Ch ng II: ươ CÁC QUÁ TRÌNH NH N TH C Ứ Ậ
BÀI 3 N I DUNG Ộ ọ ọ 1. C m giác ả ả ượ ự ố ủ ả
C M GIÁC Ả VÀ TRI GIÁC a. Đ nh nghĩa ị b. Đ c đi m ể ặ c. Các lo i c m giác ạ ả d. Các quy lu t c a c m giác M C TIÊU Ụ Sau bài h c này, h c sinh có th : ể 1. Phát bi u đ nh nghĩa c m giác và tri giác ị ể 2. So sánh đ 3. Trình bày đ 4. V n d ng nh ng hi u bi ậ ụ c s gi ng nhau và khác nhau c a c m giác và tri giác c các quy lu t c a c m giác và tri giác ậ ủ ả ượ t vào th c ti n ế ữ ự ễ ể ậ ủ ả 2. Tri giác ị
a. Đ nh nghĩa b. So sánh c m giác và tri giác ả c. Các lo i tri giác ạ d. Các quy lu t c a tri giác ậ ủ
1. C m giác ả Ộ S KI N Ự Ệ ậ ệ ỏ ự Ạ ầ ồ ế i các câu h i, các nh n xét, k t ị ạ ậ Các yêu c u:ầ • Chà tay lên m t bàn ho c t ặ ờ ủ ặ c m t b n ặ ạ ự l ng ứ ở ư ồ ự ư ẹ ế ấ (s c ép m nh / s c ép nh ) ạ c m t th y nó màu ấ gi y tr ấ ướ • Ng i t a l ng vào gh t a ế ự ồ ự ư • Nhìn ô màu này: • ả ứ (xanh / đ )ỏ ạ ấ (đau / h i đau) ơ ấ ẹ ự ầ ạ ậ L y ngòi bút đâm nh vào cánh tay N I DUNG-THÔNG TIN Cg là quá a. Đ nh nghĩa: ộ trình tâm lý p/á t ng thu c ừ tính bên ngoài c a svht đang tr c ti p tác đ ng ộ ế vào ta • Là quá trình TL • Ph n ánh t ng thu c ộ ừ tính bên ngoài • Tr c ti p tác đ ng ự ế ộ c khi th c hi n các yêu c u trên th ườ ( quá trình ng di n ễ / ở ầ ế tâm lý ạ ộ ư ậ ạ ả ẹ ẵ ộ ữ ng khi chúng c b ng các giác quan nh : nh n, sù sì; s c ứ ượ ằ ( bên ỏ (tr c ti p / gián ế ơ ệ ượ ủ ự ậ ự ả
ể ệ ượ ( quá trình / tr ng thái / thu c tính) ả ả ạ t k t lu n sau: ậ ấ ế ừ ng khi chúng c a s v t hi n t ng trên là bi u hi n c a c m giác, hãy hoàn t ệ ủ ả ộ ủ ự ậ tâm lý ph n ánh t ng thu c tính / ệ ượ ộ ( tr c ti p ự ế HO T Đ NG Ộ B n hãy th c hi n các yêu c u r i tr l ả ờ lu n sau: 1. C m nh n c a b n khi … ậ ủ ạ ả o Chà tay lên m t bàn thì th y ấ (nh n / sù sì) ẵ ặ o Ng i t a l ng vào thành gh th y o Nhìn ô màu tr ặ ướ o L y ngòi bút đâm nh vào cánh tay b n th y ấ ẹ ng b n c m nh n đ 2. Hi n t ệ ả ệ ượ ượ ra trong th i gian ng n, có m đ u và k t thúc r t rõ ràng, nên đó là ấ ắ ờ tr ng thái / thu c tính) 3. T ng thu c tính b n c m nh n đ ộ ừ ép m nh, s c ép nh ; màu xanh, màu đ ; đau, h i đau là nh ng thu c tính ạ ứ c a s v t hi n t / b n ch t bên trong) ngoài ấ ti p)ế tác đ ng ộ 4. Nh ng hi n t ữ C m giác là / b n ch t bên trong) (bên ngoài ấ gián ti p)ế tác đ ng vào ta ả ộ
K t lu n: ế ậ
t ng thu c tính bên ngoài, không b n ch t c a s v t hi n t ị ứ ả ộ ẻ ừ ấ ủ ự ậ ệ ượ ng ả ộ Đ nh nghĩa c m giác: trong hi n th c khách quan đang tr c ti p tác đ ng vào ta Là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách riêng l ộ ậ ự ế ả ự ệ
HO T Đ NG S KI N Ự Ệ Ộ Ạ ặ ủ ả ậ ọ Đ nh nghĩa đó xác đ nh các đ c đi m sau ị ể ị ặ ể ừ i đ nh nghĩa c m giác đ t ả
/ thu c tính ộ / nhi uề ) tâm lý ộ ự ế ả ả ả ( t ngừ ộ ứ ộ ng ệ ượ ) tác đ ngộ N I DUNG-THÔNG TIN Ộ b. Đ c đi m c a c m giác: ể • Là quá trình tâm lý. • Ph n ánh t ng thu c tính ộ ừ • Ph n ánh thu c tính bên ngoài ộ • Ph n ánh khi có s tác đ ng tr c ti p. ự • Là m c đ nh n th c c m tính ậ • Li n h tr c ti p v i giác quan. ệ ự ế ộ ứ ả ớ ệ ạ ộ ) và liên h v i ho t đ ng ệ ớ
ng nào sau đây là c m giác: ữ ậ ả Đ c và làm bài t p: 1. Đ c l ọ ạ ị đây c a c m giác: ủ ả a. Là ( quá trình ) thu c tính c a s v t b. Ph n ánh ủ ự ậ ả ) c a s v t hi n t / b n ch t ( bên ngoài c. Ph n ánh thu c tính ủ ự ậ ả ấ ả ( tr c ti p d. Ph n ánh khi s v t, hi n t / gián ti pế ng ự ế ệ ượ ự ậ ả / lý tính ả ứ ( c m tính e. Là m c đ nh n th c ậ ứ ộ c a các giác quan ủ 2. Bài t p: nh ng hi n t a. Nghe th y ti ng n ấ ệ ượ ổ / chính xác, vì s ph n ánh là riêng l ự ả ế ẻ thu c tính ộ “n ”ổ / không chính xác, đ bi ể ế ấ ố t đây là bài Qu c ca ph i ph n ánh m i quan h c a chu i âm thanh khác nhau b. Nghe th y bài hát Qu c ca ả ả ố ố ỗ ộ ệ ủ ỉ ộ ậ ấ ộ ộ ỏ / chính xác vì ch ph n ánh m t thu c tính c. Nhìn th y màu xám ả ấ d. Th y cái h p màu đ ỏ / không chính xác, vì đ nh n ra là cái h p đ ả b n ph i ph n ánh c hình dáng l n màu s c c a nó ạ ể ắ ủ ẫ ả ả
ế ặ ủ ả
ẻ ủ ự ậ ừ
ộ ự ậ ệ ượ ả ỉ ỉ ữ ữ K t lu n: ậ Đ c đi m c a c m giác: ể • Là quá trình tâm lý. • Ph n ánh t ng thu c tính riêng l ng. ộ • Ch ph n ánh nh ng thu c tính bên ngoài, không b n ch t. ấ • Ch ph n ánh nh ng s v t hi n t • Là m c đ nh n th c c m tính và li n h tr c ti p v i ho t đ ng c a các giác quan ậ c a s v t hi n t ệ ượ ả ng đang tr c ti p tác đ ng. ộ ự ế ạ ộ ệ ả ả ứ ộ ệ ự ế ứ ả ủ ớ
N I DUNG-THÔNG TIN Ộ S KI N Ự Ệ HO T Đ NG đ c và ghép đ c đi m ọ Ộ ể ở ộ Ạ ặ ạ ả c t bên ph i v i các lo i c m ả ớ • Tên các lo i c m ả ạ c t bên trái: giác bên ngoài c th ừ c. Các lo i c m giác: ạ ả ng ng giác t ươ ứ ở ộ • Các c m giác bên ngoài: kích thích t ả ừ ơ ể • Các đ c đi m t ặ ể ươ ng c. Các lo i c m giác ạ ả • Các c m giác bên ngoài: ả bên ngoài kích thích t c thơ ể ng ứ
C m giác nhìn. C m giác nghe. C m giác ng i. C m giác n m. ả ả ả ả ử ế
Đ c đi m ể ặ Các cg bên ngoài C m giác da. ả • Các c m giác bên trong: bên trong ừ ả kích thích t c thơ ể ắ ả
C m giác c th . ơ ể C m giác thăng t đ , áp su t … ph n ánh thu c tính v màu s c, hình dáng, kho ng cách ộ ph n ánh thu c tính v âm thanh ộ ph n ánh thu c tính v nhi ệ ộ ộ ề ề ề ả ả ả ấ
C m giác v n ậ ả ả b ng. ằ ả đ ngộ giác ph n ánh thu c tính v mùi ộ ề ph n ánh thu c tính v v ề ị ộ ả ả C m giác nghe ả C m giác nhìn. ả C m giác ả n m. ế C m giác da. ả C m ả ng i. ử
. • Các c m giác bên trong: ph n ánh tình tr ng bên trong c th ả ơ ể ạ ả
Các cg bên trong Đ c đi m ể ặ
C m giác c th . ơ ể ả t v trí c th : đ ng, ng i, th ng hay ứ ể ẳ ơ ồ ị
C m giác thăng b ng. t tình tr ng c đ ng c a h VĐ c a c th ả ằ ủ ơ ể ủ ệ ử ộ ạ
C m giác v n đ ng t tình tr ng c th : no, đói, d ch u, đau ả ậ ộ ơ ể ễ ạ ị ế Cho bi ế nghiêng Cho bi ế … Cho bi …… ế
ồ ừ ồ ng ủ ố ượ bên ngoài c th , bao g m: ơ ể ả ng ủ ố ượ ộ ộ ng
ử ế ả ả ả ả ả ề ả ộ ả ừ t tr ng thái c th (no, đói,d ch u, khó ch u …) ơ ể ị ễ ị t v trí c a ta trong không gian K t lu n ậ Các lo i c m giác: ạ ả • Các c m giác bên ngoài: ngu n kích thích gây ra c m giác t ả ả C m giác nhìn: ph n ánh các thu c tính v màu s c, hình dáng, kho ng cách … c a đ i t ắ ả ề C m giác nghe: ph n ánh các thu c tính v âm thanh c a đ i t ả ề C m giác ng i: ph n ánh thu c tính v mùi c a đ i t ộ ả ủ ố ượ ề C m giác n m: ph n ánh thu c tính v v c a đ i tu ng ợ ộ ả ề ị ủ ố C m giác da: ph n ánh các thu c tính v nhi t đ , áp su t … lên da ấ ệ ộ • Các c m giác bên trong: ngu n kích thích gây ra c m giác t bên ngoài c th ả ồ ơ ể ủ ế ị ằ ả ả ả ế ộ ạ ủ ơ ể C m giác c th : cho ta bi ế ạ ơ ể C m giác thăng b ng: cho ta bi C m giác v n đ ng: Cho bi ậ N I DUNG-THÔNG TIN HO T Đ NG Ộ Ạ ậ ủ ả ọ ể d. các quy lu t c a c m giác ND: 16 Hz đ n 20.000 Hz là gi ủ ọ i h n c a âm thanh t tình tr ng c đ ng c a c th ử ộ S KI N Ự Ệ Khoa h c đã ch ng minh: ứ • Gi ủ ạ ớ ế c sóng t c. Và b 360 µm đ n 780 µm đ nhìn đ Ộ Đ c, nh n xét, phát bi u, làm bài t p ậ ậ 1. N u t n s t ế ầ ố ừ đ nghe đ ượ ể ướ ừ ớ ạ ế i h n c a kích thích âm ượ c ể
• QL1: QL v ng ng: là gi ng. t phát bi u: ề ưỡ đó kích thích gây ra đ ớ ạ i h n ượ ả c c m ng có th nghe mà tai th ể ườ đ ế 16 Hz đ n c là t ừ ượ 20.000 Hz ể ( gi ng c m giác là i h n / c mà kích thích gây ra đ ớ ạ ườ ng đ ) ộ cượ i h n c a ánh sáng đ mà ở giác Ng ướ : là đ kích ườ ể ộ i thi u đ có c m giác i ả – là ng ưỡ Hãy hoàn t ấ Ng ả ưỡ c m giác ả 2. N u: ế • ướ ưỡ ủ i và phía trên c a ng tuy t đ i phía d ệ ố là đ kích thích ộ ể ng có th nhìn c là sóng ánh sáng có ế 360 µm đ n c sóng t ừ • • Gi ớ ạ ủ m t th ắ đ ượ b ướ 780 µm ướ ưỡ ủ i và phía trên c a ng tuy t đ i phía d ệ ố
• ị ể ệ ữ ấ ự ể i thi u gi a các kích thích th giác mà t, 1/10 là đ i v i các kích thích thính giác - g i là ọ ế ố ố ớ ng phía d ưỡ thích t ể ể ố Ng ng phía trên: ưỡ t i đa v n còn c m giác ả ố ẫ Ng ệ ệ đ chênh l ch t: ng sai bi ộ ưỡ ấ i thi u v c t ng đ hay tính ch t ộ ề ườ ể ố gi a 2 kích thích đ ta th y s khác ữ tệ bi ệ ưỡ TT: ể i là đ kích thích i thi u / t ộ ướ ể ắ ) đ b t i đaố ( t ố ể
ng tuy t đ i trên là đ kích thích i thi u / t ) đ v n còn ể ẫ i đaố ( t ể ộ ố i thi u i h n kích thích i thi u ố ể i đaố ố ệ ể o Gi ớ ạ o Kích thích t o Kích thích t o Chênh l ch t ậ ) gi a các kích (l n nh t / ng sai bi nh nh t ấ ỏ ữ ệ ấ ộ ớ t là đ chênh l ch ể ệ t đ c ệ ượ
ng ồ ọ ng t ế ắ ủ ắ ầ ấ tuy t đ i d (tuy t đ i trên/ i /sai bi ệ ố ướ ng đ i v đ dài ố ề ộ ươ ạ ượ ị
ế ấ ọ ủ ầ ớ ọ 16 Hz và 20.000 Hz là ng kích thích âm thanh. 360 µm và 780 µm là ng kích thích ánh sáng. 1/100 là m c đ chênh l ch t ứ ộ ta có th nh n bi ậ ể t ng sai bi ng t phát bi u: Hãy hoàn t ấ Ng ng tuy t đ i phía d ệ ố ưỡ đ u c m nh n ậ ầ ả Ng ệ ố ưỡ c m nh n ả Ng ưỡ thích mà ta có th phân bi Bài t p 1:ậ 1m5 là kho ng cách đ ta b t đ u nghe th y ti ng tích t c c a chi c ế ể ả đ ng h bàn g i là ng t)ệ ưỡ ệ ố ồ c xác đ nh theo đ i l c a c m giác nghe đ ượ ủ ả Bài t p 2:ậ Trong căn phòng có 5 đèn chi u sáng, ít nh t 2 ng n đèn tăng thêm m i ớ ưỡ ng giúp ta nh n ra s tăng c a ánh sáng so v i lúc đ u g i là ng ậ /sai bi (tuy t đ i d ự i/tuy t đ i trên ệ ố ệ ố ướ ) tệ ế
c kích thích đ có c m giác. Có các lo i ng ng: ưỡ ể ậ ượ ưỡ ạ i b t đ u có c m giác. ể ể ủ ủ ườ ẫ ể ả ể ườ ắ ầ ả i v n còn c m giác. ả ườ ườ t: kh năng phân bi ng tác đ ng khác nhau lên cùng m t giác ng c m giác: ả i h n mà ở ớ ạ ng tuy t đ i phía d i: là c ệ ố ng tuy t đ i phía trên: là c ệ ố ng sai bi ệ đó các giác quan có th thu nh n đ ng đ t ộ ố ướ ng đ t ộ ố t đ ệ ượ ự ả i thi u c a kích thích đ con ng i đa c a kích thích đ con ng c s khác nhau nh nh t gi a 2 kích thích có l ữ ấ ỏ ượ ộ ộ K t lu n: ậ Quy lu t v ng ậ ề ưỡ ng c m giác: là gi Ng ả o Ng ưỡ o Ng ưỡ o Ng ưỡ quan. L u ý: trong gi c, còn có vùng ph n ánh t t nh t, ví d : v i âm thanh là 1000 Hz, v i ánh sáng là 565 µm ư ớ ạ i h n ph n ánh đ ả ượ ả ố ớ ấ ấ ụ ớ Xem phim và hoàn t ậ 1. Đèn đang sáng chuy n sang t ể i: lúc này kích thích ánh sáng ề t các nh n xét và phát bi u sau: ể ố ND: QL2: QL v tính thích ng: ề ứ là Đo n phim v các tình ạ hu ng:ố y uế đ i) , m i đ u nhìn không rõ, sau rõ h n, khi đó đ nh y c m c a th giác ơ ạ (m nh lên / ị ủ ả ớ ầ ậ ộ
ả ọ o L p h c đèn đang sáng - ữ ế / gi m)ả ( tăng i l 2. Đèn đang t ố ạ i sáng: lúc này kích thích ánh sáng ộ ạ (m nh lên ậ ả ạ ả s tăng hay gi m tính nh y c m ự v i nh ng kích thích y u, m nh ạ ớ hay kéo dài TT: ơ ) gi mả ố ồ ự ư i ạ ế ớ t i ố o Đang t i – sáng l o Ng i t a l ng gh lúc lâu ạ ả ầ ả ế ậ , m iớ /y u đi) ế đ u h i lóa nhìn không rõ, sau rõ h n, khi đó đ nh y c m c a th giác ị ủ ơ ầ (tăng/ ự ư ị ề ứ ậ ầ ộ ạ ả 3. T a l ng vào thành gh , lúc đ u c m nh n v s c ép phía l ng làm ta khó ư ch u, m t lúc lâu h u nh không còn c m nh n v đi u đó n a. Khi này do ữ ề ề ư ả ) gi mả (tăng/ kích thích kéo dài làm đ nh y c m c a xúc giác ủ ộ ng trên đ u là quy lu t thích ng, hãy hoàn t ậ ề ể t phát bi u ứ ấ ệ ượ o Tăng/gi m nh y c m ả o Kích thích y uế o Kích thích m nh ạ o Kích thích kéo dài
ủ ả ứ ộ ( y uế /m nh)ạ ) ho c kéo dài C 3 hi n t ả sau: Thích ng c a c m giác là hi n t ệ ượ và gi m đ nh y c m khi kích thích ạ ả ả ộ ng tăng đ nh y c m khi kích ạ ả (y u/ế ặ m nhạ ế ng đ kích thích: gi m đ ứ ậ ậ ề ậ ả ớ ự ổ ủ ườ ả ợ ả ộ ộ ủ ả ạ ặ ộ Là kh năng thay đ i đ nh y c m cho phù h p v i s thay đ i c a c ế ổ ộ ặ ứ ị ứ ng rõ h n, tr ng h p khác l i ph n ánh sai l ch đi ườ ơ ợ ệ ả ạ ả ấ ề ng h p, thích ng làm ph n ánh đ i t ố ượ ợ ng b ng giác quan ng đó khi K t lu n: Quy lu t v tính thích ng c a c m giác: nh y c m khi g p kích thích m nh và lâu, tăng đ nh y c m khi g p kích thích y u. ạ ả H u h t các giác quan đ u có kh năng thích ng, nh t là th giác, kh u giác và xúc giác. ế ầ Trong m t s tr ạ ả C n l u ý hi n t ằ ả ứ c l ướ ượ ộ ố ườ ệ ượ ầ ư
ả ậ ể hình H.a đ ộ ở ắ ượ ả ằ c c m nh n không tr ng b ng ậ ắ 1. B ng màu: Xám – tr ngắ H.a ề hình H.b, vì: ở ( tăng ng c a màu đen ắ /gi m) ả do nh h ả ưở ủ ạ ả i nh h ướ ả ưở t ươ (tăng/ ng c a màu ghi sáng ắ gi m)ả do nh h ả ưở ủ ít t ắ ơ Và Tr ng - đen H.b ả ậ ớ ị o Ăn k o song ăn kh th y kh r t chua, khi này tính nh y c m v i v chua ạ ả ng c a c m giác ủ ả c đó Quan sát, nh n xét, phát bi u: Ô màu tr ng trên n n ghi sáng trên n n đen ề o Tính nh y c m v i màu tr ng ớ ạ ả ng ph n v i nó ớ ả o Tính nh y c m v i màu tr ng ạ ả ớ ng ph n h n ả ươ ẹ / gi mả ( tăng ) do nh h ả ọ ướ ế ấ ủ ị ND: QL 3: QL v tác đ ng l n ẫ ề ự ế : Là s bi n nhau c a c m giác ủ ả đ i tính nh y c m c a c m giác ủ ả ổ ả ng c a c m này d ủ giác khác TT: o Bi n đ i tính nh y c m ổ ế o Do nh h ưở ả khác ọ ơ ị ạ o Cùng chén chè, khi ăn l nh s th y ng t h n ăn nóng, vì khi đó đ nh y ộ t đ l nh và ộ ạ ng c a nhi ủ ệ
ệ ủ ậ 2. Phim: Ăn k o - kh ế ẹ Ăn chè l nh – chè nóng ạ ấ
i nh h ế ấ ng c a v ng t tr ưở ẽ ấ ạ ) do nh h /gi mả ọ ( tăng ả ưở t đ nóng ng c a nhi ) do nh h ệ ộ ủ ưở ả ộ ng trên đ u là bi u hi n c a quy lu t tác đ ng ể ề ệ ượ t phát bi u sau: ể ự ( bi n đ i / không thay đ iổ i c a c m giác là s ế ổ ủ (giác quan khác/ ng c a c m v i v ng t ả (tăng/ ả i c a c m giác, hãy hoàn t ậ ạ ủ ả ả ) tính ả c m giác ướ ả ưở ớ gi mả T t c nh ng hi n t ữ ấ qua l ạ ủ ả Quy lu t tác đ ng qua l ộ nh y c m c a c m giác này d ủ ả ạ ) khác ậ ế i nh h ủ ả ủ ả ẫ ộ ưở ủ ả K t lu n: • Quy lu t v s tác đ ng l n nhau c a c m giác: là s bi n đ i tính nh y c m c a c m giác này d • S bi n đ i này có th theo các h ng: tăng hay gi m đ nh y c m, ho c cũng có th gây ra s lo n c m giác (nh hi n t ậ ề ự ổ ự ế ộ ả ổ ạ ả ạ ả ặ ự ế ướ ể ể ướ ả ự ạ ả ng c a c m giác khác ư ệ ượ ế ng: nghe ti ng
bánh xe ô tô xi t trên đ ng nh a, ta n i “da gà”) ế ườ ự ổ
3. Tri giác
N I DUNG-THÔNG TIN HO T Đ NG Ộ Ộ Ạ S KI N Ự Ệ hình nh, đ ả ố ồ ậ ể c m t b n, đ ch ng t ị ứ ể ỏ đã nh n bi ậ ế ế t chúng, hãy x p ọ ả ả ươ ứ ặ ạ ọ ộ ẹ ủ Quan sát, nh n xét, phát bi u: Quan sát các hình nh tr chúng vào ô t Tòa nhà ướ ng ng v i tên g i: ớ Con chó Em bé Cái cây ự ế ộ M t s ộ v t:ậ Cái nhà Cái ly Cái chén …… ng b n quan sát và nh n bi c các đ i t ng trên th ạ ố ượ o Hi n t ườ ( quá trình ng di n ra ễ / ệ ượ ờ ậ ở ầ t đ ế ượ ế ắ ấ trong th i gian ng n, có m đ u và k t thúc r t rõ ràng, nên đó là tr ng thái / thu c tính) tâm lý c các đ i t (riêng l /m t tộ ổ ẻ ả ạ ả o Đ nh n bi ND: Tg là quá trình a. Đ nh nghĩa: tâm lý ph n ánh tr n v n các thu c tính bên ngoài c a svht đang tr c ti p tác đ ng TT: • Quá trình TL • P/á tr n v n ẹ ọ • thu c tính bên ngoài ộ • Đang tr c ti p tác đ ng ự ế ộ ạ ể ợ ng đó, b n ph i ph n ánh ặ ố ượ ậ ể ộ ộ ộ ữ ữ ) thu nh n đ ộ t đ ế ượ ) các b ph n, các thu c tính, đ c đi m c a chúng ủ mà các giác /bên trong) ( bên ngoài ấ c nh : hình dáng, màu s c, cao th p ắ o Nh ng thu c tính này là nh ng thu c tính /gián ti pế ậ h p tr n v n ọ ẹ ộ ự ế ượ ư ậ
t phát bi u sau: ậ ấ quan (tr c ti p … ừ ữ ạ (riêng ệ c a s v t hi n ả ả ọ T nh ng nh n xét trên, hãy hoàn t /tr ng thái /thu c tính Tri giác là ( quá trình ộ ( bên ngoài /bên trong, b n ch t) ) các thu c tính l tr n v n /ẻ ộ ẹ ( tr c ti p /gián ti pế ng trong hi n th c khách quan đang t ự ế ệ ượ ể ) TL ph n ánh m t cách ộ ủ ự ậ ấ ) tác đ ng vào ta. ộ ự ậ ế ị K t lu n: Đ nh nghĩa tri giác: • Tri giác là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách tr n v n các thu c tính bên ngoài, không b n ch t c a s v t hi n t ẹ ấ ủ ự ậ ứ ả ả ộ ọ ệ ượ ự ng trong hi n th c ệ ộ ộ ng, s ph n ánh đ c c u trúc hoàn ch nh c a đ i t ng ấ ự ả ượ ấ ủ ố ượ ỉ t đ i t ế ố ượ ng ậ khách quan đang tr c ti p tác đ ng vào ta. ự ế o D u hi u c a tri giác là s nh n bi ệ ủ ự ậ c đ i t o Và cao h n là g i tên đ ượ ố ượ ọ ơ
ể ướ ặ i đây là chung c a c m giác và tri giác và đ c ủ ả Các đ c đi m c a Cg và Tg ủ ể ặ • Nh ng đi m nào d đi m nào là riêng: ữ ể Đ c đi m riêng (khác nhau) ể Đ c đi m chung ể ặ (gi ng nhau) ố ặ C m giác Tri giác ả ả b. So sánh c m giác và tri ả giác: • Gi ng nhau ố Quá trình TL Ph n ánh nh ng thu c ộ ữ tính bên ngoài
Là quá trình tâm lý. ti p tác đ ng Ph n ánh svht đang tr c ự ộ ả ế
ng đang tr c ti p tác đ ng vào Ph n ánh nh ng thu c tính bên ngoài. ữ Ph n ánh nh ng s v t hi n t ữ ộ ự ậ ệ ượ ả ả ự ế ộ ộ ẹ ọ
• Khác nhau Ph n ánh t ng thu c tính ả ừ Ph n ánh tr n v n các ả thu c tính ộ ứ M c đ nh n th c c m ả ứ ậ ng. ệ ượ M c đ nh n th c c m ả ứ ậ M c đ nh n th c c m tính th p ấ ứ ả M c đ nh n th c c m tính cao ứ ả Ph n ánh t ng thu c tính c a s v t hi n t ộ Ph n ánh tr n v n các thu c tính giác quan. ậ ứ ộ ậ ứ ộ ừ ả ọ ả ủ ự ậ ộ ẹ ộ tính th pấ ứ ộ tính cao
ậ ế K t lu n: So sánh c m giác và tri giác: ả Gi ng nhau ố ả ứ ộ ậ ữ ộ ứ ng. • Là quá trình tâm lý. • Ch ph n ánh nh ng thu c tính bên ngoài. ả • Ph n ánh nh ng s v t hi n t ữ ệ ượ ự ậ ỉ ả ng đang tr c ti p tác đ ng vào ế ự ộ ủ ự ậ ả ộ ệ ượ giác quan. Khác nhau • C m giác là m c đ nh n th c c m tính th p ấ ứ ả • Tri giác là m c đ nh n th c cao ậ ứ ộ • C m giác ph n ánh t ng thu c tính c a s v t hi n t ừ ả • Tri giác ph n ánh tr n v n các thu c tính ẹ ả ọ ộ
c. Các lo i tri giác: ạ • Sau đây là 5 lo i tri giác và 5 giác quan, hãy s p x p các lo i tri giác ế ạ ắ • D a vào các giác quan, có 5 ạ ươ ứ ự ạ • Hình nh 5 giác quan ả Các lo i tri giác t ươ ng ngứ ạ ng ng v i t ng giác quan ớ ừ TAI Tg nghe t M TẮ Tg nhìn Tg da Tg ng iử Tg n mế
ng ng v i các lo i tri giác: ộ ớ ắ ế ươ ứ ạ ắ ớ ỏ lo i tri giác: Tri giác nhìn: … Tri giác nghe: Tri giác ng i: ử Tri giác n m: ế Tri giác da: • D a vào hình th c t n t ạ i • Hình nh t ả ươ ứ ng ng ộ ng, có 3 lo i: ự c a đ i t ủ ố ượ ứ ồ ạ ụ ệ ộ ị
ờ c a 3 lo i tri giác ạ ủ ươ ứ ộ ệ ng, gia t c có tri giác ng h ướ ộ ố Tri giác thu c tính th i gian ộ Tri giác thu c tính không ộ Các thu c tính t ng ng: ộ Nh p đi u, đ lâu, liên ị t cụ • Hãy s p x p các thu c tính t Giúp ta ph n ánh các thu c tính hình d ng, kho ng cách, màu s c, l n nh ả ạ ả ộ /Chuy n đ ng) có tri giác (Th i gian/ Không gian ờ ể Giúp ta ph n ánh các thu c tính đ lâu, đ nhanh, nh p đi u, tính liên t c có ộ ả ộ /Không gian/Chuy n đ ng) ờ tri giác ( Th i gian ể ộ Giúp ta ph n ánh các thu c tính v n t c, ph ậ ố ươ ả ) (Th i gian/Không gian/ Chuy n đ ng ờ ể ộ gian Hình d ng, kho ng ả ạ Tri giác s chuy n đ ng ự ể ộ
T c đ , h ng, cách, màu … ố ộ ướ ế K t lu n: ậ Các lo i tri giác: ạ
ự ạ ắ ả
ử ế ộ • D a vào các giác quan, có 5 lo i tri giác: Tri giác nhìn: ph n ánh màu s c, hình dáng, kho ng cách … ả Tri giác nghe: ph n ánh thu c tính âm thanh ộ ả Tri giác ng i: ph n ánh thu c tính v mùi ề ộ ả Tri giác n m: ph n ánh thu c tính v v ề ị ộ ả Tri giác da: ph n ánh thu c tính nhi t đ , áp su t … ệ ộ ả • D a vào hình th c t n t ng, có 3 lo i: i c a đ i t ứ ồ ạ ủ ố ượ ấ ạ ự
ờ ả ệ ị ả ộ ộ ề ộ ề ả ỏ ộ ạ ng h ộ ể ng, gia t c ố ậ ố ươ ướ ể ậ ộ ả
i – bình hoa • 2 Hình nh: Cô gái – Bà già M t ng ặ ườ (đ i t ng / n n) ế ả ậ ố ượ ề c a tri ủ ể ng i là ả ỏ ề ố ượ giác. Ph n còn l ầ ạ (đ i t ng / n n) Tri giác thu c tính th i gian: ph n ánh các thu c tính v đ lâu, đ nhanh, nh p đi u, tính liên t c ụ ộ Tri giác thu c tính không gian: ph n ánh các thu c tính v hình d ng, kho ng cách, màu s c, l n nh ắ ớ ộ Tri giác s chuy n đ ng: ph n ánh các thu c tính v n t c, ph ả ự d. Các quy lu t c a tri giác: ậ ủ • QL.1: QL v tính l a ch n: ọ ự ề là kh năng tách đ i t ố ượ ng ra kh i n n đ tri giác Đ i t N nề ế ả ậ ố ượ ề c a tri ủ i là Quan sát, nh n xét, phát bi u • QL 1: Khi quan sát H1: N u ta nh n ra đó là m t cô gái: khi y m ng a,b là ặ (đ i t ố ượ N u ta nh n ra đó là m t bà già: khi y m ng a,b là ặ (đ i t ố ượ ấ ng / n n) ề ấ ề ng / n n) giác. Ph n còn l ầ ạ
ng /n n) (đ i t ậ ế ố ượ ề c a tri ủ i là Khi quan sát H2: N u ta nh n ra đó là l giác, ph n còn l ầ ạ ả (đ iố (đ i t i là ấ ng /n n) ề i nhìn nghiêng: khi y m ng màu đen là ấ ườ ậ ng /n n) ề c a tri giác, ph n còn l ng /n n) ề ạ hoa: khi y m ng màu đen là ọ ả (đ i t ố ượ ặ ầ N u ta nh n ra đó là hai m t ng ủ ế t ượ ố ượ
ể c ng /đ c đi m) tri giác khi ta tách đ ố ượ ể ặ ượ ỏ c nó ra kh i Hoàn ch nh phát bi u sau: ỉ ượ ( đ i t Ta ch nh n ra đ ậ ỉ xung quanh ( n nề / quá trình)
ọ ộ ố ậ i thích ổ ọ i th ự ậ ườ ơ ố ắ • Đ c, phán đoán, gi ả Nhìn v t m c loang l ự ế ạ ấ ị ỗ m i ng ở ỗ ấ ấ ặ ệ ầ ấ i th y ườ i. Có s khác ự i khác ườ ế ể ự ấ ữ ườ
ng c a ng bác sĩ nhìn đâu cũng nh n th y vi trùng là do nh h ậ ưở ả ủ ( kinh ậ ấ / t p quán dân t c) ề ậ ộ • QL.2: QL v tính ý nghĩa: ề khi tri giác s ệ v t, hi n ng con ng t ng ườ ượ ớ t nó liên quan v i nh n bi ế ậ kinh nghi m, hi u bi t cá ệ nhân Nh n bi t ế Kinh nghi m cá nhân ệ
ng, con ng i th nó liên (nh n bi ậ ệ ượ ườ • Tình hu ng;ố Thí nghi m: m t gi ọ t ệ ờ m c loang trên t ỏ gi y tr ng, n u h i ế nh ng ng i khác nhau xem nó “gi ngố hình gì?”, ta s nh n ậ ẽ đ ả ờ i l c các câu tr ượ không gi ng nhau. ố Bác sĩ nhìn đâu cũng ng (kinh nghi m cá nhân /kinh nghi m xã h i) , h a sĩ nh n th y nó gi ng bông hoa, có ng gi ng h t g c, sinh viên ngành c khí th y gi ng bánh răng b l ố nhau đó do ( kinh nghi m cá nhân / đ c đi m th n kinh) ể nhau Hi n t ệ ượ nghi m ngh nghi p ệ ệ i thích sau: Hoàn t t gi ả ấ Khi tri giác s v t hi n t ự ậ quan v i nh ng gì đã có trong ữ t /ph n ánh) ả ế ệ ườ ệ ộ ớ
th y vi trùng ấ
i ánh sáng ướ ị ổ ậ t trang ỏ ư ế ậ ỏ ổ ậ ượ ổ ng, kho ng cách, góc đ • Phim: Trang t p d ậ đèn màu đỏ Cu n t p đ nghiêng ố ậ ể Cu n t p đ cách xa ể ố ậ ả • Xem phim và nh n xét, phát bi u ể Môi tr ườ t p đó là ậ ố ậ ủ ạ ộ ố ậ ng ánh sáng màu đ , trang t p cũng có màu đ , nh ng ta bi (<<<<) ể hành, nh ng ta bi ế ư Cu n t p c a ta đ Cu n t p khi đ nghiêng m t góc, nh c a nó trên võng m c có hình bình ả (<<<<<) t cu n t p đó là ủ ể ở ủ ẽ ạ ỏ ng ng không thay đ i ổ ườ xa, nh c a nó trên võng m c s nh đi nhi u l n, ề ầ ả ố ậ ậ ỗ ố : “màu tr ng” – “hình ch nh t” – “c a mình” ữ ậ ủ nh ng ta v n nh n ra cu n t p đó là (,<<<<<) ắ • Quy lu t v tính n đ nh: ề đ i t ng tri giác không ố thay đ i khi ta thay đ i môi tr ộ ườ tri giác . Đ i t ố ượ Thay đ i môi tr ổ Thay đ i kho ng cách ổ ả Thay đ i góc đ ộ ổ /các ) khi ta thay đ i ổ (các đi u ki n ệ ề ố ậ ư ẫ Các t đ đi n vào ch tr ng ừ ể ề t phát bi u: Hoàn t ể ấ Đ i t (thay đ i/ổ không thay đ iổ ng tri giác ố ượ lo i)ạ tri giác nh: (tr.103, ả • Hình 104) ượ ạ c t o ậ c ta nh n bi t nh / hình tam t ọ ẹ ậ ề • Quan sát, nh n xét, k t lu n: ế ậ Ba d u ch m trong H1 đ ấ ượ ậ ế ư ( ba d u riêng bi ấ ệ ấ ) giác ấ ộ c ta nh n bi t nh Ba đo n th ng trong H2 đ ẳ ạ ượ ậ ế hình tam ư (ba đo n tách r i / ạ ờ Hình tam giác đ b i: ở 3 d u ch m ấ 3 đo n không li n ề ạ
ậ đ i t t k t lu n: ng ph n ánh ả ấ ế ướ ố ượ ả ng, t o ra hình nh ạ ) giác Hãy hoàn t / riêng l )ẻ ( tr n v n Tri giác có xu h ọ ẹ ng đó. c a đ i t (hoàn ch nhỉ / không hoàn ch nh) ủ ố ượ ỉ • Quy lu t v tính tr n v n: là kh năng ph n ánh đ i ố ả ả ẹ ng m t cách toàn v n t ượ i cho ta hình nh hoàn đem l ạ ả ng đó ch nh v đ i t ỉ ề ố ượ Ph n ánh toàn v n ẹ ả Hình nh hoàn ch nh ỉ ả
ậ ế ng c n tri giác ra kh i b i c nh xung quanh. Ch khi nào tách đ c đ i t ng ra kh i n n ta ả ề ỉ ượ ố ượ ỏ ề ớ ự ườ ườ ế ể t nó liên quan đ n nh ng gì đã có trong kinh nghi m, v n hi u ữ ệ ố bi ề t tr ế ướ ề ả • QL tính n đ nh: ng t ng đ i n đ nh khi đi u ki n tri giác thay đ i (đi u ki n môi tr K t lu n: các quy lu t c a tri giác: ậ ủ • QL v tính l a ch n: ọ là kh năng tách đ i t ố ượ ự c. Đây là tính tích c c và hi u qu tri giác c a con ng m i tri giác đ ệ ượ • QL v tính ý nghĩa: khi tri giác s v t hi n t ệ ượ ệ ượ ự ậ ề ị ề ệ ổ ườ ả ng, kho ng c đây. QL này gi ả ổ cách, góc đ tri giác …). Kinh nghi m c a con ng ầ ả ng, con ng ắ ệ ượ ườ ủ ộ • QL v tính tr n v n: hình nh hoàn ch nh v đ i t ng. Đi u này ph ề ề ố ượ ả ỉ ề ụ ỏ ố ả i. ườ ủ ng nh n bi i th ế ậ ng “con m t ngh nghi p”, “linh tính ngh nghi p” ệ ệ ề ị ệ ố ổ ươ ng này r t nhi u. i tham gia vào hi n t ề ấ ệ ượ ng m t cách tr n v n, th hi n ể ệ ở ẹ ọ ộ ng đó. ự ậ i thích các hi n t là kh năng ph n ánh s v t hi n t ả ệ ọ ẹ tri giác ph n ánh s v t hi n t ự ậ ả ệ ượ i v đ i t ườ ề ố ượ ứ ủ thu c vào kinh nghi m, tri th c c a con ng ệ ộ
Hãy ch n đáp án đúng h n c ơ ả ỏ ậ ọ ặ ủ ả ả ả ộ ộ Câu h i ôn t p bài 3: 1. Đ c đi m nào sau đây là c a c m giác ể ự ế ả ộ ộ ẹ / c m giác ch a ph n ánh đ a. Ph n ánh thu c tính đang tr c ti p tác đ ng, t o ra hình nh tr n v n ư c m giác ch a ph n ánh đ ng / b. Ph n ánh thu c tính không b n ch t, giúp ta g i tên đ ư ả ả ọ c đ i t ượ ố ượ ạ ọ ượ ượ ủ c tr n v n các thu c tính ư ọ ẹ ộ ể ọ c đ thu c tính nên ta ch a th g i ả ấ ả ả tên đ ng ứ ộ ả ư ể ế ạ ố ượ ộ ả ế ủ ả cượ ậ ứ ộ ng / chính xác, đây là các đ c đi m c a c m giác ặ c tình tr ng máy bình th ng hay không bình th ng. / m c đ c m giác ch a th giúp ta x p lo i đ i t ể ườ ạ ườ ợ ứ ả ậ ỉ ầ i th máy ch c n nghe ti ng đ ng c máy n là có th phân bi ộ ạ ố ượ t ng thu c tính bên ngoài t đ ệ ượ ộ ể c. Là nh n th c c m tính, có tác đ ng là có ph n ánh, giúp ta x p lo i đ i t d. Là m c đ nh n th c đ u tiên, ph n ánh riêng l ẻ ừ ả ứ ầ ổ ng này: i thích hi n t ớ ạ ớ ưỡ ưỡ ấ i h n l n nh t và nh nh t đ có c m giác! ỏ ấ ể ả đây không nói gì t i hi n t ệ ượ ạ ả ộ ơ ệ ượ ng tuy t đ i là gi ệ ố ớ ạ ả ng tăng hay gi m đ nh y c m ả ạ / ph i có hai lo i c m giác tác đ ng l n nhau ả ộ t 2 kích thích có c t ng đ khác nhau ườ ự ệ ộ 3. Đ c đi m nào sau đây làm cho c m giác khác v i tri giác: 2. Ng ế ườ Quy lu t nào c a c m giác có th gi ể ả ủ ả ậ ng tuy t đ i a. Quy lu t ng ệ ố / ng ậ ứ / b. Quy lu t tính thích ng ậ ở i c. Quy lu t tác đ ng qua l ẫ ộ ậ ng sai bi ệ / chính xác! Đây chính là s phân bi d. Quy lu t v ng ậ ề ưỡ ả ớ ể ặ ộ ừ các thu c tính ộ ẻ ả ả / tri giác cũng có đ c đi m này ủ ự ậ / chính xác, vì c m giác m i giúp ta ph n ánh riêng l ặ ồ ủ ể ả ả ả ả ể ặ ả i gi a các c m giác, giáo viên c n ph i: 4. V n d ng quy lu t v s tác đ ng qua l ộ ả ả a. Ph n ánh t ng thu c tính c a s v t ớ b. Ph n ánh khi s v t tr c ti p tác đ ng ể ộ ự ậ ự ế ủ ự ậ / đây cũng đ ng th i là đ c đi m c a tri giác c. Ph n ánh các thu c tính b ngoài c a s v t ặ ờ ề ộ ấ ủ ự ậ / quá trình nh n th c c m tính nào cũng có đ c đi m này d. Ph n ánh thu c tính không b n ch t c a s v t ứ ả ậ ầ ạ ữ ộ ộ ậ ề ự ữ ả ớ ữ ệ ớ ạ / ch a ph i đáp án t ả / b n m i dùng c m giác nghe ố ư ấ ỉ ử ụ ị ớ / chính xác vì b n ph i huy đ ng ít nh t 3 lo i c m giác ử ụ ử ụ ộ ả t nh t vì m i ch s d ng th giác ậ ấ ộ ạ ả ả ấ ạ ộ i ! t b ng ư ọ ọ ạ ứ ế ạ ạ n i yên tĩnh, b ng màu th t s m và ph n đ ữ c đ t c ch n là màu th t sáng. Quy lu t nào c a c m giác đã đ ấ ọ ượ ặ ở ơ / b n hãy ch n l ậ ẫ ấ ượ ả ủ ả ọ ậ ậ ượ ậ c v n ậ ụ a. S d ng ngôn ng nói v i ng đi u sinh đ ng b. S d ng nhi u màu ph n khi vi ề ế ả c. Tác đ ng đ n nhi u kênh thông tin nh : hình nh, âm thanh, v n đ ng ề ế d. Nh n m nh nh ng ki n th c quan tr ng 5. L p h c đ ớ d ng:ụ ng thích ng ả ứ ế ả ộ ng c a c m giác này đ n c m giác khác ạ ả ủ ả ắ ưở ớ ớ ế ự i h n c m nh n đ ứ / đây không ph i hi n t ệ ượ ạ ư ả ẫ ớ ạ ả ề ả ạ ả c ậ ượ ưỡ ả t h n b ng cách nh c l i ho c thay đ i ng ứ ố ơ ắ ạ ổ ộ ọ ể ậ ả ằ ặ ữ ng là gi 6. Khi gi ng đ n nh ng n i dung tr ng tâm, giáo viên có th làm cho h c sinh nh n th c t c v n d ng: đi u. Quy lu t nào c a tri giác đã đ ệ ữ ộ ộ / ch a chính xác, b n hãy suy nghĩ v nh h i ạ / chính xác, màu s m làm tăng nh y c m v i màu tr ng, s yên tĩnh làm tăng nh y c m v i ti ng nói / ng ọ ượ ậ ụ ể ạ c ki n th c m i v i v n hi u bi ự ổ ậ ứ ể ọ / chính xác, vì đó là cách đ t o ra s n i b t gi a n i dung quan tr ng v i các n i dung khác ớ ớ ố ứ ệ ượ ế ng tri giác ch không ph i đi u ki n tri giác ổ ố ượ ớ ọ t c a các em ế ủ ệ ề ả ị a. Quy lu t v tính thích ng ậ ề ng c m giác b. Quy lu t v ng ậ ề ưỡ c. Quy lu t v s tác đ ng qua l ậ ề ự d. Quy lu t v ng ng c m giác ậ ề ưỡ ữ ế ậ ủ a. Tính l a ch n ự b. Tính ý nghĩa / ch đúng khi ta liên h đ ỉ / ta đang nói v bi n đ i đ i t c. Tính n đ nh ề ế ổ d. Tính toàn v n ẹ / b n hãy ch n l ọ ạ ạ ườ ợ 7. Quy lu t v tính tr n v n c a tri giác th hi n trong tr ủ ọ i đáp án khác ể ệ ệ ng hoàn ch nh ứ ậ ng h p nào sau đây: / đây là quy lu t v tính ý nghiã ậ ề ẫ ặ ơ ồ / chính xác! Vì ch qua s đ mà v n nh n ra đ ỉ ậ c đ i t ượ ố ượ ỉ ẽ t quan tr ng trong b n v t v i các chi ti ậ ề ọ ẹ ủ a. G n ki n th c m i v i v n kinh nghi m đã có c a h c sinh ắ ế ớ ớ ố b. H c sinh nh n bi t đ ế ượ ọ c. S d ng màu s c đ c bi ắ ặ ử ụ c thông qua hình v ho c s đ ế ệ ớ ơ ồ ẽ / đây là quy lu t v tính l a ch n ọ ậ ề ư ả ọ
ng khi h c sinh ng i bàn đ u hay bàn cu i ệ ị ả ưở ọ ồ ở ố / thay đ i đi u ki n mà đ i t ề ố ượ ệ ầ ổ ổ ng tri giác không đ i
ướ ự ế ng ợ ớ ộ ặ ấ ủ ố ượ ể ặ ng / nh đ c đi m này mà tri giác giúp ta nh n bi c đ i t ng ộ ủ ậ ờ ặ ứ ả ể ế ượ ố ượ ậ d. Vi c quan sát mô hình không b nh h ị i đây không phù h p v i tri giác: ặ ng tr c ti p tác đ ng a. Ph n ánh khi đ i t ố ượ b. Ph n ánh các thu c tính không b n ch t c a đ i t ả ộ c. Ph n ánh đ y đ các thu c tính bên ngoài c a đ i t ầ ủ d. Ph n ánh nh ng kích thích ngoài ph m vi giác quan c m nh n ữ là quy lu t n đ nh ậ ổ 8. Đ c đi m nào d ể ả ả ả ả ạ /đây là đ c đi m c a tri giác ể / là nh n th c c m tính nên tri giác có đ c đi m này t đ ả ủ ố ượ ả ậ / chính xác! nh n th c c m tính không có kh năng này ứ ả ậ nào sau đây: ả ộ ủ ế t ta m i b sung đ đ i t ng đ c ph n ánh đ y đ ể ố ượ ớ ổ ượ ầ ủ ả ả ệ ọ ẹ ủ ể ố ể ế ể ụ /chính xác, có kinh nghi m và hi u bi t c a cá nhân ả 9. Kh năng ph n ánh tr n v n c a tri giác ph thu c ch y u vào y u t ế ố ệ ế ủ / đây không ph i nguyên nhân ch y u ng t ộ / yêu c u c a xã h i không nh h ầ ủ ả i kh năng ph n ánh tr n v n ả ẹ ọ ớ ng đ n tính tr n v n ả ế ố ủ ế ả ủ ế ưở ế ả ưở ẹ ọ ộ ch y u nh h i đây là k t qu c a tri giác không gian: 10. Nh ng thu c tính nào d ủ ệ ầ ầ ủ ng tri giác ộ ả ủ ng ướ ỹ ạ ậ ố ố ộ / đây là tri giác s chuy n đ ng ự ế ả ể ả ủ ả ự ể ộ a. Kinh nghi m và v n hi u bi b. Đ c đi m c a h th n kinh ặ c. Nh ng yêu c u c a xã h i ữ / không ph i y u t d. Đ i t ố ượ ế ữ ng h ộ ớ / chính xác! đây là k t qu c a tri giác không gian / tri giác s chuy n đ ng ph n ánh thu c tính này ộ ộ a. Gia t c, v n t c, qu đ o và ph ướ ươ b. Hình dáng, kho ng cách, màu s c, đ l n ắ c. S thay đ i v trí c a v t trong không gian ủ ậ ổ ị d. Nhanh d n đ u, ch m d n đ u ầ ậ ề ầ ự ề / là thu c tính do tri giác chuy n đ ng ph n ánh ể ả ộ