ng pháp: ộ
ng pháp 1. N i dung c a ph ươ M c trích kh u hao tài s n c đ nh theo ph ứ ủ ấ
ầ ề s d gi m d n có đi u ch nh đ ố ư ả
ị ả ố ị ượ ủ ờ
ệ
ươ c xác đ nh nh : ư ị ả ố ị ủ ử ụ
ị ả ấ
ố ộ
ỉ - Xác đ nh th i gian s d ng c a tài s n c đ nh: ử ụ ả Doanh nghi p xác đ nh th i gian s d ng c a tài s n ử ụ ờ ị i Ch đ qu n lý, s d ng và c đ nh theo quy đ nh t ạ ả ế ộ ố ị ế trích kh u hao tài s n c đ nh ban hành kèm theo Quy t ố ị đ nh s 206/2003/QĐ-BTC c a B Tài chính. ủ ị - Xác đ nh m c trích kh u hao năm c a tài s n c ấ ố ứ ả ị
ủ i đây: đ nh trong các năm đ u theo công th c d ầ ị ứ ướ
= Giá tr còn l X T l ứ ị
ấ kh u ỷ ệ hao nhanh
M c trích kh u ấ hao hàng năm c aủ tài s n c đ nh ả ố ị ạ i c aủ tài s nả c đ nh ố ị
Trong đó: T l ỷ ệ ấ kh u hao nhanh xác đ nh theo công th c sau: ị ứ
= X ph H sệ ố đi u ch nh ỉ ề
ng pháp đ
T lỷ ệ kh u hao tài T l ấ ỷ ệ kh uấ s n c đ nh theo ả ố ị khao nhanh ng pháp đ ườ ng ươ th ngẳ (%) kh u hao tài s n c đ nh theo ph ấ
ố ị
ươ
ả
ườ
ng th ng xác ẳ
T l ỷ ệ ư
đ nh nh sau: ị
X 100 = ờ
kh u hao T l ấ ỷ ệ tài s n c đ nh ả ố ị ngươ theo ph ngườ pháp đ th ng (%) ẳ 1 –––––––––––––– ––– Th i gian s ử d ng c a tài s n ả ủ ụ c đ nh ố ị
ỉ
H s đi u ch nh xác đ nh theo th i gian s d ng ử ụ c a tài s n c đ nh quy đ nh t ủ ị i b ng d ạ ả ệ ố ề ả ố ị ờ i đây: ướ ị
ờ ủ ử ụ ả ố ị ỉ
Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh ( t £ ế
H s đi u ch nh ệ ố ề (l n)ầ 1,5 2,0 (4 năm < t £ 4 năm) 6
Đ n 4 năm Trên 4 đ n 6 năm ế năm) Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5
ị ứ
ố ố ư ả ặ ằ
ứ ị
ằ ử ụ ạ ủ
Nh ng năm cu i, khi m c kh u hao năm xác đ nh theo ữ ấ ng pháp s d gi m d n nói trên b ng (ho c th p ph ấ ầ ươ i và h n) m c kh u hao tính bình quân gi a giá tr còn l ạ ữ ơ ấ năm i c a tài s n c đ nh, thì k t s năm s d ng còn l ả ố ị ể ừ ạ ủ ử ụ ố i c a tài c tính b ng giá tr còn l đó m c kh u hao đ ạ ủ ị ượ ấ ứ s n c đ nh chia cho s năm s d ng còn l ả i c a tài s n ố ả ố ị c đ nh. ố ị
- M c trích kh u hao hàng tháng b ng s kh u hao ứ ằ ấ ấ ố
ả ả
ụ ph i trích c năm chia cho 12 tháng. 2. Ví d tính và trích kh u hao tài s n c đ nh: ấ
Ví dụ: Công ty A mua m t thi
ki n đi n t ệ ồ
ủ
ả i Ph l c 1 (ban hành kèm theo Quy t đ nh s ị ế ị ạ
ả ố ị t b s n xu t các linh ấ ế ị ả ộ m i v i nguyên giá là 10 tri u đ ng. ệ ử ớ ớ ệ Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh xác đ nh theo ử ụ ờ ố ị ố quy đ nh t ụ ụ ị 206/2003/QĐ-BTC) là 5 năm.
ấ
ố ị
ư kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh theo ả ủ ng th ng là 20%. ph Xác đ nh m c kh u hao hàng năm nh sau: ứ ị - T l ấ ỷ ệ ng pháp kh u hao đ ấ ườ ẳ ươ
ng pháp s d ấ ố ư
ả - T l ỷ ệ ằ ầ
ố ị ả
trên đ i đây: kh u hao nhanh theo ph ươ gi m d n b ng 20% x 2 (h s đi u ch nh) = 40% ỉ ủ ướ ệ ố ề - M c trích kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh ượ ấ ụ ể theo b ng d ứ c xác đ nh c th ị ả
ơ ị
ứ
Đ n v tính: Đ ngồ Năm thứ
M c kh u ấ hao hàng năm Kh u hao ấ lu k cu i ỹ ế ố năm Giá tr còn ị l ạ ủ i c a TSCĐ
M cứ kh uấ hao hàng tháng
Cách tính số kh u hao ấ TSCĐ hàng năm
1 10.000.00010.000.000 x 4.000.000 333.333 4.000.000
40%
2 6.000.000 6.000.000 x 2.400.000 200.000 6.400.000
40%
3 3.600.000 3.600.000 x 1.440.000 120.000 7.840.000
40%
4 1.080.000 90.000 8.920.000
5 1.080.000 90.000 10.000.000 2.160.000 2.160.000 : 2 2.160.000 2.160.000 : 2
ừ ứ ả ố ị
ằ ứ ạ ủ Trong đó: + M c kh u hao tài s n c đ nh t ị năm th nh t đ n ứ ấ ế ả i c a tài s n
kh u hao nhanh (40%).
ằ ấ
ị ứ
ươ
ữ ấ
ả ố ị ạ ủ ạ ị
ấ h t năm th 3 đ c tính b ng giá tr còn l ế ượ c đ nh nhân v i t l ố ị ớ ỷ ệ ấ + T năm th 4 tr đi, m c kh u hao hàng năm b ng giá ứ ừ ứ ở ố i c a tài s n c đ nh (đ u năm th 4) chia cho s tr còn l ầ ạ ủ ả ố ị năm s d ng còn l i c a tài s n c đ nh (2.160.000 : 2 = ả ố ị ử ụ ạ ủ i năm th 4: m c kh u hao theo 1.080.000). [Vì t ứ ấ ứ ạ ng pháp s d gi m d n (2.160.000 x 40%= ph ố ư ả ầ 864.000) th p h n m c kh u hao tính bình quân gi a giá ấ ứ ơ tr còn l i c a tài s n c đ nh i và s năm s d ng còn l ử ụ ố (2.160.000 : 2 = 1.080.000)].
ế ị
ộ ưở
ố
ề ệ
ủ ấ
ử ụ
ế ộ
ả
(Trích: Quy t đ nh s 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 c a B tr ng B Tài ộ chính v vi c ban hành Ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c ả ố đ nh) ị