KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
THUY T TRÌNH
Ế
: ng 5 ng 5 ươCh ươ Ch
ÂN BẰNG CCÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Ầ
Ị
Th c hi n ự
Ị
ệ : NHÓM 7 TR N VĂN L I Ợ BÙI TH MINH THU NGÔ VĂN QUÝ VÕ TH KIM HOA
Nhóm 7
1
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
NỘI DUNG
NG CÂN B NG TH TR I. Ằ II. CÂN B NG TH TR Ằ Ị ƯỜ Ị ƯỜ Ộ . NG LAO Đ NG NG LAO Đ NG THEO C U TRÚC TH TR Ộ Ấ Ị ƯỜ
.
III. CÁC CHÍNH SÁCH NH H NG Đ N CÂN B NG TH TR NG LAO Đ NG Ả ƯỞ Ị ƯỜ Ằ Ế Ộ
. IV. TH TR NG LAO Đ NG VI T NAM . Ị ƯỜ Ộ Ệ
Nhóm 7
2
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
NG LAO Đ NG NG LAO Đ NG
I. CÂN B NG TH TR Ằ I. CÂN B NG TH TR Ằ
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
Ộ Ộ
ạ
ng có tính c nh tranh, doanh nghi p và lao do tham gia và r i kh i th tr
N u th tr ế đ ng đ ộ Ng ườ
ị ườ c t ượ ự i lao đ ng s r i kh i th tr ẽ ờ ộ ượ ứ
ng c yêu c u c a h , đ ng th i doanh ủ t quá kh năng chi tr c a
ướ ầ ượ
ng c a ả ủ
ườ
ả
ộ
ệ ng. ờ ỏ ị ườ ng khi m c l ứ ươ ị ườ ỏ không đáp ng đ ờ ầ ủ ọ ồ nghi p s không thuê m n lao đ ng khi ti n l ề ươ ộ ệ ẽ ng i lao đ ng yêu c u v h .ọ
ị ườ c c a ng
ộ ộ
ố ế
ng lao đ ng đi u hòa nh ng ữ ướ ề ệ ườ ng lao đ ng .
ng và vi c làm trên th tr
Cân b ng th tr ằ trái ng ượ ủ đ nh ti n l ề ươ ị
c mu n i lao đ ng và doanh nghi p và quy t ệ
ị ườ
ộ
Nhóm 7
3
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
II. CÂN B NG TH TR Ằ
Ị ƯỜ
C U TRÚC TH TR
Ấ
NG LAO Đ NG THEO Ộ NG Ị ƯỜ
1. Cân b ng trong m t th tr ng lao đ ng có tính c nh tranh riêng bi t ị ườ ằ ộ ạ ộ ệ
.
2. Cân b ng trong m t th tr ng lao đ ng không có tính c nh tranh ị ườ ằ ộ ạ ộ
Nhóm 7
4
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
1. Cân b ng trong m t th tr
ộ ị ườ
ằ
ng lao đ ng có tính ộ
c nh tranh riêng bi ạ
t ệ
US$
S
W*
D
Lao đ ngộ
E*
Nhóm 7
5
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
ằ
t (tt)
ng lao đ ng có tính ộ ệ
1. Cân b ng trong m t th tr ộ ị ườ c nh tranh riêng bi ạ Cân b ng x y ra khi m c cung b ng m c c u, cho ta
ả ứ ằ
ứ ầ ệ
ng vì ạ ề ươ
ng cân b ng th tr ị ườ ằ ả ố ớ ẽ ạ ự
ệ ề ộ ố
ư ộ ạ
ằ ti n l ng có tính c nh tranh W* và vi c làm E*. ề ươ Ti n l ng W* là ti n l ề ươ m c l ng khác s t o ra áp l c tăng hay gi m đ i v i ứ ươ ti n l ng. ề ươ ấ ẽ ặ ệ S có r t nhi u vi c làm nh ng có ít lao đ ng mu n làm ho c có quá nhi u lao đ ng c nh tranh nhau trong s ít vi c làm có đ ố ề c. ượ
Nhóm 7
6
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
ộ ị ườ ằ tính c nh tranh riêng bi
ng c nh tranh không có th t nghi p, v i ị ườ ệ ớ
ng trên th tr ng W*, s ng ệ
ệ ớ
i đang làm vi c v i ượ
ng t ng
ng lao đ ng có ộ t (tt) ệ ấ i mu n làm vi c ố ườ ố ố ệ ườ ấ ả ữ ằ ng hi n th i đ u ki m đ ờ ề ể
ị ườ ị
1. Cân b ng trong m t th tr ạ Trên th tr ạ ti n l ị ườ ố ề ươ E* b ng s lao đ ng doanh nghi p mu n thuê. ộ ằ Khi cân b ng, t t c nh ng ng c vi c làm. m c l ệ ế ệ ứ ươ i thi u đ i v i th tr ố ớ ệ ấ
Vi c qui đ nh m c l ứ ươ ạ ệ ộ
ộ ị
ố lao đ ng có tính c nh tranh gây ra th t nghi p vì có lao ng đ ng b sa th i và nh ng ng ị ườ ữ ả ng cao lao đ ng hy v ng tìm đ ọ . i m i tham gia th tr ườ ộ ớ c m t vi c làm l ệ ượ ươ ộ
Nhóm 7
7
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
2. Cân b ng trong m t th tr
ng lao đ ng không có
ằ
ộ
ộ ị ườ tính c nh tranh ạ
.
ề
ề
a. Doanh nghi p đ c quy n mua ệ b. Doanh nghi p đ c quy n bán ệ ộ ộ
Nhóm 7
8
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
a. Doanh nghi p đ c quy n mua ệ ộ
ề
ề
ớ ớ
Doanh nghi p đ c quy n mua không phân bi ộ Doanh nghi p đ c quy n mua phân bi t có th thuê ể ệ ộ ng khác nhau mu n lao đ ng khác nhau v i m c l ứ ươ ệ ệ ộ ệ
ng cho t ứ ươ ộ
ơ ộ ng có tính c nh ượ ạ ộ
ệ ể ố
t thì tr ề ả t c lao đ ng. Doanh nghi p đ c ộ ấ ả ệ t thuê m n lao đ ng ít h n ướ ệ c m n n u th tr ị ườ ế ng th p h n. ơ ấ i thi u đ i v i doanh ng t ố ớ ể ng và s ố ề ươ
c s d ng . cùng m c l quy n mua không phân bi ề s lao đ ng đ ố ướ tranh và tr h m c l ả ọ ứ ươ Vi c qui đ nh m c l ứ ươ ị ề ượ ử ụ nghi p đ c quy n mua có th làm tăng ti n l ộ ệ lao đ ng đ ộ
Nhóm 7
9
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
b. Doanh nghi p đ c quy n bán ệ ộ
ề
ệ ố ớ
ướ ề ộ ớ ả ằ
Đ i v i 1 doanh nghi p đ c quy n bán, doanh thu tăng ộ ẩ ượ
vi c bán đ n v s n ph m làm thêm. ộ ơ ị ả
thêm do thuê m n thêm 1 lao đ ng b ng v i s n ph m biên c a lao đ ng đó nhân v i doanh thu biên nhân đ c ớ ủ t ẩ ừ ệ Và h thuê mu n ít lao đ ng h n s lao đ ng đ oc thuê ộ ọ ự
ớ mu n n u th tr ị ườ ế i lao đ ng theo m c l ng ơ ố ng có tính c nh tranh nh ng tr ả ạ ng th tr ộ ư ng. ứ ươ ớ ườ ị ườ ộ
Nhóm 7
10
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
ƯỞ
III. CÁC CHÍNH SÁCH NH H B NG TH TR
NG Đ N CÂN Ế NG LAO Đ NG
Ả Ị ƯỜ
Ộ
Ằ
ng b ng. 1. Thu l ổ ế ươ 2. Tr c p vi c làm. ệ ợ ấ ng t 3. M c l ứ ươ ố i thi u. ể
Nhóm 7
11
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
1. Thu l
ế ươ
ng b ng ổ
$
S
Do
D1
LAO ĐÔNG̣
• Do câu tr c thuê, D1 câu sau thuê ướ ̀ ́ ̀ ́
Nhóm 7
12
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
1. Thu l
ế ươ
ng b ng (tt) ổ
ng b ng đánh vào doanh nghi p chuy n d ch ổ ể
ố ồ ả ệ ờ ẽ
ộ ằ
ế ươ ị ng c u lao đ ng xu ng, đ ng th i s làm gi m ầ ng cân b ng. ng cung lao đ ng hoàn toàn không co giãn,
i lao ng c a ng ủ ề ươ ộ ừ ườ
ế ươ ằ
ớ ướ ế ố ộ
ng cân b ng gi m xu ng, chi phí thuê m n ố ả
Thu l đ ườ ti n l ề ươ N u đ ế ườ ti n thu hoàn toàn tr vào ti n l ế ề đ ng.ộ Thu l ng b ng d n đ n m c cân b ng m i gi a ữ ứ ẫ ổ ng, s lao đ ng thuê m n và vi c làm và ti n l ề ươ ệ m c l ướ ằ ứ ươ lao đ ng tăng lên. ộ
Nhóm 7
13
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
2. Tr c p vi c làm
ợ ấ
ệ
$
S
D1
Do
LAO ĐÔNG̣
• Do câu tr c tr câp, D1 câu sau tr câp ướ ợ ợ ̀ ́ ̀ ́
Nhóm 7
14
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
2. Tr
ợ ấ
c p vi c làm (tt) ệ
ệ ầ ộ ị
Tr c p vi c làm s làm cho đ ứ ẽ chuy n lên, t c là s t o ra cân b ng m i. ẽ ạ ớ
C th s lao đ ng đ ượ ộ
ng c u lao đ ng d ch ườ ằ ướ ệ ướ
ng cân b ng tăng lên. ợ ấ ể c thuê m n tăng lên do tr ợ ụ ể ố c p s khuy n khích doanh nghi p thuê m n thêm ấ ẽ lao đ ng, m c l ộ ế ứ ươ ằ
Nhóm 7
15
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
3. M c l
ng t
i thi u
ứ ươ
ố
ể
$
S
W
W*
Do
LAO ĐÔNG̣
E*
Es
E* ~ E. Nh ng
ừ
ư ng cao h n, lam lao đông tăng. Luong min, tao ra
ng min, DN giam viêc lam t ơ
̉ ̣ ̀
E • W m c l ứ ươ l ươ thât nghiê[p
̀ ̣
́ ̣
Nhóm 7
16
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
3. M c l
ng t
ứ ươ
ố
i thi u (tt) ể
ố ể ứ ươ
ng t ệ c n đ nh m c l ị ướ ấ ủ ộ ả
ế ệ ế ả ẫ ố ộ ị
ệ ấ
Ngoài ra m c l Khi nhà n i thi u, nhu c u ầ s d ng lao đ ng c a doanh nghi p gi m , do đó s ẽ ử ụ d n đ n vi c 1 s lao đ ng b sa th i và d n đ n tình ẫ tr ng th t nghi p tăng lên. ạ ứ ươ ế ề
ng lao đ ng nh ng không ki m ư ế
ng cao khuy n khích thêm nhi u i tham gia th tr ị ườ c vi c làm và b sung vào đ i ngũ th t nghi p. ổ ộ ộ ệ ấ
M c th t nghi p này v n còn kéo dài vì không ai trong ng lao đ ng mu n thay đ i ổ ố ộ
ng ườ đ ượ ệ ấ ứ ẫ ệ i tham gia th tr s ng ị ườ ố ườ hành vi c a mình. ủ
Nhóm 7
17
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
3. M c l
ng t
ứ ươ
ố
i thi u (tt) ể
ố ệ
ố
c quy đ nh đ nâng lao đ ng và ng ộ v i m c l ứ ươ ớ Gi s , m c l ả ử ể ị
ng t ế ấ ố
ng
ng t i thi u ít an c h ượ ưở i thi u theo lu t pháp. Nh ng m c ứ ổ ư ậ c nh ng l.đ ng ph thông ộ i đ ủ ượ ữ
Nói cách khác, doanh nghi p không mu n thuê m n ướ i lao đ ng làm vi c mu n làm vi c ệ ệ ộ ườ i thi u. ng t ể ố i thi u đ ng t ể ượ ố ứ ươ cao thu nh p c a nh ng lao đ ng kém chuyên môn ộ ữ ậ ủ ng có tính c nh tranh c a trong n n kinh t vì ti n l ủ ạ ề ươ ề ng đ i th p. Tuy nhiên do m c l h t i thi u, ứ ươ ể ọ ươ ố t d b sa th i. nh ng lao đ ng này đ c bi ả ệ ễ ị ặ ộ ữ Nh ng lao đ ng ph thông may m n còn đ ắ ổ ộ ữ m c l ể ố ứ ươ ng t l ươ ể ố m t vi c ệ ấ
Nhóm 7
18
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
IV. TH TR
NG LAO Đ NG VI T NAM
Ị ƯỜ
Ộ
Ệ
ự
1. Th c tr ng lao đ ng Vi 2. Các bi n pháp đ c i thi n tình hình lao đ ng Vi t Nam t Nam ệ ệ ộ ể ả ạ ệ ộ ệ
Nhóm 7
19
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
1. Th c tr ng lao đ ng Vi
ự ạ
ộ
ệ
t Nam
ộ
t Nam a. Đ i ngũ lao đ ng ộ t Nam ng lao đ ng Vi b. Ch t l ệ ộ ấ ượ c. Cung - c u lao đ ng Vi t Nam ệ ộ ầ ng lao đ ng Vi d. Cân b ng th tr ộ ị ườ ằ ệ
Nhóm 7
20
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
a. Đ i ngũ lao đ ng
ộ
ộ
ườ
ộ ổ
ế
ưở
Vi ệ ự
ớ
ỗ
ả
ệ
ườ
i th t nghi p, tính
ng ng
ấ ố
ườ
ứ
ệ
ấ
i trong đ tu i lao đ ng. t Nam có kho ng 45 tri u ng ộ ệ ả và đi cùng v i nó ng m nh m c a n n kinh t S tăng tr ạ ớ ẽ ủ ề ng các doanh nghi p m i (kho ng là s gia tăng s l ả ệ ố ượ ự 30.000 doanh nghi p m i năm) đã làm gi m đáng k s ể ố ệ i th t nghi p. ng Theo th ng kê chính th c, s l ố ượ ả
ả
ố
ơ
ộ
c, 88% trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh và
i lao đ ng đang công tác trong các c quan, đoàn th ể ướ
ố
c ngoài.
ệ ầ ư ướ
ố
chung cho toàn qu c vào kho ng 5.3%, kho ng 10% s ố ng ườ nhà n 2% trong các doanh nghi p có v n đ u t ệ
n ề
ự
ộ
ệ Lĩnh v c nông nghi p v n đang thu hút nhi u lao đ ng ẫ nh t(57%), ti p đ n là d ch v (25%), công nghi p 17%. ị
ụ
ệ
ế
ế
ấ
Nhóm 7
21
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
b. Ch t l
ng lao đ ng Vi
t Nam
ấ ượ
ộ
ệ
V i ngu n nhân l c d i dào, Vi ồ ệ
ế ườ
i Vi ệ ọ ỏ ấ ị ầ ị
ng lao đ ng còn y u , th hi n trên 3 khía ấ ượ ể ệ ộ
t Nam đang có nh ng ớ ự ồ ữ i th nh t đ nh v nhân công, ng c t Nam đ l ượ ề ợ đánh giá là c n cù, ch u khó và ham h c h i. Tuy nhiên ch t l ế c nh:ạ
S l ng lao đ ng qua đào t o và đào t o ngh trình
ề ở c công i. ớ ố ượ ộ
ệ ệ ộ
t là lao đ ng trình đ ộ ỉ ớ ạ ộ
ạ ộ ạ đ cao còn th p so v i th gi các n ế ớ Ở ấ ướ l nghi p m i, t này chi m 60-70%, các G7 là 80-90%, ệ ế ớ ỷ ệ Vi t Nam m i ch 24%, đ c bi ặ ỉ ớ c đào t o dài h n, chính quy ch m i cao, lao đ ng đ ạ ượ đ t kho ng 10%. ả ạ
Nhóm 7
22
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
b. Ch t l
ng lao đ ng Vi
t Nam (tt)
ấ ượ
ộ
ệ
ng c a ủ ứ
ề
ộ ộ ứ th tr ế ị ườ t, c n ph i năng ả ả Tính năng đ ng, thích ng trong kinh t ư ố ầ ệ ế
ng lao đ ng c a chúng ớ ộ
ủ ng lao đ ng làm công ăn l ng ấ ị ườ ộ ươ
ế ả
ự ượ ế ọ ị ụ ộ ộ
ạ ủ
ấ ộ ố
nhi u lao đ ng Vi t Nam ch a t ệ đ ng,thích ng v i thay đ i công ngh , ph i luôn ti p ớ ổ ộ c n v i công ngh m i. Th tr ệ ớ ậ ta còn r t nh , l c l ỏ ự ượ chi m kho ng 26%, do v y đây là l c l ng có tính ậ năng đ ng xã h i không cao, h u h t h b th đ ng, ộ m t đi tính sáng t o c a m i c Đ i ngũ công nhân đa s xu t thân t ộ ạ
ầ ỗ á nhân. nông thôn nên đã ừ ấ do, t n m n, ch a có tác phong ư ấ quen v i lao đ ng t ả ự ớ c a n n công nghi p, không theo k p nh p đ s n xu t. ệ ủ ề ộ ả ị ị
Nhóm 7
23
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
c. Cung - c u lao đ ng Vi
t nam
ộ
ầ
ệ
ng lao đ ng Vi ộ Những năm v a qua , th tr
ể ộ
ệ ạ ế ấ
ị ườ ừ hình thành và phát tri n, l c l ự ượ nh ng r t nhi u doanh nghi p l ề ậ t Nam đã ệ ng lao đ ng khá d i dào ồ i kêu thi u nhân l c. ự s lao đ ng có trình đ , k ộ ỹ ộ ư ự ở ố
ữ ộ ố ị m t s v trí ch ủ ắ
S khan hi m t p trung ế năng làm vi c và có kh năng n m gi ả ệ ch t c a doanh nghi p. ệ
ế ụ ấ ố ủ ự
ệ ọ ậ
ự ụ
ế ả ệ ầ ộ
Lĩnh v c thi u h t nhân s nghiêm tr ng nh t là công ự ngh thông tin, tài chính, ki m toán, lu t cũng nh các ư ể chuyên gia th c th trong h u h t các ngành công ầ nghi p mà yêu c u lao đ ng ph i có trình đ ngo i ạ ộ ng .ữ
Nhóm 7
24
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
c. Cung - c u lao đ ng Vi
t nam (tt)
ộ
ầ
ệ
ộ ố ượ
ơ ư ớ ộ ư ừ ạ
ị ộ ể
ượ ề
ng l n lao đ ng ng lao đ ng này ch ủ nông thôn ra thành c vi c làm ệ ng hi n nay các ệ t b máy móc ế ị ạ ướ vào thi ệ ườ ấ ượ ủ
thành th do xu h ị ng đ u t ầ ư ng và c i thi n tính c nh tranh c a ả ể ọ ẽ ự ấ ẩ
Trong khi đó, v n còn d th a 1 s l ẫ gi n đ n ch a qua đào t o, l c l ự ượ ả y u chuy n d ch lao đ ng d th a ư ừ ở ế th , không có tay ngh nên r t khó tìm đ ấ ị i các nhà máy t ở ạ nhà máy này tăng c đ nâng cao ch t l ể s n ph m và do đó h s giãm đáng k năng l c h p ả thu lao đ ng ph thông nông thôn. ổ ộ
Nhóm 7
25
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
ng lao đ ng Vi
d. Cân b ng th tr ằ
ị ườ
ộ
ệ
t Nam
t Nam là n n kinh t
Vi ế ệ
th tr ế ị ườ ầ
ướ ồ
ng ề ng XHCN bao g m nhi u thành ph n kinh t ế c đóng vai trò ế
ề nhà n ướ ề
i lao đ ng trong doanh nhi p nhà n N n kinh t ề đ nh h ị khác nhau trong đó n n kinh t ch đ o. ủ ạ ườ
ộ ng theo thang, b ng l c đ ướ ượ ng do Chính ph quy ng l ệ ươ c ủ ươ ả
Ng h ưở đ nh. ị
c thì đ ng ộ ự ướ
ng theo giá ti n công trên th tr Lao đ ng trong khu v c ngoài nhà n ị ườ ề c h ượ ưở ng và ph thu c ụ ộ
ủ ừ ả ả ấ
l ươ vào hi u qu s n xu t kinh doanh c a t ng doanh ệ nghi p.ệ
Nhóm 7
26
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
ng lao đ ng Vi
t Nam (tt)
d. Cân b ng th tr ằ
ị ườ
ộ
ệ
i 2 th tr Nh v y s t n t ư ậ ẽ ồ ạ
ườ
ộ ố ị ộ
ổ ổ ượ ng lao đ ng , trong th ị ng c đ nh t c là khi ng lao đ ng t c là thay ng làm ẽ ỉ ả ứ ứ ưở ầ
ệ ả
c ự
ằ
ộ ng và s l ng đ n c 2 nhân t là l ng vi c ng lao đ ng khu v c ngoài nhà n ầ ươ ẽ ố ượ ố ệ
ị ườ ng lao đ ng nhà n c, l tr ướ ươ ộ thay đ i cân b ng trên th tr ị ườ ằ ng cung c u lao đ ng s ch nh h đ i l ộ ng vi c làm tăng hay gi m. thay đ i s l ổ ố ượ Còn trong th tr ướ ộ ị ườ thì vi c thay đ i cân b ng cung c u lao đ ng s làm ổ ệ nh h ế ả ưở ả làm.
Nhóm 7
27
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
ể ả
ộ
ệ
ệ
2. Các bi n pháp đ c i thi n tình hình lao đ ng VN
ng trình d y ngh th c hành cao . ề ự ạ
ng
a. Tri n khai ch ươ ể b. Chính sách ti n l ề ươ c. T o vi c làm ệ ạ
Nhóm 7
28
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
a. Tri n khai ch
ể
ươ
ề ự
ạ
ng trình d y ngh th c hành cao
ọ
ạ
ề i các khu công nghi p, khu ch xu t, h th ng
c đ u t
ng đào t o ngh s đ
ấ
ạ
M c tiêu tr ng tâm là d y ngh cho l ng lao đ ng làm ộ ượ ế ệ ố ấ ệ nâng c p ngang t m ề ẽ ượ ầ ư
ầ
ng trình d y ngh có th c hành
ự
ạ
c n m b t k p th i v i công ngh ệ
ề ờ ớ
ơ ạ
ạ
ộ
ắ ị ụ ể ể ấ
ượ
ả
ớ
ng trình đào t o lao đ ng đ i trà.
ạ
Ph i đ m b o cho thanh niên đ ả
ạ ượ
ớ ộ
ụ vi c t ệ ạ tr ườ i. v i khu v c và th gi ế ớ ự ớ Ngoài ra c n đ a các ch ươ ầ ư cao h n, h c sinh đ ượ ắ ọ hi n đ i, c n có chính sácch c th đ đào t o đ i ngũ lao ầ ệ ng ch t xám cao song song v i các đ ng qu n lý có hàm l ộ ch ộ ươ ả ả ụ
ạ
c ti p c n v i n i dung giáo d c và đào t o phù h p, sau đó đu -c h tr đ y đ ỗ ợ ầ ủ trong quá trình chu n b tr
c khi có vi c làm
ế ậ ọ ệ
ợ ị ướ
ẩ
Nhóm 7
29
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
b. Chính sách ti n l
ề ươ ng
ng c n đ c đi u ch nh đ phù h p ợ ể ề ươ
th tr ế ị ườ
ng theo thang, b ng l ng nh quy đ nh Chính sách ti n l v i 1n n kinh t ề ớ Vi c tr l ả ươ ệ
ệ
ướ ẽ ị
ự ộ
ụ ổ ứ ệ ấ ể ả ộ
ề ầ ượ ỉ ng h i nh p, c th : ụ ể ậ ộ ị ư ươ ả c bãi b . c c n đ trong các doanh nghi p nhà n ỏ ướ ầ ượ Nhà n c s quy đ nh m t s nguyên t c chung, trên c ơ ắ ộ ố s đó, các doanh nghi p xây d ng và áp d ng tùy thu c ở ch c lao đ ng vào đ c đi m s n xu t kinh doanh và t ặ c a mình. ủ
Nhóm 7
30
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
b. Chính sách ti n l
ng (tt)
ề ươ
c s ch quy đ nh m c l ị ể
ứ ươ ướ ẽ ỉ t c các lo i hình doanh nghi p đ trên c s đó, ấ ả i thi u chung ố ể ạ
ơ ở i ch v m c ủ ề ứ ớ ớ
ỏ i lao đ ng. ng tr cho ng ng t ệ ch c công đoàn th a thu n v i gi ườ ậ ộ
Vi c đi u ch nh trên s kích thích ng Nhà n cho t t ổ ứ l ươ ệ ả ề ỉ ườ
ư ấ ộ
ả ở
i lao đ ng nâng ẽ ộ cao trình đ nghi p v cũng nh nâng cao nâng su t lao ệ ụ đ ng b i vì hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ấ ạ ộ ả ộ ệ ng c a h c a doanh nghi p s g n li n v i ti n l ủ ọ ề ệ ẽ ắ ủ ớ ề ươ
Nhóm 7
31
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
c. T o vi c làm
ệ
ạ
ng kinh Áp d ng các chính sách khuy n khích tăng tr ưở
t ạ ế ế ệ
ng t o ra nhi u vi c làm. ề vào nh ng ngành ngh và nh ng doanh ữ
ụ theo h ướ Vi c đ u t ệ ầ ư ệ ạ ề ệ
ể
ệ ầ ư ề ớ
ả ố
ề ữ nghi p t o ra nhi u vi c làm nh s n xu t hàng hóa và ư ả ấ d t may có ý nghĩa quan tr ng h n cho s phát tri n con ơ ự ọ ệ vào nh ng ngành ngh đòi h i ng ữ ỏ ườ nhi u v n nh thăm dò và s n xu t d u m . ỏ ấ ầ ề t t o thu n l ậ ợ ế ệ ạ
i so v i vi c đ u t ư C n có nh ng sáng ki n đ c bi ặ vi c ti p c n tín d ng đ h tr các doanh nghi p tr . ẻ ể ỗ ợ ữ ế ậ i cho ệ ầ ệ ụ
Nhóm 7
32
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
c. T o vi c làm (tt) ệ
ạ
Ngoài ra c n ph i đa d ng hóa các kênh giao d ch trên ạ ị ầ
ệ ạ ị
ng lao đ ng, t o đi u ki n cho các giao d ch i s d ng lao ề i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ườ ữ
ả th tr ị ườ ộ tr c ti p gi a ng ự ế đ ng. ộ
ng
ố ệ ố ạ Hình thành và hoàn thi n h th ng thông tin th tr ệ ố c h t ướ ế ở
tr ng đi m, các thành ph l n, khu công nghi p ị ườ các vùng ệ ố ớ
ng lao đ ng trên đ a bàn c n
ng lao đ ng đ y đ , k p th i. lao đ ng qu c gia và n i m ng, tr ộ kinh t ể ế ọ t p trung, xây d ng các tr m quan sát thông tin th ị ạ ự ậ tr ị ườ ộ ph bi n thông tin th tr ị ườ ổ ế ả ướ ể ộ c đ thu th p và ậ ầ ủ ị ờ
Nhóm 7
33
KINH T LAO Đ NG KINH T LAO Đ NG
Ộ Ộ
Ế Ế
Nhóm 7
34