Ở Ầ M Đ U
ầ ư ự ỏ ượ ệ ả ỉ “D án đ u t khai thác m đá Mai Đào, xã Th ng Hà, huy n B o Yên, t nh
ổ ự ự ệ
20,406 ha trong 33 năm. D án có quy ề ưở ớ ượ ả ấ ấ ng đá nguyên khai c p v x
ự ự ệ
ộ ệ ự ự ự ẽ ế ể ế ổ Lào Cai” là d án khai thác trên t ng di n tích là mô khai thác là 50.000 m3/năm, v i l ng s n xu t là 45000m3/năm. Th i gian th c hi n 33 năm. Đây là d án khai thác đá vôi làm v t li u ậ ệ ờ ạ xây d ng, s làm bi n đ i toàn b di n m o khu v c tri n khai d án khi k t thúc khai
ấ ố ẽ ở ệ ấ ầ ộ ộ ằ thác. Toàn b ph n núi đá vôi thu c di n tích c p phép s tr thành bãi đ t tr ng b ng
ệ ạ ở ẳ ộ ớ ph ng, có cao đ trùng v i chân núi hi n t i cos +275 .
ệ ự ự ể ộ ị ượ ả Đ a đi m th c hi n d án thu c Thôn Mai Đào, xã Th ệ ng Hà, huy n B o Yên,
ằ ạ ả ố ỉ t nh Lào Cai. N m t i cây 57 (cách thành ph Lào Cai 57km). Cách trung tâm B o Yên
15km.
ệ ả ỏ ệ ượ ấ Khu m do Công ty TNHH khoáng s n và Luy n kim Vi t Trung đ c c p phép
ế ị ệ ố thăm dò theo Quy t đ nh s 762/GPUBND, ngày 31 tháng 3 năm 2010, có di n tích
2,07ha.
ự ệ ệ ả ườ ượ ướ ộ ộ ố ậ Th c hi n Lu t B o v môi tr ng đã đ ộ c Qu c h i N c c ng hoà xã h i
ủ ệ ậ ả ả ch nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 29/11/2005, Lu t khoáng s n và các văn b n pháp
ố ớ ệ ệ ậ ả ườ ế lu t liên quan đ i v i vi c b o v môi tr ng trong và sau khi k t thúc khai thác:
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 18/2013/QĐTTg ngày 29/3/2013 c a Th t ả ạ ủ ng Chính ph v/v c i t o,
ụ ồ ườ ỹ ả ạ ụ ồ ườ ạ ộ ố ớ ph c h i môi tr ng và ký qu c i t o, ph c h i môi tr ng đ i v i ho t đ ng khai
ệ ả ả ệ ề thác khoáng s n. Công ty TNHH Khoáng s n và Luy n kim Vi ậ t Trung đã l p “Đ án
ụ ồ ự ỏ ượ ả ạ c i t o, ph c h i môi tr ng ệ ng Hà, huy n ườ D án khai thác m đá Mai Đào, xã Th
ả ượ ụ ậ ỉ B o Yên, t nh Lào Cai ự ”. D án đ ằ c thành l p nh m m c đích:
ả ạ ồ ườ ể ư ầ ườ ệ ụ C i t o ph c h i môi tr ộ ng đ đ a m t ph n môi tr ng và h sinh thái v ề
ề ạ ầ ấ ươ ụ ồ ả ạ ườ tr ng thái ban đ u Đ xu t các ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ng.
ề ươ ườ ằ ả ả ợ ấ Đ xu t các ch ng trình giám sát môi tr ng phù h p, nh m đ m b o thông
ườ ế ượ ườ ả ạ ố ề s v môi tr ng chính y u đ c theo dõi th ụ ng xuyên trong quá trình c i t o, ph c
ườ ồ h i môi tr ng.
ứ ơ ở ậ ợ ứ ấ ơ ọ Cung c p căn c c s khoa h c cho c quan ch c năng thu n l ệ i trong vi c
ả ạ ả ộ ườ qu n lý và giám sát các n i dung c i t o môi tr ng.
ƯƠ Ệ Ự Ế Ề CH Ộ NG I: ĐI U KI N T NHIÊN KINH T XÃ H I
ị ị 1. V trí đ a lý
ệ ự ự ể ộ ị ượ ả Đ a đi m th c hi n d án thu c Thôn Mai Đào, xã Th ệ ng Hà, huy n B o Yên,
ằ ạ ả ố ỉ t nh Lào Cai. N m t i cây 57 (cách thành ph Lào Cai 57km). Cách trung tâm B o Yên
15km.
ể ặ ị Đ c đi m đ a hình
ỏ ồ ệ ố M đá Mai Đào là h th ng núi đá nh n m ỏ ằ ở ướ ườ d i s ộ n đ i thu c xã Th ượ ng
ằ ở ộ ệ ố ừ ệ ả ỉ ế Hà,huy n B o Yên, t nh Lào Cai n m đ cao tuy t đ i t ớ 271m đ n 386m so v i
ự ướ ề ộ ự ể ề m c n c bi n, khu v c thăm dò có chi u dài trung bình 182m, chi u r ng 83m. Khu
ỏ ộ ấ m l ủ thiên, ít có đ t ph .
ể ỏ ị ị ụ ị Khu m có hai ki u đ a hình: Đ a hình núi karst và đ a hình tích t .
ể ả ặ ấ ị Đ c đi m đ a ch t khoáng s n
ị ậ ề ạ ắ ắ ỡ ạ Đá vôi màu xám xanh, xám, b d p v m nh, nhi u m ch calcit màu tr ng c t
ế ả qua. Quá trình Đolomit hóa, kast x y ra y u.
ậ ồ ậ ầ ậ Thành ph n khoáng v t g m Calcit, dilomit, khoáng v t sét và các khoáng v t
ấ ạ ụ ế ế ẩ ạ ậ ớ ph . Đá có c u t o phân l p dày, ki n trúc n tinh đ n vi h t. Các khoáng v t phân b ố
ị ướ ề đ u, không đ nh h ng.
ự ế ả ẳ ộ ỏ ị Qua k t qu thăm dò kh ng đ nh đá vôi thu c khu v c m đá Mai Đào, xã
ượ ấ ượ ệ ả ỉ ố ứ ầ Th ng Hà, huy n B o Yên, t nh Lào Cai có ch t l ng t ả t, đáp ng yêu c u s n
ụ ụ ả ườ ự ụ ấ ạ ộ xu t đá dăm và đá h c các lo i ph c v cho xây d ng dân d ng, r i đ ng và làm ph ụ
ả ấ gia cho s n xu t gang, thép.
ệ ậ ấ ượ ự ị Theo các tài li u đ a ch t thu th p đ c, trong khu v c thăm dò không có các
ủ ế ự ứ ả ạ ả khoáng s n kim lo i. Khoáng s n chính trong khu v c nghiên c u ch y u là các khoán
ấ ậ ệ ủ ế ự ạ ả ả s n phi kim lo i, đá vôi s n xu t v t li u xây d ng là ch y u.
ề ệ ế 2. Đi u ki n kinh t ộ xã h i
ề 2.1 Đi u ki n v kinh t
ệ ề ự ế ệ ế ủ ế Xung quanh d án ch y u là các vùng kinh t ộ ố ộ ể nông nghi p và m t s h ti u
ươ ố ườ ự ự ể th ả ng s ng r i rác ven đ ặ ng. Đ c bi ệ ạ t, t i khu v c tri n khai d án có m t s h ộ ố ộ
ế ế ự ề ệ ậ ằ ỗ ố s ng b ng ngh lâm nghi p và ch bi n g , thu nh p khá cao. Ngoài ra, d án còn
ượ ộ ố ặ ư ề ớ ế ư ằ n m trong xã Th ng Hà v i m t s đ c tr ng v kinh t năm 2012 nh sau:
ơ ấ ế ủ ế ề ơ ấ ộ C c u kinh t ủ ế c a xã ch y u là kinh t nông nghi p. ệ V c c u lao đ ng:
ạ ể ờ ổ ị ề Theo đi u tra t ẩ ố ộ i th i đi m tháng 11/2012 t ng s h trên đ a bàn xã là 1191; nhân kh u
ườ ộ ổ ộ ườ ộ ổ ộ ừ 5.558 ng i; trong đ tu i lao đ ng là 2.958 ng i, đ tu i lao đ ng (nam t ổ 1860 tu i,
ự ư ệ ệ ổ ữ ừ n t 1855 tu i) làm vi c trong lĩnh v c Nông – Lâm – Ng nghi p là 2.703 ng ườ i
ế ườ ộ chi m 91,38% và 255 ng i làm trong các nghành lao đ ng khác.
ữ ữ ề ặ ặ ế Trong nh ng năm qua, m c dù g p nh ng khó khăn v kinh t và thiên tai liên
ờ ế ứ ạ ạ ễ ế ề ệ ệ ể ạ miên, th i ti ư ạ t di n bi n ph c t p t o đi u ki n cho sâu b nh phát tri n gây h i nh đ o
ự ả ầ ư ệ ắ ấ ầ ạ ệ ư ôn, r y nâu, b nh b c lá, r y l ng tr n…nh ng trong lĩnh v c s n xu t nông, lâm nghi p
ạ ấ ế ề ạ ặ ỉ ệ ạ ộ ồ ủ c a xã luôn đ t x p x 100% k ho ch đ ra. Đ c bi t trong ho t đ ng tr ng cây nông
ệ ủ ạ ỷ ệ ạ ủ ừ ớ nghi p c a năm 2012 đã đ t 146,8%, đ t t l che ph r ng toàn xã lên t i 47,7%. Tuy
ạ ượ ự ể ầ nhiên, trong lĩnh v c chăn nuôi thì đàn gia súc, gia c m phát tri n không đ t đ c các k ế
ề ạ ho ch đ ra, t ỷ ệ l tiêm phòng đ t t ạ ỷ ệ ấ l th p.
ệ ề ộ 2.2 Đi u ki n v xã h i
ề ư ủ ế ậ ự ề ố ồ Dân c trong vùng d án phân b không đ ng đ u, ch y u t p trung theo qu c l ố ộ
ộ ở ư ộ ồ 70, bao g m các dân t c nh : Kinh, Dao, Nùng, Tày… Các dân t c ủ ế ố đây ch y u s ng
ả ướ ấ ơ ộ ị ậ t p trung thành thôn, b n d ứ ố i chân núi n i có đ a hình th p. Trình đ dân trí và m c s ng
ề ệ ệ ệ ố ố ươ t ự ng đ i khá, ngh nghi p chính là nông nghi p, s ít làm lâm nghi p. Trong khu v c
ơ ở ư ự ệ ể ả ườ ch a có c s công nghi p nào đáng k . Cách d án kho ng 300m có 01 tr ể ọ ng ti u h c
ạ ượ ư ế ầ ướ ệ và 01 khu tr m xá, trung tâm xã Th ệ ng Hà có b u đi n, h u h t đã có l ố i đi n qu c
ầ ủ ờ ố ậ ấ ượ gia. Nhìn chung đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân ngày càng đ c nâng cao, c ơ
ậ ỹ ượ ả ậ ợ ệ ề ệ ạ ở ạ ầ s h t ng k thu t ngày càng đ c c i thi n, t o đi u ki n thu n l i cho công tác thăm
ư ự ỏ dò cũng nh khai thác m sau này.. Ngoài ra xung quanh d án không có công trình văn hóa
ự ằ ượ ộ ố ặ ư ề ề ệ ớ nào. Ngoài ra, d án n m trong xã Th ộ ng Hà v i m t s đ c tr ng v đi u ki n xã h i
ư nh sau:
ữ ớ ượ ệ Trong năm 2013 và nh ng năm t i, UBND xã Th ẽ ng Hà s quán tri ể t và tri n
ề ụ ế ủ ự ả ộ ộ ị khai sâu r ng Ngh quy t c a Đ ng b HĐND xã v M c tiêu, tiêu chí xây d ng nông
ề ớ thôn m i đã đ ra.
ổ ứ ể ầ ườ ề ậ Các t ch c đoàn th , qu n chúng tăng c ộ ng công tác tuyên truy n v n đ ng
ộ ố ộ ự ệ nhân dân th c hi n m t s n i dung sau:
ự ưở ứ ớ ằ +Tích c c h ạ ự ng ng phong trào chung tay xây d ng nông thôn m i b ng các ho t
ế ự ế ấ ể ự ư ụ ệ ạ ạ ộ đ ng thi t th c nh : Hi n đ t đ th c hi n các h ng m c công trình theo quy ho ch;
ậ ệ ể ự ự ự ệ ộ +Tích c c tham gia đóng góp công lao đ ng, v t li u xây d ng đ th c hi n các
ộ ề ầ ệ ủ ụ ạ h ng m c công trình thu c v ph n vi c c a nhân dân;
ự ể ế ộ +Tích c c tham gia các phong trào thi đua phát tri n kinh t , văn hóa – xã h i, gi ữ
ố ượ ứ ế ạ ỉ ướ ữ v ng an ninh qu c phòng, hoàn thành v t m c ch tiêu K ho ch Nhà n c giao;
ớ ế ậ ế ạ ổ ứ ự ể ả ể ỗ +T ch c tri n khai K ho ch xây d ng nông thôn m i đ n t n thôn, b n đ m i
ườ ắ ạ ừ ữ ự ừ ụ ệ ề ạ ng i n m v ng và th c hi n theo t ng giai đo n, t ng h ng m c công trình đã đ ra.
ộ ụ ố ợ ừ ả ớ +Phân công thành viên Ban qu n lý, cán b ph trách t ng thôn, ph i h p v i Ban
ổ ứ ự ụ ự ệ ạ ể phát tri n thôn t ch c th c hi n các h ng m c công trình theo tiêu chí xây d ng nông
ớ ườ ạ ộ ỡ ả ả ố thôn m i, th ng xuyên xu ng thôn b n tham gia ho t đ ng, giám sát, giúp đ gi i thích
ữ ướ ắ ủ ự ệ ộ nh ng n i dung v ng m c c a nhân dân trong quá trình th c hi n.
ố ợ ẽ ớ ự ế ạ ặ ứ +Ph i h p ch t ch v i các ngành, ch c năng rà soát xây d ng k ho ch đ u t ầ ư ,
ứ ự ư ừ ạ ự ủ ườ ỗ ợ h tr theo t ng giai đo n, theo th t u tiên, có s tham gia c a ng ủ ộ i dân, ch đ ng,
ố ợ ổ ứ ủ ồ ế ườ ề ph i h p t ạ ch c theo đúng k ho ch c a đ án, tăng c ậ ng công tác tuyên truy n v n
ệ ố ự ụ ể ộ ớ ộ đ ng nhân dân th c hi n t ủ ồ t các n i dung và m c tiêu c a đ án phát tri n nông thôn m i.
ế ạ ẽ ế ư ế ể ệ ấ Theo k ho ch đ n năm 2014 s ti n hành nâng c p các đi m b u đi n văn hóa xã,
ụ ể ạ ả ấ ậ ộ ự xây d ng t ệ đi m truy c p Internet công c ng. Quy ho ch khu s n xu t CNTTCN di n
ạ ề ư ế ế ự ế ể tích 2ha t i Km8 thôn 1 Vài Siêu. D ki n phát tri n các ngành ngh nh ch bi n lâm
ữ ử ụ ả ớ ỉ ị ả s n, nông s n, s a ch a máy móc và các d ch v khác;ch nh trang làm m i 707 nhà ở
ế ườ ả ấ 18/18 thôn b n; nâng c p các tuy n đ ng liên xã và liên thôn…
ằ ở ậ ỏ ự ệ ế ủ ế Nh n xét: M đá Mai Đào n m ề khu v c có đi u ki n kinh t ch y u là nông,
ộ ở ệ ề ớ ủ ế ộ ậ lâm nghi p v i thu nh p trung bình, v xã h i đây ch y u là các dân t c Kinh, Dao,
ớ ươ ớ ượ Nùng, Tày… Cùng v i ch ng trình nông thôn m i, UBND xã Th ỏ ơ ng Hà, n i có m đá
ượ ự ơ ế ẽ Mai Đào s ngày càng đ ng xây d ng khang trang h n, kinh t ể phát tri n theo h ướ ng
ỷ ọ ệ ị tăng t tr ng công nghi p, d ch v ụ.
ố ượ 2.3. Các đ i t ự ng xung quanh khu v c khai thác: ư ệ ự ớ ự ự ế Khu v c th c hi n D án ti p giáp v i các bên nh sau:
ườ ố ộ ắ Phía B c giáp đ ng qu c l ồ 70, phía Nam và phía Tây và phía Đông giáp đ i
ơ ườ ể ọ núi, cách h n 300m có 01 tr ng ti u h c và 01 trung tâm y t ế .
ự ự ế ệ ớ ủ ế Xung quanh d án ch y u là các khu v c kinh t nông, lâm nghi p v i dân c ư
ư ớ ậ t p trung th a th t.
ự ườ ố ộ ồ ồ ệ ố ỡ ộ ằ D án n m ven đ n qu c l ỗ 70. Đ i di n là đ i tr ng cây m , 01 h làm g ,
ỏ ế ả ồ ế ộ ộ ườ ch ch phía bên trái có 1 h bán hàng, và m t qu đ i nh , ti p đó là tr ọ ể ng ti u h c
ượ ả Th ng Hà cách kho ng 300m.
ợ ầ ự ả ả ấ D án cách ch g n nh t kho ng 2km, cách UBND xã kho ng 6km. D c đ ọ ườ ng
ườ ườ ớ ự ế ả ngoài đ ng cùng phía đ ộ ng v i d án có kho ng 5 h dân, sau đó đ n trung tâm y t ế
ả ả ơ ư B o Yên (cách kho ng 300m), cách xa h n không có dân c .
ơ ộ ề ị ủ ự ị Đánh giá s b v v trí đ a lý c a d án:
ồ ấ ể ậ ụ ệ ề ấ ộ + Có di n tích r ng, nhi u đ i đ t, có th t n d ng đ t màu bóc sau này đ ể
hoàn nguyên;
ằ ườ ạ ấ ầ ườ ọ + Khu khai thác n m ngay ngoài đ ng đi vào, l i r t g n tr ệ ng h c + b nh
ụ ệ ầ ả ả ậ ộ ớ ữ ổ vi n (kho ng 300m) do v y tác đ ng khi n mìn là khá l n, c n ph i áp d ng nh ng
ệ ặ ệ ể ả ể ả ưở bi n pháp đ c bi t đ gi m thi u nh h ng.
ố ộ ầ ậ ộ ệ ớ + G n qu c l 70, có m t đ giao thông l n chú ý vi c tham gia giao thông tăng
ệ ạ ư ứ s c ép lên giao thông hi n t i cũng nh an toàn trong quá trình thi công.
Ộ ƯƠ NG
ƯỜ ễ ủ ườ CH ạ NG ạ ộ ở ng
ồ ấ ị ỏ ề ạ II: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC Đ NG MÔI TR ả ủ ự
ị
ự
ử ườ ứ ộ ạ ạ ạ ạ ng. ụ h iồ môi tr
ị ự
ộ ồ ấ
Các giai đo n ho t đ ng c a m đ u có kh năng gây ra các ô nhi m môi tr các m c đ nh t đ nh. Các giai đo n chính c a d án g m: ự ẩ ạ Giai đo n I: Giai đo n chu n b cho d án; ơ ả ạ Giai đo n II: Giai đo n xây d ng c b n; ạ ỏ Giai đo n III: Giai đo n khai thác m ; ỏ ạ Giai đo n IV: Giai đo n đóng c a m và ph c 2.1. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NGỘ ạ 2.1.1. Trong giai đo n chu n b cho d án ườ 2.1.1.1Tác đ ng môi tr ộ ả ủ Đánh giá tác đ ng môi tr
ẩ ả ng c a ngu n không liên quan đ n ch t th i ặ ằ ể
ế i phóng m t b ng. ng trong quá trình gi ỗ ở ả ộ i khai thác có 15 h dân, trong đó có 5 h ph i di chuy n ch ệ ớ ồ ấ ườ ộ ệ ộ
ằ ồ ố ị ệ ệ ệ
ế ạ ố ộ
ề ề
ữ ườ
ấ
ộ ể ệ ặ ộ ố ả ộ
ớ
m i, ph i quen v i môi tr ộ ươ ự ư ỏ ệ ế ặ ng tái đ nh c th a đáng, các tác đ ng k trên là r t l n, đ c bi
ế ng s ng m i. N u không có ph ể ị ủ ư Trong ranh gi còn 10 ố ộ ị h b thu h i đ t nông, lâm nghi p. Đa s các h dân này s ng b ng vi c canh tác ỹ ấ ồ tr ng nông, lâm nghi p trên di n tích đ t nông, lâm nghi p b thu h i. Trong khi qu ớ ấ ấ ủ ỉ ả ẽ ắ ấ ả đ t c a t nh còn h n ch không b trí đ t s n xu t m i nên các h này s m c ph i ơ ấ ế ạ ấ ả ộ ố ấ ế t h n m t s v n đ v sinh k là không có đ t s n xu t. H n n a trình đ hi u bi ọ ẽ ượ ồ ề ồ ế ế ử ụ ng vào vi c kinh doanh c b i th t s d ng đ ng ti n đ ch nên h s không bi ọ ẽ ườ ệ ả ế ớ ạ ng ph i đi làm thuê ho c th t nghi p. buôn bán hay t o sinh k m i, sau đó h s th ớ ữ ả ổ ư ẽ ị ị ộ Ngoài ra, v i nh ng h gia đình ph i tái đ nh c s b xáo tr n cu c s ng do ph i t ớ ồ ố ườ ả ứ ạ ơ ở ớ ng án b i i n i ch c l ế ấ ớ ị ườ th t là tr c ti p đ n ờ ố đ i s ng c a nhân dân b thu h i đ t và tái đ nh c .
ị ả
ớ ự ư ủ ự ạ ộ i d án, có th b nh h
ủ ế ố ồ ấ ộ ể ị ả ủ ự
ạ ệ ề ị
ớ ị ướ ủ ề ơ ồ ế ủ ờ c đ ng th i kinh t
ệ ộ ở ằ ự ố Ngoài ra, có kho ng 10 h dân đang s ng xung quanh d án nh ng không n m ầ ả ở ưở ng b i các ho t đ ng c a d án c n ph i di trong ranh gi ặ ườ ộ ể chuy n theo các giai đo n c a d án. Các h dân này ch y u s ng ven m t đ ng, ồ ấ ẽ ấ ằ c a các khu b ng ngh buôn bán. Vi c thu h i đ t s r t khó khăn do giá tr kinh t ấ ế ủ ọ đ t này cao h n nhi u so v i đ nh giá chung c a nhà n c a h ụ ph thu c chính vào vi c buôn bán đây.
ộ ườ ủ ồ ế ấ 2.1.1.2 Tác đ ng môi tr ả ng c a ngu n liên quan đ n ch t th i
ạ ấ ủ ế ừ
ộ ấ ố ể ả ử ủ ả ắ ự
ả ắ ấ ữ ơ ả ắ ấ
ố ủ ế ạ ấ ặ ằ ả ạ ẽ ẩ
ạ Ch t th i phát sinh trong giai đo n này ch y u là ch t th i r n phát sinh t khâu phá ỡ ạ ộ ố d nhà c a c a 5 h dân và đ n h m t s cây c i đ xây d ng các công trình. Do đó, ấ ch t th i r n phát sinh ch y u là các ch t h u c và đ t đá th i. Ch t th i r n phát ệ sinh trong quá trình thu ho ch s n ph m nông nghi p và làm s ch m t b ng s tác ộ các khía c nh sau: đ ng t i môi tr
ả ở ng xung quanh ự ả ủ
ư ấ ố ơ ườ ớ ỡ ả - Phá v c nh quan khu v c; ấ ữ ơ - Các ch t h u c (rau th i, cành cây…) khi phân h y gây ô nhi m không khí; ả ắ ừ ườ ố - N c m a cu n theo ch t th i r n t ễ ễ n d c làm tăng nguy c ô nhi m s
ưở ậ ổ n
ặ ự ấ ậ ộ i, cành cây…). ố
ướ ướ ệ ư ớ ự c khu v c xung quanh d án b i các v t n i (rác r ể ạ ạ
ờ ắ
ộ ấ ỗ ượ ử ụ
ả ơ ạ ự ổ ỏ ỡ
ự
ồ
ườ ng n
ở ớ ặ ằ Do di n tích đ t ch t phá đ t o m t b ng không l n và m t đ cây c i trong ỉ ễ ặ ằ ẹ ự ạ khu v c th a th t nên công tác làm s ch m t b ng ch di n ra trong ph m vi h p và ấ ế ả ượ ờ ỉ trong th i gian ng n nên các tác đ ng này ch có tính nh t th i. G ph th i đ c ậ ặ ấ ườ ấ ố i dân t n thu làm ch t đ t , ch t th i tr (g ch, đá…) đ c s d ng san l p m t ng ữ ả ấ ộ ỗ ạ ằ i ch . Do đó, nh ng tác đ ng tiêu c c do đ b ch t th i phá d công trình cũ b ng t ể ườ ấ ượ ế ng môi tr đ n ch t l ng không đáng k . ơ ả ạ 2.1.2. Trong giai đo n xây d ng c b n ớ ả ấ ộ 2.1.2.1. Ngu n tác đ ng liên quan t i ch t th i ướ c ả ồ
ướ ạ ủ ự ự
ả
ồ ướ ướ ướ
ồ ướ ơ ả ự ả ả B ng . Ngu n n
ễ a. Ô nhi m môi tr c th i trong quá trình xây d ng bao g m: * Ngu n phát sinh n ộ ả N c th i sinh ho t c a cán b công nhân xây d ng công trình; ự ự ư N c m a ch y tràn qua khu v c d án; ể ự ả N c th i xây d ng: Không đáng k . c th i phát sinh trong giai đo n xây d ng c b n Stt ị ồ Ngu n gây ô nhi mễ ạ ễ ấ Ch t ô nhi m ch thỉ
1 ỡ ộ ụ ả ư ướ N c m a ch y tràn TSS, KLN, d uầ m , đ đ c, …
ả 2 ướ N c th i sinh ho tạ TSS, BOD, COD, ∑N, vi P, khu n…ẩ ự Khu v c phát sinh Trên toàn bộ ỏ ằ ặ m t b ng m , ệ ặ t là khu đ c bi ự xây d ng nhà ngưở x ự Khu v c nhà ăn; ủ ệ Nhà v sinh c a công nhân thi công xây d ngự
ả Không đáng kể 3 ướ N c th i xây d ngự
ng b tác đ ng
ị ướ ụ ể ự
ỏ ế ừ ướ ư ạ ả ộ ặ c m t xung quanh d án,c th là 2 ao trong d án và 1 ao phía ngoài ầ khu v c. ự Đây là nh ng thành ph n ữ ạ ầ c ng m t ướ ị c m a ch y tràn c th i sinh ho t, và n n
ạ
ố ượ * Đ i t ồ ự Các ngu n n d ánự , n ướ i khu v c m và xung quanh ả ộ ườ ng ch u tác đ ng tr c ti p t môi tr trong giai đo n xây d ng c b n. ễ b. Ô nhi m môi tr ự ự ự ơ ả ườ ng không khí
ồ ụ ạ ạ ồ ượ c ả ộ : Ngu n phát sinh b i, khí th i đ c h i trong giai đo n này đ
i b ng sau: ồ ụ *Ngu n phát sinh ể ệ ạ ả th hi n t ả B ng .Ngu n phát sinh khí b i trong giai đo n xây d ng c b n
ồ ễ ự TT Ngu n gây ô nhi m Khu v c phát sinh ị ơ ả ự ạ ễ ồ Ngu n ô nhi m ch thỉ
ố ạ
ậ ườ ng
ặ ằ
1 ụ ấ ồ ấ B i đ t đá, n, ộ ch n d ng ườ ệ
ạ ộ Các ho t đ ng san g t, b c xúc ể và v n chuy n trong quá trình san ạ g t m t b ng. Công tác thi công các công trình ở ỉ ế ự xây d ng và tuy n đ ng m v a ể ậ v n chuy n ế Trên tuy n đ ể ậ v n chuy n; ự ặ ằ M t b ng khu v c sân công nghi p và ỏ ự khu v c m .
ộ ườ ng
ộ ệ ố Quá trình đ t cháy nhiên li u ơ ủ c a các đ ng c 2 ế Trên tuy n đ ể ậ v n chuy n;
ạ ụ B i, khí đ c h i (SOx, CO, NOx,...)
ị ộ ng b tác đ ng
ố ượ ự ự ng không khí khu v c d án và xung quanh
ạ
ườ ố * Đ i t ườ Môi tr ệ H sinh thái c n ứ S c kho công nhân thi công và ng
ưở ng ẻ ứ ộ ả * M c đ nh h ưở : Trong quá trình thi công đ i t
ủ ế ự ỏ i dân s ng trong khu v c m . ố ưở ị ả ng b nh h ờ
ơ ễ ề
ể ướ ướ ỉ ự
ộ ủ ế ủ ụ ế
ư ủ ế ố ấ ườ ng đ t
ừ ả ạ ạ ộ ấ ườ ự ho t đ ng san g t, ộ ng và xây d ng m t ạ c i t o nâng c p đ
ậ ể . ng v n chuy n
ạ ừ ạ ộ ủ ộ ho t đ ng c a cán b , công nhân xây d ng.ự
ả ắ ộ ồ ng n ng đ :
ả ạ ườ ể
ậ ộ ượ ườ ế
ộ ố ng m v a và thi công m t s công trình ph tr , toàn b l ề ộ ể ư ế ờ
ự ở ỉ ẽ ượ ậ ụ ứ ả ẩ
ng v n chuy n, đào ấ ng đ t đá c t n d ng toàn b đ san n n cũng nh làm tuy n b bao xung quanh ệ ỏ ặ ằ ố ượ ậ ượ ế ệ ự ạ ng xây d ng nh vì v y l ự ng ph li u xây d ng
ấ ữ ế ầ ấ ạ ồ
ậ ụ ự ạ
ợ ẽ ả ạ ượ ưở ử i môi tr
ơ ạ ấ ớ ng x u t ỷ ự ấ ơ ỹ ủ ụ ng c a b i ệ ắ ch y u là công nhân thi công công trình. Tuy nhiên, do th i gian thi công ng n, vi c ữ ả ụ ộ ấ gây ô nhi m ch là c c b nên đây không ph i là v n đ đáng quan tâm. H n n a, khu ặ ự ng Đông, trong v c tri n khai d án có 03 m t giáp núi cao, h ng gió ch y u là h ỏ ư ở khi khu dân c ch y u s ng phía Đông nên tác đ ng c a b i đ n khu dân c là nh . ễ c. Ô nhi m môi tr ồ * Ngu n phát sinh: ả phát sinh t ấ Đ t đá th i ụ ợ ụ ố ạ s h ng m c công trình ph tr . ấ ế ườ ơ Đ t đá r i vãi trên tuy n đ ế ệ ự . Ph li u xây d ng ấ Ch t th i r n sinh ho t t ả ượ * T i l ấ ơ ả Trong quá trình xây d ng c b n, thi công c i t o nâng c p đ ụ ợ ắ đ p tuy n đ phát sinh s đ ự khu v c ch a s n ph m và m t b ng sân công nghi p. Do trong giai đo n này kh i l ư ể cũng coi nh không đáng k . ả ắ ả Ch t th i r n sinh ho t có thành ph n chính g m các ch t h u c (chi m kho ng ấ ụ ị ư 70%), gi y v n các lo i, nylon, nh a, kim lo i, các v t d ng sinh ho t hàng ngày b h ườ ế ỏ ng c thu gom x lý thích h p s nh h h ng,… n u không đ ả ữ ố s ng, gây m t m quan khu v c. Rác th i h u c khi phân hu sinh ra mùi hôi; các
ườ ố ữ ả ể ng s ng và phát tri n
ạ ệ ẩ
ố ượ ơ ồ ị ễ ấ ạ lo i rác h u c làm ô nhi m đ t, rác th i sinh ho t là môi tr ộ ọ ủ c a các loài ru i mu i, chu t b và vi khu n gây b nh. * Đ i t
ỗ ộ ị ồ ộ ấ ả ế ự ườ Đ i t ự ng đ t khu v c ở ng b tác đ ng tr c ti p b i ngu n th i này là môi tr
ộ ộ ế ệ ườ Đ i t xã h i. ng kinh t
ị ng
ả ế ứ ơ ơ
ờ ắ ự ầ ủ ỏ ầ ề
ẩ ể ậ ụ ệ
ả ả ố ạ
ả ệ ườ ủ ự i môi tr t thì các nh h
ấ ể ử ả ả ủ ể ứ ả ế ệ ả ươ ng có th c trình bày c th ớ ưở ớ ng t ả ẽ ượ ử ng án qu n lý và x lý ch t th i s đ
ủ ươ i ch
ấ ả ng đ t có kh năng tích t
ượ
ấ ẽ ữ ề ấ ượ ng các ch t ô nhi m trong đ t s tăng d n. V lâu dài, n u không có gi ể
ấ ị ễ ế ấ ồ ả ng đ t b thoái hoá, nh h ộ ng, xung quanh m môi tr
ồ ồ ạ ả ấ ừ ng đ n s ưở ờ ụ các ch t ô nhi m cao, theo th i gian ả ầ i pháp ự ọ ng đ t tr ng khu v c d c ế ự ỏ ưở ự ng tr c đó làm gi m năng su t cây tr ng, nh h
ế ệ ườ ả ự
ạ ế ể ủ ế ấ
ạ ỡ ả ầ lau có dính d u..
ả ỡ ả ng b tác đ ng ố ượ ỏ ự d án và xung quanh m . ố ượ ế ng b tác đ ng gián ti p là h sinh thái, môi tr ưở ứ ộ ả * M c đ nh h ấ ầ Thành ph n đ t đá th i c a m h u h t ch a các thành ph n vô c đ n gi n nên có ế th t n d ng hoàn toàn đ san n n, đ p tuy n b bao quanh c a các khu v c khác (sân công nghi p, gia c bãi ch a s n ph m,…). Rác th i sinh ho t và ph li u th i phát sinh hàng ngày không l n (5 kg/ngày). Do đó, ể ố ch d án có bi n pháp qu n lý và x lý t ụ ể coi là không đáng k . (Ph ạ ng 4 c a báo cáo). t ườ ấ Ngoài ra, môi tr ấ ễ hàm l ộ ự ả gi m thi u tác đ ng tiêu c c m t cách h u hi u thì ch t l ườ hai bên tuy n đ phát tri n c a các lo i cây tr ng t ờ ố ậ ti p đ n thu nh p và đ i s ng nhân dân khu v c. ả d. Ch t th i nguy h i: ấ ầ ưỡ ả
ẻ Ch t th i nguy h i phát sinh bao g m d u m th i, gi ự ừ D u m th i phát sinh t ả ạ ế ị
ho t đ ng thi công xây d ng, b o d ủ ự ộ ợ t b thi công. ể ấ ả ỉ ơ
ể ậ ớ ộ ồ ứ ử ư ể ẩ
ộ ồ ế ả
ế ệ ấ ộ
ồ ồ ạ ươ ạ
ồ ậ ệ ắ ự ự ự ệ ạ ạ ng ti n chuyên ch ờ i không cao, h n n a khu v c th c hi n d án l
ưở ự ớ ữ ồ ng c a ti ng n không l n.
ậ ộ ộ
ể
ậ ự ự ệ ẫ ươ i c a các ph
ậ ộ ể ạ ạ ệ ậ xã h i, làm gia tăng m t đ giao thông: vi c t p trung đông ề ề ế ộ ấ ạ ủ ng ti n giao thông 70, có th làm gia tăng tai n n giao
ng.
ắ ườ ự ự ố ủ ơ ả ự
ạ
ườ ả ộ ng có kh năng nh h
ạ ế ố môi tr ưở ả ể ừ ỏ ư ườ ng ẻ ấ đó có th gây tai n n trong quá ệ i công nhân nh gây m t m i, choáng váng... t
ậ ệ ể ậ
ắ ể ạ ầ ồ ạ ộ ng máy móc ặ ẽ ượ ẽ ấ c ch d án qu n lý m t cách ch t ch , thi Ch t th i lo i này s đ ứ ị ủ ườ không đ th t thoát – rò r ra ngoài môi tr ng và h p đ ng v i các đ n v đ ch c năng đ v n chuy n đem đi x lý đúng tiêu chu n nên m c đ cũng nh quy mô tác ể ộ đ ng là không đáng k . ấ 2.1.2.2. Các tác đ ng do ngu n không liên quan đ n ch t th i: ở ừ ộ Ti ng n, ch n đ ng, đ rung: Ngu n n phát sinh t các ph ạ ố nguyên v t li u và các máy móc san g t, b c xúc. Trong giai đo n này, th i gian ho t ơ ộ ậ ộ đ ng ng n, m t đ xe đi l i cách xa ủ ế ậ ả ư khu v c dân c , do v y, nh h ộ ậ ự ế Tác đ ng đ n tr t t ể ẽ ờ ạ i m t th i đi m có th s là nguyên nhân d n đ n các v n đ v công nhân thi công t ệ ự , an toàn khu v c xung quanh d án. Vi c đi l tr t t ố ộ thi công làm gia tăng m t đ giao thông t i qu c l thông và t c đ ể ả 2.1.2.3. D báo các s c r i ro có th x y ra trong giai đo n xây d ng c b n ộ ườ Tai n n lao đ ng: Trong quá trình thi công, các y u t ng cũng nh c ứ ộ ộ ế ứ ễ ng x u đ n s c kho đ lao đ ng, m c đ ô nhi m môi tr ạ ư ườ ng trình làm vi c.ệ ạ Tai n n giao thông: Quá trình l p ráp thi công, v n chuy n nguyên v t li u làm gia ậ ộ tăng m t đ giao thông nên có th gây ra các tai n n giao thông.
ụ ự ố ư ớ t, bão.
ạ ậ ỏ
ồ ế ấ
ườ ộ ng n
ả Ngu n phát sinh n
c th i trong giai đo n khai thác ấ ễ ạ ỉ ự Khu v c phát sinh S c do thiên tai: m a l n gây ng p úng, l 2.1.3. Trong giai đo n khai thác m ả 2.1.3.1. Ngu n gây tác đ ng liên quan đ n ch t th i ướ ễ a. Ô nhi m môi tr c ồ * Ngu n phát sinh: ả B ng 3. ST T ướ Ch t ô nhi m ch thị ồ ồ Ngu n gây ô nhi mễ
ườ
ỏ ng (m khai thác ườ ế ng giao ầ 1 ả ư ướ N c m a ch y tràn ỡ TSS, KLN, d u m , ộ ụ đ đ c, … ế ế ề
ự ố
ự Khu v c khai tr đá ); Trên các tuy n đ thông. Khu v c ch bi n nghi n sàng ả ặ qu ng; B c xúc s n ph m. ạ ộ ẩ ỏ ủ ế ủ
ề ướ ấ ả ả N c th i s n xu t 2 ướ
ự ấ Do ho t đ ng c a m ch y u là công tác ậ ệ khai thác và nghi n sàng đá làm v t li u ả c th i xây d ng nên không phát sinh n ả s n xu t.
ả ự 3 TSS, BOD, COD, ∑N, P, vi khu n…ẩ Khu v c văn phòng, nhà ăn công nhân ướ N c th i sinh ủ ạ ho t c a công nhân
ị ộ ủ ướ ị ư ộ ầ ơ ả ố ượ
ng ch u tác đ ng c a n ộ ự ự nh ph n xây d ng c b n, đ i t ạ ộ
ị ấ ẩ ấ ủ ướ ủ ả c th i (ch
ạ ở ư ấ ả ộ ướ
ng đ t: ch u tác đ ng b i quá trình ng m, th m th u c a n ả c th i sinh ho t, n c m a ch y tràn). ườ ng không khí
ồ
ạ ệ ủ ươ ệ ố ng ti n v n t ậ ả i
ụ ộ ế ị t b thi công; ạ ộ ụ ổ ố ố
ụ ấ ng;
ế ế ề ả ẩ ả ố
ể ệ ạ ả ư ạ ỏ i m đá c a d án th hi n t i b ng sau:
ồ ư ễ ặ
ồ ể ặ ả STT Ngu n th i Đ c đi m
ổ
ồ ồ ố ượ ng b tác đ ng: * Đ i t ự ả ươ T c th i sinh ng t ố ự ạ ho t khi d án đi vào ho t đ ng là 2 ao trong và 1 ao ngoài d án, các h dân s ng bên ngoài d án.ự ườ Môi tr ướ ế y u là n ễ b. Ô nhi m môi tr * Ngu n phát sinh: ộ Khí đ c h i, b i mu i phát sinh do đ t cháy nhiên li u c a các ph và máy móc, thi ế B i đ t đá do ho t đ ng khoan n mìn, b c xúc và b i cu n theo gió trên tuy n ườ đ Quá trình ch bi n khoáng s n: nghi n, sàng đá vôi; b c xúc s n ph m lên ô tô đi tiêu th ;ụ ễ ặ ủ ự Đ c tr ng ngu n ô nhi m không khí t B ngả 4. Đ c tr ng ngu n ô nhi m không khí t ạ ồ ỏ i m ồ ạ Lo i ngu n th iả Phân tán Phân tán ả ụ Ngu n th i không liên t c ụ ả Ngu n th i liên t c 1 2
ồ ồ Khoan n mìn ố ậ ể V n chuy n, b c xúc nguyên ả ấ ậ ệ v t li u, đ t đá th i ố ụ ườ Gió cu n b i đ ng ề Quá trình nghi n, sàng đá vôi Phân tán Phân tán ả ụ Ngu n th i không liên t c ụ ả Ngu n th i liên t c 3 4
ầ ấ ủ ỏ ề ả
ườ ả
ạ ộ ng không khí xem b ng sau ụ ế H u h t các ho t đ ng và các khâu s n xu t c a m đ u có phát sinh các tác nhân ô ễ nhi m môi tr ồ ả B ng . Ngu n phát sinh khí b i trong giai đo n khai thác
ồ ễ ự STT Ngu n gây ô nhi m Khu v c phát sinh
ổ ự Khoan n mìn khai thác ỏ Khu v c m khai thác 1
ạ ễ ấ Ch t ô nhi m ch thỉ ị ụ ấ B i đ t đá, khí ế ạ ộ đ c h i, ti ng ấ ộ ồ n, đ ch n ộ đ ng, sóng âm
ườ ng ộ ạ ố
2 ụ ế ấ B i đ t đá, ồ ti ng n ể ả Các ho t đ ng, b c xúc và ậ ệ ậ v n chuy n, nguyên v t li u, ấ đ t đá th i... ự ể ế Trên tuy n đ ể ậ v n chuy n Sân công nghi pệ (khu v c sàng tuy n)
ằ ề ẩ ả ố ụ 3 ồ ế B i, ti ng n ặ M t b ng sân công nghi pệ Quá trình nghi n, sàng đá; B c xúc s n ph m lên ô tô đi tiêu thụ
ườ ng
ố 4 ộ ự ệ Quá trình đ t cháy nhiên li u ơ ủ c a các đ ng c ộ ụ B i, khí đ c ạ 2, CO, h i (SO NOx, ...) ế Trên tuy n đ ể ậ v n chuy n T i khu v c khai tr ạ ườ ng.
ị ố ượ
:
ỏ ự ườ
ơ ộ ấ ừ ư ầ ụ
ặ ế ụ ướ ự ự ễ ụ ấ ế ng n c m t khu v c d án.
ệ ệ ệ
ỷ ầ ự ụ ồ ườ ỏ ỉ ượ
ỏ
ự ẽ ị ế ự ả ổ
ằ ậ ầ ườ ề ộ ớ ớ ng khai thác r ng l n v i nhi u thành ph n môi tr ầ ẽ ườ ng
ự ạ ộ ỏ ự i khu v c m , và
ố ố ế ộ ộ
ủ ế ậ ố ượ ng b tác đ ng là c s h t ng, l ớ ơ ở ạ ầ ễ ự ấ ạ i khu v c d gây các v n đ v
ạ ả ộ i s ng và kinh ề ề ưở ng
i
ơ ở ủ ạ ị c xác đ nh trên c s xác đ nh l
ươ ứ ạ ộ ễ ượ ng ng ng khi phát tán ra các
ễ ộ ậ ả ộ : * Đ i t ng b tác đ ng ự ườ ầ ng t Thành ph n môi tr nhiên ườ ạ ng này i khu v c m và xung quanh: Thành ph n môi tr + Môi tr ng không khí t ể ậ ạ ộ ị ch u tác đ ng t các ch t ô nhi m d ng khí nh khói đ ng c , khí b i do v n chuy n, ề ổ n mìn, nghi n sàng đá vôi, b i đ t.... ộ + Khí b i cũng tác đ ng gián ti p đ n môi tr ạ + H sinh thái trên c n trong di n tích khu m : Trong quá trình khai thác h sinh thái ẽ ị c ph c h i ph n nào sau khi đóng trong khu d án s b phá hu hoàn toàn, nó ch đ ổ ử c a m và hoàn th . ự ả ả + C nh quan khu v c: C nh quan khu v c s b bi n đ i, th m th c v t ban đ u s ộ ượ c thay b ng m t khai tr đ phát sinh. ộ ế ườ xã h i ng kinh t Môi tr ườ ẻ ứ + S c kho con ng i: Ch y u là công nhân xây d ng lao đ ng t ườ ữ ự nh ng ng i dân khu v c lân c n. ị ườ xã h i: Đ i t + Môi tr ng kinh t ộ ố ượ ự ế ng l n công nhân t t khu v c. Gia tăng m t s l ậ ộ ậ ự xã h i. Làm tăng m t đ giao thông, gây ra tai n n giao thông và nh h tr t t ệ ố ự ế đ n h th ng giao thông khu v c. ậ ả : ả * Khí th i do v n t ị ưở ả Ph m vi nh h ả ủ phát sinh khí th i c a xe c và n ng đ các ch t ô nhi m t kho ng cách khác nhau so v i đ ượ ng c a d ng ô nhi m này đ ấ ồ ể ớ ườ ng v n chuy n
ạ ễ ế ủ ứ ườ
ọ ả ể ưở ưở ng c a các ngu n gây ô nhi m trên tuy n đ ả ạ ồ ậ ng v n ế ng kho ng 50100 m d c hai bên tuy n
ể ng v n chuy n.
ớ ấ ườ ậ ộ i môi tr
ỏ ế ứ ủ ộ ạ ng không khí: ầ ớ ả
2, SO2 ph n l n nh h
ỏ ả
ơ ủ ư ướ ướ ế ợ ộ ả c m a làm gi m đ pH c a n ớ ơ ướ ạ ớ ố c xu ng t
ạ ặ
ạ ả ả ả ặ ặ ấ ẽ ỷ ễ
ứ ườ ố ớ ặ i các khí này có kh năng gây kích ng niêm m c ph i
ớ ơ ạ ơ ể ố
ạ ộ ế t, gây co th t ph qu n gây ng t và t
ấ ồ ấ ộ ấ ổ ở ồ n ng đ th p. Đ c bi ạ ử vong. ộ
ả ứ ấ ụ ấ
ưở ế ứ ụ ấ ữ ả
ỏ ề ự ỏ ế ệ ạ
ả ế
ướ ướ
ộ ủ ế ủ ụ ế ư
ấ ng đ t:
ấ
ể ậ ấ
ơ ệ ừ ạ ộ ế ị ứ ề ỏ ho t đ ng khai thác m ; ế ườ ng v n chuy n; ữ ử ho t đ ng s a ch a máy móc thi t b (ch a nhi u thành
ầ
ệ ạ ủ ộ ho t đ ng c a cán b , công nhân làm vi c t ỏ i khu m .
ả ắ quá trình khai thác m
ạ
ỏ ủ ế ừ ậ ấ ủ
ồ ể ớ ể ặ ấ ị ự ấ ạ ng đá vôi làm v t li u xây d ng
ỏ ẫ ề ạ ấ
ể ả đã có ph
ủ ầ ư ứ ặ ằ ượ ệ ậ ố quá trình b c xúc v n ầ i các ph n trên, ỏ ấ ở ể đi m m r t ổ ấ ng án x d ng các lo i đ t đá th i này đ san l p, gia ả ng th i, nên không có l
ủ ể ả
ấ ạ
ủ ế ừ ử ạ ộ các ho t đ ng s a
ươ ữ ấ ầ
ả ắ ạ i, nhà kho c p phát xăng d u. ượ ả
ố ượ ướ ả
ố ổ ầ ử ụ . ng thu c n c n s d ng ng ầ ả c tính kho ng 10kg. ứ ầ ẻ ầ ầ ớ ỡ ỡ lau có dính d u m , thùng ch a d u m ,
ệ h h ng v.v. . .
ử ể ấ ị c thu gom và x lý đúng quy đ nh, nó có th gây
ướ ộ ả Ph m vi và m c đ nh h chuy n là không đáng k . Ph m vi nh h ể ườ đ ễ * Tác đ ng c a các ch t ô nhi m t ư ưở Các khí đ c h i phát sinh nh CO, NO ng đ n s c kh e công ạ ạ nhân m . Các lo i khí này có kh năng k t h p v i h i n c t o ra các h t mù axit, ố i 5,5. Khi r i xu ng ho c hoà tan vào n ấ m t đ t s làm gia tăng kh năng hoà tan các kim lo i n ng trong đ t, làm chai đ t, ồ ế phá hu r cây, h n ch kh năng đâm ch i, gi m năng su t cây tr ng. Đ i v i con ệ ả t ng ộ ờ ặ ồ khi có m t đ ng th i SO 3 thì các tác đ ng lên c th s ng m nh h n so v i tác đ ng ệ ả ắ ấ ủ ừ c a t ng ch t riêng bi ụ ơ ế ẫ ợ ứ B i đ t đá là b i tr , không ch a các h p ch t có tính đ c, do đó không d n đ n ướ ớ ơ ể ặ ụ nh ng ph n ng ph trong c th . M t khác, b i đ t đá có kích th c l n nên ít có ả ụ ổ ế kh năng đi vào ph nang ph i, ít nh h ng đ n s c kh e. Nhìn chung b i là nguyên ệ ệ i m , gây các nhân gây nên các b nh ngh nghi p cho công nhân tr c ti p làm vi c t ắ ể ự ệ b nh viêm m t, viêm xoang, viêm ph qu n mãn tính. Tuy nhiên, do khu v c tri n khai ự ư ặ ng Đông, trong khi khu dân c d án có 03 m t giáp núi cao, h ng gió ch y u là h ỏ ở ủ ế ố phía Đông nên tác đ ng c a b i đ n khu dân c là nh . ch y u s ng ườ ễ c. Ô nhi m môi tr ồ * Ngu n phát sinh : ả ừ ạ ộ Đ t đá th i t Đá nguyên khai, đ t đá r i vãi trên tuy n đ ế ệ Ph li u công nghi p t ạ ph n nguy h i) ả ắ ấ ạ ừ ạ ộ Ch t th i r n sinh ho t t ộ ồ ả ượ * T i l ng và n ng đ : ạ ừ ấ Ch t th i r n không nguy h i t ả ắ Ngu n phát sinh: Ch t th i r n không nguy h i ch y u t ổ ả chuy n l p đ t đá ph , quá trình đ th i. Tuy nhiên, theo nh n xét t ậ ệ ượ do đ c đi m đ a ch t m có hàm l ụ ụ ị ử ụ ả cao. Lo i ch t th i này v n có giá tr s d ng cao, ph c v cho công tác san n n và đ ạ ấ ử ụ ươ ườ đ ng, Ch đ u t ố ề ệ c n n bãi ch a nguyên li u và m t b ng sân công nghi p… ỏ ấ ạ ộ ậ do v y tác đ ng c a lo i ch t th i này có th coi là nh . ả ắ Ch t th i r n nguy h i: ấ ồ Ngu n phát sinh: Ch t th i r n nguy h i phát sinh ch y u t ệ ơ ớ ng ti n c gi ch a các ph ế ố ổ ự Bao bì đ ng thu c n chi m kho ng 1% l ạ ạ ấ Ngoài ra còn các lo i ch t th i nguy h i khác, kh i l ả ủ ế Thành ph n: Ch y u là d u nh t th i, gi ệ ử ư ỏ ác quy, bóng đèn nêon, linh ki n đi n t ạ ượ ả Các lo i ch t th i này n u không đ ườ ễ ra ô nhi m môi tr ế ấ ng đ t, n c.
ạ ấ ả ắ
ạ ấ ủ ế ừ
ộ ạ ộ ả ắ ạ ủ ự khu v c văn ệ ạ i
ườ ạ ướ i. c tính 1 ngày là: 0,5 kg rác/ng
ồ ấ ả ế ự ườ ự ự ng đ t khu v c d án
ặ c m t và n
ộ ộ ế ườ xã h i. ng kinh t
ớ ấ ấ ấ ễ ườ i môi tr ả ắ ạ ủ ng đ t và tác h i c a ch t th i r n
ị ễ ồ ướ l ng có trong ngu n n
ấ ệ ấ ơ ử ổ
ổ ấ ả ẽ ưỡ ế ớ ờ ố ng s làm nh h
ậ
ố ộ
ả ạ ưở
ư ướ ng t ơ ấ ở ả c m a ch y tràn làm cho đ t tr nên chai
ậ
ệ ớ
ạ ả c gây nh h ồ ấ ượ ườ ấ ng đ t. ấ ấ ng đ t lâu dài do tính ch t
ạ ặ ư ặ ạ ả ạ
ế ả ườ ệ ấ ộ
ườ ướ ể
ưở ứ ả ỗ ậ ng đ t mà có th theo dòng ch y xâm nh p vào ngu n n ỏ ộ ng đ n s c kh e c ng đ ng.
ộ
ớ ượ ấ ấ
ấ ể ấ c t n d ng hoàn toàn đ san l p, gia c m t b ng nên có th ng phát sinh r t ít và ể ố ặ ằ
ả ắ ườ ứ ộ ả ả ạ ớ
ớ ế ệ ị ệ ạ ấ ớ ậ ị
ơ ạ ự ẽ ả
ư ấ ả ng đ t có kh năng tích t
ượ
ng các ch t ô nhi m trong đ t s tăng d n. V lâu dài, n u không có gi ể ề ấ ượ ấ ẽ ữ ấ ễ ự
ễ ế ấ ồ ả ấ ị ộ ng, xung quanh m môi tr ng đ t b thoái hoá, nh h
ng đ n s ưở ừ ấ ả ạ ồ ồ
ế ể ủ ế ệ ườ ả ự ế
ệ Ch t th i r n sinh ho t: ồ ồ Ngu n phát sinh: Ngu n phát sinh ch t th i r n sinh ho t ch y u t ừ ưở ho t đ ng sinh ho t c a cán b công nhân viên làm vi c t phòng và nhà x ng, t ả ắ ấ m .ỏ L ượ ng ch t th i r n sinh ho t ộ ị ố ượ ng b tác đ ng * Đ i t ở ộ ị ố ượ Đ i t ng b tác đ ng tr c ti p b i ngu n th i này là môi tr và xung quanh m .ỏ ướ ườ ầ ướ Môi tr c ng m. ng n ố ượ ệ ế ị ng b tác đ ng gián ti p là h sinh thái, môi tr Đ i t ồ ẻ ộ ứ S c kho c ng đ ng. ủ ộ * Tác đ ng c a các ch t gây ô nhi m t nguy h i:ạ ả ả ỡ ầ c ô nhi m b t kín các mao qu n, nh D u m và các ch t l ế ấ ớ ưở ổ i quá trình trao đ i ôxy, trao đ i ch t trong đ t và không khí. Vi c thi u ô xy ng t h ưở ậ ự ầ i đ i s ng các loài vi sinh v t trên t ng đ t th nh ng tr c ti p t ơ ả ấ i và các loài côn trùng có ích s ng trong đ t. Các loài sinh v t này có kh năng làm t ấ ố ậ ự ớ ờ ố x p và c i t o đ t. Các tác đ ng tiêu c c t i đ i s ng các loài sinh v t này đã gián ấ ồ ấ ượ ớ ế ả i ch t l ti p nh h ng đ t tr ng. ả ấ ấ Các ch t vô c trong đ t đá th i, trong n ấ ế ứ c ng, bi n ch t và thoái hoá. ấ ầ ề Các khoáng v t là các kim lo i trong các t ng đ t, trong quá trình khai thác có đi u ưở ồ ướ ậ ng t ki n xâm nh p vào ngu n n i ch t l ễ ợ ấ ữ ơ ổ Các ch t h u c t ng h p là ngu n gây ô nhi m môi tr ỷ ủ khó phân hu c a chúng. ầ ấ Các lo i ch t th i nguy h i nh c n d u, ph th i công nghi p, kim lo i n ng có ỉ ố ớ ề ng. Các ch t này không ch tác tính b n, tính linh đ ng và tích lũy đ i v i môi tr ả ầ ồ ớ ộ ấ đ ng v i môi tr c ng m, ồ ế ứ ặ ướ c m t, tích lũy qua chu i th c ăn nh h n ứ ộ * M c đ tác đ ng: ủ ế ấ Ch t th i r n khai thác ch y u là đ t đá, đ t mùn v i l ượ ậ ụ ng xuyên, đ không th ộ coi m c đ tác đ ng là không l n. i và Rác th i sinh ho t và ph li u th i phát sinh hàng năm không l n so v i hi n t ề ử ượ c thu gom thuê đ n v chuyên trách x lý theo đúng quy đ nh. Vì v y, v n đ ô đ ả ỏ ễ nhi m rác th i sinh ho t trong khu v c m và khu dân c xung quanh s không x y ra. ườ ờ ụ các ch t ô nhi m cao, theo th i gian Ngoài ra, môi tr ấ ả ầ i pháp hàm l ộ ự ọ ả ng đ t tr ng khu v c d c gi m thi u tác đ ng tiêu c c m t cách h u hi u thì ch t l ế ự ỏ ưở ườ hai bên tuy n đ ự phát tri n c a các lo i cây tr ng t ng tr c đó làm gi m năng su t cây tr ng, nh h ờ ố ậ ti p đ n thu nh p và đ i s ng nhân dân khu v c. ế ộ d. Tác đ ng đ n h sinh thái * H sinh thái d ệ ướ ướ i n c:
ớ ả ư ự ư ừ ướ ướ
ấ ự ỏ ề ư ạ ặ
ặ ấ ặ ơ ử ự
ướ
ưở ướ ả ấ ủ ự ớ ờ ố c nh h ả khu v c m khá l n nh t là vào mùa m a. N c m a ch y l ng và các kim lo i n ng có ổ ộ ộ ụ ỏ ộ ả c m t tăng đã ngăn c n đ xuyên th u c a ánh sáng, ạ i đ i s ng các lo i ng tiêu c c t
ỷ
ộ ả ỏ c th i sinh ho t c a cán b công nhân m
ướ ầ ặ ằ ễ ướ c th i trên m t b ng và n ả ng n ạ ủ ướ c.
ạ
ớ ạ ế ự ậ
ậ ự ự ả ậ
ứ ị ả ớ ậ ưở ọ ể ự ỷ ưở ậ ệ ớ ấ ủ ự ố ộ
ể ặ ễ
ủ ế ữ ữ ưở ặ ằ
ả ư ụ
ậ ự ự ấ ả
ữ ề ố ớ
ả ườ ụ ắ ồ
ả ưở ả ả ủ ụ ọ ấ ồ ế
ễ ợ ủ ng t ậ ế ự ậ ạ ư
ợ ẫ ậ ự i đ che ph th c v t trong khu v c khai thác d án
ớ ặ ủ ế ậ ạ
ươ ướ ự c khu v c d án t
ể ặ
ỏ
ườ ộ ế ậ ng kinh t ộ xã h i
ứ ồ
ế ấ ả ồ
ả ề ễ ườ ợ ơ ộ ặ i s c kho c ng đ ng. Trong tr
ề ườ ệ ấ ổ ư ụ ng hô h p nh b i ph i, viêm
ấ ớ ứ ậ ạ ả ộ ỏ ẽ ụ ổ ộ ế
ộ ộ ướ ệ ể ồ c có th gây ng đ c, các
ủ ị
ạ ộ ư ư ả ẻ ệ
ườ c th n kinh... ộ xã h i: i đ i s ng kinh t
ườ ủ ế ạ ộ ự ố ng c a các h dân s ng quanh khu v c ng đ n đ i s ng sinh ho t bình th
ng giao thông. ệ ệ ạ ộ
n n xã h i và các b nh xã h i khác ậ ộ ạ ộ ự ả ưở ng
ọ ệ ố ấ ượ ầ ố N c m a ch y tràn t ỏ tràn trong khu v c m kéo theo nhi u bùn đ t, c n l ấ ố ầ ệ ố m t trong đ t đá vào h th ng sông su i g n khu v c m làm tăng đ đ c, thay đ i đ ủ ướ ặ ộ ụ c… Đ đ c trong n pH c a n ở ả làm c n tr quá trình quang hoá trong n thu sinh. ả Ngoài ra, n ấ ượ cũng góp ph n làm tăng ô nhi m, suy gi m ch t l ệ * H sinh thái c n: ệ Ả nh h ng l n nh t c a d án đ n d ng sinh h c là th m th c v t cùng v i khu h ẽ ị ự th c v t trong đó (sinh kh i th c v t, các cá th th c v t và các loài th c v t) s b ấ ị tiêu di ng x u t v i nh ng m c đ khác nhau. B phá hu hoàn toàn ho c b nh h ạ ộ ế ự ng và phát tri n. Các tác đ ng này ch y u di n ra trong giai đo n đ n s sinh tr ế ả ấ ả ủ i phóng m t b ng, thi công các công trình. Không nh ng th , các ch t th i c a quá gi ớ ệ ấ ị ưở ả ắ ả trình khai thác nh b i, khí th i, ch t th i r n cũng có nh h i h ng nh t đ nh t ộ ng. B i là m t th c v t khu v c xung quanh do kh năng lan truy n trong môi tr ự ậ ể trong nh ng tác nhân gây ô nhi m nguy hi m. Đ i v i th c v t, b i l ng đ ng trên lá ấ ả ả ắ làm gi m kh năng quang h p c a cây, làm gi m năng su t cây tr ng. Ch t th i r n ấ ộ ớ ự ộ ạ i s sinh s n c a các loài đ ng v t. Ti ng n và ch n và khí đ c h i làm nh h ộ ậ ả ộ ổ ộ đ ng khi n mìn làm đ ng v t ho ng s d n đ n s di c hàng lo t các loài đ ng v t. ự ệ ạ ộ ở ứ ủ ự m c trung Tuy nhiên, hi n t ệ ư ỏ ạ ớ ấ ặ bình ho c th p v i các lo i cây ch y u là lau s y, c d i…v i đ c tr ng h sinh thái ố ư ệ ạ ự ng đ i nghèo nàn, không có loài c n cũng nh h sinh thái n ộ ự ự ủ ộ ữ ậ đ ng v t hoang dã, đ c h u nên các tác đ ng tiêu c c c a quá trình tri n khai th c ớ ệ ự hi n d án t i tài nguyên sinh v t là nh . ế e. Tác đ ng đ n môi tr ẻ ộ * S c kho c ng đ ng: ễ Các ngu n gây ô nhi m có ho c không liên quan đ n ch t th i đ u có kh năng gây ẻ ộ ủ ồ ng h p ph i nhi m, các tác đ ng c a tác đ ng x u t ả ư m s gây ra các h u qu nh sau: ả B i và khí đ c h i có kh năng gây các b nh v đ ả ph i, viêm ph qu n, khí qu n... ễ ấ ậ Các ch t ô nhi m và vi sinh v t gây b nh trong ngu n n ộ ặ ườ ề ắ ệ ng ru t... b nh v m t ho c đ ả ổ ồ ế Ti ng n do khoan n mìn và ho t đ ng c a các máy móc gây khó ch u và nh ế ứ ự ưở i nh gây nên các b nh mãn tính nh gi m thính l c, ng đ n s c kho con ng h ầ ượ ủ ấ ầ đau đ u, m t ng , suy nh ế ớ ờ ố ộ * Tác đ ng t ự ộ Tác đ ng tiêu c c: ờ ố ưở Ả + nh h ế ườ ự d án và hai bên tuy n đ ộ + Gia tăng t ủ ự + Các ho t đ ng c a d án làm gia tăng m t đ giao thông trong khu v c nh h ườ ổ ế đ n ch t l ng và tu i th h th ng đ ng xá, c u c ng.
ẫ ữ ự ườ ậ ự ữ ư i dân đang c trú và nh ng khu v c, gây mâu thu n gi a ng
ạ ấ ề ừ ưở ị ả ng, t ộ đó t o ra các v n đ xã h i
ể ế ề ộ ệ
ộ
ị ạ ả
ế ươ ậ ổ ề ị ng và đ a
ầ ệ ộ qu c gia, tăng ngu n thu trung ạ c.
ể ườ ươ ố ệ ị i ích cho ng i dân đ a ph ế ấ ướ ng, góp ph n vào quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ự ng và đóng góp cho s phát tri n kinh
ự ợ ữ i nh ng l , xã h i khu v c.
ấ ế ộ ồ
ồ
ạ ạ ộ ồ ẽ
ỗ ặ ế ườ ế ộ ặ ồ ự t là trong khu v c ậ ồ mìn: ti ng n phát sinh và tác đ ng th : Trong giai đo n ho t đ ng v n hành m m c đ ti ng n s tăng do ề ồ ng xuyên đ c bi
ộ ế
ể ủ ủ ượ ử ụ ừ t b báo đ ng an toàn, ti ng còi báo xe lùi t ể ậ ơ ế ị t b h ng n ng đ
ộ ứ moong l các ấ c s d ng đ khoan, đào và v n chuy n đ t ặ thiên đ n bãi ch a qu ng (đá) nguyên khai.
ồ ừ ế ị ạ ế ệ ả ấ ạ ộ các công vi c khoan, đào và th i đ t đá trong các ho t đ ng khai thác
ề ậ ng gia công đ p, nghi n sàng đá; x
ạ ộ ờ ộ ờ ố ủ Th i gian tác đ ng này trong su t th i gian ho t đ ng c a
ỏ
ệ ở ầ ấ ấ ồ ộ h u h t các quá trình ấ ng t
ạ
ạ ộ ổ ế ồ ặ ệ t là trong giai đo n khai thác và ch bi n đá vôi. : Phát sinh do ho t đ ng n mìn phá đá trong khai thác, các thi ế ị t b
ồ ề
ườ ạ ạ ộ ở ộ : Ph m vi tác đ ng chính là ng, xung quanh x trong khai tr ưở ng
ề
ợ ổ ừ ờ ờ ộ ộ ờ
ụ ả ả
ắ ạ ộ ữ ủ ộ
ự ố ườ ự ữ ủ ng trong quá trình khai thác
ủ
ộ ự ủ ể ạ
ế ạ ạ
ạ ấ ấ ạ
ể ẽ ả ổ ạ ộ ạ ệ ể ế ả ổ
ề ậ ỹ
ủ ướ ạ ổ ộ c khi n mìn... s r t d d n t ả ả i tai n n này. Th
ủ ể ế ẽ ế ạ ấ + M t an ninh tr t t ớ ế ườ i m i đ n. ng ủ ấ ấ + Gây m t đ t canh tác c a các h dân ch u nh h ả ti p theo (ph i chuy n ngh nghi p). ự Tác đ ng tích c c ệ + T o vi c làm và thu nh p n đ nh cho kho ng 60 lao đ ng. ồ ự + Đóng góp tích c c vào n n kinh t ươ ph ạ + Đem l ộ ế t ả 2.1.3.2. Ngu n tác đ ng không liên quan đ n ch t th i ế a. Ti ng n: ỏ ứ ộ ế ồ Ngu n phát sinh ồ quá trình khai thác qu ng. Các ngu n gây ti ng n ti m năng bao g m: ệ Khoan l moong khai thác; ế ộ ồ Ti ng n c a đ ng c và các thi ặ ạ ộ ho t đ ng c a các thi ả ừ đá th i t ế Ti ng n t qu ng;ặ ồ ừ ưở ế Ti ng n t ộ ờ * Th i gian gây tác đ ng: ờ m bình quân 10 gi /ngày. ộ b. Ch n đ ng, rung: ự ế ươ ti ng n, ngu n phát sinh ch n đ ng cũng xu t hi n T ế ế ự ậ v n hành d án, đ c bi Ngu n phát sinh nghi n sàng. Ph m vi tác đ ng nghi n sàng. ộ : Th i gian tác đ ng theo t ng đ t n , th i gian tác đ ng không Th i gian gây tác đ ng ộ ờ liên t c, sóng dao đ ng trong kho ng th i gian ng n, kho ng 0,5 giây. Tuy nhiên ỏ ố ẽ nh ng tác đ ng này s kéo dài trong su t quá trình ho t đ ng khai thác c a m . 2.1.3.3. D báo nh ng r i ro, s c môi tr ạ * Các r i ro do tai n n lao đ ng: Trong quá trình tri n khai d án n u không tuân th các qui trình qui ph m an toàn lao ộ ộ đ ng thì có th s x y ra các tai n n l o đ ng sau: ễ ả ạ Tai n n do n mìn: Đây là lo i hình tai n n d x y ra nh t và đáng lo ng i nh t trong ạ ộ quá trình ho t đ ng. N u vi c tri n khai ho t đ ng n mìn không đ m b o các yêu ộ ầ c u k thu t, không tuân th nghiêm túc các n i quy lao đ ng, v kho ng cách an toàn ẽ ấ ễ ẫ ớ ư ệ ả ng thì cũng nh vi c c nh báo tr ườ ườ ự ng, nó s gây nguy hi m đ n tính m ng c a ng ườ ộ i tr c ti p lao đ ng trên công tr
ệ ư ươ ườ ự ự ố ng ti n đi qua qu c
i dân xung quanh khu v c d án cũng nh các ph ự 70 n i cách d án không xa.
ầ
ườ ạ ủ ằ ỏ ượ ế ố ớ c k t n i v i tuy n đ
ủ ố ộ ế ậ
ậ ế ướ ặ
ộ
ố ế ị t khi v n hành các thi ắ ữ ộ ệ ố
ế
ạ ổ ặ ự ố ế ắ ạ ộ ủ
3
ủ ự ố ệ ề ẩ ở ộ ơ ị ử ụ ả m t đ n v s d ng kho ng 10m
ụ ụ
ầ ủ ế ố ỹ
ề ạ ộ ế ị ơ ớ i ho t đ ng. t b c gi ậ k thu t và thiên nhiên: ự ể
ồ ề ư ấ
ể ả ắ ủ ầ ắ
ề ầ ố
ớ ượ ặ ị ớ ệ ượ ấ c xác đ nh là r t ít nên hi n t ng đ t mùn trong thân qu ng (đá) đ ng tr
ấ ả
ổ
ấ ớ ể ả ế ầ t c các l n n mìn n u không tuân th ạ ố ở ấ ả t
ầ ậ ổ ủ ỹ ự ạ ộ
ư ỏ ể
ự ườ i dân s ng xung quanh d án và khi đi qua qu c l ạ ả ủ ế ặ
ườ i. ụ ồ ườ ạ ng
ặ ằ ạ ỡ
ự ự ồ ỏ
ặ ằ ệ ữ sau n a là ng ơ ộ l ệ ự ấ ễ ả ơ 70, vi c các Tai n n giao thông: Nguy c này r t d x y ra do d án n m g n qu c l ể ậ ng khá xe c a công nhân và ô tô v n chuy n đá ra vào m đ ấ ễ ả ở khúc cua nên r t d x y ra n u không tuân th đúng lu t giao thông, đông đúc và ươ ệ ể ả c đó. không có bi n c nh báo các ph ng ti n đi tr ề ệ ế ị ậ ạ t b nghi n t b máy móc, đ c bi Tai n n do v n hành các thi ộ ủ ườ sàng: N u ng i lao đ ng không tuân th các n i quy lao đ ng và n m v ng các ể ẽ ị ấ ậ nguyên t c v n hành các máy móc này, r t có th s b cu n tay vào h th ng máy đang ho t đ ng ho c các tai n n đáng ti c khác. * Các r i ro, s c do cháy n kho nhiên li u R i ro và s c này luôn luôn là đi u ti m n xăng d u/năm ph c v cho các thi ự ố * Các r i ro, s c do các y u t ủ ự ố ớ ề ẩ Các r i ro và s c này ti m n khá l n do tri n khai d án và bao g m: ượ ở ự ố ụ ở ờ t l b moong: S c này có th x y ra do m a nhi u, đ t đá vách và hay s t l Tr ở ờ ặ ắ ụ ỉ tr v a qu ng b r i, không r n ch c và khi c t các t ng đá không tuân th các thông ờ ầ ư ể ậ ố ỹ s k thu t nh đ góc d c b t ng l n và chi u cao t ng quá l n. Tuy nhiên, do ượ ở ượ là t l l ấ r t khó x y ra. Đá lăn, đá văng trong quá trình n mìn, san g t và b c xúc đá: ủ ổ Đây là r i ro có t n su t l n, có th x y ra ớ đúng k thu t n mìn. Đá lăn, đá văng trong giai đo n này có l c tác đ ng khá l n, có ố ộ ố th làm h h ng tài s n c a ng ể 70 ho c gây nguy hi m đ n tính m ng con ng ộ 2.1.4. Đánh giá tác đ ng trong giai đo n ph c h i môi tr ệ . Tháo d công trình, san g t m t b ng sân công nghi p ề ộ ệ Tr ng và chăm sóc cây xanh trên toàn b di n tích khu v c m và khu v c nghi n sàng, m t b ng sân công nghi p.
ƯƠ Ộ Ự Ả Ệ CH Ể NG III: BI N PHÁP GI M THI U CÁC TÁC Đ NG TIÊU C C
ẩ ị ự ạ 3.1.1. Trong giai đo n chu n b d án
ộ ồ ế ấ ả 3.1.1.1 Các tác đ ng có ngu n không liên quan đ n ch t th i:
ế ế ỹ ự ọ Trong quá trình l a ch n v trí xây d ng và thi c ch đ u t
ố ượ ắ ả
ế ấ ấ ả ự ọ tính toán xem xét trên m i góc đ đ m b o kh i l ư ả ưở ạ h n ch th p nh t nh h ủ ầ ư ậ ượ ị t k k thu t đ ộ ả ề ạ ng đào đ p, san g t là không nhi u, ự ậ ớ i khu dân c , th m th c v t xung quanh. ng t
ế ế ệ ố ệ ợ ự ế ả ả , đ m b o quá trình
Thi ướ ậ ề c phù h p đi u ki n th c t ế ệ ướ t k h th ng thoát n c t p trung, nhanh chóng và ti t ki m chi phí. thoát n
ậ ạ ế ầ ự
ố L p k ho ch thi công và b trí nhân l c h p lý, tu n t ế ự ự ể ữ ạ ạ ở ẫ ồ , tránh ch ng chéo t b , c n tr l n nhau trong quá
ệ ợ ế ị ả gi a các giai đo n thi công, h n ch s di chuy n thi ự trình th c hi n.
ự ử ướ ả ạ ừ ả ờ Xây d ng công trình x lý n c th i t m th i, không x rác b a bãi.
ạ ế ữ ấ ạ
Trong quá trình thi công h n ch th p nh t nh ng t n h i đ n công trình h ư ườ ổ ự ự ế ấ ệ ạ ệ ố ầ ố ng xá, c u c ng, h th ng đi n... trong khu v c d án. ầ t ng nh đ
ươ ả ả ệ ề ẩ ậ ả ả ng ti n thi công ph i đ m b o tiêu chu n v an toàn kĩ thu t và b o
Các ph ườ ng. ệ v môi tr
ồ ở ự ủ ị ế ớ Đ i v i con em c a các h dân b thu h i b i d án, công ty đã cam k t v i
ượ ẽ ậ ạ ố ớ UBND xã Th ộ ng Hà s thu nh n vào làm công nhân t ỏ i m .
ấ ả ộ ế ồ 3.1.1.2 Các tác đ ng có ngu n liên quan đ n ch t th i:
ỉ ặ ữ ự ự ả ằ Ch ch t nh ng cây n m trong khu v c ph i xây d ng.
ố ớ ậ ụ ẽ ả
ấ Đ i v i ch t th i là h u c , công ty s cho nhân dân thu gom t n d ng làm ch t ớ ấ ữ ơ ỗ ớ ẽ ậ ụ ự ự ố đ t. V i các cây g l n s t n d ng trong quá trình xây d ng d án.
ố ớ ẽ ậ ụ ể ể ậ ả ấ ơ ạ ạ Đ i v i các ch t th i là vô c , công ty s t n d ng v n chuy n đ san g t t o
ặ ằ m t b ng.
ơ ả ự ạ 3.1.2. Trong giai đo n xây d ng c b n
ễ ả ườ ể 3.1.2.1. Gi m thi u ô nhi m môi tr ng không khí:
ố ớ ế ị ả ầ ắ ế ị ộ ồ
Đ i v i máy móc thi ồ ồ t b có đ n cao c n l p các thi ể ử ụ ụ ế ộ
ư ể ả t b gi m âm. Đ b o ệ ụ ố v tác đ ng ngu n n đ n các công nhân thi công có th s d ng các d ng c ch ng ồ n cá nhân nh nút tai và bao tai.
ơ ị ế ị ươ ơ ớ ệ L a ch n đ n v thi công có thi t b và ph ng ti n thi công c gi ạ ệ i hi n đ i
ự ậ ỹ ọ có k thu t cao.
ậ ộ ư ạ ả ị ươ ệ ợ Đ a ra l ch trình thi công h p lý, gi m m t đ các lo i ph ng ti n thi công
ể ờ ộ trong cùng m t th i đi m.
ử ụ ệ ộ i có đ ng c đ t trong có hi u su t cao, t i l
ạ ấ ng xuyên b o d ng máy móc thi
S d ng các lo i xe v n t ả ạ ộ ậ ả ườ ấ ố ơ ố ưỡ ồ ả ế ế ả ở ứ ạ ấ ỏ ộ ồ khí th i nh , đ n th p. Th ạ ả b o ho t đ ng tr ng thái t t nh t, h n ch ti ng n và khói th i ấ ả ượ ng ế ị ả t b thi công đ m ấ m c th p nh t.
ự ệ ị
ậ ệ ả ấ ể ạ Các ô tô chuyên ch nguyên v t li u ph i th c hi n đúng các quy đ nh giao ế ố i
ạ ả ụ ự ậ ệ ở ủ ơ thông chung: có b t che ph , không làm r i vãi đ t đá, nguyên v t li u đ h n ch t ườ đa s phát th i b i ra môi tr ng.
ả ả ơ ư ướ i
ụ ấ ằ Tri n khai công tác gi m thi u b i đ t b ng các bi n pháp đ n gi n nh t ậ ả ườ ể ế ườ ệ ủ ự ướ ể ng xuyên cho các tuy n đ i chính c a d án. ng v n t n c th
ố ớ ể ộ
ụ ể ờ
ậ ạ ộ ự ớ ồ ỉ ơ ủ ừ ừ ạ ộ ng l n ( n, b i) không ho t đ ng vào các gi ế ngh ng i c a nhân dân khu v c (t ữ Đ i v i các ho t đ ng v n chuy n và thi công gây ra nh ng tác đ ng môi ề ậ ộ cao đi m v m t đ giao thông và ế ư 18h đ n 6h 11h đ n 1h tr a và ban đêm t
ườ tr ờ gi sáng).
ố ớ ả ầ ầ
ề Ch d án s có đi u kho n rõ ràng v yêu c u đ i v i nhà th u và giám sát ự ề ả ủ ủ ự ệ ệ ầ ẽ ề vi c th c hi n các đi u kho n c a nhà th u.
ể ễ ệ ườ ướ ả 3.1.2.2. Các bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ng n c:
ạ ộ ế ả ặ
ề ứ
ộ ạ ưỡ ạ ệ ươ ầ ng ho c thay d u Các ph ng ti n ho t đ ng thi công khi đ n h n b o d ấ ệ ế ể ử ầ ẽ ượ ư ớ ộ i các gara chuyên nghi p đ x lý các v n đ liên quan đ n c đ a t m t ph n s đ ấ ự ấ ế ớ ự ể ạ ữ ạ ử ầ ế ậ ỹ ạ i m c th p nh t s i khu v c đ h n ch t k thu t. H n ch thay d u, s a ch a t ườ ầ ứ ạ ầ ơ r i vãi các lo i d u máy có ch a thành ph n đ c h i ra môi tr ng.
ạ ủ ệ ằ N c th i sinh ho t c a công nhân thi công đ
ụ ả ỏ ướ ủ ự
ệ ố ượ ử ờ rong quá trình xây d ng c b n, ạ ộ ụ ụ ồ ệ ể ự
ư
ử ụ ả ứ ố ể ạ ưở ướ ả i đa các nh h ủ ng c a n i m c t
c x lý b ng h th ng v sinh ậ ơ ả Công ty sẽ t n d ng c a m đá Mai Đào. Đ ng th i t ệ ố ư ự ạ u tiên xây d ng h th ng nhà v sinh (b t ho i ph c v cho ho t đ ng sau này ể ủ ờ ỏ ướ c a m ) tr c đ có th nhanh chóng đ a các công trình này vào s d ng trong th i ớ ạ ế ế ớ ấ gian s m nh t, h n ch t c th i sinh ho t đ n ườ môi tr ng.
ệ ố ươ ự
c m a (h th ng m ng thoát n ả ướ ạ ươ ừ ọ ố ướ ệ ố Xây d ng h th ng thu gom n ị ố b trí các h ga d c theo m ng) và đ nh h ư ướ ng dòng ch y ngay t ư c m a có ầ ủ giai đo n đ u c a
ể ạ ế ượ ự ướ ư ả ấ c m a ch y tràn kéo theo các ch t
ồ ướ ự ễ quá trình thi công xây d ng đ h n ch l ẩ b n trong khu v c gây ô nhi m ngu n n ng n ặ c m t.
ể ố ớ ả ắ ệ ả ấ 3.1.2.3. Các bi n pháp gi m thi u đ i v i ch t th i r n:
ấ ỗ ị ị
ự ỏ Thu gom đ t đá, v t li u xây d ng, v bao xi măng, g vào các v trí quy đ nh ặ ử ụ ặ ằ ậ ệ ử ụ ự ụ ể trên m t b ng d án đ tái s d ng ho c s d ng vào các m c đích khác.
ạ ấ ả Do l
ượ ủ ủ ầ ư ạ ồ
ế ệ ủ ế ự ạ ạ ươ i m t s ph li u (kim lo i, nh a), l ả là: phân lo i rác th i phát sinh ngay t ng còn l i ch y u là các ch t h u c d
ứ
ượ ị ế ủ ị ơ ậ ươ ế ạ ị ả ng án c a ch đ u t ph ộ ố ạ l ủ ẽ ượ phân h y s đ ngày cho vào túi nilon mang đ n khu t p k t rác quy đ nh c a đ a ph ng rác th i sinh ho t phát sinh hàng ngày r t ít (kho ng 5 kg/ngày) nên ụ ể ậ i ngu n đ t n d ng ơ ễ ấ ữ ạ ặ ử c thu gom và thuê đ n v có ch c năng thu gom rác x lý ho c hàng ể ả ng đ th i lo i.
ố ớ ỡ ả ư ầ ả ấ
ạ Đ i v i các ch t th i nguy h i nh d u m th i trong quá trình b o d ầ ẽ ượ ưỡ ng ư ạ c Công ty phân lo i, thu gom và l u t b và các gi
ử ữ ả ẻ lau dính d u s đ ị ế ị máy móc thi tr và x lý theo đúng quy đ nh.
ộ ể ệ ả 3.1.2.4. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng khác:
ủ ầ ư ẽ ụ ề ị ặ s áp d ng nghiêm ng t các quy đ nh v an toàn * Trong lao đ ngộ : Ch đ u t
lao đ ngộ
ướ ề ả ệ ệ ẫ ộ ậ ng d n cán b và công nhân nh n rõ trách nhi m v b o v môi
ườ ổ ế Ph bi n, h ự ng khu v c thi công. tr
ả ắ ế ị ả Khi thi công, l p ráp ph i mang thi ộ t b b o h cá nhân.
ế ị ầ ế ứ ờ ị ị ầ ủ Trang b đ y đ các thi t b c n thi ự ố t ng phó k p th i các s c .
ả ưỡ ể Ki m tra b o d ng thi ế ị ườ t b th ng xuyên.
ệ ị * V sinh phòng d ch
ườ ự ơ ố Th ng xuyên kh i thông c ng rãnh khu v c.
ơ ở ả N i ph i thoáng mát.
ị ế ị ơ ứ ầ ạ ố ườ Trang b thi t b s c u ban đ u và các lo i thu c men thông th ng.
ệ ớ ị ị ế ự ờ Khi có d ch b nh k p th i báo v i Trung tâm Y t ể ị ủ ỉ d phòng c a t nh đ k p
ờ ậ ị th i d p d ch.
ố ớ ộ * Đ i v i công nhân lao đ ng
ử ụ ươ ố
ớ ự ị ườ ạ ng đ gi m b t lán tr i. Đ i v i công nhân
Tăng c ườ ả ả ỉ ạ ng, b trí công nhân ngh t ạ ạ trong lán tr i t ệ ng s d ng nhân l c đ a ph ể ả ả ở ư ố ủ ệ ầ
ọ ở i nhà tr ự ố ớ ầ g n công tr i khu v c ự d án thì ph i đ m b o đ y đ các công trình v sinh nh c ng rãnh, nhà v sinh, nhà ắ t m...
ự ạ ầ ộ ủ ổ ứ ả ch c qu n lý công nhân
Xây d ng n i quy sinh ho t rõ ràng, đ y đ , t ấ ố t t nh t.
ố ợ ề ặ ị ươ ả ố ả ẽ ớ Ph i h p ch t ch v i chính quy n đ a ph ng đ m b o t t an ninh tr t t ậ ự ,
an toàn giao thông.
ủ ự ạ ộ ể ệ ạ ả 3.1.3. Các bi n pháp gi m thi u trong giai đo n ho t đ ng c a d án
ể ế ệ ả ườ ự 3.1.3.1. Các bi n pháp gi m thi u đ n môi tr ng t nhiên
ể ễ ả ộ ườ ướ a. Gi m thi u tác đ ng gây ô nhi m môi tr ng n c:
ố ớ ướ ạ ả * Đ i v i n c th i sinh ho t:
ượ ướ ủ ổ T ng l
ộ ứ
3/ngđ, thành ph n ch a nhi u t p ch t h u c
ấ ượ ử ộ ướ ả ủ ườ c th i sinh ho t phát sinh c a cán b công nhân trong quá trình ữ ơ ầ ằ c x lý b ng ả ả ộ c th i c a cán b công nhân công tr ề ạ ng đ
ể ự ạ ự ạ ng n ạ ộ ự d án đi vào ho t đ ng kho ng 3,68 m ễ d phân huy. Toàn b n ệ ố h th ng b t ho i do Công ty xây d ng.
ơ ồ ể ự ạ ả ế ỏ ướ Hình 1. S đ b t ho i c i ti n có vách ngăn m ng dòng h ng lên
ố ớ ướ ư ả * Đ i v i n c m a ch y tràn
ẽ ế ướ ư Ch d án s ti n hành xây và đào rãnh thoát n c m a ch y tràn, trên h
ố ủ ự ẽ ươ ặ ố
ệ ố ố ọ
ố ấ ẩ ư ẽ ượ ổ ự ế ệ ả ệ ố ắ th ng rãnh s có b trí các h ga l ng c n. Sau khi thu gom qua h th ng m ng rãnh ướ c m a s đ và h ga, các ch t b n cu n theo n c l ng đ ng trên h th ng, sau đó ườ ướ c đ tr c ti p môi tr n ư ẽ ượ ắ ng xung quanh. ố c m a s đ
ử ụ ệ ả ả ể b. Bi n pháp gi m thi u và x lý b i, khí th i
ạ ổ * Trong công đo n n mìn:
ụ ệ ự ế ạ ả ố ọ ộ ổ ổ H n ch kh năng sinh khí đ c do n mìn, l a ch n thu c và ph ki n n
ố ệ ổ
ượ ụ ễ
ượ ạ ố ồ
ộ ượ ổ ẽ ế ố ề ộ ụ ng b i sinh ra ph thu c vào nhi u y u t ị ỗ ố ng thu c n p, cách nh i thu c, b t l ệ ờ ớ ộ ỗ ổ n mìn, l ệ ố ề ậ ậ ấ ồ ụ ụ ng b i Bi n pháp phòng ch ng b i trong n mìn: Khi n s sinh ra m t l ớ ạ liên l n, ph m vi ô nhi m r ng, l ư ệ , tính quan nh vi c b trí l ổ ặ ch t đá qu ng, đi u ki n khí h u khi n mìn. Do v y, đ ng th i v i bi n pháp
ẽ ế ệ ố ượ ổ ỏ ạ ng n nh , h n
ự ấ ụ ố ế ấ ự ườ ch ng đá lăn, d án s ti n hành th c hi n n mìn om, kh i l ch th p nh t b i phát tán ra môi tr ổ ng xung quanh.
ỗ ố ệ
ồ ả ặ ồ ặ ổ Bi n pháp ch ng n trong n mìn: Trong quá trình khoan l ườ ườ ng đ n trên đ
là không có tính kinh t ộ ụ
ế ẽ ụ ả ồ ệ ể ả ụ ụ ế
ả ố
ụ ộ ạ ớ ố ộ ề ẹ ụ ả ầ ượ ụ ộ i da, dùng b n, có l
ệ mìn vi c ngăn ậ ề ộ ồ ế ng truy n trong quá trình v n ch n phát sinh ti ng n ho c gi m c ứ ạ ệ ế ự ế và công ngh ph c t p. Vì th s tăng hành, trên th c t ộ ườ ầ ệ ng các bi n pháp phòng h cá nhân. Công nhân thao tác c n đeo d ng c b o h c ư ộ ư nh ch p tai b o v đ gi m nh các tác đ ng. D ng c dùng ch ng ti ng n nh : nút tai, bông ch ng âm thanh, ch p tai, mũ phòng h và áo phòng h ; yêu c u chung ụ d ng c phòng h là: đeo vào tho i mái, hông làm h i t ng cách âm t t.ố
ụ ự ẽ ồ ố ệ D án s áp d ng các bi n pháp ch ng n sau đây:
ế ề ặ ộ ể
ổ ắ S p x p th i gian n h p lý, tránh n mìn vào sáng s m ho c chi u mu n đ ớ ộ ờ ủ ế ệ ứ ể ả ổ ợ ớ ồ gi m b t đ tăng c a ti ng n do hi u ng khí quy n gây nên;
ự ệ ặ ổ
ộ ồ ậ ố ớ ả n ho c gi m c ng truy n trong quá trình v n hành, trên th c t
ườ ế Đ i v i công nhân tr c ti p tham gia n mìn, vi c ngăn ch n phát sinh ti ng ự ế ặ là ệ ng các bi n pháp
ề ng đ n trên đ ứ ạ ế và công ngh r t ph c t p. Vì th s tăng c ẽ ả ớ ế ẽ ộ ồ ệ ả ộ ế ườ ườ ồ ệ ấ không có tính kinh t phòng h cá nhân. V i các bi n pháp trên s đ m b o đ n theo TCCP.
ệ ể ấ ả ổ ộ Bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u trong quá trình xúc đ đá
ệ ụ ở + Bi n pháp phòng b i: Khi đào xúc đá khai tr
ả ụ ệ ấ ả
ụ ướ ờ ị ồ ồ ệ ườ ng ph i có bi n pháp phòng ệ ố ố ch ng b i. Trong quá trình đào xúc, bi n pháp phòng ch ng b i có hi u qu nh t là phun n c, đ ng th i b t kín bu ng lái.
ệ ụ ệ ả ồ
ả ả ủ ể ả ộ ệ ế ẹ ồ
ề ẩ ộ ố + Bi n pháp ch ng n: Công nhân khai thác ph i đeo, đ i ch p tai b o v , nút ứ ệ ạ tai đ gi m nh tác h i do ti ng n gây ra. Hi u qu c a các bi n pháp trên là đáp ng theo các quy trình, tiêu chu n v lao đ ng.
ệ ậ ả ể Các bi nệ
ộ Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u trong công tác v n chuy n: ươ ầ ể ạ ơ ả ự ụ ạ pháp c n áp d ng trong công đo n này t ấ ự ư ở nh giai đo n xây d ng c b n. ng t
ề ạ * Trong công đo n nghi n sàng:
ườ ự Các y u t
ế ố ế ả ủ ụ
ướ ụ ủ ế ạ ộ
ễ gây ô nhi m môi tr ồ ể ạ ệ ủ ế ệ ặ ư ẽ ượ ng không khí trong khu v c nghi n sàng cũng ộ ch y u là ti ng n và b i, ngoài ra còn có khí th i c a các đ ng c s d ng nhiên ề ế li u hóa th ch. Đ h n ch tác đ ng c a b i, ti n hành phun n ờ ệ ố m t sân công nghi p nh h th ng dàn phun m a s đ ề ơ ử ụ ẩ c làm m trên b ướ i đây: ế c thuy t minh d
ụ ử ề ệ Bi n pháp x lý b i do quá trình nghi n – sàng đá
ụ ừ ạ ướ ớ ề ạ ậ c l n, d
B i phát sinh t ọ ả ủ ế công đo n đ p nghi n ch y u là các h t có kích th ể ạ ườ ễ ế ả ng là không cao. Đ h n ch nh ắ l ng đ ng, kh năng phát tán ra ngoài môi tr
ủ ự ng c a lo i b i này đ n môi tr ng xung quanh ch d án s đ u t ẽ ầ ư ệ ố h th ng
ưở h phun s ế ạ ụ ủ ế ậ ụ ươ ng, d p b i, chi ti ườ ư t nh sau:
ươ ố ỹ ư ả ớ 01 máy phun s ậ ng v i thông s k thu t và hình nh nh sau:
ệ ồ ố Bi n pháp ch ng n, rung
ủ ừ ạ ộ
ho t đ ng c a máy nghi n đ ữ ề
ầ ộ
ộ
ế ủ ộ ủ ả ưở ơ ộ ủ ả ấ ế ứ ế ố ỏ ộ ệ ằ ề ượ ử Ồ n, rung phát sinh t c x lý b ng các bi n pháp ế ộ ể ạ ư ắ ự ườ ng nh xây d ng chân đ c a máy nghi n v ng ch c đ h n ch đ rung, thông th ồ ế ả ể ả ề ỡ ườ i đ gi m ti ng n. ng xuyên vào các đ ng c truy n đ ng, băng t tra d u m th ệ ạ Ngoài ra, Công ty s trang b đ y đ b o h lao đ ng cho công nhân làm vi c t i khu ự ể ạ v c đ h n ch t ị ầ ẽ ữ ả i đa nh ng nh h ng c a s n xu t đ n s c kh e lao đ ng.
ấ ả ắ ử c. Thu gom và x lý ch t th i r n
ả ạ * Rác th i sinh ho t:
ỏ ả ạ ạ ả L ng rác th i sinh ho t phát sinh h ng ngày t
ỏ ượ ự
ạ ạ ạ ị i đ thu gom rác th i sinh ho t, rác th i s đ c phân lo i t
ỏ ẽ ố ồ ẩ ự ẽ ượ ạ ụ ạ c bán l
ế ủ ể ạ ạ ủ c thu gom vào túi nilon mang t
ế ượ ể ử ẽ ư ằ ng Hà đ x lý. Nh m h n ch l
ạ ự ự ằ i m là kho ng 23 kg/ngày. Do ả ộ ạ i khu v c m không có d ch v thu gom rác th i sinh ho t nên m s b trí m t t ả ẽ ượ ườ ể ả i ngu n, các lo i rác ng ơ ở ồ ạ i cho các c s tái ch đ tiêu chu n, các lo i rác là kim lo i, đ nh a s đ ế ậ ớ ạ ẽ ượ ả i các đi m t p k t rác chung c a xã th i còn l i s đ ả ượ Th ng rác th i phát sinh, Công ty cũng s u tiên thuê công nhân quanh khu v c d án.
ấ ả * Đ t đá th i trong quá trình khai thác:
ị ấ ậ
ượ ỏ ỏ ng đ t ph c a m m ng, do v y toàn b ứ ươ
ỉ ạ ế ấ ượ ả ng th i kho ng 60.839m ượ ệ ấ ả t ki m tài nguyên, ngoài đá vôi đ
ậ ệ ệ ấ ả ị
ả ề ủ ng và san n n c a công ty VTM, ngoài ra đ t còn gom l
ấ ụ ả ạ ệ ầ ồ ộ ủ ủ 3/năm). 3( t ớ ng ng v i 1.500 m ế ế c khai thác ch bi n, thì đ t đá ệ ượ ử ụ c s d ng hi u qu : bán làm v t li u san l p trên đ a bàn, dùng vào vi c ạ ể ắ ườ i đ đ p đê ỏ ườ ng. M
ả ả ố ả Theo báo cáo kh o sát đ a ch t, l ờ ự vòng đ i d án ch t o ra l ể Trên quan đi m ti th i cũng đ ự xây d ng làm đ bao quanh t ng khai thác, sau này dùng vào vi c c i t o ph c h i môi tr ậ không có đá th i, do v y không b trí bãi th i.
ạ ấ ả * Ch t th i nguy h i:
ấ Do quá trình khai thác không s d ng các hoá ch t nên l ủ ế ừ ử ụ ạ ả ắ ấ ạ ộ ử ạ ả ượ ng ch t th i nguy h i ữ các ho t đ ng s a ch a
ủ ế Ch t th i r n nguy h i phát sinh ch y u t ấ ươ ầ ấ ệ ơ ớ ng ti n c gi i, nhà kho c p phát xăng d u. phát sinh ch y u các ph
ự ế ả ổ ầ ử ụ ng thu c n c n s d ng. Ngoài
ượ ứ ầ ộ ượ ầ ỡ ố ổ Bao bì đ ng thu c n chi m kho ng 1% l ẻ ng gi ố lau d u, thùng ch a d u m . ra còn phát sinh m t l
ả ấ ứ ạ
Các ch t th i nguy h i này đ ướ ư ạ
ế i Thông t ề ủ ấ ạ ị ị đúng các quy đ nh theo đúng h ộ 14/04/2011 c a B Tài nguyên và Môi tr ượ ư c Công ty ti n hành thu gom và l u ch a theo ẫ 12/2011/TTBTNMT ngày ng d n t ả ả ườ ng quy đ nh v qu n lý ch t th i nguy h i.
ả ộ ớ ả ườ ậ ể d. Gi m thi u tác đ ng t i c nh quan môi tr ng, tài nguyên sinh v t:
ả ộ ớ ả ườ ể * Gi m thi u tác đ ng t i c nh quan môi tr ng:
ể ỏ ộ
ụ ồ ấ ế
ạ ộ ườ ự ự ể ỏ Vi c tri n khai các d án khai thác m không th tránh kh i các tác đ ng tiêu ệ ườ ng. Tuy nhiên, vi c tri n khai k ho ch ph c h i đ t đai ự ở ứ ữ ủ m c ể ể ng c a d án s gi m thi u nh ng tác đ ng tiêu c c
ụ ể ệ ấ ấ ệ ả ự ế c c đ n c nh quan môi tr ả và c nh quan môi tr th p nh t. C th là các bi n pháp sau ẽ ả :
ả ệ ủ ừ
ệ ấ ố ữ
ươ d án. M t đ tr ng cây 1.375 cây/ha. (t ng t
ườ ế ộ ệ Khoanh nuôi, b o v toàn b di n tích c a các di n tích r ng không dùng đ n, ổ ồ ệ ự tr ng b sung cây vào nh ng khu v c hi n nay đang là đ t tr ng. Chi phí khoanh nuôi, ầ ư ự ả ự ệ ượ c tính vào chi phí đ u t b o v đ ụ ồ ể ả ạ ậ ộ ồ m t đ tr ng cây đ c i t o ph c h i môi tr ậ ộ ồ ng).
ự ạ ộ ỏ
ự ậ ụ ồ ụ ấ ự ả ả ạ ườ ệ ạ ộ Xây d ng k ho ch hoàn ph c đ t đai, th m th c v t trong toàn b khu m do ế ng và ti n hành ế qua vi c xây d ng d án c i t o ph c h i môi tr
ụ ồ ườ ho t đ ng khai thác ỹ ả ạ ký qu c i t o ph c h i môi tr ự ng.
ề ả Ngoài ra công tác b o v c nh quan môi tr
ườ ng ọ ư ậ ấ ả
ườ ự ả
ệ ả ộ ả ạ ướ c th i sinh ho t tr ả ướ ị ả ướ ư ắ ở ự ớ d án còn g n li n v i các ử ả ợ ả i pháp x lý và qu n lý ch t th i m t cách khoa h c, h p lý nh t p trung qu n lý gi ệ ố ả ắ ấ ch t th i r n; n ng, xây d ng h th ng c khi th i ra môi tr ướ thoát n ng dòng ch y … c m a, đ nh h
ả ệ ọ ạ * B o v đa d ng sinh h c:
ệ ệ ệ ng môi tr
ủ ự ậ ướ H sinh thái thu sinh: Đ b o v h sinh v t n ướ ư ị
ấ ượ c, ch t l ả ỏ ể ả ệ ặ ằ
ỷ ọ ặ ủ ề ặ ố ươ ợ ạ ể ố ố ộ ử ạ ng r a trôi do n
ườ ng ệ ố ng dòng ch y; làm h th ng th y sinh, d án chú tr ng các bi n pháp nh đ nh h ệ ồ kênh m ng, h thu c n quanh m t b ng sân công nghi p; tr ng c và các lo i cây ướ ệ ượ ả c i đa hi n t thích h p t o đ che ph b m t tr ng gi m thi u t m a.ư
ệ ệ H sinh thái c n
ệ ệ ự ự ự ẽ ậ ệ ệ ộ ậ ạ : B o v h sinh thái trên c n c a khu v c d án s t p trung ạ ủ ạ ả i
ụ ể ư ả ể ụ ự ệ vào các bi n pháp kh thi đ tránh làm nghèo nàn thêm h đ ng th c v t hi n có t khu v c. Các bi n pháp áp d ng c th nh sau :
ứ ả ệ ừ ụ ặ ố ấ + Giáo d c cho công nhân ý th c b o v r ng, không ch t phá cây c i làm ch t
ụ ố đ t hay các m c đích khác.
ệ ố ừ ấ ố ắ + Tuy t đ i ch p hành các quy t c an toàn phòng ch ng cháy r ng.
ấ ổ ỳ ệ ệ ố ấ ệ ử ụ + C m tuy t đ i vi c s d ng ch t n tu ti n.
ồ ự + Tr ng thêm cây xanh quanh khu v c
ụ ồ ườ + Ph c h i môi tr ng sau khai thác
ứ ả ề ườ ướ ệ ẫ ụ + Tuyên truy n, giáo d c ý th c b o v môi tr ng; h ng d n các bi n pháp
ạ ị ệ ươ ọ ả ồ b o t n đa d ng sinh h c cho nhân dân đ a ph ng.
ộ ế ể ệ ả ườ ế 3.1.3.2. Bi n pháp gi m thi u tác đ ng đ n môi tr ng kinh t ộ xã h i
ề ấ ộ ế ự ớ V n đ tác đ ng môi tr ng kinh t
ồ ị ộ ộ ệ ể ả ườ ủ ế xã h i khu v c là không l n, do đ a bàn ẽ
ả khai thác ít dân sinh s ng, ch y u là đ i cây. Bi n pháp gi m thi u các tác đ ng s ậ t p trung vào các gi ố i pháp sau:
ệ ề ệ ạ ườ ộ ị ươ T o đi u ki n công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng đ a ph ng.
ể ậ ị ậ ề Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v an toàn giao thông khi v n chuy n v t
ự ẩ ệ ụ ể ư , s n ph m. C th nh sau ư ả t :
ỉ ư ả ầ ậ ạ ỹ ượ ể ả + Ch l u hành các lo i xe đ m b o yêu c u k thu t đã đ c đăng ki m
ng ti n v n t ủ ạ c che ph b t.
ở ả ấ ượ ươ ệ ươ ệ + Các ph ả ả i làm nh h Không ch quá t ậ ả ưở ng t ả ở i khi chuyên ch hàng đ m b o đ ườ ớ ng đ ng ti n và ch t l i ph ượ ng giao thông.
ự ả ị + Lái xe ph i th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v an toàn giao thông đ ườ ng
ả ể ả ệ ườ ề ậ ộ ả b , đ m b o an toàn cho ng i và tài s n trong quá trình v n chuy n.
ƯƠ ƯƠ Ả Ạ Ồ Ụ ƯỜ CH NG IV : PH NG ÁN C I T O, PH C H I MÔI TR NG
ự ọ ươ ụ ồ ả ạ ườ 1. L a ch n ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ng
ữ ườ ng.
ụ ồ ớ ả ạ ườ ộ ề ụ ạ ộ ồ 1.1. Nh ng n i dung chính trong quá trình c i t o, ph c h i môi tr ộ ả ạ N i dung Đ án c i t o, ph c h i môi tr ng ố đ i v i ho t đ ng khai thác
ồ ộ khoáng s nả , bao g m các n i dung chính sau:
ế ệ ệ ầ ạ ộ + Ph n di n tích khu khai thác và sân công nghi p sau khi k t thúc ho t đ ng
ặ ằ ả ươ ố ằ ẽ ượ ẳ ạ khai thác khoáng s n (33 năm) m t b ng t ng đ i b ng ph ng s đ c san g t và
ề ặ ồ ủ tr ng cây ph xanh b m t.
ả ạ ườ ể + C i t o đ ộ ộ ng giao thông n i b , làm bi n báo.
ố ớ ự ườ ầ ề ầ ộ + Đ i v i khu v c s ế n t ng: Chi u cao t ng k t thúc 6m, cao đ đáy khai
ế ườ ề ộ ả ỏ tr
ặ ầ ờ ừ ấ 2,2m, góc ghiêng b d ng 55
ế ế ủ ườ ầ ộ ố ự ạ ấ ặ ầ ệ ế ng k t thúc khai thác 275m, b r ng m t t ng b o v k t thúc khai thác nh nh t 0, m t t ng cao nh t khi k t thúc 320m, trong quá trình ế ở n t ng an toàn theo đúng thi t k c a d án. Do khai thác đã t o ra đ d c và s
ộ ố ự ệ ả ậ ạ ồ khu v c này vi c tr ng cây không có tính kh thi, vì v y sau khi t o đ d c an toàn thì
ọ ự ư ậ ạ ẽ ể ậ s đ v y cho các lo i cây nh dây leo, lau s y m c t nhiên và làm rãnh thoát n ướ c
ườ ầ trên s n t ng.
ố ớ ự ỏ (1). Đ i v i khu v c m khai thác .
ắ ầ ứ ự ừ ỏ Do quy trình khai thác m là khai thác c t t ng theo th t t ố trên xu ng và căn
ự ế ủ ứ c vào quy mô khai thác hàng năm c a d án thì đ n năm khai thác th ứ 33, khi khai
ế ữ ượ ụ ồ ẽ ế ả ạ ườ thác h t tr l ng cho phép Công ty s ti n hành c i t o, ph c h i môi tr ng. Theo
ộ ế ự ự ế thuy t minh d án khai thác đá xây d ng, cao đ k t thúc khai thác là cos 275 nên sau
ộ ặ ằ ỏ ươ ươ ớ ị khi khai thác xong thì cao đ m t b ng khu m t ng đ ng v i đ a hình xung quanh
ặ ằ ẽ ế ạ ạ ự ế ắ ấ ậ khu v c. Vì v y, Công ty s ti n hành san g t t o m t b ng, đ p đ t và ti n hành
ể ả ạ ụ ồ ồ ườ tr ng cây đ c i t o, ph c h i môi tr ng.
ể ạ ờ ỏ ệ ệ ỏ ổ T ng di n tích khu m là 3,878ha. Trong đó, di n tích đ l i b m là 1,17ha và
ụ ệ ầ ồ ườ ẽ ế di n tích c n ph c h i môi tr ậ ng là 2,7ha. Sau khi khai thác xong s ti n hành v n
ấ ể ạ ề ặ ể ồ ộ ầ ượ ế ấ ầ ng đ t c n thi t là
ủ ự ượ ấ ườ ầ chuy n đ t màu, san g t b m t có đ d y 0,3m đ tr ng cây. L 8.100 m3. Trong đó có 4.100 m3 đ t đã đ c ch d án d tr trên s n t ng ph c v ụ ụ
ả ạ ườ ượ ạ ấ ượ ủ ự cho công tác c i t o môi tr ng, l ng còn l i 4.000 m ự ế c ch d án d ki n ự ữ 3 đ t đ
ủ ự ự ả ấ ạ ấ ạ l y t i bãi đ t phía Đông c a d án cách d án kho ng 300m t i thôn Mai Đào, xã
ượ Th ng Hà.
ố ớ ự ệ ế ố (2). Đ i v i khu v c bãi b c xúc có di n tích 2.000 m
ế ớ ề ủ ấ ồ ượ ế s ẽ ti n hành ph đ t màu tr ng cây v i b dày 0,2m. L
2: Sau khi k t thúc khai thác 3.
ấ ầ ng đ t c n thi t là 400 m
ồ ế Sau đó ti n hành đào h ố và tr ng cây xanh.
ế ế ố ớ ệ ế (3) Đ i v i bãi ch bi n có di n tích 7.000 m2: Sau khi k t thúc khai thác 33 năm
ở ộ ẩ ự ệ ấ ị ự ẫ ễ cos 275 đ a ch t khu v c sân công nghi p có đ m t nhiên cao, không l n r cây
ụ ấ ả ẫ to, có m nh v n đá vôi màu xám xanh, xám đen, đ t sét, sét màu xám, xám vàng có l n
ế ỡ ệ ố ủ ấ ồ ỏ ạ s i s n. Công ty s ẽ ti n hành tháo d h th ng nghi n sàng và ph đ t màu tr ng cây
ượ ế ế ớ ề v i b dày 0,15m. L ấ ầ ng đ t c n thi t là 1.050 m ề 3. Sau đó ti n hành đào h ố và tr ngồ
cây xanh.
ạ ứ ậ ệ ử ụ ủ (4) Nhà t m c a công nhân, k ệ ho ch a v t li u di n tích s d ng đ t
ẽ ả ạ ậ ệ ế ế ổ khi k t thúc khai thác, n u còn v t li u n trong kho s tr l ấ 100m2. Sau ấ ị ơ i cho đ n v cung c p
ậ ệ ẽ ế ự ổ ổ ậ ệ v t li u n cho d án. Sau khi không còn v t li u n trong kho s ti n hành tháo d ỡ
ố ồ ế ạ kho và nhà t m. Sau đó ti n hành đào h tr ng cây xanh.
ố ớ ự ườ ầ ả ạ (5) Đ i v i khu v c s n t ng kho ng 1,17ha trong quá trình khai thác đã t o đ ộ
ế ầ
0. Sau khi k t thúc khai thác chi u cao t ng khai thác 3m, góc s ề
ề ắ ạ ắ
ệ ử ụ ộ ố ụ ụ ắ ồ ườ ầ ố n t ng r c an toàn 55 550, đá có màu xám xanh và xám, nhi u m ch calcit màu tr ng c t qua, t o th n m ế ằ ạ ữ v ng ch c, đ r c an toàn. Vi c s d ng vào m c đích tr ng cây và m c đích khác
ậ ự ệ ể ạ ả ậ ẽ ể không có kh thi, vì v y công ty s đ nguyên hi n tr ng đ cây lau, s y t ể phát tri n.
ố ớ ự ườ ầ ẽ ế ế (6) Đ i v i khu v c s n t ng. Sau khi k t thúc khai thác s ti n hành làm rãnh
ề ặ ườ ầ ả ặ ườ ạ thoát n c ướ trên b m t s ể n t ng và đ t bi n c nh báo ng i dân qua l ự i khu v c
này.
ố ớ ế ườ ộ ộ ế ế (7) Đ i v i tuy n đ ng n i b . Sau khi k t thúc khai thác ti n hành tu b l ổ ạ i
ặ ườ m t đ ng.
ươ ử ụ ấ ậ ồ (8). Ph ể ng án s d ng v n chuy n đ t và tr ng cây xanh:
ủ ượ ấ ự ế ấ ạ ủ ự ủ ự ấ + Đ t ph đ c ch d án d ki n l y t i bãi đ t phía Đông c a d án cách d ự
ả ạ ượ ấ ằ ự ấ ị án kho ng 300m t i thôn Mai Đào, xã Th ng Hà. V trí khu v c l y đ t n m trong
ớ ấ ủ ự ranh gi i khu v c xin thuê đ t c a công ty.
ạ ồ ượ ụ ồ ả ạ ể ế ọ ườ + Lo i cây tr ng đ c ch n đ ti n hành c i t o ph c h i môi tr ng là cây keo
ượ ậ ộ ồ ớ ỗ tai t ng v i m t đ tr ng 1.250 cây/ha, vì đây là loài cây g cao, cành nh , t ỏ ự ỉ t a
ố ố ị ể ạ ả ố ưở cành t t, s ng lâu, có kh năng c đ nh đ m. Có th sinh tr ạ ấ ề ng trên nhi u lo i đ t,
ể ả ấ ệ ướ ưở k c đ t nghèo ki t, thoát n ọ c kém. Cây m c nhanh, sinh tr ng nhanh trong vài
ườ ượ ợ ả ạ ấ ồ ầ năm đ u, th ng đ
ệ ổ ươ ươ ả ồ T ng di n tích ph i tr ng cây: 36.100m c dùng làm cây tr ng phù tr c i t o đ t, che bóng. 2. T ng: 3,61ha. ng đ
ẽ ượ ệ ầ ỏ ả Ph n di n tích dành cho an toàn m là 13,619ha, s đ c khoanh nôi b o v ệ
ạ ồ ụ ừ r ng. Chi phí cho h ng m c này 300.000.000 đ ng.
ươ ệ ả ượ ấ Ph ng án khoanh nuôi và b o v : Sau khi đ c c p phép khai thác công ty s ẽ
ự ữ ế ể ế ồ ớ ị ti n hành khoanh khu v c đã có cây đ chăm sóc và ti n hành tr ng m i nh ng v trí
ự ớ ủ ỏ ượ ấ ấ ố đ t tr ng trong khu v c danh gi i c a m đ c c p phép.
ự ả ưở ườ ữ ủ ề ng, tính b n v ng, an toàn c a công
ng đ n môi tr ng:
1.2. Đánh giá s nh h ụ ồ ả ạ ả ạ ươ ế ườ ụ ồ ườ ượ ự ọ trình c i t o, ph c h i môi tr ớ V i ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ng đ ữ ư c l a ch n nh trên thì nh ng
ế ộ ườ ự ể tác đ ng đ n môi tr ng khu v c có th là:
ế ườ ụ ạ ườ ậ ừ ể (đo n đ ng t khu đ t đ i v ấ ồ ề Làm phát sinh b i trên tuy n đ ng v n chuy n
ể ồ ề ấ ấ khu m )ỏ đ t màu v san l p đ tr ng cây.
ự ố ạ ỡ ấ ờ ế ấ ấ ư ự Gây ra s c s t l đ t trong quá trình san l p đ t khi th i ti t khu v c có m a.
ả ừ ươ ấ ồ ệ ể ề ậ Khí th i t các ph ỏ ng ti n v n chuy n đ t tr ng v khu m .
ả ừ ế ị ặ ằ ạ ạ Khí th i t các thi t b , máy móc san g t t o m t b ng.
ươ ẽ ạ ợ ườ ộ Tuy nhiên, ph ng án này s mang l ữ i nh ng l ề i ích v môi tr ng và xã h i cho
ự ồ khu v c, bao g m:
ạ ả ườ ự ệ ạ ầ T o c nh quan cho môi tr ả ng khu v c, t o di n tích cây xanh góp ph n c i
ườ ự ậ ạ t o môi tr ng vi khí h u cho khu v c.
ự ố ượ ở ế ạ ư ấ H n ch các s c tr t l , xói mòn đ t, đá vào mùa m a.
ủ ừ ệ ị ươ ồ ờ Làm tăng di n tích cây xanh (che ph r ng) cho đ a ph ng, đ ng th i góp
ầ ạ ị ươ ệ ạ ph n t o ngân sách cho đ a ph ng khi di n tích cây xanh này vào mùa thu ho ch (cây
ượ keo tai t ng).
ừ ứ ự ố ự ế ệ ạ * K ho ch phòng ng a, ng phó các s c trong quá trình th c hi n công tác
ụ ồ ườ ả ạ c i t o ph c h i môi tr ng:
ố ớ ự ố ạ ộ ườ ượ ổ ế + Đ i v i s c tai n n lao đ ng: Ng ộ i lao đ ng đ c ph bi n công tác an
ườ ả ộ toàn trong quá trình lao đ ng, công nhân lái máy th ể ng xuyên ki m tra, b o d ưỡ ng
ể ả ậ ả máy móc đ đ m b o an toàn trong quá trình v n hành.
ự ố ạ ở ượ ể ố ớ ỏ + Đ phòng tránh s c s t l , tr t đá đ i v i khu m sau khi khai thác, Công ty
ủ ứ ể ơ ộ ị ướ ẽ s thuê đ n v có đ chuyên môn ki m tra m c đ an toàn tr ặ c khi bàn giao m t
ả ơ ượ ự ệ ị ằ b ng cho đ n v qu n lý (đã đ c th c hi n trong quá trình khai thác).
ự ố ồ ế ậ ồ ỹ ị ử ụ + S c tr ng cây b ch t do quy trình tr ng cây không đúng k thu t: S d ng
ế ầ ướ cây non còn trong b u và ti n hành bón lót phân tr ồ c khi tr ng và t ướ ướ i n c cho cây
ủ ể ể ờ ồ ố ờ trong su t th i gian chăm sóc đ ng th i theo dõi tình hình phát tri n c a cây đ có
ươ ế ẽ ử ệ ả ị ph ng án x lý khi cây non b héo úa … Công ty cam k t s chăm sóc, b o v cây
ả ầ ả ồ ưở ể ố ớ trong 5 năm đ u, đ m b o cây tr ng sinh tr ng, phát tri n t ơ t m i bàn giao cho đ n
ả ị v qu n lý.