K T THÚC D ÁN
(Project Termination / Project Closure)
1. GI I THI U
- Vi c k t thúc m t d án cũng có vai trò quan trong đ i v i s thành công c a d ế
án cũng nh vi c kh i đ u, t ch c, ho ch đ nh, th c hi n và giám sát d án.ư
- Tâm lý c a các t d án (Project Team)
+ Tìm ki m s th thách trong d án m iế
+ Tâm lý quay v công vi c cũ (có th nh m t ng i chi n th ng hay m t ng i th t ư ườ ế ườ
b i)
- Tâm lý c a khách hàng (Client)
+ Lo âu v s n ph m c a d án: ch t l ng, vi c s d ng, chi phí, th i gian. ượ
- Tâm lý c a nhà qu n lý d án (Project Manager)
+ Lo m t quy n l c Hi u su t làm vi c không cao và mâu thu n trong giai đo n
này r t l n
- Thông th ng vi c k t thúc d án bao gi cũng khó khăn h n giai đo n kh i đ u dườ ế ơ
án.
+ Các v n đ c a giai đo n k t thúc d án ế
+ Làm th nào đ qu n lý và gi i quy t v n đ m t cách hi u qu nh m góp ph nế ế
t o s thành công chung c a toàn b d án.
2. CÁC V N Đ K T THÚC D ÁN
- Đ i v i các quá trình thay đ i vào giai đo n cu i ng i ta c n quan tâm đ n các v n ườ ế
đ sau:
+ Con ng iườ (People)
+ Truy n thông (Communication)
+ Thông tin (Information)
+ Quy n l c (Power)
- Trong giai đo n cu i c a d án, nhà qu n lý c n quan tâm đ n các v n đ sau: ế
+ Đ i v i t d án (Project team)
Lo l ng v t ng lai ươ
Gi m s quan tâm đ i v i d án
Gi m đ ng c làm vi c ơ
Không g n bó v i d án nh lúc ban đ u ư
+ Đ iv i khách hàng (Client)
Gi m s quan tâm các m c đ t ng th , bao quát
Gia tăng s quan tâm theo m c đ nhân viên v n hành d án
Gia tăng s quan tân v các chi ti t, các k t qu c a d án ế ế
Th ng ít tham gia các cu c h p c a d ánườ
+ Đ i v i d án:
C n ph i xác đ nh và hoàn t t các k t qu còn t n đ ng ế
K t thúc các h p đ ng và các yêu c u công vi c ế
Thanh lý các tài s n
Đ i chi u và so sánh nh ng vi c đã làm v i các d li u đã đ ra trong quá kh ế
Th c hi n và đ m b o s cam k t ế
+ Đ i v i nhà qu n lý d án
T t c nh ng v n đ và nhi m v đ c th c hi n trong m t môi tr ng m i: ượ ườ
Quy n h n c a nhà qu n lý b gi m đi (ngu n l c, th i gian, chi phí b gi m đi)
S đ ng ý, ch p thu n c a khách hàng cũng b gi m đi S nhân viên c a
d án cũng b t đ u gi m đi
3. QU N LÝ V NHÂN S (Managing the People) Đ c đi m chung c a nhân s
trong giai đo n này là ít quan tâm h n đ n m c tiêu c a d án, h b t đ u nghĩ đ n ơ ế ế
m c tiêu dài h n nhi u h n. ơ
- T d án: Các câu h i đ c đ t ra: ượ
+ D án có b gi i tán hay không?
+ D án nào là d án k ti p? ế ế
+ Khi nào thì d i kh i d án?+ Vi c tr v công vi c cũ nh th nào? ư ế
- Khách hàng+ Khi nào đ c v n hành d ánượ
+ D án làm vi c có đúng nh các yêu c u mong mu n hay không? ư
+ D án nào là d án k ti p ế ế
+ Nh ng vi c c n làm đ d án k t thúc ế
- Nh ng chuyên gia ch ch t c a c hai phía khách hàng và th c hi n d án+ Đ c ượ
chuy n đ n nh ng d án khác c n đ n h ế ế
- Nh v y, trong b i c nh này nhà qu n lý d án c n ph i:+ Đ ng viên và duy trì đư
m i ng i g n bó v i d án ườ
+ Làm sao đ khuy n khích m i ng i t qu n lý đ hoàn thành nhi m v + Ph i cung ế ườ
c p đ y đ thông tin và ngu n l c đ hoàn thành các nhi m v còn l i c a d án
4. QU N LÝ TRUY N THÔNG (Managing Communication)
- Truy n thông hai chi u m t cách hi u qu là thành ph n ch y u đ n đ n s ế ế
thành công c a d án, “effective two way communication”.Trong giai đo n k t thúc, ế
nhà qu n lý d án c n ph i đ m b o lu ng thông tin gi a nhà qu n lý d án v i t d
án và v i khách hàng.
M c tiêu, yêu c uNhà qu n lý d án
T d án, khách hàng
Ph n h i v quy trình,
k t quế
- C n:
+ T ch c nhi u cu c h p h n đ so sánh, đánh giá, rút kinh nghi m ơ
– đóng gói d án (wrapped up)
+ M r ng thành ph n tham gia
t t c các t d án (càng lúc càng ít d n)
m i nhân s phía khách hàng
+ Các cu c h p này cho phép xem xét các v n đ chi ti t h n, đó là các v n đ ch a ế ơ ư
đ c đ c p tr c đâyượ ướ
+ Ph i có cu c h p riêng gi a nhà qu n lý d án và t d án
5. QU N LÝ THÔNG TIN (Managing Information) V n đ đ t ra trong giai đo n
này là chúng ta c n nh ng thông tin gì và t i sao l i c n nó?
- giai đo n này:
+ H u nh t t c ti n b c và ngu n l c đã đ c s d ng h t ư ượ ế
+ Đa s các k t qu đã đ c hình thành ế ượ
- Tr l i câu h i trên là:
+ Xác đ nh các công vi c còn t n t i
+ Ghi nh n l i b n ch t th c s c a các k t qu ế
+ T o ra m t tài li u v d án
+ Ki m soát nh ng gì chúng ta đ t đ c so v i nh ng gì đã đ ra. ượ Khi có nh ng thông
tin đó s giúp cho chúng ta hoàn thành đ c d án và đ m b o cho khách hàng có th ượ
qu n lý v n hành và b o trì m t cách hi u các thành qu c a d án.
1) Hoàn thành d án (project completion)
- Vi c nào đã hoàn t t?
- Vi c nào ch a hoàn t t? ư
Mu n tr l i các câu h i này ph i d a vào:
- Đ c tr ng c a d án (project specs) ư
- H th ng ki m soát s thay đ i c a d án
- Who, what, why c a các s thay đ i này T nh ng thông tin này chúng ta m i tri n
khai đánh giá nh ng gì th c hi n so v i k ho ch đ ra ế
2) Ki m đ nh h u d án (post project audit)
- Ki m đ nh
+ Tình tr ng hi n hành c a d án
+ Ki m đ nh kh năng th t b i hay l m l i c a d án li u chúng ta có c n ph i thay
đ i ph ng cách qu n lý hay ho ch đ nh d án hay không ươ
- Khách hàng ki m đ nh:
+ K t qu c a d án có hoàn t t đúng h n đ c hay không? ế ượ
+ Chi phí có b v t hay không? ượ
+ Nh ng công vi c nào c n ph i ti n hành ti p ế ế
- Đ i v i nhà qu n lý d án
+ Chi phí c a h th c hi n có đúng nh d đ nh hay không? ư
+ Phong cách qu n lý d án có thích h p hay không?
3) Th m đ nh h u d án (Post project appraisal)M t d án trong quá trình th c hi n
có nhi u thay đ i so v i nh ng ho ch đ nh ban đ u, do đó c n c n th m đ nh h u d
án nh m đánh giá s đáng giá c a d án sau khi có s thay đ i nói trên. Đây là m t
vi c làm h t s c quan tr ng nh m rút ra các bài h c kinh nghi m t t l n x u cho các ế
d án trong t ng lai. ươ
6. QU N LÝ S CHUY N GIAO QUY N L C (Managing The Transfer Of
Power)
- B n ch t là s chuy n giao quy n l c gi a ng i qu n lý d án sang ng i ườ ườ
v n hành d án
- Vi c chuy n giao quy n l c ph i đ c chuy n giao trong bu i l chính th c. ượ
Ngu n : NQ Center