111
HỘI CHỨNG TIÊU CƠ VÂN CẤP
1. ĐẠI CƢƠNG
Tiêu vân (Rhabdomyolysis-TCV) là mt hi chứng trong đó các tế bào
vân b tổn thương hu hoi dẫn đến gii phóng mt lot các cht trong tế bào
vào máu: kali, axit uric, myoglobin, axit lactic, các enzym: creatine kinase (CK), AST,
ALT… dẫn đến ri loạn nước điện gii, toan chuyn hoá, sốc, tăng kali máu, hội
chng khoang, ngoài ra myoglobin còn làm tc ng thn gây suy thn cp.
TCV được biết t m 1941 sau trn m bom Luân Đôn, đã được Bywaters
và Beall mô t vi tên gi “hi chng vùi lấp”.
2. NGUYÊN NHÂN
2.1. Nguyên nhân
- Nguyên nhân chấn thương : chấn thương nặng, hi chng vùi lấp, điện git,
bng nhit nặng…
- Nguyên nhân ni khoa:
+ Ng độc ( i, thuc an thn . strychnine, rimifon các cht gây co git
khác ,thuc ngủ, …).
+ Do thuc: các thuc nhóm statin, cocain, heroin, các ma túy tng hp.
+ Hôn mê hoc bất đng lâu (tai biến mch máu não..).
+ Co git toàn thân nng và kéo dài hoc vn động cơ quá mức.
+ Nc đc : Rn cn, ong đốt, …
+ Mt s loi nhim trùng : un ván, vi khun, virus.
+ Thiếu máu cc b cp tính: tc đng mch cấp tính do chèn ép, do hơi, do cc
máu đông sau các k thut xâm lm mch máu
- Mt s trường hợp khác: tăng, hoặc h thân nhit kéo dài, gim kali máu,
gim natri máu, nhiễn toan xêtôn, hôn tăng thm thu, viêm da-cơ, suy giáp, thiếu
mt s men chuyển hóa….
2.2. Các yếu t nguy cơ suy thận cấp do tiêu cơ vân cấp
- Sc do chấn thương nng.
- Huyết áp tâm thu < 90 mmHg.
- Creatine kinase (CK)> 15.000 đơn vị /ml.
- Suy hô hp cp.
- Điu tr mun > 12 gi.
3. TRIU CHNG
3.1. Lâm sàng
- Triu chứng đặc trưng: mức đ và triu chng tùy thuc vào nguyên nhân
+ Đau cơ, mức độ đau cơ. Chỉ điển hình bnh nhân chấn thương, các bệnh
nhân nội khoa thường ít triu chứng đin hình.
112
+ Nước tiểu màu đỏ u sau đó chuyển màu nâu đen.
+ Tăng men CK (CK tăng, t l CKMB/CK toàn phn < 5% ).
- Các triu chng khác: st, nhp tim nhanh, nôn buồn nôn, đau bụng. Ri
lon tâm thn th do nguyên nhân gây bnh (ví d: chấn thương, ngộ độc, ri lon
điện gii).
3.2. Cn lâm sàng
- Xét nghim CK máu trên1000 đơn vị /ml, t l CKMB/CK <5%.
- Urê, creatinin tăng.
- A xit uric, AST, ALT tăng.
- Khí máu (thường thy toan chuyn hoá : pH và HCO3- máu gim).
- Đin gii đ: Giảm natri, canxi. Tăng kali phospho (chú ý: thể tăng rất
nhanh kali dn ti ngng tun hoàn, cn làm xét nghiêm nhiu lần và theo dõi đin tim
liên tc).
- Các xét nghim khác phc v cho chẩn đoán nguyên nhân.
- Chẩn đoán hình nh:ph thuộc vào nguyên nhân gây ra tiêu cơ vân cấp.
4. CHẨN ĐOÁN
4.1. Chẩn đoán xác định
- Có mt nguyên nhân gi ý dẫn đến tình trng TCV cp.
- Xét nghim giúp chẩn đoán xác đnh.
+ Men CK máu trên 1000 đơn vị /ml (gp 5 lần bình thường), t l CKMB/CK <5
+ Loi tr các nguyên nhân khác : nhồi máu cơ tim , nhồi máu não.
+ Có hemoglobin hoặc myoglobin trong nước tiểu, nước tiu mầu đỏ nâu.
4.2. Chẩn đoán phân biệt
- Nhồi máu cơ tim cấp: lâm sàng có đau ngực , có những thay đổi trên điện tim:
ST chênh, sóng Q . T l CKMB/CKtoàn phần > 5%, troponin T tăng trên 0,05 U/l,...
- Nhi máu não mới: CK tăng, kèm theo c dấu hiu thn kinh khu trú.
hình nh nhi máu não trên chp CT scan hoc MRI
- Đái máu và đái ra hemoglobin.
- Bệnh viêm cơ tự min.
- Huyết khối tĩnh mch sâu.
5. X TRÍ
5.1. X trí chung
a) Đm bảo các bước hi sc cp cứu ban đầu cơ bản
- A (Airway) đm bảo thông thoáng đường th.
- B (Breathing), đảm bo hô hp.
- C (Circulation) đảm bo tuần hoàn…
b) Đánh giá tổn thương
- Đánh giá các tổn thương.
- Lp kế hoch x trí tm thi đc biệt lưu ý cột sng c, s não…
113
c) Đm bo khi lưng dch truyn
- Cân bng dch vào ra, đề phòng và điều tr các ri loạn điện gii, toan kim.
- Đặt catheter đ truyn dch
- Dch truyền: lưu ý khi người bnh CK > 5000 UI/L. Truyn dịch đẳng
trương pha kali, ít nhất 100-200 ml/giờ, đảm bảo nước tiu 200-250ml/gi. Theo
dõi kali, natri máu 2- 3 lần / ngày. Chú ý tăng gánh th tích tha dch người bnh
cao tui, có tin s suy tim, bnh mch nh cp hoc mn tính.
- Bicarbonate: kiềm hóa nước tiu, pH c tiu khoảng 6,5. pH máu i 7,5
và HCO3 dưới 30 mmol/l. Chú ý đề phòng h Canxi máu.
- Li tiu quai (furosemid 20 - 40 mg tĩnh mạch mi ln) hoc manitol 1-2
g/kg/ngày, ch định khi truyền đủ dch và s ợng nước tiểu ít hơn nhiều so với lượng
dịch đưa vào cơ thể.
- Điu tr các ri loạn điện gii: h canxi máu, tăng kali máu, tăng axit uric, tăng
phosphat máu.
d) Điều tr nguyên nhân
- Xác định nguyên nhân gây ra để gii quyết nguyên nhân, đồng thời xác định
người bệnh có nguy cơ suy thận cp hay không?
- Nếu thì điều tr ngay theo “phác đ điều tr suy thn cp người bnh tiêu
cơ vân cấp”.
5.2. Điều tr suy thn cấp, tăng kali máu cấp
- Nếu suy thn cấp (điu tr theo phác đồ suy thn cp): cân bng nước điện
gii, kiềm toan, đảm bảo dinh dưỡng.
- Lc máu khi có ch định.
- Dùng các thuc cần điều chnh liu cho phù hp, theo mc lc cu thn.
5.3.Điều tr hi chng khoang
- Khám nhiu lần, đánh giá tiến trin mc đ tổn thương ca các du hiu
mch, thn kinh, phn mm…
- Rạch bao cân đ gim áp (fasciotomy): khi không s được mch chi b
tổn thương, chú ý tránh rạch vào động mch hoc các dây thn kinh hn chế các nguy
cơ nhiễm trùng bao gi cũng có.
- Ct ct nếu không bo tồn được na.
6. BIN CHNG
- Ri loạn nước (do c tích t trong cơ), th dẫn đến sc do gim th tích
trong lòng mch, và hi chng khoang.
- Ri loạn điện gii (h natri, can xi , tăng kali, phospho).
- Toan chuyn hóa.
- Đông máu rải rác trong lòng mch (DIC).
- Suy thn cp.
- Suy đa tạng.
114
7. PHÒNG BNH
- Phải nghĩ đến tiêu vân cấp nếu ngưi bnh nm lâu, ng độc nng hoc
tăng men CK… hoặc màu sc nưc tiu sm màu.
- Nếu nghi ng th xảy ra tiêu vân, tiến hành truyn dịch đầy đ vi tc
độ 1000-2000 ml/gi cho thuc li tiu đ để duy trì lượng nước tiu 150 -
200ml/giờ, điều tr càng sm càng tt.
Tài liu tham kho
1. Nguyn Gia Bình (2003), Đc đim m sàng , sinh hc điu tr suy thn
cp do tiêu cơ vân cp . Lun án tiến s y hc - Trường Đi hc Y Hà ni.
2. Vũ Văn Đính (2003), “Hi chng tiêu cơ vân cp”, Hi sc cp cu toàn tp.
Nhà xut bn y hc, Tr. 277.
3. Văn Đính (2003), Suy thn cp”, Hi sc cp cu toàn tp. Nhà xut
bn y hc, Tr. 263.
4. Counselman. F.L, Lo B.M (2014). ‘Rhadomyolysis’ Tintinalli’s Emergency
Medicine : A comprehensive study guide (Editor : Tintinalli J.E, Stapczynski
J.S, Ma O.J, Cline D.M, Cydulka R.K, Meckler G.D), The American College of
Emergency Physicians. 7th edition.
5. Alardin A.L.H., Varon J., Marik P.E. (2005), “Bench-to-bedside review:
Rhabdomyolysis an overview for clinician”, Crit Care. 9(2), Pp. 158169.
6. Bosch X., Poch E, Grau J. (2009), Rhabdomyolysis and Acute Kidney Injury”,
N Engl J Med 361, Pp. 62-72.
7. Miller M.L. (2013),“Causes of rhabdomyolysis”. Uptodate.
8. Miller M.L. (2013), “Clinical manifestations and diagnosis of
rhabdomyolysis”. Uptodate
115
BN tiêu cơ vân cấpcó nguy cơ suy thận
Đảm bo hô hp
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mch trung tâm (ALTMTT)
Truyn NaCl 0,9%, cao phân tử… (máu nếu cn)
Duy trì ALTMTT 8-10cm H2O
Thuc vn mch:Dobutamin, Dopamin, Noradrenalin
điều chnh sao cho huyết áp tâm thu > 90 mmHg
Lasix(400-200mg) bolus
sau tiếp tc 20-40mg IV
Manitol 20% 200ml
truyn TM 6gi/ln
Không đáp
ng
Tiếp tc cho
đến khi hết yếu
t nguy cơ
Lc máu
khi có ch định, ch
thn hi phc
Không đáp
ng
Đáp ứng
(nước tiu >
200 ml/gi
Ngng manitol
chuyn sang lasix
Tiếp tc cho
đến khi hết yếu
t nguy cơ
Chú ý :
Chnh tốc độ truyn theo ALTMTT
Đo ALTMTT sau mỗi gi để quyết định tốc độ truyn.
Lc máu nhân tạo: cho đến khi thn hi phc ( trung bình khong 2-6 tun )
c tiu < 30ml/gi
c tiu > 50ml/gi
Phác đổ điu tr suy thn cấp do tiêu cơ vân cấp