BÀI N I DUNG Ụ Ộ M C TIÊU ườ ọ i h c có th : ể ộ I. CHÚ Ý ị ủ ể ề ủ ứ ủ c đ nh nghĩa chú ý và các thu c tính c a chú c đ nh nghĩa v xu h ệ ng và các bi u hi n ướ ướ c đ nh nghĩa tính cách và phân tích đ c các II. CÁC THU C TÍNH TÂM LÝ ượ

CHÚ Ý VÀ CÁC THU C TÍNH Ộ TÂM LÝ ị ạ c đ nh nghĩa v năng l c và các lo i ự ề

Sau khi h c xong bài này, ng ọ 1. Nêu đ ượ ị 2. Nêu đ ị ượ ng c a xu h ủ 3. Nêu đ ị ượ đ c đi m c a tính cách ủ ể ặ 4. Trình bày đ ượ năng l c ự 5. Phân tích đ ượ ặ ể c đ c đi m tâm lý c a các lo i khí ch t ủ ạ ấ 1. Đ nh nghĩa chú ý 2. Ch c năng c a chú ý 3. Các thu c tính c a chú ý ộ Ộ 1. Xu h ngướ 2. Tính cách 3. Năng l cự 4. Khí ch tấ

I. CHÚ Ý 1. Đ nh nghĩa ị Ộ Ộ S KI N Ự Ệ i đang : N I DUNG – THÔNG TIN ị ề ườ HO T Đ NG ế ả ờ ỏ ậ Ạ i câu h i, nh n xét, k t lu n Quan sát, tr l ậ • Sau đây là các bi u hi n v s chú ý, hãy quan sát và tr l ệ ề ự ể ả ờ i ướ câu h i:ỏ H đang: ọ ộ Phim v ng • Chăm chú nhìn • Chăm chú nghe • Chăm chú suy nghĩ • Chăm chú làm vi c (hành ệ đ ng) ộ Đ nh nghĩa: Là tr ng thái tâm lý đi kèm các ạ ng các quá quá trình tâm lý, h trình này ph n ánh đ i t ố ượ ng ả t h n m t cách t ố ơ  Đi kèm quá trình  Ph n ánh t t h n ố ơ ả

 A: đang chăm chú ..... (nhìn)  B: đang chăm chú .... (nghe)  C: đang chăm chú .... (suy nghĩ)  D: đang chăm chú .... (làm vi c)ệ ể ự ệ ủ ệ ng mà chú ý đi kèm nh nhìn, nghe, suy nghĩ, làm vi c ư

t h n lên / S chăm chú đó là bi u hi n c a chú ý Các hi n t ệ ượ là các quá trình tâm lý • Vì chăm chú nên nhìn, nghe , suy nghĩ , làm vi c ệ ( t ố ơ

t k t lu n: ấ ế ậ ạ ộ kém đi) • Hãy hoàn t Chú ý là tr ng thái tâm lý đi kèm tâm lý làm cho s ph n ánh ( t ( các quá trình / các thu c tính) / kém đi) t h n lên ự ả ố ơ

ng các quá trình này t p trung vào đ i t ng nh t đ nh, ướ ố ượ ậ ấ ị Kết luận: 1. Định nghĩa: Chú ý là tr ng thái tâm lý đi kèm các quá trình tâm lý, h ạ ố ượ ng m t cách t ộ

ố ượ c ph n ánh rõ h n ơ ả i su t th i gian con ng ấ . t nh t ố ứ ậ t t n t ệ ồ ạ ạ ặ ố ờ ng nh n th c đ ứ ượ i th c t nh ứ ỉ ậ ườ nh m ph n ánh đ i t ả ằ  Th ng chú ý đi kèm quá trình nh n th c, làm cho đ i t ườ  Chú ý là tr ng thái tâm lý đ c bi a. Các lo i chú ý: ạ

 Chú ý có ch đ nh : là chú ý có m c đích, k ho ch, bi n pháp do ch th đ t ra ủ ị ủ ể ặ ụ ế ệ ạ

i đ t m c đích ho t đ ng ườ ạ ạ ộ ụ u đi m: duy trì lâu dài, giúp con ng Ư ể ượ c đi m: chóng m t ệ - - Nh c. Lo i này do đ c đi m và tính ch t c a đ i t ng ể ủ ị là chú ý không đ t ra m c đích t ặ ụ tr ừ ướ ấ ủ ố ượ ể ặ ạ  Chú ý không ch đ nh: ẹ ng, đôi khi không nh m m c đích ho t đ ng. ố ượ ạ ộ ụ ằ u đi m: nh nhàng, tho i mái Ư ể ượ ờ ộ - - Nh

ả c: th i gian duy trì tùy thu c vào đ i t ủ ị

ng có ý nghĩa v i nhu c u và ho t đ ng. ự ố ượ ạ ộ ầ ứ ế ụ  Chú ý sau ch đ nh: : b. Ch c năng ứ  L a ch n đ i t ọ  c ch nh ng đ i t Ứ ế ữ  Gi ữ ạ ộ  Đi u ch nh và ki m tra di n bi n c a ho t đ ng ỉ ề ố ượ ổ ị ể 2. Các thu c tính c a chú ý ớ ng và nhu c u th y u. ầ ho t đ ng n đ nh đ n khi đ t m c đích. ạ ế ạ ộ ế ủ ễ ộ ủ HO T Đ NG Ộ Ộ Ạ ủ ứ ậ ậ ạ ẹ : ể ộ ng m t ố ượ ả ạ ẹ ạ ố ượ ng ả ). K t quế i S KI N Ự Ệ a. Đo n phim đ u: ầ ạ Chăm chú nhìn Chăm chú nghe Chăm chú suy nghĩ ố

ph m vi ph n ánh đ ạ ả ể N I DUNG – THÔNG TIN a. S c t p trung c a chú ý Là quy vào ph m vi h p đ ph n ánh đ i t ả t nh t. cách t ấ  Ph m vi h p ạ ẹ  Ph n ánh t t ố ả ( t a. Quan sát, nh n xét: • Mu n t p trung đ nhìn, nghe, suy nghĩ .v.v. ph m vi đ i t ố ậ ể ả (m r ng ra / c ph n ánh c n ph i thu h p l đ ầ ở ộ ượ t h n ẽ ( t / kém đi) ph n ánh s ố ơ ả • Hãy hoàn t t k t lu n sau: ậ ấ ế / m r ng) ự ( thu h pẹ T p trung chú ý là s ở ộ ậ / kém đi) t h n c ph n ánh đ i t ng đ ố ơ ả ố ượ ượ

b. T kinh nghi m b n thân ừ ệ ả ỏ ả ờ ự b. S phân ph i chú ý ạ ặ ế ng m t cách có ch ạ ữ ệ ự ụ ả ằ ọ i câu h i: ả ố ượ ng đó): nh ng đ i t d u vào các đ i t ấ

ng cùng lúc ố ượ : Là ố cùng lúc chú ý đ n nhi u ề đ i t ủ ộ ố ượ đ nh. ị  Nhi u đ i t ề  Ch đ nh ủ ị

b. Tr l • Khi nghe gi ng, b n đ t ra cho mình nhi m v ph i chú ý đ n ế ng nào sau đây (b n hãy l a ch n b ng cách đánh ố ượ  Nghe gi ngả  Quan sát giáo viên  Theo dõi b ngả  Ghi bài  Theo dõi tài li uệ ệ ượ ng trên là s phân ph i chú ý. Hãy hoàn t ố ậ t k t lu n ấ ế ự • Hi n t sau: ố chú ý đ n nhi u đ i ế ề ẫ Phân ph i chú ý là s t ượ ự (ch đ ng / ng u nhiên) ố ủ ộ nh ng th i đi m khác nhau) (trong cùng m t lúcộ / ng ể ờ ở ữ

ả ạ ng thì đó là kh i l c. T k t qu đánh d u trên, b n hãy đ m xem mình chú ý ủ ng chú ý c a ấ c bao nhiêu đ i t ố ượ ế ố ượ : Là số c. Kh i l ng chú ý ố ượ ng chú ý ng đ i t l ượ ượ ố ộ phân ph i đ u trong m t ề ố th i gian ng n. ắ ờ ừ ế đ ượ b nạ .

) các đ i t ng đ ng c chú / tính ch tấ ố ượ ượ ả ủ ỏ ể ạ ộ  S l ng ố ượ  M t th i gian ờ ộ d. Tính b n v ng c a chú ý: ề ữ Là chú ý lâu dài vào m tộ hay m t s đ i t ng. ộ ố ố ượ • Hãy hoàn t t k t lu n ậ : ấ ế (s l ng chú ý là Kh i l ố ượ ố ượ ý trong cùng kho ng th i gian ờ d. Tr l i câu h i: ả ờ 1. Khi h c bài, b n có th chú tâm vào n i dung đó trong kho ng ả ọ th i gian: ờ

ng  Lâu dài  M t, m t s đ i t ộ ộ ố ố ượ

ể 2. B n có th xem phim liên t c trong kho ng th i gian: ả ạ ờ a. Không quá 60phút b. Không quá 90 phút c. Không quá 120 phút d. Có th trên 120 phút ụ ể

• Kho ng th i gian mà b n có th chú ý liên t c vào m t hay vài ờ ụ ộ ng nh v y là s b n v ng chú ý. a. 60 phút b. 120 phút c. C bu i ổ ả d. C ngày ả ể ạ ự ề ữ

) đ nế ể ắ ạ ng nào đó. ả đ i t ố ượ ư ậ • Hãy hoàn t t k t lu n sau: ấ ế ậ Tính b n v ng là kh năng có th chú ý (ng n h n / lâu dài ề ữ ả đ i t / vô s )ố ộ (m t vài ố ượ

ể ự ự ố ể e. T đ i chi u v i b n thân: • Trong m t bu i h c, khi h c xong môn h c này chuy n sang ọ ẫ ạ (toàn tâm vào môn m i ngay / v n ế ớ ả ổ ọ ườ ớ ế ng khác Là ố ượ ng i chuy n nhanh ể ố ượ ộ môn ti p theo, th còn nghĩ v môn tr ọ ng b n c) ề ướ e. S di chuy n chú ý: đang chú ý vào đ i t này l ạ chóng vào đ i t ố ượ • Khi k t thúc m t công vi c nào đó và chuy n sang m t vi c ệ ệ ể  Chú ý đ i t  Chuy n sang đ i t ng này ố ượ ng ể ố (chú tâm vào vi c m i ngay / v n b chi ph i ệ ẫ ớ ộ ị ạ ộ ng ườ khác ế khác, b n th b i vi c cũ) ệ ở ệ ườ ạ ế c vào vi c m i, b n là ng ớ i, b n là ng ườ i di i di chuy n chú ý ể ể t. N u ng ế ượ c l ượ ạ ạ

t k t lu n sau: ậ ng này (nhanh chóng / ấ ế ả ể ố ượ N u b n luôn chú tâm ngay đ ạ chuy n chú ý t ố kém. • Hãy hoàn t S di chuy n là kh năng đang chú ý đ i t ự khó khăn) chú ý sang đ i t ng khác ố ượ II. CÁC THU C TÍNH TÂM LÝ Ộ 1. Xu h ngướ HO T Đ NG S KI N Ự Ệ Ộ Ạ Ộ Đ nh nghĩa N I DUNG – THÔNG TIN ị

Các m t bi u hi n ệ ể ặ 2. Tính cách N I DUNG – THÔNG TIN Ộ Ộ ị HO T Đ NG ế ậ ằ a. Đ nh nghĩa: ộ ộ ệ ch n t ừ ữ ọ ừ ố ớ ệ ổ khác ỗ S KI N Ự Ệ a. Phim v các cá nhân trong các ề hoàn c nh khác nhau có cách ả ộ ộ th hi n thái đ và b c l ộ ể ệ hành vi khác nhau, n đ nh ị (ch n 2, 3 tình hu ng) ể ọ ố ợ  Cùng ch u s tác đ ng, m i cá nhân có / hành vi ) ( thái độ ) t hành vi ra ngoài thành ( thái đ / ộ ộ ộ ươ ứ ng ng ệ ủ ọ Ạ a. Quan sát, nh n xét, k t lu n: ậ ậ • T nh ng đi u quan sát hãy rút ra nh n xét b ng cách ề thích h p: ộ ị ự nhau và b c l khác nhau.  Trong các tình hu ng đi n hình trên, s b c l ố c a m i cá nhân ỗ là ( t ươ tính cách là ồ thu c tính tâm lý bao g m ộ ủ m t h th ng thái đ c a cá nhân v i hi n th c và ự th hi n trong h th ng ố ệ hành vi t    ng ng c a h ươ ứ Thu c tính tâm lý ộ H th ng thái đ ệ ố ộ H th ng hành vi ệ ố ệ ự ộ ộ ủ ể ng đ i n đ nh / luôn thay đ i)ổ ố ổ ị ể ằ ậ ề ế ợ ủ k t lu n b ng cách đi n các c m t ụ ừ ộ tâm lý bao g m ồ (h th ng thái đ ) ố ớ ể ệ • Trên đây là bi u hi n tính cách c a cá nhân. Hãy hoàn t ấ t thích h p vào ô tr ng: ố ộ c a cáủ ệ ố ệ ố (h th ng ệ ươ ứ ự ng ng c a h ủ ọ cho s n: thu c tính - h th ng thái đ - h th ng hành ộ ẵ ụ ừ ệ ố ệ ố ộ b. Đo n phim ạ b. C u trúc c a tính cách: ủ ấ

• Đ i v i nh ng ng ộ v thái đ và ề hành vi: Đ i v i lao đ ng ộ ố ớ i xung ữ ố ớ ườ nh ng hành đ ng c th hi n ể ệ ở ữ ủ ượ ậ ộ ộ (c nầ quanh  H th ng thái đ ộ  H th ng hành vi bao g mồ ệ ố ệ ố • V i b n thân ớ ả ằ i xung quanh th hi n b ng ể ệ ườ ả ở ở Tính cách là (thu c tính) nhân đ i v i hi n th c và th hi n ra bên ngoài thành hành vi) t Các c m t vi b. Xem phim, nh n xét: • Lòng yêu lao đ ng c a đ cù, có tinh th n k lu t) ỷ ậ ầ • Tình c m quý m n nh ng ng ữ ế hành vi (c i m , tôn tr ng) ọ • Thái đ nghiêm kh c v i chính mình bi u hi n ắ ớ ệ ở ử ỉ (ki mề c ch ể ch , t ộ rèn luy n) ế ự ệ ế tính cách là thu c tính tâm lý bao g m m t h th ng thái đ c a cá nhân v i hi n th c và th hi n trong h th ng hành ể ệ ệ ố ộ ệ ộ ủ ự ệ ộ ồ ố ớ ươ ứ ủ ọ K t lu n: ậ 1. Đ nh nghĩa: ị vi t ấ ồ ầ 2. C u trúc c a tính cách: a. H th ng thái đ g m hai ph n: ớ ộ: đây là n i dung c a tính cách, chính là h th ng thái đ c a cá nhân đ i v i lao đ ng, v i xã h i và v i ệ ố ố ớ ộ ủ ủ ộ ộ ớ ộ

b. H th ng hành vi : là hình th c c a tính cách, là s bi u hi n ra bên ngoài thành c ch , ngôn ng v.v. c a b n thân ng ng c a h ủ ệ ố b n thân. ả ệ ố ủ ả ứ ủ ự ể ữ ệ ng n i dung và hình th c c a tính cách th ng nh t v i nhau (n i dung t ố ườ i. ư ứ ố ử ỉ t và ng t ho c ng ặ t, hình th c t ấ ớ ố ứ ố ộ ng h p n i dung t t nh ng hình th c ch a t ộ ườ ư ố i, m t tính cách chúng ta c n ph i th n tr ng và ph i có th i gian. ọ ả ườ i). c l ượ ạ c l ượ ạ ờ ợ ộ ả ầ ậ ậ ế ặ ể a. Tính n đ nh và bi n đ i: ề ề ẩ ả ị ự ả ế ổ tính cách không b m sinh, không di truy n, không ph i do ti n đ nh mà đ ượ ế ả ể c hình thành và phát tri n ổ ủ ng đó. Vì v y tính cách cũng luôn phát tri n và bi n đ i cùng s bi n đ i c a ự ế ổ ấ ị ị ể ưở ậ Th ứ ủ ộ v n t n t i nh ng tr Tuy nhiên trong th c t ự ế ẫ ồ ạ ữ Vì th khi nh n đ nh và đánh giá m t con ng ị ộ 3. Đ c đi m c a tính cách: ủ ổ ị trong nh ng hoàn c nh nh t đ nh, ch u s nh h ữ hoàn c nh.ả

ể ữ ử ề ộ ị ị ự ả ệ : m i cá nhân s ng trong nh ng đi u ki n l ch s - xã h i nói chung (nh chính tr , kinh t t , văn ế ng c a nh ng đi u ki n đó, vì th hoàn c nh chung (đi n hình) t o nên nh ng nét chung c a tính ủ ệ ị ả ư ữ ỗ ủ ố ề ữ ệ ế ể ạ b. Tính đi n hình và tính cá bi hóa .v.v.) và ch u s nh h ưở cách. i Vi t Nam là c n cù, dũng c m ủ ệ ầ ả i có hoàn c nh riêng không ai gi ng ai (gia đình, b n bè, quan h , ngh nghi p v.v.) vì v y hoàn c nh cá bi ườ ả ệ ề ệ ậ ả ạ ố ệ t VD: nét tính cách chung c a ng Song, t ng ng i l ừ ườ ạ (riêng) t o nên cái riêng c a tính cách ạ ủ 3. Năng l cự Ạ a. Đ nh nghĩa: Ộ i câu h i, rút ra k t lu n: N I DUNG – THÔNG TIN ợ là t ng h p Ộ ị ổ HO T Đ NG ế ỏ ậ a. Giáo viên đang gi ng bài (năng l c gi ng d y) ự S KI N Ự Ệ ả ạ ả ộ ộ ầ ủ a. Xem phim, tr l ả ờ • Tr l i câu h i: ỏ • Đ gi ng bài đ t hi u qu , giáo viên c n có nh ng kh năng ạ ả ờ ể ả ữ ệ ả ầ ả

nào sau đây: a. Kh năng nói, vi t thôi ch a đ đ ế / n u ch nói và vi ỉ ế ế ư ủ ể ệ t gi ng d y hi u qu ả ạ / giúp giáo viên bi b. Kh năng quan sát ả ả ả t đ ế ượ ớ c tình hình l p các thu c tính phù h p v i ớ ợ ạ ộ yêu c u c a m t ho t đ ng nh t đ nh đ m b o ho t ạ ả ấ ị ả đ ng có hi u qu ả ệ ộ  T ng h p ợ ổ  Phù h pợ  Hi u qu ệ ả / kh năng này ọ ả ậ ư t c các ph m ch t này ẩ ấ ả h c đ đi u ch nh song ch a đ ư ủ ỉ ọ ể ề ch c nh n th c cho h c sinh c. Kh năng t ứ ổ ứ ả r t quan trong nh ng ch a đ ư ủ ấ d. C a, b,c / ả ả ệ ớ ạ ệ ạ ạ ộ chính xác! ph i có đ t ủ ấ ả ả ạ t cho ho t đ ng gi ng d y ả ậ t k t lu n ấ ế ể ạ thích h p vào ch tr ng: ỗ ố ừ

ấ (phù h p)ợ v i yêu c u c a ầ ủ ớ (hi u qu ) ả ẩ ạ ộ ệ ả vi c gi ng d y m i đ t hi u qu • Trên đây là các ph m ch t c n thi ế ẩ ấ ầ và là bi u hi n c a năng l c gi ng d y. Hãy hoàn t ả ệ ủ ự b ng cách đi n c m t ợ ề ụ ằ Năng l c là s ế ợ các ph m ch t ự (k t h p) ự ho t đ ng và đ m b o cho ho t đ ng ạ ộ ả (cho s n: hi u qu - k t h p – phù h p) ợ ả ẵ ế ợ ệ

ự ướ ượ ự b. Hình nh:ả • H1: B m t nhìn nghiêng v i ớ ộ ặ ể ượ ng c a trí ủ ả ọ ớ ợ ỗ b não (bi u t ộ tu )ệ b. Quan sát, nh n xét, chú thích: ậ • D i đây là hình nh t ng tr ng cho 4 lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ ư khác nhau, hãy ch n các chú thích phù h p v i m i lĩnh v c ự ho t đ ng c a con ng i: ườ ủ H3 H4 ơ ạ ộ H1 ự ộ ọ H2 ự ạ ự ỹ ậ ẽ • H2: Nh c sĩ đang ch i đàn ạ • H3: H a sĩ đang v ọ • H4: k s đang làm vi c ệ ỹ ư Năng l c h i h a / năng l c âm nh c / năng l c k thu t / năng l c ự trí tuệ • Trong 4 lo i năng l c trên, năng l c nào là c n thi ạ ự ế b. Các lo i năng l c: ạ là ph m ch t Năng l c chung: ấ ự ẩ trí tu c n cho nhi u ho t ạ ề ệ ầ đ ng khác nhau ộ là năng l cự Năng l c riêng: ự đ c tr ng cho m t lĩnh v c ự ặ ộ ư ho t đ ng nào đó ạ ộ  Nhi u ho t đ ng ạ ộ ề  M t ho t đ ng ạ ộ ộ i: ( ầ ự ạ ả t cho c 3 ạ Năng l c h i h a / năng l c âm nh c / năng năng l c còn l ự năng l c trí tu l c k thu t / ự ự ỹ ậ ự ự ọ ự ự ộ ọ ) ệ Năng l c c n cho c 3 năng l c đó g i là năng l c chung, 3 năng l c còn l ự ả i là năng l c riêng. ự ự ầ ạ

ấ ế t cho nhi u ậ ự (c n thi ầ ế ề / đ c tr ng cho ư ặ

ự (c n thi ầ ế đ c tr ng cho t cho nhi u/ ư ặ ề • Hãy hoàn t t k t lu n: Năng l c chung là năng l c ự m t)ộ ho t đ ng ạ ộ Năng l c riêng là năng l c ự m tộ ) ho t đ ng ạ ộ ế năng l c là t ự ổ ợ h p các thu c tính c a cá nhân, phù h p v i yêu c u c a ho t đ ng nh t đ nh và đ m b o cho ho t đó đó ầ ủ ợ ớ ạ ộ ấ ị ủ ả ả ạ ộ ả K t lu n: ậ a. Đ nh nghĩa: ị có k t quế b. Các lo i năng l c: ạ ự là ph m ch t trí tu c n cho nhi u ho t đ ng khác nhau . VD: năng l c quan sát, năng l c nh , năng l c t ạ ộ ệ ầ ề ẩ ấ ự ư ự ự ớ ạ . VD: năng l c toán, năng l c văn.v.v. ự ặ ạ ộ ư ự ự ự  Năng l c chung: ự duy sáng t o .v.v.  Năng l c riêng: ự c. Các m c đ c a năng l c: ứ ộ ủ là năng l c đ c tr ng cho m t lĩnh v c ho t đ ng nào đó ộ ự ườ ườ ể ệ ả ấ ấ  Năng l c:ự là m c năng l c bình th ng, giúp con ng ứ  Tài năng: là m c năng l c cao h n, th hi n ể ệ ở ự ứ ơ  Thiên tài: là m c năng l c cao nh t, th hi n kh năng ki ả ể ệ ứ i có th hoàn thành có k t qu công vi c nào đ y ế ệ ườ s hoàn thành sáng t o công vi c nào đ y ạ t xu t c a con ng ấ ủ i trong lĩnh v c ho t đ ng ự ự ự ự ạ ộ ấ ệ 4. Khí ch tấ HO T Đ NG Ộ khí ch t là s ấ N I DUNG – THÔNG TIN ị S KI N Ự Ệ ể ư ng tr ng ể ấ ượ ậ ậ ọ Ạ ế i ể ị a. Bi u hi n c a 4 ki u khí ch t t ườ ậ ấ ạ Lo i th nh t: nh n th c nhanh, ph n ng m nh ứ t tình ạ ộ ộ ộ ố ệ ộ ậ ứ ả ứ ộ ộ ố ủ ườ Đ nh nghĩa: ự ng bi u hi n v m t c ề ặ ườ ệ ể đ , t c đ và nh p đ c a ộ ủ ộ ố ộ ể các ho t đ ng tâm lý, th ử ỉ hi n qua hành vi, c ch , ngôn ng c a cá nhân ữ ủ  C ng đ , t c đ , nh p đ ộ ố ộ ộ ị  Hành vi, c ch , ngôn ng ữ ử ỉ ả ứ ứ ộ ố ộ ng đ , t c đ , ng ti n) ệ ủ ộ ậ Lo i th 3: cân nh c k càng, ph n ng ch m, ch cao ắ ỹ ự ủ ườ ươ ử ỉ c a các ữ t đ i v i tác ế ớ ố ớ ứ Ộ a. Đ c, nh n xét, k t lu n: • Hãy đ cọ các bi u hi n c b n c a b n ki u ể ệ ơ ả ủ ố i khí khí ch t, qua đó hãy rút ra nh n xét: nói t ậ ớ ề ề ( c i v n đ v ch t là mu n đ c p t ng đ , ườ ề ậ ớ ấ ộ ố ấ / n i dung, công c , t c đ và nh p đ ụ ị ộ ố ộ ệ c a các ho t đ ng tâm lý ng ti n) ph ủ ạ ộ ươ • Qua đó, hoàn t t k t lu n sau: ậ ấ ế Khí ch t là s bi u hi n v ề (c ấ ệ ự ể nh p đị ộ / n i dung, công c , ph ụ ho t đ ng tâm lý qua hành vi, c ch và ngôn ng ạ ộ c a cá nhân ủ

a. Đ nh nghĩa: Khí ch t là s bi u hi n v m t c ị ự ể ạ ộ ữ ệ ủ cho 4 lo i ng ạ ả ứ ạ ứ ấ v i các tác đ ng c a cu c s ng, nhi ệ ủ ớ hăng hái Lo i th 2: nh n th c nhanh, ph n ng linh ho t ạ ứ ạ v i các tác đ ng c a cu c s ng, vui v c i ẻ ở ớ mở ạ ôn hòa và tính t Lo i th 4: ph n ng ch m và y u ạ ả ứ đ ng xung quanh, nh y c m và sâu s c ắ ộ ộ ủ ệ ề ặ ườ i m th VD: cùng là tình th ể ệ ắ ng con m t cách n ào, có ng ủ i tr m l ng ươ ấ ữ ủ ng đ , t c đ , nh p đ c a các ho t đ ng tâm lý, th hi n s c thái c a nh ng hành ộ ườ ầ ườ ặ ồ ử ỉ ẹ ươ ậ ậ ả ộ ố ộ ị ng con, có ng ầ ơ ở ể

ạ ộ ằ ằ ấ ấ vi, c ch , ngôn ng c a cá nhân. ủ ạ ộ ạ ộ ạ ộ b. C s sinh lý c a khí ch t: là các ki u ho t đ ng th n kinh c p cao: • Ki u ho t đ ng th n kinh m nh – cân b ng – linh ho t ạ • Ki u ho t đ ng th n kinh m nh – cân b ng – không linh ho t ạ • Ki u ho t đ ng th n kinh m nh – không cân b ng (h ng ph n chi m u th h n c ch ) ấ ạ ấ ạ - c s sinh lý c a ki u khí ch t hăng hái. ể ơ ở ạ - c s c a ki u khí ch t bình th n. ả ể ế ơ ứ ủ ơ ở ủ ế ư ấ ầ ầ ầ ể ể ể ư ằ ấ ế - c s sinh lý c a ki u khí ch t ơ ở ủ ể nóng n y.ả ể . ấ ư ư ế ầ • Ki u ho t đ ng th n kinh y u ( c ch chi m u th h n h ng ph n) ế ư ế ứ chính các đ c tính c a ho t đ ng th n kinh nh c ư ườ ầ ấ - c s sinh lý c a ki u khí ch t u t ủ ạ ng đ c a hai quá trình h ng ph n và c ch , s cân b ng và tính linh ho t ứ ế ơ ư ộ ủ ể ế ự ạ ộ ặ ơ ở ư ạ ộ ủ ằ ấ L u ý:ư

chuy n đ i gi a hai quá trình quy đ nh s c thái c a các bi u hi n tâm lý ị ữ ể ể ệ ắ HO T Đ NG ủ S KI N Ự Ệ ổ Ộ Ộ Ạ Đ c, l a ch n: ể ủ ọ ự ọ Sau đây là 4 ki u khí ch t v i 4 ki u ho t đ ng th n kinh t ạ ộ ấ ớ ể ầ ươ ứ ng ng c. • Đ c tính c a ủ ể là c s sinh lý c a nó ỗ ơ ả ầ ặ ớ ặ ầ t ng ki u th n ể ừ kinh N I DUNG – THÔNG TIN c. Đ c đi m tâm lý c a các ki u khí ặ ể ch t:ấ ể u đi m: ở ữ ể ể ả ớ ừ ể ể ể ợ ườ ủ M i m t ki u ho t đ ng th n kinh v i nh ng đ c tr ng c b n có ạ ộ ư ể ng đ n đ c đi m c a t ng ki u khí ch t ấ ủ ừ ặ ế ưở Hãy ch n nh ng u đi m và nh c đi m phù h p v i t ng ki u khí ượ ữ ư ng ng: ơ ở ộ nh h ọ ch t t ấ ươ ứ ạ ả ứ Nh ắ • Ki u khí ch t linh ho t: ạ ấ ở Ư ể sôi n i, năng đ ng. C i m ộ ổ và quan h r ng rãi. D thích ng ứ ệ ộ ễ v i hoàn c nh. Là lo i ng ậ i nh n ớ ả th c nhanh và ph n ng nhanh. ứ c đi m: ể thi u sâu s c, d phân ượ ễ ế tán, thi u kiên trì ế • Các u đi m và ể ư nh ể c đi m ượ ể c a t ng ki u ủ ừ khí ch t t ấ ươ ng ngứ ể ư ứ ế ấ ạ ả 1. Ki u khí ch t linh ho t (c s sinh lý: h ng ph n và c ch cân ơ ở b ng nhau, s chuy n hóa c a hai quá trình này r t linh ho t) ủ ằ ấ ấ ự ể ạ ị ề ữ • Ki u khí ch t bình th n: ấ Ư ả u đi m: (2) Nh c đi m: (7) Ư ể ượ ể ể ể tâm lý n đ nh, b n v ng. u đi m: ả ự i bình tĩnh, ủ ể ư ứ ấ ấ ả 2. Ki u khí ch t bình th n (c s sinh lý: h ng ph n và c ch cân ơ ở ế b ng nhau, s chuy n hóa c a hai quá trình này kém linh ho t) ủ ằ ự ể ạ Nh ọ

u đi m: (4) Nh c đi m: (8) Ư ể ượ ể ng m i. D b o th , c ườ ễ ả ứ ế ấ 3. Ki u khí ch t nóng n y: (c s sinh lý: h ng ph n và c ch không ấ cân b ng nhau, h ng ph n chi m u th h n c ch ) ế ư ế ơ ứ ơ ở ế ư ể ằ ả ấ ư ả ổ Tình c m sâu s c, kín đáo, có kh ắ năng kìm hãm xúc đ ng nên tính t ộ ch cao. Là lo i ng ườ ạ chín ch n, kiên trì, ắ ể : m i ho t đ ng tâm lý đ u c đi m ề ạ ộ ượ ch m ch p, hay do d nên d b l ễ ỏ ỡ ự ạ ậ th i c . Ít năng đ ng, khó thích nghi ộ ờ ơ v i môi tr ủ ố ớ ớ ch p. ấ ể u đi m: ấ ệ u đi m: (1) Nh c đi m: (6) Ư ể ượ ể ạ ắ ọ ự t c nhi ớ ấ ả ẳ ườ ệ ệ ể ơ ở ứ ế 4. Ki u khí ch t u t : (c s sinh lý: h ng ph n và c ch không cân ấ b ng nhau, c ch chi m u th h n h ng ph n) ấ ế ư ằ ư ế ơ ư ấ ư ư ế ứ ể tính ki m ch kém, d u đi m: (3) Nh c đi m: (5) Ư ể ượ ể ễ ế ng, d nóng ễ . D gây ễ ỗ ớ ừ ể ợ ể : ng ng phù h p v i t ng ki u khí ứ ng ng ươ ứ ắ ế ế ệ ấ ượ ọ ng làm vi c v i t t c t tình hăng hái, thích đi tiên phong trong m i ho t ạ ớ ấ ả ườ ệ ả ẳ ườ

r t nhi ắ ự t tình, sinh l c c a mình. ự ủ ộ ổ : sôi n i, năng đ ng. C i m và quan h r ng rãi. D thích ở ễ ượ ệ ộ ở i nh n th c nhanh và ph n ng nhanh. Sau đây là các đ c đi m tâm lý t ươ ặ ch t. B n hãy ch n và s p x p vào ô t ấ ọ ạ u đi m: 1 – 2 – 3 - 4 Ư ể u đi m 1: Ư ể đ ng. Th ng th n, trung th c, can đ m. Th ộ nhi ệ u đi m 2 Ư ể ng v i hoàn c nh. Là lo i ng ả ớ ứ ậ ả ứ ườ ứ ạ • Ki u khí ch t nóng n y: ấ Ư ể r t nhi t tình hăng hái, thích đi tiên phong trong m i ho t đ ng. ộ ả Th ng th n, trung th c, can đ m. ng làm vi c v i t t tình, Th sinh l c c a mình. ự ủ c đi m: Nh ề ượ xúc đ ng. Tính khí th t th ấ ộ ườ n y b p ch p đi đ n thô l ế ộ ộ ả xung đ t trong t p th . ộ ể ậ • Ki u khí ch t u t ể ấ ư ư nh , chu Ư ể : Tính tình hi n hòa, t u đi m ị ề đáo và v tha. T ng phong phú, ng t ưở ị i khác. Suy nghĩ d c m thông v i ng ớ ễ ả chín ch n, tình c m sâu s c, b n v ng. ả ề ữ ắ tin, d bi quan, ể thi u t Nh ễ ế ự chán n n. Thi u tinh th n v n lên dám ươ ầ ế ắ c đi m: ả

ng t ẻ ế ị ề u đi m 3 ể nghĩ, dám làm. Có v ngoài y u đu i, ố ủ y m , ch m ch p. ậ ạ ị ớ ế ườ ng nh , chu đáo và v tha. T ượ ưở ị ả i khác. Suy nghĩ chín ch n, tình c m ắ ắ u đi m 4 ề ữ : tâm lý n đ nh, b n v ng. Tình c m sâu s c, kín đáo, có kh ị ả ề ữ ả i bình tĩnh, chín ạ ổ ộ ự ủ ắ ch cao. Là lo i ng ườ

tin, d bi quan, chán n n. Thi u tinh th n v thi u t c đi m: 5 – 6 - 7 - 8 ể c đi m 5: ể ầ ươ n ế ự ả ế ậ ẻ ế ị ng, ố ủ ộ ạ ấ ượ ề ế . D gây xung đ t trong t p th . ộ ậ ễ ỗ ễ thi u sâu s c, d phân tán, thi u kiên trì : m i ho t đ ng tâm lý đ u ch m ch p, hay do d nên d ộ ế ọ ượ ượ ề : tính ki m ch kém, d xúc đ ng. Tính khí th t th c đi m 6 ườ ể ả ể ộ c đi m 7: ể c đi m 8 ạ ể th i c . Ít năng đ ng, khó thích nghi v i môi tr ễ ự ễ ả ng m i. D b o ế ắ ạ ộ ộ ế ậ ớ ườ ớ : Tính tình hi n hòa, t Ư phong phú, d c m thông v i ng ễ ả sâu s c, b n v ng. Ư ể năng kìm hãm xúc đ ng nên tính t ch n, kiên trì ắ Nh ượ Nh ễ ượ lên dám nghĩ, dám làm. Có v ngoài y u đu i, y m , ch m ch p. Nh d nóng n y b p ch p đi đ n thô l ễ Nh ễ Nh b l ỏ ỡ ờ ơ th , c ch p. ủ ố ấ ậ ọ

ạ ủ ộ ể ả Câu h i ôn t p bài 7: hãy ch n đáp án đúng h n c : ơ ả ỏ Câu 1: V a k t thúc ti ừ ế trên th hi n ph m ch t nào c a chú ý: ấ ữ ủ môn ngo i ng chuy n sang môn chuyên ngành v i s t p trung cao / chính xác, vì các sinh viên đang chú ý t ớ ự ậ ừ t h c ngo i ng , các sinh viên đã có th chú tâm ngay vào n i dung bài gi ng c a môn chuyên ngành. Tình hu ng ố ế ọ ẩ ể ố ủ ị ạ ề ộ ỉ ng chú ý / ế đây đang nói v s chú ý t ố ượ ữ ch đúng khi cùng m t lúc sinh viên chú ý đ n nhi u đ i t ố ượ ạ ư ể ng m t cách có ch đ nh ữ ừ ở ể ệ a. S di chuy n chú ý ự b. S phân ph i chú ý / ự c. Kh i l d. Tính b n v ng c a chú ý / ộ môn ngo i ng sang môn chuyên ngành ng nào đó ch đúng khi sinh viên có th chú ý lâu dài vào m t ho c m t vài đ i t ề ữ ủ ố ượ ặ ộ ộ ch a chính xác, vì ỉ ề ự ể

ng h p nào sau đây: c th hi n trong tr ể ệ ườ ậ Câu 2: Kh năng t p trung chú ý đ ả ượ Giáo viên khi gi ng bài v a ph i chú ý vào n i dung bài gi ng, v a ph i chú ý bao quát l p, v a chú ý vi c trình bày b ng và theo dõi ừ ừ ệ ả ả ừ ả ư tài li u / ệ ề ậ ớ ng nh v y ư ậ t gì đ n các s ki n đang di n ra xung quanh ộ ch a chính xác! r t khó t p trung n u chú ý m t lúc nhi u đ i t ế ố ượ ễ ợ ả ộ ự ệ ậ / chính xác! Vì quá t p trung vào làm bài t p ậ

ư nên m i không bi ớ ả ấ ỉ ế ố ả ấ ứ ự ệ Nam có kh năng ng i xem phim li n trong vài ti ng đ ng h không th y chán / ề M c dù còn nhi u th c m c ch a gi ồ h c tr ồ ủ c, nh ng Minh v n có th chăm chú ngay sang môn h c ti p theo ế ế ế i các s ki n xung quanh ế gi ế ở ờ ọ ư ặ ẫ ch đúng n u mu n nói đ n tính b n v ng c a chú ý ế / ch aư ề ữ ế ọ ể ề chính xác, vì tr Nga say s a làm bài t p đ n m c không bi ậ t t ế ớ ồ i quy t ư ắ ng h p này th hi n kh năng di chuy n chú ý ả ườ ả ể ệ ướ ể ắ ợ

ng h p nào là lo i chú ý có ch đ nh: ố ợ ạ ủ ị i nói râm ran khi n c l p h ng s chú ý ra bên ngoài / ch a chính xác! ế ả ớ ướ ự ư ợ ả Vì s chú ý trong tr ớ ườ ẫ ự ấ ợ ợ i b cu n hút b i s h p d n c a nó nên ti t h c k t thúc Lúc đ u vì giáo viên yêu c u nên c l p quan sát mô hình, nh ng r i ng ả ớ ầ ồ ườ ị ố ế ọ ế lúc nào không hay / ch đúng lúc ban đ u thôi, đ n giai đo n sau không còn là chú ý có ch đ nh n a Câu 3: Trong các tình hu ng sau, tr ườ Đang nghe gi ng, ch t m t nhóm sinh viên đi ngang l p c ộ ng h p này là b t ch t và ng u nhiên ườ ư ầ ạ ỉ ế ở ự ấ ủ ị Chính s h p d n b i cách ph i màu r t đ c bi t làm ai cũng ph i quan tâm b c tranh / vì do chính s đ c bi ự ấ ẫ ầ ấ ặ ệ ứ ả t c a đ i t ệ ủ ố ượ ng t o ra ạ ẫ ủ ữ ự ặ ở nên đây là chú ý không ch đ nh ố ủ ị

c các thao tác ngh nghi p, các sinh viên chăm chú theo dõi thao tác m u c a th y ể ẫ ủ ủ ầ / chính xác! vi c chú ý c a ệ ề ệ sinh viên nh m m c đích đ l p l i các thao tác đó Đ có th th c hi n đ ệ ượ ể ự ụ ể ặ ạ ằ

c khái ni m tính cách: ể ượ ệ a. Tính cách là s th hi n đ c đáo c a nhân cách / tính cách có tính đ c đáo, nh ng ch riêng tính cách ch a th hi n đ Câu 4: Phát bi u nào sau đây c t nghĩa đ ộ ắ ự ể ệ ủ ể ệ ượ ự ộ c s đ c ư ư ộ ỉ đáo c a nhân cách ủ b. Tính cách bao g m nhi u ph m ch t tâm lý k t h p l i v i nhau / ch a chính xác! Năng l c cũng bao g m nhi u nhi u thu c tính ế ợ ạ ớ ề ẩ ấ ồ ư ự ề ề ộ ồ i k t h p l ế ợ ạ ượ ả ầ ủ c b n ch t c a tính cách ấ ủ ệ ư ộ ủ ị ủ ọ / chính xác!tính cách ể chính là s th ng nh t gi a h th ng thái đ và h th ng hành vi c a cá nhân đó / không sai, nh ng ch a nói lên đ c. Tính cách là thành ph n c a nhân cách ư d. Tính cách là s k t h p các nét tâm lý n đ nh th hi n thái đ c a cá nhân và bi u hi n thành hành vi c a h ự ế ợ ể ệ ổ ệ ố ấ ữ ệ ố ự ố ủ ộ

i Vi t Nam có đ c đi m là c n cù ể ủ ườ ủ ứ ậ ể ầ ặ ộ ệ ả ấ ấ ả đây đang đ c p t i Vi t Nam Câu 5: Đ c đi m nào c a tính cách th hi n trong câu nh n xét sau đây c a các nhà nghiên c u: ng ặ trong lao đ ng, dũng c m trong chi n đ u, trong quan h giao ti p luôn l y tình c m làm nguyên t c ng x . ử ườ ế ề ậ ớ ư ở ệ / hai đ c đi m này th i nét chung và cũng là nét riêng c a ng ọ ế ổ ườ ể ệ ắ ứ ủ ng không đi cùng v i nhau, hãy ch n đáp án khác i Vi t Nam ộ ể ể ườ ủ ệ ồ ng h p này thì không đúng ể ệ ế ổ ch a chính xác, a. Tính đ c đáo và tính bi n đ i / b. Tính đi n hình và tính n đ nh ặ ị ệ chính xác! Đây v a là nét chung đ ng th i v a là nét riêng c a ng c. Tính đi n hình và tính cá bi t / ừ ổ tính cách có đ c đi m này nh ng trong tr d. Tính n đ nh và tính bi n đ i / ư ể ớ ờ ừ ườ ế ặ ổ ợ ị

ự t k là m t lĩnh v c đ c thù, vì v y đáp án này ch a chính xác ự ặ ư ậ

chính xác, ph m ch t trí tu này c n cho nhi u lĩnh v c ho t đ ng khác nhau ế ế ộ đây là năng năng riêng ẩ ấ ệ Câu 6: ng h p nào sau đây là năng l c chung: Tr ợ ườ t k / a. Kh năng thi ế ế thi ả b. Kh năng điêu kh c / ả ắ c. Kh năng quan sát / ả d. Kh năng thanh nh c / ạ ả ư ề ch a chính xác, vì đây không ph i là ph m ch t c n cho nhi u lĩnh v c ho t đ ng ẩ ự ấ ầ ạ ộ ề ạ ộ ầ ả ự

Câu 7: Đáp án nào sau đây th hi n th t ầ ủ ự ộ m c cao nh t nh ng l a ch n này ch a chính xác ể ệ ự ở ứ ự ư ấ ọ ủ ạ ứ ầ ư ọ ứ ộ ự ự ứ ự a. Tài năng – năng l c – thiên tài b. Năng l c – thiên tài – tài năng / c. Năng l c – tài năng – thiên tài / d. Thiên tài - năng l c - tài năng / ư tăng d n c a các m c đ năng l c ự i m c đ cao nh t ch ! b n hãy ch n l thiên tài ph i tăng d n c a các múc đ năng l c: / đúng là thiên tài ư năng l c là m c đ u tiên nh ng l a ch n này c a b n ch a chính xác ự ự chính xác! Đây là th t ầ ủ ấ ứ ự ả ở ứ ộ ứ ạ ọ ạ ự

Câu 8: Năng l c nào sau đây là năng l c riêng: ự ự ch a chính xác vì đây là kh năng c n cho nhi u lĩnh v c ho t đ ng khác nhau ạ ộ ự ề ả năng l c t ạ ầ ư ạ ọ ự i a. Kh năng quan sát / ả b. Kh năng t ả c. Kh năng t ả d. Kh năng nh / ả ư ự ư ổ ứ / chính xác! Đây là năng l c có tính đ c thù ầ duy sáng t o / ch c ớ lĩnh v c nào cũng c n kh năng nh , b n hãy ch n l ả ầ duy sáng t o c n cho m i lĩnh v c ự ặ ớ ạ ọ ạ ự

i nào trong nh ng ng i đây thu c khí ch t đi m đ m: ữ ộ ề ấ ạ ườ ế ạ i soát vé, trong khi c l n vào ch ng i c a mình khu v c tr Câu 9: Ng i d ườ ườ ướ i đ n r p hát mu n: Có b n ng ố ộ a. Anh A: cãi nhau v i ng ườ ớ ồ ủ ố ấ ỗ ở ự ướ ồ c sân kh u. Anh ta cam đoan r ng đ ng ấ ằ

i soát vé và ch y s vào ch ng i c a mình / ằ ườ ề ả ạ ạ ổ ồ ủ ỗ ề ạ ẽ h trong nhà hát ch y nhanh, r ng anh ta không làm phi n ai c . Anh đã g t ng ồ ng ườ ạ b. Anh B: nh n ngay ra khu v c tr ấ ạ các t ng gác phía trên còn nhi u ch b tr ng và anh đã ch y ề ỗ ỏ ố ầ ử ư ướ theo các b c thang đ lên trên đó / i này x lý tình hu ng r t linh ho t và nhanh ậ ậ i đi m đ m s không ng x nh anh này đâu! ứ c sân kh u đã h t ch , nh ng ỗ ế ự ch a chính xác, vì ng ườ ư ể ấ ạ ả ờ ờ ố mình xu ng ỗ i lao v y” ườ ườ g p may c ” thôi, c. Anh C: khi th y trong phòng không còn ch ng i, đã nghĩ ngay r ng: “c nh đ u bao gi ử ự ủ ồ ậ / chính xác! ng ằ ư ở ử ằ gi i đi m đ m th ạ ề ờ ả than thân r ng: “mình không bao gi ờ ặ ự ờ ế ề ố cũng không hay. Bây gi ầ ng x s bình tĩnh nh v y ư ậ ả / y m nh v y ch có th là ng ỉ ị ư ậ ể i u t ườ ư ư i ấ căng tin và ng i ch đ n gi ồ d. Anh D: bu n r u ra v và t ồ ầ ọ ạ b n hãy ch n l ạ

ơ ở ủ ấ ả ấ ạ v i đ c tính linh ho t n i tr i s là c s cho ki u khí ch t linh ho t ạ ạ ổ ộ ẽ ể Câu 10: Ki u ho t đ ng th n kinh c p cao nào sau đây là c s c a ki u khí ch t nóng n y: ể ể a. Ki u ho t đ ng th n kinh m nh – cân b ng – linh ho t / ạ ớ ặ b. Ki u ho t đ ng th n kinh m nh – cân b ng – không linh ho t / ạ ầ ạ ộ ạ ộ ầ ầ ằ ằ ớ ơ ở ạ v i tính linh ho t kém, là c s c a ki u khí ch t đi m đ m, bình ơ ở ủ ấ ề ể ạ ấ ạ

c. Ki u ho t đ ng th n kinh m nh – không cân b ng / chính xác, v i đ c đi m h ng ph n luôn chi m u th , lo i ng ằ ớ ặ ế ư ư ế ể ấ ạ ườ ấ i này r t ạ ộ ể ể th nả ể ạ ng nóng n y ả ườ ề , là ng ạ ộ ầ khó ki m ch nên th ế d. Ki u ho t đ ng th n kinh y u ầ ạ ộ ể ế / đây là c s c a lo i ng ơ ở ủ ạ i u t ườ ư ư ườ ố . i hay y m , y u đu i ị ế ủ