CH NG I: ƯƠ
NH NG V N Đ CHUNG C A TÂM LÝ H C
BÀI 1 M C TIÊUN I DUNG
NH NG
V N Đ CHUNG
C A
TÂM LÝ H C
Sau bài h c này, HS có th :
1. Phát bi u đ c đ nh nghĩa tâm lý là gì ượ
2. Trình bày đ c 3 b n ch t c a hi n t ngượ ượ
tâm lý ng iườ
3. ng d ng hi u bi t v b n ch t hi n t ng ế ượ
tâm đ gi i thích các hi n t ng trong ượ
cu c s ng
4. Phân bi t đ c các lo i hi n t ng tâm lý ượ ượ
1. Khái ni m tâm lý:
a. Tâm lý là gì.
b. B n ch t hi n t ng tâm lý ng i ượ ườ
B n ch t 1: TL ph n ánh hi n th c khách quan thông qua
ch quan
B n ch t 2: TL là ch c năng c a não
B n ch t 3: TL có b n ch t xã h i
2. Đ i t ng - nhi m v - ph ng pháp tâm lý ượ ươ
3. Các lo i hi n t ng tâm lý ượ
1. Khái ni m tâm lý
N I DUNG-THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
a. Tâm lý là gì?
TL s p/á th gi i bên ế
ngoài vào trong não b c a
m i ng i bi u hi n ra ườ
bên ngoài thành hành vi c a
h
oTh gi i bên ngoàiế
oPh n ánh vào não
oBi u hi n thành hành vi
a. Đo n phim:
Đang gi h c, GV gi ng
bài, m i HS có nh ng bi u
hi n khác nhau: h ng v ướ
phía GV, kh u b n bên
c nh, nhìn ra ngoài, vi t ế
bài
Quan sát, đ c tình hu ng
S p x p thông tin ế
Nh n xét, phát bi u
a. Xem phim, gi i thích, phát bi u
Đ bi t tâm gì, b n hãy xem k đo n phim ch n câu tr l i phù h p ế
v i m i nhân v t A, B, C, D đ tr l i các câu h i và hoàn t t phát bi u:
Câu 1: H làm khi đang gi h c?: H ng v phía GV / Kh u b n bênướ
c nh / Nhìn ra ngoài / Chăm chú vi t bài ế
Câu 2: Nguyên nhân nào phù h p h n c v i t ng hành vi đó?: ơ GV gi ng hay
/ Bên ngoài h p d n / Thích đùa / Tính chăm ch
Câu 3: Các hành vi đó ph n ánh tác đ ng nào t bên ngoài?: N i dung bài
gi ng / L i nói GV / Ng i đi bên ngoài / B n bên c nh ườ
T t c các bi u hi n trên đ u tâm lý, ch n các t thích h p đi n vào ch
tr ng đ hoàn t t phát bi u:
Phát bi u: Tâm s ph n ánh (th gi i bên ngoài)ế vào trong (não b )
c a m i ng i và th hi n qua ườ (hành vi) c a h
K t lu n:ế
Đ nh nghĩa: Tâm lý là hi n t ng tinh th n di n ra trong não, nó ph n ánh th gi i khách quan và th hi n ra bên ngoài thành ượ ế
hành vi c a h
Bài t p: Hãy ch n đáp án mà b n cho là đúng nh t:
1. Tâm lý …
a. Là t t c nh ng hi n t ng di n ra con ng i mà ta quan sát đ c / ượ ườ ượ không ph i b t c hi n t ng nào quan sát đ c con ượ ượ
ng i cũng là hi n t ng tâmườ ượ
b. Là nh ng hi n t ng tinh th n, tâm linh di n ra trong đ u óc con ng i mà ta không th quan sát đ c ượ ườ ượ /n u ch có các hi n t ngế ượ
này thôi thì ta s không th bi t đ c tâm lý c a nh ng ng i xung quanh ta ế ượ ườ
c. Là s ph n ánh hi n th c khách quan vào b não c a con ng i và th hi n qua ho t đ ng c a h ườ /chính xác vì ta có th đoán
bi t tâm lý c a ng i khác thông qua ho t đ ng và bi u hi n c a h (hãy tham kh o các đáp án khác)ế ườ
d. Là m t lo i thái đ : s quan tâm, h ng thú, tình c m,tình yêu … /không sai nh ng ch a đ , đ i s ng tâm lý phong phú và ph cư ư
t p h n r t nhi u, t nh ng hi n t ng đ n gi n nh t nh nhìn, nghe,… đ n các hi n t ng ph c t p nh ph m ch t, tài năng, ơ ượ ơ ư ế ượ ư
tính khí
N I DUNG-THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
b. B n ch t hi n t ng ượ
TL
b1. B n ch t 1:
Tâm lý là s ph n ánh hi n
th c khách quan thông qua
ch quan
Ph n ánh
Hi n th c khách quan
Thông qua ch quan
b2. B n ch t 2:
Ch c năng c a não
b. Đo n phim v các SV
trong gi h c
b2.
Các hình:
H1: B não c a ng i ườ
đang làm vi c: nhi u
vùng sáng (tlhlt 71)
H2: B não c a ng i ườ
ng say
H3: B não c a ng i ườ
ng có chiêm bao
Các tình hu ng:
Nh ng ng i ch n ườ
th ng s nãoươ
Tr khuy t t t não b m ế
sinh
TT thính giác t n
th ngươ
b1. Đ hi u b n ch t th nh t c a TL, xem phim và tr l i các câu h i,
sau đó hoàn ch nh nh n xét b ng các t cho s n đi n vào ch tr ng:
oCùng ch u s tác đ ng t bên ngoài, m i SV ti p nh n và ph n ánh ế
(gi ng nhau / không gi ng nhau )
oPh n ánh TL là ph n ánh ( r t sinh đ ng / bê nguyên xi)
oN i dung c a các ph n ánh TL mang tính ch t (khách quan / ch quan )
oHình th c bi u hi n ra bên ngoài c a ph n ánh TL mang tính ch t ( khách
quan / ch quan)
Nh n xét: Tâm lý là s (ph n ánh) hi n th c (khách quan) thông qua (ch
quan).
TL là s th ng nh t gi a (khách quan / ch quan ) ( ch quan / hình th c ) ,
gi a (n i dung / hình th c ) (hình th c / khách quan )
b2. Đ hi u b n ch t th hai c a TL, hãy quan sát, phán đoán và l a
ch n:
Quan sát các hình sau đây và hãy ch n chú thích phù h p cho nh ng hình sau
(n u vùng sáng là vùng h ng ph n và vùng t i là c ch ) : H1 –H2 –H3ế ư ế
Hãy phán đoán nh ng tình hu ng sau:
oNh ng ng i b ch n th ng s não thì tâm lý s ườ ươ ( bình th ngườ / không
bình th ng)ườ
oNh ng tr b khuy t t t b m sinh v não, tâm lý d ế (bình th ngườ / không
bình th ng)ườ
oTrung tâm thính giác b t n th ng, kh năng nghe s ươ (bình th ngườ /
không bình th ng)ườ
oTrung tâm v n đ ng ngôn ng t n th ng, kh năng nói ươ ( gi nguyên / b
m t)
Hãy ch n đáp án mà b n cho là đúng nh t:
oNão sinh ra TL nh gan ti t ra m tư ế /gi ng quan đi m c a các nhà Duy v t
máy móc th k th t tr c công nguyên đ y! ế ư ướ
b3. B n ch t 3:
B n ch t xã h i
oNgu n g c xã h i
oN i dung xã h i
TT VĐ ngôn ng b t n
th ngươ
b3. Các tình hu ng
Năm 1920 n Đ
ng i ta tìm th y bé gáiườ
8 tu i s ng cùng chó
sói t nh
Đo n phim v ng i ườ
các dân t c khác nhau
khi g p nhau
oNão TL quan h v i nhau /không sai nh ng b n c n nói h n m iư ơ
quan h y.
oCác hình nh TL k t qu ho t đ ng c a não ế /chính xác, ch nh s
ho t đ ng c a não thì s v t hi n t ng bên ngoài m i đ c ph n ánh ượ ượ
khi tác đ ng vào ta.
oS v t hi n t ng đ c chuy n tr c ti p vào não ượ ượ ế /n u th thì não làmế ế
sao ch a h t đ c! ế ượ
Hãy ch n nh ng t thích h p đi n vào ch tr ng đ hoàn t t k t lu n ế
sau:
Tâm (s n ph m) ho t đ ng c a (não) khi (hi n th c khách) quan tác
đ ng vào ta
b3. Đ hi u b n ch t th 3:
Hãy đ c và phán đoán TL em bé s phát tri n theo h ng nào: ướ
oBé s ( có năng l c đi b ng hai chân / đi b ng c hai chân hai tay )
o( có năng l c nói / ch bi t g m g , s a ế )
o( bi t s d ng chén, ly, mu ng … khi ănế / ăn b c, ăn li m ế …)
o(có th hi u ti ng nói / không th hi u ti ng nói) ế ế
Xem phim và ch n nguyên nhân mà b n cho là phù h p nh t gi i thích
cho s khác nhau đó:
oCác dân t c khác nhau nên h ng thú khác nhau / Đây là m t cách ng x
ch không ph i h ng thú
oCác dân t c khác nhau có ni m tin khác nhau / ni m tin thu c y u t t ế ư
t ng, còn đây là m t ki u hành vi giao ti pưở ế
oCác dân t c khác nhau có phong t c, t p quán khác nhau / chính xác, đây
chính là bi u hi n c a nguyên t c giao ti p c a m i dân t c ế
oCác dân t c khác nhau có lý t ng khác nhau ưở / b n hãy ch n l i
Các s ki n b n đã đ c, quan sát đ u th hi n b n ch t xã h i c a
hi n t ng tâm lý ng i, hãy đi n các t thích h p vào ch tr ng đ ượ ườ
hoàn t t nh n xét sau:
TL ng i có ườ (b n ch t) xã h i t c là có (ngu n g c) xã h i và (n i dung)
h i
K t lu n v b n ch t hi n t ng tâm lý ng i:ế ượ ườ
B n ch t 1: tâm lý là s ph n ánh hi n th c khách quan thông qua ch quan
oHi n th c khách quan g m: th gi i t nhiên,h i loài ng i và đ v t do con ng i t o ra. Tâm ph n ánh t t c nh ng cái ế ườ ườ
này
oS ph n ánh TL sinh đ ng vì nó ph thu c vào ch th nh : l a tu i, kinh nghi m, ngh nghi p, gi i tính, tâm tr ng … ư
oPh n ánh tâm lý tích c c vì đem l i kinh nghi m và s phát tri n cho ch th ph n ánh
oNh v y, tâm lý ng i là s th ng nh t gi a khách quan và ch quan, gi a n i dung và hình th c, gi a cái chung và cái riêngư ườ
B n ch t 2: tâm lý là ch c năng c a não
oNão là m t lo i v t ch t đ c bi t, là k t qu c a s ti n hóa lâu dài c a v t ch t ế ế
oCác nghiên c u v y h c và th c ti n đã ch ng minh: gi a não và tâm lý có m i quan h m t thi t v i nhau: Não bình th ng thì ế ườ
tâm lý bình th ngườ
oMu n có tâm lý ph i có não, nh ng không có nghĩa c có não là có tâm lý, còn có hi n th c khách quan tác đ ng và não ho t đ ng ư
đ ph n ánh nó
B n ch t 3: tâm lý có b n ch t xã h i
oTâm lý không b m sinh, không di truy n mà nó đ c hình thành trong quá trình con ng i tham gia các ho t đ ng ượ ườ
oB ng ho t đ ng, con ng i đã lĩnh h i các kinh nghi m mà loài ng i đúc k t đ thành kinh nghi m, tâm lý c a b n thân ườ ườ ế
oNh v y, tâm lý ng i có b n ch t xã h i: có nghĩa tâm lý có ngu n g c xã h i và n i dung xã h iư ườ
Ngu n g c h i th hi n: mu n tâm bình th ng, con ng i ph i đ c s ng trong h i bình th ng, tách kh i ườ ườ ượ ườ
xã h i tâm lý s không bình th ng (tr do thú v t nuôi) ườ
N i dung h i c a tâm th hi n: tâm ng i ph n ánh các quan h h i h thành viên. thành viên c a ườ
quan h xã h i nào, d mang tâm lý đó (các dân t c khác nhau, TL khác nhau)
Bài luy n t p: Hãy ch n đáp án mà b n cho là đúng nh t:
1. Câu 1: Cùng nghe giáo viên gi ng bài, có SV hi u, SV không hi u, có ng i thích, ng i không thích. Đi u đó ch ng t : ườ ườ
a. Tâm lý mang tính khách quan / trong tr ng h p này thì không ph iườ
b. Tâm lý mang tính l ch s / đây không đ c p gì t i y u t l ch s ế
c. Tâm lý mang tính ch th / chính xác! Vì m i ch th khác nhau có cách ph n ánh khác nhau
d. Tâm lý mang tính xã h i / y u t xã h i không th y nói t i tình hu ng nàyế
2. Câu 2: M t ng i b t n th ng trung tâm v n đ ng ngôn ng trên não vì th m t kh năng nói, tr ng h p này ch ng minh cho ườ ươ ế ườ
lu n đi m nào sau đây:
a. Tâm lý ph n ánh hi n th c khách quan / đây không đ c p t i hi n th c khách quan
b. Tâm lý là não / tâm lý là hi n t ng tinh th n, não là cái v t ch t! ượ
c. Tâm lý là s n ph m ho t đ ng c a não / chính xác! Vì v y khi trung tâm nào trên não b t n th ng, ch c năng tâm lý t ng ng ươ ươ
s b nh h ng ưở
d. Tâm lý là kinh nghi m c a xã h i đã bi n thành kinh nghi m cá nhân ế / tình hu ng đang nói t i kinh nghi m cá nhân b m t đ y
ch !
3. Câu 3: Tâm lý c a sinh viên có nh ng đ c tr ng khác tâm lý c a công nhân. Đi u này đ c gi i thích b i: ư ượ
a. Tâm lý có tính khách quan / s đúng n u ta đ c p t i n i dung ph n ánh c a tâm lý! ế
b. Tâm lý có tính ch th / ch a ph i là đáp án phù h p nh t!ư
c. Tâm lý có tính l ch s / tr ng h p này không liên quan t i y u t l ch sườ ế
d. Tâm lý có tính xã h i / chính xác, vì tâm lý ph n ánh các quan h xã h i mà ng i đó là thành viên ườ
2. Đ i t ng - nhi m v - ph ng pháp tâm lý h c ượ ươ
N I DUNG-THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
a. Đ i t ng c a Tâm lý h c ượ
Laø toaøn boä ñôøi soáng taâm lyù vôùi tt c nõng ñaëc
ñieåm, nõng ch v quy lut cuûa chuùng
b. Nhi m v c a Tâm lý h c:
Nghiên c u b n ch t hi n t ng tâm lý ng i: có hi u đúng đ n v b n ượ ườ
ch t hi n t ng tâm lý m i giúp ta có nh ng tác đ ng phù h p đ n s phát ượ ế
tri n tâm lý con ng i ườ
Nghiên c u các quy lu t c a hi n t ng tâm lý: vi c khám phá các quy lu t ượ
tâm lý đ v n d ng vào th c ti n ho t đ ng c a con ng i nh m nâng cao ườ
hi u qu c a ho t đ ng đó
Nghiên c u c ch sinh lý c a hi n t ng tâm lý: vi c hi u c ch sinh lý ơ ế ượ ơ ế
c a hi n t ng tâm lý giúp ta gi i thích đ c nguyên nhân và di n bi n c a ượ ượ ế
các hi n t ng tâm lý ượ
c. Ph ng pháp nghiên c u Tâm lý h cươ
Sau đây là m t s PPNC th ng s d ng trong nghiên c u TL: ườ
PP quan sát khách quan: dùng các giác quan thu th p các d ki n đ đi đ n ế
nh ng phán đoán, k t lu n ế
PP th c nghi m khoa h c: ch đ ng t o ra các đi u ki n (đã đ c kh ng ượ
ch ) đ các hi n t ng mong mu n x y ra, trên c s đó dùng các d ng cế ượ ơ
đo l ng đ xác đ nh m i quan h và đi đ n k t lu n khoa h cườ ế ế
PP tr c nghi m khách quan: /////////////
PP đi u tra: dùng m t s câu h i đ t ra cho s l n đ i t ng nghiên c u đ ượ
thu th p ý ki n ch quan c a h v v n đ nghiên c u ế
PP nghiên c u s n ph m ho t đ ng: thông qua s n ph m ho t đ ng đ
đánh giá nh ng năng l c và ph m ch t tâm
a.
Chi u l i đo n phim l p h cế
v i chú thích: các hi n t ng ượ
tâm lý th t phong phú và sinh
đ ng, di n ra theo nh ng c ơ
ch và quy lu t khác nhauế
b.
Ch n hình nh thích h p
(tác đ ng đ n con ng i) ế ườ
Hình nh th hi n QL c a
tâm lý (vd: QL tri giác)
Hình nh
Hình nh
Hình nh
Hình nh
Hình nh
Hình nh
Đ c n i dung
Xem phim
Quan sát hình nh
3. Các lo i hi n t ng tâm lý ượ
N I DUNG-THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
Các hi n t ng tâm lý đ c phân ượ ượ
lo i theo h th ng sau:
a. Các quá trình tâm lý: là nh ng
hi n t ng tâm lý có b t đ u, ượ
S đ các lo i hi n t ng TLơ ượ Đ c n i dung
Nghiên c u s đ ơ
Tr l i câu h i
Hãy ghép các bi u hi n tâm lý c t B