BÀI M C TIÊUN I DUNG
CHÚ Ý
CÁC THU C TÍNH
TÂM LÝ
Sau khi h c xong bài này, ng i h c có th : ườ
1. Nêu đ c đ nh nghĩa chú ý và các thu c tính c a chú ượ
2. Nêu đ c đ nh nghĩa v xu h ng các bi u hi nượ ướ
c a xu h ng ướ
3. Nêu đ c đ nh nghĩa tính cách phân tích đ c cácượ ượ
đ c đi m c a tính cách
4. Trình bày đ c đ nh nghĩa v năng l c các lo iượ
năng l c
5. Phân tích đ c đ c đi m tâm lý c a các lo i khí ch t ượ
I. CHÚ Ý
1. Đ nh nghĩa chú ý
2. Ch c năng c a chú ý
3. Các thu c tính c a chú ý
II. CÁC THU C TÍNH TÂM LÝ
1. Xu h ngướ
2. Tính cách
3. Năng l c
4. Khí ch t
I. CHÚ Ý
1. Đ nh nghĩa
N I DUNG – THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
Đ nh nghĩa:
Là tr ng thái tâm lý đi kèm các
quá trình tâm lý, h ng các quáướ
trình này ph n ánh đ i t ng ượ
m t cách t t h n ơ
Đi kèm quá trình
Ph n ánh t t h n ơ
Phim v ng i đang ườ :
Chăm chú nhìn
Chăm chú nghe
Chăm chú suy nghĩ
Chăm chú làm vi c (hành
đ ng)
Quan sát, tr l i câu h i, nh n xét, k t lu n ế
Sau đây là các bi u hi n v s chú ý, hãy quan sát và tr l i
câu h i:
H đang:
A: đang chăm chú ..... (nhìn)
B: đang chăm chú .... (nghe)
C: đang chăm chú .... (suy nghĩ)
D: đang chăm chú .... (làm vi c)
S chăm chú đó là bi u hi n c a chú ý
Các hi n t ng mà chú ý đi kèm nh nhìn, nghe, suy nghĩ, làm vi c ượ ư
là các quá trình tâm lý
Vì chăm chú nên nhìn, nghe , suy nghĩ , làm vi c ( t t h n lên ơ /
kém đi)
Hãy hoàn t t k t lu n: ế
Chú ý là tr ng thái tâm lý đi kèm ( các quá trình / các thu c tính)
tâm lý làm cho s ph n ánh ( t t h n lên ơ / kém đi)
Kết lun:
1. Định nghĩa: Chú ý là tr ng thái tâm lý đi kèm các quá trình tâm lý, h ng các quá trình này t p trung vào đ i t ng nh t đ nh, ướ ượ
nh m ph n ánh đ i t ng m t cách t t nh t ượ .
Th ng chú ý đi kèm quá trình nh n th c, làm cho đ i t ng nh n th c đ c ph n ánh rõ h nườ ượ ượ ơ
Chú ý là tr ng thái tâm lý đ c bi t t n t i su t th i gian con ng i th c t nh ườ
a. Các lo i chú ý:
Chú ý có ch đ nh : là chú ý có m c đích, k ho ch, bi n pháp do ch th đ t ra ế
-u đi m: duy trì lâu dài, giúp con ng i đ t m c đích ho t đ ngƯ ườ
-Nh c đi m: chóng m tượ
Chú ý không ch đ nh: là chú ý không đ t ra m c đích t tr c. Lo i này do đ c đi m và tính ch t c a đ i t ng ướ ượ
-u đi m: nh nhàng, tho i máiƯ
-Nh c: th i gian duy trì tùy thu c vào đ i t ng, đôi khi không nh m m c đích ho t đ ng.ượ ượ
Chú ý sau ch đ nh:
b. Ch c năng:
L a ch n đ i t ng có ý nghĩa v i nhu c u và ho t đ ng. ượ
c ch nh ng đ i t ng và nhu c u th y u. ế ượ ế
Gi ho t đ ng n đ nh đ n khi đ t m c đích. ế
Đi u ch nh và ki m tra di n bi n c a ho t đ ng ế
2. Các thu c tính c a chú ý
N I DUNG – THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
a. S c t p trung c a chú ý :
Là quy vào ph m vi h p đ
ph n ánh đ i t ng m t ượ
cách t t nh t.
Ph m vi h p
Ph n ánh t t
b. S phân ph i chú ý :
cùng lúc chú ý đ n nhi uế
đ i t ng m t cách ch ượ
đ nh.
Nhi u đ i t ng cùng lúc ượ
Ch đ nh
c. Kh i l ng chú ý ượ : s
l ng đ i t ng chú ýượ ượ
phân ph i đ u trong m t
th i gian ng n.
a. Đo n phim đ u:
Chăm chú nhìn
Chăm chú nghe
Chăm chú suy nghĩ
b. T kinh nghi m b n thân
a. Quan sát, nh n xét:
Mu n t p trung đ nhìn, nghe, suy nghĩ .v.v. ph m vi đ i t ng ượ
đ c ph n ánh c n ph i ượ (m r ng ra / thu h p l i ). K t quế
ph n ánh s ( t t h n ơ / kém đi)
Hãy hoàn t t k t lu n sau: ế
T p trung chú ý là s ( thu h p / m r ng) ph m vi ph n ánh đ
đ i t ng đ c ph n ánh ượ ượ ( t t h n ơ / kém đi)
b. Tr l i câu h i:
Khi nghe gi ng, b n đ t ra cho mình nhi m v ph i chú ý đ n ế
nh ng đ i t ng nào sau đây (b n hãy l a ch n b ng cách đánh ượ
d u vào các đ i t ng đó): ượ
Nghe gi ng
Quan sát giáo viên
Theo dõi b ng
Ghi bài
Theo dõi tài li u
Hi n t ng trên là s phân ph i chú ý. Hãy hoàn t t k t lu n ượ ế
sau:
Phân ph i chú ý là s (ch đ ng / ng u nhiên) chú ý đ n nhi u đ iế
t ng ượ (trong cùng m t lúc / nh ng th i đi m khác nhau)
c. T k t qu đánh d u trên, b n hãy đ m xem mình chú ý ế ế
đ c bao nhiêu đ i t ng thì đó là kh i l ng chú ý c aượ ượ ượ
b n.
S l ng ượ
M t th i gian
d. Tính b n v ng c a chú ý:
chú ý lâu dài vào m t
hay m t s đ i t ng. ượ
Lâu dài
M t, m t s đ i t ng ượ
e. S di chuy n chú ý:
đang chú ý vào đ i t ng ượ
này l i chuy n nhanh
chóng vào đ i t ng khác ượ
Chú ý đ i t ng này ượ
Chuy n sang đ i t ng ượ
khác
Hãy hoàn t t k t lu n ế :
Kh i l ng chú ý là ượ (s l ng ượ / tính ch t ) các đ i t ng đ c chú ượ ượ
ý trong cùng kho ng th i gian
d. Tr l i câu h i:
1. Khi h c bài, b n có th chú tâm vào n i dung đó trong kho ng
th i gian:
a. Không quá 60phút
b. Không quá 90 phút
c. Không quá 120 phút
d. Có th trên 120 phút
2. B n có th xem phim liên t c trong kho ng th i gian:
a. 60 phút
b. 120 phút
c. C bu i
d. C ngày
Kho ng th i gian mà b n có th chú ý liên t c vào m t hay vài
đ i t ng nh v y là s b n v ng chú ý. ượ ư
Hãy hoàn t t k t lu n sau: ế
Tính b n v ng là kh năng có th chú ý (ng n h n / lâu dài ) đ nế
(m t vài / vô s ) đ i t ng nào đó. ượ
e. T đ i chi u v i b n thân: ế
Trong m t bu i h c, khi h c xong môn h c này chuy n sang
môn ti p theo, th ng b n ế ườ (toàn tâm vào môn m i ngay / v n
còn nghĩ v môn tr c) ướ
Khi k t thúc m t công vi c nào đó và chuy n sang m t vi cế
khác, b n th ng ườ (chú tâm vào vi c m i ngay / v n b chi ph i
b i vi c cũ)
N u b n luôn chú tâm ngay đ c vào vi c m i, b n là ng i diế ượ ườ
chuy n chú ý t t. N u ng c l i, b n là ng i di chuy n chú ý ế ượ ườ
kém.
Hãy hoàn t t k t lu n sau: ế
S di chuy n là kh năng đang chú ý đ i t ng này ượ (nhanh chóng /
khó khăn) chú ý sang đ i t ng khác ượ
II. CÁC THU C TÍNH TÂM LÝ
1. Xu h ngướ
N I DUNG – THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
Đ nh nghĩa
Các m t bi u hi n
2. Tính cách
N I DUNG – THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
a. Đ nh nghĩa: tính cách
thu c tính tâm bao g m
m t h th ng thái đ c a
nhân v i hi n th c
th hi n trong h th ng
hành vi t ng ng c a hươ
Thu c tính tâm lý
H th ng thái đ
H th ng hành vi
b. C u trúc c a tính cách:
bao g m
H th ng thái đ
H th ng hành vi
a. Phim v các cá nhân trong các
hoàn c nh khác nhau có cách
th hi n thái đ và b c l
hành vi khác nhau, n đ nh
(ch n 2, 3 tình hu ng)
b. Đo n phim v thái đ
hành vi: Đ i v i lao đ ng
Đ i v i nh ng ng i xung ườ
quanh
V i b n thân
a. Quan sát, nh n xét, k t lu n: ế
T nh ng đi u quan sát hãy rút ra nh n xét b ng cách
ch n t thích h p:
Cùng ch u s tác đ ng, m i cá nhân có ( thái đ / hành vi ) khác
nhau và b c l ra ngoài thành ( thái đ / hành vi ) t ng ngươ
khác nhau.
Trong các tình hu ng đi n hình trên, s b c l c a m i cá nhân
( t ng đ i n đ nhươ / luôn thay đ i)
Trên đây là bi u hi n tính cách c a cá nhân. Hãy hoàn t t
k t lu n b ng cách đi n các c m t thích h p vào ô tr ng:ế
Tính cách là (thu c tính) tâm lý bao g m (h th ng thái đ ) c a cá
nhân đ i v i hi n th c và th hi n ra bên ngoài thành (h th ng
hành vi) t ng ng c a hươ
Các c m t cho s n: thu c tính - h th ng thái đ - h th ng hành
vi
b. Xem phim, nh n xét:
Lòng yêu lao đ ng c a đ c th hi n nh ng hành đ ng ượ (c n
cù, có tinh th n k lu t)
Tình c m quý m n nh ng ng i xung quanh th hi n b ng ế ườ
hành vi (c i m , tôn tr ng)
Thái đ nghiêm kh c v i chính mình bi u hi n c ch (ki m
ch , t rèn luy n)ế
K t lu n: ế
1. Đ nh nghĩa: tính cách là thu c tính tâm lý bao g m m t h th ng thái đ c a cá nhân v i hi n th c và th hi n trong h th ng hành
vi t ng ng c a hươ
2. C u trúc c a tính cách: g m hai ph n:
a. H th ng thái đ : đây n i dung c a tính cách, chính h th ng thái đ c a nhân đ i v i lao đ ng, v i h i v i
b n thân.
b. H th ng hành vi : là hình th c c a tính cách, là s bi u hi n ra bên ngoài thành c ch , ngôn ng v.v. c a b n thân
Th ng n i dung và hình th c c a tính cách th ng nh t v i nhau (n i dung t t, hình th c t t và ng c l i). ườ ượ
Tuy nhiên trong th c t v n t n t i nh ng tr ng h p n i dung t t nh ng hình th c ch a t t ho c ng c l i. ế ườ ư ư ượ
Vì th khi nh n đ nh và đánh giá m t con ng i, m t tính cách chúng ta c n ph i th n tr ng và ph i có th i gian.ế ườ
3. Đ c đi m c a tính cách:
a. Tính n đ nh bi n đ i: ế tính cách không b m sinh, không di truy n, không ph i do ti n đ nh đ c hình thành phát tri n ượ
trong nh ng hoàn c nh nh t đ nh, ch u s nh h ng đó. v y tính cách cũng luôn phát tri n bi n đ i cùng s bi n đ i c a ưở ế ế
hoàn c nh.
b. Tính đi n hình tính bi t : m i nhân s ng trong nh ng đi u ki n l ch s - h i nói chung (nh chính tr , kinh t , văn ư ế
hóa .v.v.) ch u s nh h ng c a nh ng đi u ki n đó, th hoàn c nh chung (đi n hình) t o nên nh ng nét chung c a tính ưở ế
cách.
VD: nét tính cách chung c a ng i Vi t Nam là c n cù, dũng c m ườ
Song, t ng ng i l i hoàn c nh riêng không ai gi ng ai (gia đình, b n bè, quan h , ngh nghi p v.v.) v y hoàn c nh bi t ườ
(riêng) t o nên cái riêng c a tính cách
3. Năng l c
N I DUNG – THÔNG TINS KI N HO T Đ NG
a. Đ nh nghĩa: là t ng h p
các thu c tính phù h p v i
yêu c u c a m t ho t đ ng
nh t đ nh đ m b o ho t
đ ng có hi u qu
T ng h p
Phù h p
Hi u qu
b. Các lo i năng l c:
Năng l c chung: là ph m ch t
trí tu c n cho nhi u ho t
đ ng khác nhau
Năng l c riêng: là năng l c
đ c tr ng cho m t lĩnh v c ư
ho t đ ng nào đó
Nhi u ho t đ ng
M t ho t đ ng
a. Giáo viên đang gi ng bài
(năng l c gi ng d y)
b. Hình nh:
H1: B m t nhìn nghiêng v i
b não (bi u t ng c a trí ượ
tu )
H2: Nh c sĩ đang ch i đàn ơ
H3: H a sĩ đang v
H4: k s đang làm vi c ư
a. Xem phim, tr l i câu h i, rút ra k t lu n: ế
Tr l i câu h i:
Đ gi ng bài đ t hi u qu , giáo viên c n có nh ng kh năng
nào sau đây:
a. Kh năng nói, vi t ế / n u ch nói và vi t thôi ch a đ đế ế ư
gi ng d y hi u qu
b. Kh năng quan sát / giúp giáo viên bi t đ c tình hình l pế ượ
h c đ đi u ch nh song ch a đ ư
c. Kh năng t ch c nh n th c cho h c sinh / kh năng này
r t quan trong nh ng ch a đ ư ư
d. C a, b,c / chính xác! ph i có đ t t c các ph m ch t này
vi c gi ng d y m i đ t hi u qu
Trên đây là các ph m ch t c n thi t cho ho t đ ng gi ng d y ế
và là bi u hi n c a năng l c gi ng d y. Hãy hoàn t t k t lu n ế
b ng cách đi n c m t thích h p vào ch tr ng:
Năng l c là s (k t h p)ế các ph m ch t (phù h p) v i yêu c u c a
ho t đ ng và đ m b o cho ho t đ ng (hi u qu )
(cho s n: hi u qu - k t h p – phù h p) ế
b. Quan sát, nh n xét, chú thích:
D i đây là hình nh t ng tr ng cho 4 lĩnh v c ho t đ ngướ ượ ư
khác nhau, hãy ch n các chú thích phù h p v i m i lĩnh v c
ho t đ ng c a con ng i: ườ
H1 H2 H3 H4
Năng l c h i h a / năng l c âm nh c / năng l c k thu t / năng l c
trí tu
Trong 4 lo i năng l c trên, năng l c nào là c n thi t cho c 3 ế
năng l c còn l i: ( Năng l c h i h a / năng l c âm nh c / năng
l c k thu t / năng l c trí tu )
Năng l c c n cho c 3 năng l c đó g i là năng l c chung, 3 năng
l c còn l i là năng l c riêng.