ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ự ự ạ ợ ồ ộ ộ ữ ị H p đ ng dân s là m t lo i giao d ch dân s và cũng là m t trong nh ng
ươ ứ ữ ệ ộ ợ ph ậ ng th c h u hi u cho cá nhân, pháp nhân, h gia đình, h p tác xã, xác l p
ự ề ệ ằ ỏ ầ ụ ủ và th c hi n các quy n và nghĩa v c a mình nh m th a mãn các nhu c u
ệ ủ ề ề ạ ả ấ trong sinh ho t, tiêu dùng và trong s n xu t. Trong đi u ki n c a n n kinh t ế
ị ườ ị ướ ủ ướ ộ ạ th tr ng theo đ nh h ủ ng xã h i ch nghĩa c a n ệ c ta trong giai đo n hi n
ơ ữ ự ợ ồ nay thì h p đ ng dân s càng có ý nghĩa h n n a.
ệ ệ ể ế ệ ộ Hi n nay, Vi t Nam đang trên đà phát tri n kinh t xã h i, và vi c gia
ứ ậ ươ ế ớ ạ ơ ộ ở ổ nh p T ch c Th ng m i Th gi ư i (WTO) đã m ra vô vàn c h i nh ng
ứ ữ ề ặ ỏ cũng đ t ra không ít nh ng khó khăn, thách th c, chính đi u này đòi h i pháp
ệ ệ ể ậ ả ậ lu t Vi ự t Nam nói chung và pháp lu t dân s nói riêng ph i hoàn thi n đ đáp
ứ ự ế ả ề ợ ữ ầ ấ ơ ồ ng các nhu c u th c t x y ra. H n n a, các tranh ch p v h p đ ng dân s ự
ứ ộ ứ ạ ộ ỏ cũng ngày m t gia tăng và m c đ ngày càng ph c t p thì đòi h i pháp lu t v ậ ề
ể ả ệ ồ ế ự ả ợ h p đ ng dân s ph i hoàn thi n đ gi ộ i quy t m t cách tri ệ ể t đ .
ấ ừ ự ướ ậ ầ ị Xu t phát t lý do đó, pháp lu t dân s n ủ c ta đã quy đ nh khá đ y đ ,
ụ ể ề ệ ự ệ ẽ ặ ậ ợ ồ ự ch t ch và c th v vi c xác l p, th c hi n h p đ ng dân s thông qua quy
ư ệ ế ị ự ề ị ườ ợ ị ị đ nh v giao d ch dân s cũng nh vi c quy t đ nh các tr ng h p giao d ch
ự ự ữ ệ ậ ạ ộ ị ủ dân s vô hi u. Nh ng quy đ nh này c a pháp lu t dân s đã t o ra m t khung
ủ ể ự ượ ợ ồ hành lang pháp lý cho các ch th tham gia vào h p đ ng dân s đ ậ c thu n
ệ ặ ơ ệ ơ ở ể ả ấ ả ti n h n, đ c bi t khi có tranh ch p x y ra thì đây là c s đ gi ế i quy t tranh
ch p.ấ
ự ễ ấ ả ữ ụ ế Th c ti n cho th y, ngành toà án cũng đã gi ề ợ i quy t nh ng v án v h p
ự ự ệ ợ ồ ả ạ ộ ồ đ ng dân s vô hi u. Trong đó, h p đ ng dân s do gi ữ t o là m t trong nh ng
ủ ể ự ề ệ ạ ị ạ lo i giao d ch dân s vô hi u do vi ph m ý chí ch th gây nhi u tranh cãi và
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 1
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ậ ụ
ệ ậ ộ khó khăn trong quá trình áp d ng pháp lu t hi n nay. B lu t dân s s ự ố
ủ ố ộ ề ị 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c h i (“ ị BLDS”) quy đ nh v giao d ch
ự ạ ươ ấ ừ ứ ủ ề ế ề dân s t i Ch ầ ng VI c a Ph n th nh t, t Đi u 121 đ n Đi u 138, trong đó
ự ị ả ạ ượ ụ ể ạ ị ề giao d ch dân s do gi t o đ c quy đ nh c th t i Đi u 129. Do các quy
ủ ế ề ấ ừ ủ ệ ề ậ ề ị đ nh c a pháp lu t hi n hành v v n đ này ch y u d ng l ạ ở i nhi u cách
ự ể ề ị ả ạ ệ ả ế ậ ả hi u khác nhau v giao d ch dân s do gi t o và vi c gi i quy t h u qu pháp
ủ ự ả ạ ừ ế ẫ ạ ị lý c a giao d ch dân s do gi ậ t o. T đó d n đ n tình hình vi ph m pháp lu t
ự ồ ả ạ ề ề ướ ề ợ v h p đ ng dân s do gi t o đang có nhi u chi u h ng gia t ăng và ph cứ
ặ ả ụ ế ạ t p. Toà án cũng g p không ít khó khăn trong quá trình gi i quy t các v án
ề ợ ự ệ ế ồ ụ ượ khi u ki n v h p đ ng dân s do gi ề ả ạ . Có nhi u v án đã đ t o c xét x ử
ề ầ ư ề ề ể ẫ ắ ắ nhi u l n nh ng v n còn nhi u th c m c, nhi u quan đi m khác nhau gây
ứ ạ ề ậ nhi u tranh lu n ph c t p.
ứ ề ụ 2. M c đích nghiên c u đ tài
ừ ệ ứ ượ ầ ư ấ ữ ậ ọ T vi c nh n th c đ ấ ậ c t m quan tr ng cũng nh th y rõ nh ng b t c p
ự ữ ế ệ ệ ợ ồ ả ạ ườ ế hi n h u liên quan đ n h p đ ng dân s vô hi u do gi t o, ng i vi ọ t ch n
ự ệ ợ ồ ả ạ ự ậ ề H p đ ng dân s vô hi u do gi t o – Lý lu n và th c ti n ấ v n đ “ ễ ” làm n iộ
ớ ề ườ ế ể ầ ố ề dung chính cho đ tài. V i đ tài, ng i vi t mong mu n có th góp ph n làm
ỏ ề ế ố ữ ả ạ ủ ợ ự sáng t ị nh ng quy đ nh v y u t ệ vô hi u do gi ồ t o c a h p đ ng dân s và
ư ự ự ệ ễ ả ạ ợ ồ ụ ậ h u qu pháp lý khi h p đ ng vô hi u cũng nh th c tr ng, th c ti n áp d ng
ể ừ ậ ộ ố ế ư ị ả ệ pháp lu t hi n nay, đ t đó đ a ra m t s ki n ngh , gi ừ ằ i pháp nh m t ng
ướ ệ ậ b c hoàn thi n pháp lu t.
ứ ủ ề ạ 3. Ph m vi nghiên c u c a đ tài
ậ ề ợ ứ ữ ủ ề ậ ị ồ Đ tài t p trung nghiên c u nh ng quy đ nh c a pháp lu t v h p đ ng
ự ễ ủ ợ ự ự ệ ệ ậ ả ồ dân s vô hi u, h u qu pháp lý c a h p đ ng dân s vô hi u và th c ti n xác
ủ ử ự ệ ệ ợ ồ ị ị đ nh, x lý h p đ ng dân s vô hi u theo quy đ nh c a BLDS hi n hành.
ự ứ ạ Bên c nh đó, s ầ au g n 10 ằ ễ năm thi hành thì th c ti n đã ch ng minh r ng
ự ế ự ữ ể ộ ế BLDS đã có nh ng tác đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t ộ ủ ấ xã h i c a đ t
ướ ư ố ớ ệ ố ệ ệ ề ậ ỉ n c cũng nh đ i v i vi c hoàn thi n h th ng pháp lu t đi u ch nh các quan
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 2
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự ễ
ả ạ
ự
ệ
ậ
t o – Lý lu n và th c ti n ạ
ươ ự ộ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ệ h dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th
ng m i và lao đ ng. Trong
ớ ủ ệ ạ ệ ể giai đo n phát tri n m i c a đ t n ấ ướ hi n nay c , BLDS hi n hành cũng c nầ
ượ ử ổ ứ ữ ổ ợ ỏ đ c xem xét s a đ i, b sung thích h p, đáp ng nh ng ớ yêu c u ầ đòi h i m i,
ủ ế ế ệ ề ả ị ụ ể c th hóa các quy đ nh c a Hi n pháp 2013 liên quan đ n b o v quy n con
ườ ể ế ề ệ ướ ng i, quy n công dân và hoàn thi n th ch kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã
ủ ậ ộ ẽ ườ ộ h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ố ế. Vì l ề đó, trong đ tài này thì ng i vi ế ẽ t s
ở ộ ự ượ ứ ế ạ m r ng ph m vi nghiên c u đ n D th o ộ ậ ự ả B lu t Dân s đ ố c trình Qu c
ạ ỳ ọ ứ ộ ự ả ộ h i thông qua t ố i k h p th 10 Qu c h i khóa XIII (“ ”) để D th o BLDS
ị ầ ư ữ ế ằ ế ề ợ ự ễ ợ ớ nh m đ a ra nh ng ki n ngh c n thi ồ t, phù h p v i th c ti n v h p đ ng
ừ ự ệ ố ờ dân s vô hi u trong su t th i gian v a qua.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ứ ề ườ ế ộ ố ụ Trong quá trình nghiên c u đ tài ng i vi t đã áp d ng m t s ph ươ ng
ứ ư pháp nghiên c u nh sau:
ươ ứ ệ ậ ứ ằ Ph ng pháp nghiên c u lý lu n trên tài li u, sách: nh m nghiên c u các
ự ợ ự ợ ự ề ậ ồ ồ ị ơ ở c s lí lu n v giao d ch dân s , h p đ ng dân s , h p đ ng dân s vô
ệ hi u…..
ươ ậ ệ ứ ữ ị Ph ng pháp phân tích lu t vi t: ặ ế đ c bi t là nghiên c u nh ng quy đ nh
ề ợ ự ự ệ ề ậ ồ ợ ồ ỉ ủ c a pháp lu t đi u ch nh v h p đ ng dân s vô hi u, h p đ ng dân s vô
ệ ạ ả ị hi u do gi ả ạ ượ t o đ ậ c quy đ nh trong các đ o lu t và các văn b n có liên quan.
ươ ữ ằ ổ Ph ng pháp so sánh, phân tích, t ng h p: ể ợ nh m tìm ra nh ng đi m
ệ ế ậ ề ầ ứ ấ ậ chung, khác bi t khi ti p c n các v n đ c n nghiên c u trong lu n văn.
ươ ư ầ ố ệ ằ ạ Ph ng pháp s u t m s li u th c t : ự ế b ng cách tìm trên m ng Internet,
ố ệ ở ế ế ơ ố ụ ể giáo trình, tìm ki m s li u các c quan ti n hành t ự t ng dân s … đ giúp
ườ ế ố ớ ồ ườ ợ cho ng i vi t có ngu n thông tin chính xác đ i v i các tr ề ợ ng h p v h p
ự ệ ả ạ ồ đ ng dân s vô hi u do gi t o.
ố ụ ủ ề 5. B c c c a đ tài
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ề ở ượ ươ ̣ ̣ Ngoai phân m đâu va kêt luân, nôi dung đ tài đ ̀ c chia lam 03 ch ng:
ươ ề ợ ự ậ ồ Ch ng 1 ệ . : Lý lu n chung v h p đ ng dân s vô hi u
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 3
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
ươ ự ệ ồ ợ ả ạ ậ Ch ng 2 : H p đ ng dân s vô hi u do gi ủ ả t o và h u qu pháp lý c a
ệ ồ ả ạ ự ợ h p đ ng dân s vô hi u do gi t o.
ươ ậ ề ụ ự ự ễ ạ ậ Ch ng 3 : Th c tr ng pháp lu t và th c ti n áp d ng pháp lu t v giao
ự ả ạ ộ ố ế ị d ch dân s do gi ị ụ ể t o – m t s ki n ngh c th .
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 4
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
ƯƠ
CH
NG 1
Ự Ả Ạ
Ậ
Ề Ợ Ồ LÝ LU N CHUNG V H P Đ NG DÂN S GI T O
ề ợ ồ ự 1.1. Khái quát chung v h p đ ng dân s
ợ ồ ự 1.1.1. Khái ni m ệ h p đ ng dân s
1.1.1.1. Khái ni mệ
ể ồ ạ ư ỗ ổ ứ ể ỗ Đ t n t i và phát tri n, m i cá nhân cũng nh m i t ả ch c ph i tham gia
ệ ệ ề ố ộ ế ậ nhi u m i quan h xã h i khác nhau. Trong đó, vi c các bên thi ớ t l p v i nhau
ệ ể ữ ể ợ ậ ằ nh ng quan h đ qua đó chuy n giao cho nhau các l ấ i ích v t ch t nh m đáp
ứ ạ ầ ọ ộ ng nhu c u sinh ho t, tiêu dùng, đóng m t vai trò quan tr ng, là m t t ộ ấ ế t y u
ọ ờ ố ể ệ ộ ợ ố ớ đ i v i m i đ i s ng xã h i. Tuy nhiên, vi c chuy n giao các l ấ ậ i ích v t ch t
ả ự ủ ệ ả ở ố ợ đó không ph i t nhiên hình thành b i tài s n (v n là hi n thân c a các l i ích
ể ự ấ ế ể ế ậ ệ ậ v t ch t) không th t ớ tìm đ n v i nhau đ thi t l p các quan h . Các quan h ệ
ỉ ượ ả ừ ủ ữ tài s n ch đ c hình thành t nh ng hành vi có ý chí c a các ch th . ủ ể 1 M tặ
ủ ế ộ ỉ ượ ể ệ khác, n u ch có m t bên th hi n ý chí c a mình mà không đ ấ c bên kia ch p
ệ ể ự ệ ệ ể ậ ộ ể nh n cũng không th hình thành m t quan h đ qua đó th c hi n vi c chuy n
ố ớ ệ ặ ả ộ ượ giao tài s n ho c làm m t công vi c đ i v i nhau đ ỉ c. Do đó, ch khi nào có
ổ ợ ữ ệ ấ ố ự ể ệ s th hi n và th ng nh t ý chí gi a các bên thì quan h trao đ i l ậ i ích v t
ớ ượ ấ ệ ượ ọ ự ợ ồ ch t m i đ c hình thành. Quan h đó đ c g i là h p đ ng dân s .
ệ ự ỉ ượ ậ ồ ợ ỉ Tuy nhiên, h p đ ng đó ch có hi u l c pháp lu t (ch đ ậ c pháp lu t
ủ ủ ệ ậ ả ợ ớ công nh n và b o v ) khi ý chí c a các bên phù h p v i ý chí c a Nhà n ướ c.
ể ả ậ ế ậ ự ự ư ợ ồ ấ Các bên đ ượ ự c t do tho thu n đ thi t l p h p đ ng nh ng s t ả do y ph i
ượ ặ ớ ạ ở ợ ườ ợ ộ đ c đ t trong gi i h n b i l ủ i ích c a ng i khác, l ủ i ích chung c a xã h i và
1
ự
ế ườ
ể ữ
ổ ớ
ằ ữ
ố
i gi
ổ ớ ng và trao đ i v i nhau ả ố ử ớ chúng ph i đ i x v i nhau
ư ữ
ườ
ậ
ằ
ượ đ nh nh ng ng
ị ườ T chúng, hàng hóa không th đi đ n th tr CácMác cho r ng: “ ữ ậ c. Mu n cho nh ng v t đó trao đ i v i nhau thì nh ng ng i mà ý chí n m trong các v t đó
”.
ậ ự ộ tr t t công c ng.
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 5
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ả ạ
ự ễ
ậ
ợ ồ
ự
ệ
t o – Lý lu n và th c ti n
ự ầ ả ượ ở
H p đ ng dân s vô hi u do gi ệ
ề ợ ồ Khái ni m v h p đ ng dân s c n ph i đ c xem xét ề nhi u ph ươ ng
ệ di n khác nhau.
ươ ự ệ ợ Theo ph ạ ồ ng di n khách quan thì h p đ ng dân s là do các quy ph m
ướ ề ệ ằ ộ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ỉ c ban hành nh m đi u ch nh các quan h xã h i phát
ể ị ợ ủ ể ớ ữ ậ ấ sinh trong quá trình d ch chuy n các l i ích v t ch t gi a các ch th v i nhau.
ươ ự ủ ự ệ ợ ồ ộ ị Theo ph ng di n ch quan, h p đ ng dân s là m t giao d ch dân s mà
ự ế ự ể ả ậ ằ ổ ớ trong đó các bên t trao đ i ý chí v i nhau nh m đi đ n s tho thu n đ cùng
ấ ị ự ụ ề ươ nhau làm phát sinh các quy n và nghĩa v dân s nh t đ nh. Theo ph ệ ng di n
ự ừ ợ ồ ượ ở ạ ụ ể ừ ượ này, h p đ ng dân s v a đ c xem xét d ng c th v a đ c xem xét ở
ạ d ng khái quát.
ế ị ướ ạ ụ ể ự ả ợ ồ ậ ự H p đ ng dân s là s tho thu n N u đ nh nghĩa d i d ng c th thì: “
ề ệ ứ ữ ề ậ ấ ổ gi a các bên v vi c xác l p, thay đ i hay ch m d t các quy n và nghĩa v ụ
ượ ả ặ ộ ệ ủ c a các bên trong mua bán, thuê, vay, m n, t ng, cho tài s n, làm m t vi c
ụ ệ ặ ả ậ ộ ị ộ ặ ho c không làm m t vi c, d ch v ho c các tho thu n khác mà trong đó m t
ứ ằ ặ ầ ạ ự ệ ho c các bên nh m đáp ng nhu c u sinh ho t, tiêu dùng ”2. S li t kê c th ụ ể
ờ ủ ủ ể ạ ầ ậ ơ ị bao gi cũng r i vào tình tr ng không đ y đ và đ quy đ nh c a pháp lu t có
ể ượ ự ả ự ế ộ ợ ồ th bao trùm đ c toàn b các h p đ ng dân s x y ra trong th c t , BLDS đã
ở ạ ơ ự ự ả ậ ợ ồ ữ H p đ ng dân s là s tho thu n gi a ị đ nh nghĩa nó d ng khái quát h n: “
ề ệ ứ ụ ề ậ ấ ổ các bên v vi c xác l p, thay đ i và ch m d t các quy n và nghĩa v dân s ự”3.
ể ộ ư ậ ự ự ể ả ậ ợ ồ ỉ Nh v y, h p đ ng dân s không ch là s tho thu n đ m t bên chuy n giao
ự ự ệ ệ ể ậ ả ả ộ tài s n, th c hi n m t công vi c cho bên kia mà có th còn là s tho thu n đ ể
ụ ấ ổ ứ thay đ i hay ch m d t các nghĩa v đó.
ề ộ ầ ả ằ ế ẽ Ngoài ra, c n ph i nói thêm r ng xét v n i dung kinh t s khó phân bi ệ t
ộ ợ ộ ợ ự ớ ữ ồ ồ ế ế ủ ộ gi a m t h p đ ng dân s v i m t h p đ ng kinh t n u n i dung c a chúng
ự ổ ợ ầ ủ ậ ấ ề đ u là s mua bán và trao đ i các l i ích v t ch t. Tuy nhiên, yêu c u c a quá
ố ụ ệ ả ấ ừ ợ ế ế trình ti n hành t t ng trong vi c gi i quy t các tranh ch p t ồ h p đ ng, đòi
ề
ự
ồ
ợ ệ 2 Đi u 1 Pháp l nh H p đ ng Dân s năm 1991. 3 Đi uề 388 BLDS.
ự ả ệ ạ ộ ợ ữ ồ ươ ỏ ầ h i c n ph i có s phân bi t r ch ròi gi a m t h p đ ng th ộ ạ ớ ng m i v i m t
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 6
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự ễ
ả ạ
ự
ệ
ậ
ự ế
t o – Lý lu n và th c ti n ề
ồ ể ấ ợ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ự ợ h p đ ng dân s . Trong th c t
ồ có r t nhi u h p đ ng không th phân bi ệ t
ượ ồ ợ ươ ự ể ể ạ ồ ợ đ c là h p đ ng th ng m i hay h p đ ng dân s . Đ có th phân bi ệ ượ c t đ
ạ ợ ả ồ ị ượ ụ ể ụ ủ ừ hai lo i h p đ ng này ph i xác đ nh đ ạ ợ c c th m c đích c a t ng lo i h p
ủ ể ế ặ ợ ồ ộ ớ ấ ồ đ ng. N u các bên ch th (ho c ít nh t có m t bên) tham gia h p đ ng v i
ụ ả ầ ạ ồ ợ ượ ị m c đích tho mãn nhu c u sinh ho t tiêu dùng thì h p đ ng đó đ c xác đ nh
ỉ ượ ự ậ ồ ợ ồ ươ ạ là h p đ ng dân s . Vì v y, ch đ ợ c coi là h p đ ng th ng m i khi các bên
ủ ể ụ ụ ề ằ ch th tham gia đ u nh m m c đích kinh doanh. Tuy nhiên, m c đích tham gia
ỉ ươ ệ ố ệ ữ ộ ơ ở cũng ch là m t c s mang tính t ng đ i trong vi c phân bi ạ t gi a hai lo i
ụ ữ ề ằ ả ồ ồ ợ ợ h p đ ng vì r ng có nh ng h p đ ng c hai bên đ u mang m c đích kinh
ư ợ ồ ươ ạ ượ ế ộ ể doanh nh ng không th coi đó là h p đ ng th ng m i đ c n u có m t bên
ủ ể ch th là cá nhân không có đăng kí kinh doanh.
ệ ự ủ ợ ề ệ ồ ự 1.1.1.2. Các đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng dân s
ị ạ ế ợ ề ồ Theo quy đ nh t i Đi u 390 BLDS, khi giao k t h p đ ng các ch th ủ ể
ắ ả ph i tuân theo các nguyên t c sau đây:
ế ợ ư ự ồ ượ ứ ạ ậ c trái pháp lu t, đ o đ c xã T do giao k t h p đ ng nh ng không đ
h iộ .
ủ ể ề ệ ằ ạ ả ượ ầ Nh m t o đi u ki n cho các ch th tho mãn đ ề ờ c các nhu c u v đ i
ủ ể ượ ư ấ ậ ầ ọ ố s ng v t ch t cũng nh tinh th n, BLDS cho phép m i ch th đ ề c quy n
ự ế ợ ọ ổ ứ do giao k t h p đ ng “t ắ ồ ”. Theo nguyên t c này, m i cá nhân, t ch c khi có
ủ ể ề ế ấ ộ ợ ề ồ ủ ư đ t cách ch th đ u có quy n tham gia giao k t b t kì m t h p đ ng dân s ự
ề ế ả ằ ọ ố ự ủ nào, n u h mu n mà không ai có quy n ngăn c n. B ng ý chí t do c a mình,
ủ ể ữ ự ề ợ ồ ượ ậ ế các ch th có quy n giao k t nh ng h p đ ng dân s đã đ c pháp lu t quy
ụ ể ự ư ữ ư ằ ậ ợ ồ ị đ nh c th cũng nh nh ng h p đ ng dân s khác dù r ng pháp lu t ch a quy
ự ự ả ằ ấ ị ộ ổ ị đ nh. Tuy nhiên, s t do ý chí đó ph i n m trong m t khuôn kh nh t đ nh.
ề ợ ủ ủ ể ả ướ ệ ế ạ ớ Bên c nh vi c chú ý đ n quy n l i c a mình, các ch th ph i h ng t ệ i vi c
ề ợ ủ ữ ả ườ ư ợ ủ ộ ả b o đ m quy n l i c a nh ng ng i khác cũng nh l i ích c a toàn xã h i. Vì
ự ủ ể ứ ủ ả ậ ạ ỗ ộ ậ v y, t ằ do c a m i ch th ph i không trái pháp lu t, đ o đ c xã h i. N m
ệ ươ ủ ể ừ ữ ụ ứ ề ỗ ộ ố trong m i liên h t ng ng gi a quy n và nghĩa v , m i m t ch th v a có
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 7
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
t o – Lý lu n và th c ti n
ế ợ ừ ụ ậ ọ do giao k t h p đ ng ự t
H p đ ng dân s vô hi u do gi quy n “ề
ạ ồ ” v a có nghĩa v tôn tr ng pháp lu t và đ o
ủ ộ ộ ợ ồ ượ ạ ằ ậ ị ứ đ c xã h i. L i ích c a c ng đ ng (đ ứ c quy đ nh b ng pháp lu t) và đ o đ c
ộ ượ ự ớ ạ ự ủ ể ủ ệ ỗ ộ xã h i đ c coi là s gi i h n ý chí t do c a m i m t ch th trong vi c giao
ư ố ớ ự ồ ọ ủ ọ ế ợ k t h p đ ng dân s nói riêng, cũng nh đ i v i m i hành vi nói chung c a h .
ứ ủ ạ ộ ộ ộ ồ ộ Trong xã h i xã h i ch nghĩa, tính c ng đ ng và đ o đ c xã h i không
ệ ố ể ế ợ ồ cho phép các cá nhân đ ượ ự c t do ý chí tuy t đ i đ bi n các h p đ ng dân s ự
ươ ộ thành ph ệ ng ti n bóc l t.
ự ế ợ ệ ẳ Các bên t ồ . nguy n và bình đ ng trong giao k t h p đ ng
ể ệ ấ ủ ự ệ ắ ậ ả ị Nguyên t c này th hi n b n ch t c a quan h dân s . Quy lu t giá tr đòi
ế ậ ệ ẳ ổ ớ ỏ h i các bên khi thi ả t l p các quan h trao đ i ph i bình đ ng v i nhau. Không
ộ ượ ấ ệ ề ầ ộ ộ ớ m t ai đ c l y lí do khác bi t v thành ph n xã h i, dân t c, gi i tính, tôn
ả ế ự ể ế ệ ạ ặ giáo, hoàn c nh kinh t v.v. đ làm bi n d ng các quan h dân s . M t khác,
ề ọ ẳ ớ ỉ ươ ệ ch khi nào các bên bình đ ng v i nhau v m i ph ế ợ ng di n trong giao k t h p
ự ậ ự ượ ệ ủ ớ ả ả ậ ồ đ ng thì ý chí t nguy n c a các bên m i th t s đ c b o đ m. Vì v y, theo
ữ ắ ợ ồ ượ ế ế ẳ nguyên t c trên, nh ng h p đ ng đ c giao k t thi u bình đ ng và không có
ệ ủ ẽ ượ ừ ậ ự ự s t nguy n c a các bên s không đ ậ c pháp lu t th a nh n. Tuy nhiên, đánh
ộ ợ ả ồ ự ủ ệ giá m t h p đ ng có ph i là ý chí t ộ nguy n c a các bên hay không là m t
ệ ươ ứ ạ ự ế ố công vi c t ng đ i ph c t p và khó khăn trong th c t .
ủ ể ủ ự ự ả ậ ấ ợ ồ ố H p đ ng dân s là s tho thu n th ng nh t ý chí c a các ch th tham
ủ ể ế ố ự ế ợ ệ gia. Vì th , mu n xem xét các ch th có t ồ nguy n trong giao k t h p đ ng
ả ự ự ố ứ ữ ệ ầ ấ ạ hay không, c n ph i d a vào s th ng nh t bi n ch ng gi a hai ph m trù: Ý
ự ả ỏ ư ế ủ ố chí và s b y t ý chí. Nh chúng ta đã bi t, ý chí là mong mu n ch quan bên
ủ ể ả ượ ủ ỗ ộ ỏ trong c a m i m t ch th . Nó ph i đ c bày t ộ ra bên ngoài thông qua m t
ấ ị ự ứ ỏ ộ ấ ặ ủ ề hình th c nh t đ nh. Ý chí và s bày t ý chí là hai m t c a m t v n đ , chúng
ệ ậ ế ắ ớ luôn có quan h m t thi t, g n bó khăng khít v i nhau.
ự ự ố ữ ủ ệ ấ ố Ý chí t nguy n chính là s th ng nh t gi a ý mu n ch quan bên trong
ỏ ộ ợ ậ ồ ị ự và s bày t ự ể ý chí đó ra bên ngoài. Vì v y, đ xác đ nh m t h p đ ng dân s có
ắ ự ả ự ự ố ệ ầ tuân theo nguyên t c t ấ nguy n hay không c n ph i d a vào s th ng nh t ý
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 8
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ự ể ệ ồ
ườ ế ợ ỏ ủ chí c a ng ộ i giao k t h p đ ng và s th hi n (bày t ) ý chí đó trong n i
ủ ợ ồ ườ ế ồ ợ ỉ dung c a h p đ ng mà ng ứ i đó đã giao k t. Ch khi nào h p đ ng là hình th c
ữ ủ ả ộ ố ự ph n ánh m t cách khách quan, trung th c nh ng mong mu n bên trong c a các
ớ ượ ế ế ự ệ ệ bên giao k t thì vi c giao k t đó m i đ c coi là t nguy n.
ự ệ ề ợ ồ 1. 2. Khái quát v h p đ ng dân s vô hi u
1.2. 1. Khái ni m ệ
ủ ữ ệ ề ệ ợ ồ ợ ồ H p đ ng vô hi u là nh ng h p đ ng không tuân th các đi u ki n có
ệ ự ậ ị ồ ạ ủ ị hi u l c do pháp lu t quy đ nh nên không t n t ậ i theo quy đ nh c a pháp lu t,
ệ ự ặ ồ ợ ượ ậ không có hi u l c pháp lý m c dù h p đ ng đó đ c xác l p, các bên có th ể
ự ự ư ự ề ệ ệ ệ ụ ch a th c hi n, đang th c hi n hay đã th c hi n xong quy n và nghĩa v nh ư
ự ư ế ế ọ ị ệ cam k t nh ng khi xác đ nh là HĐVH thì m i cam k t đã, đang th c hi n thì
ụ ượ ề ả ậ ả ề đ u không ph i là các quy n và nghĩa v đ c pháp lu t b o v ợ ệ. V y h p ậ
ệ ậ ấ ạ ộ ề ồ đ ng vô hi u là khi xác l p các bên đã có vi ph m ít nh t m t trong các đi u
ệ ự ế ệ ậ ẫ ậ ả ị ki n có hi u l c do pháp lu t quy đ nh d n đ n h u qu pháp lý là không làm
ự ụ ề phát sinh các quy n và nghĩa v dân s nào.
ề ợ ự ệ ể ế ự ầ ồ Khi tìm hi u v h p đ ng dân s vô hi u thi ả t nghĩ c n ph i có s phân
ệ ạ ớ ườ ệ ự ợ ồ ợ bi t r ch ròi v i tr ợ ự ấ ng h p h p đ ng dân s m t hi u l c. Theo đó, h p
ệ ự ở ự ệ ồ ờ ợ ồ đ ng dân s vô hi u là h p đ ng không có hi u l c ế ể ngay th i đi m giao k t.
ệ ự ở ờ ệ ự ế ể ấ ồ ợ ồ ợ Còn h p đ ng m t hi u l c là h p đ ng có hi u l c ư th i đi m ký k t nh ng
ệ ự ể ự ị ấ ệ ạ ồ ơ ợ h p đ ng b m t hi u l c là do r i vào tình tr ng không th th c hi n đ ượ c.
ệ ự ủ ợ ự ể ấ ạ ạ ộ ồ ẫ Tình tr ng m t hi u l c c a h p đ ng dân s có th do m t bên vi ph m, d n
ỷ ợ ầ ạ ặ ồ ự ả ớ ế đ n bên vi ph m yêu c u hu h p đ ng ho c các bên t ậ tho thu n v i nhau
ệ ự ủ ợ ứ ấ ạ ồ ở ặ ch m d t hi u l c c a h p đ ng ho c do tr ng i khách quan nào khác.
ể ặ 1.2.2. Đ c đi m
ề ợ ứ ủ ự ồ ị ị ữ Căn c quy đ nh c a BLDS thì nh ng quy đ nh v h p đ ng dân s vô
ượ ự ụ ể ậ ố ị ệ hi u đ ư c hi u và v n d ng gi ng nh là giao d ch dân s vô hi u ệ 4. V y đ c ặ ậ
ả
4 Kho n 1 Đi u 410 BLDS. ề
ứ ủ ệ ề ệ ể ợ ồ đi m chung c a các h p đ ng vô hi u là không đáp ng các đi u ki n theo quy
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 9
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự ễ
ả ạ
ự
ệ
ậ
t o – Lý lu n và th c ti n
ủ ậ ậ ả ả ợ ị
H p đ ng dân s vô hi u do gi ệ ồ ị đ nh c a pháp lu t. Khi h p đ ng vô hi u các bên ph i gánh ch u h u qu pháp
ể ấ ợ ề ậ ấ ị ư ấ ặ ầ lý nh t đ nh có th b t l i v v t ch t ho c tinh th n nh không đ t đ ạ ượ c
ư ự ụ ế ệ ị ượ ự ẽ ệ m c đích đã xác đ nh n u ch a th c hi n đ c thì s không th c hi n đ ượ c
ứ ự ự ệ ệ ệ ể ế ế ả ấ ti p, n u đang th c hi n thì ph i ch m d t vi c th c hi n đó đ quay tr l ở ạ i
ạ ầ ả ườ ế tình tr ng ban đ u hoàn tr ữ cho nhau nh ng gì đã nh n ậ 5. Ng i vi t đi vào
ố ớ ợ ự ể ệ ặ ồ phân tích các đ c đi m sau đ i v i h p đ ng dân s vô hi u:
ứ ượ ủ ề ệ ị 1.2.2.1. Không đáp ng đ ậ c các đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t
ệ ồ ớ ợ v i h p đ ng vô hi u
ự ủ ự ề ườ ợ ồ V năng l c hành vi dân s c a ng i tham gia h p đ ng:
ấ ủ ợ ự ố ả ấ ồ ỏ ự B n ch t c a h p đ ng dân s là s th ng nh t ý chí và bày t ủ ý chí c a
ủ ể ư ề ả ợ ồ các ch th tham gia h p đ ng nh ng không ph i ai cũng có quy n tham gia
ấ ỳ ạ ợ ủ ể ượ ồ ỉ vào b t k lo i h p đ ng nào mà ch có các ch th đ ậ c pháp lu t cho phép
ể ượ ớ ộ ố ườ ủ ể ợ m i có th đ c tham gia. Trong m t s tr ộ ố ng h p thì m t s ch th ch ỉ
ượ ớ ạ ộ ố ấ ị ủ ự ệ đ c tham gia trong gi ệ i h n c a m t s quan h quan h dân s nh t đ nh.
ủ ể ệ ợ ự ả ậ ồ Khi các ch th tham gia quan h h p đ ng ph i có năng l c pháp lu t và năng
ủ ể ự ủ ự ố ậ ậ ự l c hành vi dân s mà năng l c pháp lu t là v n có c a ch th mà pháp lu t
ủ ể ư ề ề ọ ị ự quy đ nh cho các ch th có quy n nh nhau: m i cá nhân đ u có năng l c
ự ủ ự ư ậ ậ ừ ự pháp lu t dân s nh nhau. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân có t khi
ườ ứ ấ ườ ự ng i đó sinh ra và ch m d t khi ng i đó ch t ế 6. Còn năng l c hành vi thì pháp
ứ ả ậ ậ ế ườ ụ ể lu t căn c vào kh năng nh n bi ủ ừ t hành vi c a t ng con ng i c th .
ủ ứ ủ ụ ộ ợ ồ ầ ủ M c đích và n i dung c a các h p đ ng không đáp ng đ yêu c u c a
ạ ứ ặ ậ ộ pháp lu t ho c trái đ o đ c xã h i:
ủ ể ế ị ề ự ự ợ ồ ể ệ Trong ch đ nh h p đ ng dân s , các ch th có quy n t do th hi n ý
ủ ự ứ ủ ế ị ệ ộ ị chí c a mình, t do trong vi c quy t đ nh n i dung, hình th c c a giao d ch,
ủ ể ể ệ ề ự ậ ợ ự ố ồ th hi n khi xác l p h p đ ng các ch th có quy n t ọ do l a ch n đ i tác, t ự
ự ự ứ ư ủ ế ả ậ ộ ợ ồ do tho thu n n i dung c a h p đ ng, hình th c giao k t. Nh ng s t do
ả ả
ề
5 Kho n 2 Đi u 137 BLDS. ề 6 Kho n 2, 3 Đi u 14 BLDS.
ệ ố ự ậ ộ ở ổ ị không mang tính tuy t đ i mà b ràng bu c b i khuôn kh pháp lu t. S ràng
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 10
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ủ
ủ ể ế ự ự ộ ậ ồ ợ ạ bu c này h n ch s t do c a các ch th khi tham gia xác l p h p đ ng.
ậ ẫ ớ ợ ủ ể ế ủ ệ ồ ự ạ Ch th không tuân theo s h n ch c a pháp lu t d n t i h p đ ng vô hi u.
ậ ả ậ ọ ớ + M i tho thu n không trái v i pháp lu t.
ậ ả ọ ượ ớ ạ ứ ộ + M i tho thu n không đ ớ c trái v i đ o đ c xã h i. Không trái v i
ề ứ ạ ộ ấ ư ậ ộ ớ ạ ứ pháp lu t thì rõ nh ng không trái v i đ o đ c xã h i là m t v n đ ph c t p vì
ạ ứ ừ ượ ệ ệ ộ khái ni m đ o đ c là m t khái ni m tr u t ng.
ộ ượ ứ ệ ạ ư ậ ứ ạ ộ Đ o đ c xã h i là Khái ni m đ o đ c xã h i đ c lu t hóa nh sau: “
ử ữ ữ ẩ ườ ớ ườ ờ ố ộ ự ứ nh ng chu n m c ng x gi a ng i v i ng i trong đ i s ng xã h i, đ ượ c
ừ ậ ồ ị ộ c ng đ ng th a nh n ậ ”7. Tuy nhiên, các nhà làm lu t không quy đ nh c th ụ ể
ườ ủ ạ ợ ộ ị tr ậ ng h p nào là vi ph m. Chính vì v y mà khi xác đ nh n i dung c a khái
ứ ệ ườ ượ ệ ớ ố ệ ư ạ ni m đ o đ c th ng đ c xem trong m i quan h v i án l ề , nh ng v lý
ế ướ ư ậ ệ ự ế ễ thuy t thì Nhà n ừ c ta ch a th a nh n án l ệ . Chính vì th trong th c ti n hi n
ụ ệ ị nay quy đ nh này đã gây ra không ít khó khăn trong vi c áp d ng.
ủ ể ậ ợ ồ ự ệ Ch th tham gia xác l p h p đ ng không t nguy n:
ự ự ộ ế ố ơ ả ệ ồ S t ế ợ nguy n khi giao k t h p đ ng là m t y u t c b n và không th ể
ượ ủ ể ự ậ ồ ợ ế thi u đ ế c trong h p đ ng dân s . VÌ v y các ch th khi tham gia giao k t
ể ệ ả ả ậ ồ ọ ả ự ủ ợ h p đ ng ph i th hi n ý chí đích th c c a mình. M i tho thu n không ph n
ệ ế ề ả ồ ợ ủ ể ẫ ánh đúng ý chí cu các bên đ u có th d n đ n h p đ ng vô hi u. Ý chí c a
ủ ể ể ệ ủ ổ ố ch th là th hi n mong mu n c a mình ra bên ngoài trong khuôn kh pháp
ị ự ậ ộ lu t cho phép mà không b s ép bu c nào.
ứ ợ ủ ậ ồ ị Hình th c h p đ ng không đúng quy đ nh c a pháp lu t:
ể ả ậ ự ộ ợ ướ ả Đ đ m b o cho tr t t xã h i, l ủ i ích c a Nhà n c và cá nhân khi tham
ủ ể ế ợ ệ ậ ồ ợ ồ ả gia giao k t h p đ ng, ngoài vi c các ch th tham gia xác l p h p đ ng ph i
ậ ề ể ệ ủ ủ ả ị th hi n ý chí c a mình còn ph i tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t v hình
ộ ố ạ ợ ứ ố ớ ể ệ ề ồ ấ ị th c đ i v i m t s lo i h p đ ng nh t đ nh. Thông qua các bi u hi n v hình
ứ ườ ầ ộ ồ th c này ng ể i khác có th ph n nào bi ế ượ t đ ệ ủ ợ c n i dung c a h p đ ng. Vi c
ề
7 Đi u 128 BLDS.
ộ ố ạ ề ầ ị ị ị ứ ả quy đ nh m t s lo i giao d ch c n ph i tuân theo các quy đ nh v hình th c
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 11
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ưạ
ố ượ
t o – Lý lu n và th c ti n ủ
ạ ợ ồ ị ớ ặ ơ ở trên c s là đ i t d ng c a các lo i h p đ ng này có giá tr l n ho c có
ặ ệ ứ ủ ợ ứ ộ ồ tính năng đ c bi ủ t nên hình th c c a h p đ ng là căn c xác đinh n i dung c a
ơ ở ể ữ ặ ớ ồ ơ ợ h p đ ng. M t khác, v i nh ng quy đinh này còn là c s đ các c quan Nhà
ướ ể ệ ề ể ẩ ả ị n c có th m quy n ki m tra giám sát vi c chuy n d ch các tài s n này.
ậ ả ả ồ ợ ị ấ 1.2.2.2. Các bên tham gia h p đ ng ph i gánh ch u h u qu pháp lý nh t
đ nhị
ệ ộ ợ ồ ụ ạ các bên khôi ph c l ạ i tình tr ng ban M t khi h p đ ng vô hi u thì: “…
ả ằ ữ ế ệ ả ậ ậ ầ đ u, hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n; n u không hoàn tr b ng hi n v t
ừ ườ ề ả ả ợ ị ả ằ thì ph i hoàn tr b ng ti n, tr tr ng h p tài s n giao d ch, hoa l ợ ợ ứ i t c i, l
ượ ủ ậ ị ị ị ỗ ệ ạ thu đ c b t ch thu theo quy đ nh c a pháp lu t. Bên có l i gây thi ả t h i ph i
ề ặ ấ ủ ự ổ ế ồ b i th ng ườ 8”. V m t lý thuy t thì đây là s t n th t c a các bên nên ph i ả
ạ ư ướ ạ ầ ợ ồ quay l i tình tr ng ban đ u nh tr c khi tham gia h p đ ng. Tuy nhiên v ề
ự ế ặ ườ ố ợ ệ ợ ồ m t th c t có tr ng h p khi tuyên b h p đ ng vô hi u có bên đ ượ ưở ng c h
ợ ị ệ ạ l i, có bên b thi t h i.
ạ ợ ồ ự ệ 1.2.3. Phân lo i h p đ ng dân s vô hi u
ủ ụ ố ụ ố ợ ồ ể ệ ứ 1.2.3.1. Căn c vào th t c t t ng đ tuyên b h p đ ng vô hi u
ứ ế ấ ạ ợ ồ ề ậ ủ Căn c vào tính ch t trái pháp lu t c a h p đ ng xâm ph m đ n quy n
ợ ủ ủ ụ ố ụ ậ ẽ ữ ệ ở ờ ị l i c a ai, pháp lu t s quy đ nh nh ng th t c t ệ t ng và th i hi u kh i ki n
ự ươ ứ ớ ừ ệ ồ dân s t ạ ợ ng ng v i t ng lo i h p đ ng vô hi u đó.
ế ợ ạ ồ ợ ươ ệ Các h p đ ng xâm ph m đ n l i ích công thì đ ng nhiên vô hi u.
ạ ợ ồ ư ầ Các h p đ ng xâm ph m t ớ ợ i l i ích t thì có 02 yêu c u:
ầ ủ ơ ườ ề ợ (i) khi có đ n yêu c u c a ng i có quy n, l i ích liên quan;
ế ị ủ (ii) có quy t đ nh c a Tòa án.
ứ ự ệ ạ ợ ồ ạ ể D a vào căn c phân lo i này, có th chia h p đ ng vô hi u thành 2 lo i:
ệ ươ ệ ồ ồ ợ ố ệ ố ợ h p đ ng vô hi u tuy t đ i và h p đ ng vô hi u t ng đ i. Tuy nhiên, tr ướ c
ệ ố ệ ươ ệ ằ ẳ ị ệ ế ầ h t c n kh ng đ nh r ng khái ni m vô hi u tuy t đ i và vô hi u t ố ng đ i là
ả
8 Kho n 2 Đi u 137 BLDS. ề
ự ủ ế ệ ọ ư ậ hai khái ni m c a ngành khoa h c lu t dân s , mang tính lý thuy t và ch a
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 12
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ượ ử ụ
t o – Lý lu n và th c ti n ả
ậ ứ ầ ấ ạ c s d ng trong các văn b n quy ph m pháp lu t. BLDS (Ph n th nh t, đ
ươ ạ ườ ệ ủ ự ợ ị Ch ng 5) không phân lo i các tr ng h p vô hi u c a giao d ch dân s thành
ệ ố ệ ươ ệ ố vô hi u tuy t đ i hay vô hi u t ng đ i, mà ch gi ỉ ớ ạ ở ệ i h n ỉ vi c ch ra các
ườ ụ ể ủ ừ ệ ệ ạ ợ ị tr ự ề ng h p vô hi u do vi ph m t ng đi u ki n c th c a giao d ch dân s ,
ả ụ ể ủ ừ ế ư ệ ệ ậ ớ ỉ ị cùng v i vi c ch ra h u qu c th c a t ng giao d ch vô hi u. Th nh ng hai
ị ị giao d ch dân s ệ ự vô hi u tuy t ự vô hi uệ khái ni m “ệ ệ đ iố ” và “giao d ch dân s
ạ ố ớ ệ ấ ậ ọ ọ ngươ đ iố ” l t ự i là hai khái ni m r t quan tr ng đ i v i khoa h c lu t dân s .
ụ ế ể ượ ứ ệ ả Chúng là công c không th thi u đ ấ ủ c trong vi c nghiên c u b n ch t c a
ự ư ệ ị ả ế ấ giao d ch dân s , cũng nh trong vi c gi ế ề i quy t các v n đ có liên quan đ n
ố ộ ủ ụ ự ệ ị th t c tuyên b m t giao d ch dân s vô hi u.
ệ ợ ồ ệ ố H p đ ng vô hi u tuy t đ i
ữ ợ ị ươ ệ ệ ậ ồ Là nh ng h p đ ng b xem là đ ợ ng nhiên vô hi u do vi c xác l p h p
ậ ạ ướ ặ ợ ồ đ ng là trái pháp lu t, xâm ph m t ớ ợ i l ủ i ích c a nhà n c ho c l i ích công
c ng.ộ
ồ ộ ộ ợ ườ ệ ợ ị H p đ ng thu c m t trong các tr ệ ng h p sau thì b coi là vô hi u tuy t
đ i:ố
ệ ợ ồ ả ạ (i) H p đ ng vô hi u do gi t o;
ề ấ ụ ủ ậ ạ ợ ộ ồ (ii) H p đ ng có n i dung, m c đích vi ph m đi u c m c a pháp lu t;
ạ ứ ụ ồ ợ ộ ộ (iii) H p đ ng có n i dung, m c đích trái đ o đ c xã h i;
ứ ậ ợ ồ ị ượ (iv) H p đ ng không đúng hình th c do pháp lu t quy đ nh và đã đ c Tòa
ể ự ờ ạ ứ ề ệ ị ư án cho các bên th i h n đ th c hi n đúng quy đ nh v hình th c này nh ng
ờ ạ ư ự ệ ẫ ặ ế h t th i h n đó mà các bên v n ch a th c hi n; ho c
ườ ề ợ ậ ạ ợ ồ ị (v) Tr ứ ng h p pháp lu t có quy đ nh v h p đ ng vi ph m hình th c
ự ư ư ệ ấ ợ ợ ồ ồ nh ng các bên ch a th c hi n h p đ ng và các bên có tranh ch p thì h p đ ng
ệ ị b xem là vô hi u.
ộ ợ ệ ố ệ ồ ả ế ầ M t h p đ ng vô hi u tuy t đ i thì không gi ủ i quy t theo yêu c u c a
ọ ườ ề ợ ả ế ậ ị các bên. M i tr ng h p đ u gi ủ i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t và không
ượ ả ủ ề ậ ợ ồ ị đ c hòa gi i, không có quy n công nh n giá tr pháp lý c a h p đ ng trong
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 13
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ế
ụ ả
t o – Lý lu n và th c ti n ề ợ
ặ ấ ộ quá trình th lý và gi ồ i quy t tranh ch p v h p đ ng ho c các n i dung pháp
lý có liên quan.
ệ ươ ợ ồ H p đ ng vô hi u t ố ng đ i
ữ ợ ồ ượ ư ậ ố Là nh ng h p đ ng đ ể ị c xác l p, nh ng có th b Tòa án tuyên b là vô
ầ ủ ệ ườ ợ hi u theo yêu c u c a ng ề i có quy n và l i ích liên quan.
ệ ươ ự ể ệ ở ố ự ổ ị có th vôể S vô hi u t ng đ i th hi n ch : giao d ch dân s đó “
ươ ạ ự ỉ ị ng nhiên b xem là vô hi u hi uệ ” hay “không đ ế ệ ” vì nó ch xâm h i tr c ti p
ớ ề ơ ợ ủ ể ủ ừ ủ t i quy n l ợ i h p pháp c a cá nhân c a t ng bên ch th tham gia. Do đó, h p
ệ ự ự ế ẫ ủ ồ đ ng này n u không có s xem xét c a Tòa án thì v n có hi u l c. Trong
ườ ỏ ợ ủ ả ầ ố ợ ồ tr ng h p mu n h y b h p đ ng này, các bên ph i yêu c u Tòa án gi ả i
ủ ụ ư ế ườ ứ ợ ươ quy t theo th t c t pháp thông th ồ ng ch h p đ ng không đ ng nhiên b ị
xem là vô hi u.ệ
ườ ệ ươ ự ế ẫ ợ ị ố Các tr ng h p d n đ n giao d ch dân s vô hi u t ng đ i:
ự ệ ị ườ ự ậ (i) Giao d ch dân s vô hi u do ng i xác l p không có năng l c hành vi
ươ ứ ậ ố ớ ỏ ủ ạ ớ ị t ng ng v i đòi h i c a pháp lu t đ i v i lo i giao d ch đó;
ự ệ ọ ị ị (ii) Giao d ch dân s vô hi u do b đe d a;
ừ ố ệ ị ự (iii) Giao d ch dân s vô hi u do l a d i;
ự ệ ẫ ầ ị (iv) Giao d ch dân s vô hi u do nh m l n;
ệ ộ ị ườ ậ ạ ự (v) Giao d ch dân s vô hi u do m t ng i xác l p trong tình tr ng ng ườ i
ể ượ ề ậ ủ ứ đó không nh n th c, đi u khi n đ c hành vi c a mình.
ứ ệ ạ ị 1.2.3.2. Căn c vào ph m vi b vô hi u
ệ ợ ồ ộ H p đ ng vô hi u toàn b
ộ ộ ệ ầ ặ ợ ồ ộ ỉ ộ Là h p đ ng có toàn b n i dung vô hi u, ho c tuy ch có m t ph n n i
ư ệ ầ ạ ả ưở ệ ự ủ ế dung vô hi u nh ng ph n đó l i nh h ộ ợ ng đ n hi u l c c a toàn b h p
đ ng.ồ
ả ủ ợ ữ ứ ệ ồ ộ ề Khi có nh ng căn c cho là toàn b đi u kho n c a h p đ ng vô hi u, thì
ứ ệ ể ệ ấ ồ ộ ồ ợ ợ h p đ ng vô hi u toàn b . Căn c làm cho h p đ ng vô hi u có th xu t phát
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 14
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ừ ự
ạ ộ ợ
t o – Lý lu n và th c ti n ể ồ
ữ ứ ư s vi ph m n i dung h p đ ng, nh ng cũng có th là nh ng căn c khác t
ế ợ ụ ư ự ồ ồ ợ ả ạ nh : m c đích, năng l c giao k t h p đ ng, h p đ ng gi t o, v.v.
ố ớ ư ữ ệ ồ ợ ộ ộ ố ề Cũng có nh ng h p đ ng vô hi u toàn b nh ng đ i v i m t s đi u
ượ ộ ậ ậ ỏ ồ ả kho n đ ớ ợ ợ c các bên th a thu n ghi trong h p đ ng có vai trò đ c l p v i h p
ề ệ ả ợ ồ ộ ồ đ ng, thì khi h p đ ng vô hi u toàn b các đi u kho n đó cũng có th đ ể ượ c
ệ ự ế ậ ị ủ ệ ề ậ ệ công nh n có hi u l c n u đ các đi u ki n lu t đ nh mà không l ộ thu c vào
ệ ự ủ ộ ợ ồ hi u l c c a toàn b h p đ ng.
ệ ừ ệ ầ ầ ồ ợ ộ H p đ ng vô hi u t ng ph n (vô hi u m t ph n)
ữ ồ ợ ượ ủ ậ ộ ộ Là nh ng h p đ ng đ ầ c xác l p mà có m t ph n n i dung c a nó không
ư ả ị ưở ệ ự ủ ế ầ có giá tr pháp lý nh ng không nh h ủ ng đ n hi u l c c a các ph n khác c a
ồ ợ h p đ ng đó.
ệ ừ ộ ợ ố ớ ệ ầ ầ ồ Đ i v i m t h p đ ng vô hi u t ng ph n, ngoài ph n vô hi u không
ượ ụ ầ ạ ẫ ẫ ị đ c áp d ng, các ph n còn l ả i v n có giá tr thi hành, nên các bên v n ph i
ệ ự ế ụ ạ ẫ ầ ồ ợ ti p t c thi hành trong ph m vi ph m h p đ ng v n còn hi u l c.
ệ ự ủ ợ ồ ứ ệ ề 1.3.3. Căn c vào đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng
ự ể ệ ệ ấ ợ ồ ườ D a vào d u hi u này có th phân h p đ ng vô hi u thành các tr ợ ng h p
sau:
ệ ồ ợ ườ ự (i) H p đ ng vô hi u do ng i tham gia là cá nhân không có năng l c hành
vi dân s ;ự
ạ ứ ề ấ ệ ồ ợ ộ ạ (ii) H p đ ng vô hi u do vi ph m đi u c m, đ o đ c xã h i;
ự ự ồ ợ ệ ủ ủ ể ệ (iii) H p đ ng vô hi u do không có s t nguy n c a ch th ; và
ứ ế ệ ạ ậ ồ ợ ị (iv) H p đ ng vô hi u do vi ph m hình th c, n u pháp lu t có quy đ nh
ứ ủ ợ ệ ề ắ ộ ồ ề v hình th c c a h p đ ng là đi u ki n b t bu c.
ứ ộ ượ ứ ệ ủ ạ 1.3.4. Căn c vào m c đ v ạ t quá ph m vi đ i di n c a ng ườ ạ i đ i
di nệ
ệ ự ề ệ ậ ộ ồ ọ ợ ể M t trong các đi u ki n quan tr ng đ công nh n h p đ ng có hi u l c là
ư ủ ộ ặ ủ ề ệ ệ ạ ạ ậ ợ t cách đ i di n h p pháp (đ i di n theo pháp lu t ho c y quy n) c a h gia
ổ ợ ổ ứ ề ặ ườ ệ ợ đình, t h p tác, t ch c ho c cá nhân. Trong nhi u tr ng h p, khi vi c tham
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 15
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
ậ ồ ợ ườ ự ứ ườ gia xác l p h p đ ng thay cho ng i th ba không d a trên các tr ạ ợ ng h p đ i
ậ ị ể ị ệ ệ ợ ồ di n lu t đ nh thì h p đ ng đó có th b vô hi u.
ệ ồ ợ ườ ạ ệ ậ ượ ạ 1.3.4.1. H p đ ng vô hi u do ng i đ i di n xác l p v t quá ph m vi
ệ ạ đ i di n
ườ ợ ồ ượ ở ườ ạ ệ ợ Th ng thì đây là h p đ ng đ ậ c xác l p b i ng i đ i di n h p pháp,
ư ườ ạ ự ế ượ ệ ậ ồ ợ ạ nh ng do ng i đ i di n đã xác l p h p đ ng trên th c t v t quá ph m vi
ườ ự ế ợ ồ ư ạ ợ ệ ạ đ i di n. Ng i tr c ti p tham gia h p đ ng tuy có t ệ cách đ i di n h p pháp
ứ ộ ư ạ ầ ợ ồ ộ ộ ọ ị ậ nh ng n i dung h p đ ng do h xác l p có m t ph n giá tr , m c đ , ph m vi
ượ ớ ạ ượ ủ ề ặ ợ ồ ượ ị v t quá gi i h n đ c ghi trong h p đ ng y quy n ho c đ c quy đ nh
ệ ươ ứ ạ ạ trong lo i đ i di n t ng ng.
ợ ượ ậ ượ ệ ầ ạ ượ ồ H p đ ng đ c xác l p v ạ t quá ph m vi đ i di n thì ph n v t quá
ừ ườ ệ ệ ạ ạ ị ệ ạ ế ph m vi đ i di n đó b vô hi u, tr tr ợ ng h p ng ườ ượ i đ c đ i di n bi t mà
ả ố không ph n đ i.
ệ ợ ồ ườ ế ề ệ ạ 1.3.4.2. H p đ ng vô hi u do ng i giao k t không có quy n đ i di n
ệ ồ ợ ườ ự ế ế ư H p đ ng vô hi u do ng i tr c ti p giao k t không có t ệ ạ cách đ i di n
ặ ư ự ư ệ ệ ế ạ ợ ồ ho c tuy có t cách đ i di n nh ng đã giao k t, th c hi n h p đ ng không
ọ ượ ệ ộ ệ thu c công vi c mà h đ ạ c phép đ i di n
ị ư ệ ế ạ ườ ạ ư Cũng b xem là không có t cách đ i di n n u ng ệ i đ i di n đ a ra
ủ ữ ớ ố ữ ệ ạ nh ng tuyên b ý chí trái v i ý chí c a ng ườ ượ i đ ệ c đ i di n, làm nh ng vi c
ộ ố ượ ệ ạ ủ ệ không thu c đ i t ng c a quan h đ i di n.
ủ ợ ồ ự ể ệ ặ ả ạ 1.3. Khái ni m và đ c đi m c a h p đ ng dân s do gi t o
1.3.1. Khái ni mệ
ự ể ệ ướ ấ ị ứ ộ S bi u hi n ý chí ra bên ngoài d i m t hình th c nh t đ nh chính là s ự
ể ệ ự ệ ủ ủ ể ự ị th hi n ý chí t nguy n c a ch th trong giao d ch dân s . Tuy nhiên, không
ả ự ự ủ ể ủ ệ ả ậ ph i s t nguy n nào c a ch th cũng làm phát sinh h u qu pháp lý. Có
ườ ủ ể ể ả ợ ượ ự ể ệ ữ nh ng tr ng h p, b n thân ch th hoàn toàn ki m soát đ c s bi u hi n ý
ở ấ ứ ế ố ộ ị chí ra bên ngoài, không b tác đ ng b i b t c y u t ư khách quan nào nh ng
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 16
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
t o – Lý lu n và th c ti n
H p đ ng dân s vô hi u do gi ượ
ậ ự ượ ừ ậ ị cũng không đ c pháp lu t th a nh n. Đó là giao d ch dân s đ ậ c xác l p do
ả ạ gi t o.
ố ớ ị ượ ả ạ ủ ể Đ i v i giao d ch đ ậ c xác l p do gi ố t o, ch th hoàn toàn mong mu n
ướ ứ ặ ộ ự ể ệ s th hi n ý chí ra bên ngoài d ấ ị i m t hình th c nh t đ nh, m c dù ý chí đó
ự ủ ủ ể ể ể ả ị không ph i ý chí đích th c c a ch th . Do đó ta có th hi u giao d ch dân s ự
ượ ả ạ ị ượ ể ằ ậ ấ ộ đ ậ c xác l p do gi t o là giao d ch đ c xác l p đ nh m che gi u m t giao
ụ ố ớ ặ ố ườ ứ ị ả ạ ị d ch khác ho c tr n tránh nghĩa v đ i v i ng i th ba. Giao d ch gi t o là
ượ ủ ể ụ ằ ậ ị giao d ch đ ư c các bên ch th xác l p nh ng không nh m m c đích là thi ế t
ụ ủ ủ ề ộ ị ậ l p các quy n và nghĩa v c a các bên tham gia giao d ch. N i dung c a giao
ượ ậ ấ ừ ự ủ ị d ch đ c xác l p không xu t phát t ý chí đích th c c a các bên.
ị ượ ả ạ ề ị Các giao d ch đ ậ c xác l p do gi ệ t o đ u là các giao d ch vô hi u.
ủ ể ặ ị ị M c dù trong các giao d ch này, các bên ch th tham gia giao d ch hoàn toàn t ự
ư ệ ạ ố ỏ ớ nguy n, nh ng l i c ý bày t ự ủ ọ ý chí không đúng v i ý chí đích th c c a h .
ự ủ ể ặ ị 1.3.2. Đ c đi m c a giao d ch dân s do gi ả ạ t o
ự ượ ậ ả ị ả ạ ị ủ H u qu pháp lý c a giao d ch dân s đ ậ c xác l p do gi t o là giao d ch
ự ệ ậ ị ả ạ ặ ị vô hi u, vì v y, giao d ch giao d ch dân s do gi ể ữ t o mang nh ng đ c đi m
ủ ự ệ ị chung c a giao d ch dân s vô hi u.
ự ứ ứ ị ấ ả ề Th nh t ấ , giao d ch dân s đáp ng t ệ ự ủ ệ t c các đi u ki n có hi u l c c a
ự ượ ị ị ạ ề ị giao d ch dân s đ c quy đ nh t i Đi u 122 BLDS. Tuy nhiên giao d ch dân s ự
ả ạ ượ ệ ề ả ả ầ ị ậ xác l p do gi t o đ c xác đ nh là vô hi u do không đ m b o yêu c u v tính
ự ệ ủ ủ ể ị t nguy n c a các bên ch th khi tham gia giao d ch. Có nghĩa là các bên tham
ị ự ư ệ ậ ị ạ ố ỏ gia giao d ch hoàn toàn t nguy n xác l p giao d ch, nh ng l i c ý bày t ý chí
ự ủ ự ở ớ ọ không đúng v i ý chí đích th c c a h . Ý chí đích th c ự ể ệ đây là s th hi n
ủ ể ủ ể ể ệ ề ị ủ c a các ch th , khi tham gia giao d ch, các ch th có quy n th hi n mong
ổ ủ ủ ậ ố ị mu n c a mình ra bên ngoài trong khuôn kh c a pháp lu t mà không b ép
ộ ở ấ ứ ế ố bu c b i b t c y u t nào khác.
ự ị ả ạ ượ ậ ứ Th hai , giao d ch dân s do gi t o đ ự c xác l p d a trên ý chí t ự
ủ ệ ế ướ ự ữ ấ ố nguy n c a các bên, các bên bi t tr c s không th ng nh t gi a ý chí và s ự
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 17
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ẫ ự
ư ệ ể ệ ủ ậ ị th hi n c a ý chí ra bên ngoài, nh ng v n t ụ nguy n xác l p giao d ch. M c
ủ ề ằ ị ậ đích c a các bên khi xác l p giao d ch không nh m làm phát sinh quy n và
ủ ự ụ ậ ằ ấ ộ ị ị nghĩa v dân s theo quy đ nh c a pháp lu t mà nh m che gi u m t giao d ch
ụ ố ớ ặ ố ườ ứ ể khác ho c tr n tránh nghĩa v đ i v i ng i th ba. Qua đó ta hi u là s t ự ự
ệ ả ỉ ự ệ ậ ị ơ nguy n không đ n gi n ch là t nguy n xác l p giao d ch mà còn là s t ự ự
ệ ở ủ ể ủ ể ể ộ ả ả nguy n chính b n thân ch th . Các bên ch th ph i bi u l ộ ý chí m t cách
ố ủ ự ả tho i mái và trung th c theo đúng ý chí và mong mu n c a mình.
ụ ậ ằ ị Th baứ , các bên xác l p giao d ch không nh m m c đích làm phát sinh các
ự ừ ụ ề ằ ấ ộ ị ị quy n và nghĩa v dân s t giao d ch mà nh m che gi u m t giao d ch khác
ụ ớ ặ ố ườ ho c tr n tránh nghĩa v v i ng ứ i th ba.
ố ớ ự ả ạ ấ ằ ị ị Đ i v i giao d ch dân s gi ộ t o nh m che gi u m t giao d ch khác thì có
ồ ạ ị ị ả ạ ượ ể ệ hai giao d ch song song t n t i. Giao d ch gi t o đ c th hi n ra bên ngoài
ị ự ế ư ị ẩ ấ ớ ị nh ng không có giá tr th c t , còn giao d ch n gi u bên trong m i là giao d ch
ụ ữ ủ ể ự ề ị đích th c, làm phát sinh quy n và nghĩa v gi a các bên ch th . Giao d ch gi ả
ứ ủ ớ ị ỉ ấ ạ t o ch là hình th c, giao d ch che gi u bên trong m i là ý chí chung c a các
ủ ể ị ượ ấ ị ị ch th tham gia giao d ch. Giao d ch bên trong đ ở c che gi u b i giao d ch gi ả
ự ả ạ ớ ị ệ ị ỉ ị ạ t o bên ngoài. BLDS quy đ nh, ch giao d ch dân s gi t o m i b vô hi u hoàn
ị ượ ệ ự ứ ủ ế ẫ ấ toàn, còn giao d ch đ ề c che gi u v n có hi u l c n u đáp ng đ các đi u
ệ ự ủ ự ủ ệ ậ ị ị ki n có hi u l c c a giao d ch dân s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ị ả ạ ượ ằ ậ ố Đ i v i giao d ch gi t o đ ụ ớ c xác l p nh m tr n tránh nghĩa v v i
ườ ư ậ ứ ậ ị ị ả ạ ng i th ba cũng nh v y, pháp lu t quy đ nh giao d ch gi t o s đ ẽ ươ ng
ủ ể ề ợ ủ ự ệ ầ ầ ị nhiên b vô hi u mà không c n có s yêu c u c a ch th có quy n l i liên
quan.
ườ ự ợ 1.3.3. Các tr ị ng h p giao d ch dân s do gi ả ạ t o
ơ ở ụ ệ ậ ị ị ả ạ ủ Trên c s xác đ nh m c đích c a vi c xác l p giao d ch do gi t o, ta có
ườ ợ ị ả ạ hai tr ng h p giao d ch do gi t o sau:
ự ượ ị ụ ấ ằ ậ ớ Th nh t ứ ấ , giao d ch dân s đ ộ c xác l p v i m c đích nh m che gi u m t
ị ườ ồ ạ ạ ợ ị giao d ch khác. Trong tr ng h p này có hai lo i giao d ch song song t n t i đó
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 18
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ị
ả ạ ự ị ấ ị là giao d ch đích th c (bên trong) và giao d ch gi t o (giao d ch che gi u, th ể
ự ả ạ ệ ằ ấ ị ị hi n ra bên ngoài). Giao d ch dân s gi t o nh m che gi u giao d ch khác luôn
ệ ự ậ ế ự ư ệ ị ẫ luôn vô hi u còn giao d ch đích th c v n có hi u l c pháp lu t n u nh giao
ứ ị ượ ệ ự ủ ủ ề ầ ấ ị d ch b che gi u đó đáp ng đ ệ c đ y đ các đi u ki n có hi u l c c a giao
ự ư ườ ẳ ễ ợ ị d ch dân s . ạ Ch ng h n nh tr ng h p sau: Ông Nguy n Văn A có v ợ
ố ặ ủ ặ ạ ộ ị ọ là bà Đ ng Th B. Ông A mu n t ng cho b n gái c a mình m t ngôi nhà t a
ủ ứ ố ồ ậ ạ ạ l c t ộ ở ữ i qu n Th Đ c, thành ph H Chí Minh (ngôi nhà này thu c s h u
ủ ợ ồ ư ồ chung c a v ch ng). Nh ng s v bi ợ ợ ế ượ ẽ t đ ố c s không đ ng ý nên ông nói d i
ạ ộ ự ể ấ ầ ư ề ạ ỏ là bán l i cho cô b n đ l y ti n b vào m t d án đ u t ợ ồ thì bà B đ ng ý (h p
ặ ượ ậ ả ườ ợ ồ đ ng t ng cho không đ c l p thành văn b n). Trong tr ng h p này, giao
ở ị ệ ị ả ạ ặ ị d ch mua bán nhà b vô hi u (giao d ch gi ấ ị t o) và giao d ch t ng cho b t
ệ ả ị ị ượ ấ ỏ ộ đ ng s n cũng b vô hi u (giao d ch đ ề ặ c che gi u) do không th a mãn v m t
ồ ứ ủ ợ hình th c c a h p đ ng.
ậ ị ả ạ ấ ằ ị Khi xác l p giao d ch gi ộ t o nh m che gi u m t giao d ch khác, các bên
ủ ể ề ự ự ự ố ư ệ ị ch th đ u có s t ấ nguy n tham gia giao d ch nh ng không có s th ng nh t
ữ ỏ ậ ị ả ạ gi a ý chí và bày t ý chí. Các bên xác l p giao d ch gi t o không làm phát
ụ ữ ệ ề ị ế ợ sinh quy n và nghĩa v gi a các bên tham gia giao d ch. Vi c giao k t h p
ứ ấ ị ỉ ỉ ị ồ đ ng này ch che gi u giao d ch khác, giao d ch này ch mang tính hình th c vì
ị ế ậ ự ủ ớ ộ n i dung giao d ch đã thi t l p không đúng v i ý chí đích th c c a các bên.
ự ượ ị ụ ằ ậ ố ớ ứ Th hai , giao d ch dân s đ c xác l p v i m c đích nh m tr n tránh
ụ ủ ườ ứ ườ ự ượ ợ ị nghĩa v c a ng i th ba. Trong tr ng h p này, giao d ch dân s đ c xác
ự ự ự ể ệ ể ệ ệ ậ l p có s t nguy n khi th hi n ý chí, tuy nhiên s th hi n ý chí này l ạ i
ủ ể ụ ớ ụ ằ ố ộ nh m m c đích tr n tránh nghĩa v v i m t ch th khác.
ườ Có hai tr ợ ng h p sau:
ườ ủ ể ồ ạ ả ợ ị ộ (i) Tr ng h p b n thân ch th tham gia giao d ch đã t n t i m t nghĩa
ủ ể ủ ể ể ố ụ ộ ậ ụ ớ v v i m t ch th khác, do đó đ tr n tránh nghĩa v này, ch th đã xác l p
ả ạ ị giao d ch gi t o.
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 19
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
t o – Lý lu n và th c ti n
H p đ ng dân s vô hi u do gi ạ
ư ể ố ụ ả ợ ộ ợ ẳ ồ Ch ng h n nh đ tr n tránh nghĩa v tr n trong m t h p đ ng vay tài
ợ ồ ườ ủ ể ặ ả s n, A đã ký h p đ ng t ng cho ngôi nhà cho ng i thân c a mình đ tránh
ườ ể ị ử ể ự ụ ủ ệ ợ tr ng h p ngôi nhà đó có th b x lý đ th c hi n nghĩa v c a A.
ườ ủ ể ự ể ả ợ ị (ii) Tr ệ ng h p khi tham gia giao d ch, ch th có th ph i th c hi n
ố ớ ụ ộ ướ ủ ể ư ậ ợ ấ ị m t nghĩa v nh t đ nh đ i v i nhà n ồ c nh ng ch th đã xác l p h p đ ng
ả ạ ể ố ụ gi t o đ tr n tránh nghĩa v đó.
ư ườ ẳ ể ố ế ạ Ch ng h n nh tr ng h p ư ợ C bán nhà cho D, nh ng đ tr n thu , C và D
ậ ậ ủ ề ậ ỏ ồ ợ ỏ ượ ề ị đã th a thu n l p h p đ ng y quy n th a thu n D đ c toàn quy n đ nh
ạ ố ớ ườ ủ ề ợ ợ ị đo t đ i v i ngôi nhà đó. Trong tr ồ ng h p này, h p đ ng y quy n b vô
ệ ự ệ ẫ ợ ồ hi u, còn h p đ ng mua bán v n có hi u l c.
ủ ộ ị ả ạ ằ ụ M t cách rõ ràng, m c đích c a giao d ch gi ố t o là nh m tr n tránh nghĩa
ườ ứ ớ ướ ự ế ọ ặ ụ ớ v v i ng ặ i th ba, ho c v i Nhà n c, m c dù trên th c t ủ ề h có đ đi u
ể ự ể ả ệ ợ ệ ệ ậ ướ ki n đ th c hi n.Vì v y đ b o v l ủ i ích c a Nhà n ư ố ớ c cũng nh đ i v i
ườ ứ ậ ị ị ng i th ba thì pháp lu t quy đ nh các giao d ch do gi ả ạ ẽ ươ t o s đ ng nhiên b ị
ầ ủ ủ ể ề ợ ệ ả ầ ự vô hi u mà không c n ph i có s yêu c u c a ch th có quy n l i liên quan.
ơ ượ ự ể ủ ợ ự ồ ợ ồ 1.4. S l c s phát tri n c a h p đ ng dân s và h p đ ng dân s ự
ế ệ vô hi u do gi ả ạ ừ t o t năm 1986 đ n nay
ừ ế 1.4.1. T 1986 đ n 1995
ế ỷ ướ ừ ữ ủ ữ ấ ướ ướ T gi a nh ng năm 80 c a th k tr c, khi đ t n c ta b ờ c vào th i
ể ề ớ ế ự ề ầ ả ỳ ổ k đ i m i, phát tri n n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n có s qu n lý
ướ ị ướ ể ả ủ ệ ề ộ ợ ủ c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đ b o v các quy n, l i ích
ủ ướ ề ậ ả ợ h p pháp c a cá nhân, Nhà n ằ c đã ban hành nhi u văn b n pháp lu t nh m
ể ế ủ ươ ườ ố ủ ả ớ ế th ch hóa các ch tr ng, đ ng l ề ổ i c a Đ ng v đ i m i kinh t ộ xã h i.
ệ ự ươ ả ạ ố Các văn b n ban hành trong giai đo n này có tính hi u l c t ng đ i cao th ể
ướ ạ ệ ậ ị ị ướ ẫ ệ hi n d i d ng Lu t, Pháp l nh và các Ngh đ nh h ng d n thi hành, các
ệ ậ ượ ố ộ ộ ồ ướ Lu t và Pháp l nh đ c Qu c h i và H i đ ng nhà n c ban hành.
ậ ượ ả ờ ể ề ệ ợ ỉ Các văn b n pháp lu t đ ồ c ra đ i đ đi u ch nh các quan h h p đ ng
ế ệ ợ ự ệ ồ ồ ợ kinh t và quan h h p đ ng dân s , trong đó có Pháp l nh h p đ ng kinh t ế
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 20
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
ể ề ự ệ ợ ồ ỉ năm 1989 và Pháp l nh h p đ ng dân s năm 1991 đ đi u ch nh các quan h ệ
ế ờ ố ự ể ộ kinh t , dân s trong đ i s ng xã h i ngày càng phát tri n.
ộ ậ ủ ướ ượ ố ộ ự ầ B lu t Dân s đ u tiên c a n c ta đã đ ỳ ọ c Qu c h i khoá IX k h p
ệ ự ứ ừ th 8 thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995, có hi u l c thi hành t ngày 01
ế ị ồ ợ ượ ộ ậ tháng 07 năm 1996, và các ch đ nh h p đ ng cũng đ c B lu t này công
ế ị ặ ậ ậ ồ ợ ượ ộ ậ ị nh n. Tuy v y, m c dù ch đ nh h p đ ng đ ự c B lu t dân s 1995 quy đ nh,
ứ ư ệ ấ ồ ợ ế ẫ ẫ v n ch a ch m d t Pháp l nh h p đ ng kinh t năm 1989, nên v n còn hai
ế ị ợ ồ ế ợ ồ ươ ạ ẫ ồ ạ ế ch đ nh h p đ ng kinh t và h p đ ng th ng m i v n t n t i, khi n cho các
ộ ậ ư ượ ự ủ ợ ồ ị ứ quy đ nh h p đ ng c a B lu t Dân s 1995 ch a đ c phát huy đúng m c.
ừ ế 1.4.2. T 1995 đ n 2005
ộ ậ ề ợ ự ự ồ ị ị B lu t Dân s 1995 quy đ nh v h p đ ng dân s nói riêng và giao d ch
ự ở ẳ ươ ệ ị dân s nói chung h n Ch ng V, sau khi đã làm rõ khái ni m giao d ch dân
ệ ự ủ ụ ự ệ ề ộ ị ứ ủ ự s , đi u ki n có hi u l c c a m t giao d ch dân s , m c đích, hình th c c a
ầ ớ ứ ự ệ ậ ị giao d ch dân s . Các nhà làm lu t cũng dành ph n l n công s c, trí tu cho
ề ợ ự ự ệ ệ ồ ị ị vi c xây d ng các quy đ nh v h p đ ng dân s vô hi u nói riêng và giao d ch
ớ ổ ậ ừ ự ề ệ ộ ế ề dân s vô hi u nói chung, v i t ng c ng 12 đi u lu t (t ề Đi u 136 đ n Đi u
ự ứ ư ệ ậ ằ ị ề 147), nh m làm rõ nh n th c chung v giao d ch dân s vô hi u, cũng nh các
ự ệ ệ ạ ợ ồ ị ả ạ ượ lo i giao d ch dân s vô hi u. Trong đó h p đ ng vô hi u do gi t o đ c quy
ạ ị đ nh t ề i Đi u 138.
ề ề ợ ự ứ ệ ấ ồ ộ Chung quanh v n đ v h p đ ng dân s vô hi u, nghiên c u n i dung
ạ ươ ể ấ ằ ộ ậ ự ị quy đ nh t i Ch ng V B lu t Dân s năm 1995, có th th y r ng các nhà làm
ề ờ ạ ậ ậ ầ ố ị lu t cũng t p trung làm rõ v th i h n yêu c u Toà án tuyên b giao d ch dân
ề ả ề ợ ủ ệ ệ ậ ả ấ ườ ủ ự s vô hi u, h u qu pháp lý c a nó và v n đ b o v quy n l i c a ng i th ứ
ư ậ ự ị ệ ề ố ị ba ngay tình khi giao d ch dân s b tuyên b là vô hi u. Nh v y, có nhi u c ơ
ộ ợ ự ể ể ồ ở s pháp lý đ tòa án có th xem xét, đánh giá m t h p đ ng dân s nào đó có b ị
ệ vô hi u hay không.
ừ ế 1.4.3. T 2005 đ n nay
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 21
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
ộ ậ ự ầ ầ ớ Qua g n 10 năm thi hành, B lu t dân s năm 1995 đã góp ph n to l n
ề ệ ệ ả ợ ủ ể ủ ệ ợ vào vi c b o v quy n và l i ích h p pháp c a các ch th trong quan h dân
ầ ả ứ ả ự ư ấ ẩ ự s , góp ph n gi ể i phóng s c s n xu t và thúc đ y giao l u dân s phát tri n.
ớ ự ế ộ ủ ề ể ậ ớ ế Tuy nhiên v i xu th h i nh p cùng v i s phát tri n c a n n kinh t trong
ướ ế ớ ộ ậ ấ ậ ự ở ị n c và th gi i, các quy đ nh trong B lu t dân s 1995 đã tr nên b t c p. Vì
ộ ướ ử ổ ộ ậ ự ế ố ậ v y Qu c h i n c ta đã ti n hành s a đ i và thông qua B lu t dân s 2005
ệ ự vào ngày 14 ngày 6 tháng 2005 và có hi u l c vào ngày 01 tháng 01 năm 2006.
ươ ạ ề ị ỉ Trong ch ị ng giao d ch dân, t i Đi u 122 BLDS 2005 ch quy đ nh ba
ệ ự ủ ề ệ ệ ề ố ị ứ đi u ki n có hi u l c c a GDDS ch không quy đ nh b n đi u ki n nh ư
ứ ủ ụ ể ỏ ề ệ ề ị BLDS 1995. C th là BLDS 2005 đã b đi u ki n v hình th c c a giao d ch.
ệ ự ủ ứ ủ ệ ề ị BLDS 2005 quy đ nh hình th c c a GDDS là đi u ki n có hi u l c c a giao
ườ ậ ợ ị ị ị d ch trong tr ớ ng h p pháp lu t có quy đ nh. V i quy đ nh này, BLDS 2005 đã
ố ớ ữ ế ệ ệ ạ ầ ố ị góp ph n h n ch trong vi c tuyên b GDDS vô hi u đ i v i nh ng giao d ch
ủ ụ ậ ộ ợ ợ ớ ị có n i dung và m c đích phù h p quy đ nh c a pháp lu t, phù h p v i ý chí
ự ủ ứ ư ề ạ ạ đích th c c a các bên nh ng có vi ph m v hình th c; qua đó cũng h n ch ế
ữ ườ ứ ủ ẫ ự ệ ề ệ ạ nh ng ng i không có thi n chí vi n d n s vi ph m v hình th c c a giao
ể ệ ệ ầ ố ị ị ị d ch mà yêu c u tuyên b giao d ch vô hi u. Quy đ nh này th hi n rõ nguyên
ọ ự ề ộ ụ ủ ề ệ ắ t c tôn tr ng t do ý chí c a các bên. Và đi u ki n v n i dung và m c đích
ổ ơ ả ư ự ế ộ ị ụ cũng có s thay đ i c b n: n u nh BLDS 1995 quy đ nh n i dung và m c
ứ ạ ậ ộ ị ạ đích không trái quy đ nh pháp lu t và đ o đ c xã h i thì BLDS 2005 l i quy
ứ ề ấ ạ ạ ộ ị ậ ị đ nh không vi ph m đi u c m pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i. Quy đ nh
ế ọ ị ượ ữ ắ này tôn tr ng nguyên t c hi n đ nh công dân đ ậ c làm nh ng gì pháp lu t
không c m.ấ
ề ợ ồ ủ ự ệ ị 1.5. Ý nghĩa c a quy đ nh v h p đ ng dân s vô hi u
ề ằ ị ộ ị Giao d ch dân s ự không có m t trong Đi u 136 BLDS quy đ nh r ng: “
ượ ủ ề ậ ề các đi u ki n ệ đ c quy ị đ nh t ạ Đi u 131 c a B i ộ lu t này, thì vô hi u. ệ ” Do đó,
ố ợ ự ụ ể ế ệ ầ ồ ệ vi c tuyên b h p đ ng dân s vô hi u có ý nghĩa đ áp d ng ch tài c n thi ế t
ấ ứ ề ụ ể ừ ệ ạ ồ ợ ồ ợ vào t ng h p đ ng c th khi h p đ ng đó vi ph m vào b t c đi u ki n nào
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 22
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
t o – Lý lu n và th c ti n
H p đ ng dân s vô hi u do gi ạ
ư ố ớ ề ị t ệ i Đi u 131 BLDS. Nh ng, ngoài ý nghĩa đó, đ i v i riêng giao d ch vô hi u
ươ ệ ệ ầ ố ộ ị t ố ng đ i vi c yêu c u Toà án tuyên b giao d ch vô hi u còn là m t trong
ự ế ự ữ ệ ệ ả ọ ử ạ ề nh ng bi n pháp b o v quy n dân s quan tr ng. Th c t xét x t i các n ướ c
ụ ệ ố ợ ế ệ ấ ầ ồ ệ cho th y các v vi c liên quan đ n vi c ki n yêu c u tuyên b h p đ ng dân
ộ ườ ệ ươ ợ ố ướ ộ ệ ự s vô hi u (thu c tr ng h p vô hi u t ng đ i) có xu h ng ngày m t gia
ự ướ ệ ệ ề ề ấ ả tăng. Đi u đó cho th y bi n pháp b o v quy n dân s d ệ ứ i hình th c ki n
ệ ỏ ầ ồ ấ ữ ệ ệ ộ ố ợ yêu c u tuyên b h p đ ng vô hi u t ra là m t bi n pháp r t h u hi u.
ạ ề ự ự ủ ữ ệ ồ ợ ị Tóm l i, nh ng quy đ nh v s vô hi u c a h p đ ng dân s có ý nghĩa
ệ ọ ế ậ ủ ề ệ ộ quan tr ng trong vi c thi t l p tr t t ậ ự ỉ ươ k c ả ng c a xã h i; b o v quy n và
ợ ủ ợ ướ ả ả l i ích h p pháp c a cá nhân, pháp nhân và Nhà n c; b o đ m an toàn pháp lý
ủ ể ư ự cho các ch th trong giao l u dân s .
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 23
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
...........................................................................................................................
ƯƠ Ề Ợ Ồ Ự Ạ CH Ậ NG 2. TH C TR NG PHÁP LU T V H P Đ NG DÂN S GI Ự Ả
Ạ Ế Ị T O VÀ KI N NGH
ế ợ ồ ự ả ạ ề ệ ẫ 2.1. Đi u ki n d n đ n h p đ ng dân s gi t o
ấ ợ ồ ằ ự 2.1.1 Nh m che gi u h p đ ng th c
ự ể ế ủ ệ ế ề ầ ộ ố S phát tri n kinh t c a Vi t Nam tác đ ng đ n nhu c u v vay v n cho
ạ ộ ả ấ ầ ạ ộ ề ho t đ ng s n xu t và các nhu c u v tiêu dùng tăng lên làm cho ho t đ ng
ể ấ ả ộ ờ ề vay tài s n phát tri n r t sôi đ ng. Tuy nhiên, th i gian qua đã phát sinh nhi u
ế ướ ạ ộ ủ ủ ổ ứ bi n t ng c a ho t đ ng cho vay c a các cá nhân, t ủ ừ ạ ộ ch c (tr ho t đ ng c a
ổ ứ ụ ượ ấ ạ ộ ẫ ớ ự ộ các t ch c tín d ng đ c c p phép ho t đ ng) d n t ạ i m t th c tr ng đáng lo
ữ ạ ườ ộ ổ ứ ng i cho nh ng ng i đi vay và cho xã h i. Các t ề ch c, cá nhân cho vay ti n
ấ ấ ượ ế ặ ớ v i lãi su t r t cao đ c tính theo ngày, ho c theo tháng (3% đ n 7 %/tháng).
ườ ể ự ệ ề ấ ầ ạ ơ ộ Bên đi vay th ng r i vào tình tr ng c n ti n g p đ th c hi n m t nghĩa
ể ị ề ệ ậ ả ấ ọ ớ ấ ụ v không th tr hoãn nên h ph i ch p nh n vi c vay ti n v i lãi su t cao
ờ ớ ữ ủ ế ệ ế ợ ồ đ ng th i v i nh ng r i ro trong vi c giao k t. Bên cho vay ngoài ký k t h p
ầ ợ ồ ỏ ặ ấ ậ ồ đ ng cho vay thì còn yêu c u th a thu n thêm h p đ ng mua bán nhà, ho c b t
ứ ể ả ớ ượ ề ấ ộ đ ng s n có công ch ng kèm theo v i giá chuy n nh ơ ng th p h n nhi u giá
ị ự ế ụ ể ệ ồ ượ ả tr th c t ế ợ , m c đích vi c ký k t h p đ ng chuy n nh ả ng là đ m b o bên vay
ế ướ ự ệ ồ ợ ộ ử ụ th c hi n h p đ ng vay. Đây là m t bi n t ng mà bên cho vay s d ng khi
ụ ả ợ ự ề ệ bên vay không th c hi n nghĩa v tr n và thanh toán ti n lãi thì bên cho vay
ự ể ệ ồ ợ ượ ườ ợ yêu bên vay th c hi n h p đ ng chuy n nh ng. Trong tr ẽ ồ ng h p này s t n
ạ ợ ồ ồ ồ ợ ợ t ể i song song hai h p đ ng: h p đ ng cho vay và h p đ ng mua bán/ chuy n
ượ ả nh ng tài s n.
ự ố ệ ằ ụ 2.1.2. Nh m tr n tránh th c hi n nghĩa v
ề ấ ể ệ ề ồ Hi n nay, đang có hai lu ng quan đi m khác nhau v v n đ này:
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 24
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
ứ ể
t o – Lý lu n và th c ti n ằ
ệ ấ ả ạ Quan đi m th nh t ỉ ầ ấ cho r ng, ch c n có d u hi u gi ể ố t o đ tr n tránh
ụ ệ ể ợ ồ ả ạ ầ nghĩa v là có th tuyên h p đ ng vô hi u do gi t o, mà không c n xem xét
ự ế ệ ả ố ụ vi c tr n tránh nghĩa v có x y ra trên th c t hay không.
ứ ỉ ả ệ ằ ấ ợ ồ ể Quan đi m th hai ệ cho r ng h p đ ng vô hi u ch x y ra khi có d u hi u
ả ạ ớ ả ụ ề ế ả ố ớ gi ả t o và tr n tránh nghĩa v . Hai v này ph i đi li n v i nhau m i đ m b o
ụ ả ả ủ ệ ậ ố ị ấ đúng quy đ nh c a pháp lu t. Nghĩa là d u hi u tr n tránh nghĩa v ph i x y ra
ự ế ả ạ ớ ấ ự ế ệ ụ ậ trên th c t cùng v i d u hi u gi o t o. Và th c t khi áp d ng pháp lu t, c ơ
ư ồ ể ề ặ ậ ấ quan tòa án cũng g p nhi u khó khăn do quan đi m pháp lu t ch a đ ng nh t,
ị ư quy đ nh ch a rõ ràng.
ủ ể ườ ế ủ ả ầ ị Theo quan đi m c a ng i vi ế ủ t, c n ph i xác đ nh đúng và đ hai v c a
ự ả ạ ự ố ậ ị ấ quy đ nh pháp lu t là có s gi t o và có s tr n tránh, t ự ố t nhiên s tr n tránh
ự ế ậ ả ệ ể ớ ị ị này ph i có th t trên th c t , m i có th xác đ nh giao d ch vô hi u do gi ả ạ t o
ụ ớ ằ ố ườ ứ ượ nh m tr n tránh nghĩa v v i ng ề i th ba. Đi u này tránh đ ạ c tình tr ng oan
ộ ố ươ ủ ự ọ ả ạ sai cho m t s đ ị ng s khi mà giao d ch c a h không gi ặ t o ho c không
ụ ớ ố ườ tr n tránh nghĩa v v i ng ứ i th ba.
ố ớ ề ấ ụ ế ề ị ả ạ Ngoài ra, v v n đ ch tài áp d ng đ i v i giao d ch gi ố ằ t o nh m tr n
ụ ớ ườ ứ ớ ướ ủ ể ậ tránh nghĩa v v i ng i th ba và v i Nhà n c. Các ch th xác l p giao
ệ ả ơ ồ ờ ị d ch ngày càng khéo léo, tinh vi và khó phát hi n h n. Đ ng th i khi x y ra
ự ự ụ ư ế ệ ấ ắ ạ tranh ch p các bi n pháp ch tài áp d ng ch a th c s nghiêm kh c, không đ t
ượ ự ế ệ ấ ị ườ ấ đ ả c hi u qu . Th c t cũng cho th y các giao d ch này th ng r t khó phát
ư ữ ư ề ệ ậ ẩ ơ hi n, do pháp lu t cũng nh các c quan có th m quy n ch a có nh ng quy
ệ ụ ể ụ ể ử ữ ệ ệ ằ ằ ị đ nh, nh ng bi n pháp c th nh m phát hi n c th nh m phát hi n, x lý và
ế ữ ụ ố ị ạ h n ch nh ng giao d ch tr n tránh nghĩa v này.
ủ ợ ồ ự ả ạ ả ậ 2.2. H u qu pháp lý c a h p đ ng dân s gi t o
ố ớ ợ ồ ả ạ ợ ồ ấ ị 2.2.1. Đ i v i h p đ ng gi t o và h p đ ng b che gi u
ề ậ ộ ị Khi các bên xác l p giao d ch m t cách gi ả ạ t o Theo Đi u 129 BLDS thì: “
ấ ằ ộ ị ị ả ạ ệ ị nh m che gi u m t giao d ch khác thì giao d ch gi t o vô hi u, còn giao d ch
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 25
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ả ạ
ự
ệ
ự ễ
ậ
t o – Lý lu n và th c ti n
ấ ẫ ệ ự ừ ườ ệ ợ ị
H p đ ng dân s vô hi u do gi ị b che gi u v n có hi u l c, tr tr
ng h p giao d ch đó cũng vô hi u theo quy
ộ ậ ủ ị đ nh c a B lu t này… ”.
ả ủ ứ ậ ị ị ượ ể ấ ằ Căn c quy đ nh trên, có th th y r ng h u qu c a giao d ch đ c xác
ả ạ ươ ệ ả ậ ậ l p do gi t o là đ ố ớ ợ ậ ng nhiên vô hi u. Vì v y h u qu pháp lý đ i v i h p
ệ ả ạ ự ữ ể ệ ị ồ đ ng vô hi u do gi ớ t o có nh ng đi m chung v i giao d ch dân s vô hi u nói
chung.
ề ị ự ị ệ Giao d ch dân s vô hi u không làm phát sinh, Đi u 137 BLDS quy đ nh: “
ự ủ ể ừ ờ ụ ứ ề ấ ổ thay đ i ch m d t quy n, nghĩa v dân s c a các bên k t ể th i đi m xác
ụ ạ ự ệ ị ạ ậ l p. Khi giao d ch dân s vô hi u thì các bên khôi ph c l ầ i tình tr ng ban đ u,
ả ượ ữ ế ả ậ ệ ằ hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n; n u không hoàn tr đ ậ c b ng hi n v t
ừ ườ ề ả ả ợ ị ả ằ thì ph i hoàn tr b ng ti n, tr tr ng h p tài s n giao d ch, hoa l ợ ợ ứ i t c i, l
ủ ậ ị ị ỗ ệ ạ bi t ch thu theo quy đ nh c a pháp lu t. Bên có l i gây thi ả ồ t h i ph i b i
th ngườ ”.
ủ ợ ệ ậ ả ồ ợ ồ ự H u qu pháp lý c a h p đ ng dân s vô hi u do nói chung và h p đ ng
ự ệ ả ạ ụ ề dân s vô hi u do gi t o nói riêng không làm phát sinh quy n và nghĩa v dân
ể ừ ờ ể ậ ế ậ ự ớ s v i các bên k t th i đi m xác l p. Các bên tham gia thi ộ ợ t l p m t h p
ạ ượ ề ố ụ ầ ậ ấ ỏ ồ đ ng đ u mong mu n đ t đ c m c đích, th a mãn nhu c u v t ch t hay tinh
ể ượ ủ ừ ệ ẵ ầ ị ưở th n c a mình. T đó s n sàng gánh ch u trách nhi m đ đ c h ữ ng nh ng
ề ợ ủ ợ ấ ị ệ ậ ả ồ quy n l ộ i nh t đ nh. Tuy nhiên h u qu pháp lý c a h p đ ng vô hi u là bu c
ụ ạ ữ ạ ầ ả ả các bên ph i khôi ph c l i tình tr ng ban đ u, hoàn tr cho nhau nh ng gì đã
ậ ườ ể ợ ả ằ ệ ậ ả nh n, trong tr ng h p không th hoàn tr b ng hi n v t thì ph i hoàn tr ả
ề ỗ ệ ả ồ ị ườ ệ ạ ằ b ng ti n, bên có l i ph i ch u trách nhi m b i th ng thi ỏ t h i theo th a
ự ế ợ ồ ủ ặ ậ ậ ậ ị thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. Do v y trên th c t ệ , h p đ ng vô hi u
ả ề ự ể ệ ậ ồ ỉ ườ ch có th phát sinh h u qu v trách nhi m dân s hay b i th ng thi ệ ạ t h i
ậ ỏ ợ ồ theo th a thu n ngoài h p đ ng.
ủ ợ ậ ả ồ ả ạ ể ượ ữ ể H u qu pháp lý c a h p đ ng do gi t o có th đ c hi u là nh ng h ệ
ủ ả ậ ộ ị ị ị ệ qu pháp lý phát sinh theo quy đ nh c a pháp lu t khi m t giao d ch b vô hi u.
ủ ơ ế ị ả ậ ỉ ướ H u qu này ch phát sinh khi có quy t đ nh c a c quan Nhà n ẩ c có th m
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 26
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ủ
ơ ở ộ ả ế ị ề ặ ặ ệ ự quy n, ho c trên c s m t b n án ho c quy t đ nh c a tòa án có hi u l c
ơ ở ể ể ậ ậ ỏ ị ậ ả pháp lu t. C s đ xác đ nh h u qu pháp lý có th do các bên th a thu n
ướ ặ ậ ạ ả ơ ị ướ tr c ho c do pháp lu t quy đ nh. Khi x y ra vi ph m, c quan Nhà n c có
ề ẽ ế ị ụ ụ ế ệ ẩ ộ th m quy n s quy t đ nh áp d ng các bi n pháp ch tài, mà không ph thu c
ủ ồ ợ vào ý chí c a các bên tham gia h p đ ng.
ố ớ ợ ồ ả ạ ượ ộ ợ ằ ấ ậ Đ i v i h p đ ng gi t o đ ồ c xác l p nh m che gi u m t h p đ ng
ườ ợ ợ ồ ệ khác, trong tr ng h p này, h p đ ng gi ả ạ ẽ ươ t o s đ ậ ng nhiên vô hi u và h u
ả ả ươ ự ư ợ ư ệ ợ ồ qu pháp lý x y ra t ng t ồ nh h p đ ng vô hi u. Nh ng bên trong h p đ ng
ả ạ ộ ợ ự ồ ồ ợ ợ ồ ớ gi ữ t o còn m t h p đ ng khác, h p đ ng này m i là h p đ ng đích th c gi a
ệ ự ư ậ ế ặ ậ ồ ợ ỉ ộ ợ các bên và n u h p đ ng hi u l c pháp lu t. Nh v y, m c dù ch có m t h p
ượ ể ệ ư ợ ồ ồ đ ng đ c th hi n ra bên ngoài nh ng trên th c t ự ế ạ ồ l i t n tài hai h p đ ng,
ệ ự ộ ợ ộ ợ ể ẫ ệ ồ ồ ỉ và ch có m t h p đ ng vô hi u còn m t h p đ ng có th v n có hi u l c.
ụ ườ ộ ợ ồ ợ ả ạ ở Ví d tr ng h p m t cá nhân dùng h p đ ng gi t o mua bán nhà cho
ườ ấ ộ ả ở ằ ấ ặ ợ ả ng ồ i thân nh m che gi u h p đ ng t ng cho b t đ ng s n trên, thì c hai
ệ ề ợ ồ ồ ở ệ ợ ồ ợ h p đ ng đ u vô hi u. H p đ ng mua bán nhà là h p đ ng vô hi u do gi ả
ấ ộ ệ ặ ợ ồ ồ ợ ả ạ t o, còn h p đ ng t ng cho b t đ ng s n cũng là h p đ ng vô hi u do không
ứ ủ ợ ệ ặ ủ ề ồ ị ị tuân th quy đ nh v hình th c c a h p đ ng. Theo quy đ nh thì vi c t ng cho
ả ượ ứ ứ ằ ậ ả ả ấ ộ b t đ ng s n ph i đ c thành l p b ng văn b n có công ch ng, ch ng th c ự 9.
ặ ậ ồ ợ ườ ệ ợ ị Vì v y h p đ ng t ng cho trong tr ng h p này cũng b vô hi u.
ố ớ ợ ồ ả ạ ự ố ệ ệ ằ 2.2.2. Đ i v i h p đ ng gi t o nh m tr n tránh vi c th c hi n nghĩa
vụ
ề ằ ị ườ ợ Trong tr ậ ng h p xác l p Đi u 129 BLDS cũng quy đ nh thêm r ng: “
ả ạ ụ ớ ằ ố ườ ứ ị ị giao d ch gi t o nh m tr n tránh nghĩa v v i ng i th ba thì giao d ch đó
vô hi uệ ”
ả ự ả ử ề ằ ố ị ụ ố C D th o và BLDS đ u x lý giao d ch nh m tr n tránh nghĩa v đ i
ườ ứ ề ớ ị ả ạ ự ả ớ v i ng ệ i th ba v i đi u ki n giao d ch đó là “gi t o”. Th c ra, b n thân
ề
9 Đi u 467 BLHS.
ệ ậ ụ ớ ằ ố ị ườ ứ ị vi c l p giao d ch “nh m tr n tránh nghĩa v v i ng i th ba” đã đáng b lên
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 27
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự ễ
ả ạ
ự
ệ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ứ
t o – Lý lu n và th c ti n ệ
ư ậ ả ạ ầ án và nh v y không c n ch ng minh thêm gi t o. Hi n nay, chúng ta cũng đã
ướ ụ ố ớ ằ ố ị ườ ị có quy đ nh theo h ng giao d ch nh m tr n tránh nghĩa v đ i v i ng i khác
ồ ạ ứ ệ ả ị ả ạ ủ ể đ đ vô hi u hóa giao d ch đó mà không ph i ch ng minh t n t i gi t o. Ví
ề ệ ả ậ ụ d , theo kho n 2 Đi u 42 Lu t hôn nhân và gia đình năm 2014, “Vi c chia tài
ờ ỳ ệ ộ ộ ị ả s n chung trong th i k hôn nhân b vô hi u khi thu c m t trong các tr ườ ng
ụ ệ ằ ố Ở ự ợ h p sau đây: Nh m tr n tránh th c hi n các nghĩa v sau đây (…)”. đây, ch ỉ
ứ ượ ằ ằ ả ố ị ầ c n ch ng minh đ ự c r ng giao d ch chia tài s n chung nh m tr n tránh th c
ứ ụ ệ ệ ả ầ ị hi n nghĩa v là giao d ch này vô hi u mà không c n ph i ch ng minh thêm
ả ạ ự ế ứ ậ ị ằ r ng giao d ch này là “gi t o”, t c không có th t. Trong th c t ẹ ặ , cha m t ng
ụ ớ ả ằ ườ ổ ế ứ ấ ố cho con tài s n nh m tr n tránh nghĩa v v i ng ấ i th ba r t ph bi n và r t
ứ ượ ặ ị ả ạ ườ khó ch ng minh đ c giao d ch t ng cho này là gi t o (vì ng ậ i ta cho th t).
ệ ặ ể ố ủ ể ụ ả ả Tuy nhiên, b n thân vi c t ng cho tài s n đ tr n tránh nghĩa v là đ đ vô
ứ ệ ặ ầ ả ạ hi u hóa t ng cho và không c n ch ng minh là có gi ệ t o 5 5 hay không (vi c
ứ ẹ ả ậ ơ ủ ề ch ng minh này không đ n gi n và đôi khi cha m cho th t thì không đ đi u
ụ ệ ể ệ ằ ố ị ki n đ vô hi u hóa giao d ch nh m tr n tránh nghĩa v ). Chúng ta nên làm
ươ ự ư ớ ượ ậ ố ộ t ng t nh Lu t hôn nhân và gia đình m i đ ụ ể c Qu c h i thông qua. C th ,
ệ ườ ế ệ ể ạ ụ ứ ề ể ả đ b o v ng ấ ố i th ba và đ h n ch vi c tr n tránh nghĩa v , VIAC đ xu t
ả ạ ỏ ề ề ả ạ ệ ả ỏ ừ b t “gi t o” trong kho n 2 (b đi u ki n v gi t o).
ố ợ ự ờ ồ ệ ệ ầ 2.3. Th i hi u yêu c u tòa án tuyên b h p đ ng dân s vô hi u do
gi t oả ạ
ờ ạ ờ ạ ệ ế ậ ờ ị Th i hi u là th i h n do pháp lu t quy đ nh mà khi k t thúc th i h n đó
ủ ể ượ ưở ự ễ ề ừ ụ ự ặ thì ch th đ c h ng quy n dân s , mi n tr ấ nghĩa v dân s ho c m t
ệ ề ở quy n kh i ki n.
ệ ệ ệ ầ ờ ở ờ ả ự ế ệ Th i hi u kh i ki n, th i hi u yêu c u gi ờ ạ i quy t vi c dân s là th i h n
ủ ể ượ ặ ộ ề ệ ể ở ơ ơ mà ch th đ c quy n kh i ki n ho c n p đ n đ tòa án, c quan Nhà n ướ c
ề ề ệ ả ẩ ợ ế ạ ợ ị có th m quy n khác b o v quy n, l ờ ạ i ích h p pháp b xâm h i; n u th i h n
ề ệ ề ệ ế ấ ở ờ đó k t thúc, thì m t quy n kh i ki n. Theo Đi u 136 BLDS “Th i hi u yêu
ự ệ ố ị ượ ị ạ ầ c u Tòa án tuyên b giao d ch dân s vô hi u đ c quy đ nh t i các đi u t ề ừ
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 28
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ộ ậ
ể ừ ủ ế ề ề ị Đi u 130 đ n Đi u 134 c a B lu t này là hai năm, k t ngày giao d ch dân
ố ớ ự ượ ậ ị ị ạ ề ự ượ s đ c xác l p. Đ i v i các giao d ch dân s đ c quy đ nh t i Đi u 128 và
ộ ậ ủ ệ ề ầ ố ờ ị Đi u 129 c a B lu t này thì th i hi u yêu c u Tòa án tuyên b giao d ch vô
ị ạ ệ ế hi u không b h n ch ”.
ể ấ ằ ừ ệ ầ ờ ị T quy đ nh nêu trên có th th y r ng th i hi u yêu c u Tòa án tuyên b ố
ệ ị ả ạ ế ạ ị ượ ự giao d ch dân s vô hi u do gi t o là không h n ch . Quy đ nh vày đ ặ c đ t
ệ ợ ả ằ ướ ợ ườ ra nh m b o v l i ích Nhà n c và l ủ i ích c a ng ứ i th ba.
ậ ề ợ ồ ự ễ ự ả ạ ụ 2.4. Th c ti n áp d ng pháp lu t v h p đ ng dân s gi t o
ể ủ ề ớ ự ị ướ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng theo đ nh h ộ ng xã h i
ự ủ ề ợ ồ ộ ch nghĩa, các h p đ ng dân s phát sinh trong xã h i ngày càng nhi u và càng
ứ ạ ớ ự ủ ự ễ ế ồ ợ di n bi n ph c t p. Cùng v i s gia tăng c a h p đ ng dân s thì s l ố ượ ng
ả ừ ề ồ ợ ấ các tranh ch p n y sinh t các h p đ ng này cũng ngày càng nhi u. Nguyên
ề ợ ủ ủ ể ủ ị ấ nhân c a các tranh ch p này là do quy n l i c a các ch th tham gia giao d ch
ề ợ ủ ộ ị ả ặ ưở ho c quy n l ồ i c a c ng đ ng b nh h ng.
ự ế ợ ự ồ ả ạ ố ượ ươ Trên th c t , h p đ ng dân s do gi ế t o chi m s l ng án t ố ng đ i
ố ượ ế ự ệ ề ị ườ ạ h n ch trong s l ng án v giao d ch dân s vô hi u. Thông th ng, các bên
ấ ả ườ ố ả ơ ở ươ ế khi x y ra tranh ch p th ng c tìm cách gi i quy t trên c s th ng l ượ ng
ế ậ ỏ ượ ớ ư ả ế ạ ớ v i nhau, n u không th a thu n đ c m i đ a ra gi i quy t t i tòa. Tuy nhiên,
ầ ạ ấ ứ ạ ủ ế ế ố ượ s l ư ng án ít nh ng đa ph n l ấ i r t ph c t p, ch y u liên quan đ n các v n
ề ử ụ ề ở ữ ấ ở ữ ề ề đ v quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ị ớ ả hay nh ng tài s n có giá tr l n.
ơ ả ặ ấ ụ ế ề C quan tòa án trong quá trình gi i quy t các v án còn g p r t nhi u khó khăn
ộ ộ ậ ủ ộ ậ ụ ế ẩ ạ ậ do trình đ v n d ng pháp lu t c a m t b ph n th m phán còn h n ch , do
ủ ể ậ ặ ị quy đ nh c a pháp lu t không rõ ràng ho c cũng có th do chính các bên ch ủ
ể ố ế ấ th c tình gi u gi m.
ậ ố ợ ồ ả ạ ụ ằ ấ Đa s các bên khi xác l p h p đ ng gi ộ t o nh m m c đích che gi u m t
ầ ậ ồ ỏ ị ậ ợ h p đ ng khác. Ban đ u khi các bên xác l p giao d ch, các bên cùng th a thu n
ủ ợ ủ ợ ế ộ ấ ố ồ ộ ồ và th ng nh t ký k t n i dung c a h p đ ng và n i dung c a h p đ ng đã ký
ụ ề ị ợ ế k t không làm phát sinh quy n và nghĩa v cho các bên. Các bên xác đ nh h p
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 29
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
ồ ợ ỉ
t o – Lý lu n và th c ti n ồ
ằ ợ ả ạ ấ ợ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ồ đ ng này ch là h p đ ng gi
ồ t o, nh m che gi u h p đ ng khác. Và h p đ ng
ượ ự ự ề ấ ớ ợ ồ đ ụ ữ c che gi u m i là h p đ ng th c s làm phát sinh quy n và nghĩa v gi a
ấ ạ ợ ả các bên. Tuy nhiên khi x y ra tranh ch p, các bên l ồ i dùng chính các h p đ ng
ả ạ ủ ử ể ễ ầ ấ ị gi ự t o đó đ yêu c u tòa án x lý. Th c ti n cho th y, do quy đ nh c a pháp
ẽ ở ụ ư ề ậ ậ lu t còn nhi u k h , ch a rõ ràng nên trong quá trình áp d ng pháp lu t, các
ẩ ả ộ ụ ể ế th m phán cũng gi i quy t theo các cách hi u khác nhau. Cùng m t v án
ư ẩ ở ạ ả ế ồ nh ng các th m phán các tòa l i có các cách gi ờ i quy t khác nhau. Đ ng th i
ộ ố ẩ ộ ủ ế ạ ộ ủ do trình đ c a m t s th m phán còn h n ch nên đánh giá sai n i dung c a
ệ ử ủ ể ề ế ặ ẫ ậ ị ư ụ v án ho c hi u sai quy đ nh c a pháp lu t. Đi u này d n đ n vi c x lý ch a
ề ợ ả ả ỏ ủ ể th a đáng, không đ m b o quy n l i cho các bên ch th .
ộ ố ụ ề ợ ự ả ạ ả Sau đây là m t s v án v h p dân s do gi t o và cách gi ế ủ i quy t c a
ề ệ ỉ ị tòa án trên đ a bàn huy n Châu Thành, t nh Ti n Giang:
ụ ứ ấ : V th nh t
ụ ạ ấ ươ ậ ư ị Bà Lê Th Hoa, sinh năm 1955, c ng t i p Tân Thu n, xã Tân H ng,
ệ ề ầ ỉ huy n Châu Thành, t nh Ti n Giang. Vào đ u tháng 10 năm 2010, bà Hoa b ị
ấ ạ ế ả ệ th t b i trong công vi c kinh doanh nên kinh t lâm vào c nh khó khăn. Bà Hoa
ượ ườ ớ ụ ạ ư ệ ặ ố đ ộ c m t ng i quen gi i thi u g p ông Tăng Qu c Thái, c ng t i 246 Lê
ợ ườ ố ỹ ề ể ề ỉ L i, ph ng 1, thành ph M Tho, t nh Ti n Giang đ vay ti n. Ông Thái yêu
ể ả ả ợ ệ ả ả ợ ồ ả gi cách ầ c u đ đ m b o vi c tr n vay, bà Hoa ph i ký h p đ ng “ ” chuy nể
ượ ề ử ụ ấ ủ ằ Đây chỉ nh ng quy n s d ng đ t c a bà Hoa cho ông. Ông Thái cho r ng: “
ủ ụ ứ ề ợ ồ là h p đ ng hình th c mang tính th t c, khi vay ti n ai cũng làm v y! ậ ”. Số
ẽ ượ ề ặ ọ ề ể ợ ồ ti n cho vay s đ ả c ghi trong h p đ ng là kho n ti n đ t c c chuy n nh ượ ng
ề ử ụ ả ợ ứ ấ quy n s d ng đ t. Ông Thái h a khi bà Hoa tr n vay xong, ông s tr l ẽ ả ạ i
ẽ ủ ợ ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ồ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và hai bên s h y h p đ ng.
ả ẫ ả ờ Do lâm vào hoàn c nh túng qu n và cũng c tin vào l ứ i ông Thái đã h a,
ề ế ấ ậ ậ ợ ồ ể bà Hoa ch p nh n ký vào h p đ ng đ nh n ti n. Đ n ngày 30 tháng 10 năm
ố ề ư ệ ồ ạ 2010, ông Thái giao cho bà Hoa s ti n 474,2 tri u đ ng nh ng l i ghi trong
ệ ắ ắ ồ ồ ả ợ h p đ ng là 520 tri u đ ng. Bà Hoa th c m c thì ông Thái gi i thích ph i tr ả ừ
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 30
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ồ ụ
ờ ư ề ệ ồ ị ướ 10% (52 tri u đ ng) phí d ch v vay ti n đ ng th i đ a tr ệ c 6,5% (33,8 tri u
ề ầ ồ đ ng), là ti n lãi tháng đ u tiên.
ề ầ ấ G n 04 tháng sau, do lãi su t vay quá cao, bà Hoa không có ti n đóng lãi
ọ ẽ ấ ấ ợ ồ ế ệ ồ nên ông Thái đe d a s l y đ t. Vì s ch ng bà bi t chuy n, bà Hoa đ ng ý
ể ả ợ ề ủ ướ ả vay thêm ti n c a ông Thái đ tr n lãi vay tr c đó. Ông Thái b o bà ký vào
ặ ọ ỉ ư ư ề ậ ổ ồ ệ biên nh n b sung ti n đ t c c 200 tri u đ ng nh ng ông ch đ a cho bà Hoa
ố ề ệ ồ ạ ừ ề ả 98,6 tri u đ ng. S ti n còn l ủ ố ề i ông Thái b o tr 03 tháng ti n lãi ( c a s ti n
ồ ướ ế ệ ồ ệ vay 520 tri u đ ng tr c đó) h t 101,4 tri u đ ng.
ệ ệ ầ Đ u năm 2011, ông Thái đã ki n bà Hoa ra Tòa án nhân dân huy n Châu
ể ề ầ ỉ ượ ử ấ ệ Thành, t nh Ti n Giang, yêu c u chuy n nh ng th a đ t có di n tích 11.044
ị ỷ ồ ợ ồ ướ m2, tr giá trên 03 t đ ng cho ông theo h p đ ng mà tr c đó bà Hoa đã ký bán
ệ ớ ồ ỉ cho ông v i giá ch 520 tri u đ ng.
ệ ỉ ề Ngày 23 tháng 7 năm 2011, Tòa án nhân dân huy n Châu Thành, t nh Ti n
ể ấ ở ồ ượ ợ ử ụ Tranh ch p h p đ ng chuy n nh ng quy n s ề ử Giang m phiên tòa xét x v “
ữ ạ ố ị ụ d ng đ t ấ ” gi a ông Tăng Qu c Thái và bà Lê Th Hoa. T i tòa, ông Thái xác
ể ợ ồ ượ ề ử ụ ữ ủ ấ ị đ nh h p đ ng chuy n nh ng quy n s d ng đ t có ch ký c a bà Hoa, trong
ư ượ ể ứ ệ ệ khi phía bà Hoa không đ a ra đ c tài li u gì đ ch ng minh cho vi c vay n ợ
ử ướ ể ồ ợ ượ ủ c a mình. Do đó, tòa x theo h ng h p đ ng chuy n nh ề ử ụ ng quy n s d ng
ứ ả ợ ấ đ t ch không ph i là vay n .
ể ợ ồ ượ ề ử ụ ữ Tòa tuyên h p đ ng chuy n nh ấ ng quy n s d ng đ t ký gi a ông Thái
ề ặ ứ ủ ủ ệ ị ị và bà Hoa b vô hi u v m t hình th c vì không tuân th các quy đ nh c a pháp
ề ằ ậ ỗ ữ ề ả ị lu t. Tòa cho r ng hai bên đ u có l i ngang nhau nên đ u ph i ch u nh ng thi ệ t
ự ệ ế ồ ợ ị ệ ạ h i phát sinh do vi c ký k t và th c hi n h p đ ng gây ra. Sau khi đ nh giá tài
ấ ị ấ ố ỷ ồ ổ ả s n đ t và cây c i trên đ t tr giá trên 3,2 t ằ đ ng, Tòa cho r ng, t ng giá tr ị
ệ ạ ệ ầ ồ ợ ỷ ồ ỗ ị thi ị t h i do h p đ ng b vô hi u là g n 2,1 t ộ ử đ ng, m i bên ch u m t n a.
ả ồ ộ ườ ỷ ồ Tòa bu c bà Hoa ph i b i th ng cho ông Thái trên 1,05 t đ ng (trong đó có
ề ệ ạ ự ế ệ ộ ồ ti n thi t h i th c t là trên 800 tri u đ ng). Ngoài ra, Tòa còn bu c bà Hoa
ả ị ự ph i ch u thêm án phí dân s .
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 31
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi ườ
ợ
t o – Lý lu n và th c ti n ợ
ữ ấ Trong tr ồ ng h p này, tòa án tuyên h p đ ng mua bán nhà đ t gi a ông
ứ ự ệ ề ấ ợ Thái và bà Hoa vô hi u v hình th c là không h p lý. Th c ch t đây chính là
ư ả ồ ượ ả ồ ượ ợ h p đ ng vay m n tài s n, nh ng đ c gi ể ợ cách thành h p đ ng chuy n
ượ ề ử ụ ố ề ấ ượ ướ ề ọ nh ng quy n s d ng đ t. S ti n vay đ c núp d ặ ọ i tên g i là ti n đ t c c.
ư ỏ ế ể ệ ự ế ợ ồ Nh ng tòa đã b qua tình ti ể t th hi n s vô lý khi ký k t h p đ ng chuy n
ượ ề ử ụ ử ấ ư ệ ấ ị nh ng quy n s d ng đ t nh : li u th a đ t trên 01 hecta có căn nhà, tr giá
ể ờ ỷ ồ ệ ể ệ ớ th i đi m đó là trên 03 t ồ đ ng li u bà Hoa có th bán v i giá 520 tri u đ ng
ự ệ ợ ồ ả gi cách không? Bà Hoa t nguy n ký vào h p đ ng mua bán nhà “ ” đó nh ngư
ủ ứ ụ ề ầ ả m c đích ban đ u và sau cùng c a bà Hoa là vay ti n ch không ph i mua bán
Ở ự ự ự ố ế ợ ư ệ ồ nhà. đây có s t ấ nguy n giao k t h p đ ng nh ng không có s th ng nh t
ự ể ệ ữ ầ ợ gi a ý chí và s th hi n ý chí ra bên ngoài. Ông Thái yêu c u bà Hoa ký h p
ả ệ ả ả ợ ủ ứ ồ đ ng gi ể ả cách mua bán nhà đ đ m b o cho vi c tr n c a bà ch không
ự ấ ằ ị ả ạ ợ nh m mua bán nhà đ t. Đây là giao d ch dân s do gi ồ t o trong đó h p đ ng
ự ế ữ ề ợ ợ ồ ồ ả ạ th c t gi a các bên là h p đ ng vay ti n, còn h p đ ng gi ồ ợ t o là h p đ ng
ượ ề ử ụ ồ ợ ả ạ ề ả ể chuy n nh ấ ng quy n s d ng đ t (trong h p đ ng gi t o kho n ti n này là
ề ể ả ượ ề ử ụ ậ ấ ị ặ ọ kho n ti n đ t c c chuy n nh ng quy n s d ng đ t). Vì v y, theo quy đ nh
ể ậ ồ ượ ề ử ụ ữ ấ ợ ủ c a pháp lu t thì h p đ ng chuy n nh ng quy n s d ng đ t gi a bà Hoa và
ươ ề ệ ông Thái là đ ng nhiên vô hi u, không làm phát sinh các quy n và nghĩa v ụ
ự ữ ệ ợ ồ dân s gi a bà Hoa và ông Thái. H p đ ng làm phát sinh trách nhi m dân s ự
ữ ườ ườ ề ợ ợ ồ ợ ồ gi a hai ng i trong tr ẫ ng h p này là h p đ ng vay ti n, h p đ ng này v n
ệ ự ả ạ ệ ậ ố ề có hi u l c pháp lu t. Bà Hoa có trách nhi m tr l i cho ông Thái s ti n đã
ả ả ố ề ư ế ậ ả ợ ồ nh n và ph i tr s ti n lãi nh trong h p đ ng vay tài s n đã ký k t.
ụ ứ ườ ự ậ ằ ợ ợ ồ ố : Tr ng h p xác l p h p đ n dân s nh m tr n tránh nghĩa V th hai
ướ ụ ố ớ ặ ố ườ ụ ớ v v i Nhà n c ho c tr n tránh nghĩa v đ i v i ng ứ i th ba.
ạ ạ ấ ư ệ ợ ọ Ông Lâm Ng c B ch, trú t i p Long L i, xã Long H ng, huy n Châu
ề ể ỉ ượ ễ ở Thành, t nh Ti n Giang, có chuy n nh ng cho ông Nguy n Văn Vinh cùng
2 v i giá 02 t
ươ ử ấ ớ ỷ ồ ị đ a ph ệ ng th a đ t có di n tích 10.020 m đ ng. Tuy nhiên, vì
ế ế ể ợ ượ ớ ỷ ồ ả ộ ẽ bi ồ t n u ký h p đ ng chuy n nh ng v i giá 2 t đ ng s ph i n p thu ế
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 32
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ề
ợ ề ử ụ ể ể ấ ồ chuy n quy n s d ng đ t nhi u nên hai ông đã ký h p đ ng chuy n nh ượ ng
ề ử ụ ấ ớ ụ ộ ệ ằ ố ồ quy n s d ng đ t v i giá 500 tri u đ ng nh m tr n tránh nghĩa v n p thu ế
ướ ớ v i Nhà n c.
ộ ợ ự ế ợ ồ Ở ườ tr ớ ng h p này, các bên đã ký v i nhau m t h p đ ng th c t , có giá tr ị
ư ụ ủ ứ ệ ọ ề ặ v m t pháp lý, đáp ng nguy n v ng cũng nh m c đích c a các bên khi xác
ể ồ ợ ị ượ ể ố ấ ậ l p giao d ch đó là h p đ ng chuy n nh ng đ t. Tuy nhiên, đ tr n tránh
ụ ộ ế ớ ị ấ ướ ồ ợ ớ ơ nghĩa v n p thu v i nhà N c, các bên đã ký h p đ ng v i giá tr th p h n
ị ự ế ậ ỏ ớ ườ ợ giá tr th c t các bên th a thu n v i nhau. Trong tr ỏ ng h p này, các bên th a
ả ủ ư ả ậ ồ ợ ạ ơ thu n giá c c a tài s n cao nh ng trong h p đ ng l ề ấ i ghi giá th p h n nhi u
ự ậ ố ớ ự ể ệ vì v y ý chí đích th c bên trong v i s th hi n ý chí ra bên ngoài không th ng
ế ố ự ả ả ấ ủ ể ủ ệ ị nh t, hay không đ m b o y u t t nguy n c a các ch th giao d ch. Pháp
ữ ự ậ ị ườ ợ ị lu t dân s quy đ nh nh ng tr ậ ng h p này là xác l p giao d ch dân s gi ự ả ạ t o
ụ ớ ằ ố ướ ậ ồ ươ nh m tr n tránh nghĩa v v i nhà n ợ c, vì v y h p đ ng này đ ng nhiên vô
hi u.ệ
ụ ứ : V th ba
ệ ồ ở ợ ỳ ễ Tháng 5 năm 2011, bà Hu nh Tú Hà đã kh i ki n v ch ng ông Nguy n
ệ ề ể ỉ Văn Đông ra Tòa án nhân dân huy n Châu Thành, t nh Ti n Giang đ đòi giao
ộ ở ị ấ ệ ợ m t căn nhà ồ th tr n Tân Hi p. Theo bà Hà, vào tháng 4 năm 2009, v ch ng
ứ ợ ồ ông Đông ký h p đ ng bán căn nhà trên cho bà (có công ch ng). Bà đã giao đ ủ
ề ượ ợ ồ ti n mua nhà là 30 l ầ ng vàng SJC. Lúc mua bán, v ch ng ông Đông yêu c u
ở ộ ư ậ ờ ị bà cho ầ m t th i gian nh ng sau đó không ch u giao nhà. Vì v y bà yêu c u
ợ ồ ữ ộ ườ ố ả tòa bu c v ch ng ông Đông và nh ng ng i s ng trong căn nhà ph i giao nhà
cho bà.
ệ ạ ẳ ợ ồ ộ T i tòa, v ch ng ông Đông trình bày m t câu chuy n khác h n. Theo đó,
ươ ọ ượ ứ ờ tháng 3 năm 2009, bà D ng Ng c Ph ng nh ông bà đ ng tên giùm căn nhà
ượ ủ ớ ị ả ề mà bà Ph ng m i mua c a bà Bùi Th Nhí và lý gi i bà mua nhi u nhà, s ợ
ầ ả ườ ứ ứ ế ph i đóng thu cao nên c n ng i đ ng tên giùm. Ông bà nghĩ đ ng tên giùm
ưở ồ ả không nh h ng gì nên đ ng ý.
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 33
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
ượ ẫ ồ ợ
t o – Lý lu n và th c ti n ứ
ế Sau đó bà Ph ng d n ông, bà đ n phòng công ch ng ký h p đ ng mua
ạ ượ ỉ ộ ọ ợ ồ bán nhà. T i đây ông, bà không đ c nghe đ c h p đ ng và ch m t mình ông
ượ ầ ợ ồ ấ ủ ụ ượ đ c yêu c u ký, lăn tay vào h p đ ng. Hoàn t t th t c, bà Ph ng cho ông,
ệ ồ ượ ạ ầ ợ ồ bà 2 tri u đ ng. Tháng 4 năm 2009, bà Ph ng l i yêu c u v ch ng ông bà
ấ ờ ứ ổ ế đ n phòng công ch ng ký tên b sung gi y t mua bán nhà. Ông, bà ký, lăn tay
ượ ầ ọ ồ ợ ượ và cũng không đ c nghe đ c h p đ ng. L n này ông, bà đ ầ c yêu c u cùng
ể ỉ ượ ả ế ủ ậ ấ ký tên, đi m ch . Khi bà Ph ng b o ông bà vi t gi y đã nh n c a bà Hà 30
ượ ế ư ậ ả l ng vàng SJC, ông bà cũng vi ủ ụ t, ký và nghĩ th t c ph i nh v y.
ể ợ ồ ế ậ ả ơ ỉ V ch ng ông Đông nói không hi u bi t pháp lu t, ch nghĩ đ n gi n làm
ả ưở ề ộ ậ v y không nh h ng gì, l ạ ượ i đ c m t ít ti n. Ông bà không mua nhà, không
ấ ả ệ ủ ề ề ậ ư đ a ti n cho ai, cũng không bán nhà, nh n ti n c a ai. T t c vi c mua bán
ư ề ề ậ ượ ế ệ ầ ắ cũng nh giao nh n ti n đ u do bà Ph ng s p x p. Vi c bà Hà yêu c u ông
ộ ở ữ ể ự ủ ệ bà giao nhà không th th c hi n vì căn nhà không thu c s h u c a ông bà.
ủ ợ ầ ả ồ ạ Nay ông bà yêu c u tòa h y h p đ ng mua bán nhà, tr nhà l i cho bà Nhí.
ườ ề ợ ụ Bà Nhí (ng i có quy n l ấ i, nghĩa v liên quan) nói căn nhà tranh ch p
ở ữ ữ ủ ề ể ầ ợ ồ ệ ố v n là s h u chung c a v ch ng bà. Tháng 32009, c n ti n đ ch a b nh
ủ ồ ượ ệ ậ ồ ỏ cho ch ng nên bà vay c a bà Ph ờ ng 280 tri u đ ng, không th a thu n th i
ữ ế ấ ầ ạ h n vay, lãi su t 2%/tháng cho tháng đ u tiên, nh ng tháng ti p theo thì tính
ượ ữ ệ ồ ượ 1,5%/tháng. Sau đó bà vay bà Ph ng thêm 30 tri u đ ng n a. Bà Ph ng yêu
ả ế ứ ậ ợ ồ ả ạ ầ c u bà ph i đ n phòng công ch ng l p h p đ ng bán nhà gi t o cho ông
ả ế ợ ượ ẽ ủ ả ạ ồ Đông và nói khi nào bà tr h t n thì bà Ph ợ ng s h y h p đ ng, tr l ấ i gi y
ờ t nhà cho bà.
ả ợ ấ ạ ố ấ ờ ớ ế Năm 2010, khi bà mu n tr n , l y l i gi y t nhà thì m i bi t nhà đã b ị
ố ượ ượ ơ bán. Bà t cáo bà Ph ng ra công an. Tháng 9 năm 2012, bà đ ề c c quan đi u
ả ả ế ế ố ớ ộ ệ ấ tra thông báo k t qu gi i quy t t ữ cáo v i n i dung quan h tranh ch p gi a
ữ ự ệ ề ậ ộ các bên là quan h dân s dù thông báo ghi nh n nh ng n i dung đi u tra đ ượ c
ư ữ đúng nh nh ng gì bà trình bày.
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 34
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
ậ ủ ừ
t o – Lý lu n và th c ti n ệ
Theo Tòa án nhân dân huy n Châu Thành, theo th a nh n c a ông Đông và
ữ ệ ồ ợ ườ ằ bà Nhí thì vi c ký h p đ ng mua bán nhà gi a hai ng ợ ụ i nh m m c đích h p
ề ủ ứ ệ ượ th c hóa vi c bà Nhí vay ti n c a bà Ph ng. Ông Đông và bà Nhí không quen
ế ự ụ ệ ậ ỏ bi t, không th a thu n mua bán, ông Đông cũng không th c hi n nghĩa v giao
ề ượ ậ ự ệ ừ ậ ti n cho bà Nhí. Bà Ph ng th a nh n s vi c trên, xác nh n có cho bà Nhí vay
ệ ồ ổ ứ ồ ợ 310 tri u đ ng và t ch c cho bà Nhí, ông Đông ký h p đ ng mua bán nhà.
ư ậ ợ ồ ị ả ạ ằ ấ ộ Nh v y h p đ ng mua bán trên là giao d ch gi t o nh m che gi u m t giao
ị ả ạ ệ ị d ch khác. Theo BLDS, giao d ch mua bán nhà gi ệ t o này vô hi u nên vi c ông
ừ ứ ệ ấ ồ ợ ợ Đông đ ng tên trên gi y h ng là không h p pháp. T đó vi c ông Đông ký h p
ượ ừ ậ ồ đ ng mua bán căn nhà cho bà Hà cũng không đ c th a nh n.
ờ ạ ơ ỉ ự ế ề ỏ Theo l ủ i khai c a bà Hà t ậ i c quan đi u tra thì bà ch tr c ti p th a thu n
ượ ủ ậ ặ ỏ ớ v i bà Ph ế ng mua nhà mà không g p ch nhà th a thu n giá, cũng không đ n
ế ấ ị xem nhà. Tòa xét th y n u bà Hà ngay tình trong giao d ch mua bán nhà thì đã
ạ ậ ỏ ỏ ờ ế ả không b qua giai đo n xem nhà, th a thu n th i gian giao nhà, cam k t đ m
ư ậ ờ ệ ủ ậ ả b o vi c giao nh n nhà. Nh v y l ứ i khai c a bà Nhí, ông Đông là có căn c và
ự ế ừ ớ ợ ố phù h p v i th c t ợ ầ ủ . T đó tòa tuyên bác yêu c u c a bà Hà, tuyên b các h p
ệ ả ạ ồ đ ng mua bán nhà trên vô hi u do gi ề t o theo Đi u 129 BLDS.
ừ ụ ệ ự ế ệ ề ấ ấ ẩ T v vi c trên cho th y th c t ậ hi n nay các th m phán đ u r t th n
ọ ả ư ụ ệ ế ạ ấ ẵ ơ tr ng khi gi i quy t tranh ch p d ng này, s n sàng đ a v vi c sang c quan
ụ ệ ệ ề ấ ờ ấ đi u tra xem xét khi có d u hi u nghi ng . Sau đó dù v vi c không có d u
ủ ơ ự ự ề ệ ẩ ị hi u hình s , tòa cũng d a trên các th m đ nh c a c quan đi u tra đ gi ể ả i
ự ế ườ ề ả ồ ợ ỉ quy t dân s . Ng ỏ i vay ti n ch nên ký h p đ ng vay tài s n, không nên th a
ấ ượ ậ ồ ợ ứ thu n thành h p đ ng mua bán nhà đ t đ ợ c công ch ng h p pháp. Khi có
ấ ườ ẽ ệ ữ ở ườ ấ ợ tranh ch p, ng ề i vay ti n s thi t thòi b i có nh ng tr ng h p r t khó
ứ ấ ồ ợ ượ ứ ồ ợ ch ng minh h p đ ng mua bán nhà đ t đã đ c công ch ng là h p đ ng gi ả
cách.
ị ề ợ ồ ế ả ạ 2.5. Ki n ngh v h p đ ng gi t o
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 35
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
ứ ự ề ệ ị ả ạ ớ ấ , v khái ni m giao d ch dân s do gi ỉ ư t o, BLDS m i ch đ a Th nh t
ệ ệ ườ ợ ủ ự ị ra khái ni m theo cách li t kê các tr ng h p c a giao d ch dân s do gi ả ạ t o
ư ứ ư ư ệ ệ ộ ọ ch ch a đ a ra đ a ra m t khái ni m mang tính khoa h c pháp lý. Vi c này
ậ ễ ẫ ế ậ ữ ế ệ ị gây khó khăn cho vi c ti p c n các quy đ nh pháp lu t d d n đ n nh ng quan
ề ộ ấ ữ ể ề ể ể ậ đi m, nh ng cách hi u khác nhau v m t v n đ . Vì v y đ pháp lu t đ ậ ượ c
ụ ể ơ ề ấ ậ ố ộ ị ệ ự t c thi m t cách th ng nh t, pháp lu t nên quy đ nh c th h n v khái ni m
ự ị ả ạ ự ả ạ giao d ch dân s do gi t o, y u t ế ố ả ạ gi ị t o trong giao d ch dân s do gi t o.
ự ệ ề ặ ằ ố ị ụ ớ M t khác, v giao d ch dân s vô hi u nh m tr n tránh nghĩa v v i
ườ ề ế ự ứ ệ ể ị ng i th ba. Hi n nay có hai quan đi m v th nào là giao d ch dân s do gi ả
ụ ớ ố ườ ạ t o tr n tránh nghĩa v v i ng ứ i th ba:
ự ứ ệ ể ấ ố ị ị Quan đi m th nh t là mu n xác đ nh giao d ch dân s vô hi u do gi ả
ụ ớ ằ ố ườ ứ ạ t o nh m tr n tránh nghĩa v v i ng i th ba thì y u t ế ố ả ạ gi t o và y u t ế ố
ụ ả ả ự ế ế ế ố ố ố tr n tránh nghĩa v ph i x y ra trên th c t , n u y u t ụ ớ tr n tránh nghĩa v v i
ườ ớ ừ ứ ạ ở ự ể ị ng i th ba m i d ng l i s suy đoán thì không th là giao d ch gi ả ạ t o
ụ ớ ằ ố ườ nh m tr n tránh nghĩa v v i ng ứ i th ba.
ứ ạ ỉ ầ ằ ể Quan đi m th hai l i cho r ng, ch c n có y u t ế ố ả ạ gi ố ằ t o nh m tr n
ụ ố ớ ườ ế ố ố ứ ầ tránh nghĩa v đ i v i ng i th ba mà không c n y u t tr n tránh nghĩa v ụ
ả ượ ả ự ế ế ể ị ph i đ c x y ra trên th c t ị thì có th quy k t giao d ch đó là giao d ch dân s ự
ả ạ ữ ư ể ệ vô hi u do gi ữ t o. Chính nh ng quan đi m khác nhau này đã đ a ra nh ng
ệ ả ự ề ế ấ ị ả b n án khác nhau trong vi c gi i quy t tranh ch p dân s v giao d ch do gi ả
ề ể ạ ặ ậ ư ạ t o, bên c nh đó tòa án cũng g p nhi u khó khăn do quan đi m pháp lu t ch a
ậ ầ ự ư ấ ị ị ậ ồ đ ng nh t, quy đ nh ch a rõ ràng. Vì v y, pháp lu t c n có s quy đ nh c th ụ ể
ướ ề ấ ề ẫ ơ h n, h ơ ng d n rõ ràng h n v v n đ này.
ề ờ ự ệ ầ ố ị , v th i hi u yêu c u tòa án tuyên b giao d ch dân s do gi ả ạ t o Th haiứ
vô hi u.ệ
ủ ệ ậ ầ ờ ị ị Theo quy đ nh c a pháp lu t thì th i hi u yêu c u tòa án tuyên giao d ch
ả ạ ế ề ặ ị ạ ệ ờ ự dân s do gi t o vô hi u là không b h n ch v m t th i gian. Tuy nhiên,
ế ề ặ ị ạ ệ ề ợ ờ đi u đó không hoàn toàn h p lý. Không b h n ch v m t th i gian là vi c yêu
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 36
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự ễ
ả ạ
ự
ệ
ậ
t o – Lý lu n và th c ti n
ể ệ ể ố ị
H p đ ng dân s vô hi u do gi ầ c u tòa án tuyên b giao d ch đó vô hi u có th là 60 năm, 70 năm và có th lâu
ể ừ ờ ệ ề ể ậ ị ị ế ữ ơ h n th n a k t th i đi m xác l p giao d ch. Đi u đó làm vi c xác đ nh
ế ứ ờ ố ứ ứ ề ộ ộ ch ng c là h t s c khó khăn, gây nên nhi u xáo tr n trong đ i s ng xã h i.
ự ệ ệ ầ ặ ị ố M t khác vi c yêu c u tòa án tuyên b giao d ch dân s vô hi u là không b ị
ế ề ặ ề ủ ụ ờ ạ h n ch v m t th i gian, đi u đó đi ng ượ ạ c l ờ i ý nghĩa, m c đích c a th i
ệ hi u, đó là:
ầ ổ ậ ự ị ế ộ ổ ự ệ ị Góp ph n n đ nh tr t t kinh t xã h i, n đ nh các quan h dân s qua
ể ủ ờ ố ẩ ự ế ộ đó thúc đ y s phát tri n c a đ i s ng kinh t xã h i;
ứ ứ ễ ề ả ế ấ Giúp tòa án d dàng đi u tra ch ng c khi gi ể ả i quy t tranh ch p đ b o
ề ờ ợ ủ ự ị ệ ị v k p th i quy n và l i ích c a các bên tham gia giao d ch dân s ; và
ủ ứ ề ệ ườ ị Đ cao ý th c trách nhi m c a ng i tham gia giao d ch.
ệ ậ ầ ố ờ ị ị Vì v y, nên quy đ nh th i hi u yêu c u tòa án tuyên b giao d ch do gi ả
ể ẫ ủ ệ ả ả ố ượ ạ t o vô hi u là con s chính xác, đ lâu đ v n đ m b o đ c tính nghiêm
ậ ố ớ ắ ủ ể ả ề ệ ạ kh c c a đi u lu t đ i v i các hành vi vi ph m nói trên và có th b o v cao
ấ ợ ư ả ả ượ ậ ự ư nh t l i ích chung cũng nh đ m b o đ c tr t t an toàn trong giao l u dân
s .ự
ề ệ ự ử ả ị ị ạ i Th baứ , v vi c x lý tài s n trong giao d ch dân s theo quy đ nh t
ả ề kho n 2 Đi u 137 BLDS.
ữ ư ế ợ ị ả Rõ ràng, quy đ nh này là ch a phù h p,không nh ng th cách gi ế i quy t
ắ ấ ả ả ượ ề ợ nguyên t c r t chung chung, không đ m b o đ c quy n l i cho các bên ch ủ
ụ ự ể ể ị ị ỉ khôi ph cụ th tham gia giao d ch dân s . Tòa án ch có th áp d ng quy đ nh: “
ạ ạ ườ ố ượ l i tình tr ng ban đ u ầ ” theo đúng nghĩa trong tr ợ ng h p đ i t ủ ng c a giao
ự ể ư ẹ ị d ch dân s mà các bên chuy n giao còn gi ữ ượ đ ự ế c nguyên v n, ch a có s bi n
ề ườ ụ ể ế ợ ổ đ i nào. Trong nhi u tr ụ ng h p tòa án không th áp d ng ch tài khôi ph c
ạ ố ượ ầ ạ ị l i tình tr ng ban đ u theo đúng nghĩa khi mà đ i t ng giao d ch không còn
ở ậ ự ụ ế ễ ẹ ạ ả nguyên v n. B i v y, trong th c ti n tòa án ph i áp d ng ch tài linh ho t mà
ả ượ ệ ằ ậ ả ằ c b ng hi n v t thì hoàn tr b ng ế BLDS cho phép là “n u không hoàn tr đ
ỗ ệ ạ ả ồ ự i gây thi t h i ph i b i th ng ti nề ”, “bên có l ườ ”. Do đó, có s khác nhau v ề
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 37
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n ạ
ủ ỗ ế ồ ườ ượ ự ố ng c a m i tòa không t o đ phán quy t b i th ấ c s th ng nh t, gây hoang
ườ ườ ế ị ử ề ế ả ổ mang cho ng i dân. Ng i vi t ki n ngh s a đ i kho n 2 Đi u 137 BLDS
ư ụ ạ ự ệ ị trong giao d ch dân s vô hi u thì các bên khôi ph c l ạ i tình tr ng nh sau: “
ả ượ ữ ế ả ầ ậ ban đ u, hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n; n u không hoàn tr đ ằ c b ng
ệ ậ ụ ượ ặ ả ạ ầ hi n v t ho c không khôi ph c đ ả ằ c tình tr ng ban đ u thì ph i hoàn tr b ng
ừ ườ ề ả ợ ị ợ ợ ứ ượ ị ị ti n, tr tr ng h p tài s n giao d ch, hoa l i t c thu đ i, l c b t ch thu theo
ủ ậ ị ỗ ệ ạ ả ồ quy đ nh c a pháp lu t, bên có l i gây thi t h i ph i b i th ườ ”. ng
ệ ồ ợ ế ợ ồ ả ạ liên quan đ n h p đ ng t o Th tứ ư, bi n pháp phòng tránh h p đ ng gi
vay tài s n.ả
ệ ồ ợ ị ả ạ ế ả ồ ợ Vi c xác đ nh h p đ ng gi ấ t o liên quan đ n h p đ ng vay tài s n là r t
ươ ư ự ệ ễ ậ ả ế ặ khó khăn trên ph ng di n lý lu n cũng nh th c ti n gi i quy t. Đ c bi ệ t
ạ ộ ả ườ ệ ậ ằ ỏ trong ho t đ ng vay tài s n thì thông th ng th a thu n vay là b ng mi ng nên
ệ ạ ứ ạ ấ ằ ứ vi c ch ng minh t ứ i tòa án là r t ph c t p và khó khăn vì không có b ng ch ng
ự ế ệ ả ồ ờ ị ậ cho vi c giao d ch vay tài s n, đ ng th i trên th c t ự các bên th m chí đã th c
ụ ố ớ ề ệ ề ạ ộ hi n quy n và nghĩa v đ i v i ho t đ ng mua bán trên, và có nhi u căn c ứ
ự ồ ự ứ ệ ậ ồ ợ ch ng minh cho s đ ng thu n th c hi n h p đ ng.
ụ ệ ượ ề ấ ử ệ Tuy nhiên có r t nhi u v vi c đ c Tòa án xét x tuyên vô hi u do gi ả
ế ướ ữ ế ạ ộ ủ ớ ị ạ t o, vì th nh ng bi n t ủ ng c a ho t đ ng cho vay là trái v i quy đ nh c a
ơ ị ệ ậ ị pháp lu t có nguy c b Tòa án tuyên vô hi u do y u t ế ố ả ạ gi t o theo quy đ nh
ạ ừ ơ ở ự ễ ề ậ ườ ế ề t ộ i đi u 129 B Lu t Dân s . ự T c s th c ti n, ng i vi ữ ấ t đ xu t nh ng
ế ị ki n ngh sau:
ố ớ ả ể ả ư ủ ả Đ i v i bên cho vay : Gi ự i pháp đ a ra c a bên cho vay đ đ m b o th c
ẽ ị ủ ệ ệ ậ ồ ợ ị hi n h p đ ng vay là trái quy đ nh c a pháp lu t và s b tuyên vô hi u do giao
ả ạ ẽ ấ ủ ế ụ ế ế ệ ị d ch gi t o vì th n u ti p t c bi n pháp này s r t r i ro cho bên vay vì giao
ả ạ ươ ủ ệ ệ ệ ấ ồ ị d ch gi t o đ ờ ế ng nhiên vô hi u, đ ng th i n u có gi u hi u c a vi c ép
ự ể ự ự ư ệ ặ ộ ồ ợ ọ bu c th c hi n h p đ ng nh đe d a dùng vũ l c ho c dùng vũ l c đ bên vay
ự ể ể ả ả ậ ậ ạ ph i chuy n giao tài s n thì có th vi ph m pháp lu t Hình s . Do v y trong
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 38
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
ườ ệ ợ ợ tr ả ồ ng h p này bên cho vay nên ký h p đ ng cho vay kèm theo bi n pháp đ m
ủ ự ụ ệ ậ ộ ị ự ả b o th c hi n nghĩa v theo quy đ nh c a B Lu t dân s .
ố ớ ọ ồ ờ ố Đ i v i bên vay ế : Ch n đ i tác cho vay có uy tín, đ ng th i không ti n
ư ữ ể ế ị ườ ợ ị ế ạ hành ký k t nh ng giao d ch nh trên đ tránh tr ng h p b thi ệ t h i do vi c
ư ử ế ả ằ ả ị bán tài s n nhà c a nh trên. Các giao d ch vay nên ti n hành b ng văn b n có
ữ ỗ ố ể ả ử ộ ả ứ ứ ể ố ch ký m i bên, t i thi u ph i gi ệ m t b n g c, đ làm ch ng c trong vi c
ụ ế ề ệ ễ ệ ấ ả b o v quy n và nghĩa v n u có vi c tranh ch p liên quan di n ra.
ố ớ ơ ị ướ ề ệ ẫ ả Đ i v i c quan tòa án : Nên có quy đ nh h ng d n v vi c gi i thích
ậ ố ớ ụ ệ ậ ị ả ạ ượ pháp lu t và áp d ng pháp lu t đ i v i giao d ch vô hi u do gi t o đ c quy
ạ ị đ nh t i Đi u ề 129 BLDS.
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 39
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ự ễ
ậ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n
Ậ
Ế
K T LU N
ể ượ ệ ậ ả ướ ế ầ ả Đ nâng cao đ c hi u qu pháp lu t thì tr c h t c n ph i nâng cao
ấ ượ ạ ộ ụ ự ử ợ ồ ị ch t l ề ng ho t đ ng xét x các v án v giao d ch, h p đ ng dân s do gi ả
ủ ệ ạ ẩ ồ ộ ờ ạ t o, thông qua vi c đào t o trình đ chuyên môn c a các th m phán, đ ng th i
ả ườ ề ậ ph i tăng c ổ ế ng công tác tuyên truy n ph bi n pháp lu t trong nhân dân,
ề ợ ệ ế ả ọ ủ ứ khuy n khích h có ý th c tham gia b o v quy n l i chính đáng c a cá nhân,
ủ ướ ạ ữ ệ ạ ổ ứ t ch c và c a Nhà n ố c, ch ng l i nh ng hành vi xâm ph m các quan h xã
ậ ả ủ ệ ặ ậ ị ệ ộ ượ h i đ c pháp lu t b o v . M t khác, các quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam
ự ự ấ ậ ư ề ậ ẫ v n còn khá nhi u b t c p, các nhà làm lu t ch a th c s quan tâm thích đáng
ệ ề ấ ậ ộ ế đ n v n đ này. Do đó trong công cu c hoàn thi n pháp lu t nói chung, pháp
ự ậ ậ ệ ả ổ ầ ộ lu t dân s nói riêng thì pháp lu t Vi t Nam c n ph i b sung m t cách c th ụ ể
ự ề ị ị ả ạ ự ằ ơ h n các quy đ nh v giao d ch dân s do gi ệ t o nh m cho vi c th c thi pháp
ậ ượ ố lu t đ ấ c th ng nh t, chính xác.
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 40
GVHD: Tăng Thanh Ph Ph
ngươ
ợ ồ
ự
ệ
ả ạ
ậ
ự ễ
H p đ ng dân s vô hi u do gi
t o – Lý lu n và th c ti n Ệ
Ụ
Ả
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Tr
ườ ạ ọ ự ệ ậ ậ ậ ộ Giáo trình lu t dân s Vi t Nam ng đ i h c Lu t Hà N i, , T p I, Nxb.
ộ CAND, Hà N i, 2009
2. Lê Đình Ngh (ch biên),
ủ ị ự ệ ậ ậ Giáo trình lu t dân s Vi t Nam , T p 1, Nxb. Giáo
ộ ụ d c, Hà N i, 2009.
ộ ậ ự ệ 3. B lu t dân s Vi t Nam.
ạ ậ ị ự ị ả ạ Giao d ch dân s do gi t o – ậ ọ 4. Lu n văn th c sĩ Lu t h c, Vũ Th Thanh Nga,
ộ ố ấ ề ậ ộ m t s v n đ lý lu n và th c ti n, ự ễ Hà N i, 2011.
ơ ồ ự ệ ạ ậ ị ề H p đ ng dân s vô hi u do vi ậ ọ 5. Lu n văn th c sĩ Lu t h c, Bùi Th Thu Huy n,
ề ạ ộ ệ ph m đi u ki n ý chí ch th ủ ể, Hà N i, 2010.
6. T p chí ki m sát s 2/2005.
7. Http:// www.thongtinphapluatdansu.edu.vn
8. Http:// http://duthaoonline.quochoi.vn/
9. Http:// http://www.luatdansuvietnam.com/
ể ạ ố
ươ
ễ
ị ỹ ng SVTH: Nguy n Th M
Trang 41