Ậ Ấ

KĨ THU T P TR NG GÀ B NG MÁY P Ấ

SVTH:

Tr n H u Toàn ữ Tr n Th Kim Thùy ị H H u L c ộ ầ ầ ồ ữ

ầ ủ ứ

1. C u t o và thành ph n c a tr ng 2. Chu n b tr ng p

ị ứ ấ

3.

ấ ạ ẩ p tr ng ứ Ấ

ứ ấp

ng gà n

ở p tr ng ứ ặ ở ấ ườ

8.

ộ ố ề ưở

p ng c a ch đ p và m t s đi u ế ộ ấ ỷ ệ ấ ể ủ ế ự

4. Quá trình phát tri n phôi tr ng gà khi ể 5. Ki m tra sinh h c tr ng gà ứ ể 6. Ki m tra đánh giá ch t l ấ ượ ể 7. M t s b nh lý th ng g p ộ ố ệ công nghi pệ nh h Ả ki n khác đ n s phát tri n phôi và t l ệ nở

I. C U T O VÀ THÀNH PH N C A Ấ TR NGỨ

1.1 MÀNG NHÀY

 Khi v a đ ra trên b m t v tr ng có m t l p

ề ặ ỏ ứ ộ ớ ừ ẻ

màng nh y b o v đ tránh các vi khu n vào bên ệ ể ầ ả ẩ

 Màng nh y này có c u t o t

trong phá ho i và gây th i tr ng. ố ứ ạ

ấ ạ ừ ầ protein (s i Muxin) ợ

 Đ d y c a màng nh y t

có nh ng h t m nh li ti. ạ ữ ỡ ỏ

0,005 - 0,01mm ộ ầ ủ ầ ừ

1.2 V TR NG Ỏ Ứ

 V tr ng t o thành t

ỏ ứ ạ ừ ch t d ch g m canxi và ồ ấ ị

 Ch c năng c a v tr ng là b o v , cung c p

cabo protein đ ng c ng l i t o thành. ứ ộ ạ ạ

ỏ ừ ứ ủ ệ ả ấ

Trên b m t v tr ng còn có các l

canxi cho phôi đ t o x ng. ể ạ ươ

ề ặ ỏ ứ ỗ khí r t nh , ấ ỏ

v tr ng gà có đ dày 0,2 - 0,4 mm ộ ỏ ứ

Vỏ trứng

Khuếch tán không khí  và hơi nước

Nguồn: bioscience.org

1.3 MÀNG VỎ

 Có hai l p màng v đ

c c u t o t

s i Keratin đan

ỏ ượ

ừ ợ

chéo vào nhau.

 Đ dày: kho ng 0,057-0,069 mm c hai l p đ u có l

thông khí

 Hai l p màng dính sát vào nhau ch tách ra

đ u tù c a

ở ầ

tr ng. Khi tr ng v a m i đ ra ch a có bu ng khí, ch sau

ớ ẻ

ư

6 - 60 phút sau bu ng khí m i đ

c hình thành.

ớ ượ

1.4 LÒNG TR NGẮ

 L p trong cùng sát lòng đ là m t l p lòng tr ng đ c, ỏ

ộ ớ

bên trong l p này có s i, l p lòng tr ng đ c này chi m

ợ ớ

ế

2,7%.

 L p lòng tr ng ti p theo chi m 16,8% và h u nh không ế

ư

ế

ch a s i Muxin ợ

 Lòng tr ng đ c gi a: chi m 50 - 57% có ch a nhi u s i ợ

ế

nh y, là l p đ m c a lòng đ và là n i đ u s i dây ch ng ỏ

ơ ầ

bám vào.

 L p lòng tr ng loãng ngoài: L p này bao b c

ắ ớ ớ ọ

 K t qu phân tích v thành ph n hoá h c c a

ngoài chi m 23%. ế

ủ ề ế ầ ả ọ

lòng tr ng tr ng ngan nh sau: N c chi m ướ ư ứ ế ắ

87,1%; protein 10,67%; m 0,033 - 0,09%; ỡ

khoáng 0,78%.

1.5 LÒNG ĐỎ

bào kh ng l

 Lòng đ là m t t ỏ

ộ ế

đ ồ ượ

c bao b c b i l p ọ

ở ớ

màng m ng có tính đàn h i l n.

ồ ớ

 Lòng đ có các l p đ m nh t khác nhau là ngu n dinh

d

ng d i dào cung c p cho phôi.

ưỡ

 Thành ph n hoá h c c a lòng đ tr ng ngan g m có:

ỏ ứ

40 - 43% n

c; 15,8 - 16,3% protein; 36,2 - 37,6% m và

ướ

1,6 - 1,75% khoáng t ng s . ố

Tỷ lệ thành phần cấu taọ của trứng gà

Thành phần hóa học chung của trứng gà

Tr ng gà ứ 58,62 31,04 10,34 Ch tiêu ỉ Lòng tr ngắ Lòng đỏ Vỏ

ướ

ế

Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi

t Nam

Ch tiêu ỉ N c chi m (%) ế Protein chi m (%) M chi m (%) ế Khoáng chi m (%) Tr ng gà ứ 73,6 12,8 11,8 1,09 ế

2. CHU N B TR NG

Ị Ứ

2.1 Bảo quản trứng ấp

2.2 Chọn trứng để ấp

2.3 Xử lý trứng ấp

2.1 B o qu n tr ng p ả

2.1.1 Nhi

t đệ ộ

0C

 B o qu n tr ng ả

nhi t đ 15 - 20 ứ ả ở ệ ộ

0C

 Tr ng b o qu n đ n 3 ngày ả

nhi t đ 28 - 33 ứ ế ả ở ệ ộ

ng k t qu n không b nh h ế ả ở ị ả ưở

 Tr ng b o qu n t ả

7 – 14 ngày nhi ả ừ ứ ở ệ t đ 15- ộ

o)

200C (đ o tr ng 1 l n/ngày – 180 ứ ầ ả

2.1.2 m đẨ

 Trong khi b o qu n tr ng b bay h i n ả

ơ ướ

c. Mu n h n ố

ch s bay h i n

c ph i tăng đ m môi tr

ng

ế ự

ơ ướ

ộ ẩ

ườ

 Đ m càng cao t

l

c càng ít (75 - 82%)

ộ ẩ

m t n ỷ ệ ấ ướ

2.1.3 Xếp trứng

 Xếp trứng vào khay nghiêng 30o hoặc nằm ngang, đầu

buồng khí xếp lên trên.

ng tr ng và ch n tr ng

ấ ượ

2.2 Ki m tra đánh giá ch t l pấ B c 1: Đánh giá và l a ch n qua hình dáng, màu s c ắ ọ ướ

B ng 1: Tiêu chu n đánh giá tr ng theo hình d ng, màu s c ắ

Tr ng không t

Ch tiêu ỉ

Tr ng t ứ

t ố

t ố

Th i h n đã ờ ạ b o qu n ả

T i đa 5 ngày(mùa hè) T i đa 7 ngày(mùa đông)

ố ố

T i đa 5 ngày(mùa ố hè) T i đa 7 ngày(mùa ố đông)

Hình d ng ạ tr ngứ

Hình ô van, 1 đ u to, 1 đ u nh , không quá dài ỏ ho c quá tròn

Hình d ng không ạ bình th ng, l ch ệ ườ ho c méo mó ặ

V tr ng ỏ ứ

Dày đ u, không s n sùi ho c quá nh n, mùa v ỏ ẵ đ c tr ng c a gi ng ủ

ư

ạ ặ ặ ẵ

D p, n t, quá dày ứ ho c m ng. B ề ỏ m t xù xì ho c quá nh n, b n, dính ẩ phân ho c màu ặ

Ngu n:Giáo trình chăn nuôi gia c m. Văn L H ng-Phùng Đ c Tiên.2007

ệ ằ

B c 2: Đánh giá và l a ch n qua kh i l

ố ượ

ướ

ng tr ng ứ

Ch n nh ng tr ng có kh i l

ng đ c tr ng cho t ng gi ng,

ố ượ

ư

không quá to hay nh quá, không tròn hay dài quá

ố ….

ỏ B ng 2: Trung bình kh i l

ng tr ng c a m t s gi ng gà

ố ượ

ộ ố ố

Gi ng gà

Kh i l

ố ượ

ng tr ng(g) ứ

Ri

41 - 43

Tàu vàng

45 – 50

Tre

20 – 22

55 – 60

52 - 62

50 - 53

50 - 55

Mía Đông T oả Hồ Ch iọ Tam Hoàng

50 - 52

Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi

t Nam

B c 3: Đánh giá và l a ch n theo ch s hình d ng c a ọ

ỉ ố

ướ tr ngứ

c k p đ đo chi u dài(CD) và chi u r ng(CR)

ề ộ

ướ

các v trí l n nh t c a ớ

ấ ủ

Dùng th ể ẹ c a qu tr ng (đ ườ ủ ả ứ tr ng theo chi u d c và chi u ngang). ọ ứ

ề ng kính ở ề

ỉ ố

Tìm ch s hình d ng(CSHD)= CD/CR ạ Tr ng có CSHD n m trong kho ng 1,3 – 1,32 là đ t tiêu ằ ố

ả ứ

ằ ng ph m.

ứ chu n tr ng gi ng t ứ khoàng này thì lo i thành tr ng th ạ

t, các tr ng không n m trong ươ

ả ứ

B c 4: Quan sát và đánh giá ch t l B ng 3: Tiêu chu n đánh giá ch t l ẩ

ng bên trong qu tr ng ấ ượ ng tr ng gia c m khi quan sát qua đèn soi ứ

ướ ả

ấ ượ

Ch tiêu ỉ

Tr ng đ t ạ

Tr ng không đ t ạ

đ u to c a qu tr ng

V trí bu ng khí ồ

Ở ầ

ả ứ

đ u nh , l ch ho c ỏ ệ

Ở ầ di đ ngộ

Phôi

Có phôi

Không phôi

Kích th

Bình th

ướ

c bu n khí ồ

ngườ

Quá r ngộ

trung tâm qu tr ng,

Lòng đỏ

xa tâm tr ng ho c ứ

ớ ỏ

ả ứ Ở khi xoay nhanh qu ả tr ng lòng đ không di ứ đ ng ho c di đ ng ặ ộ ch mậ

ả ứ ễ ỏ

ặ Ở sát v i v . Khi xoay qu tr ng lòng đ di đ ng d dàng. Màu lòng đ quá đ m là phôi phát tri n s m

Ngu n:Giáo trình chăn nuôi gia c m. Văn L H ng-Phùng Đ c Tiên.2007

ệ ằ

HÌnh 1: Máy soi tr ngứ

Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi

t Nam

ố ạ

B c 5: B o qu n tr ng ứ ả Tr ng gi ng sau khi đ ượ ứ

c ki m tra, ch n l c ọ ọ c ả ượ 15 –

ướ ứ ể n u đ t tiêu chu n tr ng gi ng ph i đ ố ế t đ t b o qu n n i thoáng mát, nhi ệ ộ ừ ơ ả ả ng đ i là 75 – 80%. Kho 18oC, đ m t ố ươ ộ ẩ b o qu n ph i xát trùng b ng formon 2% ả ả

2.3 X lý tr ng p

c khi đ a tr ng vào p ph i xông kh trùng b ng

ướ

Tr ư phoocmon, thu c tím di

ả t vi khu n ẩ

Xông Tr ngứ

 Cho tr ng vào khay, xông trong bu ng kín v i ớ

phoocmon và thu c tím(17.5g thu c tím+ 35ml phoocmon

+ 35 ml n

c/ 1m

3)

ướ

 Đ i v i máy đ n kỳ nên xông tr ng luôn trong

ố ớ ứ ơ

 N u tr ng quá b n ph i r a l

máy pấ

i v i dung d ch ả ử ạ ớ ứ ế ẩ ị

thu c tím loãn(nâu), nhi t đ cao h n nhi ố ệ ộ ơ t đ ệ ộ

oC, r a nhanh, đ cho khô

môi tr ng 5- 10 ườ ử ể

n c, tránh c m nh ướ ọ ạ

ậ ấ ạ

 Nguyên lý: tái t o ch đ nhi

3. Kĩ thu t p tr ng nhân t o ứ 3.1 Nguyên lý, c u t o máy p ấ ấ ạ

t, m và thoáng khí ế ộ ạ ệ ẩ

 Trong máy p tr ng có các b ph n chính: ngu n

gi ng nh tr ng h p dùng gà p tr ng. ư ườ ố ứ ấ ợ

ứ ậ ấ ộ ồ

nhi t, qu t thông gió, khay ệ t và qu t đi u hòa nhi ề ạ ệ ạ

đ ng n c t o đ m, giá đ khay đ ng tr ng và ự ướ ạ ộ ẩ ự ứ ỡ

thi t b đ o tr ng t đ ng. ế ị ả ứ ự ộ

3.2 Quy trình p tr ng nhân t o ứ ạ ấ

ị ấ

ị ở

ướ ệ ế ư ướ ệ

máy p sang máy n

B c 1: Chu n b p ẩ - V sinh sát trùng máy p - X p tr ng vào khay ứ - Đ a tr ng vào máy p ứ B c 2: Chu n b n ẩ - V sinh sát trùng máy n - Chuy n tr ng t ấ ứ ể B c 3: Ra gà

ướ

3.2.1 Kh trung máy p và xi p tr ng vào khay

ế

 Kh trùng máy p:

Dùng formol và thu c tím( 20cc formol+16,6g thu c

tím/1m3)

Đ t thu c vào đĩa, đ đĩa vào đáy t

, đóng c a và các ử

l ỗ

thông khí c a máy p l ủ

ấ ạ

i trong 45 phút. Sau đó m ở

c a máy, qu t cho khí formol bay h t ra ngoài. ử

ế

 X p tr ng vào máy:

ế

N u l u tr tr ng trong phòng máy đi u hòa c n đ tr ng

ế ư

ữ ứ

ể ứ

nhi

t đ phòng t

6-10 gi

ệ ộ

N u cho tr ng vào cùng th i gian b t máy, nh ng th i ơ ờ

ư

ế

giàn p ph i tính t

khi máy đ t nhi

t đ p

ệ ộ ấ

X p tr ng vào khay p, đ t tr ng đ ng, đ u to phía trên ặ ứ

ế

đ u nh phía d ỏ

i ướ

3.2.2 Nhi t đ p ệ ộ ấ

Mùa

Nhi

t đệ ộ

Đông

37,8 oC 37,6 oC 37,2 oC 37,8 oC 37,6 oC

Ngày pấ 1 - 7 8 - 18 19 - 21 1 - 11 12 - 18

Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi

t Nam

3.2.3 m ĐẨ ộ

Ngày pấ

1 – 15 6 - 11 12 - 18 19 20 - 21

m đẨ 60 - 61% 55 - 57% 50 - 53% 60% 70 - 75%

Ngu n: Vi n Chăn nuôi Vi

t Nam

 Gi ng nh các sinh v t khác, phôi gà cũng c n oxy c a

ư

không khí đ th , đ ng th i th i thán khí (CO2) và h i ơ ờ

n

c ra ngoài

ướ

 Trong máy p không khí c n đ m b o 21% oxy và 0,4 - ầ

0,1% khí cacbonic

 V n t c gió trong máy p 77 cm/giây, t c đ qu t g n

ậ ố

ạ ầ

300 vòng/phút đ i v i máy p

ố ớ

3.2.4 Thông Gió

 M c đích: tránh cho phôi dính vào v c i thi n quá trình

ỏ ả

trao đ i ch t. ổ

 2 gi

đ o m t l n, 10 – 12 l n/ngày

ờ ả

ộ ầ

ứ p 3 l n vào các ngày p th 6, 11 và 19.

3.2.5 Đ o Tr ng ả ứ

3.2.6 Soi Tr ngứ Trong quá trình p tr ng c n ki m tra sinh h c tr ng ầ ấ ấ

4. S phát tri n phôi c a gà trong khi pấ

- Ngày đ uầ sau khi p phôi gà dài 5mm, hình

ủ n p th n kinh t o thành ng th n ạ ầ ờ ế ầ ầ ố

thành n p th n kinh trên dây sóng nguyên th y. ế Sau 24 gi kinh và hình thành 5-6 đ t thân. ố

ế ụ ể ạ

ố ứ ạ ắ ầ

ạ ầ

- Ngày th 2. Phôi ti p t c phát tri n t o thành h ệ th ng m ch máu bên ngoài bào thai.B t đ u xu tấ m m tim. M ch máu bao quanh lòng đ ỏ ( noãn hoàng). Ch t dinh d ấ cung c p cho phôi.

ng c a noãn hoàng ưỡ ủ

- Ngày th 3ứ : Hình thành đ u, c và ng c c a

ự ủ ầ ổ

phôi, hình thành gan và ph i.ổ

- Ngày th 4ứ : Phôi có d ng nh v t b c cao. Đ dài phôi-8mm. ộ ậ ậ

bào thai đ ng ạ ư ở ộ

- Ngày th 5ứ : Phôi phát tri n tăng d n đ t chi u dài ể ầ

ạ ủ ề

ề 12mm. Nhìn b ngoài, có hình dáng c a loài chim.

- Ngày th 6ứ : Kích th

ạ ư

ế

c c a phôi đ t ướ 16mm. M ch máu ph nhi u quanh phôi, ủ trông nh màng nh n. Vào ngày này ti n ệ ấ . hành ki m tra sinh v t l n th nh t ậ ầ

i hình thành

c

- Ngày th 7ứ : Trong màn i v a ch a dinh ả , n huy t qu n ế ứ ướ ố ừ ng, v a ch a c amoniac và axituric d ả ứ ừ ưỡ c a phôi th i ra , hình thành ng ru t và ủ ố . d dày ạ

- Ngày th 11ứ

: Phôi dài 2,54cm, đã hình thành

chân.

ế ủ ả

- Ngày th 12ứ ạ , t tri n m nh ni u nang.

: Huy t qu n c a túi noãn hoàng phát bào c , gân phân b kh p thành ế ắ ơ ố

ể ệ

- Ngày th 13ứ

: Trên đ u phôi gà xu t hi n lông t , ệ ầ ơ

móng chân và m hiònh thành rõ. ỏ ấ

- Ngày th 14ứ

: Phôi l n chi m g n h t khoang ế ế ầ ớ

- Ngày th 15 và 16 ứ

tr ng, đã c đ ng, lông ph kính toàn thân. ử ộ ứ ủ

ướ ủ

c c a ni u nang ệ c phôi tiêu th g n h t. ế ụ ầ

tăng lên, S lòng đ đ ố S hô h p v n nh m ch máu. ự ẫ ấ : Kích th ỏ ượ ờ ạ

: Phôi chi m toàn b kh i ố ộ

ế ng c a tr ng (tr bu ng khí).

- Ngày th 17,18 và 19 ứ ừ ủ

l ượ ứ ồ

- Ngày th ứ 19: M c a phôi gà m th ng bu ng ng hô h p,

ỏ ủ

khí, lúc này gà con l y ôxy qua đ ph i và m ch máu. Gà con m th ng qu tr ng. ổ ủ ườ ổ ủ ồ ấ ả ứ ạ ổ

- Ngày th 21ứ ắ ầ ủ

ầ chui kh i v . K t thúc chu kỳ p tr ng. : Vào đ u c a ngày này gà b t đ u ấ ỏ ỏ ế ứ

ể ọ

5. Ki m tra sinh h c tr ng gà ứ 5.1 Soi tr ng ki m tra s phát tri n c a phôi ứ

p) ứ (tròn 144 gi ể ủ ờ ấ

ự sau 6 ngày p tr ng - M c đích: Lo i b nh ng tr ng không phôi và ữ ể ấ ạ ỏ ứ

nh ng tr ng phôi phát tri n quá y u ể ế

ứ ụ ữ ụ

ộ ỗ ướ

ứ - D ng c soi tr ng g m: Bóng đèn 60W, đ t ụ ặ ồ trong m t h p g , h p carton kín, riêng m t ộ ộ ặ ỗ ộ tr hình tròn đ đ ánh sánh c khoét m t l ủ ẻ phát ra trùm kín tr ng.ứ

- N u soi v i s l

ớ ố ượ

ng tr ng l n s d ng ớ

ử ụ

ứ t b soi - thùng hình h p, cao 0.7-0.8m.

ể ố

ế thi ế ị Năm m t kín còn m t trên đ tr ng, đ t ặ khít khay tr ng đ nh soi. Trong thùng có 1 bóng đi n công su t 100W.

t sau 6 5.1.1 Đ c đi m c a phôi phát tri n t ủ ể ố ể ặ

ngày pấ

- Phôi l n n m chìm sâu trong lòng đ , ch phôi ỏ ỗ i l n lên c ướ ố ớ

ớ ằ

ằ ụ ờ

n m có màu tr ng đ c m , túi n ắ quanh phôi. - Bên ngoài túi n ạ ệ ố

ỏ c ướ ố ạ

ệ i có h th ng m ch máu ố ố ồ ậ

c a lòng đ , m ch máu phân b gi ng nh ủ ư m ng nh n. Vì v y tr ng có màu h ng. ứ ạ ồ

- Bu ng khí nh . ỏ - Khi soi tr ng nóng lên th y phôi di đ ng. (Khi soi ph i xoay tr ng h i m nh m i th y phôi ấ ứ

) ấ ơ ứ ả ạ ớ

3.1.2 Đ c đi m c a phôi phát tri n y u, ế ch t sau ế ủ ể ể

ặ 6 ngày ấp

ế ứ ấ ỏ

- N u tr ng trong su t , xoay tr ng th y lòng đ và ứ - Phôi nh n m lên sát m t v tr ng, nhìn rõ tâm ặ ỏ ứ

ố lòng tr ng tr n l n là tr ng không phôi. ứ ắ ộ ẫ

ẹ ằ

ỏ c ướ ố

i nh ạ ế ể ờ

ệ ố ồ ớ

phôi. - Túi n - H th ng m ch máu phát tri n y u, m nh t ạ - Bu ng khí khá l n. - Tr ng b ch t phôi, khi xoay tr ng phôi di đ ng ị ứ ộ

ằ ạ ế ế ứ ồ

nhanh, có v t đen n m sát bu ng khí, m ch máu s m, vòng máu ch y ngang ẫ ạ

ể ủ ể

5.2 Soi tr ng ki m tra s phát tri n c a phôi sau ự p) 11 ngày p( sau 264 gi ờ ấ ứ ấ

M c đích: Nh m lo i nh ng tr ng ch t phôi ho c ữ ụ ứ ế ặ

ằ phôi phát tri n y u. ạ ế ể

ểm c a ủ phôi phát tr n t ể ố ở 11 t

Màng ni u nang khép kín, màu dich trong. M ch máu nhi u to và r . ỏ Phôi l n lên rõ, chuy n đ ng nhanh ộ

5.2.1 Đ c đi ặ ngày pấ

5.2.2 Đ c đi ểm c a ủ phôi phát tr n y u, ch t ế ở ế ể

ặ 11 ngày pấ

- Màng ni u nang còn h , ch h sáng h n 1 chút, ở ỗ ở ơ

có gi ệ ớ ạ

ệ ố ạ ỏ

ể ế ộ ỏ

i h n khá rõ. - H th ng m ch máu m do m ch nh và ít máu. ờ ạ - Phôi nh chuy n đ ng y u. --- - Phôi không chuy n đ ng. - Tr ng có màu nâu s m, do m ch máu b v , máu ộ ẫ ị ỡ ạ

- S v tr ng l nh.

ứ đen.

ờ ỏ ứ ạ

Chú ý: Soi tr ng ph i nhanh, đ đ a vào máy ứ

ả ể ư ngay k o tr ng b m t nhi t. Phòng soi ệ ị ấ ứ tr ng ph i đ m b o m, s ch và không ạ ả ấ ả ả b t qu t máy. ạ

ứ ậ

ứ giá s phát tri n c a phôi

5.3 Ki m tra tr ng p ngày th 19 đánh ấ ủ

ể ự ặ ằ

ứ ổ

h ngu y, lòng đ còn ít.

ồ ỏ

- Bu ng khí to, chi m 1/3 qu tr ng. Màng

ni u nang g n bu ng khí t ầ

ả ứ i s m. ố ầ i hoàn toàn.

- Đ u nh n qu tr ng t

ể 5.3.1 Đ c đ m c a phôi phát tri n t t ể ố ủ - Phôi n m d c theo tr c c a tr ng, đ u ầ ụ ng v bu ng khí, th y rõ c gà c ọ ướ ậ ồ ệ ầ

ế ồ ả ứ

ể ư

ầ ệ

ồ ạ

ư

- Bu ng khí nh , mép bu ng khí có đ

ng

ườ

5.3.2 Đ c đ m c a phôi phát tri n y u ế - Đ u gà ch a nhô lên bu ng khí. Màng ni u nang còn có các m ch máu ch a teo h t.ế ồ ranh gi ầ

ẳ - Đ u nh n tr ng còn sáng. ứ

ỏ i th ng và rõ. ớ ọ

ng gà n

ấ ượ

t ở ố

ặ ỏ ứ

6. Ki m tra đánh giá ch t l 6.1 Đ c đ m gà n t ể - V tr ng s ch không có các v t b n ế ẩ ạ - Gà con c ng cáp, lông khô, r n kín ố ứ 6.2 Đ c đ m gà n kém ể - V tr ng nhem nhu c, nhi u v t b n màu ố

ặ ỏ ứ

ế ẩ

ế ớ

t ho c có ặ

xanh ho c nâu, đ , vàng và dính. ỏ ặ ở ố ế t nh khoèo chân.

khuyêt t

- Gà con h r n, b t lông, y u ư

ng g p p tr ng công ộ ố ệ ặ ở ấ ườ ứ

7. M t s b nh lý th nghi pệ 7.1 p tr ng đã qua b o qu n lâu ngày Ấ ứ ả ả

ấ ả ứ

ở ả ậ ủ ể Phôi c a tr ng p đã qua b o qu n lâu ngày ộ

ậ ổ ượ

ư ế ẩ

nuôi ụ ế ặ

phát tri n ch m, mu n. Gà n ch m. Nhi u gà ề c v nh ng không n đ c, kéo con đã m đ ở ượ ư ỏ dài th i gian n , n r i rác.Gà con n ra dính ở ờ ở ở ả b t và b n do lòng tr ng ch a tiêu th h t. ụ ế ắ l Nói chung gà con y u, n ng b ng, t ỷ ệ s ng th p. ố ấ

7.2 B nh chân, cánh ng n

ể ệ ươ

ắ ắ

- Bi u hi n chân và cánh c a phôi ng n. X ng ủ bàn chân cong và to. X ng ng ng n và cong. ươ ố i ng n, m trên đ u to, x ỏ ướ ươ qu p xu ng, lông không bông. ố

ng hàm và m d ắ ầ ỏ

- Nguyên nhân do thi u dinh d ả

ng trong tr ng, do ế ưỡ

ấ ạ ể ả ủ ấ

ứ đàn gà sinh s n ăn th c ăn không cân đ i đ y ố ầ ứ đ ch t đ m, ch t khoáng, k c vitamin nh ư vitamin B2 , vitamin H, mangan (Mn).

7.3 B nh khoèo chân

- Bi u hi n các kh p x

ể ệ ố

ng n i đùi v i x ị ượ ng ng ố ớ ươ t kh i ỏ ươ ị ư

ớ chân và bàn chân b s ng, gân b tr kh pớ , nh ng gà khoèo chân lo i b , không nên ạ ỏ nuôi.

ế

- Nguyên nhân là thi u ch t khoáng – mangan (Mn ấ ), axit flic, vtamin H, B12 trong th c ăn cho gà. ứ

7.4 B nh đ ng kinh - Gà con v a n ra c đ ng h n lo n

ở c, ki ạ , gà không ử ộ t s c và ch t ngay trong 1-2 ổ ế ệ ứ ượ

ộ ừ ăn u ng đ ố ngày đ u. ầ

ứ ệ

- Nguyên nhân c a b nh là th c ăn cho gà b m ủ ố ẹ thi u vitamin nh vitamin H, vitamin B2, vitamin ư B1 và ch t khoáng mangan ( Mn ).

ế

7.5 B nh b t dính khi n ế

ng xuyên x y ra khi gà b t

- Hi n t ệ ượ ầ ộ

ả ừ

ng này th ườ ổ ỏ ỗ ỏ ứ ấ ỏ ổ ấ

ế ị

ắ đ u m v . L v tr ng mà gà v a m tràn ra m t ch t l ng dính màu vàng và khô r t nhanh, làm b t kính mũi và m c a gà con làm gà ch t ỏ ủ ng tạ .

- Nguyên nhân là th c ăn cho gà b m thi u ế vitamin nhóm B, nh t là B2 và BH, nh ng l ạ ậ ch t đ m ( protein ) đ ng v t. ộ

ố ẹ ư ứ ấ i th a ừ

ấ ạ

ưở

ng c a ch đ p và m t s ộ ố

ế

ng c a nhi ủ

8. nh h Ả ế ộ ấ đi u ki n khác đ n s phát tri n phôi và t ỷ ự ệ ề l p n ở ệ ấ 8.1 nh h ưở Ả - Trong các máy p l n, nhi

t đ p th ườ

t đ ệ ộ ấ ớ 0C và ít khi v

- N u thi u nhi

i h n t ra ngoài gi ệ ộ ấ ượ ng trong ớ ạ

ế ệ ữ

ể ả

ế ầ

ầ ấ ệ ạ ế ỏ ằ ỏ ề

t trong nh ng ngày đ u p tr ng ự ớ ỏ ể ữ ế

ph m vi 37- 38 ạ này. ứ ế s làm gi m s l n c a phôi, bi u hi n phôi ủ ẽ nh , n m g n v và di đ ng y u, m ch máu ở ộ lòng đ phát tri n kém, làm phôi ch t nhi u sau 4-6 ngày p, nh ng tr ng ch t phôi lúc này có ứ ấ vòng máu nh , nh t ạ .

- N u nhi ế

t đ ho c th p h n chút ít, gà n kh e, ấ ơ ỏ ỏ

0C gà n b n ng

ặ lông bông, b ng nh , nhanh nh n. ệ ủ ụ ẹ ẹ

ướ

- N u thi t nhi ệ ế b ng, th ườ ụ trong c a v tr ng có màu nâu ngà, ho c h ng ủ nh t.ạ

t kéo dài d i 30 ệ ở ị ặ ng a ch y sau này.Sau khi n m t ỏ ặ ả ỉ ồ ặ ỏ ứ

t đ quá th p d ị ấ ả ứ

- Khi tr ng p ph i ch u nhi i ấ ệ ộ ướ 35-360C kéo dài trong nhi u th i đi m pthì túi ể ấ ề ờ c xoang b ng, gà n lòng đ không co vào đ ỏ ụ ượ . b h r n, túi long đ có màu xanh lá cây ỏ

ỏ ị ở ố

l ng c a nhi ủ ệ ộ ế ỷ ệ ấ

p n tr ng gà ở ứ n trong gia đình, NXBNN, ưở ậ t đ đ n t ả ườ

nh h Ả ( k thu t chăn nuôi gà th v ỹ 1999)

Nhi

n %

T l

Th i gian p

t đ ệ ộ 35,6

ỷ ệ ở 10

-

36,1

50

22,5

36,7

70

21,5

37

80

21,0

37,8

88

21,0

38,3

85

21,0

38,9

75

19,5

39,4

50

19,5

8.2 nh h Ả

ưở

ng c a m đ ủ ẩ

ng quan tr ng ả ưở

ọ ở ự ề ưở ng b i s đi u hòa bay h i ơ

ấ Ả tr ng c t n Có hai nh h - Th nh t: nh h ứ ướ ừ ứ .

c ấ ữ ượ ướ

ứ ấ ộ ẩ

ỉ ủ ể

ng n ng đ i ố c n i ộ c t o ra trong quá trình trao đ i ch t ấ ướ ạ

Gi a quá trình p ( sau 10 ngày p), l trong tr ng bót d n cho nên đ m t ươ ầ trong máy cao h n, ch đ đ bay h i n ơ ướ ơ sinh – n ổ c a phôi. ủ

- Th hai: đi u ch nh s t a nhi ự ỏ ạ ấ . thu c vào t ng giai đo n p

ỉ ệ ủ t c a tr ng ph ụ ứ

ứ ộ ề ứ

- Khi m đ trong máy v ộ

t quá yêu c u( quá ẩ ượ

ở ị ế ị ầ ế ở ố

ậ ậ ỏ

ụ ế ạ

80%) gà n b y u, lông gà b dính b t r n và h u môn, màu lông vàng đ m, m và chân b ị nh t nh t. Gà con b n ng b ng, b t lông, r n ố ị ặ ợ ấ t vào lo i gà x u. t li ạ ướ ệ

ng c a thi u vitamin và

ế

8.3 nh h Ả ưở thi u khoáng ế

- Thi u VitaminB1

ế

ưỡ

ạ : gà con n ra có hi n t ỏ ậ t, b atexia. C n tăng ể ị ệ ng ệ ượ ng, lo ng ạ ầ

- Thi u vitamin B2. Khi thi u B2, phôi ch m phát

viêm đa th n kinh .Gà đi ng t ng ầ cho ng, m t s có th b li ộ ố ị B1 trong th c ăn. ứ

ế ậ

ng chân ế ế ấ

ể ắ ệ ượ ầ ắ . C n b sung B2 ổ

ng th y hi n t tri n, phôi ch t th ườ ng n, ngón cong, m trên ng n ỏ vào th c căn cho gà đ ứ ẻ

- Thi u Vitamin H

: khi thi u vitamin H trong th c ăn ế ứ

ẻ ế ế ấ

ầ ươ

ữ i ng n, m trên qu p ỏ i. Gà con ng đùi,bàn chân ng n l ắ ạ ế ụ ầ

ế c a gà đ , gây ch t phôi. Nh ng phôi ch t th y ủ bi n d ng – đ u to, m d ặ ỏ ướ ạ ế xu ng, các x ố ng a đ u vào b ng và quay tròn cho đ n khi ử ch t.ế

- Thi u vitamin B12. Khi thi u B12, t l ạ

ỉ ệ ế ế

ấ ở

ch t phôi giai đo n 16-18 ngày p. C chân b ị ơ xu t ấ ể ỏ ọ

ế ế tăng lên teo, chân nh , kém phát tri n, khô. Phôi bi . huy t toàn thân

ế

ế

ế ọ

ừ ư ố ả ắ

- Thi u Vitamin A: Phôi ng ng phát trti n, t ỉ phôi ch t tăng; th n s ng, xung l ậ ệ huy tvà đ ng nhi u mu i u t màu tr ng ề ngà. Gà và v t con n ra m t nh m ở nghi n, có nhi u nh m t, da chân b ị ử ắ khô.

- Thi u vitamin E: T l

ế

tr ng không phôi ầ ệ ố ậ

ế

ỷ ệ ứ cao.Phôi phát tri n ch m.H th ng tu n hoàn b phá h y.Phôi ch t sau 3-4 ngày pấ