![](images/graphics/blank.gif)
Hướng dẫn giải đề thi tự ôn 3,4
lượt xem 13
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn giải đề thi tự ôn 3,4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn giải đề thi tự ôn 3,4
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 03 Câu 1. (2.0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện : xy + yz + zx 2xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). Giải: 1 1 1 Ta có: xy + yz + zx 2xyz 2 x y z Đặt: x 1 a a, b, c 0 1 1 1 y 1 b 1 1 1 2 1 1 z 1 c a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 1 b c bc 2 a 1 b 1 c 1 (b 1)(c 1) 1 ca 1 ab 2 ; 2 b 1 (c 1)(a 1) c 1 (a 1)(b 1) 1 abc 1 8 abc a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 8 1 1 x 1 y 1 z 1 MaxA 8 8 Câu 2. (2.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: 2 1 x4 1 x2 1 x2 y 1 x2 1 x2 2
- Giải: Đặt: a 1 x 2 a, b 0 2ab a b 2 ;y b 1 x 2 a b 2 2 a b 2 t 2 a b 2 12 (1) 2 a 2 b 2 4 Coi : t a b 2t t 2 y t2 t 2; 2 t 0 Max y y (0) 1 y' 0 t 4 2 tlim y 4 y t 3 2 t2 Vậy hàm số đạt Max=1 và không đạt Min. Câu 3. (2.0 điểm) Cho 4 số bất kỳ a,b,c,d thõa mãn: a+2b=9;c+2d=4. CMR: a 2 12a b2 8b 52 a 2 c 2 b2 d 2 2ac 2bd c 2 d 2 4c 8d 20 4 5 Giải: Chọn A(a;b) và B(c;d) ta có: M(6;4) và N(2;-4) và: A (d1 ) : x 2 y 9 0 B (d 2 ) : x 2 y 4 0 Ta có : a 2 12a b 2 8b 52 a 6 b 4 AM 2 2 a 2 c 2 b 2 d 2 2ac 2bd a c b d AB 2 2 c 2 d 2 4c 8d 20 c 2 d 4 BN 2 2 Mà : AM AB BN MN (6 2)2 (4 4)2 4 5
- Câu 4. (2.0 điểm) -x Cho 3 số dương x,y,z thõa mãn: 3 + 3-y + 3-z =1. Chứng minh rằng: 9x 9y 9z 3x 3 y 3 z yz y zx z x y 3 3 x 3 3 3 3 4 Giải: Đặt: a 3x a , b, c 0 b 3 1 1 1 ab bc ca abc y c 3 z a b c 1 a2 b2 c2 a3 b3 c3 Ta có :VT a bc b ca c ab a 2 abc b 2 abc c 2 abc a3 a3 a3 Vì : 2 2 a abc a ab bc ca a b a c a3 b3 c3 VT . a b a c b c b a c a c b a3 ab ac a3 3 Ta có : 3 3 a a b a c 8 4 64 4 b3 3 c3 3 b; c b c b a 4 c a c b 4 abacbc 3 abc VT 2 (a b c) VT VP dpcm 8 4 4 Câu 5. (2.0 điểm) x2 y2 z2 H Tìm Min của: yz zx x y
- x, y , z 0 Trong đó: 2 x y y z z x 2010 2 2 2 2 2 Giải: a x2 y 2 a, b, c 0 b y2 z2 a b c 2010 c z x 2 2 Theo Bunhiacopxki ta có : x y 2( x 2 y 2 ); y z 2( y 2 z 2 ); z x 2( z 2 x 2 ) x2 y2 z2 H 2( y 2 z 2 ) 2( z 2 x 2 ) 2( x 2 y 2 ) a 2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 c 2 Và : x 2 ;y ;z 2 2 2 1 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 H 2 2 b c a 1 2 2 1 1 1 ( a b c) 2 (a b c ) a b c 2(a b c ) . Vì : (a b c ) 2 2 2 2 nên : 2 2 3 1 (a b c) 1 1 1 1 (a b c) H .(a b c ) 2(a b c ) .9 2(a b c ) 2 2 3 a b c 2 2 3 a b c 2010 1005 2 1005 2 Min H x y z 224450 2 2 2 2 2 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 04 Câu 1. (3.0 điểm) Một lớp học có 20 học sinh, trong đó có: 4 Giỏi, 5 khá , 7 trung bình và 4 yếu. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 người. Tìm xác suất để: a) Cả 3 đều học yếu. b) Có đúng 1 học sinh giỏi. c) Được 3 người học lực khác nhau. Giải: Số trường hợp có thể xảy ra khi chọn ngẫu nhiên là: C20 3 a) Do cả 3 học sinh đều yếu nên số trường hợp thuận lợi cho biến cố: A: “ Chọn được 3 HS yếu” là: 3 C4 A C P( A) 3 3 4 C20 b) Do chỉ cần chọn ra 1 HS Giỏi từ 4 HS Giỏi còn 2 HS còn lại được chọn từ 16 HS khác loại nên số trường hợp thuận lợi cho biến cố: B: “ Có đúng 1 HS giỏi” là: 1 2 C4 .C16 B C .C P( B) 1 4 2 16 3 C20 c) Do cả 3 người có học lực khác nhau nên có 4 trường hợp xảy ra sau:
- * A1 : (G, K , TB) A1 C4 .C5 .C7 4.5.7 140 1 1 1 * A2 : (G, K , Y ) A2 C4 .C5 .C4 4.5.4 80 1 1 1 * A3 : ( K , TB, Y ) A3 C5 .C7C4 5.7.4 140 1 1 1 * A4 : (G, TB, Y ) A4 C4 .C7C4 4.7.4 112 1 1 1 4 1 472 P(C ) P( Ai ) 3 (140 80 140 112) 0, 41 i 1 C20 1140 Câu 2. (2.0 điểm) Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển: 10 1 2x 3 3 Giải: 0 k 10 Điều kiện: k 10 1 2x 1 10 k 10 C10 .(2 x) k 3 3 3 k 0 C10 .2k 1 k 1 1 k 19 k k 1 k 1 C10 .2 2(10 k ) 3 k Max k k C10 .2 1 2(11 k ) 1 k 22 C101.2k 1 k 3 k 1 k 7 HS Max 10 .27.C10 7 3
- Câu 3. (1.0 điểm) 2 Gọi z1; z2 là 2 nghiệm của phương trình: z +4z+20=0 Tính giá trị của biểu thức: z12 z2 2 A z1 z2 2 2 Giải: z1 2 4i Ta có : z2 2 4i z12 z2 z1 z2 2 2 z1 z2 2 16 40 3 2 A z1 z2 2(2 4 ) 40 2 2 2 40 5 Câu 4. (2.0 điểm) Một hội đồng chấm thi gồm 5 người được rút thăng trong danh sách gồm 7 cô giáo và 10 thầy giáo. Gọi B là biến cố hội đồng gồm nhiều cô giáo hơn thầy giáo. Tìm xác suất của biến cố B. Giải: Gọi A là biến cố hội đồng gồm toàn cô giáo, C là biến cố hội đồng gồm 4 cô giáo và 1 thầy giáo, D là biến cố hội đồng gồm 3 cô giáo và 2 thầy giáo. Ta có : P( B) P( A C D) P( A) P(C ) P( D) C7 C74 .C10 C7 .C10 139 5 1 3 2 5 C17 442
- Câu 5. (2.0 điểm) Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển: n 2 P( x) 3 x x Biết n thõa mãn: Cn 3Cn 3Cn Cn 2Cn 2 6 7 8 9 8 Giải: Vì : Cn 3Cn 3Cn Cn Cn Cn 2(Cn Cn ) Cn Cn 6 7 8 9 6 7 7 8 8 9 Cn 1 2Cn 1 Cn 1 Cn 2 Cn 2 Cn 3 7 8 9 8 9 9 n3 Gt Cn 3 2Cn 2 9 8 2 n 15 9 15 15 k k 30 5 k 3 2 x 2 15 15 P( x) x C15 C15 .2 .x k 3 k k 6 x k 0 x k 0 Số hạng không chứa x tương ứng với: 30 5k 0 k 6 SH : C15 .26 320320 6 6
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Olympic (Ngày 3/4/2011) Môn: Hoá học 10
4 p |
1210 |
450
-
Bài 8: Qua Đèo Ngang - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p |
934 |
57
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Chuyện bốn mùa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p |
905 |
46
-
Giáo án bài Tập đọc: Cây xoài của ông em - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
5 p |
832 |
45
-
Giáo án tuần 1 bài Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p |
938 |
42
-
Giáo án tuần 10 bài Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p |
442 |
38
-
Giáo án tuần 7 bài Tập đọc: Cô giáo lớp em - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p |
584 |
31
-
Giáo án Thủ công 3 bài Bài 4: Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng - GV:H.B.Hằng
4 p |
393 |
31
-
Giáo án tuần 17 bài Tập đọc: Thêm sừng cho ngựa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p |
261 |
26
-
Giáo án bài Chính tả: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Phân biệt c/k. Bảng chữ cái - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p |
328 |
21
-
Giáo án bài Tập đọc: Mục lục sách - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
5 p |
469 |
17
-
Giáo án bài Chính tả (Tập chép): Hai anh em. ai/ay, s/x - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
3 p |
273 |
16
-
Đề thi toán lớp 9
44 p |
181 |
16
-
Hướng dẫn giải bộ đề thi thử 3,4
10 p |
123 |
14
-
Bài 7: Luyện tập làm văn biểu cảm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p |
214 |
10
-
Bài 7: Quan hệ từ - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p |
372 |
9
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)