
BÀI 5 M C TIÊUỤN I DUNGỘ
T DUY Ư
VÀ
T NG T NGƯỞ ƯỢ
Sau bài này, h c sinh:ọ
1. Phát bi u đ nh nghĩa t duy vàể ị ư
t ng t ngưở ượ
2. Nêu các đ c đi m t duyặ ể ư
3. Trình bày các thao tác t duy ư
4. Nêu tính ch t c a t ngấ ủ ưở
t ngượ
1. T duy. ư
a. Đ nh nghĩa ị
b. Đ c đi m ặ ể
c. Các thao tác t duyư
d. Các giai đo n t duyạ ư
2. T ng t ng ưở ượ
a. Đ nh nghĩa ị
b. Tính ch tấ
c. Vai trò
d. Các lo iạ
1. T duyư
N I DUNG-THÔNG TINỘS KI NỰ Ệ HO T Đ NGẠ Ộ
ND:
a. Đ nh nghĩa:ị là quá trình
TL ph n ánh các thu c tínhả ộ
bên trong, b n ch t, nh ngả ấ ữ
m i liên h mang tính ch tố ệ ấ
quy lu t c a s v t hi nậ ủ ự ậ ệ
t ngượ
TT:
Thu c tính bên trong,ộ
b n ch tả ấ
M i liên h quy lu tố ệ ậ
Các hình nh/ sả ự
ki n, hành đ ng:ệ ộ
Nhi u g ngề ươ
m t v i nh ngặ ớ ữ
bi u hi n khácể ệ
nhau
Đo n phimạ
(b u tr i mâyầ ờ
đen cu n cu nồ ộ
…)
H c sinh gi iọ ả
bài toán
Quan sát, nh n xét, phán đoán, k t lu n:ậ ế ậ
•Quan sát bi u hi n c a t ng g ng m t, b n hãy phán đoán tâm tr ng, tháiể ệ ủ ừ ươ ặ ạ ạ
đ c a h . L a ch n các t phù h p nh t di n t tâm tr ng c a m iộ ủ ọ ự ọ ừ ợ ấ ễ ả ạ ủ ỗ
ng i: ườ (Gi n d /lo l ng / bu n bã / vui / suy t )ậ ữ ắ ồ ư
•Xem phim: quan sát b u tr i và d đoán tr i s ầ ờ ự ờ ẽ (n ng to/ m a l n/ đ pắ ư ớ ẹ
tr i)ờ
•Theo dõi quá trình gi i bài toán: ả>>>>>>
Quá trình đ đi đ n phán đoán, k t lu n nh trên là t duy:ể ế ế ậ ư ư
•Các thu c tính nh : tâm tr ng, thái đ , th i ti t s p t i... là các thu c tínhộ ư ạ ộ ờ ế ắ ớ ộ
bên trong, b n ch t mà giác quan không tr c ti p ph n ánh đ cả ấ ự ế ả ượ
•M i liên h gi a các y u t :ố ệ ữ ế ố
Tâm tr ng bên trong - v i bi u hi n ra nét m tạ ớ ể ệ ặ
Mây và b u tr i - v i th i ti tầ ờ ớ ờ ế
Các d ki n đã cho c a BT – v i tri th c liên quan mà cá nhân đã ti pữ ệ ủ ớ ứ ế
thu
Là các liên h có tính quy lu t đã đ c đúc k t, chiêm nghi mệ ậ ượ ế ệ
T đó, hãy hoàn t t phát bi u sau: ừ ấ ể
T duy là quá trình TL ph n ánh các thu c tính ư ả ộ (bên trong, b n ch t)ả ấ , các m iố
liên h ệ(quy lu t) ậc a s v t, hi n t ngủ ự ậ ệ ượ
(quy lu t / bên trong, b n ch t)ậ ả ấ
K t lu n ế ậ
Đ nh nghĩa:ị
T duy là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách gián ti p nh ng thu c tính bên trong, b n ch t, nh ng liên h và quan h mangư ậ ứ ả ộ ế ữ ộ ả ấ ữ ệ ệ

tính
quy lu t c a s v t hi n t ngậ ủ ự ậ ệ ượ
T duy thu c giai đo n nh n th c lý tínhư ộ ạ ậ ứ

b. Đ c đi m c a t duy:ặ ể ủ ư
•Tình hu ng có v n đ kích thíchố ấ ề
t duy: ư
Là tình hu ng ch a đ ng nhi m vố ứ ự ệ ụ
m i mà mu n gi i quy t, c n cóớ ố ả ế ầ
cách th c m i - t c là ph i t duyứ ớ ứ ả ư
Cá nhân nh n th c đ c nhi m v ,ậ ứ ượ ệ ụ
có nhu c u và tri th c c n thi t đầ ứ ầ ế ể
gi i quy tả ế
Tình hu ng có v n đ :ố ấ ề
bài toán: L u đ và n iư ồ ộ
dung c a ho t đ ngủ ạ ộ
nghiên c u khai thácứ
ph ng ti n di chuy nươ ệ ể
m i (ớL a ch n n i dungự ọ ộ
phù h p và đi n vào l uợ ề ư
đ : n m v ng nhi m v -ồ ắ ữ ệ ụ
nh n di n các b ph n –ậ ệ ộ ậ
liên h v i kinh nghi m cũ –ệ ớ ệ
phác th o k ho ch - ki mả ế ạ ể
tra/th - th c hi n ti pử ự ệ ế
ho c làm l i n u sai)ặ ạ ế
(BT c th )ụ ể
Quá trình gi i BT:ả
-Nh n th c nhi m v c n gi i quy tậ ứ ệ ụ ầ ả ế
-Liên h v i kinh nghi mệ ớ ệ
-Nghiên c u s đ và n i dung các ho t đ ngứ ơ ồ ộ ạ ộ
-S p x p các n i dung: ....ắ ế ộ
-Đi n th - Ki m tra – Làm l i n u th y không h pề ử ể ạ ế ấ ợ
lý/Hoàn ch nh n u th y h p lýỉ ế ấ ợ
Toàn b quá trình hành đ ng trí tu đ đ t đ c m c đíchộ ộ ệ ể ạ ượ ụ
nh trên là quá trình t duyư ư
Hoàn t t k t lu n:ấ ế ậ
T duy ch xu t hi n khi xu t hi n ư ỉ ấ ệ ấ ệ (....) c n gi i quy t và conầ ả ế
ng i ph i ườ ả (...) đ c, đ ng th i có các ượ ồ ờ (...) t ng ng c nươ ứ ầ
thi t đ gi i quy tế ể ả ế
(ki n th c / nhi m v / nh n th c)ế ứ ệ ụ ậ ứ
B t đ uắ ầ
K t thúcế

K t lu n:ế ậ
Tính có v n đ c a t duy:ấ ề ủ ư ch trong tình hu ng có v n đ m i xu t hi n t duy. Hai đi u ki n đ kích thích t duy:ỉ ố ấ ề ớ ấ ệ ư ề ệ ể ư
Xu t hi n tình hu ng có v n đ : ch a đ ng nhi m v m i mà mu n gi i quy t, c n có cách th c m i - t c là ph i t duyấ ệ ố ấ ề ứ ự ệ ụ ớ ố ả ế ầ ứ ớ ứ ả ư
Cá nhân nh n th c đ c nhi m v , có nhu c u và có tri th c c n thi t đ gi i quy tậ ứ ượ ệ ụ ầ ứ ầ ế ể ả ế
V n đ có nhi u hình th c t n t i: m t câu h i, m t nhi m v , mâu thu n, yêu c u .v.v. c n gi i quy tấ ề ề ứ ồ ạ ộ ỏ ộ ệ ụ ẫ ầ ầ ả ế
•Tính gián ti p c a t duy:ế ủ ư khả
năng ph n ánh gián ti p là thông quaả ế
thu c tính này đ ph n ánh thu cộ ể ả ộ
tính khác
Gián ti pế
Thông qua
S ki n ban đ uự ệ ầ Quan sát, nh n xét:ậ
•Đ đoán tâm tr ng, ph i d a vào ể ạ ả ự (….) và kinh nghi m v m iệ ề ố
quan h gi a các y u t đóệ ữ ế ố
•Đ d đoán tr i s m a hay n ng, ph i d a vào ể ự ờ ẽ ư ắ ả ự (…) và hi uể
bi t v m i quan h gi a các y u tếềố ệữ ếố
•Đ gi i bài toán ph i d a vào ể ả ả ự (...) và kinh nghi m c n thi tệ ầ ế
v m i quan h gi a các y u t đó v i nhi m về ố ệ ữ ế ố ớ ệ ụ
(bi u hi n c a g ng m t; quan sát b u tr i; các d ki n)ể ệ ủ ươ ặ ầ ờ ữ ệ
Quá trình d a vào y u t này đ bi t y u t khác g i là gián ti pự ế ố ể ế ế ố ọ ế
Hoàn t t nh n xét: ấ ậ
Tính gián ti p c a t duy là kh năng ph n ánh thu c tính nàyế ủ ư ả ả ộ
(....) thu c tính khácộ
(thông qua /song song v i)ớ
K t lu n:ế ậ
Tính gián ti p c a t duy: ế ủ ư là ph n ánh cái ch a bi t thông qua cái đã bi t, ph n ánh thu c tính này thông qua thu c tính khácả ư ế ế ả ộ ộ
T duy ph n ánh đ c gián ti p ph i d a vào:ư ả ượ ế ả ự
Quan sát tr c ti pự ế
Kinh nghi m, tri th c và các quy lu t đã đ c đúc k tệ ứ ậ ượ ế
Nh đ c đi m này mà t duy giúp con ng i m r ng kh năng ph n ánh: ph n ánh cái ch a bi t, cái không tr c ti p tác đ ng,ờ ặ ể ư ườ ở ộ ả ả ả ư ế ự ế ộ
cái bên ngoài gi i h n giác quan c m nh n đ c.ớ ạ ả ậ ượ
•Tính khái quát c a t duy:ủ ư là
kh năng tách ra kh i s v t,ả ỏ ự ậ
hi n t ng, thu c tính c thệ ượ ộ ụ ể
đ ph n ánh thu c tính chung,ể ả ộ
quy lu t chung c a nhi u sậ ủ ề ự
v t, hi n t ng ậ ệ ượ
Thu c tính chungộ
Quy lu t chungậ
S ki n ban đ uự ệ ầ Nh n xét s ki n ban đ u:ậ ự ệ ầ
Các thu c tính mà t duy ph n ánh nh : ộ ư ả ư
•Tâm tr ng: là hi n t ng tâm lý ạ ệ ượ (chung / cá bi t)ệ c a con ng iủ ườ
•Th i ti t n ng hay m a: là thu c tính ờ ế ắ ư ộ (chung / cá bi t)ệ c a thiênủ
nhiên
•Quan h gi a tâm tr ng bên trong và bi u hi n bên ngoài: là quanệ ữ ạ ể ệ
h có tính quy lu t chung c a hi n t ng ệ ậ ủ ệ ượ (t nhiên / ự tâm lý )
•Quan h gi a bi u hi n c a mây tr i v i th i ti t: là quan h cóệ ữ ể ệ ủ ờ ớ ờ ế ệ
tính (quy lu t chung / cá bi t) c a hi n t ng t nhiênậ ệ ủ ệ ượ ự
Hoàn t t phát bi u: ấ ể

T duy có kh năng ph n ánh các thu c tính ư ả ả ộ (chung /c th )ụ ể , quy lu tậ
( chung / c th )ụ ể c a s v t, hi n t ng trong th gi i t nhiên, xã h iủ ự ậ ệ ượ ế ớ ự ộ
và con ng iườ
K t lu n:ế ậ
Tính khái quát c a t duy:ủ ư là kh năng ph n ánh c m t ph m vi s v t, hi n t ng. Ph n ánh thu c tính chung, b n ch t, cácả ả ả ộ ạ ự ậ ệ ượ ả ộ ả ấ
quan h có tính quy lu t c a các s v t đóệ ậ ủ ự ậ
C m giác, tri giác luôn g n li n v i thu c tính c th , s v t c th . Nh đ c đi m khái quát mà t duy giúp con ng i tách raả ắ ề ớ ộ ụ ể ự ậ ụ ể ờ ặ ể ư ườ
kh i cái c th đ ph n ánh cái chung c a nhi u s v t.ỏ ụ ể ể ả ủ ề ự ậ
•T duy liên h v i ngônư ệ ớ
ng :ữ ngôn ng là công c ,ữ ụ
là s n ph m c a t duyả ẩ ủ ư
Công c ụ
S n ph m ả ẩ
S ki n ban đ uự ệ ầ Nh c l i, nh n xét, k t lu n:ắ ạ ậ ế ậ
Các quá trình:
•Phán đoán tâm tr ngạ
•Phán đoán th i ti tờ ế
•Gi i bài toánả
Các quá trình đó không th không dùng đ n ngôn ng : ể ế ữ
Lúc phán đoán, suy nghĩ là lúc di n ra s v n đ ng c a t và kháiễ ự ậ ộ ủ ừ
ni m (ngôn ng th m): khi này ngôn ng là ệ ữ ầ ữ (s n ph m ả ẩ / công cụ )
c a t duy ủ ư
Sau khi phán đoán, suy nghĩ song, đ bi u đ t k t qu phán đoán hayể ể ạ ế ả
suy nghĩ l i c n đ n ngôn ng (nói ra hay vi t ra): khi này ngôn ngạ ầ ế ữ ế ữ
là (s n ph mả ẩ / công c )ụ c a t duyủ ư
Hoàn t t k t lu n:ấ ế ậ
Trong quá trình t duy nh t thi t ph i s d ng ngôn ng làm ư ấ ế ả ử ụ ữ (s n ph m/ả ẩ
công cụ ) . Khi t duy song, mu n bi u đ t ư ố ể ạ (s n ph mả ẩ / công c )ụ t duy,ư
l i c n đ n ngôn ng .ạ ầ ế ữ
K t lu n:ế ậ
T duy liên h v i ngôn ng :ư ệ ớ ữ t duy c a con ng i không th thi u ngôn ng . Trong quá trình t duy nh t thi t ph i s d ngư ủ ườ ể ế ữ ư ấ ế ả ử ụ
ngôn ng , k t qu c a t duy l i ph i dùng ngôn ng đ di n đ t. Vì th ngôn ng v a là ph ng ti n, vùa là s n ph m c a tữ ế ả ủ ư ạ ả ữ ể ễ ạ ế ữ ừ ươ ệ ả ẩ ủ ư
duy
Nh có ngôn ng mà t duy có kh năng ph n ánh gián ti p: ph n ánh thu c tính này thông qua thu c tính khác, vì th ph nờ ữ ư ả ả ế ả ộ ộ ế ả
ánh đ c các thu c tính bên trong, b n ch t c a đ i t ngượ ộ ả ấ ủ ố ượ
Ngôn ng giúp cho t duy có kh năng ph n ánh khái quát s v t, hi n t ng: bao quát đ c nhi u s v t, hi n t ng vàoữ ư ả ả ự ậ ệ ượ ượ ề ự ậ ệ ượ
trong m t ph m vi, đ a vào m t khái ni mộ ạ ư ộ ệ
•T duy g n li n v iư ắ ề ớ
nh n th c c m tính:ậ ứ ả S ki n ban đ uự ệ ầ Xem phim, tr l i các câu h i và nh n xét:ả ớ ỏ ậ
D a vào đâu đ phán đoán, gi i bài toán (hãy l a ch n câu tr l i phù h pự ể ả ự ọ ả ờ ợ