ể ể
Hi u nhanh v ề Hi u nhanh v ề Marketing trong 5 giờ Marketing trong 5 giờ
Ch Nhi m Câu L c B Ng Ch Nhi m Câu L c B Ng i Kinh Doanh i Kinh Doanh Di n gi ả ễ Di n gi ả ễ Phan Hà Phan Hà ạ ạ ộ ộ ủ ủ ệ ệ ườ ườ
President Market Connect Co., Ltd. President Market Connect Co., Ltd. Website: www.nguoikinhdoanh.com www.nguoikinhdoanh.com Website: haphan@welcome.com.vn Email: haphan@welcome.com.vn Email: Đ a ch : 25A Ph m Vi ạ Đ a ch : 25A Ph m Vi ạ ế ế ị ị ỉ ỉ t Chánh, Qu n 1, Tp.HCM ậ t Chánh, Qu n 1, Tp.HCM ậ
Gi Gi
i thi u v di n gi i thi u v di n gi
ớ ớ
ề ễ ề ễ
ệ ệ
ả ả
ấ ấ
ề ề
ệ ệ ệ ệ
ạ ộ ạ ộ
ạ ộ ả ạ ộ ả
ệ ệ
i chính sách kinh t i chính sách kinh t
ệ ệ ệ ệ ọ ọ ề ề ườ ề ề ườ
ế ế
ố ố
Ki n th c c b n: ứ ế ơ ả Ki n th c c b n: ơ ả ế ứ K S Truy n Thông ề ỹ ư K S Truy n Thông ề ỹ ư C Nhân Kinh T ế ử C Nhân Kinh T ế ử Ki n th c nâng cao: ứ ế Ki n th c nâng cao: ứ ế Qu n tr Cao C p ị ả Qu n tr Cao C p ị ả MBA Online MBA Online Ki n th c b tr : ổ ợ ứ ế Ki n th c b tr : ổ ợ ứ ế 17 năm kinh nghi m v ngành ngh CNTT và VT. ề 17 năm kinh nghi m v ngành ngh CNTT và VT. ề 12 năm kinh nghi m bán hàng 12 năm kinh nghi m bán hàng 8 năm kinh nghi m các ho t đ ng sáng t o ạ 8 năm kinh nghi m các ho t đ ng sáng t o ạ 7 năm kinh nghi m CEO 7 năm kinh nghi m CEO Nghiên c u có tr ng tâm 10 văn ki n đ i h i Đ ng ứ Nghiên c u có tr ng tâm 10 văn ki n đ i h i Đ ng ứ , xã ng l v i các v n đ v đ ấ ớ v i các v n đ v đ , xã ng l ấ ớ h i.ộh i.ộ
Chúng ta cần thống nhất sẽ làm rõ cái gì?
ỉ
ủ
1.
2.
3.
Chúng ta ch nghiên cứu tiếp thị dưới góc nhìn c a người kinh doanh. So sánh kiến thức người bán hàng và người tiếp thị (20 phút) Tiếp thị là gì? Và tiếp thị có các hình thức nào? (40 phút)
ả
4. Mô t một quy trình tiếp thị (40 phút) 5. Quy trình sáng tạo cho hoạt động tiếp thị. (60 phút)
1. So sánh kiến thức bán hàng & tiếp thị (9P)
Product Core – Giá tr c t lõi c a s n ph m ị ố ủ ả ẩ
ế Ki n th c ứ Bán hàng Produce (Purchase) – S n xu t (thu mua) ấ ả
Provide for – Các h tr khác ỗ ợ
Price, Place – Đ nh giá bán, kênh phân ph i ố ị
Promotion – xúc ti n bán hàng ế
Pull – Lôi kéo khách hàng
Ki n th c ti p th ứ ế ế ị
Public relations, Lobby
Potential Customer – Khách hàng ti m năng ề
Product Vision – Th tr ng ti m năng c a s n ủ ề ả ị ườ ph mẩ
1. So sánh kiến thức bán hàng & tiếp thị (tiếp theo)
ổ
ị
t/nghĩ là
ế
T ch c t ứ ự ị • S n ph m t ả
đ nh v là t ố ẩ
Cái tôi bi • H u ích? ữ
Product
• Giá t
tố
• Ti
ế
t ki m? ệ
• Đ a đi m t
ể
ị
t ố
Price
• Thu n ti n? ậ
ệ
• KM, QC nhi uề
Place
• H p d n?
ấ
ẫ
Ng
i ti p th
ườ ế
ị
Ng
i bán hàng
ườ
Nghĩ theo cách mà t
ch c mong mu n
ổ
ứ
ố
Nghĩ theo cách mà k.hàng mong mu nố
Promotion
ả
Nhi m v c a ng ụ ủ ệ cách có l
ườ i cho t
ợ
i kinh doanh là ph i nghĩ theo ổ
ch c và c khách hàng ả
ứ
Chữ P nào quan trọng? ả
ể ể
ả
ẩ
• Product là vấn đề sống còn cho doanh nghiệp nhưng không ph i ả là tất c . Nó tùy thuộc vào chiến lược kinh doanh có chú trọng vào Product hay không. Đ hi u rõ điều này bạn cần có kiến thức: (1) lựa chọn chiến lược cạnh tranh, (2) S n ph m và các mức tham gia trên thị trường
ổ
ủ
ể
ổ
ể
• Product sẽ quyết định ra Price và Place. 2 chữ P sẽ quyết định quy mô c a Promotion. T hợp 2 chữ P tạo ra 4 phương án cho Promotion. Giá thấp, kênh rộng; giá thấp, kênh hẹp; giá cao, kênh hẹp và giá cao, kênh rộng. Đi n hình vẫn là: (1) giá thấp, kênh rộng; (2) giá cao, kênh hẹp. Với 2 t hợp này Promotion sẽ có cách làm là tập trung, trọng đi m hay đại trà.
• Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh và công nghệ không có nhiều biến động thì chữ Promotion sẽ đóng vai trò quyết định nhất.
2. Ti p th (Marketing) là gì?
ế
ị
ượ
ở
ổ
ị
c yêu c u b i 1 t ầ ch c/cá nhân khác làm
Đ nh nghĩa chung: Là ho t đ ng đ ứ
ệ
ứ ộ
ạ ộ ổ ườ
i yêu c u. Ho t đ ng này ợ ạ ộ ầ ch c/cá nhân đó làm ho c thông qua ặ
ứ
ứ
ch c/cá nhân yêu c u các t ầ m t vi c gì đó có l i cho ng có th do chính t ể ổ m t t ộ ổ Đ nh nghĩa cho ng ị Là các hành đ ng đ
i mua
ch c/cá nhân trung gian. ườ ượ
ộ
ườ
ả
ấ
ở ụ ả
ấ
ị
i kinh doanh: c yêu c u b i nhà s n xu t (ng ầ hàng) sao cho hàng hóa, d ch v s n xu t ra (mua v ), bán ề đ
c!.
ị
ế
ườ
ượ ị ườ
ụ ả ồ
ị ườ ườ
ậ
i ta c n ti p ầ i mua, ng i bán và ườ i mua. Do v y, các ậ ng đ ng i mua, ườ ể
ượ c hàng hóa, d ch v s n xu t ra ng Đ bán đ ể ng bao g m: ng ng. Th tr c n th tr ậ các ngu n l c đ ng i bán ti p c n ng ế ể ồ ự hành đ ng s d ng ngu n l c trên th tr ồ ự ử ụ ộ ng ọ ậ ế
ấ ườ ườ ị ườ i bán ti p c n nhau g i là ti p th . ị
ườ
ế
2. Ti p th có các hình th c nào?
ứ
ế
ị
ự
ố
ệ
ạ ộ ằ
ọ
ứ
ế ự ớ
ọ
ủ
1. Tr c ti p: các ho t đ ng do chính Doanh Nghi p tri n ệ ể khai th c hi n nh m làm rõ các mong mu n c a t ủ ổ ch c v i khách hàng và khuy n khích h mua s m ắ ế SPDV c a mình. Các ho t đ ng này hay g i là “Below ạ ộ the line-BTL” ế
ơ
ị
ạ ộ ự
ứ ố
ứ
ể
ệ
ề
ệ
ắ
ể ọ ạ ộ
ủ
ệ
2. Gián ti p: các ho t đ ng do đ n v trung gian đ ng ra t ch c tri n khai th c hi n theo các mong mu n c a ủ ệ ổ Doanh Nghi p sao cho khách hàng hi u rõ v SPDV c a Doanh Nghi p và khuy n khích h mua s m ế ủ SPDV c a Doanh Nghi p đó. Các ho t đ ng này hay g i là “Above the line-BTL” ữ ố ợ ổ
ọ ồ
ứ
3. Đ ng/ph i h p t ố
ố
ch c: gi a nhà SX/nhà phân ph i v i ố ớ các đ i tác trong kênh phân ph i, gi a nhà SX/nhà ữ phân ph i v i nhà SX/nhà phân ph i. ố
ố ớ
2. Ti p th có các hình th c nào (ti p theo)?
ứ
ế
ế
ị
Ph n h i ồ ả
Khách hàng ti m năng ề Kênh phân ph i. ố Ph i h p ti p th ị ố ợ ế Khách hàng hi n ệ h uữ Th ị tr ng ườ m c tiêu ụ
ế Các ho t đ ng ti p ạ ộ thị
ạ
Đ i trà, thông qua trung gian và dùng nhi u Media-ATL ề
th c T p trung, t
ậ ự ự hi n và dùng ít ệ Media-BTL
H i & Đáp 30 phút
ỏ
ả 3. Tại sao ph i có quy trình tiếp thị?
ể
ả • Giúp bạn tối thi u ngân sách và tối đa hiệu qu khuyến khích, động viên khách hàng đi mua SPDV.
ỉ
ể
• Giúp bạn điều ch nh mong muốn • Giúp bạn ki m soát thông điệp • Giúp bạn có kinh ngiệm cho kế hoạch/chiến lược
tiếp thị lần sau.
3. Mô t
ả
1 quy trình ti p th ị
ế
BTL 1
ả ề B n quy n Market Connect
BTL 2
ư ị t, bài nói S d ng phim, k ch, hình ử ụ v , bài vi ẽ ế Đ a thông đi p ệ vào các ph ng ươ ti n truy n tin. ệ ề
ệ ự
ATL
ATL
ATL
Nh n bi ậ t ế Tr ng bày, gi i thi u, g i ử ớ th , g i m u, fax, ng ứ ẫ ử d ng khai thác internet... ư ư ụ Ti p c n tr c ậ ti p. POSM là đi n hình ế ế ể
t Hi u bi ể ế
BTL 3
BTL 4
thông Các đi p c n ầ ệ tuyên truy nề ậ H ng thú ứ ệ Các v t ch t phù ấ h p v i thông ớ ợ đi pệ S d ng Logo, bi u tr ng ể ử ụ ư bi u hi n đ mô t thông ả ể ể đi p.ệ
Đo ngườ l
ng ể ự ề Các ch th th ứ ủ 3 t tuyên truy n thông đi pệ ti n, S d ng ph ươ ụ ử ệ c u n i th 3 truy n ố ứ ề ầ thông đi p t i khách hàng ệ ớ .
MEDIA
IMAGINATION
Mua Hàng Đánh Giá Qu TTQC Chi n l c ỹ Mong mu n ố ế ượ SXKD
ụ
ệ
Mô t ch c năng, nhi m v các thành ph n chính trong quy trình
ả ứ ầ
Các thông đi p: là đo n văn vi ệ
ạ
ế
t ng n g n v n i dung c n ề ộ
ắ
ầ
ọ
ệ
truy n t ề ả S c t ứ ưở ợ
ượ
ậ
ậ
ậ
ả
ng nh n ph i gi ớ
ứ ưở
ả ậ
ệ
ấ
ầ
ộ
ng: “mã hóa” thông đi p thành các thông tin phù c thông ng nh n thông tin sao cho khi nh n đ i mã ra thông tin đó ra thành thông ng c n ph i ng t ả ng ti n l u ệ ư ươ
ớ
i. ng t ượ h p v i đ i t ớ ố ượ tin, đ i t ố ượ đi p g c v i đ tin c y cao nh t. S c t ượ ố “kìm” nén sao cho phù h p v i ngân sách và các ph ợ tr , truy n t
i (media).
ề ả
ứ
ằ
ớ
ộ
ợ
ể
ọ
S d ng Media phù h p v i n i dung đã “mã hóa” b ng s c ng. Khoa h c k thu t càng phát tri n thì Media càng ậ ng
ỹ i càng làm th a mãn h n s c t ạ
ứ ưở
ượ ể
ỏ
ơ
ề
ầ
ậ ố ớ i làm ti p th ph i làm rõ đ i t
ng tr
ng nh n thông tin là trong su t v i mong mu n ban đ u ố c khi đ a ra ư
ố ượ
ướ
ườ
ế
ả
ị
ữ ử ụ t ng t ưở phát tri n và đi u này l t ng. ượ Đ i t ố ượ do v y ng ậ thông đi p.ệ
4. 5 y u t
ế ố
trong quy trình sáng t o 1 ho t đ ng ti p th ạ
ạ ộ
ế
ị
Integration (i5)
Insight (i1)
Inside (i2)
Innovation (i3)
Imagination (i4)
Mô t
5 y u t
ả
ế ố
trong quy trình sáng t o 1 ho t đ ng ti p th ạ
ạ ộ
ế
ị
1.
ủ ạ
ể
ể
ấ
ấ
ấ
Insight: b n ph i th u hi u khách hàng, th u hi u đ i th c nh tr nh. B n th u hi u câu nói “Bi
ả t ta trăm tr n, trăm th ng”. Ch i này b n có th t
ạ rèn luy n và tích lũy đ
t ng
c.
ạ i bi ườ
ố ạ
ể ự
ạ ệ
ể ậ
ượ
ữ
ế
ế
ắ
2.
ườ
ụ
ả
ẩ
ầ
ị
ể ả ấ ộ ạ ố
ậ ủ
ẽ
ả
i v n có c a SPDV s là qu BOOM phá v th i cho SPDV. Đây cũng chính là t
ỡ ươ ố
ợ
ệ ệ ứ ể
ự ệ ệ ch t c a ng ấ ủ ề
ế
ấ
ạ
ế ấ
ả ạ
ữ
ệ
ạ
ng t n s n ph m, d ch v (SPDV) c n TTQC. S l ch l c gi a thông Inside: b n ph i hi u rõ t ữ ạ ạ ng hi u, ho c t o ra các đi p và b n ch t n i t ặ ạ ả hi u ng tâm lý tiêu dùng không có l i bán hàng ườ - hi u rõ SPDV mình đang s n xu t, kinh doanh. N u b n đã kinh qua ngh bán hàng cho SPDV này r i thì đó là l đ
ể ự ạ ồ c. Có 2i này r i b n cũng đã tr thành nhân viên TTQC có k năng t
i th r t m nh cho b n. Ch i này b n cũng có th t ợ ồ ạ
rèn luy n và tích lũy t r i ố ồ
ượ
ợ
ỹ
3.
ả ả ế
ử ụ
ể
ạ
ạ ế
ứ
ể
ỉ
ươ ể ự ả ế ả ế
ẩ ử ụ
ụ
ề
ạ
ổ
ng pháp mà b n đang s d ng đ TTQC Innovation: b n ph i c i ti n, cách tân cách th c, ph ứ s n ph m. Bi n cái không có th thành có th . S c i ti n này không ch áp d ng cho cách th c ụ b n s d ng các công c TTQC mà còn là các c i ti n mà b n đ xu t cho t ch c, khách hàng đ gia tăng giá tr cho SPDV. Ch i này b n cũng có th t
ấ rèn luy n và tích lũy đ
c.
ứ ượ
ả ạ ể
ể ự
ữ
ệ
ạ
ị
4.
i đ có đ
ườ
ả
ệ ạ ể
ượ
ư
c các duy hi n t ng c a ch i này là m ng ki n th c v văn hóa,
ạ ộ
ự ạ
ưở
ủ
i phóng t ữ
ứ
ả
ậ
ưở ệ
i th c s có th h c u, gi ng t ườ
ể ư ấ ượ i này luôn có c m xúc mãnh li ả
ế ề t trong các di n ệ
ễ
ữ ự ậ
ệ ượ
ộ ể ạ
ẩ
rèn luy n và tích lũy đ
i, s v t hi n t ườ ữ
ả ậ ị
ệ
ạ
ượ
ng trong xã h i đ t o ra các tác ph m thu c ộ c, nó thu c ể ự ộ ng pháp lu n sáng t o, chí ít cũng có
ươ
ạ
ọ
ệ ậ
ạ
ng có tính khác bi
ế c các ý t
Imagination: b n ph i là ng ự ả ý t ng TTQC đ c đáo. S c sáng t o, t ứ ngh thu t trong đ i s ng xã h i. Nh ng ng ộ ờ ố bi n tâm lý tình c m c a con ng ủ d ng "ngh thu t v tiêu dùng". Ch i này b n khó có th t d ng năng khi u. Tuy nhiên b n hãy h c thêm các ph t v a đ . th t o ra đ ủ
ế ạ ạ ể ạ
ệ ừ
ượ
ưở
5.
ả
ế
ố ượ
ẩ
ạ ể ng trình TTQC và t
ố i thi u các r i ro có th g p ph i. Đây là t
ể ặ
ả ủ
ỏ ả
ố
ng i ườ i các các
ự ạ
i đa các đ i t ch t c a ng ấ ủ ố ạ ị ẩ
ể ử ụ
ng án kh thi và l a ch n các
ể ế
ươ
ự
ả
ng án phù h p nh t cho NTD hay khách hàng c a b n.
Integration: b n ph i bi n 4i k trên thành 1 s n ph m TTQC th a mãn t tham d ch ươ lãnh đ o c a nhà qu n lý. B n hãy s d ng các phân tích PEST, SWOT và th m đ nh l ủ ạ d ki n, d báo, s li u NCTT đ bi n 4i trên thành các ph ọ ự ph ạ
ả ố ệ ợ
ự ế ươ
ủ
ấ
Quy trình sáng t o cho ho t đ ng ti p th
ạ ộ
ế
ạ
ị
ng t ng ứ ạ ưở ượ S c sáng t o, t (i4) (Kích th c và khuynh ng) NCTT ướ h ướ
Ý t ngưở K.T ,c.tr ị ế x.h i,k.thu t ậ ộ Mong mu n, ố thông đi p ệ
S d ng SWOT ử ụ
ứ ỉ ỉ ả ế C i ti n cách tân (i3) (K thu t) Nghiên c u t m k.hàng, đ i th c.tranh (i1) - (NCTT) ố ủ ậ ỹ Phân tích v i 9Pớ
K t qu NC ế ả v Media ề K t qu NC ế ả v SPDV ề P.Tích SWOT KH,ĐTCT P.Tích SWOT n i bộ ộ
ị ủ ạ K ch b n ả ị n i bộ ộ ị ủ ủ ạ Nghiên c u t m SPDV (i2) ỉ ứ ỉ (NCTT) K ch b n ả Cho KH,ĐTCT Hành vi, c m ả xúc c a KH. ủ Chi n l c ế ượ kinh doanh, ti p th c a ế đ i th c nh ố tranh Tác đ ng c a ủ ộ Media t i tâm ớ lý c a KH. ủ Các Media đ i th c nh ố tranh hay s ử d ngụ
Nhà s n xu t ấ ả K ch b n cu i cùng ố ả ị S n xu t ấ ả i)ạ (mua l
Tích h p (i5) ợ
Market Connect Copyright 2006. Confidential.
ả
Cuối cùng chúng ta ph i nhớ cái gì?
ể
ể
1. Kiến thức bán hàng và tiếp thị cùng 1 đối tượng nghiên cứu nhưng phương pháp phân tích và lý luận dựa trên quan đi m là : Bán hàng nghĩ theo ki u ể định vị (Positioning), tiếp thị nghĩ theo ki u khách hàng nghĩ là “Cái tôi biết/nghĩ là…” (Wiki: What I know is…)
ả
ẩ
ủ
2. Hành động nào gián tiếp làm tăng mức tiêu dùng s n ph m, dịch vụ c a
ể
ể
doanh nghiệp lên thì đó là tiếp thị, nó có th là: (1) tiếp thị ki u nhà nghèo – ể ít media (BTL), tự làm, (2) tiếp thị ki u nhà giàu – nhiều media (ATL), thông qua trung gian.
ể
ể
3. Cần ph i hi u rõ quy trình tiếp thị đ có biện pháp đo lường, ki m soát và
ả ể ỉ
hiệu ch nh.
ể
ả
ẩ ể
ể ể
4. Quy trình sáng tạo tiếp thị đi từ cái gốc vấn đề là i1 và i2, từ i1 và i2 có i3, i3 phát tri n thông qua i4, từ i4 th m định, ki m định, đo lường kh thi bằng i5. nắm rõ 5 chữ i này bạn có th yên tâm ki m soát các hành động tiếp thị ủ c a mình.