N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (Nếu có)
các TK 111, 112,. . .
TÀI KHON 228
ĐẦU TƯ DÀI HN KHÁC
Mt s nguyên tc hch toán.
Kết cu và ni dung phn ánh.
Phương pháp hạch toán kế toán.
Tài khon này dùng để phn ánh giá tr hin tình hình biến
động tăng, gim các loại đầu dài hn khác (ngoài các khoản đầu
vào công ty con, vốn góp vào các sở kinh doanh đng kiểm soát, đầu
vào công ty liên kết), như: Đầu trái phiếu, đầu tư c phiếu, hoc
đầu vào đơn vị khác ch nm gi dưới 20% vn ch s hữu (dưới
20% quyn biu quyết),. . . thi hn thu hi hoc thanh toán trên 1
năm.
p
HCH TOÁN TÀI KHON NÀY CN TÔN TRNG
MT S QUY ĐỊNH SAU
1. Khi cho vay vn, kế toán phi theo dõi chi tiết tng khon tin
cho vay theo đối tượng vay, phương thc vay, thi hn lãi sut cho
vay.
2. Khi doanh nghip đầu tư bằng hình thc mua trái phiếu tkế
toán phi theo dõi chi tiết theo từng đối tượng phát hành trái phiếu, thi
hn và lãi sut trái phiếu.
3. Trưng hợp nhà đầu mua cổ phiếu ca mt doanh nghip
nhà đầu tư chỉ nm gi dưới 20% quyn biu quyết thì kế toán phi phn
ánh khoản đầu tư vào tài khoản này theo dõi chi tiết tng loi mnh
giá c phiếu, tng đối tượng phát hành c phiếu.
4. Trường hợp nhà đầu góp vốn vào sở kinh doanh đồng
kiểm soát nhưng không quyền đng kim soát nm gi dưới 20%
quyn biu quyết trong liên doanh thì hch toán phn vn góp vào TK
228 “Đầu tư dài hn khác” theo giá gc.
p
KT CU VÀ NI DUNG PHN ÁNH CA
TÀI KHON 228 - ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC
Bên N:
Gtr các khon đầu tư dài hạn khác tăng.
Bên Có:
Gtr các khon đầu tư dài hạn khác gim.
S dư bên Nợ:
Gtr khoản đầu tư dài hạn khác hin có.
Tài khon 228 - Đầu tư dài hn khác, có 3 tài khon cp 2:
- i khon 2281 - C phiếu: Phn ánh khon đầu dài hạn bng
c phiếu của nhà đầu tư.
- Tài khon 2282 - Trái phiếu: Phn ánh khoản đầu tư dài hạn bng
trái phiếu của nhà đầu tư.
- Tài khon 2288 - Đầu dài hạn khác: Tài khon này phn ánh
các khoản đầu tư dài khác như cho vay vốn, góp vn bng tin hoc tài
sn,. . .
p
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN K TOÁN
MT S NGHIP V KINH T CH YU
1. Khi cho đơn vị khác vay vn thi hn thu hi trên một năm,
ghi:
N TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2288)
các TK 111, 112,. . .
2. Định k, nh toán, xác định s lãi cho vay được nhn trong k
theo khế ước vay, ghi:
N các TK 111, 112,. . . (Nếu thu tin ngay)
N TK 138 - Phi thu khác (Nếu chưa nhận được tin ngay)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt đng i chính (Chi tiết cho vay
vn).
3. Các khon thu lãi tin gi phát sinh trong k, ghi:
N các TK 111, 112,. . .
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
4. Thu hi vn gc và i cho vay, ghi:
N các TK 111, 112,. . . (S tin gc và lãi cho vay)
Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (S tin gc) (2288)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (S tin lãi).
5. Khi mua trái phiếu ca một đơn vị khác vi thi hn trái phiếu
trên một năm, ghi:
N TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2288)
các TK 111, 112,. . .
6. Trường hp mua trái phiếu nhn lãi trước:
6.1. Khi tr tin mua trái phiếu nhn lãi trước, ghi:
N TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2288)
các TK 111, 112,. . . (S tin thc chi)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin (Phn lãi nhận trước).
6.2. Định k, nh và kết chuyn lãi ca k kế toán theo s lãi phi
thu tng k, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
7. Trường hp mua trái phiếu định k:
7.1. Khi tr tin mua trái phiếu, ghi:
N TK 228 - Đầu tư dài hn khác (2288)
các TK 111, 112,. . .
7.2. Định k ghi doanh thu tin lãi:
N các TK 111, 112,. . . (Nếu đã thu tin)
N TK 138 - Phi thu khác (Nếu chưa thu tiền)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
8. Trường hp mua trái phiếu nhn lãi sau:
- Khi tr tin mua trái phiếu ghi như nghiệp v 7.1.
- Định k tính lãi trái phiếu ghi nhn doanh thu theo s lãi phi
thu tng k, ghi:
N TK 138 - Phi tr khác (1388)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
- Khi đến hn thanh toán trái phiếu, thu hi gc lãi trái phiếu,
ghi:
N các TK 111, 112,. . .
Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2282)
Có TK 138 - Phi thu khác (1388) (S lãi ca các k trước)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.