ơ ờ ử ể xây d ng thêm b th a đ ph c v t ộ ố ố ờ ổ đ i th a. Đ ng th i kiên c hóa m t s tuy n đ ng b th a quan tr ng;
ờ ử ứ C ng hóa 2,5 km b th a;
ờ ử ở ớ M m i 10,2 km b th a.
ở ớ ườ ờ ử ượ ự ệ Vi c c ng hóa và m m i đ ng b th a đ c th c hi n qua các giai
ạ ệ ứ ư đo n nh sau:
ườ ờ ử ứ ng b th a và c ng hóa
ở ử ở ế ườ ộ ẽ ở ớ Đ n năm 2015 s m m i thêm 10,2 km đ các khu ru ng I, II và IV; ng b th a 1,3 km đ
ế ả ườ ng b th a
ờ ử ượ ứ ẽ ứ ố ườ ng b th a đ ờ ử ở các ế c c ng hóa đ n lên 2,5 km
Đ n năm 2020 s c ng hóa thêm kho ng 1,2 km đ ộ khu ru ng III và V; nâng s km đ vào năm 2020.
ế ụ ụ (Chi ti t xem ph l c 05)
ệ ố 4.2.2. H th ng thu l
i tiêu
ướ ụ ụ ả ấ
ỷ ợ i ệ ố ạ a) Quy ho ch h th ng kênh t H th ng kênh th y l ầ ệ ố ủ ủ ợ ỉ ầ ớ
i ph c v s n xu t trên đ a bàn xã đã đ ướ i, trong th i gian t
ậ c c ng hóa. Vì v y đ đ m b o t ở ớ ị ế ậ ợ i tiêu thu n l ế ể ả ứ ệ ố ấ
65
ượ ố c b trí ư i tiêu ch a khá đ y đ và hoàn ch nh; tuy nhiên ph n l n các tuy n kênh t ớ ờ ả ướ ượ ứ i đ ạ ầ c n nâng c p, m m i và c ng hóa các tuy n kênh chính, h th ng kênh lo i III;
ấ
ề ề ớ ớ ạ ạ
ứ ở ớ ứ ạ ế Nâng c p các tuy n kênh lo i II: N17A, N18A v i chi u dài là 2,7 km; ế C ng hóa các tuy n kênh lo i II: N16A, N17B v i chi u dài 5,4 km; ạ M m i thêm 17,1 km kênh lo i III; C ng hóa 24,9 km kênh lo i III.
ở ớ ế ấ ượ ự ệ Vi c nâng c p, c ng hóa và m m i các tuy n kênh đ ệ c th c hi n
ư ạ ứ qua các giai đo n nh sau:
ế ẽ ở ớ ạ ạ Đ n năm 2015 s m m i thêm 17,1 km kênh lo i III t
ứ ề ấ
ổ ố
ớ ổ ỷ ứ ạ ả i các vùng s n ấ ớ xu t và nâng c p kênh N17A, N18A v i chi u dài là 2,7 km; c ng hóa các ế ề tuy n kênh N16A, N17B v i t ng chi u dài 5,4 km; nâng t ng s km kênh ượ ứ c c ng hóa lên 14,0 km; t đ c ng hóa kênh đ t 20,4%;
ế ụ
ứ ế ớ ạ ỷ ứ i 37,2 km; t
Đ n năm 2020 ti p t c c ng hóa thêm 24,9 km kênh lo i III; nâng ố c ng hóa ạ ượ ứ c c ng hóa đ n năm 2020 lên t ố ế ổ t ng s km kênh đ ổ kênh đ t 54,2% t ng s km kênh.
(Chi ti t xem ph l c 06)
ế ố ệ ố
ậ ị
ầ ư ố ượ ỉ ứ
i trên đ a bàn xã đã đ u t ượ ạ ự ấ ậ
ổ
ậ c, ch có 14 cái đáp ng đ ầ ể ả ướ ủ ấ ố ướ ướ ộ ấ b) H th ng đ p dâng và c ng chia n ệ ạ Hi n t ố ậ có 5 đ p đã đ ầ ầ yêu c u, còn l ố ậ s đ p dâng, nâng c p, b sung các c ng chia n ướ n ụ ụ ướ c ự c 8 đ p dâng, trong đó xây d ng đ ướ ượ c c kiên c hóa; 31 c ng chia n ộ ế i 17 cái c n nâng c p. Vì v y đ n năm 2020 c n xây d ng m t ấ ả c đ đ m b o cung c p c c a xã. ố ả c cho các vùng s n xu t ru ng n
ậ
ủ ợ ủ ậ
ủ ậ ồ ủ ợ c và phân ph i n Đ p dâng ấ + Nâng c p đ p dâng c a công trình th y l ố + Kiên c hóa 2 đ p dâng c a 2 công trình th y l ế i H ng L ch Cang; ổ ỏ i Pom M và Hu i
ưở C m;
ố
ướ c ố ầ
ấ ự ớ ư ạ c ch a đ t yêu c u; ướ C ng chia n + Nâng c p 17 c ng chia n + Xây d ng m i thêm 15 c ng chia n c.
ướ ố ự
ệ ồ ổ xây d ng là 72.920,0 tri u đ ng
ộ ồ
ệ ố ầ ầ ư ế ố ệ ố ể
ệ ự đ n năm 2020 đ xây d ng h th ng giao thông ồ ầ ố ầ ư 4.3. Nhu c u v n đ u t ố ầ ư T ng v n đ u t a) H th ng giao thông n i đ ng Nhu c u v n đ u t ộ ồ n i đ ng là 11.550,0 tri u đ ng.
ữ ườ ụ ề ớ Trong đó: Bê tông hóa hoàn toàn nh ng đ ộ ồ ng tr c chính n i đ ng v i chi u dài
66
ứ ầ ư ệ ồ ự ế là 6,7 km; d ki n m c đ u t là 10.050 tri u đ ng;
ườ ự ế ờ ử ọ ạ ng b th a quan tr ng; d ki n g
ứ ầ ư m c đ u t là 1.500 tri u đ ng.
ộ ồ
ệ ố ầ ố ệ ố ự ể ồ ươ ầ ư ế đ n năm 2020 đ xây d ng h th ng th y l ủ ợ ộ i n i
Bê tông hóa 2,5 km các đo n đ ệ b) H th ng kênh m ng n i đ ng Nhu c u v n đ u t ồ ệ ồ đ ng là 57.200,0 tri u đ ng.
ệ
ồ ệ ồ
ạ ạ ạ ứ ứ ệ
ủ ế ấ ậ ồ ổ i H ng L ch Cang; t ng
ồ ứ ầ ư ự ế Trong đó: ấ Nâng c p kênh lo i II N18A và N17B: 1.200 tri u đ ng; C ng hóa kênh lo i II N16A, N17A và N19: 8.100 tri u đ ng; ồ C ng hóa kênh lo i III: 25.200,0 tri u đ ng; ủ ợ Nâng c p đ p dâng c a công trình th y l d ki n kho ng 400 tri u đ ng m c đ u t
ủ ợ ố ệ ủ Kiên c hóa 2 đ p dâng c a 2 công trình th y l ổ ỏ i Pom M và Hu i
ưở ệ C m; m c đ u t d ki n kho ng 1.600 tri u đ ng;
ấ ố ứ ầ ư ự ế ả ậ ả ứ ầ ư ự ế ướ Nâng c p 17 c ng chia n c; m c đ u t ồ ệ ả d ki n kho ng 5.100 tri u
đ ng;ồ
ự ố ướ ứ ầ ư ự ế ả c; m c đ u t d ki n kho ng 6.000
ớ Xây d ng m i 15 c ng chia n ồ ệ tri u đ ng.
ế ể (Chi ti t xem bi u 06)
ả ệ 4.4. Các gi
ự i pháp th c hi n ế ề ộ
ươ ượ ự ượ ậ ấ ệ ủ c ý nghĩa c a vi c c s nh t trí
ủ ươ ể ể ng;
Tuyên truy n đ n các cá nhân, h gia đình hi u đ ạ quy ho ch giao thông và kênh m ng n i đ ng đ nh n đ ườ ồ đ ng tình c a ng ấ ể ươ Đ nâng c p, bê tông hóa đ
ồ ự ầ ư ỗ ợ ư ộ ồ ồ ự ề ch
ộ ồ i dân, phát huy n i l c đ a ph ườ h tr nh : ngu n v n t ộ ề ố ớ ồ ị
ụ ươ ộ ự ị ầ ậ ụ ng n i đ ng và kênh m ng c n t n d ng ố ừ ươ ng trình xây d ng nông ừ ươ ố ng (ti n, công lao đ ng,…), v n l ng ghép t các ư ươ ự ỗ ợ ủ ố ng th ộ ng trình m c tiêu qu c gia; huy đ ng s h tr c a các cá nhân, t
ệ ườ ộ ồ ả ng vi c qu n lý b o v và c i t o đ ng n i đ ng, kênh
ả ươ ả ệ ể ụ ụ ố ả ạ ấ t nh t cho s n xu t.
ể ấ ề nhi u ngu n l c đ u t thôn m i, v n đ a ph ch bên ngoài,…; Tăng c ậ ạ
ề ả ị ấ ổ c các ngành ngh nông thôn triên đ a bàn xã s n xu t n
năm 2011 2015 ạ ả ả ị i ch cho kho ng 150 lao đ ng trên đ a bàn xã,
ể ộ ộ ể ị ệ ả
ượ ệ ạ ừ ế ệ i quy t vi c làm t ơ ấ ậ ủ ổ ỗ ộ Góp ph n chuy n d ch c c u lao đ ng, gi m thi u lao đ ng nông nghi p; ừ ậ 3 4% t ng thu nh p toàn xã.
67
ạ ừ ườ ố m ng, đ p, c ng đ ph c v t 5. Quy ho ch phát tri n ngành ngh nông thôn ụ 5.1. M c tiêu ự Xây d ng đ ả ị đ nh, lâu dài và có hi u qu ; a) Giai đo n t Gi ầ Đóng góp thu nh p c a xã t b) Giai đo n t năm 2016 2020
ạ ả ả ị i ch cho kho ng 350 lao đ ng trên đ a bàn xã,
ệ ả ỗ ộ Góp ph n chuy n d ch c c u lao đ ng, gi m thi u lao đ ng nông nghi p;
ể ậ ổ ộ ộ 6 7% t ng thu nh p toàn xã.
ế ệ i quy t vi c làm t Gi ơ ấ ầ ể ị ậ ừ Đóng góp thu nh p t ể ạ 5.2. Quy ho ch phát tri n
ướ ượ ự ụ ụ ờ ố
ủ ơ ở ạ ầ ườ
ầ ủ ỗ ợ ầ ệ c nâng lên c v t ch t và tinh th n. Tuy nhiên đ khai thác có hi u qu
ộ ề ể ấ
ề ề ữ ụ ệ ố ủ ị ả
ể t đ c coi là th m nh c a xã. Đây là nh ng c h i t
ữ ị ụ ế ạ ậ ng;
ề
ề ộ
ả ể
ộ i lao đ ng đ a ph ộ ố ể ấ ề ồ ướ ng kinh t ể , ch a phát tri n theo h ị ướ ệ ế
ẩ ư ch a cao. Vì v y đ nh h ầ ư ể ề ờ
ả ạ
ả
ả ộ ố ầ c s quan tâm c a Đ ng Trong m t s năm g n đây xã Thanh Chăn đ ầ ư ự và Nhà n c đ u t xây d ng c s h t ng ph c v đ i s ng, h tr phát ậ ấ ả ể ờ ố i dân xã Thanh Chăn đã ph n nào tri n s n xu t; vì v y đ i s ng c a ng ượ ấ ả ả ậ đ ươ ầ ề ng v lao đ ng, tài nguyên đ t đai, nguyên li u,…c n ti m năng c a đ a ph ặ ể ữ i pháp đ khôi ph c ph c nh ng ngành ngh truy n th ng ho c có nh ng gi ơ ộ ố ể ủ ề ớ ượ phát tri n ngh m i đ ươ ệ ạ ườ t o thêm vi c làm, tăng thêm thu nh p cho ng ị ệ ạ Hi n t i trên đ a bàn xã đã và đang phát tri n m t s ngành ngh nông ả ư ế ế thôn nh ch bi n các s n ph m nông s n, ngh tr ng n m, ngh m c,…Tuy ỏ ẻ ế hàng hóa, nên nhiên quy mô còn nh l ề ậ ư ả hi u qu kinh t ng phát tri n ngành ngh nông ế ạ ữ ớ thôn trong th i gian t phát tri n nh ng ngành nh có th m nh và ệ i hi u qu kinh t đem l ế ế ị ả a) Ch bi n các s n ph m nông s n ể ế ế i có 10 đi m ch bi n nông s n c a t
i là đ u t ế cao; ẩ ệ ạ Trên đ a bàn xã hi n t ể nhân nh ệ ế ồ
ể
ả ẩ ậ
ả ậ
ẫ ế ế ớ ệ ư ả ủ ư ể ể ỵ ụ t Thanh c m Thanh H ng (4 đi m), Co M (2 đi m), Pá L ch (1 đi m), Vi ấ ọ ư ế ỏ ầ ư ấ th p, ch a chú tr ng đ n ch t 5(3 đi m); tuy nhiên quy mô còn nh , đ u t ượ ạ ớ ẽ ờ ng, m u mã s n ph m. Vì v y trong th i gian t i s quy ho ch khu phát l ạ ẩ ể i trung tâm xã (thôn Nhà tri n ch bi n các s n ph m nông s n t p trung t ả ườ Tr
ế ế ể ế ề ẩ ả ầ ả ng) v i di n tích kho ng 0,2 ha; ả Đ thúc đ y ngh ch bi n s n ph m nông s n c n thi ự ả t ph i th c
ệ ả hi n các gi ẩ i pháp sau:
ế ầ ư ể ế ế ể đ phát tri n ch bi n
ộ ẩ ế ế nông s n t i khu ch bi n các s n ph m nông s n t p trung;
ư ạ ộ
ấ ượ ả
ể ệ ả ẩ ạ ng đ
ầ ườ ạ ộ + Khuy n khích các cá nhân, h gia đình đ u t ả ậ ả ạ ả ẩ + M r ng quy mô (đa d ng hóa các s n ph m nh g o, ngô, b t các ẩ ở các đi m xay sát hi n có; đáp ị ể ng c a các đi m
ả ạ ệ ng s n ph m c nhu c u ch bi n các s n ph m nông nghi p trên đ a bàn; ủ ng vi c qu n lý các ho t đ ng và ch t l ả ượ + Tăng c ể ả ả ể ướ ở ộ lo i,…) và nâng cao ch t l ế ế ứ ệ ch bi n đ đ m b o phát tri n ngành này theo h ấ ượ ề ữ ng b n v ng.
68
ế ế ạ ấ ấ ả b) S n xu t n m các lo i
ể ể
ồ ể ự ượ ự ấ Thanh Chăn là xã đ ấ
ố ệ
ỉ
ấ ể ệ ỹ ẩ ấ ạ ấ ể ủ ệ ỏ ộ ể ở quy mô nh , h gia đình, l ng;
ị ườ ậ ạ
ậ ọ c l a ch n đ chuy n giao công ngh k thu t ể tr ng n m và phát tri n ngành n m đ cung c p các lo i n m th c ph m cho ệ ấ ệ huy n Đi n Biên và thành ph Đi n Biên Ph . Tuy nhiên vi c phát tri n n m ượ ớ ư ượ ch a đ ng c nhân rông và m i ch phát tri n ả ấ n m s n xu t ra còn quá ít đ cung c p r ng ra th tr ể Quy ho ch vùng phát tri n ngh tr ng n m t p trung t ớ ổ ấ ộ ề ồ ệ ể ệ ầ
ạ ả ỏ ỏ ổ ị ầ ự ấ i khu v c g n ấ t Thanh 4, 5 v i t ng di n tích 2,0 ha và phát tri n n m theo i các b n Púng Ngh u, Pom M Thái, Pom M Th và
ự ế ả ậ ồ
ụ ạ ấ ở ọ
ệ Các lo i n m d ki n tr ng: Đ đ m b o t n d ng t ấ ự ế ự ạ ầ ổ ứ ả ậ ọ
ị ạ ệ ấ ấ ơ ạ bãi l y thôn Vi ộ quy mô h gia đình t t Thanh 4, 5; thôn Vi ể ả ạ ấ ử ờ ố i đa th i gian s ờ ụ ạ ụ m i th i v trong ch c s n xu t đa d ng các lo i n m d ng lán tr i c n t ị ấ ạ ấ năm. Vì v y các lo i n m d ki n l a ch n đ s n xu t nh n m sò ch u nhi ư ấ ỡ ấ t, n m sò ch u l nh, m c nhĩ, n m linh chi, n m r m, n m m .
ụ ụ ế ể ả ấ t xem ph l c 09)
ố ượ ự ự c: D báo kh i l D báo s n l
ấ ượ ế ả c s d ng đ s n xu t n m đ n năm 2015 kho ng 700 t n(s n l
ộ (Chi ti ấ ả ng n m s n xu t đ ấ ấ ế ấ ả ấ ả ượ ể ả ạ c đ t 280 t n); đ n năm 2020 kho ng 900 t n (s n l ệ ng nguyên li u ấ ả ượ ng ấ ả ượ ng n m
ượ ử ụ đ ươ ướ ấ n m t i ấ ươ ướ ạ c đ t 360 t n); i t ề ấ ể ư ị ở ả ấ ấ ổ
ả ệ ế ề ả ự
ổ ấ ả ầ ấ ệ lâu dài và có hi u qu ; c n thi ứ ậ
ị ộ ộ ườ ả ệ ỹ ể i pháp sau: ồ ậ ấ
ậ ề ứ Đ đ a ngh n m tr thành ngh s n xu t hàng hóa; s n xu t n đ nh, t ph i th c hi n các gi ể T ch c t p hu n chuy n giao công ngh , k thu t tr ng n m cho i lao đ ng, cá nhân, h gia đình tham gia phát tri n n m trên đ a bàn xã; ấ ề
ng ờ ồ đ ng th i tuyên truy n cho các thành viên tham gia có nh n th c nh t v ề ồ ngh tr ng n m;
ơ ở ậ ấ ả ấ ổ ả ị
ự ạ ế ị ụ ấ ị t b khác ph c v
ả dài nh kiên c lán tr i; trang b lò h p, lò s y và các thi vi c s n xu t n m;
ỗ ợ ố ặ ư ướ ồ c ho c t nhân,
ố Huy đ ng các ngu n v n h tr , v n vay c a nhà n ệ ủ ổ ứ ch c.
ấ ầ ư Đ u t xây d ng c s v t ch t đ m b o cho s n xu t n đ nh, lâu ố ụ ấ ư ấ ấ ệ ả ộ ố ế ớ v n liên k t v i các doanh nghi p, cá nhân, các t ỏ c) Phát tri n c khí nh ữ ể ơ ầ ử ụ ả ụ ệ ấ
ề ợ
ể ỏ ớ ị
69
ế ộ ự Nhu c u s a ch a máy móc ph c v s n xu t nông nghi p, xây d ng ậ , công trình có l p mái tôn, khung nhôm, kính,….ngày càng nhi u. Vì v y ữ ướ i có ng phát tri n ngành c khí nh trên đ a bàn xã trong nh ng năm t ự ầ ư xây d ng các ở nhà ơ ị đ nh h ữ nh ng chính sách khuy n khích các cá nhân, h gia đình đ u t
ơ ầ ử ỏ ể ự ữ ứ ị ng c khí nh đ đáp ng nhu c u s a ch a, xây d ng trên đ a bàn xã và
ưở x các xã lân c n;ậ ạ ơ ỏ ạ i trung tâm xã (thôn Nhà
ườ ệ ả Tr
ớ ạ ụ ệ ể Quy ho ch khu phát tri n ngành c khí nh t ự ế ng) v i di n tích d ki n kho ng 0,2 ha; ị ể 6. Quy ho ch phát tri n d ch v nông nghi p
ụ ệ ầ ị ấ ượ ẩ ng cung c p d ch v nông nghi p, góp ph n thúc đ y ụ 6.1. M c tiêu Nâng cao ch t l
ạ
ể năm 2011 2015 a) Giai đo n t
ủ ố ượ ụ ị ấ ệ ngành nông nghi p phát tri n m nh; ạ ừ Tăng s l
ơ ấ ả ị ả ệ ng lao đ ng c a xã làm d ch v nông nghi p lên kho ng ộ ỷ ọ ộ ầ tr ng lao đ ng
ộ ể ộ 100 lao đ ng; góp ph n chuy n d ch c c u lao đ ng, gi m t ngành nông nghi p;ệ
ậ ổ 2 3% t ng thu nh p toàn xã.
b) Giai đo n t
ừ ậ ủ Đóng góp thu nh p c a xã t năm 2016 2020 ủ ố ượ ụ ị ạ ừ Tăng s l
ơ ấ ả ị ả ệ ng lao đ ng c a xã làm d ch v nông nghi p lên kho ng ộ ỷ ọ ộ ầ tr ng lao đ ng
ộ ể ộ 150 lao đ ng; góp ph n chuy n d ch c c u lao đ ng, gi m t ngành nông nghi p;ệ
ậ ổ Đóng góp thu nh p c a xã t 3 4% t ng thu nh p toàn xã.
ậ ủ ể ị ừ ụ ạ ệ
ệ ề ư ồ 6.2. Quy ho ch phát tri n d ch v nông nghi p ể
ể ả
ả ầ ụ
ệ ị ệ ấ ệ ố ỗ ợ
ị ườ ị
ệ ấ ị ị ng cung c p d ch v cho ng ệ ụ i dân đ a ph ể ể ị
ị
ụ ậ ư
ể ị nông nghi p c a t
ụ ỵ
ủ ư ớ ẽ ể ể ệ
ọ ể Xã Thanh Chăn có ti m năng đ phát tri n nông nghi p nh tr ng tr t, ủ ả ể ồ ệ ẩ nuôi tr ng th y s n. Tuy nhiên đ thúc đ y phát tri n s n xu t nông nghi p, ủ ả ữ ồ ả ấ t, đ m b o nuôi tr ng th y s n, c n cung c p nh ng d ch v nông nghi p t ữ ể ự ả ấ ề ả s n xu t b n v ng, có hi u qu . Th c hi n các chính sách h tr các đi m ể ở ộ ị ệ ạ ụ ấ i trên đ a bàn xã đ m r ng quy mô, cung c p d ch v nông nghi p hi n t ờ ồ ươ ụ ấ ượ ng; đ ng th i nâng cao ch t l ạ ầ ư ụ ể quy ho ch đi m phát tri n d ch v nông nghi p đ HTX d ch v nông đ u t ệ ấ ả s n xu t kinh doanh các d ch v nông ngi p. ệ nông nghi p 6.2.1. Các đi m buôn bán v t t ể ậ ư ệ ạ i có 8 đi m buôn bán v t t Trên đ a bàn xã hi n t ể ệ ể ạ ả i b n Co M (1 đi m), thôn Vi ể ườ ng (1 đi m); trong đó có 1 đi m do Công ty V t T nhân. Trong th i gian t ệ ậ ể ạ ệ ủ ư ồ t Thanh 4 (1 đi m), c m Thanh H ng ậ ư ờ i s quy i trung tâm xã (thôn
70
ụ ả ườ ệ ớ nhân t ể (5 đi m), thôn Nhà Tr ệ Nông nghi p Đi n Biên và 7 đi m c a t ạ ho ch khu phát tri n các d ch v nông nghi p t p trung t Nhà Tr ị ng) v i di n tích kho ng 0,2 ha;
ề ấ ậ ư ử Nâng c p v quy mô và ch t l
ậ ư ả ứ ủ ố ượ ấ ượ ng các c a hàng bán v t t ấ ượ ả ng và đ m b o ch t l ng v t t nông ụ ụ ph c v
ệ ả ằ ấ ệ
ị nghi p; nh m cung ng đ s l cho s n xu t nông nghi p; ệ ụ 6.2.2. D ch v nông nghi p khác
ạ ộ nông nghi p còn có các ho t đ ng
ư ệ ị ụ ạ ị d ch v nông nghi p khác nh làm đ t, thu ho ch, d ch v thú y,…
ự ế ậ ư ấ ị ả
ướ ệ ả ộ ổ
ả ấ Ngoài ho t đ ng buôn bán v t t ụ ấ D ki n đ n năm 2020 trên đ a bàn xã có kho ng 50 60 máy phay đ t ủ ế c c a xã và 4 đ n 5 máy g t; đ m b o trên 95% t ng di n tích ru ng n ượ ơ ớ c c gi đ
ạ ộ ệ ế ặ ả i hóa s n xu t; ả ụ ứ ể ề ấ ộ ị Toàn b các thôn b n đ u có đi m cung c p d ch v thú y và th c ăn
chăn nuôi.
ả ệ 6.3. Gi
ả ệ ủ ị Tăng c
ườ ụ ể ủ ợ ng vi c qu n lý c a h p tác xã d ch v nông nghi p nh ạ ộ ng xuyên ki m tra giám sát các ho t đ ng c a các đi m cung c p d ch v ư ụ
ệ ớ
ấ ỗ ợ ố ố ướ nhân,
71
ự i pháp th c hi n ệ ườ ấ ể ị th ớ ề ạ ổ ứ ch c các đ t t p hu n v lo i thu c m i, gi ng m i,…; nông nghi p; t ặ ư ộ c ho c t ế ớ ợ ậ ố ồ Huy đ ng các ngu n v n h tr , v n vay c a nhà n ệ ố v n liên k t v i các doanh nghi p, cá nhân, các t ố ủ ổ ứ ch c.
Ồ Ố Ợ Ố Ỳ Ố Ổ IV. T NG H P V N, NGU N V N VÀ PHÂN K V N
ổ ợ ố ầ ư
1. T ng h p v n đ u t ố ầ ư ổ ệ ồ là 82.292,90 tri u đ ng
ấ T ng v n đ u t Trong đó: ố V n h tr
ấ ủ ả ự ấ
ế ọ ỹ ồ ệ ỗ ợ ả s n xu t là 9.372,90 tri u đ ng; bao g m: H tr ỗ ợ ậ ệ xu t nông, lâm nghi p và th y s n và h tr ể khuy n nông, lâm chuy n giao khoa h c k thu t;
ơ ở ạ ầ ầ ư ự ố ồ
ủ ợ ộ ồ ỗ ợ ả ồ s n t p hu n, xây d ng mô hình ậ ồ ệ xây d ng c s h t ng là 72.920,0 tri u đ ng; bao g m: ơ ở ạ ầ ự i n i đ ng; xây d ng c s h t ng
ủ ả V n đ u t ệ ố ự Xây d ng h th ng giao thông và th y l ể ụ ụ ph c v phát tri n th y s n.
ồ ố
ớ ự ệ ồ ng trình xây d ng nông thôn m i là 16.264,8 tri u đ ng;
ố ế
ế ồ ệ ng trình là 56.522,1 tri u đ ng; chi m 68,7%
ủ ế ệ ồ
2. Ngu n v n ươ ố V n ch ầ ư ổ chi m 19,7% t ng v n đ u t ; ươ ố ồ V n l ng ghép các ch ầ ư ố ổ t ng v n đ u t ; ổ ố V n đóng góp c a nhân dân là 9.506,00 tri u đ ng; chi m 11,6% t ng ầ ư ố . v n đ u t ỳ ố ừ ạ 3. Phân k v n theo t ng giai đo n
ầ ư ầ ư ố ố ệ ệ ồ ồ là 42.492,90 tri u đ ng; là 39.800,00 tri u đ ng.
Giai đo n 2011 2015 v n đ u t Giai đo n 2016 2020 v n đ u t Ệ ạ ạ Ả Ủ ƯƠ Ạ NG ÁN QUY HO CH
V. HI U QU C A PH ả ệ ế 1. Hi u qu kinh t
ự ầ ư ơ ở ạ ầ ụ ả ụ ấ
Đ u t ấ ế ả ấ
ỗ ợ ể ộ ậ ợ ể ề ể xây d ng c s h t ng ph c v s n xu t , h tr phát tri n ậ trang i đ các h gia đình phát
ệ ộ ố ế ả s n xu t, hình thành vùng s n xu t hàng hóa t p trung, phát tri n kinh t ề ạ tr i, ngành ngh nông thôn; t o đi u ki n thu n l ệ ậ ể tri n kinh t ạ ả , tăng thu nh p, c i thi n cu c s ng;
ả ả ự
ể ề
ậ ệ ạ ủ ệ ồ ơ
ậ ồ ườ ệ ồ ự ế ứ ồ i/năm lên 16,8 tri u đ ng/ng
ườ ủ ỉ ứ ớ
72
ạ ộ ệ ể Vi c tri n khai th c hi n đ m b o đúng các n i dung trong quy ho ch ổ ệ ế ẽ ẩ s đ y m nh phát tri n kinh t nông nghi p và ngành ngh nông thôn. T ng thu nh p c a toàn xã năm 2020 d ki n là 90.562,3 tri u đ ng; tăng h n so ủ ớ ệ v i năm 2010 là 44.270,3 tri u đ ng. Nâng m c thu nh p trung bình c a ừ ườ ệ ng i/năm vào i dân t 9,5 tri u đ ng/ng ươ ầ ươ năm 2020 (t ng 1,53 l n so v i m c bình quân chung c a t nh); ng đ ộ ả ệ 2. Hi u qu xã h i
ờ ụ
ữ
ơ ở ạ ầ ậ ợ ể i đ đi l i dân trong xã v i đ a ph
ạ ế ệ ạ ệ ế ẽ ả i quy t vi c ầ ộ n n xã h i, góp ph n
ả
ộ ồ ế ầ ồ ấ ụ ả ự Xây d ng c s h t ng ph c v s n xu t, đ ng th i cũng góp ph n ả ườ ư ủ ạ ệ ề ạ i, giao l u c a ng t o đi u ki n thu n l i dân gi a các thôn b n ươ ớ ị ườ ng khác; trong xã và ng ể ề ạ ế trang tr i, ngành ngh nông thôn s gi Phát tri n kinh t ạ ị ươ ộ ườ ng; h n ch các t i đ a ph i lao đ ng t làm cho ng ị ộ ậ ự ả xã h i trên đ a bàn xã. đ m b o an ninh, tr t t ườ ộ ng 3. Tác đ ng môi tr ụ
ị ượ
ạ ề c đ ng sinh thái, h n ch lũ quét, s t l
ả ủ ủ ệ ừ Khoanh nuôi ph c h i và b o v r ng; đ n năm 2020 đ che ph c a ả ệ c nâng lên 44,5%; góp ph n c i thi n ể ướ đ t, đi u hòa ngu n n ị ầ ồ ng;
ầ ạ ở ấ ế ườ ườ ạ ướ ấ c sinh ho t cho ng Kiên c hóa h th ng giao thông và th y l ươ i dân đ a ph ả i n i đ ng; góp ph n c i
ệ ả ừ r ng trên đ a bàn xã Thanh Chăn đ môi tr ấ cung c p cho s n xu t và n ố ệ ố ườ ệ ấ
ủ ợ ộ ồ ự ả ng c nh quan khu v c s n xu t nông nghi p. Ệ Ự Ữ
ả ả thi n môt tr VI. NH NG GI I PHÁP TH C HI N 1. Gi
Ả ề ấ ổ ộ ố ố ượ ử ụ ấ
ớ ị ế ạ ệ ợ cao và phù h p v i đ nh h ả ướ ng
ể sang m c đích khác đem l phát tri n c a đ a ph
ụ ệ ả i pháp v đ t đai Chuy n đ i m t s đ i t ụ ệ ể ủ ị Chuy n đ i nh ng di n tích canh tác ru ng 1 v hi u qu không cao
ệ
ng đ t đang s d ng không có hi u qu ả i hi u qu kinh t ụ ể ư ươ ng, c th nh sau: ộ ữ sang phát tri n th y s n v i t ng di n tích 8,1ha; ữ ổ ủ ả ổ ể ể ể ừ ư ệ ạ
ệ ể ớ
ệ ớ
ệ ớ ổ ấ ệ Chuy n đ i nh ng di n tích đ t lâm nghi p ch a có r ng (tr ng thái ể ồ IA, IC) sang phát tri n cây tr ng lâu năm v i di n tích là 45,0 ha và phát tri n chăn nuôi v i di n tích 25 ha. ố ớ ấ ả ề ộ
ệ ồ ấ ể ấ ộ ự ề
ệ ố ự c c n th c hi n t ấ ả ươ ộ ồ ệ ố ng n i đ ng và h th ng kênh m ng.
ử ở ộ ả ổ ướ ầ Đ i v i đ t s n xu t ru ng n t vi c d n đi n đ i ộ ậ th a; tuyên truy n, v n đ ng các h gia đình góp đ t s n xu t đ xây d ng, ườ m r ng h th ng đ 2. Gi
ệ ố ề i pháp v chính sách ự ồ a) Đào t o ngu n nhân l c
ệ ụ ạ ổ ứ
ấ ệ ủ ả ạ ự ả T ch c các khóa đào t o nâng cao nghi p v chuyên môn cho cán b ạ ộ ư
ệ ộ ị ợ ị
ị ợ
ộ xã ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t nông, lâm nghi p va th y s n nh cán ụ ộ b nông nghi p, cán b đ a chính, các thành viên trong các h p tác xã d ch v ụ ủ ả nông nghi p và h p tác xã d ch v th y s n; ộ ụ ệ ả ấ
ệ ớ ậ ổ ứ ử ề hi n d n đi n đ i th a. ể ả
ệ
ỗ ợ ả ấ ỗ ợ ớ ổ ờ ộ
73
ự ế ủ ự T ch c các l p t p hu n cho cán b xã, thôn b n ph c cho vi c th c ệ ổ ồ ấ ỗ ợ b) H tr phát tri n s n xu t ệ ệ ự Th c hi n các chính sách hi n hành h tr s n xu t nông, lâm nghi p ồ ủ ả ự và th y s n; đ ng th i xây d ng chính sách h tr m i b sung các n i dung ớ ợ cho phù h p v i tính hình th c t c a xã Thanh Chăn;
ườ ộ ạ ộ
Tăng c ệ ỉ ạ ệ ấ
74
ể ỗ ợ ạ ệ ủ ả ệ ế ng cán b tr m khuy n nông và cán b phòng nông nghi p ể ả huy n Đi n Biên đ h tr ch đ o phát tri n s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n theo đúng quy ho ch.
c) Đ u tầ ư
ế ộ
ệ ề ế ệ
nông nghi p nông thôn v các lĩnh v c nh ể ị ể phát tri n kinh t ạ ế ự ề ụ ệ Có chính sách khuy n khích các cá nhân, h gia đình, thu hút các doanh ư trang tr i, phát tri n d ch v nông nghi p và các ngành ngh nông
ả ề ố ầ ư nghi p đ u t ể phát tri n kinh t thôn; 3. Gi
ớ ệ ầ ư ể ự
ớ ệ ủ ố ộ ạ ả ố th c hi n quy ho ch ph i làm t ệ đ th c hi n quy ho ch l n so v i m t xã nông nghi p; vì ệ t vi c
ạ ầ ư ự ố ồ
ộ ồ
ư ề ươ nh ti n cho thuê s d ng đ t, thuê d ch v môi tr
ủ ộ i pháp v v n ố V n đ u t ể ả ả ậ v y đ đ m b o có đ v n đ u t ồ ố ộ huy đ ng v n và l ng ghép các ngu n v n; ị ng thông qua các ngu n thu Huy đ ng t ề ừ ườ ụ ng r ng, ti n thu ….; ư ươ th bên ngoài c a các t ế ng, con em xã đi
ở ơ t ệ làm
ứ ủ ề
ụ ể ề ệ ứ ự ằ ươ ộ
ố ồ ự ủ i đa ngu n l c c a đ a ph ử ụ ị ấ ầ ư ừ ố Huy đ ng v n đ u t n i khác, các doanh nghi p…; ừ Đóng góp c a nhân dân: Căn c vào t ng d án c th , đi u ki n kinh ng đ huy đ ng nhân dân đóng góp b ng nhi u hình th c: Góp ấ đ a ph ế
ồ ự ệ ồ ụ
ị
ố ươ các Ch ươ ươ ụ ng trình n ố ừ Th c hi n vi c l ng ghép ngu n v n t ỗ ợ ư trên đ a bàn nh : Ch ệ ng, ch ươ ng trình, m c tiêu ả ng trình gi m nghèo, ng trình giáo d c đào
c s ch v sinh môi tr ệ ể qu c gia, các d án h tr ườ ạ ch ạ t o…..đ phát tri n nông nghi p, nông thôn;
ể ế ị t công, hi n đ t, góp thêm kinh phí; ệ ự ướ ể ế ố ầ ư ể ậ ầ ư ố đ t p trung v n đ u t vào phát
ụ ể
ữ Liên k t v n gi a các nhà đ u t ề ệ ị Ổ Ự tri n d ch v nông nghi p và ngành ngh nông thôn. VII. T CH C TH C HI N
Ứ ả ớ ấ ệ ạ Ệ a) Ban qu n đ o xây d ng nông thôn m i c p huy n
ự ệ ế ạ ị ự ệ Giúp UBND huy n th m đ nh và phê duy t các k ho ch và d án đ ể
ụ ụ ự ệ ẩ ph c v th c hi n quy ho ch;
ể ự ạ ỉ ạ
ệ ự ỉ ạ ạ ớ ấ ị hi n k ho ch hàng năm và các d án tri n khai trên đ a bàn xã.
ự
ự Ch đ o ban ch đ o xây d ng nông thôn m i c p xã tri n khai th c ể ế ớ ấ ự b) Ban ch đ o xây d ng nông thôn m i c p xã ệ ự ỉ ạ ợ ươ ử ng trình g i Ban ch ỉ
ạ ệ ạ đ o xây d ng nông thôn m i c p huy n; ế ể ượ ệ
ạ ươ ệ c duy t; ơ ị ổ ứ ủ ng, c a các đ n v , t ch c, các
ổ ự ổ ứ ộ ư ể ự
ồ ự ệ ề ổ ứ ủ ươ ứ
ả ủ ươ ệ ạ ng, chính sách ộ ề c, chuyên m c v XDNTM cho cán b xã, b n và ị ng ti n thông tin đ i chúng c a đ a
75
ườ ươ ế T ng h p, xây d ng k ho ch th c hi n ch ớ ấ ự T ch c tri n khai th c hi n k ho ch đã đ ủ ị Huy đ ng ngu n l c c a đ a ph ạ ớ ầ t ng l p dân c đ th c hi n quy ho ch. ọ ậ T ch c tuyên truy n, h c t p nghiên c u các ch tr ụ ướ ả i dân trong xã thông qua các ph ng. ủ c a Đ ng và Nhà n ng ph
c) Các ngành có liên quan
Các phòng ban nh phòng tài nguyên môi tr
ườ ố ợ ể ổ ứ ệ ệ ớ ệ ng, phòng nông nghi p, ự ch c th c
ạ ệ ế ư ủ ế tr m khuy n nông, … c a huy n Đi n Biên ph i h p v i xã đ t ạ hi n k ho ch hàng năm.
ầ ứ
Ph n th ba Ế Ậ Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
D án đ ư
ự ượ ự ề ồ ủ c xây d ng có s tham gia c a chính quy n xã, c ng đ ng
ộ ố ự ư ả ạ ệ ạ ộ
ả ạ ạ dân c trong các ho t đ ng nh kh o sát đánh giá hi n tr ng và b trí quy ho ch; vì v y d án quy ho ch có tính kh thi cao;
ế ệ ự ự ạ Quy ho ch đ
ộ ệ ệ ự ấ
ề ấ ộ ị
ấ ả ậ
ế ả ệ ườ ể ự ự
ậ ự ề ề ả ề ượ ạ c xây d ng d a trên k t qu đi u tra hi n tr ng v đi u ể ả ệ ạ ế ki n t xã h i, hi n tr ng phát tri n s n xu t nông nghi p và nhiên, kinh t ệ ự ngành ngh nông thôn trên đ a bàn xã; d a trên vi c tham v n cán b xã và ạ ự ng i dân tr c ti p s n xu t. Vì v y d án quy ho ch có tính kh thi cao khi tri n khai th c hi n; ạ ự
ơ ở ể ệ ự ỉ ạ ạ ự ự ự ế ể ớ ấ D án quy ho ch là c s đ ban ch đ o xây d ng nông thôn m i c p ượ c
ể ị
xã xây d ng và tri n khai th c hi n k ho ch hàng năm và các d án đ tri n khai trên đ a bàn xã. ị ế 2. Ki n ngh
ả ể ủ ả ệ
ướ ủ
ệ ự ề ệ ỉ ậ Đ ngh UBND t nh phê duy t d án “
ấ ả
ủ ể ả ế ượ ế
76
ệ ạ ấ ạ ự D án quy ho ch phát tri n s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n là ề ể ề ị ng phát tri n ngành nông nghi p c a xã Thanh Chăn giai ti n đ , đ nh h ạ ị ế đo n 2011 đ n 2020. Vì v y Quy ạ ệ ể ho ch phát tri n s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n xã Thanh Chăn, ệ ộ ớ ể ự ệ huy n Đi n Biên đ n năm 2020” c tri n khai đúng ti n đ , s m đ d án đ ả i hi u qu . mang l
Ụ Ụ M C L C
Ầ
Ơ Ở Ậ Ự
Ệ Ứ
Ế Ộ
ổ ưỡ ng
ỷ
ế
ế
ổ ợ ố
ệ ự ề ề ậ ợ ữ
Ỷ Ả Ả Ấ Ệ
ệ ấ ả
77
Ờ L I NÓI Đ U 1 ...................................................................................................... Ph n 1ầ 2 ................................................................................................................... C S L P D ÁN 2 ........................................................................................... Ứ Ữ I. NH NG CĂN C PHÁP LÝ 2 ........................................................................... ƯƠ Ạ Ụ NG PHÁP NGUYÊN C U VÀ TÀI LI U II. M C TIÊU, PH M VI, PH Ử Ụ S D NG 3 ............................................................................................................. ứ ạ ụ 1. M c tiêu, ph m vi nghiên c u 3 ......................................................................... ụ ứ 3 ...................................................................................... 1.1. M c tiêu nghiên c u ạ ứ 1.2. Ph m vi nghiên c u 3 ....................................................................................... ứ ươ ng pháp nghiên c u 2. Ph 3 .................................................................................. ệ ử ụ 3 .............................................................................................. 3. Tài li u s d ng Ệ Ự Ề III. ĐI U KI N T NHIÊN, KINH T XÃ H I 4 .............................................. ệ ự ề 4 nhiên ........................................................................................... 1. Đi u ki n t ị ị 1.1. V trí đ a lý 4 ..................................................................................................... ị 1.2. Đ a hình 4 .......................................................................................................... 1.3. Khí h uậ 4 ........................................................................................................... ấ ị 1.4. Đ a ch t, th nh 5 .................................................................................... 1.5. Thu văn 5 ........................................................................................................ 5 ................................................................................... 1.6. Tài nguyên thiên nhiên ề ộ 2. Tình hình chung v kinh t 6 xã h i ................................................................. ộ ố 6 ............................................................................................ 2.1. Dân s , lao đ ng ấ ử ụ 2.2. Tình hình s d ng đ t 7 ................................................................................... ộ xã h i xã Thanh Chăn năm 2010 2.3. Tình hình kinh t 9 ...................................... ạ ự 2.4. T ng h p th c tr ng nông thôn xã Thanh Chăn theo 19 tiêu chí Qu c gia ớ ề 11 v nông thôn m i ................................................................................................ ế nhiên và kinh t i, khó khăn v đi u ki n t 3. Đánh giá chung nh ng thu n l xã h iộ 15 ................................................................................................................ ậ ợ 3.1. Thu n l 15 ..................................................................................................... i 16 ...................................................................................................... 3.2. Khó khăn Ạ Ệ III. HI N TR NG S N XU T NÔNG, LÂM NGHI P VÀ THU S N 16 ........ 1. S n xu t nông nghi p 16 ................................................................................... ọ ồ 16 ..................................................................................................... 1.1. Tr ng tr t ự ươ ng th c 1.1.1. Cây l 16 ......................................................................................... ụ 17 .............................................................................................. 1.1.2. Cây v đông 1.1.3. Cây ăn quả 17 ................................................................................................ 18 1.2. Chăn nuôi .....................................................................................................
ả
ệ ụ ụ ả
ủ ợ ộ ồ ệ ố ệ ố
ụ
ị ị
ệ ụ ụ ợ ể
ả ỷ ả ể ụ ề ẩ ng tiêu th các s n ph m nông, lâm và thu s n
ỉ ỉ ị ườ ị ườ
ể ả ủ ả
Ộ Ố Ự Ố Ộ Ề
Ấ Ế Ệ
Ạ
ụ
Ấ
Ệ Ể
ệ ả ấ
ọ
78
ả ấ ồ ệ ấ 19 ...................................................................................... 2. S n xu t lâm nghi p ỷ ả ồ 3. Nuôi tr ng thu s n 21 ........................................................................................ ấ ơ ở ạ ầ ạ 22 ................................................ 4. Hi n tr ng c s h t ng ph c v s n xu t ộ ồ 4.1. Giao thông n i đ ng 22 .................................................................................... 4.2. Th y l 23 ...................................................................................... i n i đ ng ộ ồ ươ 23 4.2.1. H th ng kênh m ng n i đ ng ............................................................. ướ ố ậ 4.2.2. H th ng đ p dâng và c ng chia n 27 ................................................... c ệ ụ ụ ả ị ể ấ 27 5. Tình hình phát tri n d ch v ph c v s n xu t nông nghi p ...................... ệ ợ ể 5.1. D ch v phát tri n nông nghi p H p tác xã 27 ............................................... ủ ả 5.2. D ch v h p tác xã th y s n 29 ....................................................................... ụ ị ấ 30 5.3. Các đi m cung c p d ch v nông nghi p ................................................... 6. Tình hình phát tri n ngành ngh nông thôn 32 ................................................... ị ườ 7. Th tr 32 ............................ 32 ................................................................................... 7.1. Th tr ng trong t nh 7.2. Th tr 33 ng ngoài t nh ................................................................................... ấ 33 8. Đánh giá chung tình hình phát tri n s n xu t nông, lâm và th y s n .......... ậ ợ i 8.1. Thu n l 33 ..................................................................................................... 8.2. Khó khăn 34 ...................................................................................................... IV. M T S D BÁO V TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN S , LAO Đ NG 34 ............................................................................................................................. 1. Dân số 34 ............................................................................................................. 2. Lao đ ngộ 36 ......................................................................................................... Ph n 2ầ ................................................................................................................. 37 Ạ Ả Ể QUY HO CH CHI TI T PHÁT TRI N S N XU T NÔNG, LÂM NGHI P Ỷ Ả VÀ THU S N 37 ................................................................................................... Ể Ụ I. QUAN ĐI M VÀ M C TIÊU QUY HO CH 37 ............................................... 1. Quan đi mể 37 ....................................................................................................... ụ 2. M c tiêu 37 .......................................................................................................... 2.1. M c tiêu chung 37 ............................................................................................ ụ ể ụ 37 ........................................................................................ 2.2.1. M c tiêu c th ạ a) Giai đo n 2011 2015 37 ................................................................................... Ạ Ử Ụ II. QUY HO CH S D NG Đ T 38 .................................................................... Ấ Ả Ạ III. QUY HO CH PHÁT TRI N S N XU T NÔNG, LÂM NGHI P VÀ Ỷ Ả THU S N 40 .......................................................................................................... ạ 40 1. Quy ho ch s n xu t nông nghi p .................................................................. ồ ạ 1.1. Quy ho ch tr ng tr t 41 .................................................................................. ụ 1.1.1. M c tiêu 41 ................................................................................................... ạ ố 41 ................................................. 1.1.2. B trí vùng s n xu t cây tr ng các lo i
ồ ự
ụ
ể
ổ ử
ệ ụ
ươ ng
ồ ự ị ệ ả ấ
ạ
ấ ả ệ
ố ồ
ệ ừ ả
ấ
ỗ ợ ả
ỷ ả ạ ồ
ấ
ể ả ạ ị
ể ạ
ả ố
ố
79
ấ ồ 43 ................................................................................... 1.1.2.1. Đ t tr ng cây lúa ấ ồ 1.1.2.2. Đ t tr ng cây ngô 44 .................................................................................. ạ ấ ồ 44 1.1.2.3. Đ t tr ng rau các lo i ............................................................................ ấ ồ 1.1.2.4. Đ t tr ng cây hàng năm khác 44 ................................................................ ấ ồ 1.1.2.5. Đ t tr ng lâu năm 44 ................................................................................. ấ ả ượ 46 ng cây tr ng .................................................. 1.1.3. D báo năng su t, s n l ạ 1.2. Quy ho ch chăn nuôi 47 ................................................................................... 47 1.2.1. M c tiêu .................................................................................................... ạ 1.2.2. Quy ho ch phát tri n chăn nuôi 47 ............................................................... ầ ự 1.2.3. D báo đàn gia súc, gia c m 49 ..................................................................... ể ả ấ ỗ ợ 49 .......................................................................... 1.3. H tr phát tri n s n xu t ả ệ ự 1.4. Các gi i pháp th c hi n 52 .............................................................................. ề ề ồ ả i pháp v d n đi n đ i th a 1.4.1. Gi 52 ............................................................. ệ ọ ề ả 52 ........................................................... i pháp v khoa h c công ngh 1.4.2. Gi ả ị ể 1.4.3. Gi i pháp phát tri n d ch v nông nghi p 52 ............................................... ấ ề ổ ứ ả ả 52 ch c s n xu t ................................................................ i pháp v t 1.4.4. Gi ề ị ườ ả i pháp v th tr 1.4.5. Gi 52 ........................................................................... ng ề ố ả i pháp v v n 1.4.6. Gi 53 ...................................................................................... ả 53 .............................................. i pháp phát huy ngu n l c đ a ph 1.4.7. Gi ạ 2. Quy ho ch s n xu t lâm nghi p 53 .................................................................... ụ 53 2.1. M c tiêu ....................................................................................................... a) Giai đo n 2011 2015 53 .................................................................................... ấ 2.2. B trí đ t s n xu t lâm nghi p 55 ................................................................... 56 2.3. Tr ng cây phân tán ....................................................................................... ụ ồ 2.4. Khoanh nuôi ph c h i và b o v r ng 56 ....................................................... ệ ể ả 2.5. H tr phát tri n s n xu t lâm nghi p 56 ....................................................... ệ ự 2.6. Gi 56 i pháp th c hi n .................................................................................... 3. Quy ho ch nuôi tr ng thu s n 57 ..................................................................... ụ 57 3.1. M c tiêu ....................................................................................................... ủ ả ạ 3.2. Quy ho ch vùng phát tri n s n xu t th y s n 57 ........................................... ể ủ ả ể 3.2.1. Quy mô, đ a đi m quy ho ch phát tri n th y s n 57 .................................. ủ ả 58 ....................................................... 3.2.2. Quy ho ch vùng phát tri n th y s n ấ 3.3. B trí s n xu t 58 ............................................................................................. ả ấ 58 3.3.1. Vùng s n xu t cá gi ng ........................................................................... ấ ả 3.3.2. Vùng s n xu t tôm càng xanh 58 .................................................................. ị ấ ả 59 3.3.3. Vùng s n xu t cá th t ................................................................................
ự ng
ố
ệ
ệ ụ ụ ả
ố
ề
ạ ụ
ệ
ệ
Ỳ Ố Ố
ầ ư ổ
ừ ạ
ƯƠ NG ÁN QUY HO CH
Ệ ệ ệ
ng
Ự Ệ
Ệ
ầ Ế Ế
80
ấ ả ượ 60 ....................................................................... 3.4. D báo năng su t s n l ể ầ 3.5. Nhu c u v n phát tri n 60 ............................................................................... ể ủ ả ỗ ợ 60 3.5.1. H tr phát tri n th y s n ...................................................................... ầ ư ơ ở ạ ầ 3.5.2. Đ u t 61 c s h t ng ............................................................................... ự ả 3.6. Gi 63 ..................................................................................... i pháp th c hi n ấ ơ ở ạ ầ ố 64 4. B trí công trình c s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p .................. ụ 4.1. M c tiêu 64 ....................................................................................................... ệ ố ố ủ ợ ộ ồ 64 i n i đ ng ....................................... 4.2. B trí h th ng giao thông và th y l ệ ố ộ ồ 4.2.1. H th ng giao thông n i đ ng 64 ................................................................. ầ ư ầ ự xây d ng 4.3. Nhu c u v n đ u t 66 .................................................................... ệ ự ả 67 ............................................................................. i pháp th c hi n 4.4. Các gi ể ạ 5. Quy ho ch phát tri n ngành ngh nông thôn 67 ................................................. ụ 5.1. M c tiêu 67 ....................................................................................................... ể ạ 68 ................................................................................... 5.2. Quy ho ch phát tri n ị ể ệ 6. Quy ho ch phát tri n d ch v nông nghi p 70 .................................................. ụ 70 6.1. M c tiêu ....................................................................................................... ệ ị ạ ụ ể 6.2. Quy ho ch phát tri n d ch v nông nghi p 70 ................................................ ể ậ ư nông nghi p 6.2.1. Các đi m buôn bán v t t 70 .................................................. ệ ụ ị 71 ....................................................................... 6.2.2. D ch v nông nghi p khác ự ả 6.3. Gi i pháp th c hi n 71 .................................................................................... Ồ Ợ Ố Ổ 72 IV. T NG H P V N, NGU N V N VÀ PHÂN K V N .......................... ố ợ 1. T ng h p v n đ u t 72 ..................................................................................... ố ồ 2. Ngu n v n 72 ...................................................................................................... ỳ ố 72 3. Phân k v n theo t ng giai đo n ................................................................... Ả Ủ Ạ V. HI U QU C A PH 72 ......................................... ế ả 1. Hi u qu kinh t 72 ............................................................................................ ộ ả 72 .............................................................................................. 2. Hi u qu xã h i ườ ộ 3. Tác đ ng môi tr 73 ...................................................................................... Ả Ữ 73 I PHÁP TH C HI N ............................................................ VI. NH NG GI ả ề ấ 1. Gi i pháp v đ t đai 73 ....................................................................................... ả ề 2. Gi i pháp v chính sách 73 ................................................................................. ề ố ả 75 i pháp v v n ............................................................................................ 3. Gi Ự Ổ Ứ VII. T CH C TH C HI N 75 ............................................................................ ứ Ph n th ba 76 ......................................................................................................... Ị Ậ 76 ............................................................................. K T LU N VÀ KI N NGH ậ ế .......................................................................................................... 1. K t lu n 76 ị ế 76 ......................................................................................................... 2. Ki n ngh
81