ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

M C L C Ụ Ụ

Ờ ể Ầ ............................................................................................2 ..................................................................................................3 Ộ

Ổ Ứ

Ề Ổ Ứ

ế ượ c

ng lai và c t c c a ngày hôm nay ổ ứ ủ ủ ổ ứ

ả ệ ứ ị ườ

i chính sách c t c8 ủ ưở

ặ ế

ả ổ ứ ằ ả ổ ứ ằ ả ổ ứ ằ

ố ượ

ỡ ạ

i

B c Mĩ ở ắ ế ế

Vi

ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ

VI T NAM ắ

i pháp hoàn thi n ả

A-L I N I Đ U B-N I DUNG I/CÁC V N Đ CHUNG V C T C VÀ CHÍNH SÁCH C T C TRONG Ề CÔNG TY C PH N Ổ Ầ ............................................................................................................3 ề ổ ứ ..................................................................................3 1.Khái ni m v c t c ệ 2.Ch nh sách c t c trong chi n l ổ ầ 3 c phát tri n c a công ty c ph n ể ủ ổ ứ ế ượ ..........................................................4 2.1 Khía c nh mang tính chi n l ạ ổ ứ .........................5 2.2 Khía c nh mang tính th c ti n v chính sách c t c ự ễ ạ ậ ừ ổ ứ .........5 2.2.1 M c đ quan tâm mà các c đông dành cho thu nh p t c t c. ổ ứ ộ .......6 2.2.2 S r i ro c a c t c trong t ươ ự ủ 2.2.3 Th tr ng không hoàn h o và hi u ng nhóm khách hàng (clientele effects)7............................................................................................7 ng c a chính sách thu t 2.2.4 nh h ổ ứ ........................8 ế ớ Ả ổ ầ ...................................8 3.C c hình th c tr c t c trong công ty c ph n ả ổ ứ ứ .........................................8 3.1 Tr c t c b ng ti n m t (Cash Dividend)8 ề .........................................9 3.2 Tr c t c b ng c phi u (stock dividend)9 ổ ....................................10 3.3 Tr c t c b ng tài s n(Property Dividend)10 ả Ổ Ầ .............................11 II/H CH TOÁN CHIA C T C TRONG CÔNG TY C PH N Ổ Ứ ng c t c trên m i c ph n 1.Xác đ nh s l ỗ ổ ầ ........................................11 ổ ứ ị ổ ứ ................................................................................13 2.Tr nh tù chia c t c ổ ứ .............................................................................15 3. H ch toán chia c t c ế ớ ..................................................15 3.1 H ch toán chia c t c trên Th gi ổ ứ .........................15 3.1.1 H ch toán chia c t c theo h th ng k toán Tây Âu ệ ố ổ ứ 3.1.2 H ch toán chia c t c theo h th ng k toán .....................16 ổ ứ ệ ố .....................................................18 t Nam 3.2 H ch toán chia c t c ổ ứ ở ệ ề ..........................................................18 3.2.1 H ch toán chia c t c b ng ti n ổ ứ ằ ế .................................................20 3.2.2 H ch toán chia c t c b ng c phi u ổ ứ ằ ổ ả .....................................................21 3.2.3 H ch toán chia c t c b ng tài s n ổ ứ ằ III/ HOÀN THI N K TOÁN CHIA C T C TRONG CÁC CÔNG TY C PH N Ổ Ầ Ổ Ứ Ế ........................................................................................................................22 Ở Ệ ệ .............................................................22 1.Nguyên t c, yêu c u hoàn thi n. 2.Các gi ệ ........................................................................24 Ậ ..............................................................................................26 C- K T LU N ............................................27 D-DANH M C TÀI LI U THAM KH O27 Ụ Ả Ệ

1

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

A-L I N I Đ U Ờ ể Ầ

L i nhu n là ch tiêu kinh t quan tr ng đ đánh giá hi u qu kinh ậ ợ ỉ ế ể ệ ả ọ

doanh c a m t doanh nghi p trong m t th i gian nh t đ nh. H ch toán l ấ ị ủ ệ ạ ộ ộ ờ ợ i

nhu n và phân ph i l ố ợ ậ i nhu n trong doanh nghi p không ch ph c v cho ệ ụ ụ ậ ỉ

công tác qu n lý tài chính mà còn cung c p thông tin c n thi t đ phân tích ả ấ ầ ế ể

và đánh giá hi u qu kinh doanh sau m t th i kỳ ho t đ ng, công vi c này ạ ộ ệ ệ ả ộ ờ

t h n khi áp d ng vào nh ng lo i hình doanh s càng khó khăn và c n thi ẽ ầ ế ơ ụ ữ ạ

nghi p m i. Vi ớ Ở ệ ệ t Nam trong nh ng năm g n đây cùng v i Lu t doanh ầ ữ ậ ớ

nghi p và chính sách đ y m nh c ph n húa c c doanh nghi p nhà n ổ ệ ệ ẩ ạ ầ ỏ ướ c,

ng công ty c ph n đã không ngõng gia tăng. Nh v y, vi c phân s l ố ượ ư ậ ệ ầ ổ

chia l ợ ứ ủ ố ớ i t c c a công ty c ph n cũng là y u tè vô cùng quan tr ng đ i v i ế ầ ổ ọ

s phát tri n c a công ty. Hàng năm các công ty này sau khi quy t toán tài ự ể ủ ế

chính thì v n đ phân chia c t c l i đ ổ ứ ạ ượ ề ấ ổ ứ c đ t ra: Vi c phân chia c t c ệ ặ

nh h ng đ n l i Ých c a c đông hay không? nh h ả ưở ế ợ Ả ủ ổ ưở ế ng đ n chi n ế

c phát tri n c a công ty nh th nào? Vi c chi tr c t c cho các c l ượ ư ế ủ ể ệ ả ổ ứ ổ

đông nh v y đã h p lý ch a? Hình th c tr c t c nào tác đ ng đ n công ả ổ ứ ư ậ ư ứ ế ợ ộ

ty và c đông theo chi u h ng có l i nh t? v.v… ề ướ ổ ợ ấ

Xu t phát t lÝ do nêu trên, em quy t đ nh ch n đ tài: ấ ừ ế ị ề ọ “Bàn v kề ế

toán phân chia c t c trong công ty c ph n.” ế ề ặ ổ ầ Nh ng do h n ch v m t ổ ứ ư ạ

ế nh n th c còng nh th i gian nghiên c u nên đ án c a em còn nhi u thi u ư ờ ứ ủ ứ ề ề ậ

sót, r t mong nh n đ c s góp ý c a th y cô và b n đ c. Đ ng th i qua ấ ậ ượ ự ủ ầ ạ ọ ồ ờ

đây em xin g i l i c m n chân thành t i th y Nghiêm Văn L i – ng i đã ử ờ ả ơ ớ ầ ợ ườ

t n t nh giỳp đ em hoàn thành đ án này. ậ ỡ ề ỡ

Đ án c a em g m 3 ph n chính nh sau: ư ủ ề ầ ồ

I/C c v n đ chung v c t c và chính sách c t c trong công ty c ề ổ ứ ổ ứ ề ấ ỏ ổ

ph nầ

II/H ch toán chia c t c trong công ty c ph n ầ ổ ứ ạ ổ

2

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

Vi III/ Hoàn thi n k toán chia c t c trong các công ty c ph n ổ ứ ầ ở ế ệ ổ ệ t

Nam

B-N I DUNG

I/CÁC V N Đ CHUNG V C T C VÀ CHÍNH SÁCH C T C TRONG

Ề Ổ Ứ

Ổ Ứ

CÔNG TY C PH N

Ổ Ầ

1.Khái ni m v c t c ề ổ ứ ệ

C t c (Dividend) là kho n thu nh p đ u t h u hình c a các c ổ ứ ầ ư ữ ủ ả ậ ổ

đông s h u các c phi u thông th ng c a công ty đ c thanh toán đ nh ở ữ ế ổ ườ ủ ượ ị

kỳ khi công ty có l i nhu n. Kho n c t c có th đ ợ ổ ứ ể ượ ậ ả ằ c thanh toán b ng

ủ ti n m t, ch ng khoán hay tài s n c a công ty trên c s quy t đ nh c a ủ ế ị ơ ở ứ ề ặ ả

Ban Qu n tr . ả ị

c phát tri n c a công ty c ph n 2.Ch nh sách c t c trong chi n l ổ ứ ế ượ ớ ổ ầ ể ủ

Chính sách phân chia c t c nh h ng r t l n đ n l i Ých kinh t ổ ứ ả ưở ấ ớ ế ợ ế

c a công ty c ph n và ng ổ ủ ầ ườ ộ i lao đ ng tham gia mua c ph n. Đây là m t ầ ộ ổ

i lao đ ng tham gia mua c ph n, thông qua trong nh ng đ ng l c đ ng ộ ự ể ữ ườ ầ ộ ổ

đó t o s g n bó và trách nhi m đ i v i công ty, bi n công ty t ch s ạ ự ắ ố ớ ệ ế ừ ủ ở

.Cũng thông qua phân chia h u chung chung thành ch s h u trên th c t ữ ủ ở ữ ự ế

táI s n xu t m r ng c a công c t c mà tác đ ng đ n ngu n v n đ u t ổ ứ ầ ư ế ộ ố ồ ở ộ ủ ấ ả

ty và l i nhu n ròng s thu đ c hàng năm. Vì v y chính sách c t c mà ợ ẽ ậ ượ ổ ứ ậ

công ty c ph n s p quy t đ nh có nh h ng đ n giá th tr ầ ắ ế ị ả ổ ưở ị ườ ế ng c a công ủ

ty và do đó gián ti p làm nh h ng đ n các c đông. ế ả ưở ế ổ

ng hoàn h o, thì chính sách c t c h u nh Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ổ ứ ầ ả ư

không có tác đ ng gì lên giá tr c a công ty c . Nh ng trong th c t ngày ị ủ ự ế ư ả ộ

nay h u nh không có công ty nào kinh doanh trong m t th tr ng hoàn ị ườ ư ầ ộ

ng không hoàn h o, các công ty đ u ph I s n xu t kinh doanh trong th tr ả ả ả ị ườ ề ấ

h o, nên chính sách c t c cú t c đ ng không nh đ n giá tr c a công tác ộ ả ỏ ế ổ ứ ị ủ ỏ

3

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

i Ých kinh t và vì v y s có nh ng tác đ ng lên l ữ ậ ẽ ộ ợ ế và đ ng l c tham gia ự ộ

c a các c đông. Do đó, c n ph I th n tr ng khi đ a ra các quy t đ nh liên ậ ủ ế ị ư ầ ả ổ ọ

quan đ n chính sách c t c. ổ ứ ế

M t thông đi p mà các nhà qu n tr th ị ườ ệ ả ộ ứ ng l y đó làm m c tiêu ng ụ ấ

x là: “ch nh s ch c t c ph I có tính n đ nh, không thay đ i th t th ử ổ ứ ả ấ ớ ỏ ổ ổ ị ườ ng

t th n tr ng tr c khi quy t đ nh thay đ i m t chính sách và ph I đ c bi ả ặ ệ ậ ọ ướ ế ị ổ ộ

c t c này b ng chính sách c t c kh c”. ổ ứ ổ ứ ằ ỏ

Ta l n l t xét t ng khía c nh c a chính sách này qua đõy chu ng ta ầ ượ ủ ừ ạ ỏ

c m t k t lu n s b là: không t n t i m t chi n l i u cho c t s có đ ẽ ượ ậ ơ ộ ộ ế ồ ạ ế ượ ố ư ộ

chính sách c t c mà ph I tuỳ t ng tr ng h p c th đ ra các quy t đ nh ổ ứ ừ ả ườ ợ ụ ể ể ế ị

c th . ụ ể

2.1 Khía c nh mang tính chi n l c ế ượ ạ

Th c t ự ế ủ ữ c a vi c qu n tr m t công ty c ph n cho th y, có nh ng ị ộ ệ ả ầ ấ ổ

tình hu ng s n xu t kinh doanh công ty ph I huy đ ng đ n ngu n v n ch ế ả ấ ả ố ộ ồ ố ủ

s h u đ tăng v n đ u t ở ữ ầ ư ể ố cho các c h i đ y tri n v ng. V n đ là nên ể ơ ộ ầ ề ấ ọ

ch n lùa ngu n v n ch s h u nào: l ố ủ ở ữ ọ ồ ợ i nhu n gi ậ l ữ ạ i, hay ti p t c tr c ế ụ ả ổ

m c cao và phát hành c phi u m i.Ta l n l t c ứ ở ứ ầ ượ ế ổ ớ t xem xét t ng v n đ : ề ừ ấ

i và h n ch vi c tr c t c, khi đó, *N u s d ng l ế ử ụ ợ i nhu n gi ậ l ữ ạ ế ệ ạ ả ổ ứ

mà m i quan tâm hàng chính sách này, s làm n n lòng nh ng nhà đ u t ả ầ ư ữ ẽ ố

c t c ch không ph I t l đ u c a h là thu nh p t ầ ậ ừ ổ ứ ả ừ ợ ứ ủ ọ i Ých c a v n do ủ ố

tăng giá c phi u trong t ng lai. Nh ng nhà đ u t này( th ng là các ế ổ ươ ầ ư ữ ườ

đ nh ch tài chính nh qu h u, qu t ị ỹ ư ỹ ươ ư ế ng h , công ty b o hi m) s bán ả ể ẽ ỗ

. T đó làm gi m giá tr th c phi u c a công ty mà h đang n m gi ổ ủ ế ắ ọ ữ ừ ả ị ị

tr ng c a c phi u, đi u này mâu thu n m c tiêu t i h u mà công ty đeo ườ ủ ổ ụ ề ế ẫ ố ậ

i đa hoá s giàu có c a các c đông. Ngoài ra, vi c c phi u công đu i là t ổ ố ệ ổ ủ ự ế ổ

ty gi m giá do các nhà đ u t bán đI c phi u mà h đang n m gi ầ ư ả ế ắ ổ ọ ữ ẽ ặ s đ t

công ty tr ướ c m t tình hu ng là b đe do thao tóng mua. ị ạ ộ ố

4

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

*N u công ty tr c t c ả ổ ứ ở ứ ề m c cao, cô th là vi c tr c t c b ng ti n ệ ả ổ ứ ằ ế ể

m t m c cao, khi đó, chính sách này s t o s c Ðp cho Ban qu n lý công ặ ở ứ ẽ ạ ứ ả

ty ph I ho t đ ng năng đ ng, sáng t o h n, hi u qu h n đ ng th i đây ạ ạ ộ ả ơ ệ ả ộ ơ ồ ờ

cũng chính là đi u ki n đ công ty đào th I nh ng nhà qu n tr kém, không ữ ề ệ ể ả ả ị

m c cao s h n ch có năng l c. Tuy nhiên vi c tr c b ng ti n m t ệ ả ổ ằ ặ ở ứ ẽ ạ ự ề ế

kh năng tích t v n c a doanh nghi p đ táI đ u t ả ụ ố ầ ư ở ộ ấ m r ng s n xu t ủ ệ ể ả

kinh doanh, t ỷ ọ ố tr ng v n vay ngân hàng tăng lên và có kh năng m t cân đ i ả ấ ố

ố các ngu n tr n n u doanh nghi p không th n tr ng trong vi c vay v n ả ợ ế ệ ệ ậ ồ ọ

ho c vi c đ u t s không đ c m nh d n. ệ ầ ư ẽ ặ ượ ạ ạ

Bên c nh đó, ta c n xem xét vi c công ty tr c t c m c cao ệ ạ ầ ả ổ ứ ơ ứ

nh ng b ng cách phát hành c phi u nhăm huy đ ng v n tài tr cho dù án, ư ế ằ ổ ộ ố ợ

khi đó công ty s ph I đ i di n v i các v n đ sau: th nh t là t n kém ả ố ứ ệ ề ẽ ấ ấ ớ ố

phát sinh do chi phí phát hành c phi u m i( trung bình b ng 15% t ng giá ế ằ ổ ớ ổ

tr phát hành); thó hai đó là: quy n ki m soát c a c đông s b đe do do ể ủ ổ ẽ ị ề ạ ị

c phi u b loóng giá. ị ổ ế

Nh v y vi c lùa ch n ph ệ ư ậ ọ ươ ề ng án nào là không đ n gi n, v n đ là ả ấ ơ

ng h p c th công ty ch n ph ng án mang l i Ých cao tuỳ t ng tr ừ ườ ợ ụ ể ọ ươ i l ạ ợ

nh t cho các bên tham gia công ty c ph n. ấ ầ ổ

2.2 Khía c nh mang tính th c ti n v chính sách c t c ổ ứ ự ễ ề ạ

ứ V m t lý thuy t, khi bàn đ n ch nh s ch c t c các nhà nghiên c u ớ ề ặ ổ ứ ế ế ỏ

luôn tranh lu n v i nhau v hai quan đi m: m t là chính sách c t c ccú ổ ứ ề ể ậ ớ ộ

nh h ng đ n giá tr công ty, hai là chính sách c t c không nh h ng gì ả ưở ổ ứ ế ả ị ưở

c . Qua lý thuy t v chính sách c t c cho ta th y hai đi u: ả ế ề ổ ứ ề ấ

*NÕu không t n t i ngu n tài tr bên ngoài- t c công ty không th ồ ạ ứ ồ ợ ể

huy đ ng v n b ng cách đI vay hay tăng ngu n v n ch s h u thì chính ủ ở ữ ằ ộ ố ồ ố

sách c t c s phát huy tác d ng làm tăng giá tr c a công ty mét khi công ty ổ ứ ẽ ị ủ ụ

có c h i đ u t m i có l i su t trên v n đâu t ơ ộ ầ ư ớ ạ ấ ố ư ớ (rate on investment) l n

i hi n hành mà c đ ng đòi h i. h n sỳõt sinh l ơ ợ ổ ụ ệ ỏ

5

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

* N u t n t ế ồ ạ ẳ i ngu n tài tr bên ngoài thì chính sách c t c s ch ng ổ ứ ẽ ồ ợ

cú t c đ ng gì đ n giá tr c a công ty, nói cách khác chính sách c t c s ổ ứ ẽ ị ủ ế ỏ ộ

ch ng có ý nghĩa gì c . ả ẳ

Nh ng th c ti n l ự ễ ạ ư ầ i không nh v y, đ ch ng minh đi u này ta l n ể ứ ư ậ ề

t xem xét nh ng nhân t quan tr ng mà trên th c t nh ng nhà qu n tr l ượ ữ ố ự ế ọ ữ ả ị

tài chính c n can nh c kĩ l ng tr c khi đ a r cc quy t đ nh liên quan ầ ắ ưỡ ướ ư ấ ế ị

này bao g m: đ n chính sách c t c. Nh ng nhân t ổ ứ ế ữ ố ồ

2.2.1 M c đ quan tâm mà các c đông dành cho thu nh p t c t c. ứ ộ ậ ừ ổ ứ ổ

Nh ng c đông quan tâm đ n dòng thu nh p t ng lai n đ nh và ậ ươ ữ ế ổ ổ ị

đáng tinh c y t c t c bao g m ng ậ ừ ổ ứ ồ ườ ả i già, qu h u b ng, công ty b o ổ ỹ ư

ộ hi m… có th s r t quan tâm đ n s thay đ i chính sách c t c đ t ng t ổ ứ ộ ể ẽ ấ ế ự ể ổ

t là khi c t c b c t gi m v i lý do là dùng l c a m t công ty, đ c bi ủ ặ ộ ệ ổ ứ ị ắ ả ớ ợ i

i đ đ u t l vào m t d án m i t o giá tr gia tăng cho công ty nhu n gi ậ ữ ạ ể ầ ư ộ ự ớ ạ ị

trong t ng lai. ươ

ng hoàn h o, thì vi c c t gi m c Lý thuy t cho r ng trong m t th tr ằ ị ườ ế ộ ệ ắ ả ả ổ

i c a c đông cho dù h t c nh th s không làm thi ứ ư ế ẽ ệ ạ t h i gì đ n quy n l ế ề ợ ủ ổ ọ

thu c nhóm nào đI n a, vì quy n l i cu h s nhanh chóng đ ề ợ ữ ộ ẩ ọ ẽ ượ c đ n bù ề

nh s tăng giá c a th tr ng c a c phi u mà h đang năm gi tr ờ ự ị ườ ủ ủ ổ ế ọ ữ ướ c

m i. Th c t thông tin v d án đ u t ề ự ầ ư ớ ự ế ấ không đ n gi n nh th , th nh t, ư ế ứ ả ơ

tr c s s t gi m đ t ng t trong thu nh p c a c t c nh th , nh ng co ướ ự ụ ậ ủ ổ ứ ư ế ữ ả ộ ộ ỏ

ứ đông quan tâm đ n thu nh p c đ nh và ch c ch n s nh n ra r ng mô th c ậ ố ị ắ ẽ ế ắ ậ ằ

ngân l u m c tiêu (pattern of cashflow) ư ụ mà h đó lên k ho ch đã b bóp ế ạ ọ ị

méo không nh mong đ i. Đ táI l p l ậ ạ ư ể ợ i mô th c này, h ph I thay đ i l ọ ổ ạ i ứ ả

danh m c đ u t c a h và nh th r t t n kém. Li u s tăng giá trong giá ụ ầ ư ủ ọ ư ế ấ ố ệ ự

tr c phi u hi n hành có đ bù đ p đ t h i gây ra t ị ổ ủ ế ệ ắ ượ c cho t ng thi ổ ệ ạ ừ ự s

s t gi m trong thu nh p c t c hi n hành và s t n kém khi thay đ i danh ụ ổ ứ ự ố ệ ả ậ ổ

m c đ u t hi n hành c a h hay không? Hai là, n u có s t n t ầ ư ệ ự ồ ạ ủ i c a ụ ủ ế ọ

thu l i v n (tax on capital gains) mà th c t ế ợ ố ự ế là cú, th cho dù tr ỡ ườ ợ ng h p

6

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

trên không x y ra, thì h v n ph I ch u m t kho n thu l vi c bán ọ ẫ i v n t ế ợ ố ừ ệ ả ả ả ộ ị

đI c phi u đang n m gi s gia tăng giá i t ế ắ ổ ữ ệ hi n hành. L i Ých mang l ợ ạ ừ ự

thông tin c a d án đ u t m i vì th s gi m đI và tr c phi u đ n t ế ế ừ ị ổ ầ ư ớ ế ẽ ả ủ ự

i Ých còn l i li u đ đ n bù cho nh ng thi t h i mà các v n đ là ph n l ấ ầ ợ ề ạ ệ ủ ề ữ ệ ạ

s thay đ i đ t ng t trong chính sách c t c hay c đ ng gánh ch u t ổ ụ ị ừ ự ổ ộ ổ ứ ộ

không. Nh v y, đi u này khác v i lý thuy t cho r ng quy n l i c a c ư ậ ề ợ ủ ổ ế ề ằ ớ

đ ng không h b nh h ụ ề ị ả ưở ự ng b i s thay đ i trong chính sách c t c, th c ở ự ổ ứ ổ

t cho they quy n l i c a h b nh h ng và đi u này đã x y ra. ế ề ợ ủ ọ ị ả ưở ề ả

2.2.2 S r i ro c a c t c trong t ng lai và c t c c a ngày hôm nay ủ ổ ứ ự ủ ươ ổ ứ ủ

ậ Trong m t nghiên c u c a Myron Gordon ng đã đ a ra m t l p lu n ứ ủ ộ ậ ụ ư ộ

ổ ứ thách th c v i nh ng l p lu n c a lý thuy t M&M là: 1$ thu nh p c t c ứ ớ ậ ủ ữ ế ậ ậ

hôm nay thì l n h n 1$ l i nhu n đ c gi i ngày hôm nay đ đ u t vào ớ ơ ợ ậ ượ l ữ ạ ể ầ ư

d án m i, vì s thành b i c a d án m i trong t ự ạ ủ ự ự ớ ớ ươ ộ ng lai v n còn là m t ẫ

câu h i m , do đó, c t c đ c chia trong t ổ ứ ỏ ở ượ ươ ơ ng laic ho d cú l n h n ự ớ

nh ng r i ro h n (v t nh kh ng ch c ch n) do đó s đ c chi t kh u ỡ ớ ẽ ượ ụ ư ủ ắ ắ ơ ế ấ ở

t kh u cao h n. K t lu n này cho they các nhà đ u t m t m c chi ứ ộ ế ầ ư ớ th ch ế ấ ậ ơ

nh n c t c ngay bõy gi h n là chuy n nó vào trong t ổ ứ ậ ờ ơ ể ươ ậ ng lai, và vì v y

m t chính sách gi i l l i nhu n cao h n đ ng nghĩa v i t l ộ ữ ạ ợ ớ ỷ ệ ả ổ ứ tr c t c ậ ơ ồ

th p h n, m c d cú th không làm gia tăng r i ro, nh ng các nhà đ u t ặ ự ầ ư ủ ư ể ấ ơ

ệ th kh ng nghĩ nh th v h s di n gi I đi u này nh m t tín hi u ư ế ầ ọ ẽ ễ ư ộ ụ ề ả ỡ

không thu n l i, và do đó, giá c phi u c a công ty s gi m ch không ậ ợ ẽ ả ủ ứ ế ổ

tăng nh l p lu n trong lý thuy t. Vì v y, nh n th c c a nhà đ u t ứ ủ ư ậ ầ ư ề ủ v r i ế ậ ậ ậ

ro đ i v i th i đi m đ c chi tr c t c đã làm cho k t lu n có đ s ố ớ ể ờ ượ ả ổ ứ ế ậ ượ ừ ự c t

nghi n c u lý thuy t b phá s n. ờ ứ ế ị ả

2.2.3 Th tr ng không hoàn h o và hi u ng nho n khách hàng (clientele ị ườ ệ ứ ả ỏ

effects)

Trên th c t , các nhà đ u t ph I gánh ch u các chi phí- đõy ch nh là ự ế ầ ư ả ớ ị

t y u c a m t th tr h qu t ệ ả ấ ế ủ ị ườ ộ ng không hoàn h o, c th nh sau: ả ụ ể ư

7

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

• Ph môI gi i nhà đ u t ph I ch u khi chào bán c phi u mà ớ ớ ầ ư ế ả ổ ị

. h đang n m gi ọ ắ ữ

• Phí giao d ch kh c, v d nh chi phí tìm ki m m t nhà môI ư ớ ụ ế ỏ ộ ị

gi i l y hoa hang th p. ớ ấ ấ

• M t lãI trong quá trình ch bán c phi u. ế ấ ổ ờ

• Chi phí phát sinh do vi c thay đ i danh m c đ u t . ụ ầ ư ệ ổ

• Thỳ l i v n… ờ ợ ố

N u nhà đ u t đang n m gi c phi u c a m t công ty nhá, ầ ư ế ắ ữ ổ ủ ế ộ

ch a lên sàn thì chi phí t ng lo i s còn cao h n. Th c t ạ ẽ ự ế ừ ư ơ , có nh ng nhóm ữ

c đông (ng ổ ườ i già, công ty b o hi m, qu h u b ng…) thích nh ng công ỹ ư ữ ể ả ổ

ty có chính sách c t c phù h p v i mô th c ngân l u đ c thi t k cho ổ ứ ư ứ ợ ớ ượ ế ế

riêng m c tiêu c a h , them chí h săn sàng tr giá cao h n đ n m gi ọ ủ ọ ể ắ ụ ả ơ ữ ổ c

phi u c a công ty này. S h u h làm v y là vì h mu n có đ ế ủ ở ữ ậ ọ ọ ố ượ ự ả c s đ m

b o cho m t dũng ngõn l u c đ nh, n đ nh và đáng tin c y. M t trong ả ố ị ư ậ ộ ổ ộ ị

nh ng s lùa ch n cho lo i ngân l u c đ nh, n đ nh và đáng tin c y này ư ố ị ữ ự ạ ậ ọ ổ ị

chính là c t c đ c chia t vi c n m gi c phi u c a các công ty có ổ ứ ượ ừ ệ ắ ữ ổ ủ ế

chính sách c t c n đ nh và Ýt thay đ i. Hi u đ c đi u này, các công ty ổ ứ ổ ể ổ ị ượ ề

cũng c g ng theo đu i chính sách c t c n đ nh, đáng tin c y nh m huy ổ ứ ổ ố ắ ậ ằ ổ ị

các c đông này cho s tăng tr ng c a c ng ty.Hi n t đ ng v n t ộ ố ừ ự ổ ưở ủ ụ ờ ượ ng

này đ ượ ư c g i là hi u ng nhóm khách hàng (clientele effects). Th nh ng ệ ứ ế ọ

ấ hi u ng này, v i h qu c a nó là m t chính sách c t c n đ nh và nh t ổ ứ ổ ớ ệ ệ ứ ả ủ ộ ị

i là “cú”, v qu n cú t c đ ng đ n giá tr c a công ty hay không? Câu tr l ị ủ ỏ ộ ả ờ ế ỏ ỡ

vi c theo đu i chính sách c t c n đ nh và nh t quán s khi n cho công ty ị ổ ứ ổ ẽ ế ệ ấ ổ

ơ ộ ầ ph I gánh ch u các chi phí nh : (1) công ty s ph I b qua các c h i đ u ả ỏ ư ẽ ả ị

ng lai vì theo đu i chính sách c t t ư ố t, làm tăng giá tr c a công ty trong t ị ủ ươ ổ ổ

t t này, công ty ho c là t c này, (2) n u không mu n b qua c h i đ u t ứ ơ ộ ầ ư ố ế ỏ ố ặ

ph I đI vay, ho c là ph I phát hành thêm c phi u m i. Chi phí c a vi c đI ủ ế ệ ặ ả ả ổ ớ

8

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

vay là lóI sỳõt vay và s gia tăng r i ro tài chính mà công ty ph I gánh ch u, ủ ự ả ị

còn chi phí c a vi c phát hành c phi u m i cũng t n kém. ủ ế ệ ớ ố ổ

ng c a chính sách thu t 2.2.4 nh h Ả ưở ế ớ ủ i chính sách c t c ổ ứ

Chính sách thu cũng nh h ng đ n chính sách c t c, n u thu l ế ả ưở ổ ứ ế ợ i ế ế

v n cao h n thu thu nh p đúng tr n c t c thì c đông s thích chính sách ờ ổ ứ ố ẽ ế ậ ơ ổ

i. Khi đó chính sách c t c cao h n là chính sách c t c th p, và ng ổ ứ ổ ứ ấ ơ c l ượ ạ

c t c mà công ty đeo đu i s có nh h ổ ứ ổ ẽ ả ưở ủ ng r t l n đ n quy t đ nh c a ấ ớ ế ị ế

các nhà đ u t là li u cú n n n m gi c phi u c a công ty hay không? Và ầ ư ệ ắ ờ ữ ổ ế ủ

nh th s cú tác đ ng đ i v i giá tr c phi u c a công ty. ư ế ẽ ế ủ ố ớ ị ổ ộ

Sù thay đ i chính sách c t cc a công ty có th đ c các nhà đ u t ổ ứ ủ ể ượ ổ ầ ư có

suy di n nh là m t thông đi p v s ph n vinh c a công ty trong t ề ự ủ ư ệ ễ ộ ồ ươ ng

lai không. Ví d , n u m t công ty tuyên b s tăng t tr c t c hay phát l ụ ế ố ẽ ộ ỷ ệ ả ổ ứ

hành c phi u th ng (Scrip shares), các nhà đ u t ế ổ ưở ầ ư ẽ ộ s xem đây nh là m t ư

thông đi p là Ban qu n tr công ty tù tin là ho t đ ng kinh doanh c a công ạ ộ ủ ệ ả ị

ty trong t ng lai s t o đ kh năng ti n m t đ công ty ti p t c duy trì ươ ế ụ ặ ể ẽ ạ ủ ề ả

vi c tr c t c m c v a ban bè. Trong t ng lai g n còng nh xa, thông ả ổ ứ ở ứ ừ ệ ươ ư ầ

đi p này gián ti p s là công ty s phát tri n ph n vinh trong t ng lai, và ế ẽ ể ẽ ệ ồ ươ

nh v y giá c phi u c a công ty s tăng. ế ủ ư ậ ẽ ổ

3.C c hình th c tr c t c trong công ty c ph n ả ổ ứ ổ ầ ứ ỏ

3.1 Tr c t c b ng ti n m t (Cash Dividend) ề ả ổ ứ ằ ặ

C t c tr b ng ti n m t là lo i c t c đ c công ty phân ph i cho ạ ổ ứ ượ ả ằ ổ ứ ề ặ ố

i hình th c chi phi u h ng quý, tiêu bi u ph n chia l c đông d ổ ướ ứ ế ể ằ ầ ợ ậ i nhu n

c a công ty cho c đông. Mu n chia c t c cho c đ ng thì công ty ph i có ủ ổ ụ ổ ứ ả ổ ố

c th c hi n khi ti m l c tài chính lãi. Vi c chia c t c b ng ti n ch đ ổ ứ ỉ ượ ề ệ ằ ự ự ệ ề

c a công ty đ m nh, công ty không b thi u v n ho c m t kh năng thanh ị ủ ủ ạ ế ấ ặ ả ố

toán sau khi chia c t c. ổ ứ

Thông th ng các công ty c ph n tr ườ ầ ổ ả ổ ứ ự c t c b ng ti n. Khi th c ề ằ

hi n nh v y, các công ty đã chuy n m t ph n tài s n c a công ty cho các ả ủ ư ậ ể ệ ầ ộ

9

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

c m t l ng ti n nh t đ nh, c đông và k t qu là các c đông nh n đ ổ ế ả ậ ổ ượ ộ ượ ấ ị ề

đ ng th i tài s n và v n c đông c a công ty cũng gi m đi m t l ồ ộ ượ ng ủ ả ả ố ờ ổ

ng ng (so v i tr c khi tr c t c). t ươ ứ ớ ướ ả ổ ứ

Qua th ng kê v vi c chi tr c t c và phân ph i l i nhu n sau thu ả ổ ứ ề ệ ố ợ ố ậ ế

c a các doanh nghi p c ph n có ph n v n góp c a nhà n ầ ủ ủ ệ ầ ổ ố ướ c, m i đây ớ

ộ vi n nghi n c u thành l p và Phát tri n doanh nghi p (Đ n v tr c thu c ị ự ứ ể ệ ệ ậ ờ ơ

Hi p h i các nhà đ u t tài chính Vi ầ ư ệ ộ ệ ố t Nam- VAFI) đã đ a ra đánh giá đ i ư

ổ ứ v i vi c tr c t c b ng ti n m t nh sau: do s c Ðp v thanh toán c t c ư ớ ả ổ ứ ằ ứ ề ề ệ ặ

b ng ti n m t cho các c đông, m t s doanh nghi p c ph n kinh doanh ộ ố ằ ề ệ ặ ầ ổ ổ

kém hi u qu , thua l ệ ả ỗ ẫ ị v n thanh toán c t c cho các c đông nh m xoa d u ổ ứ ằ ổ

v trí qu n lý c a nh ng ng i lãnh đ o. Hành đ ng chia c đông và đ gi ổ ể ữ ị ữ ủ ả ườ ạ ộ

c t c nh trên th c ch t là l y v n đi u l ổ ứ ề ệ ự ư ấ ấ ố ậ chia cho c đ ng, trái v i Lu t ổ ụ ớ

doanh nghi p nh ng không b x lý, Lu t hi n hành ch a quy đ nh ch tài ị ử ư ư ệ ệ ế ậ ị

ệ đ x lý Ban qu n lý và H i đ ng qu n tr các doanh nghi p này. Vi c ể ử ộ ồ ệ ả ả ị

ả thanh toán c t c b ng ti n m t s làm gi m giá tr doanh nghi p, gi m ặ ẽ ổ ứ ề ệ ằ ả ị

kh năng huy đ ng v n t ố ừ ả ộ các c đông hi n h u, gi m t c đ tăng tr ữ ệ ả ổ ộ ố ưở ng

c a doanh nghi p. ủ ệ

3.2 Tr c t c b ng c phi u (stock dividend) ổ ả ổ ứ ằ ế

Khi th c hi n tr c t c b ng c phi u, thông th ng công ty phát ả ổ ứ ự ệ ế ằ ổ ườ

hành thêm m t l ng c phi u m i và phân chia cho c đông theo t l ộ ượ ế ổ ớ ổ ỷ ệ ổ c

phi u hi n h đang n m gi ọ ệ ế ắ ữ . Nh v y, thay vì nh n c t c b ng ti n, c ậ ổ ứ ằ ư ậ ề ổ

đông nh n thêm m t s c phi u m i không ph i tr ti n. ả ả ề ộ ố ổ ế ậ ớ

Ví d : N u m t công ty tuyên b tr c t c b ng c phi u v i t l ố ả ổ ứ ằ ớ ỷ ệ ụ ế ế ộ ổ

100 c 20% thì đi u đó có nghĩa là n u c đông hi n hành c n m gi ế ứ ắ ệ ề ổ ữ ổ

phi u thì d c nh n thêm 20 c phi u. ế ượ ế ậ ổ

Theo quy đ nh c a nhi u n c, khi tr ủ ề ị ướ ả ổ ứ ớ c t c băng c phi u m i, ế ổ

công ty ph i th c hi n bút to n k toán chuy n m t ph n giá tr c a l ế ị ủ ợ i ự ể ệ ả ầ ộ ỏ

nhu n gi ậ l ữ ạ ả i vào ph n v n góp và ph n giá tr chuy n d ch này ph i ể ầ ầ ố ị ị

10

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

ng đ ng v i t ng giá tr th tr ng c a s c phi u m i phân chia cho t ươ ươ ớ ổ ị ườ ị ủ ố ổ ế ớ

ầ c đông. Nói cách khác, đõy ch nh là qu tr nh: v n c đông hoà m t ph n ổ ố ổ ỏ ỡ ớ ộ

i c a công ty. l l ợ i nhu n gi ậ ữ ạ ủ

Xem xét tr ướ ớ c khi tr c t c và sau khi tr c t c băng c phi u m i ả ổ ứ ả ổ ứ ế ổ

có th th y nh ng đi m ch y u sau: ể ấ ủ ế ữ ể

*Sè l ượ ng c phi u c a công ty đang l u hành c a công ty tăng lên. Tuy ư ế ủ ủ ổ

nhiên, v th c a các c đông hi n hành không có s thay đ i; hay nói cách ị ế ủ ự ệ ổ ổ

khác t quy n s h ũ c a các c đông đ i v i công ty v n gi nguyên l ỷ ệ ề ở ư ủ ố ớ ẫ ổ ữ

nh tr c khi tr c t c b ng c phi u. ư ướ ả ổ ứ ằ ế ổ

*Tài s n và v n c đ ng(v n ch s h u) c a c ng tykh ng thay ủ ở ữ ủ ụ ổ ụ ụ ả ố ố

c khi tr c t c, đ i so v i tr ổ ớ ướ ả ổ ứ ở đây ch có s thay đ i thành ph n v n c ổ ố ổ ự ầ ỉ

đông c a công ty. Nh ng, do s l ố ượ ủ ư ng c phi u đang l u hành s tăng lên, ư ế ẽ ổ

vì th , giá tr s sách 1 c phi u s gi m xu ng so v i tr ế ẽ ả ớ ứơ ị ổ ế ổ ố ả ổ ứ c khi tr c t c

b ng c phi u. ổ ằ ế

So v i tr c t c b ng ti n th vi c tr c t c b ng c phi u giúp ỡ ờ ớ ả ổ ứ ằ ả ổ ứ ằ ế ề ổ

cho công ty cú th m đ c m t l ờ ượ ộ ượ ng ti n v n đ th c hi n đ u t ể ự ầ ư ề ệ ố ặ . M t

khác, các n c, công ty c ph n b đánh thu 2 l n: thu thu nh p doanh ở ướ ế ế ầ ậ ầ ổ ị

nghi p và thu thu nh p cá nhân – tính trwn ph n c t c mà các c đông ổ ứ ế ệ ậ ầ ổ

c. Nh ng n u c đông nh n b ng c phi u thì coi nh h đó có nh n đ ậ ượ ư ọ ư ế ế ậ ằ ổ ổ

ậ th hoón nép m t ph n thu thu nh p, b i h ch ph I nép thu khi nh n ậ ở ọ ế ế ể ầ ả ộ ỉ

đ c nh ng kho n thu nh p th c t . Vì v y, hi n nay các công ty tăng ượ ự ế ữ ả ậ ệ ậ

c ườ ng vi c tr c t c b ng c phi u h n là c c h nh th c khác. ế ả ổ ứ ằ ỏ ỡ ứ ệ ổ ơ

3.3 Tr c t c b ng tài s n(Property Dividend) ả ổ ứ ằ ả

M t công ty có s h u ch ng khoán trong các công ty kh c cú th ở ữ ứ ộ ỏ ể

phân ph i s ch ng khoán này cho c đông công ty nh là c t c. Ho c c ổ ố ố ứ ổ ứ ặ ổ ư

t c có th đ ứ ể ượ c phân ph i b ng s n ph m c a công ty. ả ố ằ ủ ẩ

Vi c phân ph i l ố ợ ứ ằ ả i t c b ng tài s n là nguyên nhân làm gi m tài s n ệ ả ả

làm gi m ti n lãI đ l ề ể ạ ả ố ổ ứ i theo giá tr tài s n đó vào lúc phõn ph i c t c, ả ị

11

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

đ ng th i v n c a công ty gi m theo giá tr th tr ồ ờ ố ủ ị ườ ả ị ng c a tài s n mà công ả ủ

ty tr . Hình th c này hi n nay ch a đ ư ượ ứ ệ ả c ph bi n. ổ ế

II/H CH TOÁN CHIA C T C TRONG CÔNG TY C PH N

Ổ Ầ

Ổ Ứ

ng c t c trên m i c ph n 1.Xác đ nh s l ị ố ượ ỗ ổ ầ ổ ứ

ệ Mu n chia c t c cho c đ ng thì công ty ph I có lãI. Tuy nhiên vi c ổ ụ ổ ứ ả ố

tr c t c b ng ti n, tài s n hay c phi u và m c tr c t c tren m i c ổ ả ổ ứ ả ổ ứ ỗ ổ ứ ề ế ằ ả

phi u bao nhiêu do Ban giám đ c quy t đ nh. ế ị ế ố

Đ xác đ nh c t c chia cho m i c phi u ph thông ng ỗ ổ ổ ứ ế ể ổ ị ườ ạ i ta lo i

tr s c t c chia cho c ph n u đãI ra kh i ph n l i nhu n chia c ừ ố ổ ứ ầ ư ầ ợ ổ ỏ ậ ổ

ế t ccho c phi u ph thông. Ngoài s c t c c đ nh tr cho các c phi u ứ ố ổ ứ ố ị ế ả ổ ổ ổ

u đãI, s c t c tr cho m i c phi u còn l ư ố ổ ứ ỗ ổ ế ả i đ ạ ượ ứ c tính b ng công th c ằ

sau:

C t c chia cho mét

L i nhu n chia c t c – c t c c a c phi u u đ

ổ ứ

ổ ứ ủ ổ

ế ư ượ c

ổ ứ

=

đãi

c phi u ph thông ổ

ế

S l

ố ượ

ng c phi u ph thông bình quân ổ

ế

Trong công th c này, s l ng c phi u bình quân đ ố ượ ứ ế ổ ượ c xác đ nh nh ị ư

sau:

L ng c phi u đ ượ ế ổ ượ ủ c chia c t c là s bình quân gia quy n c a ổ ứ ề ố

ng c phi u l u hành trong năm. S l ng c phi u đ l ượ ế ư ố ượ ổ ế ổ ượ ổ ứ c chia c t c

th ng đ c tính b ng t ng s l ng c phi u nhân v i t i gian t n t ườ ượ ố ượ ằ ổ ớ ờ ế ổ ồ ạ i

s th i gian c a c phi u trong năm và chia cho th i gian trong năm. Gi ủ ổ ế ờ ả ử ồ

trong năm d c tính theo ngày thì s l ng c phi u bình quân trong năm ượ ố ượ ế ổ

đ c tính nh sau: ượ ư

S l

ổ ượ

ế ng c phi u ổ

=(cid:229)

s l ố ượ

ế ng c phi u ổ

Th i gian c phi u l u hành (ngày) ế ư 365 ngày

bình quân trong năm

x

12

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

V dô: Tình hình thay đ i s l ng c ph n trong năm 2005 t ổ ố ượ ớ ầ ổ ạ i

công ty c ph n Hà Nguyên nh sau: ư ầ ổ

ư T ngày 1 tháng 1 công ty có 10.000 c phi u ph thông đang l u ừ ế ổ ổ

hành.

- Đ n ngày 1 tháng 4 c phi u tăng thêm 5.000 c phi u do công ty ế ế ế ổ ổ

th c hi n chia c t c b ng c phi u. ổ ứ ằ ự ế ệ ổ

- Đ n ngày 1 tháng 6 công ty mua l ế ạ i 1.000 c phi u. ổ ế

- ĐÕn ngày 1tháng 9 phát hành b sung thêm 5.000 c phi u. ế ổ ổ

- L i nhu n chia c t c là: 2.970.400.000đ ổ ứ ậ ợ

Tr c tiên, ta xác đ nh m c c t c trên m i c ph n c a công ty Hà ướ ứ ổ ứ ầ ủ ỗ ổ ị

Nguyên theo 2 cách nh sau: ư

*Cách 1: Ta l p b ng: ậ ả

Ngày Nghi p v v c S l ng CP bình ệ ụ ề ổ Số ư Th i gian l u ờ ố ượ

phi uế (2)

(1) 01/ 01 01/ 04 ngượ l (3) 10.000 5.000 hành (4) 365 275 quân (5) = (3) x (4) 3.650.000 1.375.000 Đang l u hành ư ằ Chia c t c b ng ổ ứ

CP

01/ 06 Mua l 01/ 09 1.000 5.000 214 122 214.000 610.000 i c phi u ế ạ ổ Phát hành b sung ổ

S l

ng c phi u bình quân = (3.650.000 + 1.375.000 – 214.000 + 610.000) /365

ố ượ

ế

= 14.852 (c phi u) ế ổ

* Cách 2:

Nghi p v v c SLCP bình Từ H tế ệ ụ ề ổ Số TG l uư

ngày ngày phi uế

(1) (2) (3) ngượ l (4) hành (5) quân (6) = (4) x

01/ 01 01/ 04 31/ 03 31/ 05 10.000 15.000 90 61 (5) 900.000 915.000 Đang l u hành ư ằ Chia c t c b ng ổ ứ

13

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

CP

01/ 06 01/ 09 31/ 08 Mua l 31/ 12 14.000 19.000

92 122 365 1.288.000 2.318.000 5.421.000 i c phi u ạ ổ ế Phát hành b sung ổ C ngộ

S l ng c phi u bình quân = 5.421.000/ 365 = 14.852 ố ượ ế ổ

V y m c c t c trên m i c ph n = 2.970.400.000/ 14.852 = ổ ứ ứ ậ ầ ỗ ổ

200.000(đ)

2.Tr nh tù chia c t c ổ ứ ỡ

*Theo đi u 67 Lu t doanh nghi p 1999 quy đ nh v chia c t c trong ổ ứ ệ ề ề ậ ị

công ty c ph n nh sau: ư ầ ổ

c tr c t c cho c đông khi công ty kinh “1. Công ty c ph n ch đ ổ ỉ ượ ầ ả ổ ứ ổ

doanh có lãi, đã hoàn thành nghĩa v nép thu và các nghĩa v tài chính khác ụ ụ ế

theo quy đ nh c a pháp lu t và ngay khi tr h t s c t c đã đ nh, công ty ả ế ố ổ ứ ủ ậ ị ị

ạ v n b o đ m thanh toán đ các kho n n và các nghĩa v tài s n đ n h n ả ẫ ụ ủ ế ả ả ả ợ

ph i tr . ả ả

2. H i đ ng qu n tr ph i l p danh sách c đông đ ộ ồ ả ậ ả ổ ị ượ ổ ứ c nh n c t c, ậ

xác đ nh m c c t c đ ứ ổ ứ ượ ị ứ c tr đ i v i t ng c ph n, th i h n và hình th c ầ ả ố ớ ừ ờ ạ ổ

tr ch m nh t 30 ngày tr ấ ậ ả ướ ề ả ổ ứ c m i l n tr c t c. Thông báo v tr c t c ả ổ ứ ỗ ầ

ph i đ c g i đ n t ả ượ ử ế ấ ả t c các c đông ch m nh t 15 ngày tr ậ ấ ổ ướ ự c khi th c

hi n tr c t c. Th ng báo ph i ghi rõ tên công ty, tên, đ a ch c a đông, ả ổ ứ ỉ ủ ổ ụ ệ ả ị

s c phõng t ng lo i c a c đông, m c c t c đ i v i t ng c ph n và ố ổ ạ ủ ổ ố ớ ừ ứ ổ ứ ừ ầ ổ

c nh n, th i đi m và ph t ng s c t c mà c đ ng đó đ ổ ố ổ ứ ổ ụ ượ ể ậ ờ ươ ng th c tr ứ ả

c t c. ổ ứ

3. C đông chuy n nh ể ổ ượ ữ ng c ph n c a mình trong th i gian gi a ủ ầ ổ ờ

th i đi m k t thúc l p danh sách c đông và th i đi m tr c t c, thì ng ổ ả ổ ứ ể ế ể ậ ờ ờ ườ i

ng là ng i nh n c t c t công ty.” chuy n nh ể ượ ườ ậ ổ ứ ừ

*T quy đ nh trên ta có th khái quát th c hi n phân chia c t c nh ổ ứ ự ừ ể ệ ị ư

sau:

14

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

M i quý h i đ ng qu n tr công ty h p l ộ ồ ọ ạ ể i đ quy t đ nh s l ế ị ố ợ i ả ỗ ị

c phân ph i thành c t c cho c đông nh th nào nhu n (n u có) s đ ế ẽ ượ ậ ư ế ổ ứ ố ổ

và bao nhiêu. N u c t c đ c tuyên b (nghĩa là có c t c), h i đ ng s ổ ứ ượ ế ộ ồ ổ ứ ố ẽ

Ên đ nh th i đi m lên s (Date of Record). Đi u này có nghĩa là c đông ể ề ờ ổ ổ ị

đang ở ờ th i đi m hay tr ể ướ ổ ứ c th i đi m này đ u có quy n nh n c t c. ể ề ề ậ ờ

Ng i nào mua c ph n sau th i đi m này s ph i đ i đ n kỳ tuyên b sau ườ ả ợ ế ể ẽ ầ ổ ờ ố

m i nh n đ c c t c. K t qu là giá th tr ng ch ng khoán b gi m đi ậ ớ ượ ổ ứ ị ươ ế ả ị ả ứ

theo s l ng c t c ngay sau th i đi m lên s c t c. Nói m t cách khác ố ượ ổ ổ ứ ổ ứ ể ờ ộ

c ph n s không có c t c “Ex-Dividend” sau th i đi m đó. ổ ầ ẽ ổ ứ ể ờ

Khi l i nhu n c a công ty gia tăng, h i đ ng qu n tr có th nâng ợ ậ ủ ộ ồ ể ả ị

t c t c thông th l ng ho c tuyên b cú thêm c t c “Extra Dividend”. ỷ ệ ổ ứ ườ ổ ứ ặ ố

Ng i, n u chi u h ng l i nhu n c a công ty b t l i, c t c có th c l ượ ạ ế ề ướ ợ ậ ủ ấ ợ ổ ứ ể

b gi m ho c hu b hoàn toàn. Vi c tuyên b c t c nhi u hay Ýt đ ệ ị ả ố ổ ứ ỷ ỏ ề ặ ượ c

đăng ph n đ c bi t v c t c trong c c b o. ở ầ ặ ệ ề ổ ứ ỏ ỏ

*Có 4 th i đi m c n chú ý khi tr c t c trong công ty c ph n, đó là: ả ổ ứ ể ầ ầ ờ ổ

ả • Ngày công b chia c t c (declaration date) là ngày H i đ ng qu n ộ ồ ổ ứ ố

tr c a công ty thông báo vi c công ty s chia c t c. Đ ng th i v i công ờ ớ ổ ứ ị ủ ệ ẽ ồ

b chia c t c, ngày khóa s danh sách c đông đ ố ổ ứ ổ ổ ượ ậ c chia c t c, ngày l p ổ ứ

danh sách và ngày tr c t c cũng đ c đ a ra trong thông báo này. ả ổ ứ ượ ư

• Ngày khoá s (ex- dividend date) còn g i là ngày ch t danh sách c ổ ọ ố ổ

đông đ ượ c chia c t c. Các c đông ph I có tên trong danh sách c đông ả ổ ứ ổ ổ

trong ngày này m i đ c nh n c t c. Mĩ quy đ nh th i gian t khi mua ớ ượ ậ ổ ứ Ở ờ ị ừ

c phi u đ n khi đ ổ ế ế ượ c đ a tên vào danh sách c đông c a công ty thông ổ ủ ư

th ng là 3 ngày làm vi c nên mu n đ ườ ệ ố ượ ả c nh n c t c thì c đông ph I ổ ứ ậ ổ

mua c phi u tr c ngày khoá s 3 ngày. Theo nguyên t c ghi nh n doanh ế ổ ướ ắ ậ ổ

thu, c t c đ ổ ứ ượ c ghi nh n vào ngày chia c t c ch không ph I vào ngày ổ ứ ứ ậ ả

l p danh sách, ngày khoá s hay ngày thanh toán do v y ng ậ ậ ổ i đ ườ ượ ậ c nh n

i có tên trong danh sách t i ngày công b chia c c t c ph I là nh ng ng ổ ứ ữ ả ườ ạ ố ổ

15

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

ầ t c, nh ng ngu i mua c phi u sau ngày này s ph I tr ti n cho c ph n ứ ả ề ữ ế ẽ ả ả ờ ổ

c t c mà h s nh n. Các c đông mua c phi u trong ho c sau ngày khoá ổ ứ ọ ẽ ế ậ ặ ổ ổ

i nh n c t c khi đó s là ng s s không đ ổ ẽ ượ c nh n c t c mà ng ổ ứ ậ ườ ổ ứ ẽ ậ ườ i

ng c a c phi u th b n. V v y vào ngày khoá s giá th tr ỏ ỡ ậ ị ườ ổ ủ ổ ế ườ ả ng gi m

ng đ ng v i s c t c đ xu ng t ố ươ ươ ớ ố ổ ứ ượ ổ ứ c chia do các c đông nh n c t c ậ ổ

đã đ c xác đ nh. Ngày khóa s ph I đ c thông báo tr n c c ph ượ ả ượ ổ ị ờ ỏ ươ ệ ng ti n

thông tin đ i chúng đ các c đông bi t. Ví d , Mĩ ngày khoá s đ ể ạ ổ ế ụ ở ổ ượ c

công b trên nh t báo “ The Wall Street Journal” trong ph n li t kê ngày ậ ầ ố ệ

khoá s c a các lo i c phi u. ạ ổ ổ ủ ế

ậ • Ngày l p danh sách (date of record) là ngày công ty xem xét và l p ậ

danh sách các c đông đ c chia c t c. các n c, ngày l p danh sách ổ ượ ổ ứ Ở ướ ậ

đ c quy đ nh thông th ng sau ngày công b chia c t c t ượ ị ườ ổ ứ ừ ố ầ 2 đ n 3 tu n. ế

Đây là kho ng th i gian c n thi t đ l p danh sách các c đông đ c chia ả ầ ờ ế ể ậ ổ ượ

c t c. ổ ứ

• Ngày thanh toán (date of payment) là ngày do H i đ ng qu n tr ộ ồ ả ị

ng ngày thanh toán c t c sau ngày thông c a công ty quy t đ nh, thông th ủ ế ị ườ ổ ứ

báo t 4 đ n 6 tu n. ừ ế ầ

ờ Đ hi u rõ h n v c c kháI ni m này ta x t v d sau: các th i ộ ớ ụ ể ể ề ỏ ệ ơ

đi m trong quá trình chia c t c đ c quy đ nh ổ ứ ể ượ ị ở công ty c ph n Hà ổ ầ

Nguyên nh sau: ư

Ngày khoá Ngày thanh Ngày công bố Ngày l pậ

danh sách chia c t cổ ứ

Thứ Ngày Th tứ ư 27/ 07/ 2005 sổ Th sáuứ 5/ 08/ 2005 Th tứ ư 10/ 08/ 2005 toán c t cổ ứ Th sáuứ 09/ 09/ 2005

Ngày 27/7/2005 là ngày công ty công b s chia c t c cho các c ố ẽ ổ ứ ổ

đông vào ngày 10/9/2005. Ch nh ng c đông có tên trong danh sách c ữ ổ ỉ ổ

đông công ty tr c ngày 10/8/2005 m i đ c nh n c t c. Nh v y đ ướ ớ ượ ư ậ ổ ứ ậ ể

16

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

nh n đ c c t c, c đông ph I mua c phi u c a công ty tr c ngày khoá ậ ượ ổ ứ ế ủ ả ổ ổ ướ

tr oc ngày l p danh sách 2 ngày làm vi c. s 6/8/2005, ổ ứ ệ ậ

3. H ch toán chia c t c ổ ứ ạ

3.1 H ch toán chia c t c trên Th gi ổ ứ i ế ớ ạ

3.1.1 H ch toán chia c t c theo h th ng k toán Tây Âu ệ ố ổ ứ ế ạ

K t qu công ty đ t đ c tính đ n cu i năm đ c chia theo quy đ nh ạ ượ ế ả ế ố ượ ị

trong lu t và đi u l công ty ề ệ ậ

ố - D tr lu t đ nh ph i trích 5%, m c qu c n có ph i đ t 10% v n ữ ữ ậ ị ả ạ ỹ ầ ứ ả

c a công ty. ủ

- Tr lãi c t c theo t ổ ứ ả l ỷ ệ lãi chia c đ nh trên m nh giá c a c phi u. ệ ủ ổ ố ị ế

- L p các qu d tr khác (d tr đi u l ). ữ ữ ề ệ ỹ ự ữ ậ

- Tr thù lao cho h i đ ng qu n tr , m c phân ph i không quá 10% s ị ộ ồ ứ ả ả ố ố

lói phân ph i còn l ố ạ i sau khi l p qu d tr do đã nêu trên. ỹ ữ ữ ậ

- Tr lãi cho c ph n sáng l p. ổ ầ ả ậ

- S l i t c n u còn s chia đ u cho các c ph n. Ph n chia này có ố ợ ứ ẽ ế ầ ầ ổ ố

th không th c hi n hàng năm, n u đ i h i đ ng c đông quy t đ nh tăng ạ ộ ồ ế ị ự ệ ế ể ổ

m c qu d tr t do c a công ty. ỹ ự ữ ự ứ ủ

- N u d lói cú th k t chuy n sang niên đ m i. ế ư ộ ớ ể ế ể

- K toán nghi p v phân chia k t qu v c b n gi ng các công ty ế ả ề ơ ả ụ ệ ế ố

S Đ CÁC B T TOÁN

Ơ Ồ

h p danh, công ty trách nhi m h u h n. ợ ữ ạ ệ

TK1061 – D tr lu t đ nh

TK 88 – K t qu ch phân

ự ữ ậ ị

ả ờ

ế

(1)

ph i ố

TK 1063 – D tr đi u l

ự ữ ề ệ

(2)

TK 457 – C đông – c t c s tr

ổ ứ ẽ ả

(3)

17

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

TK110 – K t chuy n niên đ m i ộ ớ

ế

(4)

(1) L p qu d tr lu t đ nh

ỹ ự ữ ậ ị

(2) L p qu d tr theo đi u l ỹ ự ữ

ề ệ

(3) Tr c t c c đ nh, c t c sáng l p ậ

ả ổ ứ ố ị

ổ ứ

(4) Sè d lãi chuy n cho niên đ sau ể

ư

B c Mĩ 3.1.2 H ch toán chia c t c theo h th ng k toán ổ ứ ệ ố ế ạ ở ắ

B c Mĩ đ c chi H u h t c t c c ph n c a các công ty c ph n ầ ủ ế ổ ứ ổ ầ ở ắ ầ ổ ượ

tr b ng ti n m t, tuy nhi n cũng có m t s tr ộ ố ườ ả ằ ề ặ ờ ầ ng h p c t c c ph n ổ ứ ổ ợ

đ ượ c tr b ng hi n v t ho c c phi u. ậ ặ ổ ả ằ ệ ế

+C c bút to n ph n ánh vi c tr c t c c ph n b ng ti n m t nh ả ổ ứ ổ ề ệ ả ầ ằ ặ ỏ ỏ ư

sau:

Vào ngày công b tr c t c c ph n, k toàn ghi: ố ả ổ ứ ổ ế ầ

N TK Thu nh p gi ậ ợ l i ữ ạ

Có TK C t c c ph n ph I tr . ả ả ổ ứ ổ ầ

Vào ngày tr c t c, k toán ghi: ả ổ ứ ế

N TK C t c c ph n ph I tr ổ ứ ổ ả ả ầ ợ

Có TK Ti n m t ặ ề

+ Các bút to n ph n ánh vi c tr c t c c ph n b ng c phi u nh ả ổ ứ ổ ệ ế ả ầ ằ ỏ ổ ư

sau:

Khi c t c c ph n tr b ng c phi u đ ổ ứ ổ ả ằ ế ượ ầ ổ c công b , k toán ghi: ố ế

N TK Thu nh p gi ậ ợ l i ữ ạ

Có TK C t c c ph n tr b ng c phi u ế ổ ứ ổ ả ằ ầ ổ

Khi phân chia c ph n đ tr c t c c ph n: ể ả ổ ứ ổ ầ ầ ổ

18

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

N TK C t c c ph n đ ổ ứ ổ ầ ượ ợ c tr b ng c phi u ế ả ằ ổ

Có TK C phi u th ng ế ổ ườ

Thu nh p gi c tích lu (bao g m c ậ l ữ ạ i th hi n s thu nh p đ ố ể ệ ậ ượ ồ ỹ ả

c) tr đI s c t c c ph n đã đ c công nh ng đi u ch nh th i gian tr ỉ ữ ề ờ ướ ừ ố ổ ứ ổ ầ ượ

ngày thành l p công ty đ n nay. M t s công ty chuy n m t ph n thu b t ố ừ ộ ố ế ể ậ ầ ộ

i sang các TK riêng đ c g i là ph n đ riêng. Ch ng h n thu nh p gi ậ l ữ ạ ượ ể ạ ầ ẳ ọ

nh p tích lu đ c gi i cho m c tiêu kinh doanh, ho c thu nh p tích lu ỹ ượ ậ l ữ ạ ụ ặ ậ ỹ

đ c giành riêng đ đ m b o cho h p đ ng b o hi m vi c làm. Ph n đ ượ ể ả ệ ể ầ ả ả ồ ợ ể

riêng l y t thu nh p gi l c ghi nh sau: ấ ừ ậ i đ ữ ạ ượ ư

N TK Thu nh p gi ậ ợ l i ữ ạ

Có TK ph n đ riêng ầ ể

ậ Các TK v ph n đ riêng v n là m t b ph n c a toàn b thu nh p ậ ủ ộ ộ ề ể ầ ẫ ộ

gi c th hi n l ữ ạ i th hi n trong c ph n c a c đông. C c bút to n đ ầ ủ ổ ể ệ ổ ỏ ỏ ượ ể ệ ở

S Đ H CH TOÁN

Ơ Ồ Ạ

i đây: s đ d ơ ồ ướ

TK C t c c ph n ph I tr TK ổ ứ ổ ả ả ầ

(1)

(2)

TK Ti n m t ặ ề i l Thu nh p gi ữ ạ ậ

(3)

TK C phi u th ng ế ườ

(1) Xác đ nh s c t c c ph n ph I tr . ả ả ố ổ ứ ổ ầ ị

(2) Tr c t c b ng ti n m t. ả ổ ứ ằ ề ặ

(3) Tr c t c b ng c phi u. ả ổ ứ ằ ế ổ

3.2 H ch toán chia c t c Vi t Nam ổ ứ ở ệ ạ

*Tài kho n s d ng: ả ử ụ

ố ” TK 421 “L i nhu n ch a phân ph i ậ ư ợ

Bên Nợ: - L trong kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ ỗ

19

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

- Thu thu nh p doanh nghi p ph i nép. ế ệ ậ ả

- L i nhu n gi l ậ ợ ữ ạ ể i đ tích lu . ỹ

- Trích l p các qu . ỹ ậ

- Chia lãi cho các c đông. ổ

Bên Có: - Sè th c lãi kinh doanh c a công ty trong kì. ự ủ

- X lý các kho n l kinh doanh. ả ỗ ử

: lãI kinh doanh ch a s d ng. D Cóư ư ử ụ

Tài kho n này có th đ c chi ti t thành 2 tài kho n c p II ể ượ ả ế ả ấ

c: ph n ánh k t qu kinh doanh TK 4211 – L i nhu n năm tr ợ ậ ướ ế ả ả

c. tình hình phân ph i k t qu và s lãI ch a phân ph i c a năm tr ố ố ế ố ủ ư ả ướ

TK 4212 – L i nhu n năm nay: ph n ánh k t qu kinh doanh, ế ả ả ậ ợ

tình hình phân ph i k t qu và s lãI ch a phân ph i c a năm nay. ố ố ế ố ủ ư ả

TK 338 “ C t c ph I tr ” ả ả ổ ứ

: - Sè c t c đã tr cho c đông. Bên Nợ ổ ứ ả ổ

Bên Có: - Sè c t c ph I tr cho c đông. ả ả ổ ứ ổ

D Có: - S c t c còn ph I tr ư ố ổ ứ ả ả ặ cho c đông đ u kì ho c ầ ổ

cu i kỳ. ố

3.2.1 H ch toán chia c t c b ng ti n ề ổ ứ ằ ạ

C c bút to n ghi s khi chia c t c b ng ti n nh sau: ổ ứ ằ ư ề ỏ ỏ ổ

- Khi xác đ nh s ti n chia c t c cho c đông, k toán ghi: ổ ứ ố ề ế ổ ị

N TK 421(4211,4212) T ng s ti n tr c t c ả ổ ứ ố ề ợ ổ

Có TK 338 (3388) cho c đông. ổ

ố Trong bút to n này tuỳ theo phân ph i theo k ho ch hay phân ph i ế ạ ỏ ố

ặ cu i năm sau khi duy t quy t toán mà k toán s d ng tài kho n 4211 ho c ử ụ ế ế ệ ả ố

4212 cho phù h p.ợ

- Khi c t c đ c thanh toán, k toán ghi: ổ ứ ượ ế

N TK 338( 3388) S ti n tr cho c đông ố ề ả ợ ổ

20

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

Có TK 111, 112

Tr nh tù chia c t c đ c th c hi n theo th t u tiên nh sau: ổ ứ ượ ỡ ứ ự ư ự ư ệ

ỹ ổ ứ Đ u tiên công ty tr c t c cho các c ph n u đãI tích lu c t c. ả ổ ứ ầ ư ầ ổ

Ph n còn l i nhu n chia c t c đ ầ i c a l ạ ủ ợ ổ ứ ượ ậ c dùng đ tr c t c cho các c ể ả ổ ứ ổ

ph n u đãI kh ng t ch lu c t c. Ph n cu i c ng cũn l i sau khi đã tr ỹ ổ ứ ố ự ầ ư ụ ầ ớ ạ ả

c chia đ u cho các c ph n ph c t c cho các c ph n u đãI s đ ổ ổ ứ ầ ư ẽ ượ ề ầ ổ ổ

S Đ H CH TOÁN

Ơ Ồ Ạ

TK 111,112

thông.

TK 338 TK 421

(2) (1)

(1)

(1) Xác đ nh s ti n chia c t c cho c đông. ố ề ổ ứ ổ ị

(2) C t c đ ổ ứ ượ c thanh toán cho c đông b ng ti n. ổ ề ằ

V dô: Công ty c ph n Hà Nguyên thông báo chia c t c cho c ổ ứ ầ ớ ổ ổ

đông v i s l i nhu n dùng chia c t c là 500.000 ớ ố ợ ổ ứ ậ

S l ng c ph n đ ố ượ ầ ổ ượ c nh n c t c g m (gi ổ ứ ậ ồ ả ử s các c ph n này ổ ầ

đ c l u hành t đ u năm ): ượ ư ừ ầ

- 200 c ph n u đãI c t c tích lu m nh giá 1.000 t ỹ ệ ầ ư ổ ứ ổ l ỷ ệ ổ ứ chia c t c

5%/ năm

- 1000 c ph n u đãI c t c kh ng t ch lu m nh giá 1.000 t ỹ ệ ầ ư ổ ứ ụ ổ ớ ỷ ệ l

chia c t c 6%/năm ổ ứ

-10.000 c ph n ph thông ầ ổ ổ

Bi t r ng 2 năm li n tr c đó công ty không chia c t c. ế ằ ề ướ ổ ứ

Ph ng án và th t chia c t c c a công ty đ c xác đ nh nh sau: ươ ứ ự ổ ứ ủ ượ ư ị

- L i nhu n chia c t c cho c ph n u dãI c t c tích lu : ỹ ổ ầ ư ổ ứ ổ ứ ậ ợ

1.000 x 5%/năm x 3 năm x 200 CP Đ = 30.000 Ư

- L i nhu n tr c t c cho c ph n u đãI c t c kh ng t ch lu : ỹ ả ổ ứ ầ ư ổ ứ ụ ậ ợ ổ ớ

21

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

1.000 x 6%/năm x 1 năm x 1000 CP Đ = 60.000 Ư

- Sè l ợ i nhu n còn l ậ ạ i chia c t c cho c ph n ph thông: ổ ổ ứ ầ ổ

500.000 – (30.000 + 60.000) = 410.000

- Sè c t c chia cho m i c ph n ph thông: ỗ ổ ổ ứ ầ ổ

410.000 : 10.000 = 41

3.2.2 H ch toán chia c t c b ng c phi u ế ổ ứ ằ ạ ổ

c chia Khi Ban giám đ c xác đ nh và ra thông báo v s l ị ề ố ợ ố i nhu n đ ậ ượ

cho c đông b ng c phi u, k toán ghi gi m l i và ghi tăng ế ế ằ ả ổ ổ ợ i nhu n đ l ậ ể ạ

các kho n ph i tr khác b ng bút to n: ả ả ằ ả ỏ

N TK 421 Sè l c chia c ợ ợ i nhu n đ l ậ i s đ ể ạ ẽ ượ ổ

t c ứ

Có TK 338 (3388) cho c đông ổ

Khi phân ph i c t c b ng c phi u cho c đông: ố ổ ứ ằ ế ổ ổ

N TK 338(3388) Giá tr v n c ph n tăng thêm do chia ị ố ổ ầ ợ

Có TK 411 l ợ ứ ằ i t c b ng c phi u ổ ế

S Đ H CH TOÁN Ơ Ồ Ạ

TK 411 TK 338(8) TK 421

(2) (1)

(1) S l i chia c t c cho c đông ố ợ i nhu n đ l ậ ể ạ ổ ứ ổ

(2) V n c ph n tăng do chia c t c b ng c phi u. ổ ứ ằ ố ổ ế ầ ổ

V dô: Ngày 1 tháng 7 công ty c ph n Hà Nguyên có 10.000 c ầ ớ ổ ổ

phi u ph thông m nh giá 10.000 đ. Giá th tr ị ườ ế ệ ổ ng c a m i c phi u là ỗ ổ ủ ế

22

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

25.000đ. Trong ngày đó công ty quy t đ nh chia c t c cho c đông b ng c ế ị ổ ứ ằ ổ ổ

phi u. S l ng c phi u chia cho c đông b ng 10% s c phi u hi n có ố ượ ế ố ổ ệ ế ế ằ ổ ổ

(1.000 c phi u). Ngày 20 tháng 7 công ty l p danh sách c đông đ ế ậ ổ ổ ượ c

h ng c t c. Ngày 15 thang 8 công ty phõn ph i c phi u cho c đông. ưở ố ổ ổ ứ ế ổ

C c bút to n ph n ánh vi c v n hoá l i nhu n khi quy t đ nh chia ệ ả ỏ ỏ ố ợ ế ị ậ

c t c b ng c phi u nh sau (đ n v :1.000đ): ổ ứ ằ ư ế ổ ơ ị

- Ngày 20 tháng 7 sau khi danh sách chia c t c đ c l p và s l ổ ứ ượ ậ ố ợ i

c xác đ nh: t c chia cho c đông đ ứ ổ ượ ị

N TK 421 : 25.000 ợ

Có TK 3388 : 25.000

- Ngày 15 tháng 8 khi c t c đ c phân ph i cho c đông b ng c phi u: ổ ứ ượ ế ằ ố ổ ổ

N TK 338(8) : 25.000 ợ

Có TK 411 : 10.000

Có TK 4112 (Th ng d v n) : 15.000 ư ố ặ

Tài kho n “L i nhu n” đ c ghi N s ti n t ng đ ả ậ ợ ượ ợ ố ề ươ ươ ng v i giá ớ

th tr ng c a s c phi u m i đ c phát hành. ị ườ ủ ố ổ ớ ượ ế

Sè l ng c ph n mà m i c đông nh n đ ượ ỗ ổ ậ ượ ầ ổ ổ ứ ằ c khi chia c t c b ng

c th hi n trong danh sách c đông c a công ty. c phi u s đ ổ ế ẽ ượ ể ệ ủ ổ

3.2.3 H ch toán chia c t c b ng tài s n ả ổ ứ ằ ạ

c s d ng đ chia c t c th ng là các s n ph m, hàng Tài s n đ ả ượ ử ụ ổ ứ ể ườ ả ẩ

ho . Tr nh t chia c t c b ng tài s n đ c h ch toán nh sau: ỡ ỏ ự ổ ứ ằ ả ượ ạ ư

i t c s chia cho các c đông b ng s n ph m, hàng - Xác đ nh s l ị ố ợ ứ ẽ ằ ẩ ả ổ

hoá k toán ghi: ế

N TK 421 Sè c t c s chia cho c đông ổ ứ ẽ ợ ổ

Có TK 338 (3388)

Khi xu t kho s n ph m, hàng hoá đ chia c t c cho c đông k toán ổ ứ ế ể ả ấ ẩ ổ

ghi s nh sau: ổ ư

v n c a s s n ph m, hàng hoá đem chia c t c: - Ph n nh gi ả ỏ ỏ ố ủ ố ả ổ ứ ẩ

23

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

ấ N TK 632 Giá v n c a s n ph m hàng hoá xu t ố ủ ả ẩ ợ

kho

Có TK 155,156

- Ph n ánh vi c chia l i t c b ng s n ph m, hàng hoá: ệ ả ợ ứ ằ ả ẩ

N TK 338( 3388): S c t c chia cho c đông ố ổ ứ ợ ổ

ế Có TK 333 :Thu và các kho n ph phí ph i nép (n u ụ ế ả ả

có)

S Đ K TOÁN CHIA C T C B NG S N PH M, HÀNG HOÁ

Ổ Ứ Ằ

Ơ Ồ Ế

Có TK 511 : Doanh thu bán hàng.

TK 155, 156

TK 632

(2)

TK 511 TK 338 (3388) TK 421

TK 338

(3388)

TK 421

(3) (1)

(1)

TK 333( 3331)

(4)

(1) – Xác đ nh s c t c chia cho c đông.

ố ổ ứ

(2) - Giá xu t kho c a s n ph m, hàng hoá đem tr c t c.

ả ổ ứ

ủ ả

(3) – Gi

phõn ph i c t c.

ố ổ ứ

(4) - Thu GTGT ph i nép c a s s n ph m, hàng hoá đem phân ph i c

ủ ố ả

ố ổ

ế

t c.ứ

Ổ Ầ III/ HOÀN THI N K TOÁN CHIA C T C TRONG CÁC CÔNG TY C PH N Ổ Ứ

VI T NAM

Ở Ệ

1.Nguyên t c, yêu c u hoàn thi n. ệ ầ ắ

24

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

Qua đi u tra kh o sát t i 25 công ty niêm y t t năm 2000 đ n 2003 ề ả ạ ế ừ ế

vi c chi tr c t c t i các công ty c ph n th ng cao h n lãi su t ngân ả ổ ứ ạ ệ ầ ổ ườ ấ ơ

hàng (thông th ng là 12%), đ c bi ườ ặ ệ ố ớ ỏ ụ ư t đ i v i c c c ng ty niêm y t. Nh đã ế

trên, th c tr ng chi tr Vi đ c p ề ậ ở ự ạ c t c ả ổ ứ ở ệ ạ t Nam cho th y: bên c nh ấ

nh ng Ých l i thu đ vi c tr c t c m c cao đó là: t o s c Ðp cho c t ữ ợ ượ ừ ệ ả ổ ứ ở ứ ạ ứ

ệ Ban qu n lý doanh nghi p ph i ho t đ ng năng đ ng, sáng t o h n, hi u ạ ộ ệ ả ạ ả ơ ộ

qu h n đ ng th i có đi u ki n đào th i nh ng nhà qu n tr k m, cũn tũn ả ơ ị ộ ữ ệ ề ả ả ồ ờ

t i nh ng h n ch đó là: gi m kh năng tích t v n c a doanh nghi p đ ạ ữ ế ạ ả ả ụ ố ủ ệ ể

tái đ u t m r ng s n xu t kinh doanh, t tr ng v n vay ngân hàng tăng ầ ư ở ộ ả ấ ỷ ọ ố

lên và có kh năng m t cân đ i các ngu n tr n nÕu doanh nghi p không ả ợ ệ ấ ả ố ồ

th n tr ng trong vi c vay v n ho c vi c đ u t s không đ ệ ầ ư ẽ ệ ậ ặ ọ ố ượ ạ c m nh d n. ạ

H n n a, do s c Ðp v thanh toán c t c b ng ti n m t cho các c đông, ổ ứ ằ ữ ứ ề ề ặ ơ ổ

m t s doanh nghi p c ph n kinh doanh kém hi u qu v n thanh toán c ệ ổ ộ ố ả ẫ ệ ầ ổ

đ chia c t c, t đó làm t c cho c đông th c ch t là l y v n đi u l ứ ề ệ ể ổ ứ ự ấ ấ ổ ố ừ

gi m giá tr c a doanh nghi p, gi m kh năng huy đ ng v n t các c ố ừ ị ủ ệ ả ả ả ộ ổ

ng c a doanh nghi p. đông hi n h u gi m t c đ tăng tr ả ệ ữ ố ộ ưở ủ ệ

Xu t phát t th c tr ng này, em có khuy n ngh đ c nh sau: Các ấ ừ ự ị ượ ế ạ ư

doanh nghi p tr c t c b ng ti n m t th n n gi m m c trung bình trong ặ ả ổ ứ ằ ỡ ờ ứ ề ệ ả

các năm t i, đ ng th i c n có chính sách tuyên truy n cho nhà đ u t ớ ờ ầ ầ ư , ề ồ

doanh ngi p và các bên tham gia th tr ị ườ ệ ả ổ ứ ng v n hi u r ng vi c tr c t c ể ằ ệ ố

th p có l i cho s phát tri n doanh nghi p, có l i cho nhà đ u t trong ấ ợ ự ể ệ ợ ầ ư

t ươ ệ ng lai. Riêng v i các doanh nghi p đang c n huy đ ng v n đ th c hi n ể ự ệ ầ ớ ộ ố

các d án đ u t ầ ư ớ ả ổ ứ l n trong nhi u năm th n n h n ch hình th c tr c t c ỡ ờ ứ ự ề ế ạ

b ng ti n. ằ ề

M t khác nh trên đã đ c p, m t thông đi p mà các nhà qu n tr ộ ề ậ ư ệ ả ặ ị

th ườ ổ ng l y đó làm m c tiêu ng x là: “ch nh s ch c t c ph I có tính n ổ ứ ử ứ ụ ấ ả ớ ỏ

t th n tr ng tr c khi đ nh, không thay đ i th t th ị ấ ổ ườ ng và ph I đ c bi ả ặ ệ ậ ọ ướ

25

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

ổ ứ quy t đ nh thay đ i m t chính sách c t c này b ng chính sách c t c ế ị ổ ứ ằ ổ ộ

Th nh t, c n có m t chính sách c t c n đ nh, nh t quán, ngay c

kh c”. V v y, chính sách c t c trong công ty c ph n c n: ổ ứ ầ ầ ỡ ậ ỏ ổ

ổ ứ ổ ứ ấ ầ ấ ộ ị ả

trong tr ng h p l đây ta c n l u ý chính sách ườ ợ ợ i nhu n ho t đ ng gi m. ạ ộ ả Ở ậ ầ ư

c t c an toàn không đ ng nghĩa v i m t chính sách c t c th p. Vì chính ổ ứ ổ ứ ấ ồ ớ ộ

sách c t c th p đ ng nghĩa v i vi c tăng t l ổ ứ ệ ấ ồ ớ l ỷ ệ ưọ i nhu n gi ậ l ữ ạ ế i, n u

l i nhu n quá l n s khi n cho các nhà đ u t suy qu ti n m t tích lu t ặ ỹ ề ỹ ừ ợ ớ ẽ ầ ư ế ậ

di n là; công ty b t c trong s tăng tr ế ắ ự ễ ưở ụ ng; công ty vô tình tr thành m c ở

tiêu c a m t s thao túng mua; lãng phí do gi ộ ự ủ ữ ề ữ ti n m t quá nhi u. Nh ng ề ặ

đi u này s nh h ng không t t lên giá tr c phi u c a công ty. ẽ ả ề ưở ố ế ủ ị ổ

Th hai, c n có t chia c t c h p lý sao cho v a tho mãn đ ứ ầ l ỷ ệ ổ ứ ợ ừ ả ượ c

ệ ứ nhu c u có m t ngu n thu nh p n đ nh, nh t quán c a c đông (hi u ng ị ủ ổ ậ ổ ầ ấ ộ ồ

nhóm khách hàng) v a đ m b o m t t l i đ đ tài tr l l ộ ỷ ệ ợ ừ ả ả i nhu n gi ậ ư ạ ủ ể ợ

cho nh ng nhu c u đ u t bình th ng nh m duy trì s tăng tr ầ ư ữ ầ ườ ự ằ ưở ề ng b n

v ng c a công ty. ữ ủ

Th ba, tránh t i đa vi c c t gi m c t c, cho dù công ty đang có ứ ố ổ ứ ệ ắ ả

m t c h i đ u t tuy t v i. Trong tr ộ ơ ộ ầ ư ệ ờ ườ ng h p nh th , đ không b l ư ế ể ỏ ỡ ơ c ợ

này, công ty nên ch n gi h i đ u t ộ ầ ư ọ ả ế i pháp đi vay hay phát hành c phi u ổ

m i. N u vì m t lý do nào đó công ty không th huy đ ng v n t ố ừ ừ ể ớ ộ ộ ngu n tài ồ

tr ợ ấ bên ngoài mà bu c ph i c t gi m c t c, thì công ty ph i cung c p ả ắ ổ ứ ả ả ộ

i thích m t cách rõ ràng cho các nhà đ u t t v thông tin đ y đ và gi ầ ủ ả ầ ư ế ề bi ộ

ch ng trình đ u t s p t t đ tài tr ươ ầ ư ắ ớ i cũng nh nhu c u tài chính c n thi ầ ư ầ ế ể ợ

co d n đó. ự ỏ

2.Các gi i pháp hoàn thi n ả ệ

Đ làm đ c c c y u c u đ t ra, tr c h t c n có s h tr c a Nhà ể ượ ỏ ờ ầ ặ ứơ ế ầ ự ỗ ợ ủ

n c trong vi c đ ra các chính sách ti n t h p lý đ gi m lãI su t huy ướ ề ệ ợ ể ả ề ệ ấ

đ ng ti n g i xu ng th p và ph n đ u cho b ng lãI su t huy đ ng c a các ấ ộ ủ ử ề ấ ấ ằ ấ ố ộ

n c trong khu v c. ướ ự

26

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

Nên gi m tr c t c b ng ti n m t thay vào đó là hình th c tr c ả ổ ứ ả ổ ứ ề ả ằ ặ

c đi u này, chúng ta c n gi I quy t m t s t c b ng c phi u, đ làm đ ứ ằ ế ể ổ ượ ộ ố ề ế ầ ả

v n đ sau: ề ấ

*V m t pháp lý: Nhà n c c n có văn b n kh ng đ nh và h ề ặ ướ ả ầ ẳ ị ướ ng

d n c th ci c công ty c ph n có th tr c t c b ng c phi u. Vì cho ẫ ụ ể ệ ể ả ổ ứ ằ ế ầ ổ ổ

đ n nay ch a có m t văn b n pháp lý nào c a Nhà n ế ủ ư ả ộ ướ ấ c đ c p đ n v n ề ậ ế

ự ế đ này, do v y làm các công ty c ph n g p nhi u khó khăn khi có d ki n ầ ề ề ậ ặ ổ

tr c t c b ng c phi u. ả ổ ứ ằ ế ổ

* Đ i v i công ty: khi tr ố ớ ả ổ ứ c t c b ng c phi u m i thì m t trong ế ằ ổ ớ ộ

nh ng đi u ki n c n thi t là ph I đ m b o ph n l i (l ữ ệ ề ầ ế ả ả ầ ợ ả i nhu n gi ậ l ữ ạ ợ i

nhu n ch a phân ph i) c a công ty coúo gi ố ư ủ ậ tr t ỏ ị ươ ơ ng ng (không l n h n) ứ ớ

v i giá th tr ớ ị ườ ả ng c a s c phi u m i s phân ph i cho c đông & ph I ủ ố ổ ớ ẽ ế ổ ố

chuy n ph n giá tr đó vào ph n v n góp c a công ty. ủ ể ầ ầ ố ị

* V i th c t c a th tr ự ế ủ ị ườ ớ ụ ng ch ng khoán hi n nay, đ p d ng ệ ờ ỏ ứ

đ c gi i pháp này, b c đ u n n cú chính sách khuy n khích 1 ph n v ượ ả ướ ế ầ ầ ờ ề

gi m thu thu nh p doanh nghi p cho ph n c t c đ c táI đ u t (không ầ ổ ứ ượ ế ệ ậ ả ầ ư

chia cho c đông) n u doanh nhgi p th c hi n vi c tr c t c b ng c ự ệ ệ ệ ế ổ ả ổ ứ ằ ổ

phi u trong mét giai đo n t ạ ố ế ậ i thi u. Ngoài ra, vi c khuy nk hích thành l p ể ệ ế

các đ nh ch t o t p th tr ng, các nhà đ u t có t ch c, tăng c ng thu ế ạ ậ ị ườ ị ầ ư ổ ứ ườ

hót đàu t c ngoàivào th tr n ư ướ ị ườ ế ng v n , nh m huy đ ng v n và khuy n ằ ố ộ ố

kh ch t nh chuy n nghi p trong qu n tr doanh nghi p theo thông l ệ ệ ả ớ ớ ờ ị ệ ố qu c

t s là đi u ki n vô cùng quan tr ng. ế ẽ ề ệ ọ

M t ph ộ ươ ề ng th c n a có th thay th cho vi c tr c t c b ng ti n ả ổ ứ ằ ứ ữ ế ể ệ

m t đó là tr c t c b ng phát hành quy n mua c phi u.Đ i v i ph ả ổ ứ ằ ố ớ ế ề ặ ổ ươ ng

th c này s h n ch vi c doanh nghi p chia c t c b ng ti n m t ổ ứ ằ ế ệ ẽ ạ ặ ở ứ m c ứ ề ệ

cao khi doanh nghi p ệ ở ể giai đo n d th a v n mà ch a có ho c ch a tri n ư ừ ố ư ư ặ ạ

, ph ng th c này áp d ng thành công đ i v i th khai các d án đ u t ự ầ ư ươ ố ớ ứ ụ ị

tr ườ ng ch ng kho n đó ph t tri n. ỏ ứ ể ỏ

27

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

Tuy nhiên Vi t Nam, khi th t ở ệ ị ườ ể ng ch ng khoán ch a ph t tri n, ư ứ ấ

doanh nghi p không nên mua l ệ ạ ổ ệ i c phi u niêm y t mà ch nên th c hi n ự ế ế ỉ

đ i v i nh ng doanh nghi p ch a niêm y t và nh ng doanh nghi p có b ố ớ ữ ư ữ ệ ệ ế ộ

t.Ph c t c thông qua vi c phát máy qu n tr kinh doanh t ị ả ố ươ ng th c tr ứ ả ổ ứ ệ

hành quy n mua c phi u cho ng ế ề ổ ườ ệ i lao đ ng trong doanh nghi p hi n ệ ộ

ch a có c ch tài chính và k toán đ h ơ ế ể ướ ư ế ệ ng d n doanh nghi p th c hi n. ự ệ ẫ

Song v i m c ti u t o đ ng l c cho ng ờ ạ ự ụ ớ ộ ườ ệ i lao đ ng trong doanh nghi p ộ

phát huy t nh s ng t o, phát huy vai trò c a ng i s h u doanh nghi p và ủ ạ ỏ ớ ườ ở ữ ệ

ng đ c trích t ngu n l i nhu n sau htu h n ch vi c chi tr ti n th ạ ế ệ ả ề ưở ượ ừ ồ ợ ậ ế

i nhu n sau thu m c cao nh t đ táI đ u t nh m đ m b o l ả ả ợ ằ ế ở ứ ấ ể ầ ư ồ ờ đ ng th i ậ

h ng vi c phân chia l i nhu n sau thu theo hình th c phi v t ch t làm ướ ệ ợ ứ ế ậ ậ ấ

tăng giá tr doanh nghi p, ph ng th c này cũng s đ ệ ị ươ ẽ ượ ứ c áp d ng thành ụ

công khi th tr ị ườ ng ch ng kho n ph t tri n. ỏ ứ ể ỏ

C- K T LU N

H ch toán phân chia l i nhu n trong các doanh nghi p nói chung và ạ ợ ệ ậ

vi c chi tr c t c các công ty c ph n nói riêng là v n đ vô cùng quan ả ổ ứ ở ệ ề ầ ấ ổ

tr ng và còn nhi u v n đ còn ph I xem xét. Nh n đ nh nh v y là vì, đây ư ậ ề ề ấ ậ ả ọ ị

là y u t không nh ng dùa vào đó ta có th đánh giá đ c hi u qu kinh ế ố ữ ể ượ ệ ả

ơ ữ doanh c a doanh nghi p mà nú cũn ph c v cho công tác qu n lý; h n n a, ụ ụ ủ ệ ả

qua đó nú cũn cung c p nh ng thông tin c n thi t cho nh ng ng i quan ữ ấ ầ ế ữ ườ

tâm đ n tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p nói chung và công ty c ạ ộ ủ ế ệ ổ

28

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

ph n nói riêng. Bài vi ầ ế ạ t trên đây c a em m i ch đ c p đ n m t khía c nh ỉ ề ậ ủ ế ộ ớ

r t nh v v n đ này, tuy nhiên đây cũng chính là nh ng khía c nh quan ấ ỏ ề ấ ữ ề ạ

tr ng đang đ i quan tâm. ọ ượ c nhi u ng ề ườ

ủ Do h n ch v m t nh n th c và th i gian nghiên c u nên đ án c a ế ề ặ ứ ứ ề ạ ậ ờ

c s gúp ý c a th y cô em kh ng tr nh kh i nh ng thi u sót, r t mong đ ữ ụ ế ấ ỏ ỏ ượ ự ủ ầ

i c m n chân thành t giáo và b n đ c. M t l n n a, em xin g i l ộ ầ ử ờ ả ơ ữ ạ ọ ớ ầ i th y

gi o Nghi m Văn L i – ng ờ ợ ỏ ườ i đã t n t nh giỳp đ em hoàn thành đ án ỡ ậ ỡ ề

này.

D-DANH M C TÀI LI U THAM KH O

ự ế

1.Giáo trình Th c hành k toán trong DNTN, CTTNHN&CTCP

(TS. Nghiêm Văn L i).ợ

2. H i đáp v Th tr ng ch ng kho n(Lu t gia: Đ ng Quang Gia). ị ườ ề ỏ ứ ậ ặ ỏ

3. Giáo trình K toán qu c t ố ế ế – Nhà xu t b n Th ng kê ấ ả ố

(TS, Nguy n Minh Ph ễ ươ ng - TS.Nguy n Th Đông) ễ ị

4. http://www.dangcongsan.vn

5. http://www.bsc.com.vn

29

ườ

ố ng Đ i h c Kinh T Qu c

ạ ọ

ế

Đ án môn h c. Tr ề Dân

6. http://www.ueh.edu.vn

7. http://www.taichinhviet.com

8. http://www.eximbank.com.vn

9. http://www.mof.gov.vn

10.http://www.stockmarket.vnn.vn

11.http://www.vietstock.com.vn

30