k thu t ch p th c qu n ụ ỹ

Nguy n Quang Hanh ễ

M c tiêu h c t p

ọ ậ

ượ ự ậ ả ỹ

c k thu t ch p th c qu n ụ ả ượ ự ả

• Trình bày đ • Nêu đ th ng g p trên phim c các hình nh b nh lý th c qu n ệ ặ ườ

Đ i c

ng

ạ ươ

ng

tràng thái bình th ỉ ự ự

ạ ẹ

• Th c qu n có d ng ng ả ng khi nu t ố

ườ thì th c qu n x p hoàn toàn và ch th c s là ố

h h ng cho

ố ừ ạ ọ

• Th c qu n dài kho ng 25cm n i t ạ

t ớ

đ ng m ch ch , qua c hoành, tâm v )

ả ự ả i tâm v c a d dày ị ủ ả ự ạ

• Th c qu n có 3 ch h p sinh lý( ch qua quai ỗ ẹ ơ • Thành th c qu n có 5 l p( thanh m c, c vòng, ớ

ơ

i niêm m c, niêm m c)

c th ng,l p d ơ ẳ

ủ ả ướ

ự ớ

Ch đ nh ỉ

• Các t n th ng viêm, loét hay u th c ổ ươ ự

qu nả

c, h tâm v ượ ở ị

• Các t n th ổ • Các d v t th c qu n ị ậ ng trào ng ươ ả ự

Chu n b ị ẩ

• Máy xquuang • Thu c c n quang: dùng dung d ch ả ố ị

barysun sat hay dùng d ch lipodeol cho tr ng h p là tr em. ộ ổ ủ

ợ ừ • Li u l ng tuỳ thu c vào tu i c a b nh ệ ề ượ i l n kho ng 250-300ml. nhân, ng ườ ớ ị ệ ệ ẩ ẩ ị

• Chu n b b nh nhân: b nh nhân không c n chu n b gì, n u có thăm khám d ạ ế ầ dày thì luôn thì nhin ăn

K thu t ch p ậ

T th b nh nhân đ ng: ch p khi nghi ng có co ơ ạ ế

ư ế ệ th t tâm v ( tìm túi h i d dày) ắ c màn chi u: chi u đ xác đ nh v ị ế ả

ị - Bn đ ng tr ướ ứ trí c u th c qu n ự ả - Bn c m c c thu c và ng 1 ng nh ố ố ầ - Cho bn nu t nh m đánh giá s l u thông c a ằ ố

ụ ự ư

thu c ố

ơ ộ

ươ ố

ổ ụ

ế

- Đánh giá t n th ng x b - Cho bn ng thu c th t to và cho nu t và ti n ậ hành ch p( c phim tùy thu c vào máy).

K thu t ch p ậ

ư ế ệ ọ ả ậ

T th b nh nhân n m: Tránh tr ng l c cho thu c c n quang, thu n ố ầ ự ệ ầ

Chu n đoán túi th a t th đ ng t h n t ti n cho vi c khám ph n ph n trên và ệ gi a th c qu n ữ ự ẩ ừ ố ơ ư ế ứ

Tiêu chu n ch p ẩ

ướ c đ đánh giá h ng s và khác ằ ể ố

ự • Chi u tr ế ờ ị

ả ố • Tiêu chu n nh ch p ph i: 70- 7ms- đ nh th i gian thu c trôi qua th c qu n ụ ư ẩ ổ

0,05s

Ch p th c qu n sau ph u thu t ậ

• Ch p vào ngày th 15-20 ngày • ng th c qu n m i( đo n đ i tràng) n m ự ạ ạ ằ

ứ ớ ố phía trái c t s ng

ả ộ ố • BN có th n m ng a hay t ể ằ

ử Trendelenburg( n m ng a, đ u d c) ằ th ư ế ầ ử ố

Th c qu n có d v t ị ậ ả

ầ ụ

ả ị ậ ả ị ậ

ố ố

• D v t c n quang thì không c n ch p • D v t không c n quang: - Cho bn u ng baryte đ c - Cho bn u ng n ướ ạ - Ti n hành ch p nh các k thu t trên ư ụ c l nh cho trôi đi ỹ ế ậ

M t s b nh th

ng g p

ộ ố ệ

ườ

t

ở ấ ả

ả ng l

ươ

+ Ung th th c qu n: s y ra ự ổ nh khuy t thu c hay

ả ư ự th a qu n, t n th ả ố ả

t c các đo n c a i vào lòng tq gây ra hình ụ

ồ đ ng thu c, h p l ch tr ổ ọ

ẹ ệ

ế

- Th loét ể - Th thâm nhi m ể - Th sùi ể + Viêm- loét: sau khi bn u ng nh m ph i thu c

ố ở

đo n ạ

ố acid, ki m đ c, t n th ươ 1/3 d ụ ẹ

ng th ề i, h p đ ng tr c, b t ướ

ả ầ ng x y ra ườ ả đ i đ u ờ ư ố ề

B nh lý th

ng g p

ườ

+ Giãn th c qu n : TQ giãn to, l ả ự ỗ tâm v ị

thuôn nh hình c a c i ả ủ ỏ

ọ ừ ố

+ Túi th a TQ: xu t hi n túi đ ng thu c có ệ ả ấ ự

+ Giãn tĩnh m ch th c qu n: Niêm m c ự

ạ ả i có nh ng hình ngo n c thông v i th c qu n ớ ổ ạ ướ ữ ạ ằ

đo n 1/3 d ngoèo nh giun ư