ƯỚ
Ẫ
ƯỜ
H NG D N ĐÁNH GIÁ TH
NG XUYÊN
ể ụ ấ
ể ọ môn Th d c c p ti u h c
ư ố
ử ổ
ổ
ộ
s 30/2014/TTBGDĐT ngày 28/8/2014 và Thông s 22/2016/TTBGDĐT ngày 22/9/2016 s a đ i, b sung m t
ư
Theo Thông t ư ố t ố ề ủ s đi u c a Thông t
30.
ồ
Đ ng Nai, tháng 01 năm 2018
ườ
ủ ế
ử ng s
ng pháp ch y u mà giáo viên th
ể
ươ ậ ườ Các ph ng pháp và kĩ thu t đánh giá th ng xuyên
ỗ
ộ
ặ
ệ
ể ọ
ặ
ự ẩ
ỏ
ả
ủ ọ
ư ự
ữ ệ
ẻ
ớ
ắ
ế ể ậ ậ ng tác (tranh lu n, chia s các c m xúc…) gi a các em v i nhau trong nhóm, ấ ậ ứ
ơ
ặ
ồ
ọ
Giáo viên quan sát h c sinh
ệ
ể th c a chân, tay, thân mình, th
ự ệ
ẩ
ấ
ng pháp quan sát ươ ậ ữ ệ
th đ p/x u)…
ươ 1.1. Nhóm ph Quan sát là nhóm ph ụ d ng đ thu th p d li u ki m tra đánh giá. Quan sát bao hàm ệ vi c theo dõi ho c xem xét h c sinh th c hi n các đ ng tác, chu i ả ậ ộ đ ng tác ho c bài t p (quan sát s n ph m). ờ ệ : đòi h i trong th i gian quan sát, giáo ậ Quan sát quá trình t p luy n viên ph i chú ý đ n nh ng hành vi c a h c sinh nh : s tìm hi u ự ươ ề ộ v đ ng tác/khi t p luy n, s t ữ ể ộ ả suy nghĩ, bi u l ẳ ẻ ặ trêu đùa nhau, m t t p trung, có v m t căng th ng, lo l ng, lúng ờ ọ ể ụ ồ tay phát bi u trong gi h c, ng i im th túng,… hay hào h ng, gi ượ ộ c quá ba phút… đ ng ho c không ng i yên đ ộ ứ ộ Quan sát m c đ hoàn thành đ ng tác: ư ế ủ ộ th c hi n đ ng tác thông qua t ậ ư ế ẹ ặ hi n nét m t, tính th m mĩ (t p t
ng trong quan sát, giáo
ạ
ể
ườ ể ử ụ ậ ự ệ
ả
ậ ử ng nh t, s ể ế
ẫ
Các kĩ thu t:ậ Thông th ậ viên có th s d ng các lo i kĩ thu t sau đ thu th p thông tin. Đó là: ghi ườ chép các s ki n th ử ụ ụ d ng thang đo; s d ng b ng ki m ả ể ả tra (b ng ki m)/ b ng tham chi u; ế ướ ử ụ ng d n đánh giá s d ng phi u h theo theo tiêu chí.
* Ghi chép ng n: ắ
ộ
ườ
ệ
ờ ự
th c
ả
ọ ệ
ng xuyên thông ờ ọ h c, gi ữ . Nh ng ghi ấ
ứ
ử
ợ
i h c t p ớ ổ ọ ậ
ư ữ ộ
ọ
ậ M t kĩ thu t đánh giá th qua vi c quan sát h c trong gi ự ế hành hay tr i nghi m th c t chép không chính th c này cung c p cho giáo ề ứ ộ ườ ọ ậ viên thông tin v m c đ ng ạ ố ợ trung x lí thông tin, ph i h p v i nhóm b n ề ọ h c, cũng nh nh ng quan sát t ng h p v cách h c, thái đ và hành vi h c t p.
ự ệ ổ ườ * S ghi chép các s ki n th ậ ng nh t
ệ ớ ọ
ề
ộ ố ọ
ế ậ
ng không thu c đ ng tác.
ệ ệ
ự ậ ậ ể
ệ
ệ
ng xuyên có bi u hi n m t
Hàng ngày giáo viên làm vi c v i h c sinh, ạ ậ ượ c thông tin v ho t quan sát và ghi nh n đ ọ ậ ủ ộ đ ng h c t p c a m t s h c sinh. Ví d :ụ ọ H c sinh A luôn thi u t p trung chú ý và ườ ộ ộ th ọ H c sinh B luôn tích c c t p luy n và giúp ạ ỡ đ các b n khác trong khi t p luy n; ườ HS C th m i…ỏ
ậ
ườ
ệ ế
ự ệ ự ệ
ả ạ l
i nh ng s ki n hay nh ng tình ti
ậ
ữ ấ
ữ
ự ệ ả
ể
ữ
ệ ỉ
ữ
ầ
ề
ữ Ghi chép nh ng s ki n th ng nh t là vi c ữ t mô t đáng chú ý mà giáo viên nh n th y trong quá ớ ọ ế trình ti p xúc v i h c sinh. Nh ng s ki n ạ ầ ượ c n đ i ngay sau khi nó x y ra. c ghi chép l ự ệ ộ Sau m t vài s ki n, giáo viên có th ghi chú ế ể ả ả i quy t đ c i thi n tình hình nh ng cách gi ề ặ ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh ho c đi u ch nh nh ng ả ắ ọ sai l m mà h c sinh m c ph i, thông báo cho ứ ủ ạ gia đình v tình tr ng s c c a HS..
ươ ấ 1.2. Nhóm ph ng pháp v n đáp
ấ ủ ươ
ụ ủ
ữ ơ ả ọ i ta phân bi
ư ấ ệ t nh ng d ng v n đáp c b n sau: ặ ở ợ ỏ ợ
ậ t t
c ho c nh ng tài li u đã h c đ
ứ
ắ ọ ở ẫ ế ặ ấ ớ ề ẫ ng pháp này đ d n d t h c sinh,
ử ụ ự ậ ợ ị Tùy theo v trí c a ph ng pháp v n đáp trong quá trình ạ d y h c, cũng nh tùy theo m c đích, nôi dung c a bài, ườ ạ ng ấ ứ V n đáp g i m : là hình th c giáo viên khéo léo đ t ữ ắ ọ nh ng câu h i g i m d n d t h c sinh suy nghĩ, rút ra ữ ự ế ừ ữ ậ ầ ữ nh ng s nh ng nh n xét, nh ng k t lu n c n thi ọ ượ ệ ữ ượ ệ c, ki n đã quan sát đ ượ ử ụ c s d ng khi cung c p tri th c m i. đ ươ Giáo viên s d ng ph ọ giúp h c sinh t tìm ra cách t p h p lý.
ở ộ ầ ậ ế ươ n th có c n t, khi t p đ ng tác v
ở
ấ
ộ ỗ ậ ủ i sai c a em khi t p đ ng tác
ổ
ừ ọ ủ ể ụ ế ậ ộ
ấ
ể ừ ạ ộ
ừ ậ ạ ớ ủ ể ụ ấ ợ
ừ ậ ế ộ t: “chúng ta v a t p đ ng tác gì? ” Hãy
VD: Em hãy cho bi hít th sâu không? ố ủ V n đáp c ng c : ữ VD: Em hãy nêu nh ng l ớ ọ m i h c. ấ V n đáp t ng k t: VD: Em hãy lên t p 3 đ ng tác v a h c c a bài th d c. V n đáp ki m tra: ặ VD: Khi v a d y xong ho c HS v a t p xong đ ng tác m i c a bài th d c, giáo viên dùng d ng v n đáp g i m :ở Em nào cho cô bi ướ ớ ậ lên t p tr ộ c l p các đ ng tác đó.
ặ
ấ ng pháp v n đáp là kĩ
ề
ộ ấ
ố ủ ỏ
ệ
ể ọ
ự
ề
ấ
i đúng vào v n đ thì
ữ
ỏ ẽ ặ c nh ng câu h i s đ t ra cho h c
ị ướ ị
ụ
ầ ủ ấ ữ
ộ
ủ
ọ
ậ ấ Các kĩ thu t v n đáp: ỏ Đ t câu h i ươ ậ Kĩ thu t then ch t c a ph ừ ậ ặ thu t đ t câu h i – đây v a là m t v n đ khoa ậ ộ ừ ọ h c, v a là m t ngh thu t. Đ h c sinh phát huy ả ờ ượ c tính tích c c và tr l đ giáo viên ph i:ả ọ ẩ + Chu n b tr sinh: xác đ nh rõ m c đích, yêu c u c a v n đáp, các câu h i c n t p trung vào nh ng n i dung/ ố ọ ữ nh ng v n đ quan tr ng c a bài h c, làm đ i ượ t