LÀM TH NÀO Đ QU N LÝ D ÁN HI U QU ?
1. Gi i thi u
Qu n lý d án m t cách hi u qu có nghĩa là: suy nghĩ tr c khi hành đng, xác đnh ướ
và x lý các v n đ ti m năng tr c khi chúng x y ra và liên t c theo dõi đ xác đnh ướ
xem hành đng c a b n có đt đc k t qu mong mu n hay không, không ki m soát ượ ế
m i ho t đng đn l . ơ
Giám sát ti n đế
Theo dõi ho t đng c a d án. C n tr l i câu h i nh “Có các ho t đng đã đc ư ượ
hoàn thành theo k ho ch?” “Có bàn giao đc s n ph m nh d ki n?” “Công vi cế ượ ư ế
c a d án có ti n tri n nh d ki n không?” c p đ c b n, nó là m t quá trình th ế ư ế ơ
đng, nó không thay đi gì c . Thay vào đó, nó cho qu n lý d án bi t hi u su t c a ế
d án n m ti n, th i gian, r i ro, ch t l ng hay các lĩnh v c khác c a ti n đ d ượ ế
án.
Đánh giá d án
Có xu h ng t p trung vào vi c theo dõi ti n đ các c p cao t c là k t qu c a dướ ế ế
án. Đánh giá có xu h ng khám phá các câu h i nh , “D án có đt đc các k t quướ ư ượ ế
d ki n không?” “D án có góp ph n vào m c tiêu cu i cùng c a nó không?” D li u ế
đánh giá đc thu th p và phân tích không th ng xuyên và th ng yêu c u can thi pượ ườ ườ
chính th c h n (th ng là b i các c v n k thu t ho c đánh giá bên ngoài) đ hi n ơ ườ
th k t qu d án. ế
Ki m soát d án
Liên quan đn vi c thi t l p các h th ng và quy trình ra quy t đnh đ qu n lý sế ế ế
khác bi t gi a k ho ch (ph m vi, chi phí, ti n đ, vv) và th c t th c hi n d án. Nó ế ế ế
cũng liên quan đn vi c nh ng khác bi t và thay đi trong d án đc qu n lý nh thế ượ ư ế
nào, ghi chép và truy n đt v i các bên liên quan.
M m d o
C g ng ki m soát m i khía c nh c a m t d án có th đm b o c h i thành công ơ
l n nh t, nh ng b n cũng không bao gi có th ki m soát m i th , nên đi u đó không ư
thành v n đ.
Ngoài l p k ho ch và giám sát t t, h u h t các d án thành công cũng s đòi h i s ế ế
linh ho t đ cho phép đi u ch nh và gi i quy t v n đ. Nh v y, b n c n ph i nh ế ư
r ng, t i b t k th i đi m nào, k ho ch cũng đi di n cho nh ng suy nghĩ hi n t i ế
c a b n v m c tiêu c a d án. K ho ch d án, báo cáo chi tiêu, và các cu c h p ế
nhóm s không đm b o thành công c a d án. V i t cách là ng i qu n lý d án, ư ườ
b n ph i linh ho t và có th qu n lý các thay đi khi chúng x y ra và suy nghĩ sáng
t o khi không th ti p c n theo cách thông th ng. ế ườ
Thay đi tài li u
Đi u quan tr ng là ph i xác đnh và ghi l i đúng t t c các thay đi t ph m vi ban
đu c a d án . N u các ph ng pháp d đoán ch a bao gi đc th tr c đây, đi u ế ươ ư ượ ướ
quan tr ng là ph i mô t nh ng gì b n đ xu t và k t qu b n hy v ng đt đc. ế ượ
B n càng ít ch c ch n r ng k ho ch s ho t đng ch t ch thì b n càng nên theo dõi ế
hi u su t liên t c đ xác đnh sai l ch so v i k ho ch càng nhanh càng t t. N u ế ế
ph ng pháp ti p c n đc lên k ho ch có v không ho t đng, c n ph i có các l aươ ế ượ ế
ch n rõ ràng v cách s a đi các k ho ch hi n có và h ng d n công vi c theo các ế ướ
h ng m i. Luôn ch c ch c là nh ng ng i liên quan đc thông báo đy đ v nh ngướ ườ ượ
thay đi.
Project Tolerance- Dung sai d án (ph m vi cho phép c a sai s )
Dung sai d án xác đnh gi i h n hi u su t trong đó nh ng sai sót có th ch p nh n
đc. Dung sai là m t ph n quan tr ng c a vi c có th làm vi c đc l p nh m tượ ư
ng i qu n lý d án. Có dung sai có nghĩa là ng i qu n lý d án có m t s linh ho tườ ườ
nh t đnh trong d án.
Dung sai đc s d ng th ng xuyên nh tượ ườ
Time Tolerance (Dung sai th i gian)kho ng th i gian hoàn thành d án
có th mu n h n ho c s m h n ngày d ki n. ơ ơ ế
Cost Tolerance(Dung sai chi phí) – t l ph n trăm, ho c s ti n m t, mà
d án có th v t quá ho c theo ngân sách d ki n. ượ ế
Scope Tolerance(Dung sai ph m vi d án) đc đo là m t bi n th đãượ ế
đng ý t mô t (s n ph m) có th phân ph i. B t k bi n th ti m năng ế
nào cũng ph i đc ghi l i. ượ
Risk Tolerance(Dung sai r i ro)– cung c p m t đi m chu n cho nh ng
r i ro cho phép
Quality Tolerance(Dung sai ch t l ng) ượ ph m vi xác đnh hi u su t có
th ch p nh n cho s n ph m (ho c k t qu đáng tin c y cho bàn giao) nh ế ư
đc hình dung theo ph m vi công vi c ban đu ho c đc ghi trong mô tượ ượ
s n ph m.
Benefits Tolerance(Dung sai l i ích) – ph m vi hi u su t ch p nh n đc ượ
c a d án k t qu . ế
Change Orders (Thay đi th t )
M t s t ch c có các th t c đ chính th c ghi l i b t k thông tin nào mà chúng
th ng đc g i là “change order”. Khi thay đi đc ch p thu n, nó ph i đc c pườ ượ ượ ượ
nh t vào t t c các tài li u khác c a d án bao g m ngân sách và l ch trình đã s a đi.
2. Giám sát
Đi u quan tr ng là ph i theo dõi ti n đ c a d án đ đm b o nó không nh n đc ế ượ
quá xa k ho ch ban đu c a b n. M t khi b n đ cho m i vi c đi quá xa thì nó s r tế
khó đ đa m i th tr l i đúng v i k ho ch ban đu. ư ế
Nh v i các khía c nh khác c a d án, b n ph i xác đnh t n su t mà b n s theo dõiư
các ho t đng c a d án. Giám sát th c s là m t ho t đng đang di n ra, tuy nhiên,
b n ph i cân b ng gi a th i gian b n dành cho các ho t đng theo dõi (b n không
mu n qu n lý vi mô nhóm c a b n) và giá tr c a n l c đó. Báo cáo ti n đ th ng ế ườ
xuyên ho c các cu c h p hàng tu n / hàng tháng là m t cách hi u qu đ giúp b n
trong vi c giám sát m t d án. Báo cáo ti n đ không c n ph i chính th c ho c đp; ế
ch là m t danh sách ng n g n rõ ràng v nh ng đi m quan tr ng s làm. N u có th , ế
hãy c g ng t ch c các cu c h p tình tr ng th ng xuyên vào nh ng ngày / gi đc ườ ượ
xác đnh tr c đ cho phép m i ng i chu n b . M t h ng d n chung s làm vi c ướ ườ ướ
t t cho h u h t các d án là: Không quá m t l n m i tu n, nh ng không ít h n m t ế ư ơ
l n m i tháng.
Trong su t d án giao ti p, giao ti p và giao ti p. Giao ti p t t là y u t thành công ế ế ế ế ế
quan tr ng c a b t k d án nào. Là ng i qu n lý d án, b n ch c ch n s liên l c ườ