TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
29
7. Krzemińska, S., Lomper, K., Chudiak, A.,
Ausili, D., Uchmanowicz, I. (2021), The
association of the level of self-care on
adherence to treatment in patients diagnosed
with type 2 diabetes, Acta Diabetologica, 58,
437-445.
8. Diriba, D. C., Leung, D. Y. P., Suen, L. K.
P. (2023), Factors predicted quality of life of
people with type 2 diabetes in western
Ethiopia. PLoS One, 18(2), e0281716.
https://doi.org/10.1371/journal.pone.0281716
KT QU ĐIU TR C DNG PH CỦA PHÁC Đ 4 THUC
BISMUTH PTMB TRONG DIT TR HELICOBACTER PYLORI
BNH NHÂN LOÉT D DÀY TÁ TRÀNG
TI BNH VIỆN TRƯỜNG ĐI HC Y KHOA VINH
Hoàng Th Cúc1, Trn Th Yến1, Nguyễn Anh Dũng1
TÓM TT5
Đặt vn đ: T chc y tế thế gii khng đnh
nhim Helicobacter pylori (H.pylori) bnh
nhim trùng. H.pylori tác nhân chính gây ra
nhiu bnh như: vm d dày mn teo, loét d
dày-tá tràng, u lympho d dày, ung thư d dày. H.
pylori vn đưc coi nguyên nn chính dn đến
loét d y và loét tá tràng. Điu tr H.pylori là
vn đ rt cn thiết, đc bit các quc gia t
l nhim và ung thư d dày cao như nưc ta. S
dng phác đồ 4 thuc có Bismuth PTMB (c chế
bơm proton + Tetracycline + Metronidazole +
Bismuth) được hi khoa hc tiêu hóa Vit Nam
năm 2022 khuyến cáo phác đ la chọn đầu tiên
cho bnh nhân nhim H. pylori chưa từng điều tr
hoc tht bi điều tr trước đó. Mc tiêu nghiên
cu: Đánh g kết qu điu tr và c dng ph ca
phác đ 4 thuc có bismuth PTMB trong dit tr
Helicobacter pylori bnh nhân loét d dày
1Trường Đi hc Y khoa Vinh
Chu trách nhim chính: Hoàng Thc
SĐT: 0946803767
Email: hoangcucykv88@gmail.com
Ngày nhn bài: 12/8/2024
Ngày phn bin khoa hc: 20/9/2024
Ngày duyt bài: 02/10/2024
tràng. Phương pháp nghiên cu: nghn cu mô
t lot ca bnh, tiến hành trên 34 bnh nhân loét d
dày tràng nhim Helicobacter pylori ti bnh
vin Đi hc y khoa Vinh t 04/2023 04/2024.
Kết qu: Nam chiếm 67,6 %, n 32,4%, tui
trung bình 52,1 ± 13,5. T l dit tr thành công
ca phác đồ 4 thuc có Bismuth PTMB 91,2%.
T l dit tr thành công ln đu 93,1%, ln 2
80%. 44,1 % bnh nhân có c dng ph và đu
mc nh. Kết lun: Phác đ 4 thuc Bimuth
PTMB có t l dit tr cao. Tác dng ph gp
mức đ nh.
T khóa: phác đ 4 thuc có Bismuth
PTMB, helicobacter pylori, hiu qu điu tr.
SUMMARY
TREATMENT RESULTS AND SIDE
EFFECTS OF 4-DRUG REGIMEN WITH
BISMUTH PTMB IN ERATING
HELICOBACTER PYLORI IN PATIENTS
WITH GASTRIC AND DUODENAL
ULCERS AT VINH MEDICAL UNIVERSITY
HOSPITAL
Introduction: The World Health
Organization confirms that Helicobacter pylori
(H.pylori) infection is an infectious disease.
H.pylori is the main cause of many diseases such
as chronic atrophic gastritis, gastric and duodenal
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
30
ulcers, gastric lymphoma, and gastric cancer.
H.pylori is still considered the main cause of
gastric ulcers and duodenal ulcers. Treatment of
H.pylori is a very necessary issue, especially in
countries with high rates of infection and
stomach cancer like ours. Using a 4-drug
regimen containing Bismuth PTMB (Proton
pump inhibitor +Tetracycline + Metronidazole +
Bismuth) is recommended by the Vietnam
Gastroenterology Association in 2022 as the first
choice regimen for patients with H.pylori
infection who have never been treated or have
failed previous treatment. Objective: Evaluation
of treatment outcomes and side effects of the 4-
drug regimen containing bismuth PTMB in
eradicating Helicobacter pylori in patients with
peptic ulcer disease. Methods: Descriptive study
of a series of cases, conducted on 34 patients
with Helicobacter pylori-infected gastric and
duodenal ulcers at Vinh University of Medicine
and Pharmacy Hospital from April 2023 to April
2024. Results: Men account for 67.6%, women
32.4%, average age 52.1 ± 13.5. The successful
eradication rate of the 4-drug regimen with
Bismuth PTMB is 91.2%. The first successful
extermination rate is 93.1%, the second is 80%).
44.1% of patients had side effects and they were
all mild. Conclusion: The 4-drug regimen with
Bimuth PTMB has a high eradication rate. Side
effects are mild.
Keywords: 4-drug regimen includes Bismuth
PTMB, helicobacter pylori, treatment results.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
T chc y tế thế gii khẳng định nhim
Helicobacter pylori (H.pylori) bnh nhim
trùng, t l nhim Vit Nam trên 70 % [1].
H.pylori là tác nhân chính gây ra nhiu bnh
lý như: viêm d dày mn teo, loét d dày-tá
tng, u lympho d dày, ung t d dày. Cho
đến nay, nhim H.pylori vẫn đưc coi
nguyên nhân chính dẫn đến loét d dày loét
tá tràng. Do đó việc dit tr H.pylori là vấn đề
rt cn thiết, đặc bit các quc gia t l
nhiễm ung td dày cao như c ta.
Nhng đồng thun v dit tr H. pylori da
tn nhng khuyến cáo mi nht tn thế gii
như Hi tu hóa thế gii 2021, Maastricht VI
2022 đều ch ra rng: s dụng phác đồ 4 thuc
Bismuth đưc khuyến cáo là phác đ la
chọn đầu tiên cho bnh nhân nhim H. pylori
chưa tng điều tr hoc tht bại điu tr trưc
đó và thời gian tối ưu cho tt c phác đồ là 14
ngày [2]. Các d liu trên thế giới cũng như
mt s nghiên cu ti Vit Nam cho thy hiu
qu dit tr H. pylori bằng phác đồ 4 thuc có
Bismuth rt cao.
Hi ngh khoa hc tiêu hóa Vit Nam
(2022) đưa ra đồng thun chn đoán điều
tr nhiễm H.pylori. Phác đ 4 thuc
Bismuth PTMB (c chế bơm proton +
Tetracycline + Metronidazole + Bismuth) là
phác đồ đưc ưu tiên lựa chọn đầu tiên cho
bnh nhân nhim H.pylori lần đầu nếu
trước đó chưa tng s dụng phác đồ này [3].
Vic ng dụng đồng thun vào thc hành
lâm ng còn tùy thuc o ngun lc ti
ch. Các nghiên cu v phác đồ PTMB
Vit Nam ch yếu thc hin min Bc
min Nam. Chính vậy để thêm d liu
v hiu qu dit tr H.pylori bằng phác đ 4
thuc bismuth PTMB ti Ngh An đối
chiếu d liu vi khu vc cũng như thế gii
chúng tôi tiến hành thc hin nghiên cứu đề
tài vi 2 mc tiêu:
1. Đánh giá kết qu dit tr Helicobacter
pylori bằng phác đồ 4 thuc bismuth
PTMB bnh nhân loét d dày tá tng ti
Bnh viện trường đi hc Y khoa Vinh.
2. Tác d ng ph ca phác đ 4 thuc
Bismuth PTMB bnh nhân loét d dày tá tràng
ti Bnh vin Trưng đi hc Y khoa Vinh.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Thiết kế nghiên cu
Nghiên cu mô t lot ca bnh
2.2. Đa đim và thi gian nghiên cu
Ti khoa khám bnh khoa Ni tng
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
31
hp Bnh viện Trường Đi hc Y Khoa Vinh
t tháng 03/2023 đến 04/2024.
2.3. Đốing nghiên cu
Tiêu chun chn bnh: Bnh nhân loét d
dày và/hoc tá tràng. Nhim Helicobacter
pylori vi kết qu Clo- test dương tính. Tui
≥ 18 tuổi, đồng ý tham gia nghiên cu.
Tiêu chun loi tr: Bnh nhân d ng
các thuốc trong phác đồ nghiên cu. Bnh
ni khoa nng: suy gan, suy thn nặng. Đã
tht bi vi vi phác đồ 4 thuc Bismuth
PTMB trước đó. Phụ n thai, đang cho
con bú. Bnh nhân không tái khám theo thiết
kế nghiên cu.
2.4. C mu, Pơng pháp chn mu
Toàn b bnh nhân tha n tiêu chí
chn bnh tiêu chí loi tr trong thi gian
nghiên cu. Thc tế chúng tôi chọn đưc 34
bnh nhân.
2.5. Biến s nghiên cu
Tui: tính bằng năm. Gii: nam, n. Tin
s: d ng, hút thuc lá, dit tr H.pylori
trước đó. Triu chng lâm sàng, V t loét.
Clo test: dương, âm trước sau điu tr.
Theo dõi tác dng ph khi dùng thuc: mt
mi, chóng mt, bun nôn, nôn, đắng ming,
tiêu chy, mn nga…, tuân thủ dùng thuc
2.6. Phương pháp thu thập thông tin
Tt c các bnh nhân nm trong nhóm
nghiên cứu đưc thc hin theo th t các
bước sau:
+ Bưc 1: Tiếp nhn bnh nhân, hi
bệnh, thăm khám lâm sàng, chỉ định ni soi
d dày, tá tràng, t nghim H.pylori bng
test urease nhanh (Clo test). La chn bnh
nhân đủ tiêu chuẩn đưa vào nghiên cứu.
+ Bưc 2: Bệnh nhân đưc điều tr dit
tr H.pylori bằng phác đ PTMB trong 14
ngày gm : Rabeprazol (Pariet) 20 mg x 2
ln/ ngày; Bismuth subcitrate (Trymo)
120mg x 4 ln/ngày; Teracycline 500mg x 4
ln/ngày; Metronidazol (Flagyl) 500mg x 3
ln/ngày. Sau đó bệnh nhân tiếp tc dùng PPI
đủ 28 ngày, rồi ngưng thuốc hn khám li
sau 2 - 4 tun.
+ Bưc 3: Bnh nhân tái khám. Tiến
hành ni soi d dày, Clo- test lần 2, đánh
giá kết qu sau điu tr ghi nhn các tác
dng ph.
2.7. X và phân tích s liu
Các s liệu đưc nhp vào phn mm
Medcalc 20.008 Excel 2021. Kết qu
đưc trình bày theo t l %, giá tr trung
nh. Các test thng kê so sánh t l vi mc
ý nghĩa thống kê p < 0,05 vi độ tin cy 95%
có ý nghĩa thống kê.
2.8. Đạo đức nghiên cu
Bệnh nhân đưc gii tch mục đích, nội
dung s đồng ý tham gia nghiên cu. Tt
c thông tin cá nhân ca bệnh nhân đều được
gi mt. Đ tài đưc thông qua hội đng
khoa hc của Trường Đi hc Y Khoa Vinh
s 1274/QĐ-ĐHYKV-QLKH.
3.1. Đặc điểm chung đối tưng nghiên cu
Bng 1. Đc điểm chung đi tượng nghiên cu
Đặc điểm bnh nn
n
%
Gii
N
11
32.4
Nam
23
67,6
Tui trung bình
X ±SD = 52,1 ± 13,5
Tin s điu tr H.pylori
Điu tr ln đu
29
85,3
Điu tr ln 2
5
14,7
V trí loét
Loét d dày
20
58,8
Loét tá tràng
14
41,2
Loét d dày + Loét tá tràng
0
0
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
32
Nhn xét: T l bnh nhân nam chiếm 67,6% nhiều hơn nữ 42,4 %. Đa s bệnh nhân điều
tr dit H.pylori lần đầu (85,3 %). loét d dày (58.8%) chiếm t l cao n so với loét tá
tng (41,2%), không có bnh nhân nào va có loét d dày + tá tràng.
3.2. Kết qu điu tr dit Helicobacter pylori bằng phác đ 4 thuc Bismuth
bnh nhân loét d dày tá tràng
* T l dit tr H.pylori ca phác đồ 4 Thuc Có Bismuth PTMB
Bng 2. Kết qu điu tr H.pylori
Đối tưng
S BN
điu tr (n)
Thành công (n,%)
Tht bi (n,%)
p
Chung
34
31 (91,2)
3 (8,8)
Điu tr lần đu
29
27 (93,1)
2 (6,9)
p=0,35
Điu tr ln 2
5
4 (80)
1 (20)
Nhn xét: T l dit tr H.pylori thành công là 91.2 %. S khác bit v t l dit tr
thành công gia điu tr ln đầu và lần 2 không ý nghĩa thng kê vi p > 0,05.
* T l dit tr H.pylori theo nhóm tui, gii, hút thuc lá
Bng 3. T l dit tr H.pylori theo nhóm tui, gii, hút thuc
Nhóm tui, gii,t thuc
S BN
Thành công (n,%)
Tht bi (n,%)
p
Tui
<60
21(100)
18 (85,7)
3 (14,3)
0,3506
≥60
13 (100)
13 (100)
0 (0,0)
Gii
N
11 (100)
10 (90,9)
1 (9,1)
0,9701
Nam
23 (100)
21 (91,3)
2(9,7)
Hút thuc
17 (100
14 (82,3)
3 (17,7)
0,0739
Không
17 (100)
17 (100)
0 (0,0)
Nhn xét: T l dit tr H.pylori thành công theo nhóm tui, gii, hút thuc lá không có
s khác bit vi p đều > 0,05
* T l tuân th dùng thuc theo phác đồ
Bng 4: Mc tuân th dùng thuc
Mức độ tuân th
dùng thuc
S bnh nhân n, %
< 80 %
0, (0)
80 % - ≤90%
5 (14.7)
> 90 %)
29 (85,3)
Nhn xét: Tt c bệnh nhân đều tuân th điu tr, trong đó t l tuân th tt (>90%)
chiếm 85,3%.
3.3. Tác dng ph của phác đồ 4 thuc có Bismuth PTMB
* T l bnh nhân có tác dng ph
Bng 5. T l bnh nhân cóc dng ph
c dng ph
n
%
15
44,1
Không
19
55,9
Tng
34
100,0
Nhn xét: 85,3% bnh nhân có tác dng ph khi s dụng phác đồ 4 thuc có Bismuth.
* T l phân b tác dng ph của phác đồ 4 thuc có Bismuth
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
33
Bng 6. T l phân b c dng ph của pc đ 4 thuc Bismuth
c dng ph
n
%
c dng ph
n
%
Mt mi
15
43,2
Khô ming
3
8,8
Bun nôn, nôn
4
11,8
Chóng mt, nhức đu
4
11,8
Chán ăn
6
17,6
Tiêu chy
1
2,9
Đắng ming
7
20,6
Mn nga da
0
0,0
Nhn xét: Tác dng ph tng gp nht là mt mi (43,2%), bun nôn, nôn chiếm
41,1%, đắng ming chiếm 20,6%, tiêu chy chiếm 2,9 %. Không ghi nhận trưng hp nào ni
mn nga.
* Mức độ tác dng ph của phác đồ 4 thuc có bismuth
Bng 7. Mức đ c dng ph phác đ 4 thuc bismuth
Mức độ c dng ph
S BN (n,%)
n=15
Nh thoáng qua
15 (100)
Va, không nh hưởng đến sc khe và sinh hot hàng ngày
0 (0,0)
Nng, có nh hưởng ít đến sc khe, sinh hot hàng ngày, phải ngưng thuc
0 (0,0)
Nhn xét: Các BN gp tác dng ph của phác đồ đều mc nh, thoáng qua.
IV. BÀN LUN
4.1. Đặc đim chung
bng 1 cho thy nam chiếm 67.6% cao
n nữ chiếm 32.4%. Tác gi Đoàn Thái
Ngc nghiên cu 75 bnh nhân viêm loét d
dày nhim H. pylori nam chiếm 57,7%
nhiều n nữ 49,3% [4]. Tui trung bình ca
các đối tượng trong nghiên cu ca chúng tôi
là 52,1 ± 13,5 tui. Tác gi Kha Hu Nhân
(2022) tuổi trung bình 48,8 ± 13,65 [5]. Đoàn
Thái Ngc tui trung bình là 42,73 ± 13,69
[4], S khác bit này có th do c mu không
đồng nht gia c nghiên cu. Đặc điểm
bnh nhân tin s điều tr H.pylori lần đầu
trong nghiên cu chiếm đa s vi t l 85,3%.
Kết qu này cũng phù hp vi nghiên cu ca
Đng Ngc Q Hu: 75,0% bnh nhân
H.pylori chưa đưc điu tr 25,0% bnh
nhân đã từng điều tr dit tr tht bi [6]. BN
loét d dày chiếm 58,8 %, BN loét tá tràng
chiếm 41,2 %. Loét d dày chiếm t l cao
n trong bệnh lý loét d dày tá tràng điều
này được cho thy trong nghiên cu chúng tôi
cũng như kết qu nghiên cu ca các tác gi
khác [4], [6].
4.2. Kết qu điu tr dit Helicobacter
pylori bng phác d 4 thuc Bismuth
bnh nhân loét d dày tá tràng
* Kết qu điều tr của phác đồ 4 thuc có
Bismuth PTMB
T l dit tr H.pylori trong nghiên cu
chúng tôi theo là 91,2%. Nhóm bnh nhân
điu tr dit H.pylori lần đầu t t l này là
93,1 %, điu tr ln 2 80 %. Không
s khác bit v t l dit tr lần đầu và ln 2
vi p= 0,05. Kết qu này cao n so vi tác
gi Đng Ngc Q Hu 90,7% [6]. Tuy
nhiên tác gi Đng Ngc Quý Hu tiêu chun
điu tr dit tr thành công khi c 3 xét
nghim Clo- test, bnh hc hang v
mô hc thân v đều âm tinh.
S dụng phác đ 4 thuc có Bismuth, Kha
Hu Nhân (2022) t l dit tr thành công là
95,29% [5]. Tác gi Feng Woei Tsay nghiên
cu 164 bnh nhân loét d dày tá tng và ghi
nhn kết qu dit tr Helicobacter pylori
thành công là 93,9% [7]. So sánh vi các
nghiên cu s dụng phác đồ 4 thuc
Bismuth điều tr dit H.pylori trong 14 ngày
kết qu chúng tôi cũng như nhiều tác gi khác