1
CÁC NI DUNG CH YU CA MT BN ĐỀ XUT D ÁN KINH
DOANH (BUSINESS CASE)
1. KHÁI QUÁT V D ÁN:
Phn khái quát s mô t mc tiêu ca d án, thc trng ca vn đề hay ca cơ hi mà d án nhm nm bt. phn này
cũng khái quát phm vi ca d án và mô t nhng gì mà đối th cnh tranh hoc các t chc khác thc hin trong tình
hung tương t. Phn khái quát này cũn mô t ngn gn các tác động mà d án mang li đối vi chiến lược chung ca
doanh nghip và các ri ro có th có. Kết lun ca phn này có th nêu ra mt s đề xut và tác động tài chính ca d
án. Phn khái quát thường được viết sau cùng, khi tt c các phn khác ca bn đè xut đã được hoàn tt.
2. CÁC CƠ S, TIN ĐỀ CA D ÁN:
Phn này nhm cung cp cho người đọc mt phn gii thiu tng quát v ch đề chung ca bn đề xut, đồng
thi mô t các thông tin quá kh, hin ti ca tình hình kinh doanh dn đến vn đề hoc cơ hi kinh doanh.
Vn đề/ Cơ hi
Mô t khái quát cơ hi hoc vn đề mà d án hướng đến gii quyết. Ví d:
Không đáp ng được mc dch v k vng
Chi phí dch v tăng cao
Thay đổi các yêu cu t kinh doanh
Thay đổi các điu kin pháp lý
Tình hình hin ti
Mô t tình hình thc tế đang din ra ti doanh nghip, hoc nhng gì dn đến tình trng hin ti, hoc nhng gì
có th xy ra nếu tình hình hin ti không biến chuyn. Tình hình hin ti có th được mô t theo các phương
din các yêu cu pháp lý cn thiết, cu trúc t chc, trách nhim, ngun nhân lc, các tiến trình, và công ngh.
Câu hi kim tra:
1. Liu vn đề hay cơ hi ca doanh nghip có được xác định rõ ràng?
2. Các yếu t quan trng đã được xác định sao cho người đọc hiu rõ v tình hình quá kh và hin ti và
vn đề hay cơ hi phát sinh t đó??
3. Phân tích tình hình hin ti có bao gm các thông tin thng kê cn thiết?
Nếu d án làm nhm khai thác cơ hi v mt sn phNm nào đó thì vic phân tích cơ hi có th bao gm các
phn sau:
Phân tích th trường:
Liu có mt th trường cho sn phNm hay dch v đang xét hay không? Có nhu cu đối vi sn phNm hay dch
v đó không?
Tham gia vào th trường này có góp phn gia tăng uy tín ca doanh nghip? Hay đóng góp vào các mc tiêu
chiến lược khác ca doanh nghiep không?
Phân tích tình hình thc tế
Quy mô ca th trường (s lượng và doanh thu)
Tình trng th trường (suy thoái, tăng trưởng, cnh tranh gia tăng v.v.)?
Cu trúc th trường?
Đặc đim người mua (khu vc địa lý, các đặc đim nhân khNu hc và tâm lý hc)?
Phân tích cnh tranh
Các đối th cnh tranh chính?
2
Quy mô ca đối th cnh tranh, mc tiêu, th phn, cht lượng sn phNm và các đặc tính khác để hiu được ý
định và hành vi ca đối th?
Đim mnh và đim yếu ca doanh nghip so vi đối th cnh tranh trong lĩnh vc định cung ng?
Phân tích môi trường:
Các xu hướng chung v môi trường có tác động đến sn phNmhay dch v định cung ng (các xu hướng nhân
khNu hc, kinh tế, k thut, chính tr/pháp lut, văn hóa/xã hi)?
Phân tích kết qu
Đánh giá chung rng th trường có hp dn hay không. Nếu có, thì nên hướng đến phân đon nào và sn phNm
nên được định v như thế nào trong phân đon đó.
3. MÔ T V D ÁN:
Phn này nhm giúp cho người đọc thy rõ được mt định nghĩa rõ ràng v nhng gì mà d án nhm đạt được
(mc tiêu), nhng gì mà d án s bao gm hoc không bao gm (phm vi), các kết qu k vng và các nhóm
hu quan ch cht
Mô t d án
Nhm gii thích rõ d án s gii quyết các vn đề/ hay nm bt các cơ hi đã được xác định trong phn 2 như
thế nào
Các mc tiêu
Vch ra nhng gì d án s hoàn thành mt cách rõ ràng, c th, có th đo lường được và gn vi mt khuôn kh
thi gian xác định. Các mc tiêu này s được s dng trong phn đánh giá sau khi thc hin d án để nhm
đánh giá thành công ca d án. Mc tiêu phi được xây dng đủ mc khái quát sao cho không loi tr các
phương án thay thế có ý nghĩa song đồng thi cũng đủ chi tiết để ch xem xét các phương án phù hp và t đó
hình thành nên chi phí và li ích. Mc tiêu nên tp trung vào các đích đến không phi là các hot động, không
phi là kết qu, cũng không phi quá trình sn xut
Ví d
Gim thi gian xđơn hàng t 1h xung còn 30 phút trước tháng 3 năm 2009
Gim chi phí qun lý t 500 triu xung 300 triu cho năm 2009
Phm vi
Phn này xác định các tham s chính cho d án, c th là khuôn kh thi gian, phòng ban, chc năng, công
ngh.
Khuôn kh thi gian: chi tiết c th v thi đim mà d án bt đầu và kết thúc
Phòng/ban: ch rõ v trí c th và phòng, ban s tham gia vào d án.
Chc năng: mô t các chc năng ca các phòng/ban có liên quan ti d án.
Công ngh: xác định các ranh gii ca d án như vic s dng các h thng hin có, tuân th theo các tiêu
chuNn đã được thiết lp.
Ngoài phm vi: Phn này s lit kê các phn vic (b phn) không nm trong d án
Các kết qu d tính
Phn này mô t các kết qu c th, có th đo lường được ca d án. Mi kết qu phi gn vi khuôn kh thi
gian s được hoàn thành (tính t khi d án bt đầu).
Kết qu Hoàn thành d kiến
Tài liu v các yêu cu kinh doanh 3 tun
Tài liu thiết kế d án 6 tun
Các nhóm hu quan
3
Lit kê các nhóm đối tượng có th b d án tác động (mt cách tích cc hoc tiêu cc). Có th phân loi các
nhóm theo đối tượng bên ngoài và bên trong t chc, hoc đối tượng hu quan chính (chu tác động trc tiếp và
có tham gia vào d án) hoc ph (chu tác động song không trc tiếp tham gia vào d án). Đối vi tng nhóm,
nên mô t yêu cu chung ca h v d án.
Nhóm hu quan Yêu cu kinh doanh
Chính– Bên trong
Nhóm hu quan 1 Yêu cu 1
Yêu cu 2
Nhóm hu quan 2
Chính – Bên ngoài
Nhóm hu quan 1
Ph - Bên trong
Nhóm hu quan 1
Nhóm hu quan 2
Ph- Bên ngoài
Nhóm hu quan 1
Nhóm hu quan 2
Câu hi kim tra:
1. Các mc tiêu cu d án có rõ ràng không?
2. Các yêu t bao gm trong d án và nm ngoài d án có được xác định rõ?
3. Liu người đọc có nm được tt c các nhóm chu tác động bi d án?
4. Các yêu cu chung ca tng nhóm hu quan có được trình bày rõ ràng?
5. Khuôn kh thi gian có được hoch định rõ?
6. Đề xut có đề cp đến trường hp cn xin ý kiến các nhóm hu quan?
4. MC ĐÍCH CHIN LƯỢC CA D ÁN:
Phn này nhm giúp người đọc hiu được d án phù hp vi kế hoch chiến lược chung ca doanh nhgip và cách
thc mà d án có thc động đến các phương án khác.
Phn này xem xét li kế hoch và định hướng ca tt c các nhóm hu quan và xác định các mc tiêu c th
d án giúp đạt được; đồng thi xác định mc độ tác động ca d án đối vi các mc đích ca kế hoch kinh
doanh bng cách cho đim tác động cao, trung bình, thp như sau:
Cao: d án rt quan trng đối vi vic đạt được mc tiêu
Trung bình: d án tác động trc tiếp đến mc tiêu song không có nh hưởng quan trng đến vic đạt được mc
tiêu đó
Thp: d án rt ch có tác động gián tiếp đến vic đạt được mc tiêu
Mc tiêu ca doanh nghip Mc độ tác động Gii thích (nếu cn thiết)
Câu hi kim tra
7. Đối vi các mc tiêu mà d án có mc độ tác động cao, liu d án có thc s quan trong đối vi vic
đạt được mc tiêu đó?
8. Các gii thích có giúp cho công tác đánh giá cách thc d án tác động đến mc tiêu?
9. Liu d án có phù hp vi chiến lược kinh doanh? Có s h tr nào cho d án
4
5. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG:
Chúng ta phi phân tích môi trường để thy được các t chc khác (bên trng và bên ngoài d án) đã làm gì hay
s làm gì để gii quyết vn đề tương t. Người đọc có th căn c vào phn này để so sánh đề xut vi d án ca
các t chc khác và khuynh hướng chung ca ngành.
Phn phân tích môi trường phi mô t được khuynh hướng chung v thc trng đang din ra trong các t chc
khác, các yếu t v môi trường pháp lut, nhu cu th trường v.v.v đặc bit là các yếu t liên quan trc tiếp đến
phm vi ca d án vi các thông tin như:
Quy mô các d án ca h
Các kết qu c th ca các d án này
Các yếu t thành công then cht
Chi phí ca d án
Các li ích đạt được
Nhng gì mà các t chc, các doanh nghip này đã có th làm khác
Bài hc rút ra
Phn này cũng có th trình bày kết qu có t các nghiên cu khoa hc xác định các xu hướng chung ca ngành
hoc là các thc tin đang được ng dng nhiu nht
Câu hi kim tra:
1. Các t chc, hay doanh nghip được gii thiu trong phn này có tiêu biu và tương đương vi tình
hung ca công ty haykhông, đặc bit v quy mô và mc độ phc tp?
2. Các ngun thông tin có đáng tin cy và d liu đã được kim chng chưa?
3. Thi gian thc hin các nghiên cu này liu có còn phù hp vi tình hìnhthc tế? Có kết lun nào được
rút ra t các nghiên cu này?
4. Nghiên cu được tích hp hay xem xét như thế nào trong bn đề xut d án này?
6. CÁC GII PHÁP KHÁC:
Mc đích: Nhm giúp cho người đọc có được cái nhìn chung v các gii pháp khác cũng có th được s dng để
gii quyết vn đề hay nm bt cơ hi được nêu ra phn 2. Phn này nhm cung cp các cơ sơ lý gii vì sao
mt s các phương án đó đã b loi tr, t đó mô t chi tiết v các phương án la chn s nhm gii quyết vn
đề đã được nêu ra
Trước tiên chúng ta s lit kê ra tt c các gii pháp có th gii quyết vn đề hoc cơ hi ca doanh nghip. Căn
c trên mt phân tích thc tin, chúng ta s thu hp danh sách này xung ch còn mt vài gii pháp cơ bn và
nêu rõ lý do loi tr. Lưu ý rng các phương án phù hp không nên b loi tr ch vì lý do tài chính. Và ch các
phương án kh thi mi được gii thích rõ chi tiết và phát trin hơn na các phn sau ca bn đề xut.
Tng phương án kh thi s được trình bày vi các yếu t then cht gm có con người, tiến trình và h thng.
Ngoài ra, cn phi gii thích rõ cách thc mà tng phương án hướng đến gii quyết vn đề nêu ra và cách thc
mà phương án nhm đạt ti các mc tiêu ca d án trong khuôn kh phm vi đã được xác định
Tng phương án phi được xác định mc đủ chi tiết để có th t đó làm rõ các tác động c th (phn 7), các
ri ro ca d án (phn 8) và các chi phí/li ích (phn 9).
Câu hi kim tra
1. Liu tt c các phương án có th đã được xác định?
2. Tt c các phương án kh thi đã được xác định? Có lý do xác đáng cho vic loi tr các phương án hay
không?
3. Các phương án có thc s khác bit nhau?
4. Các phương án kh thi có được xác định mc độ đủ chi tiết để t đó tính chi phí và li ích?
5
5. Khi có th có, các phương án này có tính đến vic tn dng cơ hi hp tác, chia x, dùng chung các dch
v?
6. Các yếu t thành công then cht có được nhn mnh cho tng phương án?
7. Có xác định tt c các ràng buc cho tng phương án đã được xác định?
7. CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN DOANH NGHIP VÀ CÁC HOT ĐỘNG TÁC NGHIP:
Nhm giúp người đọc thy rõ các tác động v kinh doanh và tác nghip mà d án có th mang li cho tng đối
tượng hu quan. Các tác động này s được mô t và phân tích đối vi tng phương án. Đối vi tng nhóm hu
quan đã được xác định phn 3, chúng ta phi xác định tt c các tác động v mt kinh doanh (mang tính chiến
lược, định hướng lâu dài) và các tác động mang tính tác nghip (th tc, chi tiết) có th ny sinh t d án.
Ví d v các tác động kinh doanh như: Thay đổi trong sn phNm/dch v cung ng, thay đổi trong định hướng
ca doanh nghip
Ví d v các tác động tác nghip: Yêu cu v đào to nhân s, gim bt ngun nhân s
Đối vi tng tác động, người đề xut phi xác định mc độ ca tác động (cao, trung bình, thp, không nh
hưởng) cho tng phươgn án căn c trên hướng dn sau:
Cao: Tác động là rt ln và s h tr ca nhóm hu quan cũng như s chuNn b chu đáo đóng vai trò
then cht cho s thành công ca phương án
Trung bình: Tác động va phi đối vi nhóm hu quan
Thp: Tác động yếu
Không tác động
Nếu cn thiết, phi ch rõ các cơ s để đưa ra đánh giá đó
Tác động & Mô t Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Nhóm hu quan 1:
Tác động 1 – mô t Cao Trung bình Trung bình
Tác động 2 – mô t Trung bình Cao Cao
Nhóm hu quan 2:
Câu hi kim tra
1. Đối vi tng nhóm hu quan, liu tt c các tác động đã được xác định?
2. Mc độ ca tác động có được đánh giá chính xác không?
3. Tt c các nhóm hu quan đã được xem xét đến chưa? Các ri ro gn vi tng phương án có được trình
bày
8. ĐÁNH GIÁ RI RO CA D ÁN
Mc đích ca phn này là xác định các ri ro có th xy ra đối vi tng phương án và cách thc mà chúng ta
qun lý các ri ro đó. Đánh giá và qun tr ri ro bao gm hot động xác định, gim sát và hn chế các yếu t
th làm gim đi s thành công ca d án. Ri ro có th dn đến các hu qu như sau:
Gim li nhun, hoc li nhun b trì hoãn
Khuôn kh thi gian b kéo dài
Gim cht lượng kết qu hoc gia tăng chi phí
Uy tín ca doanhnghip b tn hi v.v.