Khai báo hải quan
Nhân viên hải quan. ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Singohal mulgeoni isseumnikka?] Ngài có hàng hóa gì cần khai báo không ?
Bill : ? ? ? ? . [Eopsseumnida.] Không, tôi không có.
? , ? ? ? ? . [Ne, isseumnida.] Vâng, tôi có.
Nhân viên hải quan. ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Igeoseun mueosimnikka?] Hàng gì vây ?
Mary : ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Chinguege jul seonmurimnida.] Đó là một món quà cho bạn tôi.
Nhân viên hải quan. ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? . [Dwaesseumnida. Annyeonghi gasipsio.] O.K. Ngài có thể đi rồi, tạm biệt.
Bill : ? ? ? ? ? . [Gamsahamnida.] Cảm ơn .
Bill : ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Gwansereul neya hamnikka?] Tôi có phải trả tiền thuế hải quan không ?
Nhân viên hải quan. ? , ? ? ? ? ? . [Ne, neya hamnida.] Vâng, phải trả .
? ? ? , ? ? ? ? ? ? ? . [Anio, an nesyeodo doemnida.] Không, không phải trả..?
Từ vựng và ngữ nghĩa .
? ? (? ? ) [singo(hada)] đt Khai báo ? ? [mulgeon] dt Món hàng ? ? [eoptta] đt không phải ( không phải làm gì đó, không bắt buộc ) ? ? (? ? , ? ? ) [igeot (jeogeot, geugeot) Cái này ( cái đó, nó) ? ? [chingu] dt Bạn
? ? [juda] đt đưa cho ai cái gì ? ? [seonmul] dt Món quà
? ? [gwanse] dt Thuế hải quan ? ? ? ? ? [gwansereul neda] đt trả tiền thuế hải quan