Hôi ch ng suy giam tri nh do r u ứ ớ ượ ̣ ̉ ́
ậ ầ ẹ ẻ ớ ạ
ạ ỉ ừ ứ ấ ữ ớ ổ
ỉ ắ ạ
ể ồ ả ậ i bu i t ổ ố ả ạ ữ ể
ệ ớ ạ ứ ệ
ờ u/bia quá nhi u (black-out). V y nó b t đ u t ạ đâu? Trong nh ng l n nh u nh t vui v v i b n bè, đôi khi chúng ta ữ i b n mà quên đi m i th xung quanh đ r i sáng hôm u ng t ứ ọ ớ ế ố sau t nh d y b n không còn nh n i nh ng gì đã x y ra t khi ớ ổ ậ ỉ b t đ u say (x n). Nh ng gì b n nh n i ch là nh n th c r t m ơ ữ ạ ắ ầ h và hoang mang, th m chí khi b n bè nh c l i hôm đó ậ ồ b n không th tin mình đã làm nh ng vi c đó và c m th y x u ấ ấ ạ h . Đó chính là tri u ch ng m t trí nh t m th i khi b n u ng ố ấ ổ r ượ ắ ầ ừ ề ậ
Ch t ấ c nồ đã làm gì v i não c a tôi? ủ ớ
ướ ấ ể ề ừ uượ bia nhi u đ u t ng không d r ị
ớ ạ
ờ ấ ứ ạ
c t ư ệ
t mô t ạ ấ
ẹ
ấ ề ạ ặ ế ớ ữ ế ạ
t. Lo i nh khi n ng ườ ẹ ờ ể ạ ặ ế ả ắ ọ
i m t l n b B t k ai u ng ề ố ộ ầ ệ black-out, m t trí nh t m th i. Theo nghiên c u, ch ng b nh ờ ấ ứ c chia làm hai lo i: en bloc và m t trí nh t m th i này đ ượ ớ ạ ng ti ng Vi đúng fragmentary. Mình ch a tìm đ ả ượ ừ ữ ế nh t v hai lo i m t trí nh t m th i này nên mình t m g i là ọ ờ ạ ớ ạ lo i n ng cho 'en bloc' và lo i nh cho 'fragmentary' trong bài ạ i sau khi say không th nh nh ng gì vi đã làm trong kho ng th i gian ng n trong khi lo i n ng khi n h không nh trong kho ng th i gian dài h n. ả ớ ờ ơ
i ta có th nh l ườ
ẹ c đó khi có ai đó nh c l ặ ướ
ể ắ ạ ự ữ
ạ ề ớ
ượ
c có nhi m v l u gi ươ ệ ộ
i s vi c đã làm ớ ạ ự ệ i nh ng lo i n ng thì ạ ặ ư i đi chăng n a. T u chung l i, c hai ạ ả i th n kinh h c ọ ầ u, khu h i h i mã ồ ả ọ ng) b h y ho i hóa h c, ạ ị ủ thông tin và ữ ướ ng ị ụ ư ả ạ
Ngoài ra, v i lo i nh thì ng ớ ạ ho c đã x y ra tr ả "bó tay", b t k ai nh c l ắ ạ ấ ể lo i đ u do m t nguyên nhân gây ra, liên quan t ộ (neurophysiological). Khi chúng ta b say r ị (hippocampus - n m trong thùy thái d ằ đây là m t ph n c a não tr ướ ầ ủ hình thành ký c trong trí nh dài h n và kh năng đ nh h ớ ứ trong không gian (link ngu n Wikipedia ). ồ
ặ ượ ượ ấ ồ u ho c bia s làm nhi u c ẽ
ề ụ ụ ả u, ch t c n trong r ồ ả
ữ ệ ơ ả ấ
ơ ễ ả
ư
ạ ợ ỉ ạ ộ ộ
ơ ế ấ ữ ơ ả ầ ạ ứ ế ớ
ậ ệ t cho vi c ầ
ế i. N u đã t ng b say và b ư ế ị
ườ ể ạ ờ
i ho c ăn u ng nh ng v n đ là khi ư ệ ặ ố
ữ ớ ạ ư ủ ạ ứ ạ
ư ậ ớ
i. Khi u ng r ễ ơ ố ẫ qu n th c m (trong khu h i h i mã) có nhi m v truy n d n ch t glutamate mang thông tin gi a nh ng n -ron (neuron) v i ớ ữ nhau. Không ch làm nhi u, ch t c n đôi khi còn làm c qu n th ụ ấ ồ c m ng ng ho t đ ng. Quá trình này khi n các n -ron th n kinh ơ ả t o ra steroid - m t lo i h p ch t h u c - ch n s liên l c gi a ữ ặ ự ạ nh ng n -ron này v i nhau, k t qu là nó phá v nh n th c dài ỡ ữ h n (long-term potentiation), m t quá trình c n thi ộ ạ h c và l u tr thông tin c a não ng ọ ừ ủ ị m t trí nh t m th i, b n v n có th làm các công vi c bình ẫ ấ ệ ng nh nói chuy n, đi l th ạ ề ườ ấ ể ư ạ đó não c a b n không có kh năng t o ký c lúc đó đ l u l i. ả Nh v y sáng hôm sau b n s ch ng nh gì vì làm gì có ký c ứ ạ ẽ ẳ nào đâu đ mà nh l ể ớ ạ
Làm th nào đ tôi tránh m t trí nh t m th i? ớ ạ ờ ế ể ấ
ấ ớ ạ
ạ ướ t h n ngoài ờ ế c khi vào bàn nh u. Không ăn gì s khi n ố ơ ẽ
ậ ộ ng c n trong máu tăng nhanh h n và não b n s ch u tác đ ng ơ và ch m cũng có th tránh t ừ ừ
ạ ẽ ị ậ ứ
ằ ượ ấ ệ ỉ ờ ứ ủ
ộ ộ ồ
Đ tránh tình tr ng m t trí nh t m th i, không gì t ể vi c ăn gì đó tr ệ l ồ ượ n ng n h n. Ngoài ra, hãy u ng t ề ơ ặ ể ố ho c gi m tình tr ng m t trí nh . Nghiên c u ch ra r ng th ớ ặ ạ ả ph m chính c a ch ng b nh m t trí nh t m th i là l ấ ạ trong máu tăng đ t ng t, khi n n ng đ c n trong máu tăng ít nh t 0,15%. Con s đó l n g p hai l n l ng c n cho phép đ ố ủ ồ ng c n ể ớ ạ ộ ồ ầ ượ ế ấ ấ ớ ồ
đi u khi n ph ng ti n giao thông. ề ể ươ ệ
i sao ph n u ng r ụ ữ ố
ượ
ầ ơ
ớ ố ộ ỉ ướ
ọ ồ
ơ ng c n trong i không ch có ít n ng c n này, h còn có ít axit gastric ượ ơ ả ạ ồ
B n có bi t t u nhanh say và h s say ạ ế ạ ọ ợ ượ i chúng ta hay không? M t ph n là vì l h n nam gi ồ ng c n ớ ơ ộ ố trong máu c a h tăng v i t c đ nhanh h n chúng ta khi u ng ủ ọ u, bia. N gi r ớ i c trong máu h n nam gi ượ ữ ớ đ dung hòa l ượ ể dehydrogenase h n, m t lo i enzim giúp gi m l ộ c th . ơ ể
ạ ể ứ ệ
i, đ tránh ch ng b nh m t trí nh t m th i khi u ng ố ấ u, bia. ạ ớ ạ ớ ượ
u, b n không nên u ng quá nhanh v i l ố ứ ừ ờ ng l n r ớ ượ ỗ ể ụ
i. Tóm l r ượ L i khuyên th hai là nên ăn gì đó ch đ ng đ b ng r ng mà đi ờ u ng nh ng th c u ng có c n đó vào ng ố ứ ứ ố ườ ữ ồ
i ớ ạ ồ ườ nghi nệ
B m t trí nh t m th i có đ ng nghĩa tôi là ng ờ ị ấ uượ ? r
ượ
ấ ệ ự ờ ớ ạ
ứ
ữ i ch ng nghi n r ớ ề ấ u. Tuy nhiên, nh ng nghiên c u sau đó ữ i v i tuyên b tr ố ườ
ị ấ ờ
ng h p đó không ợ ớ ạ u hay không thì b n cũng ệ ượ c l ượ ạ ớ ấ ể i nghi n r ườ
ạ ườ ả
ạ ườ ữ
ng xuyên ơ u và b m t trí nh t m th i đ ng nghĩa nh ng nguy c ng dài h n ngày m t gia tăng. ệ c chuyên gia E. M. Jellinek th c hi n Nghiên c u đ u tiên đ ứ ầ vào nh ng năm 1940 cho th y vi c m t trí nh t m th i có liên quan t ứ i cho th y đi u ng l ấ ạ ph i lúc nào cũng đúng. B t k là b m t trí nh t m th i có ả đ ng nghĩa b n là ng ồ không nên th u ng r ố t n th ổ ệ ượ ng xuyên đ tình tr ng đó x y ra. Th ạ ờ ồ ị ấ ạ ể ớ ạ ộ ượ ươ
Ngu n: ồ Gizmodo