BÀI 5 N I DUNG Ụ Ộ Sau bài này, h c sinh: 1. T duy. ư duy và ư t ưở ể ư ể duyư T DUY Ư VÀ T NG T NG duy duy ƯỞ ƯỢ ạ ư M C TIÊU ọ 1. Phát bi u đ nh nghĩa t ị ể ng ng t ượ 2. Nêu các đ c đi m t ặ 3. Trình bày các thao tác t 4. Nêu tính ch t c a t 2. T duy ư ấ ủ ưở ng ưở ngượ t

a. Đ nh nghĩa ị b. Đ c đi m ặ c. Các thao tác t d. Các giai đo n t ng t ng ượ a. Đ nh nghĩa ị b. Tính ch tấ c. Vai trò d. Các lo iạ 1. T duyư

S KI N Ự Ệ ả ậ HO T Đ NG ậ ệ ộ Ạ ế ươ ể ạ ấ ọ ng m t, b n hãy phán đoán tâm tr ng, thái ợ ạ ỗ tâm tr ng c a m i ủ ạ ấ ữ ậ ồ ố ệ Ộ Quan sát, nh n xét, phán đoán, k t lu n: • Quan sát bi u hi n c a t ng g ặ ệ ủ ừ phù h p nh t di n t đ c a h . L a ch n các t ộ ủ ọ ự ễ ả ừ i: ườ (Gi n d /lo l ng / bu n bã / vui / suy t ) ng ắ ư • Xem phim: quan sát b u tr i và d đoán tr i s ờ ầ ự ẹ ờ ẽ (n ng to/ m a l n/ đ p ư ớ ắ tr i)ờ i bài toán: Các hình nh/ s ự ki n, hành đ ng:  Nhi u g ng ề ươ m t v i nh ng ữ ặ ớ bi u hi n khác ệ ể nhau  Đo n phim ạ ầ duy: >>>>>> ế ế N I DUNG-THÔNG TIN Ộ ND: là quá trình a. Đ nh nghĩa: ị TL ph n ánh các thu c tính ộ ả bên trong, b n ch t, nh ng ữ ả ấ m i liên h mang tính ch t quy lu t c a s v t hi n ệ ậ ủ ự ậ t ngượ TT:  Thu c tính bên trong, ậ ộ ạ ộ bên trong, b n ch t mà giác quan không tr c ti p ph n ánh đ ư i... là các thu c tính c • Theo dõi quá trình gi ả Quá trình đ đi đ n phán đoán, k t lu n nh trên là t ể ư • Các thu c tính nh : tâm tr ng, thái đ , th i ti t s p t ờ ế ắ ớ ộ ả ự ế ư ấ ượ ộ b n ch t ả ấ  M i liên h quy lu t ậ ố ệ (b u tr i mây ờ ộ đen cu n cu n ồ …) ọ ả i ố  H c sinh gi bài toán ệ ờ ớ ả • M i liên h gi a các y u t : ế ố ệ ữ  Tâm tr ng bên trong - v i bi u hi n ra nét m t ặ ể ớ ạ  Mây và b u tr i - v i th i ti t ờ ế  Các d ki n đã cho c a BT – v i tri th c liên quan mà cá nhân đã ti p ế ầ ữ ệ ủ ứ ớ thu c đúc k t, chiêm nghi m ệ ế ệ ượ ậ t phát bi u sau: ể ấ (bên trong, b n ch t) ừ ư ấ , các m iố ả ộ ng ệ ượ Là các liên h có tính quy lu t đã đ T đó, hãy hoàn t T duy là quá trình TL ph n ánh các thu c tính ả liên h ệ (quy lu t) ậ c a s v t, hi n t ủ ự ậ (quy lu t / bên trong, b n ch t) ả ậ ấ

K t lu n Đ nh nghĩa: T duy là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách gián ti p nh ng thu c tính bên trong, b n ch t, nh ng liên h và quan h mang ế ị ư ứ ữ ữ ế ệ ệ ả ấ ậ ả ộ ộ

ng tính quy lu t c a s v t hi n t ệ ượ ậ ủ ự ậ T duy thu c giai đo n nh n th c lý tính ậ ạ ộ ư ứ

ặ ố ấ ư ồ b. Đ c đi m c a t ủ ư ể • Tình hu ng có v n đ kích thích duy: ề ấ ố ủ ậ ệ i quy t ế ả t duy: ư ố ệ ụ ươ ứ ơ ồ ạ ộ ớ ế ố ớ ậ ắ ề ạ ế ử ấ ợ i n u th y không h p

(BT c th ) ụ ể i BT: Quá trình gi ả - Nh n th c nhi m v c n gi ụ ầ ứ - Liên h v i kinh nghi m ệ ệ ớ - Nghiên c u s đ và n i dung các ho t đ ng ộ - S p x p các n i dung: .... - Đi n th - Ki m tra – Làm l ỉ ộ ể lý/Hoàn ch nh n u th y h p lý ế ợ

 Là tình hu ng ch a đ ng nhi m v ứ ự m i mà mu n gi i quy t, c n có ế ầ ả duy cách th c m i - t c là ph i t ả ư ứ ứ  Cá nhân nh n th c đ c nhi m v , ụ ứ ượ ệ ế ể t đ có nhu c u và tri th c c n thi ứ ầ ầ i quy t gi ế ả

ệ ệ ớ

ậ ệ

ộ ệ ể ạ ượ c m c đích ụ ấ ộ duy

ề Tình hu ng có v n đ : bài toán: L u đ và n i ộ ạ ộ dung c a ho t đ ng nghiên c u khai thác ứ ể ng ti n di chuy n ph ệ m i (ớ L a ch n n i dung ọ ộ ự phù h p và đi n vào l u ư ề ợ đ : n m v ng nhi m v - ụ ồ ắ ữ nh n di n các b ph n – ậ liên h v i kinh nghi m cũ – phác th o k ho ch - ki m ể ả ế ạ tra/th - th c hi n ti p ế ự ệ ử i n u sai) ho c làm l ạ ế ệ (....) c n gi ầ (...) t ấ c, đ ng th i có các ờ ồ i quy t và con ế ả ầ ng ng c n ươ ứ

B t đ u ắ ầ Toàn b quá trình hành đ ng trí tu đ đ t đ nh trên là quá trình t ư ư t k t lu n: Hoàn t ấ ế ậ T duy ch xu t hi n khi xu t hi n ệ ấ ỉ ư i ph i ng ả (...) đ ượ ườ i quy t thi t đ gi ế ể ả ế (ki n th c / nhi m v / nh n th c) ệ ế ứ ụ ứ ậ

K t thúc ế

ậ ế duy: duy: ề ủ ư ề ớ ề ấ ấ ố ỉ duy. Hai đi u ki n đ kích thích t ệ ư i quy t, c n có cách th c m i - t c là ph i t duy ứ ự ụ ớ ề ấ ả ư ứ ớ ể ứ ố c nhi m v , có nhu c u và có tri th c c n thi ầ K t lu n: Tính có v n đ c a t ấ  Xu t hi n tình hu ng có v n đ : ch a đ ng nhi m v m i mà mu n gi ố ệ  Cá nhân nh n th c đ ụ ậ ứ ượ V n đ có nhi u hình th c t n t ộ ề ch trong tình hu ng có v n đ m i xu t hi n t ệ ư ả ệ ấ t đ gi ế ể ả ẫ ứ ầ i: m t câu h i, m t nhi m v , mâu thu n, yêu c u .v.v. c n gi ụ ế ầ i quy t ế ầ ệ ứ ồ ạ ề ệ ầ ấ ỏ ộ ả i quy t ế

S ki n ban đ u ự ệ ầ ậ duy: khả • Tính gián ti p c a t ả ề ố (….) và kinh nghi m v m i ệ Quan sát, nh n xét: • Đ đoán tâm tr ng, ph i d a vào ạ ể ả ự đó ệ ữ ế ủ ư năng ph n ánh gián ti p là thông qua ế thu c tính này đ ph n ánh thu c ộ ả ể ộ tính khác (…) và hi uể ả ự

 Gián ti pế  Thông qua ế t ầ ắ ế ố (...) và kinh nghi m c n thi ệ ệ ữ ụ ớ ữ ệ ờ t y u t quan h gi a các y u t ế ố • Đ d đoán tr i s m a hay n ng, ph i d a vào ờ ẽ ư ể ự t v m i quan h gi a các y u t bi ệ ữ ế ề ố • Đ gi i bài toán ph i d a vào ả ự ể ả v m i quan h gi a các y u t ề ố ệ ủ ươ ể ế ố ệ đó v i nhi m v ế ố ng m t; quan sát b u tr i; các d ki n) ặ ầ khác g i là gián ti p này đ bi ế ể ế ế ố ọ ấ duy là kh năng ph n ánh thu c tính này ả ả ộ t nh n xét: ậ ế ủ ư ộ (bi u hi n c a g Quá trình d a vào y u t ự Hoàn t Tính gián ti p c a t (....) thu c tính khác (thông qua /song song v i)ớ

ậ ế t thông qua cái đã bi t, ph n ánh thu c tính này thông qua thu c tính khác ư ế ế ả ộ ộ duy: ả c gián ti p ph i d a vào: ư là ph n ánh cái ch a bi ế ả ự

c đúc k t ế i m r ng kh năng ph n ánh: ph n ánh cái ch a bi t, cái không tr c ti p tác đ ng, ư ư ả ả ả ế ự ế ộ Nh đ c đi m này mà t ể cái bên ngoài gi ượ ở ộ c. K t lu n: Tính gián ti p c a t ế ủ ư T duy ph n ánh đ ượ ả  Quan sát tr c ti p ự ế  Kinh nghi m, tri th c và các quy lu t đã đ ứ ệ duy giúp con ng ờ ặ ả ậ ườ i h n giác quan c m nh n đ ậ ượ ớ ạ

S ki n ban đ u ự ệ ầ ầ ậ là • Tính khái quát c a t ủ ư ộ ư c a con ng i ườ c a thiên duy ph n ánh nh : ư / cá bi t)ệ (chung ng tâm lý ủ ệ ượ t)ệ / cá bi (chung t n ng hay m a: là thu c tính ộ ư ủ Nh n xét s ki n ban đ u: ự ệ Các thu c tính mà t ả • Tâm tr ng: là hi n t ạ • Th i ti ờ ế ắ nhiên • Quan h gi a tâm tr ng bên trong và bi u hi n bên ngoài: là quan ệ ữ ạ ể ng ệ ượ ủ duy: ỏ ự ậ kh năng tách ra kh i s v t, ả ụ ể hi n t ng, thu c tính c th ộ ệ ượ đ ph n ánh thu c tính chung, ộ ả ể ề ự quy lu t chung c a nhi u s ủ ậ ng v t, hi n t ệ ượ ậ  Thu c tính chung ộ  Quy lu t chung ậ h có tính quy lu t chung c a hi n t ậ ệ ể ệ tâm lý ) nhiên / ự (t t: là quan h có ệ nhiên • Quan h gi a bi u hi n c a mây tr i v i th i ti ờ ế ng t ự ệ ủ tính (quy lu t chung / cá bi ệ ờ ớ t) c a hi n t ệ ượ ủ ệ ữ ậ t phát bi u: Hoàn t ể ấ

ư c a s v t, hi n t , quy lu tậ ộ nhiên, xã h i (chung /c th ) T duy có kh năng ph n ánh các thu c tính ả ụ ể ả ộ / c th ) ( chung i t ng trong th gi ế ớ ự ệ ượ ủ ự ậ ụ ể iườ và con ng

ậ ế ng. Ph n ánh thu c tính chung, b n ch t, các là kh năng ph n ánh c m t ph m vi s v t, hi n t ả ộ ệ ượ ự ậ ả ả ạ ả ấ ộ ệ duy giúp con ng i tách ra duy: ậ ủ ắ ụ ể ự ậ ụ ể ả ự ậ ớ ờ ặ ề ể ư ườ K t lu n: Tính khái quát c a t ủ ư quan h có tính quy lu t c a các s v t đó C m giác, tri giác luôn g n li n v i thu c tính c th , s v t c th . Nh đ c đi m khái quát mà t kh i cái c th đ ph n ánh cái chung c a nhi u s v t. ề ự ậ ụ ể ể ả ỏ ộ ủ ả

S ki n ban đ u i, nh n xét, k t lu n: ự ệ ầ ậ ế ắ ạ ư

duy ả ờ ế i bài toán • T duy liên h v i ngôn ệ ớ ụ ng :ữ ngôn ng là công c , ữ là s n ph m c a t ủ ư ẩ  Công c ụ  S n ph m ẩ ả ể ễ ữ ầ ữ ủ ừ ẩ và khái ) / công cụ duy Nh c l ậ Các quá trình: • Phán đoán tâm tr ngạ • Phán đoán th i ti t • Gi ả Các quá trình đó không th không dùng đ n ngôn ng : ế  Lúc phán đoán, suy nghĩ là lúc di n ra s v n đ ng c a t ộ ự ậ ni m (ngôn ng th m): khi này ngôn ng là ữ (s n ph m ả ệ c a t ủ ư ể ể ả t ra): khi này ngôn ng  Sau khi phán đoán, suy nghĩ song, đ bi u đ t k t qu phán đoán hay ữ ạ ế ế duy

duy nh t thi ấ ữ i c n đ n ngôn ng (nói ra hay vi suy nghĩ l ữ ạ ầ ế là (s n ph m c a t / công c )ụ ả ủ ư ẩ t k t lu n: ậ ấ ế ả ử ụ ư duy song, mu n bi u đ t ể ế ố t ph i s d ng ngôn ng làm ả t ạ (s n ph m / công c )ụ (s n ph m/ ẩ duy, ư ả ẩ Hoàn t Trong quá trình t công cụ ư l ạ ầ ) . Khi t i c n đ n ngôn ng . ữ ế

ậ duy c a con ng duy nh t thi ế ư ủ ườ ữ ư ế ấ ư ể i ph i dùng ngôn ng đ di n đ t. Vì th ngôn ng v a là ph ả ủ ư ữ ế i không th thi u ngôn ng . Trong quá trình t ữ ể ễ ữ ừ ươ ả ử ụ t ph i s d ng ế ủ ư ng ti n, vùa là s n ph m c a t ẩ ả ế ệ ả ạ

K t lu n: T duy liên h v i ngôn ng : ữ t ệ ớ duy l ngôn ng , k t qu c a t ạ duy  Nh có ngôn ng mà t ư ả duy có kh năng ph n ánh gián ti p: ph n ánh thu c tính này thông qua thu c tính khác, vì th ph n ộ ế ả ả ả ộ ờ ánh đ ế ng ữ ộ ượ ả ng: bao quát đ c nhi u s v t, hi n t ng vào ự ậ ả ệ ượ ượ ề ự ậ ệ ượ c các thu c tính bên trong, b n ch t c a đ i t  Ngôn ng giúp cho t ữ ộ ấ ủ ố ượ duy có kh năng ph n ánh khái quát s v t, hi n t ả ư trong m t ph m vi, đ a vào m t khái ni m ư ệ ạ ộ

S ki n ban đ u ự ệ ầ ậ Xem phim, tr l ỏ ả ớ D a vào đâu đ phán đoán, gi ể i các câu h i và nh n xét: ả ự i bài toán (hãy l a ch n câu tr l ự ả ờ ọ ợ i phù h p • T duy g n li n v i ắ ề ớ nh n th c c m tính: ứ ả ư ậ

ắ ầ ừ ậ ) mà ta phán đoán đ ờ ầ ượ ặ ữ ệ ) ọ ả ẽ ư ờ ạ ) mà ta phán đoán s m a hay n ng ầ c tâm tr ng ắ (b u tr i/nét m t/ d ki n tri giác (đ c) các ữ ệ ặ

ứ ( c mả ề ạ ậ ộ ứ nh n th c T duy b t đ u t ư ư c m tính và trong quá trình t ả duy luôn ph i s d ng tài li u ệ ả ử ụ c a nh n th c c m tính ứ ả ậ ủ  B t ngu n t ồ ừ ả ắ  S d ng tài li u c m tính ử ụ c m tính ệ ả

i: b u tr i/nét m t/d ki n đ u là tài ặ ữ ệ ề ạ ầ ờ

ứ ả ả ử ụ ậ ệ ủ ế nh t):ấ nét m tặ Quan sát (b u tr i/ /d ki n ữ ệ /nét m t/d ki n Nhìn ( b u tr i ờ ầ Gi i bài toán ph i b t đ u t ả ắ ầ ừ c a bài toán ủ Các quá trình: quan sát/nhìn/tri giác đ u thu c giai đo n nh n th c tính /lý tính) Hình nh do các quá trình này đem l ả / lý tính) li u ệ ( c m tính ả Hãy hoàn t t nh n xét: ậ ấ và duy b t đ u t ắ ầ ừ (nh n th c c m tính Quá trình t /nh n th c lý tính) ậ ứ ư t ph i s d ng tài li u c a các quá trình duy nh t thi trong quá trình t ư ấ /lý tính) ( c m tính ả

ậ t duy khác h n nh n th c c m tính, song l i b t ngu n t ứ ả ẳ ậ ạ ắ ồ ừ ậ nh n th c c m tính và ứ ả ế ư ắ ề ớ ậ K t lu n: T duy g n li n v i nh n th c c m tính: trong quá trình t duy luôn ph i s d ng tài li u c m tính ứ ả ả ử ụ ư duy ệ ư ệ ả ư duy khi ph c v cho m c đích c a t duy  C m tính cung c p tài li u cho quá trình t ấ  C m tính ch tr thành tài li u c a t ụ ụ ủ ư ụ ệ ủ ư ỉ ở ả ả

ậ ỏ ậ ố ặ ủ ế ỏ ng c. Các thao tác t • So sánh: xác đ nh s gi ng nhau (ho c khác nhau) ự ố ệ ượ ữ ư ạ ề ự ầ duy: ư ị gi a các s v t hi n t ự ậ  Gi ng nhau ố  Khác nhau ổ ố ượ ắ ừ ỗ • Phân tích - t ng h p: ộ ợ tách đ i t ộ ặ ộ ặ ng ra t ng đ c ừ ạ ớ i v i ượ c ặ ị ỗ ố ớ ố ượ ự Quan sát thu th p thông tin, nh n xét, đ i chi u: Sau đây là mô ph ng c a các ỹ thao tác t duy, hãy quan sát k t ng lo t mô ph ng và th c hi n ệ ỏ ạ ừ các yêu c u sau: • Đ t tên cho m i thao tác • Đ nh nghĩa cho m i thao tác • Sau đó đ i chi u v i ph n ầ ế ế đánh giá k t ể ự đi m, thu c tính, b ph n ... ho c g p chúng l ậ ể nhau  Tách  G p ộ • Tr u t ng hóa – khái quát hóa : ừ ượ ạ ấ ệ ể ỏ không c n thi ạ ỏ ữ ầ - TTH: lo i b nh ng y u t ế ố ấ ẫ ệ t v ế ề ể ữ ạ i l c) (các quá trình ti p theo trong mô ế ph ng c a trí nh ): ớ ủ M 0-1: rotary-engine-exploded.SWF M 0-2: rotary-engine-exploded.SWF M 1: nhi u đ v t v i các lo i và ồ ậ ớ màu s c khác nhau: làm cho tách riêng t ng đ v t ồ ậ M 2: các đ v t cùng màu đ ồ ậ nhóm thành t ng nhóm ừ M 3: l a ch n các đ i t ng cùng ọ lo i không k l n nh , màu s c, ắ ể ớ ỏ ể ch t li u ho c ki u dáng ... đ ặ tách ra thành m t nhóm: (cái ly ộ u ng n ố ướ m t ph ươ ộ cái c n thi ầ k t lu n đ t ậ ế qu c a b n thân ả ủ ả Các lo t mô ph ng: ạ M 0-1 và M 1 M 0-2 và M 2 M 3 ề ng di n nào đ y, ng u nhiên đ gi t ế - KQH: bao quát nhi u đ i t

t ầ ế ố , ng cùng có y u t thu c tính chung nào đó đ đ a vào nh ng khái ữ không c n thi ni m, phán đoán. Lo i b y u t ế c n thi ố ượ ể ư ạ ỏ ế ố t y u t ộ ệ  Gi ữ ế ố ầ ế

ộ ế ố i ạ duy: ế ậ  G p các y u t đó l K t lu n: các thao tác t ư • Phân tích - t ng h p: ợ ổ ng thành t ng m t, b ph n, d u hi u, thu c tính ... ậ ự ậ ừ ặ ộ ệ ộ i thành m t th hoàn ch nh ể ạ ặ ậ ợ ổ ỉ  Phân tích: là thao tác trong óc đ tách s v t, hi n t ể  T ng h p: là thao tác trong óc đ g p các m t, các b ph n, d u hi u ... l ệ ể ộ ng: thành t ng b ph n; thành t ng thu c tính; thành t ng d u hi u .v.v. ệ ượ ộ ậ ấ ộ ừ ấ ừ ừ ệ ấ ộ Phân tích có th theo nhi u h ể Phân tích theo h ướ ề ướ ổ ộ ơ ở ng • So sánh: là thao tác trong óc đ xác đ nh s gi ng nhau và khác nhau gi a các s v t, hi n t ự ố ự ậ ệ ượ ữ ng nào thì t ng h p trên c s đó ợ ị ể ể ộ Khi so sánh ph i l y m t tiêu chu n nào đó đ so sánh. ẩ ả ấ Thao tác so sánh đ x p lo i đ i t ng. ạ ố ượ ể ế • Tr u t ng hóa: là lo i b nh ng y u t khác nhau không b n ch t, ng u nhiên đ gi i y u t b n ch t. l ừ ượ ế ố ể ữ ạ ế ố ả ấ ả ừ ượ  Tr u t  Khái quát hóa: là tách ra y u t chung, sau đó g p l i v i nhau đ đi đ n khái ni m, phán đoán … ng hóa – khái quát hóa: ạ ỏ ữ ế ố ộ ạ ớ ệ ấ ể ẫ ế ắ ờ ạ ừ ữ ể ể ế ế ả Hai thao tác này g n bó v i nhau, không tách r i nhau ớ Không th khái quát đ đi đ n cái chung n u không lo i tr nh ng cái khác nhau không b n ch t ấ L u ý:ư duy di n ra không ph i lúc nào cũng theo đúng tr t t nh trên

ướ ậ ự ư c, thao tác nào di n ra sau ễ i quy t v n đ mà thao tác nào ch y u và thao tác nào h tr ỗ ợ ủ ế ễ ế ấ

i BT, hoàn t Gi d. Các giai đo n gi - Các thao tác t ư - Tùy theo nhi m v t ệ - Tùy theo yêu c u ạ ả ả t s đ ấ ơ ồ ễ ả duy mà thao tác nào di n ra tr ụ ư m i quá trình gi ề ả ầ ở ỗ M t BTộ duy i quy t nhi m v t ụ ư ệ ế S d các giai đo n ơ ồ ạ

2. T ng t ng ưở ượ N I DUNG – THÔNG TIN HO T Đ NG Ộ Ộ ị ầ ượ ng ng mình là hi u tr ưở S KI N Ự Ệ • M t t ng t ộ ưở c a b n thân ủ ả ệ ng t ng m t tr i nh th nào” và s “làm gì” trong c ơ ở ữ c c a cá nhân ộ ườ ươ ng t ướ ủ ẽ ớ ề ưở ị ng) ợ ể ả ờ Ạ Hãy th c hi n yêu c u sau đây: ự B n hãy t ượ ưở ệ ạ s là “ng ư ế ườ ẽ i ra gi y ho c c nh đi u mình t hãy ghi l ặ ố ấ ạ i): i các câu h i sau (ch n t Sau đó tr l ọ ừ ỏ ả ờ • Đi u b n t ch a x y (đã x y ra/đang x y ra/ ng là cái ư ẩ ẩ ạ ưở ề ng đ i h c, b n ạ ạ ọ ng v đó? (b n ạ ượ phù h p đ tr l ẩ ượ ng t ra ) trong th c tự ế a. Đ nh nghĩa: Là quá trình ph n ánh cái m i ớ ả trên c s nh ng kinh nghi m ệ và mong • Cái m iớ • Kinh nghi mệ • Mong cướ • Nh vào đâu mà b n hình dung đ ạ ượ ưở ệ i nh th nào” và s “làm gi”?: ư ế ẽ ờ “ng ườ c khi là hi u tr (kinh nghi m b n thân ệ ạ ẽ ng b n s là / ả

ệ ấ ng ra các ph m ch t và vi c làm khi là hi u ệ ẩ ai làm hi uệ / không mong mu n)ố ạ ( mong mu nố

t kinh ộ ) tri th c xã h i ng t ượ ưở ng vì b n ng cũng nh v y ư ậ ng t ượ ưở cái m iớ (ch a x y ra) d a vào ư ả ự ứ • S dĩ t ở tr ưở tr ưở Nh n xét: ậ nghi mệ và mong ng ph n ánh ả cướ c a cá nhân ủ ậ ế ng t ả ữ ng là quá trình nh n th c ph n ánh nh ng cái ch a có trong kinh nghi m b ng cách xây d ng nh ng ư ự ệ ằ ữ c đây. ữ T ưở ớ ướ ưở ệ ướ ủ i v a khác t c c a cá nhân) duy nh : ư ớ ưở ậ ố K t lu n: Đ nh nghĩa: ị bi u t ể ượ ng t ượ ộ ề ậ ượ ng m i trên c s c a nh ng bi u t ể ượ ơ ở ủ ng là quá trình ph n ánh cái m i trên c s nh ng kinh nghi m và mong ả ng t ạ ừ ượ ứ ấ ứ ng đã có tr ơ ở ữ ng v a có đ c đi m gi ng l ừ ề ư ệ ớ ả ể ế ệ ớ

ế ệ ệ ấ ậ ả i. Còn t ng t t b ng cách v ch ra b n ch t, các quan h quy lu t ... đ đi đ n các khái ni m, phán đoán ... v ề ể ế ằ t b ng cách xây d ng các hình nh m i trên c s các hình nh đã có trong ớ ả ư ng ph n ánh cái ch a bi ượ ả ế ằ ơ ở ạ ư ưở ự ả ả (T Cùng thu c giai đo n nh n th c lý tính, t ạ ặ Gi ngố : đ u có xu t hi n trong tình hu ng có v n đ , có tính gián ti p, tính khái quát, liên h v i c m tính và v i ngôn ng . ữ ố ấ Khác:  T duy ph n ánh cái ch a bi ư th gi ế ớ kinh nghi mệ  Tr c tình hu ng có v n đ , tùy thu c vào m c đ b t đ nh c a tình hu ng mà xu t hi n t ng t ủ ề ộ ứ ộ ấ ị ủ ể ố ề ố ượ duy hay t ả ưở ế ầ ủ ầ ố ớ ng t tr c giác, t ướ b t đ nh quá l n, d ki n ban đ u không đ y đ , ch th có ít thông tin v đ i t ấ ị c ch t ơ ế ưở ệ ư ấ ng, thì vi c gi ệ ậ ầ ủ ừ ự ừ ượ  Hai quá trình này b sung cho nhau: t ị i thoát cho vi c gi ữ ồ ư duy khi, tìm l i quy t tình hu ng khi t ng b sung cho t ng t ng: n u tính ế ượ i quy t tình hu ng s theo ẽ ố thông tin không đ y đ ... r i đ a ra nh ng nh n đ nh, phán đoán, suy lý v.v. ố ưở ấ ữ ệ ng: t ổ ượ ư ư ệ ế ả ổ ố duy g p khó khăn ặ Đ nh nghĩa ị ậ t tính ch t c a t ng t ng, hãy đ c l i đ nh nghĩa và hoàn ấ ủ ưở ượ ọ ạ ị ả ng ph n ánh cái m i ch a có trong th c t nên mang ự ế ư ớ Đ c, nh n xét: ọ Đ bi ể ế t t các nh n xét sau: ậ ấ • T ng t ưở • Vi c xây d ng cái m i ph i d a vào kinh nghi m, tri th c đã có ứ ệ ệ nên t ấ ệ th c t , t ả / hi n th c) tính (vi n c nh ệ ự ả ự ớ ) hi n th c (vi n c nh / ng mang tính ự ễ ả ượ ễ ả ự ng t ượ ưở ệ

ng t T ng ng t ng ph n ánh cái m i ch a có ho c không có trong th c t nên nó mang tính vi n c nh ượ ưở ượ ự ế ư ả ặ ớ ễ ả ở ứ các m c

nh ng ch t li u đ xây d ng nó ph i l y t trong ự Tuy ph n ánh cái ch a có ho c không có trong th c t ự ế ư ả ặ ả ấ ừ ấ ệ ư ự ể th c t ệ , t b. Tính ch t:ấ • Tính vi n c nh: ễ ả Ph n ánh cái m i ch a có ho c ặ ư ớ không có trong th c t ự ế • Tính hi n th c: ự ệ ớ ấ Ch t li u xây d ng cái m i l y ự t kinh nghi m cá ệ ừ ự ế ừ nhân K t lu n: ậ ế Tính ch t c a t ấ ủ ưở  Tính vi n c nh: ễ ả đ khác nhau. ộ  Tính hi n th c: ự ế ừ ng t kinh nghi m cá nhân ệ ượ ng ra s n ph m mình s làm đ ượ ả ẽ c ượ i công nhân ẩ Hình nh: ả • Ng ườ Quan sát, đ c:ọ Ng ườ Mong ng t c bay nh loài chim mà con ng i phát minh ra máy bay i công nhân t ưở ư ướ ẩ ườ c. Vai trò c a t ng: ủ ưở • T o ra s n ph m trung gian ả ộ ạ c a lao đ ng ủ đang làm vi cệ

i mà HS hi u đ c bài Hình dung ra đi u GV đang mô t ề ả , gi ng gi ả ả ể ượ • Làm c s cho nh ng phát ữ

• Máy bay • H c sinh nghe gi ng ả ọ bài ệ ơ ở minh khoa h c ọ • Là c s c a vi c h c t p ọ ậ ơ ở ủ và gi ng d y . ạ ả

ế ng:

ả ợ ề ế ả ẽ ạ ả ng t ượ ng t o ra s n ph m trung gian c a lao đ ng ạ ườ ở ẩ i tr thành có m c đích, khác h n ụ ủ ẳ ở ộ ộ ộ : đó là hình nh mong đ i v k t qu s đ t – làm cho lao đ ng đ ng v t ậ ng t ng làm c s cho nh ng phát minh khoa h c: ng t ng đ n nh ng vi n c nh mong đ i mà con ng ượ ơ ở ọ do t ữ ưở ượ ữ ế ễ ả ợ ườ i ố ượ  T i mà HS không hình quy t tâm phát minh, sáng t o nh ng đ i t ữ ng là c s c a vi c h c t p - gi ng d y ệ ọ ậ ng đó. ả ạ : vì khi quan sát GV trình bày, mô t ả , gi ng gi ả ả ạ ơ ở ủ ể ờ ọ ượ ỏ ượ c thì s không hi u bài Gi h c: h c sinh đang ọ ghe giáo viên gi ng bài ả ng t i câu h i: ọ ứ Quan sát, tr l ả ờ • Khi nghe gi ng, h c sinh hình dung (t ưở ả ữ ượ ứ

ng tái t o: ượ ạ h c sinh ) ọ ng t ưở ượ ạ ng tái t o. Hãy hoàn t ng trên là t ấ ế ớ ố ớ (xã h i / ộ ng tái t o là quá trình t o ra cái m i đ i v i ạ t k t lu n: ậ b nả ạ ng) ra nh ng tri ữ th c mà giáo viên đang trình bày. Nh ng tri th c này là m i đ i ớ ố v i ớ (xã h i / ộ Hi n t ệ ượ ng t T ượ ưở thân) ngsáng t o: ượ ạ K t lu n: ậ Vai trò c a t ủ ưở  T ng t ượ ưở c a con ng ủ  T ưở ế ng t ưở dung đ ượ ẽ ng: ng t d. Các lo i t ạ ưở ớ ủ Căn c vào hình nh m i c a ả ứ ố ớ ả ng là đ i v i b n t ng t ượ ưở thân hay v i xã h i : ộ ớ • T ng t ưở M i v i b n thân ớ ớ ả • T ng t ưở M i đ i v i xã h i ộ ớ ố ớ • Cái máy là k t q a c a t ng t ượ ọ ng sáng t o c a nhà khoa h c. ạ ủ Nhà bác h c phát minh ọ ra m t cái máy m i ớ ộ ấ ế ế ủ ủ ưở t k t lu n: ậ ạ ạ ớ ố ớ (b n thân / ả Hãy hoàn t T ng sáng t o là quá trình t o ra cái m i đ i v i ng t ượ ưở ) l ch s xã h i ộ ử ị ế ng t ng t ng là v i b n thân hay v i l ch s xã h i, ng i ta chia hai lo i: ượ ử ạ ộ ng t i b ng l i ho c tranh ượ ả ớ ị ạ Là quá trình t o ra hình nh m i đ i v i b n thân d a trên c s c a s thu t l ớ ố ớ ả ơ ở ủ ự ườ ự ậ ạ ằ ờ ặ ứ ệ K t lu n: ng: Các lo i t ượ Căn c vào cái m i c a t ớ ủ ưở a. T ng tái t o: ả b. T ng sáng t o: ng t ng m i m đ i v i l ch s , xã h i loài ng i ậ ạ ưở ứ ưở nh, mô hình. Đây là c s c a vi c ti p thu tri th c. … ưở ớ ả ạ ế ơ ở ủ ạ Là quá trình t o ra nh ng bi u t ạ ượ ữ ể ượ ẻ ố ớ ị ử ớ ộ ườ ở ờ th i đi m đó. ể

Câu h i ôn t p bài 5: ỏ Câu 1: Trong s các đ c đi m d i đây, đ c đi m nào đ c tr ng cho t duy: ố ư ư ặ / tri giác ớ ầ ủ ặ ọ ể ẹ ủ ả ộ ở ứ ộ ấ m c đ nh n th c th p ậ ứ ướ ặ ng tr n v n v i đ y đ các thu c tính bên ngoài c a chúng a. Ph n ánh s v t, hi n t ệ ượ ồ ể ự ậ h n đã có kh năng này r i! ả ơ

c đây / t b. Ph n ánh nh ng rung đ ng, hành đ ng đã t ng tr i qua trong kinh nghi m tr ộ ừ ệ ả ướ ư ệ duy ph i s d ng kinh nghi m ả ử ụ ỉ ớ i gi ng nh trong trí nh ư c. Ph n ánh m t cách gián ti p thu c tính chung, các liên h và quan h quy lu t c a s v t, hi n t ng ậ ủ ự ậ ệ ượ ệ ệ / chính xác! ch tỉ ư ộ ữ nh ng không ch khôi ph c l ụ ạ ế ả ư ả ộ ớ ộ ng / hình t ng là hình nh c a s v t khi đang tr c ti p tác d. Ph n ánh s v t hi n t ượ ượ ủ ự ậ ự ế ả ả ứ duy m i có kh năng ph n ánh ả ả ng d ệ ượ ự ậ đ ng, đây là hình th c ph n ánh c a tri giác ả ứ ộ ố ộ trình đ cao nh v y ở ư ậ i hình th c các hình t ướ ủ

duy: ư ệ ặ ấ duy ế ng trong gi Câu 2: Ch ra nh ng d u hi u nào sau đây không đ c tr ng cho t ư ỉ a. Ph n ánh thu c tính này thông qua thu c tính khác ả b. Ph n ánh s v t hi n t ả ệ ượ ộ ự ậ ả ộ i h n giác quan c m nh n ớ ạ / kh năng ph n ánh gián ti p này là c a t ủ ư ư ặ ậ / D u hi u này không đ c tr ng cho t ệ ấ ư ủ ả duy mà là c a c m

c. Ph n ánh bao quát đ ượ ả ộ c c m t ph m vi s v t ạ ự ậ / đây là d u hi u đ c tr ng c a t ủ ư ư ệ ặ ấ duy đ phân bi ể ệ ớ ứ ả t v i nh n th c c m ậ

ng duy ữ ả ả tính ả tính d. Ph n ánh đ ả ượ c các quan h bên trong, b n ch t c a s v t, hi n t ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ệ / đây là m t trong nh ng đ c tr ng c a t ữ ủ ư ư ặ ộ

tình hu ng nào sau đây : ề ủ ư ấ ệ ậ ụ a. Giáo viên s d ng mô hình, v t th t và h duy trong d y h c th hi n ạ ọ ẫ ố ng d n cho h c sinh quan sát đ thu th p các thông tin c n thi ể ậ ầ ậ ế t cho vi c hình ệ thành khái ni m m i ử ụ ệ ể ệ ở ọ ậ ứ ả b. Giáo viên chú tr ng vi c yêu c u h c sinh rút ra nh ng nh n xét, ý ki n riêng thông qua vi c quan sát / ch đúng v i tính Câu 3: Vi c v n d ng tính có v n đ c a t ướ ậ ớ / đây là quan h gi a t ầ ệ ữ ư ọ duy v i nh n th c c m tính ậ ớ ữ ế ệ ớ ỉ ệ

c. Th ữ ả ủ ọ / đúng nh v y! ch nh ng bài ư ậ ỉ ữ ườ toán v a s c m i tr thành v n đ và kích thích t ớ h c sinh ự ễ duy tích c c i d ng đ c ng ho c s đ ng d n h c sinh tóm t ư t d i quy t nh ng bài toán th c ti n phù h p v i kh năng c a h ả ấ ẫ ợ ự ở ọ ề ươ ắ ướ ạ ế ề ọ ặ ơ ồ / đây là s v n d ng đ c đi m v tính ự ậ ụ ể ề ặ ươ ọ duy gián ti p c a t ế ủ ư ng yêu c u h c sinh gi ọ ầ ừ ứ ớ ở i h ng l d. Sau m i ch ạ ướ ỗ khái quát

c a ánh m t, nét m t, c ch .v.v. ườ ế ố ấ ả ặ ử ỉ ỉ c h c sinh có hi u bài không đ đi u ch nh vi c d y cho phù h p. Đ c đi m nào c a t duy đ i có kh năng quan sát nh y bén, ch qua nh ng bi n đ i r t tinh t ế ủ ể ỉ ữ ệ ạ ạ ể ề ắ ủ ư ợ ặ ượ ể ệ c th hi n Câu 4: Giáo viên A là ng t đ mà bi ể ế ượ ọ rõ nh t qua tình hu ng trên: ấ duy th ấ ườ ư ư ề ộ ộ c tình tr ng ti p thu bài ng t n t ớ ặ ả i d ng m t câu h i, m t nhi m v . i d ụ ỏ ồ ạ ướ ạ h c sinh. ế ượ ệ ở ọ ạ ạ i phù h p nh t trong tình hu ng này ố a. Tính có v n đ ề / ch a chính xác, v n đ trong t ấ b. Tính gián ti p ế / chính xác! Vì giáo viên ph i thông qua nét m t m i đoán đ i c. Tính khái quát / b n hãy ch n l ọ ạ / ch a ph i là câu tr l d. Liên h v i nh n th c c m tính ậ ứ ả ệ ớ ả ờ ư ả ấ ợ ố

i đây ch a đúng khi nói t ướ duy và ngôn ng : ữ Câu 5: Quan đi m nào d ể duy tr u t ng / đúng! vì khi t ư a. Không s d ng ngôn ng thì không th ti n hành t ữ i quan h gi a t ệ ữ ư ư ớ ể ế ừ ượ ư ủ duy s di n ra quá trình v n đ ng c a ẽ ễ ậ ộ ử ụ ệ b. Đ di n đ t chính xác, c th k t qu t duy không cách nào khác là ph i nh t i ngôn ng c công c ụ ể ế ả ư ờ ớ ả ữ / b n không tìm đ ạ ượ ụ và khái ni m t ừ ể ễ

c. T duy đ ng nh t v i ngôn ng duy ph i s d ng ngôn ng nh ng t ạ t h n! ố ơ ồ nào t ư ấ ớ ữ / ch a đúng, t ư ư ả ử ụ ữ ư ư duy không ph i là ngôn ng ả ữ

d. Ngôn ng tham gia trong su t quá trình t duy / t i quy t xong nhi m v t duy luôn có ữ ố ư ừ ậ nh n th c v n đ cho đ n khi gi ề ứ ấ ế ả ụ ư ế ệ s tham gia c a ngôn ng ự ủ ữ

duy th hi n rõ ữ ọ ọ ế ể ậ ặ ủ ư ể ệ ố duy ủ ư ả ớ vi c quan sát các thí nghi m i kh năng bao quát c a t ừ ệ / chính xác, vì k t lu n khoa h c xu t phát t ậ ỉ ể ệ ế ệ ớ ả ệ ấ ư duy ph i s d ng ngôn ng , song tình hu ng này không nh n m nh y u t ngôn ng Câu 6: T quan sát các thí nghi m, các nhà khoa h c đi đ n nh ng k t lu n khoa h c. Đ c đi m nào c a t ừ ế ệ nh t qua tình hu ng trên: ấ a. Tính khái quát / tính khái quát ch th hi n rõ khi nói t b. Liên h v i c m tính ọ c. Tính gián ti p ế / ch a ph i đáp án phù h p nh t ả ấ ữ / t d. Liên h v i ngôn ng ư ệ ớ ợ ả ử ụ ữ ấ ạ ố ế ố ữ

ẫ ứ ả ữ ứ ọ ố ồ ữ ậ ệ ữ Câu 7: Đ không nh m l n gi a nh n th c c m tính và nh n th c lý tính, h c sinh th ể t ươ ế ể ủ ế ng đ i chi u đ tìm ra nh ng đi m ể ườ ậ vai trò ch y u: t gi a hai giai đo n này. Thao tác nào nào sau đây tham gi ữ ấ ệ ệ ậ ở ộ i vi c phân chia, tách các b ph n hay d u hi u ạ ệ ủ ể ố đây không nh n m nh t ấ ệ ố ế ợ / ch đúng n u nh t ư ừ ể ỉ ỉ / di n ra khi ta c n lo i b nh ng y u t ấ t nào đó đ gi không c n thi i các y u t t, c b n c n thi ng hóa l ầ ng đ ng và khác bi a. Phân tích / b. So sánh / chính xác! vi c đ i chi u đ tìm nh ng đi m gi ng và khác gi a hai giai đo n là bi u hi n c a thao tác so sánh c. T ng h p ổ d. Tr u t ừ ượ ữ ữ , b ph n c th k t h p thành c u trúc hoàn ch nh ế ạ ớ ạ ể ế nhi u y u t ề ế ố ộ ạ ỏ ữ ầ ậ ụ ể ế ợ ế ố ế ố ầ ế ơ ả ể ữ ạ ễ ầ

giác và m i liên h gi a các d ki n mà h c sinh xác đ nh đ c đó là hình ọ ị ượ ề ạ ữ ệ ủ ứ ữ ệ ệ ữ ố duy nào di n ra là ch y u: ủ ế ệ ủ ọ ẹ ể ấ ổ ễ ệ ộ ấ ổ ợ / chính xác! vi c g p các d u hi u c th v i nhau thành c u trúc tr n v n là bi u hi n c a thao tác t ng h p ợ ố ề ậ ớ ệ ụ ể ớ ặ ữ ể ễ ộ ư ỉ ng hóa i vi c lo i b d u hi u không c b n hay th y u nào đó Câu 8: T nh ng d ki n đã cho v c nh, góc c a t ừ ữ bình hành. Thao tác t ư a. T ng h p b. So sánh / ch a chính xác vì không đ c p t c. Phân tích / ch đúng khi di n ra quá trình phân chia cái toàn th thành b ph n ậ d. Tr u t ơ ả i nh ng đ c đi m gi ng và khác nhau ể ệ / ch đúng n u n u nói t ế ạ ỏ ấ ừ ượ ế ớ ỉ ứ ế ệ

ệ ườ ự a. Theo m t tr t t ệ c đ nh chung cho m i nhi m v Câu 9: Trong quá trình th c hi n các nhi m v t ộ ậ ự ố ị duy, các thao tác t ụ ư ư ế ậ ọ ng di n ra: duy th ễ ụ / n u v y, b n không th gi ể ả ạ ệ ụ ấ ơ i quy t ngay c m t nhi m v r t đ n ả ộ ế ệ

ng k t thúc b ng thao tác khái quát đ đi đ n khái ni m chung ế ể ỉ / ch đúng n u đó là m c đích bài toán c n đ t ạ ụ ế t c các thao tác t ử ụ ụ ấ ả ư duy / chính xác, các thao tác ph i h p v i nhau t c các thao tác / không ph i v i nhi m v nào cũng s d ng t ề ộ ế ả ớ ệ ệ ệ ụ ủ ư ầ duy ố ợ ớ ệ nh th nào là tùy thu c vào m i bài toán gi nả b. Th ằ ườ c. M t cách đ y đ t ộ ầ ủ ấ ả d. M t cách linh ho t tùy thu c vào đi u ki n và nhi m v c a bài toán t ạ ộ ư ế ộ ỗ

Câu 10: Tình hu ng nào d ố ướ duy tích c c a. Tình hu ng quen thu c v i kinh nghi m và cách th c gi t i đây kích thích đ ộ ớ c t ượ ư ệ h c sinh: ự ở ọ i quy t đã bi ế ả ứ ố ế / h c sinh không ph i t n nhi u tâm trí v n gi ả ố ề ẫ ọ ả i quy t đ c ế ượ ố ế ủ ạ / quá trình t ẽ ấ c yêu c u, có mong mu n và c g ng s gi c i quy t đ duy tích c c ể ẽ ả ầ ố ắ ớ ố ầ t c a b n ư ế ượ / đây chính là tình hu ng kích thích t duy không s xu t hi n ệ ư ố ự ở

i h n kh năng c a h c sinh d. Nhi m v khó, v t quá gi / trong tr b. Tình hu ng không liên quan gì v i nhu c u và v n hi u bi ố c. Hi u đ ể ượ h c sinh ọ ệ ủ ọ ớ ạ ượ ụ ả ườ ng h p này, h c sinh s n n và không ti p t c suy ẽ ả ế ụ ợ ọ

nghĩ