138
BÀI TP CUI CHƯƠNG VIII
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp các khái nim phép th, không gian mu, kết qu thun li cho biến c liên quan
đến phép th.
- Ôn tập kĩ năng mô tả không gian mu và tính xác sut ca biến c.
2. Về năng lực
- Rèn luyện năng lực toán học, nói riêng năng lực duy lập lun toán học, năng lực
mô hình toán hc.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to
cho HS.
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ ý thc ch cc tìm tòi, sáng to trong hc tập; phát huy điểm mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có),…
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot
động
Mc tiêu cần đạt
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: Nhc li toàn b lí thuyết của chương VIII.
Nội dung: Học sinh thực hành vẽ sơ đồ tư duy để tổng hợp kiến thức.
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
Tổ chức hoạt động: HS làm việc nhóm, dưới sự ớng dẫn của GV.
139
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot
động
Mc tiêu cần đạt
Ôn tp lí thuyết (10 phút)
- GV chia lp thành 4 nhóm, HS hot
động theo nhóm, v đồ tư duy tổng
hp li toàn b lí thuyết chương VIII:
phép th ngu nhiên, không gian mu,
kết qu thun li cho biến c liên quan
ti phép th, cách tính xác sut ca
mt biến c.
- Sau đó, 4 nhóm sẽ trình bày sn
phm ca nhóm mình trên bng, các
nhóm khác theo dõi, nhn xét.
HS thc hin v đồ
duy.
+ Mục đích của hot
động này giúp HS nh
li thuyết của chương
VIII.
+ Góp phn phát trin
năng lực giao tiếp toán
hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Giúp HS rèn luyện năng mô tả không gian mẫu và tính xác suất biến cố thuận
lợi liên quan tới phép thử.
Nội dung: HS thực hiện các bài tập trong bài Ôn tập chương.
Sản phẩm: Lời giải của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
Phn trc nghim (10 phút)
- GV t chc cho HS làm các câu hi
trong phn Trc nghim.
+ GV cho HS hoạt động nhân trong
8 phút, sau đó gi HS lên bng làm
bài, các HS khác theo dõi bài làm,
nhn xét và góp ý; GV tng kết.
+ Sau khi HS làm xong, GV tng kết
kết qu và nhc lại sơ lược mt s ni
dung cn ghi nh, hay mt s vấn đề
cần lưu ý của chương.
HS thc hin bài tp Trc
nghim.
HD.
8.12. C.
8.13. A.
8.14. B.
+ Mục đích của phn
này để HS luyn tp
tính xác sut ca biến
c.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy lập
lun toán học, năng lực
s dng công c
phương tiện hc toán.
i 8.15 biến c A, B (8 phút)
GV t chc cho HS làm vic nhân
trong 6 phút, sau đó gọi hai HS lên
bng trình bày, các HS khác theo dõi
và nhn xét.
HS làm việc dưới s
hướng dn ca GV.
+ Mục đích của phn
này cng c cho HS
cách t không gian
mu nh xác sut ca
biến c.
140
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot
động
Mc tiêu cần đạt
+ Góp phn phát trin
năng lực duy lập
lun toán hc.
i 8.16 (8 phút)
GV t chc cho HS làm vic nhân
trong 6 phút, sau đó gi ba HS lên
bng trình bày, các HS khác theo dõi
và nhn xét.
HS làm việc dưới s
hướng dn ca GV.
+ Mục đích của phn
này cng c cho HS
cách t không gian
mu nh xác sut ca
biến c.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy lập
lun toán hc.
i 8.17 (8 phút)
GV t chc cho HS làm vic nhân
trong 6 phút, sau đó gi ba HS lên
bng trình bày, các HS khác theo dõi
và nhn xét.
HS làm việc dưới s
hướng dn ca GV.
+ Mục đích của phn
này cng c cho HS
cách t không gian
mu nh xác sut ca
biến c.
+ Góp phn phát trin
năng lực duy lập
lun toán hc.
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (3 phút)
- GV tng kết li các kiến thc trng tâm ca bài hc: t không gian mu cách tính
xác sut ca biến c.
- Nhc HS v nhà ôn tp các nội dung đã học.
- Giao cho HS làm các bài tp sau trong SGK: Bài 8.17 trong SGK.
TR LI/ NG DN/ GII MT SI TP TRONG SGK
8.15. Tp các kết qu có th là tp cp s (a, b) vi a
{2; 3; 4}, b
{5; 6}.
Túi II
Túi I
5
6
2
(2, 5)
(2, 6)
3
(3, 5)
(3, 6)
4
(4, 5)
(4, 6)
Không gian mu là
= {(2, 5); (2, 6); (3, 5); (3, 6); (4, 5); (4, 6)}. Tp
có 6 phn t.
141
Có 2 kết qu thun li cho biến c A là (3, 5); (4, 6). Vy P(A) =
21
63
=
.
Có 3 kết qu thun li cho biến c B là (2, 5); (2, 6); (3, 6). Vy P(B) =
31
62
=
.
Có 5 kết qu thun li cho biến c C là (2, 5); (2, 6); (3, 6); (4, 5); (4, 6). Vy P(C) =
5
6
.
Có 1 kết qu thun li cho biến c D là (2, 5). Vy P(D) =
1
6
.
8.16. Ta liệt kê được tt c các kết qu có th ca phép th bng cách lp bảng như sau:
I
II
1
2
3
4
5
6
1
(1, 1)
(1, 2)
(1, 3)
(1, 4)
(1, 5)
(1, 6)
2
(2, 1)
(2, 2)
(2, 3)
(2, 4)
(2, 5)
(2, 6)
3
(3, 1)
(3, 2)
(3, 3)
(3, 4)
(3, 5)
(3, 6)
4
(4, 1)
(4, 2)
(4, 3)
(4, 4)
(4, 5)
(4, 6)
5
(5, 1)
(5, 2)
(5, 3)
(5, 4)
(5, 5)
(5, 6)
6
(6, 1)
(6, 2)
(6, 3)
(6, 4)
(6, 5)
(6, 6)
Mi ô bng trên mt kết qu th. Các kết qu th đồng kh năng. Không gian
mu có 36 phn t.
Có 2 kết qu thun li cho biến c E là (5, 6); (6, 5). Vy P(E) =
21
36 18
=
.
Tng s chm bng 8 là các ô (2, 6); (3, 5); (4, 4); (5, 3); (6, 2).
Tng s chm bng 9 là các ô (3, 6); (4, 5); (5, 4); (6, 3).
Có 9 kết qu thun li cho biến c F
(2, 6); (3, 5); (4, 4); (5, 3); (6, 2); (3, 6); (4, 5); (5, 4); (6, 3).
Vy
( )
91
36 4
==PF
.
Tng s chm bng 5 là các ô (1, 4); (2; 3); (3; 2); (4, 1).
Tng s chm bng 4 là các ô (1, 3); (2, 2); (3, 1).
Tng s chm bng 3 là các ô (1, 2); (2, 1).
Tng s chm bng 2 là ô (1, 1).
Có 10 kết qu thun li cho biến c G
(1, 4); (2, 3); (3, 2); (4, 1); (1, 3); (2, 2); (3, 1); (1, 2); (2, 1); (1, 1).
Vy
( )
10 5
36 18
==PG
.
142
8.17. Ta lit kê được tt c các kết qu có th ca phép th bng cách lp bảng như sau:
Huy
Minh
4
5
7
8
9
11
5
(5, 4)
(5, 5)
(5, 7)
(5, 8)
(5, 9)
(5, 11)
6
(6, 4)
(6, 5)
(6, 7)
(6, 8)
(6, 9)
(6, 11)
7
(7, 4)
(7, 5)
(7, 7)
(7, 8)
(7, 9)
(7, 11)
8
(8, 4)
(8, 5)
(8, 7)
(8, 8)
(8, 9)
(8, 11)
9
(9, 4)
(9, 5)
(9, 7)
(9, 8)
(9, 9)
(9, 11)
10
(10, 4)
(10, 5)
(10, 7)
(10, 8)
(10, 9)
(10, 11)
Mi ô bng trên mt kết qu th, chúng đồng kh năng. Không gian mu 36
phn t.
a) Có 17 kết qu thun li cho biến c A là các ô màu xanh. Vy P(A) =
17
36
.
b) Có 15 kết qu thun li cho biến c B là các ô màu vàng. Vy P(B) =
15 5
36 12
=
.