ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN
ớ ươ Gi ệ i thi u ch ng
ơ ở ứ ẽ ạ ươ ng 1 này nhóm s trình bày c s hình thành đ tài, m c tiêu nghiên c u, ph m ứ ụ ấ ề ứ ươ ứ ủ ng pháp nghiên c u, ý nghĩa nghiên c u và c u trúc c a bài nghiên Trong ch vi nghiên c u, ph c u.ứ
ơ ở ề
1.1 C s hình thành đ tài
ầ ể ấ ướ ầ ủ ườ c ngày càng phát tri n, nhu c u v v t ch t và tinh th n c a con ng ườ ấ ế ẻ ẹ ề ầ ủ ươ ượ ừ ả ề ậ ọ ầ ng đ p cho b n thân t ng trên c th đ ụ ế trang ph c đ n mùi h ự ẹ ọ ộ ộ ự ự ầ ả ượ ử ụ ế ướ ổ ế i ngày càng ơ i tiêu dùng d n d n chú tr ng đ n v đ p bên ngoài c a mình nhi u h n, ơ ể ể ấ tin, tho i mái, gây n ặ c s d ng ph bi n, đ c ạ c hoa ngày càng đ ố t trong giao ti p. Chính vì th , n ố ớ Đ t n tăng. Do đó, ng ự xây d ng m t hình t ể ệ th hi n m t ph n quan tr ng trong tính cách riêng, t o d ng s t ượ ế ng t t ữ ệ t là đ i v i phái n . bi
ẹ ề ệ ướ ưở ế ớ t Nam b nh h ng nhi u b i xu h i, các th ạ ướ ở ạ ị ả ậ ớ ự ướ ể ươ ướ ộ ả ủ ặ ạ ng n c s d ng tùy theo mùa, tùy theo th i ti ộ ổ ự ờ ế ề ầ ộ ủ ệ ả ướ i góc đ c a m t nhà kinh doanh n ở ượ ử ụ ầ ủ ừ ộ ể ị ậ ố ờ ể ạ ợ i l i nhu n t ươ ệ ng ng làm đ p trên th gi Hi n nay, Vi ư ệ c hoa ngo i nh p ngày càng đa d ng và phong phú nh Chanel, Avon, Oriflame, hi u n ị ệ c làm cho th ng hi u trong n Blue, Gucci.. cùng v i đó là s phát tri n c a các th ẩ ướ ườ c hoa là m t s n ph m mang tính c hoa tr nên vô cùng đa d ng. M t khác, n tr ủ ừ ư ặ ặ t, văn hóa đ c tr ng c a t ng đ c thù riêng, nó đ ứ ậ khu v c cũng nhu c u c a t ng cá nhân theo đ tu i, ngh nghi p, tính cách. Vì v y, đ ng ướ c hoa, chúng ta c n ph i hi u rõ hành vi tiêu dùng d ầ ủ ọ ứ ủ c a khách hàng đ k p th i đáp ng nhu c u c a h , qua đó mang l i đa cho doanh nghi p.ệ
ầ ề ượ ủ ữ ạ ị c hoa c a n t ể ứ i đ a bàn thành ph nhi u góc đ ề ợ ợ ở ồ i pháp phù h p đ thúc đ y s phát tri n c a s n ph m, nâng cao l ố ộ ề ờ ư i, đ ng th i đ a ra ậ i nhu n cho ẩ ự ở ướ ướ Chính vì lý do trên, đ tài: “Hành vi tiêu dùng n ế ằ Long Xuyên” c n đ c ti n hành nghiên c u, nh m tìm hi u và phân tích ệ ộ ể đ có m t cái nhìn toàn di n v hành vi tiêu dùng n ể ả ữ nh ng gi ệ các doanh nghi p kinh doanh n ủ ữ ớ ướ c hoa c a n gi ẩ ể ủ ả ố thành ph Long Xuyên. c hoa
ứ ụ 1.2 M c tiêu nghiên c u
ề ượ ạ ượ ự ệ ằ Đ tài đ c th c hi n nh m đ t đ ụ c hai m c tiêu:
ả ướ ủ
Mô t
hành vi tiêu dùng n ữ c hoa c a khách hàng n .
ế ố ả ưở ế ướ ủ
nh h ng đ n hành vi tiêu dùng n c hoa c a khách hàng Phân tích các y u t n .ữ
ứ
ứ ủ ữ ạ ướ ố ỉ ng nghiên c u: hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i thành ph Long Xuyên, t nh
ườ ả ng kh o sát: ng
ứ ữ ớ ạ ị i t c th c hi n t ố i đ a bàn thành ph Long Xuyên. ệ ạ ị i đ a bàn TP Long Xuyên.
ừ i tiêu dùng là n gi ự ứ ượ ế tháng 5/2014 đ n tháng 7/2014.
ờ ộ ứ ứ ặ ủ ướ ạ 1.3 Ph m vi nghiên c u ố ượ Đ i t An Giang. ố ượ Đ i t Không gian nghiên c u: nghiên c u đ Th i gian: t N i dung: bài nghiên c u không đi sâu vào nghiên c u các đ c tính c a n c hoa.
Nhóm_DH12QT Trang 1
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ứ
ượ ạ ớ ỡ ẫ ứ ẫ ọ ng pháp ch n m u đ ẫ ậ ọ ươ 1.4 Ph ng pháp nghiên c u ồ ự ứ c th c hi n g m hai giai đo n: (1) nghiên c u s b ; (2) nghiên c u chính Nghiên c u đ ượ ỏ ả ứ th c (thông qua b n câu h i ph ng v n) v i c m u là 100. Ph c ử ụ s d ng trong bài nghiên c u là ph ứ ơ ộ ươ ấ ệ ươ ng pháp ch n m u thu n ti n.
ệ ỏ ứ ứ ơ ộ
ướ
ươ ứ ơ ộ ầ ứ ứ ơ ộ ầ ậ ả c: nghiên c u s b l n 1 và nghiên c u s b l n 2. ị ể ỉ ướ ỏ ể ạ c trong b ể ứ ự ế ạ i theo trình t ng pháp nghiên c u đ nh tính, th o lu n tay đôi và dùng ế ườ ấ ấ i ữ ẽ ượ c này s đ c ki m tra, ch nh s a ỏ ả ậ logic đ xây d ng thang đo và l p b n h i cho nghiên c u chính
ị ứ ượ ươ ứ ơ ộ ầ ấ ệ ế ử ự ả ạ ả ng pháp nghiên c u đ nh l ể ể ứ ỏ ố (1) Nghiên c u s b ứ ơ ộ ồ Nghiên c u s b g m hai b ứ ơ ộ ầ Nghiên c u s b l n 1: dùng ph ỏ ậ ả dàn bài th o lu n tay đôi đ ph ng v n. Giai đo n này nhóm ti n hành ph ng v n 2 ng ượ bán hàng và 3 khách hàng. Thông tin thu đ ụ ắ s p x p l th c.ứ ử ụ Nghiên c u s b l n 2: dùng ph ng, nhóm s d ng b n câu ỉ ỏ h i ph ng v n th tr c ti p 10 khách hàng đ ki m tra thang đo, hi u ch nh l i b n câu ỏ h i cu i cùng dùng cho nghiên c u chính th c.
ứ ả ị ế ứ ơ ộ ầ ươ ở ệ ỉ ứ ượ c hi u ch nh ượ ằ ề ng pháp nghiên c u đ nh l ng, đi u tra b ng b ng câu ớ ỡ ẫ nghiên c u s b l n 2, v i c m u là 100 khách hàng
ượ ứ ể ạ ị i thang đo và mô hình nghiên c u thông qua các k ỹ ả ậ ng ki m đ nh l ố .
ứ
ữ ữ ế ả ấ ể ượ ữ ừ ồ ư ệ ả c hành vi tiêu dùng n ế ượ c hoa c a khách hàng n và t ả ợ c Marketing và chi n l ệ c chi n l ị ố ổ ữ ạ ồ
.ẻ
ộ ố ể ườ ượ ả ứ i làm nghiên c u sau này có đ ủ ữ ứ ể c hoa và hành vi tiêu dùng c a khách hàng đ có nh ng nghiên c u sâu và t c thêm m t s hi u bi ố ơ ệ ườ ượ ự ữ ề ệ ầ ế ề t v ặ t h n. M t c nh ng kinh nghi m quý i th c hi n có thêm đ ố ơ ứ ầ ứ ứ ứ (2) Nghiên c u chính th c ứ Nghiên c u chính th c: dùng ph ỏ ự h i tr c ti p đã đ n .ữ ị ứ Nghiên c u đ nh l thu t phân tích sau: th ng kê mô t ủ 1.5 Ý nghĩa c a nghiên c u ứ li u tham kh o cung c p nh ng thông tin h u ích giúp K t qu nghiên c u này là ngu n t ướ ủ đó có cho các doanh nghi p hi u đ ẩ ế ượ ượ ể ạ c kinh doanh h p lý cho các s n ph m th v ch ra đ ế ướ ẹ c hoa nói riêng trên đ a bàn thành ph Long Xuyên. Ngoài ra, k t làm đ p nói chung và n ử ứ ả ủ qu c a quá trình nghiên c u còn là ngu n thông tin h u ích b sung cho các đ i lý và c a hàng bán l Bài kh o sát giúp cho ng ướ n khác, đ tài cũng góp ph n giúp cho ng báu cho l n nghiên c u sau t t h n.
ủ ứ ấ
1.6 C u trúc c a báo cáo nghiên c u
ứ ồ ề ươ Đ tài nghiên c u g m 6 ch ng:
ổ ươ ẽ ấ
- Ch
ươ ng 1: T ng quan nghiên c u. ọ ứ Ch ạ ứ ụ ươ ề ng này s trình bày các v n đ sau: Lý ứ ng pháp nghiên c u, ề ự ễ ủ ề ứ ủ ề ứ ấ do ch n đ tài, m c tiêu nghiên c u, ph m vi nghiên c u, ph ứ ý nghĩa th c ti n c a đ tài nghiên c u và c u trúc c a đ tài nghiên c u.
ươ ế
ươ - Ch ầ ứ . Ch ng 2: C s lý thuy t – Mô hình nghiên c u ứ ữ ng này trình bày nh ng ứ ơ ở ế ơ ả ế ề ph n lý thuy t c b n liên quan đ n đ tài nghiên c u, mô hình nghiên c u.
ươ ướ ng pháp nghiên c u ứ ệ ẫ ứ . Ch c nghiên c u, c m u, ph ẽ ớ ng này s gi ọ ng pháp ch n m u, ph ươ ươ ữ ệ ượ ử ụ ươ ở ẫ ng pháp phân tích d li u đ ộ i thi u các n i dung sau: ươ ng pháp thu ứ c s d ng trong bài nghiên c u ươ - Ch ng 3: Ph ế ế t k các b thi ữ ệ ậ th p d li u và ph này.
Nhóm_DH12QT Trang 2
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ơ ượ c v th tr ề ị ườ ề ị ườ ướ ướ Vi ệ ở ố ng 4: S l ng này nêu khái quát v th tr ng n ng n ở c hoa ở Vi c hoa ệ t nam và t Nam và Long Xuyên. thành ph Long ươ - Ch ươ Ch Xuyên.
ươ ữ ệ ứ ử
- Ch
ế ụ ẽ ượ các công c s đ ằ ứ K t qu nghiên c u sau khi x lý d li u b ng ả ế ả ng 5: K t qu nghiên c u. ở ươ ch ng này. c trình bày
ắ ạ ế ứ ư ả ậ Ch i k t qu nghiên c u, đ a ra ươ - Ch ữ ẽ ng này s tóm t ế ủ ề ế ng 6: K t lu n. ị ươ ữ ế ạ t l nh ng ki n ngh và rút ra nh ng h n ch c a đ tài.
ắ ươ Tóm t t ch ng
ụ ự ầ ạ c và đ c th c hi n qua hai giai đo n là ứ ồ ứ ơ ộ ạ ượ ấ ứ ượ ồ ứ ỡ ẫ ng, c m u là 100 ệ Bài nghiên c u g m có 2 m c tiêu c n đ t đ ươ nghiên c u s b và nghiên c u chính th c, c u trúc g m có 6 ch khách hàng n .ữ
Nhóm_DH12QT Trang 3
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ƯƠ Ơ Ở Ứ Ế CH NG 2: C S LÝ THUY T MÔ HÌNH NGHIÊN C U
ớ ươ Gi ệ i thi u ch ng
ằ ứ ượ ứ ầ ề ả ừ ơ ở ế ẽ ế ề ộ ơ ở ứ ế ẽ ế ề ế ế ố ả ưở ứ ừ ả ọ c xây Nh m giúp đ tài nghiên c u có tính khoa h c và chính xác thì nghiên c u c n đ ậ ự d ng trên m t c s lý thuy t đáng tin c y. T c s lý thuy t này s làm n n t ng cho ơ ở ươ ậ quá trình nghiên c u ti p theo. Vì v y,ch ng II s trình bày c s lý thuy t v hành vi ế ị tiêu dùng thông qua quy trình ra quy t đ nh mua và các y u t ng đ n hành vi tiêu nh h dùng. T đó phác th o ra mô hình nghiên c u.
2.1 Hành vi tiêu dùng.
ướ ế ườ ể ộ Tr i tiêu dùng: bao g m các cá nhân, các h tiêu dùng mua c h t ta tìm hi u v ng ụ ề ụ ị ồ ắ s m hàng hóa d ch v cho m c đích tiêu dùng cá nhân.
ườ ế ử ụ ủ ả ộ ụ Hành vi tiêu dùng: là hành đ ng c a m t ng ư ị ả ả ồ ộ ả ộ ế ộ ướ ụ ể ả ữ ế ố ụ ẩ ồ ị ử ụ ế ả ộ ưở ẩ ộ i ti n hành mua và s d ng s n ph m c và sau khi x y ra cũng nh d ch v , bao g m c quá trình tâm lý và xã h i x y ra tr ở ừ ỉ hành đ ng. Hành vi tiêu dùng không ch liên quan đ n hành đ ng c th x y ra b i t ng cá nhân khi mua và s d ng s n ph m hay d ch v , mà còn bao g m nh ng y u t tâm lý, xã ộ ả h i nh h ng đ n hành đ ng này.
ả ề ủ ơ ườ Hình 2.1: Mô hình đ n gi n v hành vi c a ng i tiêu dùng
ế ủ ườ Hình 2.2: Mô hình chi ti t hành vi c a ng i mua theo Philip Kotler
Nhóm_DH12QT Trang 4
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ị ượ ế c d ch: T.S Phan Thăng, T.S Vũ Th Ph ng, Giang Văn Chi n 1998, ấ ả ố ị ượ (Philip Kotler. L ả Marketing căn b n, nhà xu t b n Th ng Kê).
ế ố ả ưở ế ườ 2.2. Các y u t nh h ng đ n hành vi ng i tiêu dùng
ộ ố ế ị ọ ườ ườ ế ị ề ự ố Trong cu c s ng th c a môi tr ủ ng ngày, m i quy t đ nh c a chúng ta đ u ch u nh h ng s ng xung quanh. Do đó quy t đ nh l a ch n mua và s ị ả ọ ị ự ả ố ủ ạ ả ầ ủ ứ ẩ ả ộ ưở ng ử ưở ng ế ố ở b i các yêu t ụ d ng m t lo i s n ph m nào đó đáp ng nhu c u c a mình cũng ph i ch u s nh h ủ c a các y u t xung quanh.
ế ế ố ả ưở ủ ế ườ Hình 2.3: Mô hình chi ti t các y u t nh h ng đ n hành vi c a ng i tiêu dùng
ế ố 2.2.1 Y u t ề
ộ ể ứ ấ ủ ưỡ ng, ngh thu t, đ o đ c, lu t l ữ ả ợ ế ấ ả t c nh ng kh năng, thói quen mà con ng ọ ệ ậ ườ ạ ượ i đ t đ ứ ạ ớ ư c v i t ộ
ế ố ơ ả ữ ủ ố ụ ự ư ữ ạ ề ừ ế ệ ộ ượ ế ệ ấ ộ quy t đ nh c b n nh t nh ng mong mu n và hành vi c a m t ề ị ự ả i. Văn hóa còn t o ra nh ng giá tr , s c m th , s a thích, tác phong, truy n c truy n t th h này sang th h khác.
ỏ ơ ạ ữ ữ ể ặ ỗ ề ơ ủ ữ văn hóa N n Văn hóa ặ ộ ộ Văn hóa ho c văn minh hi u theo nghĩa r ng nh t c a dân t c h c, có nghĩa là m t ậ ệ ể ồ ứ ổ t ng th ph c h p bao g m các ki n th c tín ng ụ phong t c và t cách là ộ m t thành viên trong xã h i. ế ị Văn hóa là y u t ườ ng ể ế ơ ả ủ ố th ng và th ch c b n c a xã h i đ Nhánh văn hóa ặ ề M i n n văn hóa đ u có nh ng nhánh văn hóa nh h n t o nên nh ng đ c đi m đ c thù h n cho nh ng thành viên c a nhánh văn hóa đó.
Nhóm_DH12QT Trang 5
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ộ ồ ủ ề ộ ữ ị ườ ẩ ươ ườ ạ ế ế ườ ầ ủ ng thi ả t k các s n ph m, ch
ầ
ề ẳ ấ ầ ị ế ổ ộ ứ ậ ẳ ố ị ở ữ ứ ể ề ấ ế ữ t y u. Giai t ng xã h i là nh ng ấ ượ ắ c s p x p theo th b c đ ng c p ạ i ích và hành vi đ o đ c gi ng nhau ươ c đ c tr ng b i nh ng quan đi m giá tr , l
ộ ượ ơ ở ị ậ ộ ả ầ ướ ườ ữ ư ủ ữ ặ ị ệ ự ng giá tr và nh ng đ c tr ng khác c a nh ng ng ị ế ủ ể ầ ề ị ệ ể ị Nhánh văn hóa bao g m: Các dân t c, tôn giáo, các nhóm ch ng t c và các vùng đ a lý. ọ i làm Nhi u nhánh văn hóa t o nên nh ng phân khúc th tr ng quan tr ng và ng marketing th ng trình marketing theo nhu c u c a các nhánh văn hóa đó. ộ ớ T ng l p xã h i ấ ộ Trong xã h i thì v n đ phân đ nh đ ng c p là đi u t ố ổ ộ ng đ i n đ nh trong khuôn kh xã h i, đ nhóm t ị ợ ư ặ ượ và đ ữ gi a các thành viên. ầ ọ ề Các giai t ng xã h i đ c xác đ nh d a trên c s ngh nghi p, thu nh p, tài s n, h c ị ấ v n, đ nh h i thu c giai t ng đó. ề ả ầ ệ Hành vi tiêu dùng c a các giai t ng khác nhau bi u hi n qua nhu c u, th hi u v s n ph m, v nhãn hi u, v đ a đi m mua hàng,…khác nhau.
ẩ ề ế ố ộ xã h i.
ộ ở ư ưở ườ ị ả ế ố ng b i các y u t xã h i nh : Nhóm tham i tiêu dùng cũng ch u nh h ị
ộ ả ế ế ủ ự ưở ộ ế ng tr c ti p hay gián ti p đ n thái đ và hành vi c a m t ườ
ồ ế ề ự ưở ữ i nào đó. ả ồ ng tr c ti p bao g m: Gia đình, b n bè, láng gi ng, đ ng ặ ệ ệ
ả ế ữ ả ổ ứ ả ạ ể ch c tôn giáo, đoàn th , hi p h i công đoàn. ả ị ả i ch u nh ồ ộ ả ộ ng gián ti p là nh ng nhóm mà b n thân ng ưỡ ẩ ườ ng m , nhóm t y chay. ưở ng không ph i là thành viên bao g m: Nhóm ng
ấ ọ ụ ấ ộ ạ ả ng đ i đ n vi c mua s m nhi u lo i s n ph m, d ch v khác nhau. V n đ ầ ợ ồ ẩ ớ ắ ố ớ ề ướ ị ộ ệ ề c và t ng l p xã h i khác nhau.
ủ ề ộ ộ ị ủ ấ ứ ị ủ ọ ườ ề ỗ ị ị ỗ ộ ị ị
ế ị ị ủ ườ ủ ắ i nh h i đó vì ộ ả ị ủ
ụ ấ ưở ế ng đ n quy t đ nh mua s m c a ng ị ể ệ ượ c vai trò và đ a v c a mình. ắ ề ng đi xe h i cao c p, mua hàng hóa đ t ti n, tham gia ượ ị ọ ủ ị ạ ộ ả ng,…
ế ố cá nhân ườ ủ ị ả ưở ể ặ 2.2.3 Y u t Hành vi ng ị ả kh o, gia đình, vai trò và đ a v . Nhóm tham kh o ả Là nh ng nhóm có nh h ng Nhóm tham kh o có nh h nghi p ho c các t Nhóm tham kh o có nh h ưở h Gia đình ổ ứ ả ch c mua hàng quan tr ng nh t trong xã h i. V ch ng, con cái có vai trò và nh Là t ề ươ ưở ố ế h ng t ổ ấ này cũng thay đ i r t nhi u đ i v i các n ị ị Vai trò và đ a v i đó trong Cá nhân là m t thành viên c a r t nhi u nhóm trong xã h i, v trí c a ng ể ớ ắ m i nhóm có th xác đ nh căn c vào vai trò và đ a v c a h . M i vai trò đ u g n v i ấ ị m t đ a v nh t đ nh. ườ ả Vai trò và đ a v c a m t ng ẩ ọ h thích ch n mua các s n ph m th hi n đ ơ ườ Ví d : Ch t ch các công ty th ờ vào các ho t đ ng gi i trí th i th i mua cũng ch u nh h ỳ ố ở ề ệ ấ ng b i các đ c đi m cá nhân. N i b t nh t ả i s ng, ổ ậ ế ố ố , l ạ ứ ủ ọ ự 2.2.4. Y u t ế ị Quy t đ nh c a ng ổ là tu i tác và các giai đo n trong chu k s ng, ngh nghi p, hoàn c nh kinh t nhân cách và t ý th c c a h .
ụ ắ ổ ổ ị ụ ờ ỉ ặ ườ ầ ợ ọ i thay đ i hàng hóa và d ch v mà h mua s m theo tu i tác. Ví d : Thanh i già ch m c qu n áo ớ ộ ổ ủ ọ ặ ắ ả ỳ ố ạ ổ Tu i tác và giai đo n trong chu k s ng ườ Con ng ụ niên thích ăn m c các trang ph c h p th i trang trong khi ng ợ ơ đ n gi n, màu s c phù h p v i đ tu i c a h .
Nhóm_DH12QT Trang 6
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ạ ủ ỳ ờ ố ả ư ế ố
l p. ờ ượ c phân bi ự ậ ng thành và s ng t
ệ
ị ế ưở ấ ị ụ ượ c ấ ủ ng nh t đ nh đ n tính ch t c a hàng hóa và d ch v đ ọ
ế
ồ ế ợ ể ệ ế ưở ậ bao g m thu nh p có th chi tiêu đ ộ ố ớ ấ ớ ế ượ i tiêu dùng nh h ả t ki m và tài s n, ế ọ ệ ạ t ki m. Tình tr ng kinh t ng hàng hóa mà h ề c, ti n ti ệ ế ố ượ ạ ng r t l n đ n lo i hàng hóa và s l ắ
ế ớ ượ ủ i trong th gi c th i, đ ể ứ ồ ạ ề ự ữ ạ ộ ữ ề ủ
ườ i đó. ớ ố ố ệ ữ ừ ộ i b n v ng c a con ng ườ ầ m t nhánh văn hóa, t ng l p xã h i và cùng ngh ố ố ộ ả i s ng hoàn toàn khác nhau. L i s ng miêu t ườ ệ ề ộ sinh đ ng toàn ẽ ữ ệ ớ i trong m i quan h v i bên ngoài. Do đó, ng ẩ ố ố ố ệ ữ ả i làm marketing s ố ố ủ ữ ế ớ i s ng.
ườ ề ế t nh h ủ ằ ữ ặ ả ứ ươ ổ
i tiêu dùng vì ta có th ộ ượ ẽ ữ ấ ị ặ ậ ớ ườ ưở ng đ n hành vi c a ng i đó. ả ả ườ ủ i nh m đ m b o ị ố ng đ i nh t quán và n đ nh. Nhân ể ủ ể ng quan ch t ch gi a các ki u nhân cách nh t đ nh v i cách ệ Hành vi tiêu dùng cũng khác nhau qua các giai đo n trong chu k đ i s ng c a gia đình. ớ ệ ạ ủ t nh vào các bi n c chính x y ra nh : M i Các giai đo n c a gia đình đ ố ưở ế k t hôn, có con, con cái tr ề Ngh nghi p ả ệ ề Ngh nghi p có nh h ch n mua. ả Hoàn c nh kinh t ượ ả Hoàn c nh kinh t ả kh năng vay m n n , thái đ đ i v i vi c chi tiêu và ti ả ườ ủ c a ng ọ ự l a ch n, mua s m. ố ố L i s ng L i s ng là nh ng hình th c t n t hi n ra trong ho t đ ng, s quan tâm và ni m tin c a ng ấ ườ i cùng xu t thân t Nh ng ng ể ệ nghi p có th có nh ng l ườ ộ di n m t con ng ố tìm ki m nh ng m i quan h gi a s n ph m c a mình v i các nhóm theo l ứ ự Nhân cách và t ý th c ệ ả ể ộ ỗ i đ u có m t ki u nhân cách khác bi M i ng ợ ộ ậ ể ể Ki u nhân cách là m t t p h p nh ng đ c đi m tâm lý c a con ng ấ ườ ạ ự i môi tr s ph n ng đáp l ng xung quanh t ế ườ ữ cách còn là m t bi n h u ích trong phân tích hành vi c a ng ố ươ ấ c m i t nh n th y đ ẩ ọ ả ự l a ch n s n ph m và nhãn hi u.
ộ ở ộ ưở ườ ế ố ng b i 4 y u t i còn ch u nh h ề thu c v tâm lý ứ ị ả ộ
ở ầ ườ ẩ
theo th ườ ượ ắ ầ ế t nh t đ n ít c p thi ế ầ ầ ầ ự ầ ấ ữ ấ ỏ ượ i c g ng th a mãn tr ự ố ườ ủ ọ ộ ẽ ố ắ ộ ườ ỏ ư c tôn tr ng và cao nh t là nhu c u t ướ c h t là nh ng nhu c u c p thi ầ ượ ỏ i ta th a mãn đ ờ ữ ở ế ế ệ ầ ầ ấ ọ ờ ế ố tâm lý . 2.2.4. Y u t ủ ắ ọ ệ ự Vi c l a ch n mua s m c a m t ng ậ ơ ộ ề ứ là: Đ ng c , nh n th c, tri th c, ni m tin và thái đ . ơ ộ Đ ng c ả ộ ứ ộ ế ế ơ ộ i ph i tìm cách t đ n m c đ bu c con ng Đ ng c là nhu c u đã tr thành kh n thi ứ ủ ỏ ầ ậ ự ế ứ ươ c s p x p tr t t i đ ng th c th a mãn nó. Nhu c u c a con ng và ph ư ứ ậ ấ ế ấ ậ ừ ấ ấ ế t nh t. Th b c nhu c u do Abraham Maslow đ a c p thi b c t ứ ậ ủ ư ừ ấ ượ th p đ n cao nh hình ‘Th b c c a nhu c u theo Maslow’. Theo c trình bày t ra đ ượ ắ ọ ế ầ ủ ứ ự ầ c s p x p nh sau: Nhu c u sinh lý, nhu th t t m quan tr ng c a các nhu c u đó đ ọ ầ ẳ ộ ầ c u an toàn, nhu c u xã h i, nhu c u đ kh ng ế ế ơ ả ầ ườ ố ắ ị đ nh mình. Con ng t c b n ọ c m t nhu c u quan tr ng nào đó thì nó cho s s ng c a h . Khi ng ầ ơ ệ ẽ s không còn là đ ng c hi n th i n a. Khi đó, ng i ta s c g ng th a mãn nhu c u ế ế k ti p và nhu c u k ti p này tr thành nhu c u quan tr ng nh t hi n th i.
Nhóm_DH12QT Trang 7
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
Nhu c u tầ ự ị ẳ kh ng đ nh mình ể ể ự phát tri n và th (t ọ ề ệ hi n m i ti m năng)
ọ c tôn tr ng,
ượ ị ượ ậ ộ ị Nhu c u đ đ ọ ầ ượ c tôn tr ng (đ c công nh n, có đ a v xã h i)
ả ậ ộ ầ Nhu c u xã h i (c m giác thân m t, tình yêu)
Nhu c u an toàn
ầ ượ ả (an toàn, đ ệ c b o v )
ầ Nhu c u sinh lý (đói, khát)
ứ ậ ủ
ầ ả ố ộ ồ
ứ
ễ ả ậ i thông tin nh n đ ch c và di n gi ượ c ổ ứ i.
ả ứ ố ớ ự ọ ọ ế ố ữ ậ ườ ự ứ ủ ớ ọ ọ
ể ế ự ố ớ ấ ả ầ ớ ả ứ ể ự ự ứ ế ọ Hình 2.4: Th b c c a nhu c u theo Maslow (Ngu n: Philip Kotler. 1999. Marketing căn b n. Hà N i: NXB Th ng kê) ậ Nh n th c ọ ự ộ ứ ậ Nh n th c là m t quá trình cá nhân l a ch n, t ề ế ớ ộ ứ ể ạ đ t o ra m t b c tranh có ý nghĩa v th gi ộ ể Các cá nhân có th có nh ng ph n ng khác nhau đ i v i cùng m t tác nhân kích thích ộ ề ỗ do 3 y u t i đó là: S quan tâm có ch n l c, s bóp thu c v nh n th c c a m i ng ọ ọ ự méo có ch n l c và s ghi nh có ch n l c. ọ ọ ườ S quan tâm có ch n l c: Hàng ngày ng ườ kích thích. Dĩ nhiên ng ộ ị tác nhân kích thích đó b sàng l c đi. M t thách th c th c s là làm th nào đ gi ớ i ta có th ti p xúc v i vô s các tác nhân ả t c . Ph n l n các i ta không th có kh năng ph n ng v i t ể ả i
Nhóm_DH12QT Trang 8
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ẽ ữ ế ề ộ i ta s chú ý nhi u đ n nh ng tác nhân kích thích nào. Sau đây là m t ượ
ướ ữ ế ế ng chú ý đ n nh ng tác nhân kích thích có liên quan đ n ệ
ướ ữ ế ề ọ ng chú ý nhi u đ n nh ng tác nhân kích thích mà h đang
ữ ế ướ ể ng chú ý nhi u đ n nh ng tác nhân kích thích có đi m ớ i ta có khuynh h t h n v i các tác nhân thông th
ườ ượ thích đ c ng ả ố ế s k t qu thu đ c: ườ i ta có khuynh h (1) Ng ầ ộ m t nhu c u hi n có. ườ (2) Ng i ta có khuynh h mong đ i. ợ ườ (3) Ng ệ ẳ khác bi ự ề ng. ườ ổ ế ướ i có khuynh h ng bi n đ i thông tin, gán ữ
ọ ế t và có ộ ữ ả ộ ề ủ ề i s ph i quên đi nhi u đi u mà h đã bi ề i nh ng thông tin ng h thái đ , ni m tin c a mình.
ổ ộ ế ế ủ ữ i d ườ ướ ả i nh ọ
ớ ế ế ữ i tiêu dùng có th t ng quát hóa khi ti p xúc v i nh ng kích ấ ị ượ c. ể ổ t nh ng kích thích khác nhau.
ộ ượ ườ ộ ế c ni m tin và thái đ , đ n ế i có đ ủ t chúng l ự ng đ n hành vi mua hàng c a con ng i.
ề ườ ữ ề ự ự ế ữ ế ể ề ộ c xây d ng trên c s nh ng tri th c th c t ể , ý ki n và lòng tin. Chúng có th có ộ ả ạ i có nh h ị ậ ự ơ ở ưở ả ở ứ ng b i tình c m.
ị ả ề ư ẩ ủ ả ề ữ ề ộ ể ố ế ả ộ ị
ố ấ ầ ủ t hay x u c a cá th , đ ơ ở ả ứ ể ể
ươ ữ ấ ồ ng đ ng và
ộ ủ ộ ộ ướ c nh ng kích thích t ớ ộ ổ ố c thái đ , mu n thay đ i thái đ c a m t ng ườ i ề ấ
ự ế ộ ộ ứ ả ủ ự ườ i là k t qu c a s tác đ ng qua l ế ố ố ọ ế ố ủ ộ ữ ưở ữ ủ ng c a ng không ch u nh h ườ ườ ợ ọ ủ ng c a ng ư ế ể ạ ứ ế ạ i văn hóa, xã h i, cá nhân và tâm lý. Trong s nh ng y u t đó ị ả ế ố i làm marketing. Nh ng y u t khác ị ẩ i làm marketing và g i ý cho h phát tri n s n ph m, đ nh ạ ng ng m nh ch c l u thông và khuy n mãi nh th nào đ t o đ ả ể ượ ự ưở c s h ườ ọ ọ S bóp méo có ch n l c: Nghĩa là con ng ủ cho nó nh ng ý nghĩa c a cá nhân mình. ườ ẽ ọ ọ ự ớ S ghi nh có ch n l c: Con ng ướ ủ ữ ạ ng gi khuynh h l ế ự ể S hi u bi t ễ ả ự ể nh ng bi n đ i nh t đ nh trong hành vi c a m t ng t di n t S hi u bi ưở ệ ủ ng c a kinh nghi m mà h tích lũy đ h ườ ự ể t giúp ng S hi u bi ữ ệ thích và phân bi ộ ề Ni m tin và thái đ Thông qua hành đ ng và s lĩnh h i mà con ng ưở ượ l ề Ni m tin là s nh n đ nh trong thâm tâm v m t cái gì đó. Nh ng ni m tin này có th ượ đ hay không ch u nh h ệ ừ ả ữ T nh ng ni m tin này hình thành nên hình nh c a s n ph m cũng nh nhãn hi u và ắ ế ườ i ta hành đ ng theo nh ng ni m tin đó. N u có ni m tin nào đó không đúng đ n và ng ở ệ ắ ạ ế ả c n tr vi c mua hàng thì nhà s n xu t c n ti n hành m t chi n d ch đ u n n n l i. ấ ữ ể ượ ự ộ Thái đ là s đánh giá t c hình thành trên c s nh ng tri ề ữ ữ ưở ề ộ ệ th c hi n có và b n v ng v m t khách th hay ý t ng nào đó, nh ng c m giác do ướ ộ ươ chúng gây ra và ph ng hành đ ng có th có. ng h ườ ử ự ộ ẫ ắ i x s khá nh t quán tr Thái đ d n d t con ng ỗ ự ậ ự ệ ả ứ ớ ả không ph i ph n ng v i m i s v t, s vi c theo m t cách m i. ổ ượ ấ ậ Chính vì v y mà r t khó thay đ i đ ờ ổ ả ỏ đòi h i ph i m t nhi u phí t n, th i gian và công s c. ạ i, cách l a ch n hàng hóa c a m t ng Tóm l ữ ứ ạ ph c t p gi a các y u t ế ố ề có nhi u y u t ưở ị ả ch u nh h ứ ư ổ giá, t ườ ẽ ủ m c a ng i tiêu dùng.
ế ị ủ ườ 2.3 Quá trình ra quy t đ nh c a ng i tiêu dùng
ệ ố ữ ế ị ế ị ầ ữ ườ ườ ể ả ắ Quy t đ nh chính là vi c chi ph i nh ng thông tin v s n ph m cùng nh ng quan ả ng tr i ẩ i tiêu dùng th ạ ề ả ủ đi m, nhu c u b n thân. Quá trình ra quy t đ nh mua s m c a ng qua các giai đo n sau:
Nhóm_DH12QT Trang 9
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ế ị ủ ườ Hình 2.4: Quy trình ra quy t đ nh c a ng i mua
ứ ượ ỏ ộ c b t đ u khi m t đòi h i ch a đ ầ ộ ạ ng mang tính n i t ả ề ộ ự ườ ư ự ừ ủ ộ ư ượ c i, nhu bên ngoài nh s tác đ ng c a qu ng cáo ả ẩ ắ ầ ầ di n trình đ ậ ễ 2.3.1. Nh n th c nhu c u: ầ ể ệ ượ ặ ỏ th a mãn c n đ c đ t tên. Đi u ki n đ phát sinh nhu c u th ể ầ c u cũng có th phát sinh do m t s kích thích t ẹ ủ ả hay hình nh đ p c a s n ph m.
ệ ầ ộ ườ ữ ả ộ ấ M t khi nhu c u xu t hi n, khách hàng th ng xuyên x y ra nh ng xung đ t hay ữ ề ệ ề ạ ớ ọ ờ ắ đ n đo v i nh ng đi u ki n th i gian hay ti n b c mà h có.
ượ ườ ế ầ c nhu c u, ng ủ ọ ạ ế ể ẽ ủ ườ ừ ườ ả ế ế ả ố ậ ế khi nh n ra đ 2.3.2. Tìm ki m thông tin: ự ế i tiêu dùng có th s mua ngay. Vi c tìm ki m thông tin c a ng ề ơ ả i quy t v n đ đ n gi n, đ n gi các tình hu ng liên quan đ n gi ượ ế ể i tiêu dùng có th có ầ ằ ừ ặ ho c không tìm ki m thông tin. N u có s thoi thúc c a h m nh và v a ý n m trong t m ệ i tiêu dùng khi tay ng ề ế ấ ọ h đi t i quy t v n đ ở ộ m r ng. Thông tin tìm ki m đ ế ấ ạ c chia làm 2 lo i:
ứ ế ớ ở ậ ữ ệ ể ặ Thông tin bên trong: là quá trình liên quan đ n vi c tìm ki m trong ký c, trí nh ế ướ t tr ể đ kh i d y nh ng kinh nghi m ho c hi u bi ệ ế c đây.
ữ ủ ầ Thông tin bên ngoài: c n thi ấ ế t khi nh ng thông tin bên trong không đ cung c p ủ ế ồ ườ i tiêu dùng. Các ngu n thông tin bên ngoài ch y u: thông tin cho ng
ạ ồ + Ngu n thông tin cá nhân (b n bè, gia đình…)
ủ ồ ộ ườ + Ngu n thông tin công c ng (báo cáo c a ng i tiêu dùng)
ả ồ ưở ườ ế ả ị + Ngu n thông tin có nh h ế ng đ n ng i ti p th (qu ng cáo, bán hàng…)
ự ọ 2.3.3. Đánh giá các l a ch n: ọ khi đánh giá các l a ch n, ng ọ ị ự ộ ạ ọ ẩ ọ ưở ườ ọ ộ ườ ườ i tiêu dùng th ng ọ ự ử ụ s d ng hai lo i thông tin: m t là danh sách các nhãn hi u mà h đ nh l a ch n, hai là tiêu ể ọ ẽ ọ ượ ự ả ẩ chu n mà h dùng đ đánh giá s n ph m, Sau khi m t kh năng đ c l a ch n, h s ở ệ ự ệ ụ ể ch n m t nhãn hi u c th . Vi c l a ch n th ệ ộ ả ị ả ng ch u nh h ng b i:
ừ ệ + Thông tin và khách hàng có t kinh nghi m khác
ữ ậ + Nh ng thông tin có đáng tin c y không
ườ ẽ ấ ị ượ ự ườ ở ế ị ọ ọ ầ ơ ị ị ộ c l a ch n, th ng s có m t giá tr nào đó tr nên quan ng coi tr ng giá tr đó h n khi c n có quy t đ nh nhanh ề Khi có nhi u giá tr đ ọ tr ng nh t và khách hàng th ố ch ng.
ự ắ ế ị 2.3.4. Quy t đ nh mua: ế ị ộ ọ ế ị ứ ư ế ể ờ ng, n i mua, th i đi m mua, ph ở ầ ủ ươ ỉ ơ ấ ứ ư ự ấ ộ ớ sau khi căn nh c đánh giá các l a ch n, khách hàng có ạ ế ế ị quy t đ nh mua hay không mua. N u quy t đ nh mua, m t lo t các quy t đ nh có liên quan ấ ượ ẽ ượ ng th c thanh toán… Vì c tính đ n nh : ch t l s đ ế ị ạ ả ậ v y quy t đ nh mua ch a ph i là ch m d t mà th c ch t đó ch là kh i đ u c a m t lo t ế ị các quy t đ nh m i.
Nhóm_DH12QT Trang 10
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ế ố ề ế ị Hình 2.5: Các y u t ki m hãm quy t đ nh mua
ị ượ ế c d ch: T.S Phan Thăng, T.S Vũ Th Ph ng, Giang Văn Chi n 1998, ấ ả ố ị ượ Kotler, Philip. L ả Marketing căn b n, nhà xu t b n Th ng Kê.
ườ ề ả ặ ị ẩ ấ ườ ố ụ ả ữ i s n ph m y và nh ng gì h nói v i ng ạ ả ớ ế ả ườ ệ ể i tiêu dùng có th hài lòng và ế ả ế ưở ng đ n quy t ườ ọ ớ i khác ệ ọ ẽ ự i tiêu dùng thì h s th c hi n vi c mua ợ ẩ i tiêu dùng mu n mua l ợ ẩ ẩ ả ơ 2.3.5. Hành vi sau khi mua: sau khi mua hàng, ng không hài lòng v s n ph m ho c d ch v . C m nghĩ sau khi mua có nh h ủ ị đ nh c a ng ẩ ề ả v s n ph m. N u s n ph m phù h p v i ng ọ ẽ ế ậ ạ l p l i, n u không h s tìm s n ph m khác phù h p h n.
2.4 Mô hình nghiên c uứ
Nhóm_DH12QT Trang 11
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ườ Hình 2.6: Mô hình hành vi ng i tiêu dùng.
ắ
ệ ứ ườ ng ề ứ ệ ể ư ử ụ i tiêu dùng chính là vi c nghiên c u các cách th c mà h ả ủ ọ ọ ể ự ể ả ử ụ ừ ề ườ ọ ạ ữ ư ườ i tiêu dùng s i mua? Ng ụ ị i mua nh ng hàng hóa, d ch v đó? H s ữ ư ế ế
ạ ưở ườ ủ ọ ướ ứ ầ ế ế ố ế ả ả ưở ộ ế ị ng đ n quy t đ nh mua c a h ? ả i tiêu dùng tr i qua 5 b c: Ý th c nhu c u, tìm ố ng án, quy t đ nh mua và cu i cùng là hành vi sau mua. ả marketing nh : chính sách giá c , qu ng cáo, khuy n mãi… ư ng lên hành vi ế ị ư phi marketing nh : văn hóa, xã h i, cá nhân, tâm lý có nh h ế ố ườ ươ t ch Tóm t ọ ể ệ Vi c tìm hi u v hành vi ng ờ ạ ư ề ế ị ể ự th c hi n đ có th đ a ra các quy t đ nh s d ng tài s n c a h nh : ti n b c, th i ứ ắ i đáp các gian, công s c…đ l a ch n, mua s m và s d ng hàng hóa. T đó có th gi ẽ ạ ộ ề ả ấ v n đ làm n n t ng cho ho t đ ng marketing nh : Ai là ng ọ ẽ ụ ị mua nh ng hàng hóa, d ch v nào? T i sao h l ườ ả i nh h mua nh th nào? Ai là ng ủ ế ị Quá trình ra quy t đ nh mua c a ng ươ ki m thông tin, đánh giá các ph ể Ngoài ra, có th có các y u t và các y u t ủ c a ng i mua.
Nhóm_DH12QT Trang 12
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
Nhóm_DH12QT Trang 13
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ƯƠ ƯƠ Ứ CH NG 3: PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ớ ươ Gi ệ i thi u ch ng
ươ ơ ở ế ng này nêu ra c s lý thuy t liên quan đ n đ tài nghiên c u. Trong ch ứ ứ ề ươ ứ ỡ ẫ ng pháp nghiên c u,c m u, ph ể ề ươ ữ ế ấ ươ ng 3 này ẫ ọ ng pháp ch n m u, ng pháp thu d li u và thang đo. Nh ng v n đ này không th thi u trong m t bài ữ ệ ậ ứ ẽ ươ ươ ứ ề ấ ế Ch ươ ẽ s nêu lên quy trình nghiên c u, ph ph nghiên c u. Chính vì v y ch ộ ng pháp nghiên c u s trình bày các v n đ này. ng ph
3.1 Quy trình nghiên c uứ
Hình 3.1: Qui trình nghiên c uứ
Nhóm_DH12QT Trang 14
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ả Gi i thích quy trình:
ằ ấ ệ ứ ề ượ ế ợ ơ ở ấ ứ ừ ộ ậ ớ ỡ ẫ ụ ằ ằ ế ậ ắ ầ ớ ộ ả ả ỏ ử ế ạ ỏ ệ ệ ỏ ợ ỉ ẽ ế ạ ỏ ố ệ ứ ạ ề ỏ ử ị ề Quy trình đ c b t đ u b ng vi c xác đ nh v n đ nghiên c u, trên c s v n đ nghiên ế ể ư ứ c u này, k t h p v i các mô hình lý thuy t đ đ a ra mô hình cho nghiên c u. T mô hình ạ ơ ở ẽ ế này s ti n hành m t cu c th o lu n tay đôi v i c m u b ng 5, m c đích nh m t o c s ẽ ọ ả ệ t l p b n câu h i, sau đó s ch n kho ng 10 khách hàng theo các tiêu chí phù cho vi c thi ạ ẽ ả ứ ể ế ụ ớ ợ h p v i m c tiêu và ph m vi nghiên c u đ ti n hành th nghi m b n câu h i. N u đ t s ậ ớ ỉ ượ ạ ẽ ế ả l p thành b n câu h i hoàn ch nh, ng i s ti n hành hi u ch nh cho thích h p v i c l ể ừ ả ứ ụ ấ m c tiêu, v n đ và ph m vi nghiên c u. T b n câu h i chính th c này s ti n hành tri n ứ ớ ỡ ẫ ả khai phát b n h i chính th c v i c m u n = 100, sau đó là giai đo n x lý s li u và hoàn thành báo cáo nghiên c u.ứ
ế ế ứ 3.2 Thi t k nghiên c u
ề ượ ứ ơ ộ ứ ế ạ Đ tài đ c ti n hành thông qua 2 giai đo n: nghiên c u s b và nghiên cúu chính th c.
ứ ơ ộ Nghiên c u s b
ứ ơ ộ ầ ướ c: nghiên c u s b l n 1 và nghiên c u s b l n 2. Các ệ ẫ ứ ơ ộ ầ ươ ậ ứ ơ ộ ồ Nghiên c u s b g m 2 b ề ấ ứ ướ b c nghiên c u này đ u l y m u theo ph ng pháp thu n ti n.
(cid:0) ố ớ ả ả ỏ ấ ẩ ệ ế ụ ạ ủ ầ ứ ơ ộ ầ ậ ả ị ướ ể ự ấ ỉ ề ệ ự ườ ấ ầ (cid:0) ượ ươ ả ỏ ố ớ ằ
ứ ỏ ỉ ứ ị ề ng pháp nghiên c u đ nh l ng, đi u ạ ị ướ ữ ử ụ i đ a bàn thành c hoa t ằ ượ ẽ ử ụ ệ c s s d ng cho vi c phân tích nh m ố i b n câu h i cu i cùng dùng cho nghiên c u chính
ử ụ ươ ượ ế ằ ị c ti n hành b ng ph ậ ứ ị ươ ng pháp nghiên c u đ nh tính, th o lu n Đ i v i nghiên c u s b l n 1 dùng ph ậ ự tay đôi dùng dàn bài th o lu n tay đôi, d a vào thang đo nháp và dàn bài th o lu n ự c đ th c hi n ph ng v n tr c ti p. Giai đo n này nhóm tay đôi đã chu n b tr ỏ ế ti n hành ph ng v n 2 ng i bán hàng và 3 khách hàng. M c đích c a l n nghiên ả ứ ứ c u này là khai thác các v n đ nghiên c u, hi u ch nh thang đo và xây d ng b n ấ ỏ câu h i cho l n ph ng v n sau. ứ ơ ộ ầ Đ i v i nghiên c u s b l n 2 dùng ph ỏ ự ế tra b ng b n câu h i tr c ti p 10 khách hàng n s d ng n ế ố ả ph Long Xuyên, An giang. K t qu thu đ ạ ả ệ ể ki m tra thang đo, hi u ch nh l th c.ứ ứ ứ ượ ng pháp đ nh l ớ ỡ ẫ ượ ả nghiên c u s b l n 2. V i c m u là 100 khách hàng. Ph ỏ ự ự ả ử ằ ẫ ế ứ ầ ề ằ ng, s d ng b n câu ứ ơ ộ ầ ươ ng ệ ử c th c hi n thông qua b n câu h i tr c ti p g i b ng cách: g i ượ ấ ộ ạ ỏ ủ ứ ả c l y ộ ữ ệ ẽ ượ ử ệ c x lý b ng ph n m m SPSS 16.0 và ng pháp thu n ti n, toàn b d li u s đ ứ Nghiên c u chính th c ứ Nghiên c u chính th c đ ở ỉ ệ ỏ c hi u ch nh h i đã đ ữ ệ ậ ượ pháp thu th p d li u đ ỏ ự ế ả b n h i tr c ti p, nhóm m ng xã h i có ch a b n h i c a nghiên c u. Các m u đ ươ ậ theo ph ỗ ợ Excel h tr phân tích.
Nhóm_DH12QT Trang 15
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
3.3 M uẫ
ứ ơ ộ
ậ ả ữ ả ờ ữ ầ ầ ể ệ ự ạ ướ ư ế t nh sau: t ữ i bán hàng và 3 khách hàng n tham gia th o lu n tay đôi, các khách hàng n là ậ c hoa khác nhau. Các khách hàng tham gia th o lu n i tiêu dùng các lo i n ấ nguy n tham gia, có quan tâm và hi u rõ v n
ứ ơ ộ ầ
ấ ỏ ơ ộ ả ấ ế ọ ỏ ỏ ả ậ ử ế ả ấ ỏ ượ ẽ ượ c s đ ơ ộ 3.3.1 Nghiên c u s b ứ ơ ộ ầ Nghiên c u s b l n 1 ườ M i 2 ng ườ nh ng ng ộ ố ầ c n có m t s yêu c u c n thi ứ ề đ nghiên c u. Nghiên c u s b l n 2 ấ ả ỏ Ch n 10 khách hàng. Ph ng v n viên phát b n h i s b cho khách hàng. Ph ng v n viên ớ ậ ự ph ng v n tr c ti p và gi i thích cho khách hàng. Sau đó, ph ng v n viên th o lu n v i ế ể ể khách hàng và ghi nh n ý ki n trong 10 phút. K t qu thu đ c x lý đ ki m ầ ị đ nh thang đo s b trong ph n m m SPSS 16.0.
ố ượ ạ ị ả c hoa t ẫ ỉ ướ i đ a bàn ượ ử ụ c s d ng trong bài ữ ọ ng pháp ch n m u đ
ọ ẫ ng pháp ch n m u ng u nhiên. ệ ấ ợ Ở ỡ ẫ ế 30 đ n 500 là phù h p. ỡ ẫ ự ố ữ ả ỏ ớ ọ ẽ ế ầ ự ả ấ ạ ế ề ỏ ợ ổ ệ ậ
ự ế ế ế ể ỏ ự ứ ệ ượ c phát tr c ti p cho khách hàng sau đó khách hàng đ c và tr ạ ặ ử ự ế ể ị ế i trong vòng 25 phút ho c g i tr c ti p đ n đ a đi m m ng xã h i c a đ i t ả ọ ả ộ ủ ố ượ ng kh o ề ứ ứ 3.3.2 Nghiên c u chính th c ứ ủ Đ i t ng kh o sát c a nghiên c u là các khách hàng n tiêu dùng n ươ ố thành ph Long Xuyên, t nh An Giang. Ph ẫ ươ ứ nghiên c u này là ph ứ ẫ ừ bài nghiên c u C m u: theo Roscoe (1975) thì vi c l y m u t ệ ư ữ này nhóm ch n c m u là 100 khách hàng n khu v c thành ph Long Xuyên. Nh ng vi c ằ ỏ ồ ph ng v n s ti n hành v i 120 khách hàng nh m d phòng nh ng b n câu h i h i đáp ạ ằ không đ t yêu c u. Ti n hành đi u tra tr c ti p b ng b n h i, sau đó t ng h p và làm s ch ữ ệ d li u đ thu n ti n cho vi c phân tích ti p theo. ả Các b n h i chính th c đ ờ l sát.
3.4 Thang đo
ỏ ồ ả ị c s d ng trong b ng câu h i g m thang do nh phân, thang đo Likert (dùng ị ỉ ệ ượ ử ụ Thang đo đ ể thang đo di m 5), thang đo đ nh danh, thang đo t l .
ổ ữ ệ ớ ự ỗ ợ ủ ợ c x lý và phân tích v i s h tr ụ ẽ ượ ử ụ ữ ộ ố ầ ẽ ể ả ề c a các ph n m m ồ ơ D li u sau khi t ng h p s đ ụ chuyên d ng: SPSS 16.0 và s d ng m t s công c Excel: tính toán đ n gi n, v bi u đ minh h a.ọ
Nhóm_DH12QT Trang 16
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ươ ữ ệ 3.5 Ph ng pháp phân tích d li u
ủ ề ụ ớ ả ướ ủ ữ ớ ạ ị V i m c tiêu c a đ tài là mô t hành vi tiêu dùng n c hoa c a n gi i đ a bàn thành i t
ố ươ ề ỉ ph Long Xuyên, t nh An Giang nên ph ủ ế ng pháp phân tích ch y u trong đ tài nghiên
ả ế ị ủ ả ằ ố ứ c u là th ng kê mô t nh m ph n ánh quy trình quy t đ nh mua c a khách hàng.
ươ ữ ệ 3.6 Ph ng pháp thu d li u
ượ ậ ừ ữ ạ ố ỉ ữ ệ ơ ấ D li u s c p: đ c thu th p t 120 khách hàng n t i thành ph Long Xuyên, t nh An
ỏ ự ế ả ằ Giang b ng b n câu h i tr c ti p.
ữ ệ ứ ấ ồ D li u th c p: là các ngu n sách, báo, internet.
ắ ươ Tóm t t ch ng
ươ ứ ướ ồ c trình bày chi ti ứ ươ ượ ứ c chính: ng này bao g m 3 b ứ ng) và nghiên c u chính th c ng pháp nghiên c u đ ơ ộ ằ ạ ượ ụ ề ượ t trong ch Ph ị nghiên c u s b (đ nh tính), nghiên c u s b (đ nh l ị (đ nh l ứ ị ụ ượ ng). Nh m m c đích đ t đ ế ơ ộ c m c tiêu đ ra.
ậ ớ ỹ ứ ệ ấ ứ ứ ỹ ứ ơ ộ ử ụ ữ ấ ỏ ỏ ượ ụ ấ ớ ệ ế ả ỉ ỏ c hi u ch nh và ti n hành ph ng v n chính th c v i kich th ỗ ợ ề ầ ậ ầ ả Trong nghiên c u s b , s d ng k thu t th o lu n tay đôi v i 15 khách hàng sau 2 l n ơ ở ế ế ề ế ể ế đ tìm ki m nh ng thông tin liên quan đ n đ tài nghiên c u, làm c s cho vi c thi t k ỏ ậ ế ự ỏ ả b n câu h i ph ng v n. V i nghiên c u chính th c, áp d ng k thu t ph ng v n tr c ti p ẫ ướ ứ ớ qua b ng câu h i đ c m u n = 100 khách hàng. Dùng ph n m m SPSS 16.0 và Excel h tr phân tích.
Nhóm_DH12QT Trang 17
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ƯƠ Ơ ƯỢ Ề Ị ƯỜ ƯỚ Ở Ệ CH NG 4: S L C V TH TR C HOA VI T NAM VÀ LONG
NG N XUYÊN
ớ ươ Gi ệ i thi u ch ng
ươ ề ị ườ ẽ ướ ở ệ ở ng này s trình bày khái quát v th tr ng n c hoa Vi t nam và thành ph ố Ch Long Xuyên.
ị ườ ướ 4.1 Khái quát th tr ng n c hoa ở ệ Vi t Nam
ừ ườ ả ướ ậ ạ ủ ướ ụ ầ ườ ậ c Th t ự ế ườ
ẽ ủ ệ ớ i năm 2012 là 1.540 USD), d ki n con s này s ướ ướ ươ ệ ề ổ ể ủ ự ớ c liên t c tăng Theo thông tin ả i kho ng 1.960 ẽ ố ễ ế ng này s còn ti p di n t Nam đã c hoa c a Vi ượ ầ ệ c ng hi u toàn c u đ ướ ướ c c hoa trong n ướ c, cùng v i đó là s phát tri n c a các hãng n ẹ ẩ ứ ư ầ ậ ủ i dân trên c n Trong ba năm v a qua, thu nh p c a ng ễ ậ ượ i Di n đàn VDPF, hu nh p bình quân đ u ng đ ng c p nh t t ầ ậ USD/năm (thu nh p bình quân đ u ng ả tăng kho ng 5,8% vào năm 2014 và tăng 6% vào năm 2015. Xu h ạ ế ữ i. Chính vì th , hi n tr ng ngành kinh doanh n trong nh ng năm t c hoa mang th thay đ i nhanh chóng khi có thêm nhi u hãng n ướ ậ nh p kh u vào trong n ể đ đáp ng nh c u làm đ p ngày càng tăng cao.
ệ ượ ệ ử ụ ệ ỉ c hoa không còn đ ặ ơ c xem là m t vi c xa x , ng ộ ọ ướ ể n ệ ệ ố ư ả ướ ế ng, các h th ng showroom tr ng bày và bán s n ph m n ủ ế ấ ả ướ ế ớ t c các t nh thành, cùng v i đó là các website bán n ộ 100 đ n vài tri u, ho c h n đ mua m t l ị ườ ỉ ị ườ ướ ả ầ ộ ữ ượ ư ạ ướ ệ ấ ộ c hoa dành cho N đ
ườ i tiêu dùng Hi n nay, vi c s d ng n ầ ộ ố ề ừ ỏ c hoa tùy theo nhu c u b ra m t s ti n t ẩ ả c hoa và kh năng. Trên th tr ự c hoa tr c tuy n góp bao ph h t t ủ ng này ngày càng sôi đ ng. Theo kh o sát c a trang web ph n làm cho th tr thegioinuochoa.com.vn, có 5 lo i n c a chu ng nh t hi n nay: Chanel (Chance Eau De Parfum); Lacôme (Trésor); Gucci (Flora by Gucci); Victoria’s Secret (Very Sexy); Armani (Gio IA).
ị ườ ướ ở ố 4.2 Khái quát th tr ng n c hoa thành ph Long Xuyên
ố ộ ỉ ể ề ạ ầ ư ằ ế ệ ừ ệ ườ ề ạ ỉ i dân t ẳ ả ớ ấ i có đ t, đ ề ượ ự c s chăm sóc s c kh e t ườ ệ ổ ị ị ả ự ẳ ơ ộ và t o ra nhi u c h i ầ trong và ngoài t nh đ u ừ ớ ả i Cao đ ng hay Trung c p đ u có kh năng tìm vi c làm cho b n ượ c xã ẹ làm đ p kh ng đ nh b n thân c a mình, ng ả ể ể ệ ậ ệ ườ ướ ả ơ ề Thành ph Long Xuyên là m t t nh có ti m năng phát tri n kinh t b ng các chính sách thu hút các doanh nghi p t cho các nhà đ u t ế ự ư t các công trình d án l n, chính vì th đã t o ra nhi u công vi c làm cho ng ộ ạ ọ trình đ Đ i h c, cho t ớ ệ thân. Ngoài vi c có công vi c n đ nh cho t ủ ộ h i công nh n và t ể đ hoàn thi n b n thân h n mà còn có th th hi n b n thân tr ệ ỏ ố ứ ầ ự i dân còn có nhu c u t i khác. c ng
ế ế ế t cách chon l a nhu y u ph m c n thi ọ ố ạ ằ ầ i vi c chăm sóc b n thân,h mu n mình có s t ố ỡ ớ ắ ướ c hoa l n l ự ệ ớ ộ ặ ầ ượ ỗ ộ ư ậ ả ướ ỏ ờ ớ ẹ ị ứ ớ ả ạ ướ ể ự ớ ẩ t cho sinh ho t h ng ngày, thì chi em ể ạ ấ ự ự ả tin và đ l i n ắ ượ ầ c nhu c u đó t các công cu c g p g v i các đ i tác, khách hàng. N m b t đ ớ ươ ề ng c hoa v i nhi u mùi h ụ ữ ể ệ ủ ợ c hoa nào thích h p v i b n thân và phù h p v i công vi c c a ệ Trong vi c bi ụ ữ ấ ph n r t quan tâm t ố ượ ng t t ề ề nhi u hãng n t cho ra đ i nhi u b s u t p n ư nh mùi hoa c , mùi g , mùi k o….v i các m c giá c khác nhau, đ cho ch em ph n ợ có th l c chon lo i n mình.
ớ ố ơ ồ ậ i (tháng 5/2012), thu nh p bình quân đ u ng ắ ắ ộ ớ ườ ề ng ti m năng l n đ ể ọ ự ả ướ ướ ể ườ ố ị c hoa. Các đ a đi m bán n ư ấ ố ị t nh t cho mình nh : siêu th Coopmart, shop n ướ ỉ ườ ỹ ầ i năm 2013 trên V i dân s h n 360.000 ng ể ị ườ ệ 70 tri u đ ng/năm, thành ph Long Xuyên ch c ch n là m t th tr ẩ ả ể kinh doanh n c hoa có th tham kh o đ ch n l a s n ph m ấ ố c hoa cao c p Ngoc An Khang s 544A t ị Võ Th Sáu, ph ng M Xuyên. Tp Long Xuyên T nh An Giang…
Nhóm_DH12QT Trang 18
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ấ ượ ấ ệ ị ườ ạ ướ i các dòng n ừ ạ lo i có ch t l c hoa cao c p dành cho ng ả ủ ng, giá c v a ph i c a các nhãn hi u trong n ướ ậ i có thu nh p cao, Th tr ớ ng n ế ươ ừ ữ ả ừ ườ ệ ng hi u, t ạ ư ộ ứ ể ắ ườ ẩ ấ ể ể ừ ệ vài trăm nghìn cho t ướ c, c hoa t Các lo i n ướ ớ c hoa cho t ữ ấ ổ ẫ ừ r t đa d ng, phong phú v i hàng trăm th nh ng tên tu i l y l ng đ n nh ng ệ hi u nh :.Giorgio Armani, Tresor (LanCôme), Polo (Ralph Lauren), Eternity (Calvin Klein), ủ Credence (Avon), Victoria (Gryphon Development), Brut (Faberge)…, trình đ dân trí c a ế ậ ớ ng c nâng cao, cùng v i m c thu nh p có th mua s m các nhu y u ử ả ph m cho b n thân. B n có th d dàng tìm th y các c a hàng hay là siêu thi bán các dòng ớ ướ ẩ ả i hàng tri u, tùy vào dung tích, nhãn s n ph m n ệ hi u và mùi h ượ i dân ngày càng đ ạ ừ ứ m c giá t c hoa t ủ ươ ng c a chúng.
ắ ươ Tóm t t ch ng
ươ ậ ổ ứ ề ạ ng m i th gi t là WTO) n n kinh t t Nam gia nh p t ể ọ ắ i( g i t ể ệ ch c th ể ẩ ị ề ề ớ ng t ấ ướ ươ ỉ ủ ự ớ ế ớ ế ủ c a ề ự c phát tri n đáng k trong lĩnh v c phát tri n ngành Nông nghi p truy n ụ ự c, mà còn thúc đ y phát tri n trong Công nghi p xây d ng và d ch v , i m t n n CNHHĐH, làm cho ể ế c phát tri n V i xu th phát tri n đó, ể c ngoài đ hoà ế ừ ế ớ ớ ệ Sau khi Vi ướ ấ ướ c có b đ t n ấ ướ ể ủ ố th ng c a đ t n ủ ấ ướ ướ ể ự ạ c h t o ti n đ cho s phát tri n lâu dài c a đ t n ậ ẩ ượ ươ ng xu t nh p kh u đ quá trình buôn bán, giao th ở ộ ị ườ c mà còn v ng đã m r ng không ch trong n th tr ớ ự ế ớ ể ậ nh p vào s phát tri n chung c a th gi ệ ướ ấ ổ ế ướ c hoa trên th gi c ngoài r t n i ti ng v i nhãn hi u n n ệ ộ ề ể ớ ướ ộ n r ng ra n ặ ủ i. Cùng v i s có m t c a các công ty l n đ n t i,
ủ ớ ứ ố ộ ố ưở ườ ủ ố ượ ẹ ố ớ ầ ẳ ơ ườ ị ng ngày càng nhanh c a thành ph Long Xuyên, m c s ng và ủ ộ c nâng cao, cu c s ng c a i dân thành ph cũng ngày càng đ ị i dân ngày càng phong phú h n v i các nhu c u làm đ p và kh ng đ nh phong cách ệ V i nh p đi u tăng tr trìnhđ dân trí c a ng ng chính mình t ừ ướ n c hoa.
Nhóm_DH12QT Trang 19
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
Ụ Ụ PH L C
ự ế ụ ụ ậ ả Ph l c 1. Bài th o lu n tr c ti p
Ả Ậ DÀN BÀI TH O LU N TAY ĐÔI
Chào Ch !ị
ế ườ ệ ị Qu n tr kinh doanh, tr ướ i TP Long Xuyên” ị ỏ ị ượ ự ợ ừ ấ ả ế ừ khoa Kinh t Nhóm tôi đ n t ề ệ ự tôi đang th c hi n đ tài “Hành vi tiêu dùng n ế ế ố ả ế ưở ể nh h tìm hi u các y u t ng đ n quy t đinh mua n ự ỏ ể ả ờ ả i b n câu h i sau. S đóng góp quý báu t phút đ tr l ơ ứ c u thành công h n, nhóm tôi r t mong đ ạ ọ ng Đ i h c An Giang. Hi n nhóm để ủ ữ ạ c hoa c a n t ấ c hoa. R t mong các ch b ra ít ầ các ch góp ph n cho bài nghiên ị các ch . ướ ừ c s h p tác chân thành t
ử ụ ị ướ ừ 1. Ch có t ng s d ng n c hoa không?
ị ườ ợ ử ụ ợ ướ
2. Theo ch trong tr
ng h p nào thích h p s d ng n c hoa?
ữ ươ ể ộ ị c hoa có nh ng mùi h ng nào, ch có th nêu tên m t vài mùi
3. Theo ch n ươ
ị ướ ị ng mà ch đã dùng? h
ị ướ ừ ạ ế 4. Ch tìm ki m thông tin n c hoa t ạ đâu (gia đình, b n bè, t p chí…)?
ướ ị ườ ế ố
5. Khi đi mua n
c hoa ch th ng quan tâm các y u t nào?
ị ấ ướ ữ ươ ế
6. Ch th y n
c hoa có nh ng ch ng trình khuy n mãi nào?
ị ướ ể ượ ừ ữ ơ
7. Theo ch n
c hoa có th mua đ nh ng n i nào? c t
ọ ướ ư ế ề ể ị
8. L n
ả c hoa ch đang dùng nh th nào v dung tích, ki u dáng và giá c ?
ệ ướ ừ ữ ị
9. Ch đã t ng dùng nh ng nhãn hi u n
c hoa nào?
ệ ướ ố ổ ị ạ
10. Ch có mu n thay đ i nhãn hi u n
c hoa đang dùng không? T i sao?
ể ấ ơ ờ ị Cám n ch đã giành th i gian đ cung c p thông tin quý báu này cho chúng tôi.
Nhóm_DH12QT Trang 20
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ụ ụ ứ ỏ ả Ph l c 2: b n câu h i chính th c.
Ỏ Ỏ Ự Ấ Ả Ế B N CÂU H I PH NG V N TR C TI P
Chào Ch !ị
ả ế ườ ệ ị Qu n tr kinh doanh, tr ướ ề “ Hành vi tiêu dùng n i đ a bàn thành ph ấ ạ ầ ạ ọ ủ ữ ạ ị c hoa c a n t t nên tôi c n thông tin th c t ầ ỏ ứ ạ ế ừ Nhóm tôi đ n t khoa Kinh t ệ ự tôi đang th c hi n đ tài ỉ Long Xuyên t nh An Giang” ể ả ờ ả ỏ b ra ít phút đ tr l ơ nghiên c u thành công h n, tôi mong đ ng Đ i h c An Giang. Hi n nhóm ố ạ ự ế ừ các b n. R t mong các b n ừ ự các b n góp ph n cho bài i b n câu h i sau. S đóng góp quý báo t ừ ượ ự ợ c s h p tác chân thành t ạ các b n.
ả ờ ằ ế ạ ấ ạ ọ B n vui lòng tr l i b ng cách đánh d u ( X) vào ý ki n b n ch n.
ứ ậ ầ ầ Ph n 1: Nh n th c nhu c u
ử ụ ạ ướ ư ừ 1. B n đã t ng s d ng n c hoa ch a?
ả ờ ừ ạ ế ụ Có ( ti p t c tr l i các câu sau) Không ( d ng l i)
ạ ướ ọ ề ể ươ ừ 2. B n đã t ng dùng n ể ự c hoa đ ? (có th l a ch n nhi u ph ng án).
ạ ự T o phong cách ơ T tin h n
ố ọ ườ Thu hút h nơ Gi ng m i ng i
ạ ướ ể ự ọ ề ươ
3. Khi nào b n dùng n
c hoa? (có th l a ch n nhi u ph ng án).
ặ ạ G p b n bè ự ệ D ti c
Đi ch iơ ở Theo s thích
Khác .......
ử ụ ướ ọ ề
4. Ch yêu thích phong cách gì khi s d ng n
ể ự c hoa? (có th l a ch n nhi u ị ươ ph ng án).
ự Quy n rũế ị L ch s
ữ Táo b oạ N tính
Nhóm_DH12QT Trang 21
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
Khác ......
ướ ấ
5. Mùi n
ị c hoa nào ch thích nh t?
ươ ỏ ươ H ng c may H ng trái cây
ươ ỗ ươ H ng g H ng lá cây
Khác
ế ầ Ph n 2: Tìm ki m thông tin
ồ ả ưở ế ị ướ
6. Ngu n thông tin tham kh o nào nh h
ệ ng đ n vi c ch mua n c hoa? ể ự ọ ề ả ươ (có th l a ch n nhi u ph ng án).
ả ạ ớ B n thân B n bè gi ệ i thi u
ả Nhân viên bán hàng Qu ng cáo
ờ ơ ạ T r i, t p chí Khác
Nhóm_DH12QT Trang 22
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ự ọ ầ Ph n 3: Đánh giá các l a ch n
ạ ứ ộ ế ố ề
7. B n hãy cho bi
sau (khoanh ủ ạ ừ ứ ộ ồ ế tròn vào m c đ đ ng ý c a b n t ạ ủ t m c đ quan tâm c a b n v các y u t ế 1 đ n 5).
1.Hoàn toàn không quan tâm 2.Không quan tâm 3.Trung hòa
ấ 4.Quan tâm 5.R t quan tâm
ặ ứ ộ Đ c tính M c đ quan tâm
ươ Th ệ ng hi u 1 2 3 4 5
ấ ượ Ch t l ng 1 2 3 4 5
Giá 1 2 3 4 5
ẫ M u mã 1 2 3 4 5
ử C a hàng bán 1 2 3 4 5
ế Khuy n mãi 1 2 3 4 5
Nhóm_DH12QT Trang 23
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ọ ử ạ ự ướ
8. Tiêu chí b n l a ch n c a hàng bán n
c hoa?
ệ ụ ụ ố ậ Thu n ti n Nhân viên ph c v t t
ử ế ạ ướ C a hàng có danh ti ng ề Có nhi u lo i n c hoa
ư ẹ Cách tr ng bày đ p Khác .......
ử ụ ạ ư ướ ộ ệ
9. B n u tiên s d ng n
c hoa thu c nhãn hi u?
Avon Chanel
Oriflame Khác
ạ ế ứ ộ
10. B n hãy cho bi
t m c đ quan tâm c a b n v m t s đ c tính c a n ủ ướ c ứ ộ ồ ủ ạ ừ hoa? (khoanh tròn vào m c đ đ ng ý c a b n t ủ ạ ề ộ ố ặ ế 1 đ n 5).
1.Hoàn toàn không quan tâm 2.Không quan tâm 3.Trung hòa
ấ 4.Quan tâm 5.R t quan tâm
ặ ứ ộ Đ c tính M c đ quan tâm
ư ươ ờ Th i gian l u h ng 1 2 3 4 5
Mùi h ngươ 1 2 3 4 5
ứ Không kích ng da 1 2 3 4 5
Khác 1 2 3 4 5
Nhóm_DH12QT Trang 24
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ử ụ ạ ư ớ ế ế ể ề
11. B n u tiên s d ng l
ọ ướ n c hoa v i thi t k ki u dáng v ?
ề V kích th ướ c
L n ớ V a ừ Nhỏ
ề V hình dáng
Hình vuông Hình trụ ầ ụ Hình b u d c Khá
ề ắ V màu s c
Tr ngắ Xanh H ngồ Khác
ấ ố ớ ạ ứ ế ướ 12. Hình th c khuy n mãi thu hút nh t đ i v i b n khi đi mua n c hoa?
ả ẩ ặ Gi m giá T ng ph m
ụ ư ấ ị D ch v t v n khách hàng Khác ......
ế ị ầ Ph n 4: Quy t đ nh mua
ườ ả ưở ủ ạ ứ ộ ề ế ấ
13. Ng
i nh h ng đ n m c đ mua c a b n nhi u nh t?
ả ạ B n thân B n bè
ườ Nhân viên bán hàng Ng i thân
ườ ướ ớ ạ 14. B n th ng mua n c hoa v i dung tích bao nhiêu?
ướ ừ D i 75ml ế T 75ml đ n 125ml
ừ ế T 125ml đ n 200ml Trên 200ml
ế ượ ạ ả ướ
15. Kho ng bao lâu b n dùng h t l
ng n c hoa trên?
ướ ừ D i 1 tháng ế T 1 đ n 2 tháng
ừ ế T 2 đ n 3 tháng Trên 3 tháng
ạ ẵ ả
16. B n s n lòng tr bao nhiêu đ đ
ể ượ ọ ướ c l n c hoa yêu thích?
< 200.000 đ ngồ 200.000 – 400.000 đ ngồ > 400.000 đ ngồ
ườ ướ ở ể ự ọ ề ươ ạ 17. B n th ng mua n c hoa đâu? (có th l a ch n nhi u ph ng án).
Nhóm_DH12QT Trang 25
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ử ẩ ỹ C a hàng m ph m Chợ
ơ Siêu thị N i khác .......
ệ ướ ấ
18. Khi không tìm th y nhãn hi u n
ạ ẽ c hoa yêu thích b n s ?
ở ử ể Tìm mua các c a hàng khác Đ hôm khác mua
ạ ướ ươ ự Mua lo i n c hoa t ng t
ầ Ph n 5: Hành vi sau mua
ế ạ ử ụ ự ị ổ ệ
19. Sau khi s d ng h t b n có d đ nh thay đ i nhãn hi u đã mua?
ế ụ Có ( ti p t c câu 20) ế Không (ti p câu 21)
ổ ệ ạ
20. Lý do b n thay đ i nhãn hi u đang dùng?
ế ẩ ả ố S n ph m khác khuy n mãi ổ Mu n thay đ i phong cách
ế Giá thay đ iổ H t hàng
Khác .......
ệ ướ ố ổ ế ạ ầ
21. Nhãn hi u n
c hoa đ u tiên b n nghĩ đ n khi mu n thay đ i?
Avon Chanel
Oriflame Khác .....
Nhóm_DH12QT Trang 26
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ử ụ ổ ệ ệ ạ
22. B n không thay đ i nhãn hi u đang s d ng vì nhãn hi u đang dùng?
ượ ề ườ ợ ở Phù h p s thích Đ c nhi u ng i thích
ệ ả ấ ộ ẩ Thu c dòng s n ph m hot nh t hi n nay
ạ ế ộ ố ề ả B n vui lòng cho bi t thêm m t s thông tin cá nhân v b n thân.
ộ ổ Đ tu i
ừ ừ T 18 – 25 T 26 – 35 Trên 35 ướ D i 18
ệ ề Ngh nghi p
Công nhân viên ch cứ Sinh viên
Khác ...... N i trộ ợ
ủ ạ ậ Thu nh p hàng tháng c a b n là bao nhiêu
ướ ừ ệ ế T 2 đ n 3 tri u ệ D i 2 tri u
ừ ệ ừ ở ế T 3 đ n 5 tri u ệ T 5 tri u tr lên
ủ ạ ơ ự ợ Chân thành cám n s h p tác c a b n!
Nhóm_DH12QT Trang 27
ướ ủ ữ ạ ị ỉ Hành vi tiêu dùng n c hoa c a n t i đ a bàn TP. Long Xuyên, t nh An Giang
ệ ả Tài li u tham kh o
ư ỳ ườ ứ Bùi Th y Hu nh Nh . 2011. Nghiên c u hành vi tiêu dùng bia Sài Gòn c a ng ủ ạ ế ố ề ố ụ thành ph Long Xuyên. Chuyên đ năm ba ngành Kinh t đ i ngo i. Khoa Kinh t i tiêu dùng ế ạ ọ ả ị ở Qu n tr kinh doanh, Đ i h c An Giang.
ủ ệ ả ộ ườ Lâm B o Châu. 2007. Hành vi s d ng đi n tho i di đ ng c a ng ậ ố ử ụ ử ạ ị t nghi p C nhân Qu n tr kinh doanh nông nghi p. Khoa Kinh t i tiêu dùng Long ế ệ ệ ạ ọ ả ả Xuyên. Lu n văn t ị Qu n tr kinh doanh, Đ i h c An Giang.
ườ ủ ạ Lê Th Chúc Loan. 2010. Hành vi tiêu dùng rau an toàn c a ng i tiêu dùng t ề ồ ị ấ ế ấ i th tr n L p ả Qu n ạ ọ ị ị Vò – Đ ng tháp. Chuyên đ năm ba ngành Tài chính ngân hàng. Khoa kinh t tr kinh doanh, Đ i h c An Giang.
ạ ị ố ưở Ph m Th Thu Ba. 2013. Nghiên c u các nhân t ủ ạ ứ ậ cá nhân nh h ế ế ị ả ng đ n hành vi tiêu dùng ả ngành Qu n tr kinh doanh. Khoa ớ i. Lu n văn Th c sĩ Kinh t ẵ ẩ ỹ m ph m c a nam gi ế ạ ọ , Đ i h c Đà N ng. Kinh t
ừ ỗ ẩ ả ặ ộ T Đ Kinh Luân. 2010. Hành vi tiêu dùng s n ph m b t gi t OMO c a ng ề ả ị ườ i dân M ị ả ỹ Qu n tr kinh ạ ọ ủ ế Xuyên. Chuyên đ năm ba ngành Qu n tr kinh doanh. Khoa Kinh t doanh, Đ i h c An Giang.
Nhóm_DH12QT Trang 28