23
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Giải thích được định lí Viète và ng dng (ví d: tính nhm nghim của phương trình
bc hai, tìm hai s biết tng và tích ca chúng, ...).
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lực t ch, t học và Năng lực giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin hoạt động
Khám phá và Vn dng để rút ra đưc mi quan h gia tng và tích hai nghim ca mt
phương trình bậc hai mt n. Tham gia hot đng nhóm trong hot đng Thc hành để vn
dụng định lí Viète vào vic giải phương trình.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vn đ toán hc và Năng lc tư duy, lp lun toán hc: HS thc hin
các hot đng đ rút ra đnh lí Viète.
3. V phm cht
Trách nhim và chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, t giác thc hin
các yêu cu ca GV. Khi hot động nhóm không đổ li cho bn, t nhn sai sót trong quá
trình thc hin nhim v. nhân chăm làm thc hin các hot đng, khám phá ra các ni
dung mi cho bn thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 4 tiết
ĐỊNH LÍ VIÈTE
Bài 3.
24
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng: Khởi động
a) Mc tiêu: Đt vấn đề cho HS: tìm hai s khi biết tng và tích ca chúng.
b) Ni dung: HS hot đng cá nhân, tìm mi quan h gia chiu dài, chiu rng vi
chu vi và din tích ca hình ch nht.
c) Sn phm:
– Hình thc: HS hoạt động cá nhân, trình bày kết qu.
– Ni dung:
Din tích = chiu dài . chiu rng; Chu vi = 2 . (chiu dài + chiu rng).
Gi chiu dài và chiu rng là x, y ta có:
xy = 884
x+y = 60
.
Vấn đề: tìm x, y khi biết tng và tích ca chúng.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS đọc đ hoạt động Khởi động.
* HS thực hiện nhiệm vhọc tập: HS thc hin tr li câu hi hot đng Khi đng bng
cách s dng các công thc din tích và chu vi ca hình ch nht đ đưa ra đưc mt h
phương trình.
* Báo cáo kết quhoạt động thảo luận: HS tr li, nêu vấn đề đặt ra cn gii quyết
tiếp theo.
* Kết lun, nhận định
GV nhn xét câu tr li ca HS.
GV gii thiu vào bài mi.
1. Định lí Viète
Hot đng 1.1: Khám phá
a) Mc tiêu: HS biết tìm đưc mi quan h gia tng, tích hai nghim ca một phương
tình bc hai và các h s ca chúng. Từ đó nhận biết được định lí Viète.
b) Ni dung: Cá nhân HS đc và tr li yêu cu trong hot đng Khám phá 1. T đó, tìm
ra mi quan h gia các nghim và các h s của phương trình.
A. KHỞI ĐỘNG
B. KHÁM PHÁ THC HÀNH – VN DNG
25
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 1:
Ta có:
12
bb
x ;x
2a 2a
−+ −−
= =
.
Suy ra x1 + x2 =
; x1x2 =
( )
2
2
b
bb c
2a 2a 4a a
−∆
−+ −−
⋅= =
.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV t chc cho HS làm vic cá nhân, đọc và thc
hin hoạt động Khám phá 1.
* HS thc hin nhim v hc tp: HS quan sát đ bài và thc hin hot đng Khám phá 1.
* Báo cáo kết quhoạt động thảo luận: HS xung phong lên bng trình bày kết qu,
các HS còn li quan sát và nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết quả hoạt động Khám phá 1 của HS với sản phẩm.
GV chốt cho HS nhận biết được Định lí Viète.
GV thc hin trình bày Ví d 1, 2, 3.
Hot đng 1.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS vn dng đưc Đnh lí Viète vào vic giải các phương trình trong hoạt
động Thc hành 1, 2, 3.
b) Ni dung: HS tho luận theo nhóm đôi, thực hin giải các phương trình trong hoạt
động Thc hành 1, 2, 3.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 1:
a) x1 + x2 =
27
; x1x2 = 7. b) x1 + x2 =
2
15
; x1x2 =
7
15
. c) Do ∆′ < 0 nên phương
trình vô nghim.
Hot đng Thc hành 2:
Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm. Áp dụng định lí Viète ta có:
x1 + x2 = 4; x1x2 = –21.
a)
( )
12
1 2 12
2x x
2 2 2.( 4) 8
x x x x 21 21
+
+= = =
.
b)
22
1 2 12
x x xx+−
= (x1 + x2)23x1x2 = (–4)2 – 3 . (–21) = 79.
Hot đng Thc hành 3:
a) Ta có: a + b + c = 0. Nên phương trình có nghim
12
c 342 38
x 1; x a 315 35
===−=
.
26
b) Ta có: a b + c = 0. Nên phương trình có nghim
12
c1
x 1; x a 2022
= =−=
.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu HS tho lun theo nhóm đôi, đc và thc
hin hot đng Thc hành 1, 2, 3.
* HS thực hin nhiệm vụ học tập: HS thc hiện theo nhóm đôi hot đng Thc hành 1,
2, 3.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS đại diện nhóm xung phong trình bày kết
quả hoạt động Thực hành 1, 2, 3. HS khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS qua hoạt động Thực hành 1,
2, 3.
2. Tìm hai s khi biết tng và tích ca chúng
Hot đng 2.1: Khám phá
a) Mc tiêu: HS khám phá được có một phương trình bậc hai khi biết tng và tích hai
nghim ca chúng.
b) Ni dung: HS hoạt động cá nhân, thc hin các yêu cu trong hoạt động Khám phá 2.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 2:
a) Ta có: u = 8 v. Thay uv = 15, ta đưc: (8 v)v = 15. Khi đó: v2 – 8v + 15 = 0.
b) Ta có: v = 8 – u. Thay uv = 15, ta đưc: (8 u)u = 15. Khi đó: u2 – 8u + 15 = 0.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV t chc cho HS hot đng cá nhân, đọc và thc
hin hoạt động Khám phá 2.
* HS thc hin nhim v hc tp: HS quan sát đ bài và thc hin hot đng Khám p2.
GV hưng dn HS thc hin s dng phương pháp thế.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– Gọi HS đọc kết qu hoạt động Khám phá 2, các HS khác quan sát và nhn xét.
– HS so sánh kết qu ca hai cách thế.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết quả hoạt động Khám phá 2 của HS với sản phẩm.
GV đưa ra vấn đề tng quát.
GV thc hin trình bày Ví d 4.
27
Hot đng 2.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS áp dụng được kiến thc mới để hoàn thành các yêu cu trong hoạt động
Thực hành 4, tìm được hai s khi biết tng và tích ca chúng.
b) Ni dung: HS làm vic theo nhóm để thc hin hoạt động Thc hành 4.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 4:
a) Ta có: S = 15, P = 44 nên S2 – 4P = 49 > 0.
Hai s cn tìm là nghim của phương trình x2 – 15x + 44 = 0.
Khi đó hai số cn tìm là 4 và 11.
b) Ta có: S = 7 và P = 13 nên S24P = 3 < 0. Do đó không có hai số a và b tho mãn
điều kiện đã cho.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu HS đc và thc hin theo nhóm hot
động Thc hành 4.
* HS thc hin nhim v hc tp: Mi nhóm HS thc hin lần lượt các yêu cu trong
hoạt động Thc hành 4.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: Các nhóm HS xung phong lần lượt lên bảng
trình bày kết quả hoạt động Thc hành 4. HS còn lại nhận xét kết quả.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá bài làm ca HS qua hot đng Thc hành 4
và b sung nếu cn thiết.
Hot đng 2.3: Vn dng
a) Mc tiêu: Tính được kết qu chiu dài, chiu rng của khu vườn theo yêu cu trong
hoạt động Khởi động.
b) Ni dung: HS thc hin cá nhân hot đng Vn dng đ tính kết qu chiu dài, chiu
rng của khu vườn.
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng:
Gi chiu dài và chiu rộng là x, y (điều kin x > y), ta có:
P x.y 884
S x y 60
= =
=+=
Ta có S2 – 4P = 64 > 0 nên x, y là hai nghim của phương trình: u2 – 60u + 884 = 0.
Giải phương trình là được u1 = 34, u2 = 26.
Vy chiều dài khu vườn là 34 m, chiu rng của khu vườn là 26 m.