1
CÁC YU T CA MT BN K HOCH D ÁN
Mt bn kế hoch d án đầy đủ phi tp hp được tt c các thông tin t các tiến trình hoch
định theo mt cách trt t, nht quán. PM có th t chc các thông tin này theo nhiu cách. Nhiu t
chc s dng các khuôn mu chuNn để xây dng bn kế hoch này. Mc dù cách thc trình bày và cu
trúc có th khác nhau, song các yếu t cơ bn ca mt bn kế hoch d án thường như sau :
Các thông tin qun lý liên quan đến vic t chc và điu chnh xem xét li tài liu
Kết qu ca các tiến trình hoch định
Các khuôn mu hay các phiếu kim tra có th được s dng để qun lý d án
Các tài liu tham chiếu
Ph lc
Không có mt tiêu chuNn bt buc v trình t trình bày các phn này, mà có th thay đổi tùy theo
tng t chc. Nếu doanh nghip có văn phòng qun lý d án (PMO) thì có th các kế hoch d án s
tuân theo khuôn mu chuNn. Nếu không có khuôn mu chuNn, PM có th s dng các kế hoch ca các
d án trước đó để xây dng kế hoch ca mình. Tuy nhiên s dng khuôn mu quen thuc vi nhiu
người thì công tác truyn thông bn kế hoch s d dàng hơn.
Nếu đã có mt khuôn mu thì PM cn xem xét d án ca mình có cn phi trình bày tt c các
yếu t trong khuôn mu hay không.
a . Qun lý hành chính
Mt kế hoch d án đầy đủ có th rt dài dòng. Do đó, để d dàng s dng và đảm bo rng d
theo dõi các cp nht, mt kế hoch d án nên có phn qun lý hành chính gm:
Thông tin v tài liu: Phn này cha các thông tin liên quan đến vic cp nht và duy trì tài liu. Phn
này có th được xem như là lch s ca tài liu lit kê s hiu và ngày xem xét sa đổi tài liu và các
thông tin liên lc đểđược bn sao ca tài liu.
Mc lc: mô t cách thc t chc thông tin để người đọc có th truy cp nhanh mt phn nào đó. Nếu
PM không có mt khuôn mu kế hoch nào đó để theo thì có th xem các ví d t các d án khác. Do đó
rt hu ích khi tham kho kế hoch này để có th t chc d liu theo mt trt t.
b . Kế hoch
Đây là thành phn chính ca bn kế hoch. B phn này thường bao gm các thành phn như
sau:
Tóm tt: Tóm tt này nhm mc đích truyn thông vi các nhà qun tr cp cao, nhng người chu trách
nhim thc thi chiến lược kinh doanh ca doanh nghip hoc các quyết định v cp ngân qu cho d án,
và truyn thông cho các nhà qun lý khác có đội ngũ nhân viên mà d án tác động đến. Phn tóm tt này
nên cha nhng thông tin khái quát và din gii bng các t ng d hiu.
Phn tóm tt thường bt đầu vi mt phn mô t ngn gn v d án trong đó gii thích các vn
đề/cơ hi mà t đó phát sinh d án. Phn này cũng mô t mc đích chung ca d án, gii thích mi liên
h gia mc tiêu này vi mc tiêu và chiến lược ca doanh nghip, đi kèm vi thông tin v ngày hoàn
thành mc tiêu và ngân qu chung. Mc đích ca phn tóm tt này là giúp cho các nhà qun tr cp cao
được cái nhìn khái quát v d án sao cho nm bt được nhanh chóng nhng gì đang din ra, nhưng
không đi vào chi tiết.
Các yêu cu: lit kê các yêu cu v mt chc năng, k thut, và kinh doanh ca d án như đã xác định
trong phn khi s d án.
2
Phm vi ca d án: xác định các ranh gii ca d án trên cơ s các kết qu (sn phNm) đã được khách
hàng chp thun.
Các nhóm hu quan: phn này xác định rõ các cá nhân hay nhóm chu trách nhim v s thành công ca
d án bao gm có người bo tr, các nhà qun tr chc năng, khách hàng, người s dng cui cùng.
Ví d: D án Chaptal Wineries—BN K HOCH D ÁN HOÀN CHNH
Mc lc
1. Tóm tt
2. Các yêu cu
3. Phm vi
4. Các nhóm hu quan
5. Các ngun lc cn thiết
6. Các gi định và ràng buc
7. Các kết qu chính
8. Ngân sách
9. Ri ro
10. Các vn đề
11. Truyn thông
12. Kế hoch trin khai
13. Kế hoch h tr
14. Kế hoch đào to
1. Tóm tt: Công ty Chaptal va mua mt s nhà máy sn xut rượu Pháp, Úc và Chilê. Do
đó cn phi kết ni các nhà máy này vi nhau để cho nhân viên tng địa đim có th gi và
nhn thư đin t cũng như tham kho lch làm vic ni b. Ngoài ra, cũng cn phi thiết lp h
thng mng ni b riêng ca Chaptal để thông báo các thông tin quan trng cho vic kinh doanh
chung ca toàn b h thng như s lượng thùng rượu sn xut, tui rượụ, các lưu ý ca nhà sn
xut và nhng thông tin khác. Giám đốc IT ca công ty, có tr s California, s chu trách nhim
trin khai h thng (gm mua sm các thiết b, phn mm, kết ni vin thông và lp đặt).
2. Các yêu cu:
A. Lp đặt các mng vin thông T1 hoc E1 ti các nhà máy mi, để t đó chuNn b địa đim
cho các truyn thông mng WAN. Các công ty vin thông và các đại din ca h s thc hin
phn vic này.
B. Thiết lp h thng thư đin t ni lin 4 v trí, điu này cho phép tt c các nơi đều có th gi
mail cho mhau qua h thng thư ni b, do đó tránh ri ro đối tượng bên ngoài h thng có th
thâm nhp và ly thông tin kinh doanh ca công ty qua email. Ti mi địa đim đều s có mt
máy ch thư đin t. Giám đốc IT ca Chaptal s chu trách nhim mua sm, lp đặt và ch định
cu hình các thiết b này.
C. Thiết lp mt mng ni b (intranet). Máy ch ca mng này s đặt ti Sonoma, California.
y này s host các trang web thc hin các chc năng kinh doanh quan trng như theo dõi thi
3
gian, các lưu ý ca nhà sn xut rượu, các lưu ý khi nếm th các thùng rượu, các thi k hái nho,
các vn đề dch bnh, các lưu ý khi lưu tr rượu v.v. Giám đốc IT ca Chaptal s mua sm máy
ch và lp đặt nó. Mt nhà thu ph s chu trách nhim v phn mm.
D. Kim tra (Test ) các kết ni và hướng dn người s dng.
3. Phm vi: D án này bao gm các yếu t cn thiết để kết ni bn địa đim sn xut ca công
ty thông qua h thng mng. Ngoài ra, d án còn bao gm vic thiết lp h thng thư đin t vi
mi máy ch đặt ti tng địa đim. Ngoài ra d án cũng bao gm mt máy ch cho mng ni b
và vic lp trình tt c các trang ni b cn thiết. Phm vi d án cũng tính đến vic mua sm tt
c các phn cng, phn mm cn thiết, cũng như thiết đặt cu hình, kim tra, trin khai. Bo trì
đào to cũng nm trong d án.
D án không bao gm: h thng qun lý tài chính, qun lý nhân s, hot động sn xut chế to
(như vic đóng chai và dán nhãn). H thng ERP ca công ty đang đảm trách chc năng này.
Mt d án khác trong tương lai s trin khai ERP ti các địa đim mi này.
4. Các nhóm hu quan:
Kim Cox: Người bo tr và là ch công ty Chaptal Wineries.
Guillaume Fourche: Mt chuyên gia vùng Bordeaux chuyên v rượu vang đỏ. Rượu
vang đỏ loi cabernet sauvignon ca ông này s được đặt tên li là Les Chaptal Bordeaux
Villages.
Metor Sanchez: Ch s hu mt nhà máy rượu ti Aconcagua, Chile. Rượu cabernet
sauvignon ca ông này cũng s được đặt tên li là Casa Sanchez Chaptal.
Jason Jay: Ch s hu rượu vang Roo. Rượu vang loi Shiraz ca ông này s được đặt
tên li là Chaptal Roo.
Nhng người khác: các nhân viên ca Chaptal để h tr cho d án.
5. Ngun lc cn thiết
5 máy ch công ngh Intel
Các CSU/DSU) để h tr kết ni
1 router và switch ti mi địa đim
Các nhà cung cp vin thông và chuyên viên tư vn (bao gmcác chuyên gia lp đặt các
kết ni, internet v.v)
Nhà thu để xây dng và chy th các trang web ni b
Phn mm Email
Phn mm Web
Phn mm dit Virus
6. Các gi định và ràng buc
Gi định
1. Phn cng vn hành tt.
2. Các công ty vin thông trong tng quc gia có th tc xin xây dng mng và thi gian
lp đặt hp lý.
3. Chi phí trung bình cho T1/E1 khong $350/ tháng.
4. Thi gian xây dng mng ni độ khong 60 ngày công (2 nhân viên trong 30 ngày).
5. Tt c các nhà máy đều có v trí phù hp, an toàn để lp đặt các thiết b, an toàn v đin,
điu hòa.
6. Routers s s dng dng thc Open Shortest Path First (OSPF).
4
7. Có th s dng hp đồng thu để thiết đặt cu hình cho mng.
8. H điu hành mng s là Windows Server 2003 (W2K3) và phn mm email cho máy
ch s là Exchange 2003 (E2K3).
Ràng buc
1. Rào cn ngôn ng
2. Nhân s ti các địa đim để h tr công tác lp đặt có th gp khó khăn vào mùa làm
rượu cao đim
3. Mùa thu hoch và mùa cao đim
7. Các kết qu chính
1. Mua máy ch và phn cng phc v mng
2. Mua các kết ni mng din rng
3. Cài đặt h thng truyn động Internet (Internetworking gear installation)
4. Cài đặt máy ch
5. Cài đặt phm mm Email
6. Xây dng mng ni b Intranet
7. Hướng dn cho người s dng
8. Kim tra các b phn riêng l, kim tra tích hp và kim tra mc chp nhn ca người s
dng (Unit, Integration, and User Acceptance Testing)
8. Ngân sách Tng ngân sách cho d án (không tính đến lương ca giám đốc IT ca Chaptal)
được d đoán khong. Kim Cox đồng ý cp theo ngân sách d phòng $25,000.
9. Các ri ro
Băng tn T1/E1 không đủ rng
Hng phn cng
Hng phn mm
Hng phn cng định hướng cho Internet (Internetworking gear )
Li chương trình (Programming errors)
10. Các vn đề: Điu quan trng là d án phi hoàn thành trước thi gian cao đim tháng 9 là
mùa hái nho và chuNn b làm rượu v mi. Kim Cox đã nhn mnh rng các nhân viên ca
Chaptal s không làm gì ngoi tr vic tp trung cho sn phNm rượu vào tháng 9 và tháng 11.
11. Truyn thông: Do chưa có máy ch email và h thng mng ni b nên tt c các truyn
thông đều thc hin bng đin thoi hoc h thng thư đin th min phí như Yahoo hoc
Hotmail. Tình hình phi được cp nht cho cô Kim Cox hng ngày. Các nhân vt Jason Jay,
Metor Sanchez, và Guillaume Fourche s được cp nht hng tun.
12. Kế hoch trin khai: Do yêu cu ca phn mm email, nên vic mua sm và lp đặt các
mch WAN phi được thc hin trước, sau đó là lp đặt internetworking gear. Sau đó, s lp đặt
các máy ch và sau đó là lên chương trình cho mng ni b và kim tra.
13. Kế hoch h tr Giám đốc IT ca Chaptal s b phn h tr chính, ri mt nhân viên
chuyên trách ti mi địa đim.
14. Kế hoch đào to :giám đốc IT ca Chaptal s chu trách nhim v đào to ti c 4 địa đim.