Ph ng pháp ti p c n và chi u sáng đ ng băng , đ ng lăn ươ ế ế ậ ườ ườ

ể ng t ằ ủ ượ trong đi u ki n đ ề ể ấ ệ t t t ự ng dài ể ườ ọ ề ượ ủ ề ớ ỹ ớ ự ả ự ậ ư ệ ệ , không ng c nhiên khi ạ ng r ng các phi công c a máy bay không còn d a vào .th tậ ệ c a h , cùng v i các k năng có t là khi th i ti ờ ế t ặ có nh ng h tr hình n u không ỗ ợ ữ V i ớ t c đ phát tri n c a nghành hang không hi n nay ộ ố ệ i t m t s ng ủ ườ ưở ộ ố đôi m t c a mình và khá vui v có th c t cánh, ắ ủ ờ ế ố , trong ánh sáng ban ngày , h có th làm ra, đó là trong đi u ki n đ ọ đưo75c qua th c t p, hu n luy n.nh ng vào ban đêm, và đ c bi không t ụ nh t ả ẻ ệ th i ti c đi u đó v i s tr i nghi m, kinh nghi m ệ ấ t, ố các phi công s g n nh vô d ng ế ẽ ầ m t đ t mà ánh sáng có th cung c p . ấ ừ ặ ấ ư ể

ượ t nh t là đ đ ư ể ượ ứ ấ ố ữ ơ ể ở ở t trong đó có cách th c mà ánh sáng đ c h tr ban đêm bay Có vài ví d t ỗ ợ ụ ố Anh nh ng m t trong nh ng t i London Heathrow ộ Airport trong 1950/60s, n i mà các "Line và Bar c a h th ng, phát tri n b i ES Calvert t c tìm th y t ấ ạ ệ ố ủ i Farnborough, đã đ i Thành l p Royal máy bay t c s d ng. ử ụ ượ ạ ậ ạ

t nh t đ ộ ữ ế ị t b chi u sáng t ế ấ ượ ấ ố

c tìm th y đó là “ thi ớ ấ ạ là các thanh ngang 500ft ngoài, v i ti1nmnh năng ng chân tr i nhân t o, khi các đ ng chân tr i th c s không th đ t b ế ị Line , cung c pấ ể ượ c ớ ờ ườ ự ự ạ m t trong nh ng thi và Bar” v i c u t o m t đ ờ ộ ườ nhìn th y. ấ

ng pháp ti p c n ươ ậ Bar t ế iạ London Heathrow Airport Các dòng và ánh sáng ph (năm 1950)

cượ s d ng trên ử ụ các centreline như tố đèn dây tóc duy nh tấ đ đây t ờ ế t Trong th i ti ị c hi n th đ ở ể ượ

(Các thanh ngang đ cượ th p sáng ắ b iở đèn sodium 140W)

ng pháp ti p c n ng băng chi u sáng ươ ậ / đ ế ườ ế trong đó bao g mồ t tấ đèn Tungsten Halogen. Ngày nay, ph c các ả

ng pháp ti p c n ệ ạ ph ươ ậ / chi u sáng đ ế ế ườ ng Đèn Tungsten Halogen hi n đ i- băng

c trang b t i ượ ị ạ sân bay dân d ngụ / ph ươ ậ ng pháp ti p c n ế Đèn ZA413/2A , đ trên đ ngbăng, hno72 vào ánh sáng. ườ

Ánh sáng này có thể đ cượ nhìn th yấ t iạ sân bay trên kh pắ V ng qu c Anh ươ ố

Runway Lighting

Ệ ánh sáng g n h n kho ng cách gi a các c p đèn s ặ ẽ ả ả ữ Ố ườ ƯƠ ầ NG LĂN ơ

i m t sân bay quân đ i là m t configura- ng lăn t ộ ộ ộ ạ ế ườ ị ế ẽ ủ ườ ướ ồ ạ ng c a m t "tuy n đ ộ i h n bên và ớ ạ ng taxiing." Các c u hình s không- ấ ồ ộ ng lăn này. Các đèn đ c bi u th nh đ ng lăn ườ ư ườ ị i vào và thoát ra đi m c a m t ộ ượ ể ể ủ ố c rõ ràng sáng. T i sân bay tr c thăng và quân đ i ộ ẽ ượ ự ạ ng lăn s thay đ i chút ít t ẽ ừ ổ i đây đ nh p ể ườ d ả ướ ậ ơ ở ấ ườ ế ượ ng h p m t đ ng băng ho c m t ph n c a đ ng lăn c cung c p cho t ấ ộ ườ ng xuyên đ t c th ấ ả ườ ầ ộ ặ ế ng lăn s đ ng." Tr ườ ẽ ượ ườ ợ c s d ng ử ụ ườ ng ủ

ng xuyên s d ng taxiing, đèn đ ng th ng lăn có H TH NG CHI U SÁNG TRÊN Đ Ế 6-1. Đ ng lăn mô t ượ ử ụ . Đi u này đ c s d ng ề M t h th ng chi u sáng đ ộ ệ ố tion c a đ đ c ánh sáng đó xác đ nh các gi ủ h mally bao g m m t dòng ánh sáng màu xanh hàng không song song m i bên c a đ ủ ỗ c nh đèn. Ngoài ra, l ạ đ ng lăn s đ ườ sân đ tr c thăng, tiêu chu n chi u sáng đ ẩ ỗ ự ế c nh mô t r ng đ i v i sân bay, và s đ ư ẽ ượ ố ớ ằ các c s cung c p. 6-2. Tiêu chu n chi u sáng đ ẩ chi u sáng đ ườ "Taxiing tuy n đ ế băng là m t ph n c a tuy n đ ộ ử ụ ườ ườ ủ ế ầ ườ

ng lăn ng băng. Đèn đ c cung c p, ngoài các đèn đ ườ ạ ế ườ ụ ừ ộ

ộ ườ ườ ề ng lăn và không ph i t ả ừ ng lăn bên c nh ạ ộ ườ c ng s đ ng lăn thông th ẽ ượ ườ m t m ch đi n chi u sáng đ ệ ng băng. Đ i v i m t đ ố ớ ườ ườ ấ ủ ộ ạ ụ c cung c p ỗ ấ ế ng lăn xa nh t t ấ ừ ượ ề ẽ

ạ ế ng lăn ạ ng lăn s không xa h n 10 ườ ủ ừ ườ ơ ầ ng băng ạ ạ ủ ứ mép c a các lát năng đ y đ và không g n gũi h n ơ ầ ng băng đ s c m nh m h n so v i các c nh đ ườ ườ đ c cách đ u t ề ừ ườ ủ ẽ ượ ẽ ủ ở ơ ớ ng lăn trên c hai m t c a ặ ủ ả ng lăn c a mình ủ

ng lăn. Trên ph n th ng ẳ ầ ầ ủ ườ ả ề ư ể ế t quá 200 feet, và s đ ấ ơ ả ọ ủ ng lăn, kho ng cách theo chi u d c có th ti p c n, nh ng không ọ ố ề ầ ẽ ượ ả ừ ể ậ c c b n th ng nh t, ngo i tr ạ ừ i đây. Kho ng cách theo chi u d c c a các c p ặ c tính t ấ ủ ng cong, phi lê, ho c góc ườ ặ ầ đ u kia c a ủ ủ

c vuông góc ng lăn s đ đi m g n nh t c a tangency m t đ u c a ph n ở ộ ầ ở ầ ỗ ặ ẽ ượ ặ ườ ủ ệ

ượ ủ

c cài đ t ặ i các PT và c p đ u tiên c a đèn trên ầ ổ ủ c ẽ ượ ủ ữ ầ kho ng cách xa đ n g n, nh ng không quá, 50 feet ạ ặ ng lăn. Nh ng đèn b sung s đ ư ộ c đ t ặ ở ế ả ầ ị ụ ề ơ ườ ườ ẳ

ng s kho ng 50 feet và không có tr ng h p ng lăn ít h n 200 feet chi u dài. ng lăn ít h n 200 feet ơ PT ho c góc v i PT ho c góc, ặ ớ ẽ ủ ặ ườ ườ ả ợ

ủ ẳ ng lăn, các ườ ẳ ợ ủ ỉ ự ầ ể ế ớ ả ư ủ c, ấ ố ng lăn. Tr ộ ạ ế ẽ ượ ữ c b sung t quá 100 feet. Các đèn s đ ặ ụ ộ

ư ầ ở ng lăn nh h n ỏ ơ ườ ủ ạ thể đ ấ ượ c ph c v t s đ ụ ẽ ượ m t m ch ph c v các đèn đ ụ ụ ộ ạ ho c m t ph n c a m t t p d , đèn c nh đ ạ ủ ầ ặ c cung c p trên ph duy nh t c a đ đ ấ ượ sân đ . Taxiing tuy n thông qua m t t p d s không đ ộ ạ ng lăn. v i đèn c nh đ ườ ớ 6-3. Chi u sáng các c u hình ấ a. Ánh sáng trên Đ ng lăn. Các dòng c nh đ ườ đèn trên m i bên c a đ ủ ỗ feet t v i đ ớ ườ đèn. Dòng c a đèn đ ng lăn s đ đ ườ bên. (1) th ng các ph n c a đ ẳ c a đ ườ ủ v ượ yêu c u d ầ ướ đèn s đ ẽ ượ (PT) c a đ ủ ng cong g n nh t, PT, ho c góc các đ ặ ầ ấ ườ lúc các PT ho c góc, m i c p đèn ph n. B t đ u t ắ ầ ừ ầ đánh d u c nh đ i di n c a đ ố ạ ấ ng lăn. các tr c đ ườ ụ (A) M t c p b sung c a đèn nên đ ổ ộ ặ gi a các đèn chi u sáng t ế ữ th ng m t ph n c a đ ườ ẳ đ ượ t PT (hình 6-1). Quy đ nh này không áp d ng đ i v i ố ớ ừ các ph n c a đ ủ ầ (B) Trên ph n th ng c a đ ầ chi u dài đo t ề ừ kho ng cách thông th ả t quá 100 feet (hình 6-2). v ượ (2) đ n th ng c nh c a đ ng h p th c ti n- ễ ườ ạ ơ ticable v i ánh sáng ch có m t c nh th ng c a ph n đ ườ d c kho ng cách c a các đèn chi u sáng có th ti p c n, nh ng không ậ ọ c th ng nh t nhau đ v ượ ượ tween các PT ho c góc, ho c gi a các PT đ i di n ho c ặ ệ ố ặ góc, có th áp d ng (hình 6-3). M t ánh sáng s đ ẽ ượ ể ổ i các PT và ánh sáng đ u tiên cài đ t gi a ánh sáng t ữ ầ ạ PT ế ả (Hình 6-3). Tr ợ 200 feet chi u dài đo t ề ặ kho ng cách xa đ n g n, nh ng không quá, 50 feet ng h p các c nh th ng c a đ ặ ườ ẳ PT ho c góc v i PT ho c ặ ừ ớ

t quá 50 feet (hình ả ẽ ủ ượ

ạ c th ng nh t và ạ ấ ả ố b ng ở ượ ng lăn. Kho ng cách ẽ ượ ừ ả t quá 30 đ c a vòng cung, có ộ ủ ấ ả ủ ườ ng lăn s đ ườ c xác đ nh t ị ng cong v ượ ồ ố ẽ ể ng d n) đèn ẫ ẫ ệ ướ ng lăn màu xanh (xe taxi h ườ i ra d u hi u. Vi c h ệ c s d ng ử ụ ấ ườ ẽ ượ ướ ng d n đèn taxi c s d ng. L i vào và thoát ra d u hi u s đ ệ ặ ệ ể ng d n) s ẫ ẽ ấ ỉ ơ ụ ể ố ể ướ ộ ng lăn khác. ượ ấ c s d ng t ử ụ ể i ra ạ ề ủ ườ ớ ườ ư ụ ủ ố ng lăn và các ặ ở ườ ườ ế c đ t ặ ạ

ạ ẽ ượ

i vào và l ng băng ữ ấ ớ ị ườ ng lăn v i ph h p- ụ ợ c theo tiêu bi u ể ạ ộ ơ

ệ ể ặ ợ ng băng s có ánh sáng ng đ n máy bay ế ấ ườ ợ ườ ng h p các d u hi u nh v y s nh h ệ ẫ i các PT c a ẽ ả ướ c đ t t ưở ng d n trong ặ ạ ủ ệ ặ ạ ườ ng băng năng đ y đ , đ ệ ố ng lăn và đ ườ ầ

ặ ủ ề c s d ng thay cho xe taxi c h ẽ ượ ng băng ho c t p d , và không quá 20 ề ủ ườ ệ ấ ặ ạ ắ ề ệ ứ ng d n đèn t ẫ ấ ủ ừ i thi u là threeTM 5-811-5 ấ ể ẽ ượ ầ ể

ng băng đ trình bày (6) V trí, chi u cao, và ườ ể ề ị này c áp d ng cho đ ẽ ượ ườ ữ ụ ể ắ ng lăn l p

i ra d u hi u đ ượ ệ ấ ố ứ c theo cách th c i vào và l ng ườ góc, kho ng cách c a đèn s không v 6-4). (3) Không gian trên các c nh cong c a đ các đèn trên các c nh cong c a đ ủ t quá các giá tr đ s không v ị ượ ẽ t c các đ Con s 6-5. Trên t ườ ố s có không ít h n ba v trí ánh sáng, bao g m các PT. ị ơ ẽ (4) Vé vào c a c nh đi m. L i vào và đi m ra s ể ả ử đ c đánh d u b ng ph ng ti n đ ằ ượ ươ ấ ệ ho c màu vàng l i vào và l ố ặ ấ ố thông th ng s đ ử ụ ẽ ượ ố ch n i c th ch đ o ho c phê duy t đ cài đ t. ặ ỉ ạ L i vào và thoát ra d u hi u (di n tích có d u hi u chuy n đ ng h ệ ệ ệ không đ i nút giao c a đ ng lăn v i đ ạ ớ ườ (A) T i giao đi m c a đ ng lăn v i đ ng băng ho c ủ ườ ặ t p d , taxi đèn h i vào và l ng d n ph c v nh là l ướ ạ ẫ ố ụ đèn chi u sáng s đ c đ t t i các PT c a đ ẽ ượ ế ườ ặ ạ góc bên ph i đ ng băng ho c t p d . Nh ng ánh sáng s đ ả ặ ạ ữ ề ẽ ượ ng lăn, ho c t p d , đ n mép đ ng băng tr i nh a c a đ ề ườ ủ ự ả i nh ng đi m này. đèn đ kho ng 5 feet t ng băng t ể ữ ừ ả ườ c bù đ p t i vào và l Các c p đèn l i ra s đ ắ ừ ố ặ ố i thi u th giác hàng c a đèn đ ng băng đ s n xu t t ấ ố ể ườ ủ ể ả i ra ánh sáng và đ giao thoa gi a các l ố ố đèn. C u hình chi u sáng cho đ ườ ế ing khu v c đ ng c ch y lên s đ ự ẽ ượ b trí nh hình 2-1. ư ố ng h p ch đ o ho c phê duy t đ cài đ t, (B) Tr ườ ặ ỉ ạ ng lăn v i đ giao đi m c a đ ể ớ ườ ủ ẽ d u hi u tr tr ệ ợ ấ ừ ườ ư ậ ng h p đèn taxi s đ ho t đ ng, trong tr ẽ ượ ạ ộ b đình tr . L i vào và thoát ra d u hi u s đ ấ ị các đ ườ feet t mép đ ng lăn, ho c ừ ặ sân đ v a hè. Khuôn m t c a các d u hi u s đ i c đáng k t ể ạ ẽ ượ ỗ ỉ ng băng li n k ho c c nh t p d đ đ t đ vuông góc v i đ c ớ ườ ạ ề ể ạ ượ các m c đ d đ c nh t. d u hi u th p sáng s đ ấ ộ ễ ọ ử ụ ẽ ượ i nh ng đi m này. C nh g n nh t c a t ng h ạ ữ ạ ướ l c đ t t i vào và đăng xu t c nh s đ ặ ố ấ ả ố 6-2 chân bên ngoài hàng c a đèn đ ủ frangibility. Nh ng y u t ế ố ữ t i thi u hình nh giao thoa gi a các ký và s đ ố ả đ t ánh sáng trong đó ặ ng băng (Hình 6-6). Khi l đèn đ ố ườ cài đ t không can thi p v i bình th ệ ặ s d ng khi tham gia đ ử ụ ớ ng băng đ ườ ườ ấ ng lăn, ký tên vào khuôn m t s cho th y ặ ẽ

ồ ằ ướ ủ ng đ ng b ng nh (a) Các dòng c a ỏ ng lăn s đ ạ ộ "xu t c nh" c ng v i m t mũi tên h ớ ộ c đ t không ẽ ượ ng lăn. Các m t sau c a m i nhi u h n 10 feet t ơ ỗ ặ ề ủ ừ ầ ị ạ ẽ ở ườ ị ị ộ ứ ng lăn s c

ộ ạ ẳ ặ ế ườ ố ấ ả ườ ề ủ ẽ ể ố ng lăn đ c bi ủ ệ ự ự ủ ự c a s can thi p tr c ố ằ ữ ng nh th hi n trong con ừ ườ ư ể ệ

ế cu i đ ố ườ i ra ố c s d ng n i đ ấ ệ ề ơ ườ ử ụ c đ t không quá 20 feet t ị ỗ ợ ườ ỉ ẫ ặ ng lăn, sân đ ho c ng lăn đ t p d , các d u hi u có d u ấ đ ừ ườ ặ

ỹ ồ ậ ặ ế ề t bao g m các đ c đi m k thu t (b) Chi u ể ế c không ườ ấ ệ ấ ả ể ế ng lăn s đ ổ

ớ ệ t thông tin chi ti ẽ ượ ộ ộ ắ ư ự ề v n cho m t chi u ư ấ ộ ng ệ ổ ươ ứ ị ả ể ủ ỹ ơ ị ệ ườ ệ ng lăn, includ-ho t đ ng. L i vào và thoát ra ạ ộ ườ ắ ố ể ề ự ẽ ố ẽ ề ầ ề ệ i vào và ánh sáng thoát ra, s phát ra ánh sáng màu xanh hàng không. Các ấ ủ i ra d u hi u s phát ra ánh sáng màu vàng hàng không. Các đ ườ ng ẽ ấ ố

c đèn c đ nh và (c) T t c các đèn đ ườ ng ẽ ượ ấ ả ố ị ườ ố ng lăn ( n đ nh đ t) s đ ị ẽ ụ ệ ng h p h s can thi p máy bay gible ho c g n trên ph ki n ệ ặ ắ i ra ̉ ̉

ố ng h p sau h nên đ ể ệ ạ ấ ượ c g n trên co ạ ộ c co ọ ắ ̉ ̉ ̉ ̉

ượ ườ ẽ ầ ủ ầ ng theo (7) M t ph n c a m t ộ ộ ườ ườ ng băng ng h p ợ ể ượ c ph n đ ầ ườ ẫ ượ ượ ử ụ ư ng băng, ế ụ ể ể ử ụ ượ ấ ườ ị ng lăn s đ ẽ ượ ườ ng băng (hình 6-8). Đ ng lăn bóng ng lăn ánh sáng cài đ t. ph n đ ề c cài đ t trên đó ặ ầ ặ ườ ườ ho t đ ng c a máy bay. ủ t ộ ừ đèn đ ặ quay v phía các phi lê đ ườ mép c a các đ nh đ y đ ủ ký s hi n th m t huy n tho i mà s ch đ nh và xác đ nh m đ ị ỉ ề m nh. L i vào và thoát ra ánh sáng s đ c ẽ ượ ạ ắ t, ch ng h n nh "F TAXI" truy n thuy t hay m t bù đ p các đ ề ư ệ ng băng đ trình bày t t i thi u các hàng c a đèn đ ừ ể ườ ể đ ng b ng mũi tên và m t b c th v n, ch đ nh trình t ỉ ị ư ố ộ ứ ồ quan gi a các đèn chi u sáng l i ra và i vào và l ố ng băng. Khi vào và đèn đ các turn-off t s 6-7. L i vào và l ố ố d u hi u c nh đ ấ ể ạ ượ ả ệ ng băng, hi u s đ ặ ẽ ượ ệ s hi n th các ch d n phù h p và / ho c xác đ nh đ ị ẽ ể c nh.ạ truy n thuy t. Đ bi ề cao c a đèn đ ủ yêu c u đ vào c ng n i b th p sáng và các d u hi u xu t c nh, quá 14 inch ể ầ trên các b m t lát li n k , nh ng l n lên ề ề ề ặ c th c hi n cho FAA AC Thông t tài li u tham kh o c n đ ượ ầ cao t ng th c a 30 inch đ đáp ng yêu c u đ a ph ầ ể 150/5345-44, k thu t đ i v i d u hi u đ ng lăn và Runway. n i mà các v trí ườ ậ ố ớ ấ không can thi p v i máy bay bình th ng ớ (5) Màu s c và đ c đi m. Đèn đ ặ d u hi u s không nhi u d án ấ ing l h n 30 inch trên các c nh li n k g n nh t c a ơ ạ i vào và l l ệ ố lăn. đèn đ ổ lăn cao s là m t trong hai fran- ộ nâng lên, tr tr ọ ẽ ợ ừ ườ có thê gay. L i vào và l ố c semiflush lo i. d u hi u có th ho t đ ng. Trong tr ườ ợ ́ thê gay đ ́ thê gay, nh ng s đ ư ẽ ượ ng lăn s cung c p ph ki n đ y đ . C ng đ c a đèn đ ủ ụ ệ ấ ườ ộ ủ t c các đi u ki n khí t ng d n cho t taxiing h ấ ả ệ ượ ề ướ c s d ng nh m t đ ng lăn. Tr ng băng đ đ ư ộ ườ ử ụ c s d ng. Đi u ch nh đ sáng có th đ mà h th ng đ ề ộ ỉ ử ụ ệ ố c s d ng nh là m t đ th ng lăn đ n ng đ ộ ườ ườ ch cung c p khi có th m quy n và quy đ nh c th đ s d ng m đ ẩ ỉ chi u sáng đ ế các đ ườ đèn trên m t ph n ầ ộ

c cài đ t thêm vào, và bên ngoài, ặ ườ ng băng lights.TM 5-811-5 ng băng s đ ẽ ượ ườ ủ

ng lăn ả ế ườ

c xác đ nh b i ở ị ng bán kính tăng và / ho c semiflush c a các ặ ủ ủ ụ ng lăn s ng lăn các đ nh đèn đ ị ẫ ẽ ườ ướ ng lăn này. Các ủ ượ ườ ề ng d n trên m i bên c a đ c cách nhau kho ng 13 feet ngoài v ả i h n và ch đ o c a đ ế ườ ườ ỉ ạ ơ ề ủ ư ươ ạ ặ ạ ữ ề ơ ụ ng cong s có ít h n ẽ ng lăn này. Đ ng lăn đèn chi u sáng ng cong, nh ng không ít h n 10 feet cũng không nhi u h n ơ ườ c cài đ t trong nh ng m c mà n i lên t p d h n 16 feet ngoài, ổ ơ ng s là ba v trí ánh ị ộ ẽ ườ ụ ợ ồ ữ ấ ự ụ ủ ng lăn. Trên ph n th ng c a ánh sáng c n thi ầ ẳ ầ ủ ườ ế ẽ t s ứ ươ c th ng nh t nhau v kho ng cách ánh sáng ố ấ ẽ ượ ề ả ầ ủ ng ng, và ng lăn, các c p đèn s đ ặ i 40 - ớ ả ả ư ơ ả ộ ủ ề ả ặ ạ ng lăn v i đ ề PT g n nh t c a phi lê các, đèn h ng d n làm đèn l ớ ườ c tính t ọ ng băng ho c t p d , xe taxi ặ ạ ấ ủ ừ ướ ầ ẫ ố i ố ấ ượ ặ c đ t ủ ể ầ ầ ng băng ho c t p d . ề ở ộ ầ ườ đ u kia c a ph n này. Nh ng ánh sáng s ng lăn và đ ng cong, ho c góc m t đ u c a ph n này đ các PT g n nh t đ ặ ạ ủ ẽ ữ ặ ầ ặ ạ ng lăn s đ c các đ ng lăn, ẽ ượ ườ ệ ố ả ề ng vuông góc v i tr c c a đèn đ ng lăn t ườ ừ ớ ụ ữ i nh ng ườ ủ ạ

v i ánh sáng đèn ch có m t l i ra th ng s ẳ ộ ố ẽ ỉ ự ế ớ ủ ườ i ạ ng lăn, đèn s đ c th ng nh t đ trình bày t ấ ể ng băng t ố i thi u s ể ẽ ượ ạ ố ự ủ ệ ữ ể ặ ặ

ẽ ể ơ ườ ườ ề ơ ơ c kho ng 40 feet, nh ng không ít h n 35 feet t p d cũng không nhi u h n, ố ng băng. ế ng lăn, ư ộ ạ ấ ề ặ ườ ẽ c s d ng nh đèn chi u sáng đèn đ ng lăn đ dòng (s) c a đ 6-3 b. Đ ng lăn sân bay tr c thăng ánh sáng. Kho ng cách chi u sáng đ ự ườ c th ng nh t và s đ s đ ẽ ượ ố ấ ẽ ượ H th ng s bao g m m t đ ộ ườ ồ ẽ ệ ố c nh cong áp d ng c a đ ườ ạ đèn taxi h ỗ đ ng gi ph ớ ạ ngo i vi c a đ ủ s không đ ượ ẽ ngo i tr vi c không có đ ườ ạ ừ ệ ph h p các đ ng lăn. Ki m soát đ sáng thông th ể ườ PT. Đ i v i i sáng bao g m c nh ng ng ố ớ ườ ở ả cung c p cho h th ng chi u sáng đ ố ớ ng lăn sân bay tr c thăng. Ví d : Đ i v i ườ ế ệ ố bán kính c a 15,25,30,40, và 50 feet, s ố (1) th ng các ph n c a đ ẳ là 3, 5, 6, 7, t c a đ ườ ủ s có kho ng 13 feet lên t ẽ trung tâm c a kho ng 40 feet, nh ng không ít h n 35 bàn chân và bàn chân bán ủ kính kho ng 16 feet cho m t bán kính 50-foot. cũng không quá 45 feet. Kho ng cách theo chi u d c c a các c p T i nút giao c a đ ườ ủ c a đèn s đ ẽ ượ ủ i ra s đ c vào và l ẽ ượ ng cong, ho c góc đ ặ ườ t i các PT c a đ ủ ườ ạ c a phi lê, đ ở ầ ườ ủ c đ t vuông góc v i các c nh đã m đ ớ ở ượ Companion đèn trên c nh đ i di n c a đ ủ ạ đ ng băng, ho c t p d , kho ng 5 feet t ườ ặ ạ n m trên các tuy n đ ằ ườ ế đi m này. Các c p c a và ể ử ặ ng lăn. Tr ng h p th c t đ ườ ườ ợ c bù đ p t các hàng c a đèn đ đ ắ ừ ượ c nh c a m t đo n đ ườ ộ ạ can thi p tr c quan gi a ữ ự kho ng cách gi a các PT, ho c góc, ho c gi a các đi m vào và đèn taxway ả ữ xu t c nh, đèn đ ấ ả đ i di n v i PT ho c góc, n u có. Kho ng cách này s (3) giao đi m. N i giao ả ệ ố nhau đ đ ượ ho c đ ả ặ h n 45 feet. đèn Semiflush s đ ẽ ượ ườ ớ ặ ng băng đ ả ng lăn khác, m t kho ng cách th ng nh t ch t ch ế ử ụ ườ ư ơ

c xác đ nh b i cách b trí phù h p ị ợ ố ườ c s d ng cùng các ẩ ự ử ụ ẽ ượ ượ ơ ạ ặ ườ ầ ườ ng ủ ng cong m i bên. Đóng ỗ ể ườ ừ c th ng nh t Khi ng lăn. Trên đo n đ ạ phi lê PT đ PT. i sân bay tr c thăng, đèn đ ố ấ ạ ự ẽ ượ ả ả ng cong. trung tâm c a các đ ng lăn s đ ườ góc ph i, g n kho ng cách ả ầ ng xuyên tâm t ủ ừ ườ ườ không ph i là ở ế

c ti p t c t ộ ặ ủ ệ ố các PT c a phi lê trên m t m t c a (3) Hoverlane h th ng i ả ế ụ ừ ượ ủ c cài đ t trên t ặ ng lăn cho PT ở ủ ề ặ ị ự ng lăn này. Các c p b m t ch u l c ặ phía bên kia c a đ ủ ng lăn c trên m t đ ơ i ra ánh sáng s đ ố ẽ ượ ớ ườ ộ ườ ộ ồ i vào và l ố

ỉ ọ ằ ấ ụ ử

mép v a hè. h th ng đ ặ ừ ượ ệ ố ề ặ c cài đ t trên các b m t

i ra d u hi u c đ nh s đ i vào và l ấ ẽ ượ c ố ị ệ ấ ố ệ ữ ố ặ c c th h c kho ng cách 50 ượ ụ ể ướ ẽ ượ ệ ể ẫ ặ ặ ả

trên. ph n, và trong m t (4), m t (S), và m t (6) ộ c nh mô t ư ượ ầ ầ ộ ộ ở ặ ng băng đ ng lăn. Tr ượ c ườ ườ

ệ ố ng lăn Khi hoverlanes ch m d t c nh móc áo t p d truy c p ậ c mô t ặ ng băng. ho c ứ ạ ệ ố ế ề trong h th ng chi u sáng đ ườ ệ ư ượ ự ng lăn. Đ ng lăn chi u sáng đ ho t đ ng, gi ạ ộ ườ ế ế ể ớ ạ i h n ố ị ườ ự ỗ ự ạ ộ ự sân đ tr c thăng s đ ẽ ượ ừ ị ỉ ự ố ớ ư ậ ở i sân bay tr c thăng; taxilanes đ c s d ng cho chi u sáng c ng lăn t ố ế ạ ỏ ớ ạ i h n ạ ộ ố ị ế c cài đ t trên đ i di n ạ ố ẽ ượ c taxiing tuy n cho bên đi u đ ng máy bay, và kho ng 15 feet ộ ặ ế ệ ề ượ ả , hoverlane các ng taxiing đ n và đi t các tr c. Ánh ụ ộ ọ ườ ừ ộ ứ ạ ế ủ ỗ ủ ự ẽ ng lăn đ đ ở trong đ ng c ch y lên khu v c. tiêu chu n nêu trên s đ ộ phi lê trên m t đ (2) các ph n cong c a đ kho ng cách s kéo dài t ẽ ả ng lăn t c a đ ườ ủ các giao l ộ kho ng cách trên các tuy n đ ả TheTM 5-811-5 6-4 s đ ẽ ượ chi u sáng đ ế đ ườ ườ s bao g m m t hàng đ n c a semiflush ẽ ng vuông góc v i đ các l luân phiên hàng không c đ nh ánh sáng màu xanh lá cây và màu vàng ố ị mép v a hè, và c a ra vào g n nh t và ánh sáng thoát ra n m d c theo tr c c a ủ ầ hoverlane này. Khi ánh sáng không quá 10 feet t ỉ nonload-mang, cao (4) L i vào và thoát ra d u hi u. N u l ế ố cài đ t thay vì semiflush. Nh ng đ đ c ồ ạ ng d n ho c phê duy t đ cài đ t, s đ đ feet trên danh nghĩa trung tâm dài th ngẳ tiêu chí c n đ ả đ t trên các ph ki n b ng kim lo i ánh sáng. Đ i v i ạ ố ớ ụ ệ ằ (5) Runway s d ng nh là m t đ ng h p đ ợ ộ ườ ư ử ụ c kho ng cách 25 feet trên danh nghĩa trung tâm. đ ng cong, đ đ c s đ ả ồ ạ ẽ ượ ườ ng băng trong s d ng, h th ng chi u s d ng nh m t đ ế ng lăn vào đ ườ ử ụ ư ộ ườ ử ụ sáng đ ạ ấ ườ c cài đ t nh đ s đ ả ặ ẽ ượ ranh gi i các khu v c khác không dành cho đi n riêng ớ c. Massage chi u sáng đ mong mu n đi du l ch cùng máy bay tr c thăng ư ố c cung c p nh đ i ho t đ ng máy bay tr c thăng t ấ c ch đ nh b i ba v i hoverlanes đ i v i các khu v c nh v y s đ ớ ẽ ượ đ ử ụ ượ ự ườ đ nh hàng không phát ra ánh sáng màu đ . Hai màu đ ỏ ị k t h p gi a cánh c đ nh và cánh qu t ho t đ ng, đèn chi u sáng và gi ế ợ ữ m i hoverlane s đ ỗ hoverlanes đ t ừ trong di chu t thái đ d c theo tuy n đ ế sáng th ba, t o thành m t dòng c a ba đèn nh v y ư ậ ộ Massage và các khu v c sân đ c a. vuông góc v i hàng không xen k màu ớ xanh lá cây và màu vàng

trong đèn hoverlane, s ả ẽ ẽ ượ c nh mô t ư ng lăn chi u sáng s đ ế ườ ợ ớ ự ượ ườ

ế ớ ạ i h n s cung ẽ ề ướ ồ ử ụ ộ ng d n m t chi u b ng cách s d ng m t ộ ằ ấ ế ủ ng lăn phù h p ánh sáng. Các ợ ắ ượ ng lăn sân bay s đ c chi u sáng nh hàng xen k ế ư ẽ ẽ ượ ệ ố ộ ẫ ạ ng d n đèn taxi màu xanh trên m i bên c a mui xe chi n đ u lo i ẫ ướ ỗ c g n vào m t đ ộ ườ ườ ộ

trên ng lăn sân bay. Phía đ i di n c a đèn mô t ệ ủ ả ở ả ứ trong chi u sáng đ ế ả ấ đèn gi ng lăn t i h n đ , ra ỏ ừ ườ ớ ạ c ngoài t ướ ả ố ạ i bình đ ng. Hoverlane ớ ầ ẳ ằ i h n ánh sáng và các lo i s đ ớ ạ ủ ữ ư ố ớ c ạ ẽ ượ ả

ng s là 40 feet gi a ánh đèn, nh ng ánh sáng không ít mô t ẽ ư ườ ả ở

c ch đ nh b i hàng ơ ẽ ượ ế ậ ở ỉ ị ộ

c g n k t trong các căn ẽ ượ ế ả ắ ể ế t. Đèn chi u ẽ ắ ế ặ ả ặ ộ i đây đ d ả ướ ư ượ ở ị , Không quân Hoa Kỳ kho n S l ố ượ ả ặ mép c a các n i hi n có, b i Part Number ho c ng và, ệ ơ ừ ủ ấ ở ả ẩ ự ự i h n c a máy bay tr c ớ ạ ậ ấ ộ ủ c ghi nh n ồ ụ ệ ượ ậ ậ i đây, nh ng đ ng pad, d c theo turnoff, d c th ắ ướ ướ ượ ừ ư ọ ể t. ế ặ c ch đ nh b i hai đèn đ u xe gi i h n pad, s a. Đèn đ ng lăn cao. ớ ạ ườ ẽ ậ ị ở ng lăn (taxi ả ỉ ườ ng d n) đèn s theo lo i M-1, ẽ ướ ả ẫ ạ ố c b trí kho ng 20 feet ngoài pad, 15 feet h ượ ả ể ỗ ẽ i h n s phát ra ánh sáng màu đ hàng không, và s cung c p ampe, T- ẽ ẽ ấ ơ ả ướ ng d n v i m t mui xe chi n đ u lo i, tr c thu c phù h p v i Tr. Tiêu c c b n, các kho n No.334, ự ế ộ ỏ ả ấ ẫ ạ ộ ợ ớ

ng lăn l p v i ng kính màu đ . T t c các gi (1) h th ng đ ệ ố c đ t phù h p v i luân phiên đ ặ đ ng lăn sân bay tr c thăng ánh sáng. hàng không màu xanh lá cây và màu vàng hoverlane đèn. Red hoverlane (2) Taxilane h th ng chi u sáng s bao g m m t hàng đèn gi ẽ c p h ấ nâng cao h đ taxilane. M t bên đ hoverlane hàng không màu xanh lá cây và màu vàng mô t ố ườ s ch m d t kho ng 25 feet ẽ các taxilane s ph i đ i di n v i ánh sáng đèn đ ẽ ớ ệ các t p d ho c n ặ ề ừ yêu c u trên, và thêm đèn chi u sáng n m trên ranh gi ế khung gi không gian gi a các đèn. Ngoài ra kho ng cách c a các - nh đ i v i hàng không xen k màu xanh lá cây và màu vàng hoverlane ẽ al đèn bình th ữ trên. Hoverlane turnoffs cho cá nhân h n 35 feet và cũng không quá 45 feet. mi ng đ u xe s đ không là m t màu xanh lá cây andTM 5-811-5 6-5 hoverlane đèn màu vàng b t đ u kho ng 25 feet s đ ắ ầ c hi n th trên c c th nh đ ứ ụ ể ị ư ượ và vuông góc v i làn di chu t, cài đ t trên b n v l p đ t chi ti t ớ ừ c sáng nh đ c mô t ượ danh đ nh 25-foot trung tâm. Dòng c a đèn turnoff hoverlane xác đ nh b i m t ộ ủ ị tên mô t ả s ch m d t kho ng 25 feet t ứ ẽ quân s tiêu chu n ho c ặ bãi đ u xe g n nh t pad các lu ng di chu t. Các gi ầ thăng quân s k thu t. G n ph ki n không đ ự ỹ du l ch t các hoverlane h ị hi n trên b n v l p đ t các chi ti ẽ ắ ệ s đ ẽ ượ Nâng lên đ đ kho n No.294, phù h p ợ xa nhau, vuông góc v i dòng ánh sáng turnoff. Bãi đ xe pad đ Mil. Spec. MIL- ớ L-7082. Các đèn s là 30 watt, 6,6- đèn gi ớ ạ 10 v a t p trung tr ừ ậ m t h ớ ộ ướ chu n. MS 25012-1 và Tr. Spec. MIL- ẩ đ m t ánh sáng đ ớ ố ể ộ ỏ ấ ả ớ ạ i h n ườ ắ

ố c kho n No.324, và các ng ả ẽ ượ

c kho n No.337, c hai i h n s đ ả ả ậ ớ ạ ẽ ượ ẽ ượ c cung c p s đ ấ ợ ớ 7082. t, nh m t nhóm, t ỉ ộ ệ ừ ề ề c cài đ t trong các b. Semiflush ặ ạ ế ư ộ ượ ng lăn. Semiflush đèn đ ẽ ượ c lo i B-3, ạ ạ ặ ườ ớ ng c ng sân đ xe hàng lo t. Ngày cong s đ ẩ trong b (2) 27033 và Tr. Spec. MIL- ả ủ ư ả ầ ẽ c áp d ng. watt, 6,6-ampe, c i cách hành chính 56, kho n No.577, ả ả ụ

ầ ng lăn s có màu xanh, ho c đ , theo yêu c u ẽ ặ ỏ ườ

ng d n) đèn s có m t đ i x ng ẫ ẽ ộ ố ứ ườ ắ ậ ớ ạ

ơ ạ c cài đ t. Các đi n ể ả ượ ế ệ ấ ạ ạ ng cho các đèn chi u sáng s đ trong ch ư ỉ ặ c cung c p b i m ch lo t, ẽ ượ ở ng 10. Các đèn chi u sáng ươ

ề ẩ ậ ố ị ẩ ợ ớ ớ

ng ướ ườ ạ

ế ả ng willTM 5-811-5 ườ ứ

ượ ủ ử ụ ượ ừ ạ ộ c y quy n. cân nh c h p lý cho ho t đ ng ề ắ ợ

c yêu c u. Tr ng h p này x y ra, ể ượ ườ ầ ạ ả ợ

ng lăn (bao g m c taxilanes và di- ồ i tr ng c n đ ượ ả ồ c cung c p t ằ ở ạ ỉ ỗ ộ c xác đ nh trên c s nhu c u ho t đ ng. ệ ườ ơ ở ạ ộ ườ ề ạ ẽ ề ộ c m t ph n c a ầ ủ ẽ ộ ộ m ch lo t 6,6-ampe, v i ớ m t b đi u ch nh đi n áp th p n m ấ i ng lăn t ạ ị ầ ng lăn s có quy n ki m soát đ sáng. T i ạ ể ượ ng 10.

ng s không đ trong ch ươ ả i vào và ng taxiing s đ c cung c p t ệ ố ạ ả hoverlane L-6363. Các ng kính màu xanh s đ ố kính màu đỏ và bãi đ u xe pad đèn gi đ u phù h p v i Tr. Spec. MIL-L- đi u ch nh đ sáng và m ch riêng bi đèn khác. Hoverlane chi u sáng s không đ ẽ đèn đ ng lăn ườ ườ di n tích m t đ ỗ ứ ệ kho n No.653, phù h p v i Tr. Tiêu chu n. MS ợ ph n c a hoverlanes, các tiêu chí nh mô t L-26202. Các đèn s là 45 trên s đ ẽ ượ phù h p v i ớ ợ t b chi u sáng cho đ 6-4. Thi ế ị ế trên, thích h p đ s d ng v i ớ ể ử ụ ợ Đ ng lăn (taxi h ướ tr c quang phân b ánh sáng màu xanh hàng không, ngo i tr ạ ừ ố hoverlane h n và bãi đ u xe gi i h n pad đèn s phát ra-Avia ẽ ạ ng các đèn s đ c các cao tion ánh sáng đ . Thông th ẽ ượ ườ ỏ lo i. Tuy nhiên, n i giao thoa v i các phong trào máy bay ớ có th x y ra, đèn semiflush s đ ẽ ượ năng l thông qua đi u ch nh nh mô t ế ả Mil. Tiêu chu n. MS 24488 và Tr. Spec. MIL-L-6363. Các b l c ộ ọ B-3 l p v t c đ nh, và phù h p v i Tr. Tiêu chu n. MS 24502 và Tr. Spec. MIL-L-26202. c. Đ ng lăn nh mũ. Không quân-lo i ánh sáng h ẹ Ki m soát mũ trùm trên đèn cao, đôi khi đ c dùng ượ ể ng lăn (bao g m c tăng cao k t h p v i chi u sáng đ ế ợ ồ ườ ớ i Căn c Không quân, thông th i ra ánh sáng) t i vào và l l ạ ố ố 6-6 c s d ng tr khi đ không đ ho c k thu t. Đ i v i ố ớ ậ ỹ ặ 6-5. Ngu n cung c p và các m ch có th đ ấ t c ầ ượ ả ọ ng cho đèn đ Năng l ườ làn xe) s đ ấ ừ ạ ẽ ượ m i m ch ph c v t ụ ụ ừ ộ ộ ề ạ các kho thi t b . Ki m soát đ sáng cho đ ể ế ị sân đ tr c thăng s đ ẽ ượ ỗ ự T i sân bay tr c thăng, đèn đ ự sân bay, đi u ch nh đ sáng bình th ườ ỉ c nh mô t h th ng. Đi u ch nh s đ ư ỉ ề a. M ch tiêu chu n. C nh đèn và l ố ẩ đèn c nh cho m t tuy n đ ộ m ch, n u kh thi. M t tuy n đ ẽ ượ ng taxiing thông th ẽ ượ ạ ế ộ ườ ế ườ ườ ế ả ạ m t ấ ừ ộ m t c t ng s đ ẽ ượ ừ ộ

ng t ặ ế ự ủ ườ ộ ố ng băng t t b đ u cu i, ch ng h n nh sân đ m t. M t ph n c a taxiing ủ ho c v i m t s ớ ộ ng băng đ n đ u kia c a đ ạ ệ ầ ế ị ầ ố ng s không đ ẽ ỉ ả ươ ẳ ầ ỗ ộ ư m t m ch riêng bi c cung c p t t, tr khi ượ ừ ạ ấ ừ ộ ng, nhi u h n m t b đi u ch nh ộ ộ ề ề ườ ế ề ữ ạ ộ ử

ự ư ườ ng kW x p h ng. ế ng taxiing đ ự ể ượ ạ ạ c ế ượ nh trên có th đ c th c hi n. Các ệ c s d ng cho m ch các tr c ụ ủ ế ươ ế ố ụ ạ ề ệ ượ ắ ng 8. c s d ng cho các m ch series s đ ẽ ượ ế ợ ệ ố ớ ế ạ c 6.6/6.6 amperesTM 5-811-5 ế ẽ ượ

ệ ố ị ơ ở ấ ố ủ ả ứ ợ ầ ủ ế ng và ệ ố ượ ủ ể ề ẩ

ng lăn tháp đi u khi n, thi t b kho tr ế ị ườ ề ể ế ể ừ ườ ể ế ế ộ t c các sân bay tr c thăng, ng taxiing h th ng chi u sáng đi u khi n là m t thi u ự ể ệ ố ệ ố ể ổ ộ

ể ừ ệ ố ề ế c đi u khi n t ng 10.TM 5-811-5 ng s đ trong ch ẽ ượ ươ ườ ả ẽ ượ ỉ ị cu i đ ố ườ khu v c thi ự tuy n đ ườ ế đ c bi t dài taxiing các tuy n đ ệ ơ ặ chia đ u gi a các nhà qu n lý. Đi u ch nh nên ỉ ề c n p vào ít nh t m t n a s n l luôn đ ả ượ ấ ượ Tuy nhiên, khi m r ng đ n các tuy n đ ế ở ộ ườ ng h p ngo i l d tính, tr ạ ệ ợ tiêu chí trên cũng đ ử ụ ượ ánh sáng c a hoverlanes. b. Máy bi n áp, dây cáp và k t n i. Đ i v i ố ớ thông tin v vi c cài đ t các m c này xem ch ặ (1) Các cáp đ c s 8 ử ụ ố AWG, 1 / C m c c n, 5.000 volt, polyethylene liên k t ngang, ạ phù h p v i Tr. Spec. MIL-C-38359. (2) Các bi n lo t cho các h th ng chi u sáng đ ng lăn, taxilanes, và hoverlanes) s đ ườ 6-7 i vào và thoát. Hình 6.6 V trí c a d u hi u l 30/45 watt, kho n s 829 phù h p v i Tr. Spec. Milt và các c s Massage ớ chi u sáng. Ch c năng c a ph n này 27535 và Tr. Tiêu chu n. MS 27289. c a h th ng đi u khi n là năng l deenergize ch nọ 6-6. H th ng đi u khi n chi u sáng đ ệ ố ề ng h p tr ợ Các tuy n đ ề ườ ế m t ph n c a h th ng ki m soát t ng th cho t ấ ả ủ ầ sân bay, taxiing tuy n. H th ng này th c nh mô t ch đ nh, và s đ ư 6-8TM 5-811-5