25
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Kết cc thai k các trường hp sinh non
i v non t 24 tuần đến 36 tun 6 ngày ti
bnh vin T Dũ
Hunh Th Lê Vy *, Trn L Thy *
Tóm tt
M đầu: i v non dù ch xy ra khong 2% trên thai k non tháng nhưng nguyên nhân dn
đến kết cc xu cho 2- 4% thai ph và 40-50% cho tr sơ sinh.
Mc tiêu: Xác định t l kết cc thai k ca m và con và các yếu t liên quan đến kết cc ca
tr sinh non đối với các trưng hp sinh non i v non tui thai t 24 tuần đến 36 tun 6
ngày.
Thi gian địa điểm nghiên cu: Nghiên cu báo cáo hàng lot ca hi cu, thc hin trên
152 sn ph i v non lúc tui thai t 24 tun đến 36 tun 6 ngày ti bnh vin T từ
tháng 10/2020 đến tháng 12/2020.
Kết qu: T l kết cc xu m 17.76%, trong đó nhim trùng i chiếm 11.84%, nhim
trùng hu sản 9.21%, băng huyết sau sinh 1.31% và nhau bong non 0.66%. Kết cc xu tr
sinh chiếm 58.12%, trong đó t vong chu sinh chiếm 14.37%, nhiễm trùng sơ sinh 38.75% và
suy hô hp chiếm 30.62%. n nng tr lúc sinh < 2500 gram và tui thai khi sinh là các yếu
t độc lp ảnh hưởng đến kết cc tr sinh non.
Kết lun: i v non trên thai non tháng ảnh hưởng đáng kể đến cc xu cho m con, liên
quan đến t l t vong sinh cần chăm sóc tích cc. Cn chú ý nâng cao nhn thc sn
ph để kim soát, hn chế biến chng cho m và bé trên đối tượng này.
T khóa: iv non,thainontháng,kếtcc
ABSTRACT
PREGNANCY OUTCOMES OF PRETERM BIRTH WITH PREMATURE RUPTURE
OF MEMBRANES FROM 24 WEEKS TO 36 WEEKS AND 6 DAYS AT TU DU
HOSPITAL
Background: Pregnancies with preterm premature rupture of membranes are frequently
associated with multiple adverse outcomes. Advances in obstetric and neonatal care keep on
further developing results for premature infants.
Objectives: To evaluate maternal and neonatal outcomes and factors associated with preterm
infant outcomes in preterm premature rupture of membranes (PPROM) from 24 weeks to 36
weeksand 6 days.
Methods: Retrospective case series of 152 pregnancies with PPROM from 24 to 36 completed
weeks' gestation admitted to Tu Du Hospital between October 1, 2020 and December 31, 2020.
Results: The percentage of mothers with a negative outcome was17.76 %, in which, the figures
for chorioamnionitis, postpartum infection, postpartum hemorrhage and placental abruption
were 11.84 %, 9.21 %, 1.31 % and 0.66%, respectively. Negative neonatal outcomes accounted
for 58.12%, including neonatal mortality (14.37%), neonatal infection (38.75%) and
respiratory distress (30.62%). The independent factors for preterm babies’ outcomes included
Đạihọc Y dượcTPHCM
SĐT: 0787120590,Email:htlvyy15@ump.edu.vn
26
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
birth weight less than 2500 grams and gestational age at birth.
Conclusions: PPROM is a significant reason for
an important cause of
maternal and perinatal
complications, which is associated with neonatal mortality and requires intensive care.
Attention should be paid to raising maternal awareness to control and limit complications for
mother and newborn in this subject.
Keywords: PPROM, Outcome, Maternal, Neonatal
Đặt vấn đề
iv nonlàtìnhtrngkhôngtoànvn
cacácmàng đmvàngidn đếnchy
nướcirangoài,xyrakhithaiph chưa
cóchuynd.1 iv nontrongthaik có
tmquantrọng, đặcbit đivithaik nh
hơn 37 tuần, vì đó nguyên nhân hàng đầu
đưa đếnnhnghuqu,biếnchngnguy
himchom vàthai.
ThngkêchungtrêntoànThế Gii,iv
nontrênthainonthánglànguyênnhândn
đếnkếtccxuchokhong2- 4%thaiph
vàkhong40-50%chottc tr sinhnon,
vàt l này cao hơn đốivi các ccóthu
nhp thp.2 Kết cc xubàm bao gm
chuynd sinhnon,nhimtrùngi,nhim
trùnghusản, băng huyếtsausinhvàlàm
tăng tỷ l m lấy thai. Đốivicon,cácnguy
thể gplànhiễm trùng sinh, hội
chngsuyhôhp,viêmruthoit,xut
huyết não tht hay thm chí t vong chu
sinh, đặcbit tr nh cân.
Victối ưu hóa điềutr trong trườnghp
iv xyratrênnhngthaicókh năng
sống đượcvncònnhiutranhcãi.Quyết
địnhchmdtthaik smhaytiếptctheo
dõi din tiến thai k còn ph thuc vào
nhiuyếut như tuổithailúciv,hiu
qu kinhtế,cóhaykhôngxuthincácbiến
chng.Nhiutácgi đồngthunvictiếp
tctheodõitrongthigiankhôngquá14
ngày đốivi các tnghp iv trước32
tuntuithai,chmdtthaik sm đivi
cácthaik cóiv tuithait 32 đến36
tun.Tuynhiên,mts tácgi kháclicho
rngkhôngcós khácbitgiahaichiến
c điutr trên đốivi các trưnghp i
v lúcthait 28 đến32tun.3,4,5 Bêncnh
đó, phương án tiếptc theo dõi dintiến
thaik đốivi trưnghp iv trênthait
32 đến34tunvàchmdtthaik smtrên
cáctuithait 35 đến36tuần đượccholà
tối ưu về mthiuqu kinhtế.6
TiViệt Nam chưa nhiunghiêncu
v các trưnghp iv nonvìthế d liu
cònhnchế, đcbiệt trên đối tượngthaiph
có tui thai t 24 - 36 tuần. m 2008,
nghiên cu tác gi Cu Nguyn Thiên
Thanhtrênsnph iv non tuithait
28 đến34tun,ghinhânt l suyhôhấp
sinhlà33.3%,nhiễm trùng sinh chiếm
38.16%.7
Dođó, chúng tôi tiến hành đề tàinghiên
cứu: “Khảotkếtccbàm vàtr sinhnon
các trưnghp iv nontuithait 24
tun đến36tuần 6 ngày”. Nghiên cứu được
thchinnhmtr licâuhinghiêncu:
“Ở các trưnghptr sinhnoncóiv non
trênthaik t 24tuần đến36tun6ngày
tibnhvinT Dũ, tỷ l kếtccxubàm
vàtr sinh non là bao nhiêu?”, vớicácmc
tiêunghiêncu:
1.Khosátkếtccthaik cam đốivi
các trưnghpsinhnoncóiv nontui
thait 24tuần đến36tun6ngày.
2.Khosátkếtccthaik ca con đivi
các trưnghpsinhnoncóiv nontui
thait 24tuần đến36tun6ngày.
3.Khosátcácyếut liên quan đếnkết
cccatr sinhnon(t vong,nhimtrùng
sơ sinh, suy hô hấp sơ sinh) trên sản ph có
iv nontuithai24tuần đến36tun6
ngày.
Đối tượng, phương pháp nghiên
cu
Ttc các trưnghpsinhnoncóiv
nonlúctuithailúcsinht 24tuần đến36
tun 6 ngày ti bnh vin T từ
01/10/2020 đến 31/12/2020.
Tiêu chí nhn vào: Tuithailúcsinht
24tuần đến36tun6ngày,iv non.
Tiêu chí loi tr: H không đầy đủ
thôngtin
Thiết kế nghiên cu: ocáohànglot
cahicu
27
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
C mu: Chn mu toànb trong thi
giannghiêncu.
Thi gian: Nghiêncu đưctiếnhànht
01/2021 đến06/2021.
Địa điểm nghiên cu: Thc hin ti
PhòngKế hochTnghợp và khoa Sơ sinh
BnhvinT Dũ.
Phương pháp nghiên cứu:
Ly20h bệnh án để làmnghiêncu
dẫn đường để hoànthinbngcâuhi.
Sàng lc đối tượng: Chúng tôi s tiến
hànhtruycpvàophnmmqunlýh sơ
bnháncaBnhvinT Dũ, lọcvàthu
nhntoànb những trườnghp iv non
tuithait 24tun đến36tun6ngày,nhp
vin t 01/10/2020 đến 31/12/2020 ti
phòngKế hochtnghợp và khoa Sơ sinh.
Chn bnh: Chn bnh theo tiêu chun
nhnvàovàtiêuchunloitr.
Thuthps liu: Chúngtôilpdanhsách
các trưnghợp đủ tiêu chuntheomãs
nhpviện. Sau đó, liên hệ kho lưu trữ phòng
Kế hochTnghợp để tríchlch của
m Khoa sinh để tríchlch của
bé.Thuthpthôngtinh theo bngcâu
hỏi đã soạnsn.
Phântíchs liuvàviếtbáocáo: Nghiên
cuviêntnghpvàhoànchnhcácphiếu
thuthps liu.Mãhóas liu,thngkê
phântích bngphnmmR4.1.0vàviết
báocáo.
Y đức: Nghiêncứu đượcchpthunbi
Hi đồng Đạo ĐctrongnghiêncuYsinh
hcca Đihc Y DưcTP.H ChíMinh
s 227/ ĐHYD HĐĐĐ.
Kết qu
Đặc đim dân s nghiên cu
Trongtngs 152snph trongnghiên
cứu, độ tuitrungbìnhcabàm là28,08
±6,72tui,nh nhtlà13tui,caonhtlà
42tuổi. Trong đó, phầnlncácbàm có đ
tui< 20tuichiếm 12,5%. Đa phncácbà
m trình độ hcvntrongkhongcpII-
III,chiếm52,63%.T l snph mang đơn
thaichiếm94,73%.Thigiankéodàithai
k t lúc i v đến lúc sinh trung bình
khong44,13±67,13gi (Bng1).
Bng 1. Đặc đim ca đối tượng (n = 152)
Tênbiến
S thaiph (T l %)
Tuim (năm) *
28.08±6.72
<20tui
19(12,5)
20-34tui
102(67.1)
>34tui
31(20.39)
Nơi cư trú
TP H ChíMinh
27(17.76)
Tnhkhác
125(82.24)
Trình độ hcvn
CpI
13(8.55)
CpII-III
80(52.63)
Đạihc
59(38.82)
DântcKinh
135(88.81)
Đơn thai
144(94.73)
Thigianiv đếnlúcsinh(gi) *
44,13±67,13
* Trung bình ± độ lchchun
Kết cc bà m và tr sinh non
Cótngcng27bàm xyrabiếnchng,
chiếmt l 17.76%. Trong đó, biếnchng
thường gp nht là nhim trùng i chiếm
11.84%, tiếp đến là nhim trùng hu sn
9.21%, băng huyếtsausinhvànhaubong
noncót l lần lượtlà1.31%và0.66%.Có
21snph phim lythai,chiếm13.82%
(Bng2).
28
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
Bng 2. T l kết cc bà m (n=152)
Tênbiến
S bnhnhân (T l %)
Biếnchngthaiph
27(17.76)
Nhimtrùngi
18(11.84)
Nhimtrùnghusn
14(9.21)
Băng huyếtsausinh
2(1.31)
Nhaubongnon
1(0.66)
Phương pháp sinh
Sinhquang âm đạo
131(86.18)
M lythai
21(13.82)
Trongtngs 160tr sinh tham gia
nghiêncu,có93tr sinh gp phicác
biến chng sau sinh chiếm t l 58.12%.
Trong đó 38.75%tr nhiễm trùng sinh,
30.62%tr b suyhôhpvà14.37%tr t
vongsausinh.Tr nh cân<2500gramlúc
sinhchiếmt l 66.88%.Đims apgar1
phút, 5 phút đa phần đều trên 7 điểm,ln
tlà53.13%và66.88% (Bng3).
Bng 3. T l kết cc tr sinh non (n = 160)
Tênbiến
S bnhnhân (T l %)
Biếnchngtr sơ sinh
93(58.12)
T vongchusinh
23(14.37)
Nhiễm trùng sơ sinh
62(38.75)
Suyhôhp
49(30.62)
Cânnnglúcsinh
<2500gram
107(66.88)
≥2500gram
53(33.12)
Apgar1phút
≤3 điểm
34(21.25)
4-6 điểm
41(25.62)
≥7 điểm
85(53.13)
Apgar5phút
< 7 điểm
53(33.12)
≥7 điểm
107(66.88)
* Trung bình ± độ lchchun
29
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Yếu t nh ng lên kết cc tr sinh non
Trong nghiêncunày,chúngtôikhosát
cácyếut ảnh hưởnglên kếtcctr sinh
non,c th làcáckếtccxubaogmsuy
hôhp,nhiễm trùng sơ sinh và tử vongchu
sinh.
Khi phân tích đơn biến,chúngtôitìmthy
cácyếut sauảnh hưởng đếnkếtcc tr
sinh non: tui m < 20, không s dng
corticoid,thigiant lúciv đếnlúcsinh
t 24 -72gi và>72gi,nhimGBS,tui
thai lúc sinh, cân nng lúc sinh, apgar 1
phút,apgar5phút (Bng4).
Bảng 4. Phân tích đơn biến các yếu t nh hưng lên kết cc tr sơ sinh (n=160)
Biếns
S tr sơ sinh
cókếtccxu Oddsratio
(95%CI) Giátr p
Không
Tuim (năm)
≥ 35
21
12
1
20 34
66
42
0,9(0,4-2,01)
<20
6
13
0,26(0,08-0,88)
Biếns
S tr sơ sinh
cókếtccxu Oddsratio
(95%CI) Giátr p
Không
Nhimtrùngi
13
5
2,01(0,685,92)
St>38oCtronglúcchuyn
d
10 4 1,9(0,576,33) 0,297
Phương pháp sinh
Sinh ngã âm đạo
82
56
1
M lythai
11
11
0,68(0,28 1,68)
Khôngs dngcorticoid
57
62
0,13(0,05 0,35)
Khôngs dngkhángsinh
8
12
0,43(0,171,12)
Tuổi thai lúc sinh (năm) †
30,5±4,0
1
35,3±1,9
9
0,56(0,45-0,7)
Cânnnglúcsinh
≥ 2500 gram
11
42
1
<2500gram
82
25
12,52(5,62-27,68)
Apgar1phút
≥ 7 điểm
31
54
1
4 6 điểm
34
7
8,46(3,35-21,35)
≤ 3 điểm
28
6
8,13(3,03-21,79)
Apgar5phút
≥ 7 điểm
46
61
1
< 7 điểm
47
6
10,39(4,09-26,38)
PhântíchhiquiLogistic đơn biến*p<0,05
† Trung bình ± độ lchchun
Khi phân tích đơn biến,chúngtôi ghinhn
cácyếut độclp ảnh hưởnglênkếtcc
thaik baogm:Cânnnglúcsinh<2500
kg (OR = 3,42 95%CI 1,28 9,11; p =
0,014) và tui thai lúc sinh (OR = 0,66
95%CI0,5 0,86;p=0,002) (Bng5).