14
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Nhn biết được khái nim phương trình bậc hai mt n.
Giải được phương trình bậc hai mt n.
Tính được nghiệm phương trình bậc hai mt ẩn bằng máy tính cầm tay.
– Vn dụng được phương trình bậc hai vào gii quyết bài toán thc tin.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lực t ch, t học và Năng lực giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin hoạt động
Khám phá để rút ra được các phương pháp giải một phương trình bậc hai mt n. Tham gia
hoạt động nhóm trong hoạt động Thc hành và Vn dng.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vn đ toán hc và Năng lc tư duy, lp lun toán hc: HS thc hin
Khám phá 4 đ rút ra đưc c bưc thc hin gii bài toán bng cách lập phương trình
bc hai.
3. V phm cht
Trách nhim chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, t giác thc
hin vic giải phương trình. nhân chăm làm thực hin các hot đng, khám phá ra các
ni dung mi cho bn thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 5 tiết
PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Bài 2.
15
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng: Khởi động
a) Mc tiêu: Giúp HS tiếp cn dạng phương trình bậc hai mt n.
b) Ni dung: HS hot đng cá nhân, thc hin tính giá tr ca t khi h đưc thay thế bng 0.
c) Sn phm:
– Hình thc: HS hoạt động cá nhân, trình bày kết qu.
Ni dung: Vi h = 0 thì 0 = 2 + 9t 5t2. Khi đó vấn đề đặt ra làm cách nào đ tìm
giá tr ca t.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS đọc đ hoạt động Khởi động.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thc hin tr li câu hi hoạt động Khởi động.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS tr li, nêu vấn đề đặt ra cn gii quyết
tiếp theo.
* Kết lun, nhận định
GV nhn xét câu tr li ca HS.
GV gii thiu vào bài mi.
1. Phương trình bậc hai mt n
Hot đng 1.1: Khám phá
a) Mc tiêu: HS nhn biết được dạng phương trình bậc hai mt n.
b) Ni dung: HS hot đng cá nhân, thc hin viết phương trình với n x trong hot đng
Khám phá 1.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 1:
Chiu dài tm thm là x + 2 (m).
Din tích tm thm hình ch nht là S = x(x + 2) = x2 + 2x (m2).
Theo đề bài, ta có phương trình: x2 + 2x – 24 = 0.
A. KHỞI ĐỘNG
B. KHÁM PHÁ THC HÀNH – VN DNG
16
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhim vụ học tập: GV t chc cho HS hot đng cá nhân, đọc và thc
hin hoạt động Khám phá 1.
* HS thc hin nhim v hc tp: HS quan sát đ bài và thc hin hot đng Khám phá 1.
GV hưng dn HS viết phương trình vi n x biu th mi quan h gia chiu dài, chiu rng
và din tích ca tm thm.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong lên bng trình bày kết qu,
các HS còn li quan sát và nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết quả hoạt động Khám phá 1 của HS với sản phẩm.
GV chốt cho HS nhận biết được dạng phương trình bậc hai một ẩn.
GV thc hin trình bày Ví d 1.
Hot đng 1.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS nhn biết được dng phương trình bc hai mt n và xác định được các
h s a, b, c ca mỗi phương trình bậc hai mt n trong hoạt động Thc hành 1.
b) Ni dung: HS tho luận theo nhóm đôi, thực hin hot đng Thc hành 1, tìm các
phương trình bậc hai mt ẩn và xác định các h s a, b, c.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 1:
a) –7x2 = 0 vi a = –7, b = 0, c = 0.
b) –12x2 + 7x
3
= 0 vi a = –12, b = 7, c = –
3
.
d) x2(m + 2)x + 7 = 0 vi a = 1, b = (m + 2), c = 7.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu HS tho lun theo nhóm đôi, đc và thc
hin hot đng Thc hành 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thc hiện theo nhóm đôi hoạt động Thc hành 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS đại diện nhóm xung phong trình bày kết
quả hoạt động Thực hành 1. HS khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS qua hoạt động Thực hành 1.
2. Gii mt s phương trình bc hai dạng đặc bit
Hot đng 2.1: Khám phá
a) Mc tiêu: HS nhn biết và giải được mt s phương trình bậc hai có dng đc bit.
b) Ni dung: HS hoạt động cá nhân, thc hin các yêu cu trong hoạt động Khám phá 2.
17
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 2:
3x(x 4) = 0
3x = 0 hoc x 4 = 0
x = 0 hoc x = 4.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 và
x = 4.
ii) x2 – 16 = 0
(x + 4)(x 4) = 0
x + 4 = 0 hoc x 4 = 0
x = 4 hoc x = 4.
Vậy phương trình hai nghiệm
x = 4 và x = 4.
b) Đ đưa các phương trình bậc hai dng đc bit trên v phương trình tích ta đã dùng
phương pháp đặt nhân t chung và s dng hng đng thc.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhim vụ học tập: GV t chc cho HS hot đng cá nhân, đọc và thc
hin hoạt động Khám phá 2.
* HS thc hin nhim v hc tp: HS quan sát đ bài và thc hin hot đng Khám phá 2.
GV hưng dn HS tìm ra các phép biến đi.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– Gọi HS đọc kết qu hoạt động Khám phá 2, các HS khác quan sát và nhn xét.
HS rút ra các phương pháp giải phương trình bậc hai dng đc bit.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết quả hoạt động Khám phá 2 của HS với sản phẩm.
GV kết luận các phép biến đổi đã dùng.
GV lần lượt hướng dn HS áp dng các phép biến đổi để thc hin các Ví d 2, 3.
Hot đng 2.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS thc hin giải các phương trình bậc hai có dng đc bit.
b) Ni dung: HS thc hin giải các phương trình trong hoạt động Thc hành 2.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 2:
a) 3x2 – 27 = 0
3(x29) = 0
(x + 3)(x 3) = 0
x = –3 hoc x = 3.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = –3 và
x = 3.
b) x2 – 10x + 25 = 16
(x – 5)2 = 42
x – 5 = 4 hoc x 5 = 4
x = 9 hoc x = 1.
Vậy phương trình hai nghi
m là
x = 9 hoc x = 1.
18
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu HS đc và thc hin theo nhóm hot
động Thc hành 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Mi nhóm HS thc hin ln lưt giải các phương trình
trong hoạt động Thc hành 2.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: Các nhóm HS xung phong lần lượt lên bảng
trình bày kết quả hoạt động Thc hành 2. HS còn lại nhận xét kết quả.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá bài làm ca HS qua hot đng Thc hành 2
và b sung nếu cn thiết.
3. Công thc nghim của phương trình bc hai
Hot đng 3.1: Khám phá
a) Mc tiêu: Biết được công thc tính nghim ca một phương trình bậc hai có dng
ax2 + bx + c = 0 (a 0).
b) Ni dung: HS hot đng cá nhân, hoàn thành các câu hi trong hot đng Khám phá 3.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 3:
a) x2 – 4x + 4 = 1 hay (x – 2)2 = 1.
b) (x – 2)2 = 1
(x 3)(x 1) = 0
x = 3 hoc x = 1.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhim vụ học tập: GV yêu cu HS đc và thc hin cá nhân hot đng
Khám phá 3.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS quan sát đề bài và thực hiện hot đng Khám phá 3.
GV hướng dẫn HS sử dụng các phép biến đổi đã nghiên cứu ở trên để HS thực hiện.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– Gọi HS đọc kết qu hoạt động Khám phá 3, các bn quan sát và nhn xét.
HS tiếp tục suy nghĩ, đặt vấn đề để tìm ra cách giải phương trình tổng quát.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết quả hoạt động Khám phá 3 của HS với sản phẩm.
GV y dựng cách giải cho phương trình tổng quát, từ đó xây dựng công thức tính
nghiệm của phương trình bậc hai.
GV thc hin trình bày Ví d 4, 5, 6.