Ậ Ấ
Ứ
KĨ THU T P TR NG GÀ B NG MÁY P Ấ
Ằ
SVTH:
Tr n H u Toàn ữ Tr n Th Kim Thùy ị H H u L c ộ ầ ầ ồ ữ
ầ ủ ứ
1. C u t o và thành ph n c a tr ng 2. Chu n b tr ng p
ị ứ ấ
3.
ấ ạ ẩ p tr ng ứ Ấ
ứ ấp
ọ
ng gà n
ở p tr ng ứ ặ ở ấ ườ
8.
ộ ố ề ưở
p ng c a ch đ p và m t s đi u ế ộ ấ ỷ ệ ấ ể ủ ế ự
4. Quá trình phát tri n phôi tr ng gà khi ể 5. Ki m tra sinh h c tr ng gà ứ ể 6. Ki m tra đánh giá ch t l ấ ượ ể 7. M t s b nh lý th ng g p ộ ố ệ công nghi pệ nh h Ả ki n khác đ n s phát tri n phôi và t l ệ nở
Ủ
Ạ
Ầ
I. C U T O VÀ THÀNH PH N C A Ấ TR NGỨ
1.1 MÀNG NHÀY
Khi v a đ ra trên b m t v tr ng có m t l p
ề ặ ỏ ứ ộ ớ ừ ẻ
màng nh y b o v đ tránh các vi khu n vào bên ệ ể ầ ả ẩ
Màng nh y này có c u t o t
trong phá ho i và gây th i tr ng. ố ứ ạ
ấ ạ ừ ầ protein (s i Muxin) ợ
Đ d y c a màng nh y t
có nh ng h t m nh li ti. ạ ữ ỡ ỏ
0,005 - 0,01mm ộ ầ ủ ầ ừ
1.2 V TR NG Ỏ Ứ
V tr ng t o thành t
ỏ ứ ạ ừ ch t d ch g m canxi và ồ ấ ị
Ch c năng c a v tr ng là b o v , cung c p
cabo protein đ ng c ng l i t o thành. ứ ộ ạ ạ
ỏ ừ ứ ủ ệ ả ấ
Trên b m t v tr ng còn có các l
canxi cho phôi đ t o x ng. ể ạ ươ
ề ặ ỏ ứ ỗ khí r t nh , ấ ỏ
v tr ng gà có đ dày 0,2 - 0,4 mm ộ ỏ ứ
Vỏ trứng
Khuếch tán không khí và hơi nước
Nguồn: bioscience.org
1.3 MÀNG VỎ
Có hai l p màng v đ
c c u t o t
s i Keratin đan
ỏ ượ
ớ
ấ
ạ
ừ ợ
chéo vào nhau.
Đ dày: kho ng 0,057-0,069 mm c hai l p đ u có l
ề
ả
ả
ộ
ớ
ỗ
thông khí
Hai l p màng dính sát vào nhau ch tách ra
đ u tù c a
ớ
ỉ
ở ầ
ủ
tr ng. Khi tr ng v a m i đ ra ch a có bu ng khí, ch sau
ớ ẻ
ư
ứ
ừ
ứ
ồ
ỉ
6 - 60 phút sau bu ng khí m i đ
c hình thành.
ớ ượ
ồ
1.4 LÒNG TR NGẮ
L p trong cùng sát lòng đ là m t l p lòng tr ng đ c, ỏ
ộ ớ
ắ
ặ
ớ
bên trong l p này có s i, l p lòng tr ng đ c này chi m
ợ ớ
ế
ắ
ặ
ớ
2,7%.
L p lòng tr ng ti p theo chi m 16,8% và h u nh không ế
ư
ế
ắ
ầ
ớ
ch a s i Muxin ợ
ứ
Lòng tr ng đ c gi a: chi m 50 - 57% có ch a nhi u s i ợ
ữ
ứ
ế
ề
ắ
ặ
nh y, là l p đ m c a lòng đ và là n i đ u s i dây ch ng ỏ
ơ ầ
ủ
ệ
ầ
ằ
ớ
ợ
bám vào.
L p lòng tr ng loãng ngoài: L p này bao b c
ắ ớ ớ ọ
K t qu phân tích v thành ph n hoá h c c a
ngoài chi m 23%. ế
ủ ề ế ầ ả ọ
lòng tr ng tr ng ngan nh sau: N c chi m ướ ư ứ ế ắ
87,1%; protein 10,67%; m 0,033 - 0,09%; ỡ
khoáng 0,78%.
1.5 LÒNG ĐỎ
bào kh ng l
Lòng đ là m t t ỏ
ộ ế
ổ
đ ồ ượ
c bao b c b i l p ọ
ở ớ
màng m ng có tính đàn h i l n.
ồ ớ
ỏ
Lòng đ có các l p đ m nh t khác nhau là ngu n dinh
ậ
ạ
ỏ
ớ
ồ
d
ng d i dào cung c p cho phôi.
ưỡ
ấ
ồ
Thành ph n hoá h c c a lòng đ tr ng ngan g m có:
ỏ ứ
ủ
ầ
ồ
ọ
40 - 43% n
c; 15,8 - 16,3% protein; 36,2 - 37,6% m và
ướ
ỡ
1,6 - 1,75% khoáng t ng s . ố
ổ
Tỷ lệ thành phần cấu taọ của trứng gà
Thành phần hóa học chung của trứng gà
Tr ng gà ứ 58,62 31,04 10,34 Ch tiêu ỉ Lòng tr ngắ Lòng đỏ Vỏ
ướ
ế
ỡ
Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi
t Nam
ệ
ồ
ệ
Ch tiêu ỉ N c chi m (%) ế Protein chi m (%) M chi m (%) ế Khoáng chi m (%) Tr ng gà ứ 73,6 12,8 11,8 1,09 ế
2. CHU N B TR NG
Ị Ứ
Ẩ
2.1 Bảo quản trứng ấp
2.2 Chọn trứng để ấp
2.3 Xử lý trứng ấp
2.1 B o qu n tr ng p ả
ứ
ả
ấ
2.1.1 Nhi
t đệ ộ
0C
B o qu n tr ng ả
nhi t đ 15 - 20 ứ ả ở ệ ộ
0C
Tr ng b o qu n đ n 3 ngày ả
nhi t đ 28 - 33 ứ ế ả ở ệ ộ
ng k t qu n không b nh h ế ả ở ị ả ưở
Tr ng b o qu n t ả
7 – 14 ngày nhi ả ừ ứ ở ệ t đ 15- ộ
o)
200C (đ o tr ng 1 l n/ngày – 180 ứ ầ ả
2.1.2 m đẨ
ộ
Trong khi b o qu n tr ng b bay h i n ả
ơ ướ
ứ
ả
ị
c. Mu n h n ố
ạ
ch s bay h i n
c ph i tăng đ m môi tr
ng
ế ự
ơ ướ
ộ ẩ
ả
ườ
Đ m càng cao t
l
c càng ít (75 - 82%)
ộ ẩ
m t n ỷ ệ ấ ướ
2.1.3 Xếp trứng
Xếp trứng vào khay nghiêng 30o hoặc nằm ngang, đầu
buồng khí xếp lên trên.
ng tr ng và ch n tr ng
ể
ấ ượ
ứ
ứ
ọ
2.2 Ki m tra đánh giá ch t l pấ B c 1: Đánh giá và l a ch n qua hình dáng, màu s c ắ ọ ướ
ự
B ng 1: Tiêu chu n đánh giá tr ng theo hình d ng, màu s c ắ
ứ
ẩ
ạ
ả
Tr ng không t
Ch tiêu ỉ
Tr ng t ứ
t ố
ứ
t ố
Th i h n đã ờ ạ b o qu n ả
ả
T i đa 5 ngày(mùa hè) T i đa 7 ngày(mùa đông)
ố ố
T i đa 5 ngày(mùa ố hè) T i đa 7 ngày(mùa ố đông)
ầ
Hình d ng ạ tr ngứ
ầ
Hình ô van, 1 đ u to, 1 đ u nh , không quá dài ỏ ho c quá tròn
ặ
Hình d ng không ạ bình th ng, l ch ệ ườ ho c méo mó ặ
V tr ng ỏ ứ
ề
ầ
ặ
Dày đ u, không s n sùi ho c quá nh n, mùa v ỏ ẵ đ c tr ng c a gi ng ủ
ư
ặ
ố
ặ
ạ ặ ặ ẵ
D p, n t, quá dày ứ ho c m ng. B ề ỏ m t xù xì ho c quá nh n, b n, dính ẩ phân ho c màu ặ
Ngu n:Giáo trình chăn nuôi gia c m. Văn L H ng-Phùng Đ c Tiên.2007
ệ ằ
ứ
ầ
ồ
B c 2: Đánh giá và l a ch n qua kh i l
ố ượ
ướ
ự
ọ
ng tr ng ứ
Ch n nh ng tr ng có kh i l
ng đ c tr ng cho t ng gi ng,
ố ượ
ữ
ứ
ọ
ư
ừ
ặ
không quá to hay nh quá, không tròn hay dài quá
ố ….
ỏ B ng 2: Trung bình kh i l
ng tr ng c a m t s gi ng gà
ả
ố ượ
ộ ố ố
ứ
ủ
Gi ng gà
Kh i l
ố
ố ượ
ng tr ng(g) ứ
Ri
41 - 43
Tàu vàng
45 – 50
Tre
20 – 22
55 – 60
52 - 62
50 - 53
50 - 55
Mía Đông T oả Hồ Ch iọ Tam Hoàng
50 - 52
Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi
t Nam
ệ
ồ
ệ
B c 3: Đánh giá và l a ch n theo ch s hình d ng c a ọ
ỉ ố
ự
ủ
ạ
ướ tr ngứ
c k p đ đo chi u dài(CD) và chi u r ng(CR)
ề ộ
ướ
ị
các v trí l n nh t c a ớ
ấ ủ
Dùng th ể ẹ c a qu tr ng (đ ườ ủ ả ứ tr ng theo chi u d c và chi u ngang). ọ ứ
ề ng kính ở ề
ề
ỉ ố
ạ
Tìm ch s hình d ng(CSHD)= CD/CR ạ Tr ng có CSHD n m trong kho ng 1,3 – 1,32 là đ t tiêu ằ ố
ả ứ
ẩ
ố
ằ ng ph m.
ứ chu n tr ng gi ng t ứ khoàng này thì lo i thành tr ng th ạ
t, các tr ng không n m trong ươ
ứ
ẩ
ả ứ
B c 4: Quan sát và đánh giá ch t l B ng 3: Tiêu chu n đánh giá ch t l ẩ
ng bên trong qu tr ng ấ ượ ng tr ng gia c m khi quan sát qua đèn soi ứ
ướ ả
ấ ượ
ầ
Ch tiêu ỉ
Tr ng đ t ạ
ứ
Tr ng không đ t ạ
ứ
đ u to c a qu tr ng
V trí bu ng khí ồ
ị
Ở ầ
ả ứ
ủ
đ u nh , l ch ho c ỏ ệ
ặ
Ở ầ di đ ngộ
Phôi
Có phôi
Không phôi
Kích th
Bình th
ướ
c bu n khí ồ
ngườ
Quá r ngộ
trung tâm qu tr ng,
Lòng đỏ
xa tâm tr ng ho c ứ
ớ ỏ
ỏ
ỏ
ộ
ộ
ả ứ Ở khi xoay nhanh qu ả tr ng lòng đ không di ứ đ ng ho c di đ ng ặ ộ ch mậ
ả ứ ễ ỏ
ậ
ặ Ở sát v i v . Khi xoay qu tr ng lòng đ di đ ng d dàng. Màu lòng đ quá đ m là phôi phát tri n s m
ể
ớ
Ngu n:Giáo trình chăn nuôi gia c m. Văn L H ng-Phùng Đ c Tiên.2007
ệ ằ
ứ
ầ
ồ
HÌnh 1: Máy soi tr ngứ
Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi
t Nam
ệ
ồ
ệ
ả
ố ạ
B c 5: B o qu n tr ng ứ ả Tr ng gi ng sau khi đ ượ ứ
ẩ
c ki m tra, ch n l c ọ ọ c ả ượ 15 –
ướ ứ ể n u đ t tiêu chu n tr ng gi ng ph i đ ố ế t đ t b o qu n n i thoáng mát, nhi ệ ộ ừ ơ ả ả ng đ i là 75 – 80%. Kho 18oC, đ m t ố ươ ộ ẩ b o qu n ph i xát trùng b ng formon 2% ả ả
ằ
ả
2.3 X lý tr ng p
ứ
ử
ấ
c khi đ a tr ng vào p ph i xông kh trùng b ng
ử
ằ
ướ
ứ
ấ
Tr ư phoocmon, thu c tím di
ố
ả t vi khu n ẩ
ệ
Xông Tr ngứ
Cho tr ng vào khay, xông trong bu ng kín v i ớ
ứ
ồ
phoocmon và thu c tím(17.5g thu c tím+ 35ml phoocmon
ố
ố
+ 35 ml n
c/ 1m
3)
ướ
Đ i v i máy đ n kỳ nên xông tr ng luôn trong
ố ớ ứ ơ
N u tr ng quá b n ph i r a l
máy pấ
i v i dung d ch ả ử ạ ớ ứ ế ẩ ị
thu c tím loãn(nâu), nhi t đ cao h n nhi ố ệ ộ ơ t đ ệ ộ
oC, r a nhanh, đ cho khô
môi tr ng 5- 10 ườ ử ể
n c, tránh c m nh ướ ọ ạ
ậ ấ ạ
Nguyên lý: tái t o ch đ nhi
3. Kĩ thu t p tr ng nhân t o ứ 3.1 Nguyên lý, c u t o máy p ấ ấ ạ
t, m và thoáng khí ế ộ ạ ệ ẩ
Trong máy p tr ng có các b ph n chính: ngu n
gi ng nh tr ng h p dùng gà p tr ng. ư ườ ố ứ ấ ợ
ứ ậ ấ ộ ồ
nhi t, qu t thông gió, khay ệ t và qu t đi u hòa nhi ề ạ ệ ạ
đ ng n c t o đ m, giá đ khay đ ng tr ng và ự ướ ạ ộ ẩ ự ứ ỡ
thi t b đ o tr ng t đ ng. ế ị ả ứ ự ộ
3.2 Quy trình p tr ng nhân t o ứ ạ ấ
ị ấ
ấ
ấ
ị ở
ướ ệ ế ư ướ ệ
ở
máy p sang máy n
ừ
ở
B c 1: Chu n b p ẩ - V sinh sát trùng máy p - X p tr ng vào khay ứ - Đ a tr ng vào máy p ứ B c 2: Chu n b n ẩ - V sinh sát trùng máy n - Chuy n tr ng t ấ ứ ể B c 3: Ra gà
ướ
3.2.1 Kh trung máy p và xi p tr ng vào khay
ứ
ử
ế
ấ
Kh trùng máy p:
ử
ấ
Dùng formol và thu c tím( 20cc formol+16,6g thu c
ố
ố
tím/1m3)
Đ t thu c vào đĩa, đ đĩa vào đáy t
ể
ặ
ố
ủ
, đóng c a và các ử
l ỗ
thông khí c a máy p l ủ
ấ ạ
i trong 45 phút. Sau đó m ở
c a máy, qu t cho khí formol bay h t ra ngoài. ử
ế
ạ
X p tr ng vào máy:
ứ
ế
N u l u tr tr ng trong phòng máy đi u hòa c n đ tr ng
ế ư
ữ ứ
ể ứ
ề
ầ
nhi
t đ phòng t
6-10 gi
ở
ệ ộ
ừ
ờ
N u cho tr ng vào cùng th i gian b t máy, nh ng th i ơ ờ
ư
ứ
ế
ậ
giàn p ph i tính t
khi máy đ t nhi
t đ p
ấ
ả
ừ
ạ
ệ ộ ấ
X p tr ng vào khay p, đ t tr ng đ ng, đ u to phía trên ặ ứ
ứ
ứ
ế
ấ
ầ
đ u nh phía d ỏ
ầ
i ướ
3.2.2 Nhi t đ p ệ ộ ấ
Mùa
Nhi
t đệ ộ
Hè
Đông
37,8 oC 37,6 oC 37,2 oC 37,8 oC 37,6 oC
Ngày pấ 1 - 7 8 - 18 19 - 21 1 - 11 12 - 18
Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi
t Nam
ệ
ồ
ệ
3.2.3 m ĐẨ ộ
Ngày pấ
ộ
1 – 15 6 - 11 12 - 18 19 20 - 21
m đẨ 60 - 61% 55 - 57% 50 - 53% 60% 70 - 75%
Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi
t Nam
ệ
ồ
ệ
Gi ng nh các sinh v t khác, phôi gà cũng c n oxy c a
ư
ủ
ậ
ầ
ố
không khí đ th , đ ng th i th i thán khí (CO2) và h i ơ ờ
ể
ả
ở
ồ
n
c ra ngoài
ướ
Trong máy p không khí c n đ m b o 21% oxy và 0,4 - ầ
ả
ấ
ả
0,1% khí cacbonic
V n t c gió trong máy p 77 cm/giây, t c đ qu t g n
ậ ố
ạ ầ
ấ
ố
ộ
300 vòng/phút đ i v i máy p
ố ớ
ấ
3.2.4 Thông Gió
M c đích: tránh cho phôi dính vào v c i thi n quá trình
ỏ ả
ụ
ệ
trao đ i ch t. ổ
ấ
2 gi
đ o m t l n, 10 – 12 l n/ngày
ờ ả
ộ ầ
ầ
ứ
ể
ọ
ứ p 3 l n vào các ngày p th 6, 11 và 19.
3.2.5 Đ o Tr ng ả ứ
ứ
ấ
ầ
3.2.6 Soi Tr ngứ Trong quá trình p tr ng c n ki m tra sinh h c tr ng ầ ấ ấ
ự
ủ
ể
4. S phát tri n phôi c a gà trong khi pấ
- Ngày đ uầ sau khi p phôi gà dài 5mm, hình
ấ
ủ n p th n kinh t o thành ng th n ạ ầ ờ ế ầ ầ ố
thành n p th n kinh trên dây sóng nguyên th y. ế Sau 24 gi kinh và hình thành 5-6 đ t thân. ố
ế ụ ể ạ
ố ứ ạ ắ ầ
ạ ầ
- Ngày th 2. Phôi ti p t c phát tri n t o thành h ệ th ng m ch máu bên ngoài bào thai.B t đ u xu tấ m m tim. M ch máu bao quanh lòng đ ỏ ( noãn hoàng). Ch t dinh d ấ cung c p cho phôi.
ng c a noãn hoàng ưỡ ủ
ấ
- Ngày th 3ứ : Hình thành đ u, c và ng c c a
ự ủ ầ ổ
phôi, hình thành gan và ph i.ổ
- Ngày th 4ứ : Phôi có d ng nh v t b c cao. Đ dài phôi-8mm. ộ ậ ậ
bào thai đ ng ạ ư ở ộ
- Ngày th 5ứ : Phôi phát tri n tăng d n đ t chi u dài ể ầ
ạ ủ ề
ề 12mm. Nhìn b ngoài, có hình dáng c a loài chim.
- Ngày th 6ứ : Kích th
ủ
ạ
ề
ạ ư
ế
c c a phôi đ t ướ 16mm. M ch máu ph nhi u quanh phôi, ủ trông nh màng nh n. Vào ngày này ti n ệ ấ . hành ki m tra sinh v t l n th nh t ậ ầ
ứ
ể
i hình thành
ố
c
ả
ộ
- Ngày th 7ứ : Trong màn i v a ch a dinh ả , n huy t qu n ế ứ ướ ố ừ ng, v a ch a c amoniac và axituric d ả ứ ừ ưỡ c a phôi th i ra , hình thành ng ru t và ủ ố . d dày ạ
- Ngày th 11ứ
: Phôi dài 2,54cm, đã hình thành
chân.
ế ủ ả
- Ngày th 12ứ ạ , t tri n m nh ni u nang.
: Huy t qu n c a túi noãn hoàng phát bào c , gân phân b kh p thành ế ắ ơ ố
ể ệ
- Ngày th 13ứ
: Trên đ u phôi gà xu t hi n lông t , ệ ầ ơ
móng chân và m hiònh thành rõ. ỏ ấ
- Ngày th 14ứ
: Phôi l n chi m g n h t khoang ế ế ầ ớ
- Ngày th 15 và 16 ứ
tr ng, đã c đ ng, lông ph kính toàn thân. ử ộ ứ ủ
ướ ủ
c c a ni u nang ệ c phôi tiêu th g n h t. ế ụ ầ
tăng lên, S lòng đ đ ố S hô h p v n nh m ch máu. ự ẫ ấ : Kích th ỏ ượ ờ ạ
: Phôi chi m toàn b kh i ố ộ
ế ng c a tr ng (tr bu ng khí).
- Ngày th 17,18 và 19 ứ ừ ủ
l ượ ứ ồ
- Ngày th ứ 19: M c a phôi gà m th ng bu ng ng hô h p,
ỏ ủ
ấ
khí, lúc này gà con l y ôxy qua đ ph i và m ch máu. Gà con m th ng qu tr ng. ổ ủ ườ ổ ủ ồ ấ ả ứ ạ ổ
- Ngày th 21ứ ắ ầ ủ
ầ chui kh i v . K t thúc chu kỳ p tr ng. : Vào đ u c a ngày này gà b t đ u ấ ỏ ỏ ế ứ
ể ọ
5. Ki m tra sinh h c tr ng gà ứ 5.1 Soi tr ng ki m tra s phát tri n c a phôi ứ
p) ứ (tròn 144 gi ể ủ ờ ấ
ự sau 6 ngày p tr ng - M c đích: Lo i b nh ng tr ng không phôi và ữ ể ấ ạ ỏ ứ
nh ng tr ng phôi phát tri n quá y u ể ế
ứ ụ ữ ụ
ộ ỗ ướ
ứ - D ng c soi tr ng g m: Bóng đèn 60W, đ t ụ ặ ồ trong m t h p g , h p carton kín, riêng m t ộ ộ ặ ỗ ộ tr hình tròn đ đ ánh sánh c khoét m t l ủ ẻ phát ra trùm kín tr ng.ứ
- N u soi v i s l
ớ ố ượ
ng tr ng l n s d ng ớ
ử ụ
ứ t b soi - thùng hình h p, cao 0.7-0.8m.
ộ
ể ố
ặ
ặ
ứ
ị
ế thi ế ị Năm m t kín còn m t trên đ tr ng, đ t ặ khít khay tr ng đ nh soi. Trong thùng có 1 bóng đi n công su t 100W.
ệ
ấ
t sau 6 5.1.1 Đ c đi m c a phôi phát tri n t ủ ể ố ể ặ
ngày pấ
- Phôi l n n m chìm sâu trong lòng đ , ch phôi ỏ ỗ i l n lên c ướ ố ớ
ớ ằ
ằ ụ ờ
n m có màu tr ng đ c m , túi n ắ quanh phôi. - Bên ngoài túi n ạ ệ ố
ỏ c ướ ố ạ
ệ i có h th ng m ch máu ố ố ồ ậ
c a lòng đ , m ch máu phân b gi ng nh ủ ư m ng nh n. Vì v y tr ng có màu h ng. ứ ạ ồ
ộ
- Bu ng khí nh . ỏ - Khi soi tr ng nóng lên th y phôi di đ ng. (Khi soi ph i xoay tr ng h i m nh m i th y phôi ấ ứ
) ấ ơ ứ ả ạ ớ
3.1.2 Đ c đi m c a phôi phát tri n y u, ế ch t sau ế ủ ể ể
ặ 6 ngày ấp
ế ứ ấ ỏ
- N u tr ng trong su t , xoay tr ng th y lòng đ và ứ - Phôi nh n m lên sát m t v tr ng, nhìn rõ tâm ặ ỏ ứ
ố lòng tr ng tr n l n là tr ng không phôi. ứ ắ ộ ẫ
ẹ ằ
ỏ c ướ ố
i nh ạ ế ể ờ
ệ ố ồ ớ
phôi. - Túi n - H th ng m ch máu phát tri n y u, m nh t ạ - Bu ng khí khá l n. - Tr ng b ch t phôi, khi xoay tr ng phôi di đ ng ị ứ ộ
ằ ạ ế ế ứ ồ
nhanh, có v t đen n m sát bu ng khí, m ch máu s m, vòng máu ch y ngang ẫ ạ
ể ủ ể
5.2 Soi tr ng ki m tra s phát tri n c a phôi sau ự p) 11 ngày p( sau 264 gi ờ ấ ứ ấ
M c đích: Nh m lo i nh ng tr ng ch t phôi ho c ữ ụ ứ ế ặ
ằ phôi phát tri n y u. ạ ế ể
ểm c a ủ phôi phát tr n t ể ố ở 11 t
ệ
ề
ạ
Màng ni u nang khép kín, màu dich trong. M ch máu nhi u to và r . ỏ Phôi l n lên rõ, chuy n đ ng nhanh ộ
ể
ớ
5.2.1 Đ c đi ặ ngày pấ
5.2.2 Đ c đi ểm c a ủ phôi phát tr n y u, ch t ế ở ế ể
ặ 11 ngày pấ
- Màng ni u nang còn h , ch h sáng h n 1 chút, ở ỗ ở ơ
có gi ệ ớ ạ
ệ ố ạ ỏ
ể ế ộ ỏ
ể
i h n khá rõ. - H th ng m ch máu m do m ch nh và ít máu. ờ ạ - Phôi nh chuy n đ ng y u. --- - Phôi không chuy n đ ng. - Tr ng có màu nâu s m, do m ch máu b v , máu ộ ẫ ị ỡ ạ
- S v tr ng l nh.
ứ đen.
ờ ỏ ứ ạ
Chú ý: Soi tr ng ph i nhanh, đ đ a vào máy ứ
ẻ
ả ể ư ngay k o tr ng b m t nhi t. Phòng soi ệ ị ấ ứ tr ng ph i đ m b o m, s ch và không ạ ả ấ ả ả b t qu t máy. ạ
ứ ậ
ứ
ứ giá s phát tri n c a phôi
5.3 Ki m tra tr ng p ngày th 19 đánh ấ ủ
ể
ọ
ể ự ặ ằ
ủ
ứ ổ
ề
ấ
h ngu y, lòng đ còn ít.
ồ ỏ
- Bu ng khí to, chi m 1/3 qu tr ng. Màng
ni u nang g n bu ng khí t ầ
ả ứ i s m. ố ầ i hoàn toàn.
- Đ u nh n qu tr ng t
ể 5.3.1 Đ c đ m c a phôi phát tri n t t ể ố ủ - Phôi n m d c theo tr c c a tr ng, đ u ầ ụ ng v bu ng khí, th y rõ c gà c ọ ướ ậ ồ ệ ầ
ế ồ ả ứ
ố
ọ
ặ
ể
ủ
ể ư
ầ ệ
ồ ạ
ư
- Bu ng khí nh , mép bu ng khí có đ
ng
ườ
ồ
5.3.2 Đ c đ m c a phôi phát tri n y u ế - Đ u gà ch a nhô lên bu ng khí. Màng ni u nang còn có các m ch máu ch a teo h t.ế ồ ranh gi ầ
ẳ - Đ u nh n tr ng còn sáng. ứ
ỏ i th ng và rõ. ớ ọ
ng gà n
ể
ở
ấ ượ
t ở ố
ặ ỏ ứ
ở
6. Ki m tra đánh giá ch t l 6.1 Đ c đ m gà n t ể - V tr ng s ch không có các v t b n ế ẩ ạ - Gà con c ng cáp, lông khô, r n kín ố ứ 6.2 Đ c đ m gà n kém ể - V tr ng nhem nhu c, nhi u v t b n màu ố
ặ ỏ ứ
ế ẩ
ề
ế ớ
t ho c có ặ
xanh ho c nâu, đ , vàng và dính. ỏ ặ ở ố ế t nh khoèo chân.
khuyêt t
- Gà con h r n, b t lông, y u ư
ậ
ng g p p tr ng công ộ ố ệ ặ ở ấ ườ ứ
7. M t s b nh lý th nghi pệ 7.1 p tr ng đã qua b o qu n lâu ngày Ấ ứ ả ả
ấ ả ứ
ở ả ậ ủ ể Phôi c a tr ng p đã qua b o qu n lâu ngày ộ
ậ ổ ượ
ư ế ẩ
nuôi ụ ế ặ
phát tri n ch m, mu n. Gà n ch m. Nhi u gà ề c v nh ng không n đ c, kéo con đã m đ ở ượ ư ỏ dài th i gian n , n r i rác.Gà con n ra dính ở ờ ở ở ả b t và b n do lòng tr ng ch a tiêu th h t. ụ ế ắ l Nói chung gà con y u, n ng b ng, t ỷ ệ s ng th p. ố ấ
7.2 B nh chân, cánh ng n
ệ
ắ
ể ệ ươ
ắ ắ
- Bi u hi n chân và cánh c a phôi ng n. X ng ủ bàn chân cong và to. X ng ng ng n và cong. ươ ố i ng n, m trên đ u to, x ỏ ướ ươ qu p xu ng, lông không bông. ố
ng hàm và m d ắ ầ ỏ
ặ
- Nguyên nhân do thi u dinh d ả
ng trong tr ng, do ế ưỡ
ấ ạ ể ả ủ ấ
ứ đàn gà sinh s n ăn th c ăn không cân đ i đ y ố ầ ứ đ ch t đ m, ch t khoáng, k c vitamin nh ư vitamin B2 , vitamin H, mangan (Mn).
7.3 B nh khoèo chân
ệ
- Bi u hi n các kh p x
ể ệ ố
ng n i đùi v i x ị ượ ng ng ố ớ ươ t kh i ỏ ươ ị ư
ữ
ớ chân và bàn chân b s ng, gân b tr kh pớ , nh ng gà khoèo chân lo i b , không nên ạ ỏ nuôi.
ế
- Nguyên nhân là thi u ch t khoáng – mangan (Mn ấ ), axit flic, vtamin H, B12 trong th c ăn cho gà. ứ
ệ
7.4 B nh đ ng kinh - Gà con v a n ra c đ ng h n lo n
ở c, ki ạ , gà không ử ộ t s c và ch t ngay trong 1-2 ổ ế ệ ứ ượ
ộ ừ ăn u ng đ ố ngày đ u. ầ
ứ ệ
- Nguyên nhân c a b nh là th c ăn cho gà b m ủ ố ẹ thi u vitamin nh vitamin H, vitamin B2, vitamin ư B1 và ch t khoáng mangan ( Mn ).
ế
ấ
7.5 B nh b t dính khi n ế
ệ
ở
ng xuyên x y ra khi gà b t
- Hi n t ệ ượ ầ ộ
ả ừ
ng này th ườ ổ ỏ ỗ ỏ ứ ấ ỏ ổ ấ
ế ị
ắ đ u m v . L v tr ng mà gà v a m tràn ra m t ch t l ng dính màu vàng và khô r t nhanh, làm b t kính mũi và m c a gà con làm gà ch t ỏ ủ ng tạ .
- Nguyên nhân là th c ăn cho gà b m thi u ế vitamin nhóm B, nh t là B2 và BH, nh ng l ạ ậ ch t đ m ( protein ) đ ng v t. ộ
ố ẹ ư ứ ấ i th a ừ
ấ ạ
ủ
ưở
ng c a ch đ p và m t s ộ ố
ế
ể
ng c a nhi ủ
8. nh h Ả ế ộ ấ đi u ki n khác đ n s phát tri n phôi và t ỷ ự ệ ề l p n ở ệ ấ 8.1 nh h ưở Ả - Trong các máy p l n, nhi
t đ p th ườ
t đ ệ ộ ấ ớ 0C và ít khi v
- N u thi u nhi
i h n t ra ngoài gi ệ ộ ấ ượ ng trong ớ ạ
ế ệ ữ
ể ả
ế ầ
ầ ấ ệ ạ ế ỏ ằ ỏ ề
t trong nh ng ngày đ u p tr ng ự ớ ỏ ể ữ ế
ph m vi 37- 38 ạ này. ứ ế s làm gi m s l n c a phôi, bi u hi n phôi ủ ẽ nh , n m g n v và di đ ng y u, m ch máu ở ộ lòng đ phát tri n kém, làm phôi ch t nhi u sau 4-6 ngày p, nh ng tr ng ch t phôi lúc này có ứ ấ vòng máu nh , nh t ạ .
ỏ
- N u nhi ế
t đ ho c th p h n chút ít, gà n kh e, ấ ơ ỏ ỏ
0C gà n b n ng
ặ lông bông, b ng nh , nhanh nh n. ệ ủ ụ ẹ ẹ
ướ
- N u thi t nhi ệ ế b ng, th ườ ụ trong c a v tr ng có màu nâu ngà, ho c h ng ủ nh t.ạ
t kéo dài d i 30 ệ ở ị ặ ng a ch y sau này.Sau khi n m t ỏ ặ ả ỉ ồ ặ ỏ ứ
t đ quá th p d ị ấ ả ứ
- Khi tr ng p ph i ch u nhi i ấ ệ ộ ướ 35-360C kéo dài trong nhi u th i đi m pthì túi ể ấ ề ờ c xoang b ng, gà n lòng đ không co vào đ ỏ ụ ượ . b h r n, túi long đ có màu xanh lá cây ỏ
ỏ ị ở ố
l ng c a nhi ủ ệ ộ ế ỷ ệ ấ
p n tr ng gà ở ứ n trong gia đình, NXBNN, ưở ậ t đ đ n t ả ườ
nh h Ả ( k thu t chăn nuôi gà th v ỹ 1999)
Nhi
n %
T l
Th i gian p
ờ
ấ
t đ ệ ộ 35,6
ỷ ệ ở 10
-
36,1
50
22,5
36,7
70
21,5
37
80
21,0
37,8
88
21,0
38,3
85
21,0
38,9
75
19,5
39,4
50
19,5
8.2 nh h Ả
ưở
ng c a m đ ủ ẩ
ộ
ng quan tr ng ả ưở
ọ ở ự ề ưở ng b i s đi u hòa bay h i ơ
ấ Ả tr ng c t n Có hai nh h - Th nh t: nh h ứ ướ ừ ứ .
c ấ ữ ượ ướ
ứ ấ ộ ẩ
ỉ ủ ể
ng n ng đ i ố c n i ộ c t o ra trong quá trình trao đ i ch t ấ ướ ạ
Gi a quá trình p ( sau 10 ngày p), l trong tr ng bót d n cho nên đ m t ươ ầ trong máy cao h n, ch đ đ bay h i n ơ ướ ơ sinh – n ổ c a phôi. ủ
- Th hai: đi u ch nh s t a nhi ự ỏ ạ ấ . thu c vào t ng giai đo n p
ỉ ệ ủ t c a tr ng ph ụ ứ
ứ ộ ề ứ
- Khi m đ trong máy v ộ
t quá yêu c u( quá ẩ ượ
ở ị ế ị ầ ế ở ố
ậ ậ ỏ
ụ ế ạ
80%) gà n b y u, lông gà b dính b t r n và h u môn, màu lông vàng đ m, m và chân b ị nh t nh t. Gà con b n ng b ng, b t lông, r n ố ị ặ ợ ấ t vào lo i gà x u. t li ạ ướ ệ
ng c a thi u vitamin và
ủ
ế
8.3 nh h Ả ưở thi u khoáng ế
- Thi u VitaminB1
ế
ưỡ
ạ : gà con n ra có hi n t ỏ ậ t, b atexia. C n tăng ể ị ệ ng ệ ượ ng, lo ng ạ ầ
- Thi u vitamin B2. Khi thi u B2, phôi ch m phát
viêm đa th n kinh .Gà đi ng t ng ầ cho ng, m t s có th b li ộ ố ị B1 trong th c ăn. ứ
ế ậ
ng chân ế ế ấ
ể ắ ệ ượ ầ ắ . C n b sung B2 ổ
ng th y hi n t tri n, phôi ch t th ườ ng n, ngón cong, m trên ng n ỏ vào th c căn cho gà đ ứ ẻ
- Thi u Vitamin H
: khi thi u vitamin H trong th c ăn ế ứ
ẻ ế ế ấ
ắ
ầ ươ
ữ i ng n, m trên qu p ỏ i. Gà con ng đùi,bàn chân ng n l ắ ạ ế ụ ầ
ế c a gà đ , gây ch t phôi. Nh ng phôi ch t th y ủ bi n d ng – đ u to, m d ặ ỏ ướ ạ ế xu ng, các x ố ng a đ u vào b ng và quay tròn cho đ n khi ử ch t.ế
- Thi u vitamin B12. Khi thi u B12, t l ạ
ỉ ệ ế ế
ấ ở
ch t phôi giai đo n 16-18 ngày p. C chân b ị ơ xu t ấ ể ỏ ọ
ế ế tăng lên teo, chân nh , kém phát tri n, khô. Phôi bi . huy t toàn thân
ể
ế
ế
ế ọ
ắ
ừ ư ố ả ắ
ắ
ị
ề
ề
- Thi u Vitamin A: Phôi ng ng phát trti n, t ỉ phôi ch t tăng; th n s ng, xung l ậ ệ huy tvà đ ng nhi u mu i u t màu tr ng ề ngà. Gà và v t con n ra m t nh m ở nghi n, có nhi u nh m t, da chân b ị ử ắ khô.