ườ

Tr

ạ ọ ơ ng Đ i h c C n Th ọ Ứ Khoa Nông Nghi p & Sinh H c  ng D ng B  Môn Chăn Nuôi­ Thú Y

K  THU T CHĂN NUÔI  TRÂU BÒ CÀY KÉO

GVHD:  ớ ễ PGS.Nguy n Văn H n

N i dung

1

ế ớ

Tình hình chăn nuôi trâu bò

VN và Th  gi

i

2

Gi ng trâu bò cày kéo

3

ồ   Chu ng tr i

4

Th c ăn cho trâu bò cày kéo

5

ưỡ

Dinh d

ng cho trâu bò cày kéo

6

ử ụ

Khai thác và s  d ng

7

ế ố ả

ưở

ế ứ

Y u t

nh h

ng đ n s c kéo trâu bò cày kéo

8

ừ ộ ố ệ

Phòng tr  m t s  b nh

trâu bò

ạ ồ 3. Chu ng tr i

ự ự ự ự

ồ ồ ồ ồ

ố ố ố ố

Xây d ng chu ng t Xây d ng chu ng t Xây d ng chu ng t Xây d ng chu ng t

ấ ấ t nh t ấ t nh t ấ t nh t t nh t

ng

ể ặ Đ c đi m sinh  ậ lý và t p tính  trâu bò

M c đích  chăn nuôi  trâu bò

ặ Đ c đi m  ừ t ng vùng  sinh thái

ươ Ph ứ th c và quy  mô chăn  nuôi

3. Chu ng tr i (tt)

ề ằ

ạ Lo i trâu

ể ị ị ạ ồ n n chu ng b ng g ch  V  trí, đ a đi m ặ ho c bê tông n i cao ráo, thoáng mát,

Chi u ề dài (m) ơ

ng ề ậ 2,04 1,7 ưở Tr thành Di n ệ Chi u ề c ướ Rãnh thoát n ồ ườ ằ ấ ố ng chu ng tùy  T T t nh t là xây b ng  ộ ể tích (m2) r ng (m) ti u và phân ừ ộ ạ thu c vào t ng vùng  g ch láng bê tông ể và có th  nhi u v t  li u khác nhau ả 1,2 ệ 1,1 1,65 1,5

1,4

ộ lơ ỡ Trâu t Nghé 7­12  Chu ngồ tháng tu iổ Tr iạ Nghé 3­6  ố tháng tu iổ i ướ Nghé d

ướ ễ d  thoát n c ề ượ ồ c g  gh ,  không đ ỏ ồ ầ g n đ ng c , bãi chăn  ượ ơ t. không tr n tr ệ ậ th , thu n ti n giao    thông ướ ể ả c đ  b o  rãnh thoát n ồ ướ H ng chu ng ướ ễ ả c d   đ m thoát n ướ ặ ng nam ho c h ồ ử dàng khi r a chu ng  đông nam. ị ế ộ ể

ụ ỳ tu  thu c vào đ a hình c   ể th  và ch  đ  ti u khí  ậ ủ ừ h u c a t ng vùng 3 tháng  tu iổ

N n chu ng

ộ ố ừ ầ  đ u này  Đ  d c t ỳ   Mái che tu  theo  1,40 1,0 Máng ăn và  ầ ế đ n đ u kia là 2­3%. ế ệ ề ,  đi u ki n kinh t máng u ngố ộ ố ủ Đ  d c c a mái có  1,2 1,08 0,9 ồ ọ ạ  B  trí ch y dài, d c theo chu ng  ế ể ừ  33° đ n 45° th  t ả ượ Máng ph i l n tròn và  ứ ỗ phía sau ch  trâu đ ng. Lòng rãnh  ơ ẵ tr n nh n. Đáy máng có  ề ượ n tròn, chi u  không sâu và xây l 0,80 0,80 1,0 ườ ồ ng chu ng  T ướ ể ậ ỗ c đ  thu n   thoát n l ể ọ ừ ẻ ộ r ng làm sao có th  l t v a x ng  và mái che ệ ử ệ ti n cho vi c r a máng to (22­25 cm).

ỳ Mái che tu  theo

ề ệ ế đi u ki n kinh t ,

ộ ố ủ Đ  d c c a mái có ộ ố ừ ầ ườ ồ Đ  d c t đ u này T ng chu ng tùy

ể ừ th  t ộ ố

ề ậ

ề ằ ạ ồ n n chu ng b ng g ch

ặ ho c bê tông

ượ ồ ề không đ c g  gh ,

c ướ

ơ ượ không tr n tr t. ậ

Rãnh thoát n ti u và phân

ơ ế  33° đ n 45° ầ ế ừ đ n đ u kia là 2­3%. thu c vào t ng vùng  ọ ồ ạ  B  trí ch y dài, d c theo chu ng  ể và có th  nhi u v t  ứ ỗ phía sau ch  trâu đ ng. Lòng rãnh  ệ li u khác nhau ề ượ n tròn, chi u  không sâu và xây l ạ 3. Chu ng tr i (tt) ể ọ ừ ẻ ộ r ng làm sao có th  l t v a x ng  ả ượ Máng ph i l n tròn và  to (22­25 cm). ẵ ơ tr n nh n. Đáy máng có  ể ị ị V  trí, đ a đi m ướ ể ỗ c đ  thu n   thoát n l ơ N i cao ráo, thoáng mát,  ệ ử ệ ti n cho vi c r a máng N i cao ráo, thoáng mát, ướ ằ ấ ố T t nh t là xây b ng c ướ c

ạ g ch láng bê tông

Chu ngồ Tr iạ

Máng ăn và  máng u ngố

ễ d  thoát n ễ d  thoát n ồ ỏ ầ G n đ ng c , bãi chăn  ỏ ồ ầ G n đ ng c , bãi chăn  ả ệ ậ th , thu n ti n giao  ệ ậ th , thu n ti n giao  thông thông ướ H ng chu ng am ho cặ  Đông

ị ậ ủ ừ

ườ

ng chu ng

T và mái che

ướ H ng N Nam ỳ Tu  thu c vào đ a hình và  ể ti u khí h u c a t ng  vùng

N n chu ng

ị V  trí, đ a đi m

c ướ

Rãnh thoát n ti u và phân

Di n tích chu ng

ướ

H ng chu ng

Máng ăn và  máng u ngố

Chu ngồ ệ Di n tích  tr iạ chu ng ồ

T

ng chu ng

N n chu ng

ồ ườ và mái che

H  phân

H  ố

phân

ơ N i cao ráo, thoáng mát,

ướ c

ị V  trí, đ a đi m

ễ d  thoát n ỏ ồ ầ G n đ ng c , bãi chăn  ệ ậ th , thu n ti n giao  c ướ Rãnh thoát n thông ti u và phân

Di n tích chu ng

ạ ằ

ề n n chu ng b ng g ch  ho c bê tông

Chu ngồ tr iạ

Máng ăn và  máng u ngố

không đ ướ

T

ng chu ng

rãnh thoát n ượ

ồ ặ   ề ượ ồ c g  gh ,  ồ H ng chu ng ơ ượ t. không tr n tr Tiêu chí thoáng mát nh ng ư   ướ ể ả c đ  b o  tránh đ c gió mùa Đông  ướ ễ ả c d   đ m thoát n am ho cặ  Đông  ướ H ng N ồ ử dàng khi r a chu ng Nam ồ ề N n chu ng

ườ ồ và mái che

H  phân

3. Chu ng tr i (tt)

ả ơ Chân thành c m  n Th y và Các  b n đã chú ý l ng nghe