Người son: NGUYN NGC MAI KHANH B Môn K Thut Đin T
Trang 6.1
Chương 6: Mch khuếch đại đa tng
6.1 Các quan h độ li trong mch khuếch đại đa tng
Trong nhiu ng dng, mt mch khuếch đại đơn không th cho tt c mi độ li theo yêu cu
ca tng loi ti riêng bit. Ví d, mt h thng loa là mt ti “nng” trong h thng khuếch
đại âm thanh, nhiu tng khuếch đại được đặt ra nhm nâng mc tín hiu gc t microphone
hoc đầu đọc băng t lên đến mc hiu qu để có th cho ra công sut đủ ln ti loa. Ta đã biết
đến các mch tin khuếch đại, mch khuếch đại công sut và mch khuyếch đại ngõ ra, các
mch khuyếch đại này đều là các mch khuếch đại có cu to nhiu tng trong mt h thng.
Tht ra bn thân mi b phn này có th bao gm nhiu tng khuếch đại bán dn riêng. Các
mch khuếch đại to ra độ li áp, dòng hay công sut thông qua vic s dng t hai tng tr lên
gi là mch khuếch đại đa tng.
Khi ngõ ra ca mt tng khuếch đại được ni vi ngõ vào ca mt tng khuếch đại khác thì gi
là ghép Cascade
Hình 6.1: Hai tng khuếch đại ghép cascade
Tng độ li áp ca h thng được tính như sau: Xem ngõ vào tng 1 là 10 mV rms và độ li áp
ca mi tng là A1=A2=20, ngõ ra tng 1 là A1vi1=20(10 mV rms)= 200 mV rms. Như vy ngõ
vào tng 2 là 200 mV rms. Tương t ngõ ra tng 2 là A2vi2=4 V rms. Độ li tng s là:
400
10
4
1
2=== mVrms
Vrms
v
v
A
i
o
v
chú ý là 400)20)(20(
21 === AAAv
Hình 6-2 là mt h thng gm n tng ghép Cascade. Ngõ ra ca mi tng chính là ngõ
vào ca tng kế tiếp ( vo1 = vi2, vo2 = vi3,…). Ta s bt đầu t vic biu din độ li áp tng
vo,n/vi1 theo tng độ li tng A1, A2 ,…, An. Xem độ li mi tng như là giá tr độ li áp gia
ngõ vào và ngõ ra ca tng đó khi các tng được ghép vi nhau.
Người son: NGUYN NGC MAI KHANH B Môn K Thut Đin T
Trang 6.2
Hình 6.2: n tng khuếch đại được ghép cascade. Áp ngõ ra ca mi tng là ngõ vào
ca tng kế tiếp
Theo định nghĩa:
111 io vAv = (6-1)
12222 oio vAvAv
=
= (6-2)
thay vo1 t (6-1) vào (6-2):
1212 )( io vAAv = (6-3)
Tương t:
23333 oio vAvAv ==
t (6-3):
13213 )( io vAAAv =
Theo cách này ta tìm được:
1121, ).............( innno vAAAAv
=
T đó:
121
1
,............. AAAA
v
v
nn
i
no
= (6-4)
Phương trình 6-4 cho thy tng độ li áp ca n tng cascade là tích độ li tng tng (không
phi tng). Tng quát, bt k mt hay nhiu tng có độ li âm thì tng đó gây ra mt s đảo
pha 180o. Theo phương trình 6-4, mch khuếch đại cascade s có ngõ ra tng cui cùng
không cùng pha vi ngõ vào tng th nht nếu s tng đảo pha là s l, và cùng pha nếu là s
chn (hoc bng 0).
Để tìm độ li áp tng ca h thng ghép Cascade theo Decibel, ta b qua du đại s ca độ li
mi tng và tính như sau:
)()(....................)()(
log20log20....................log20log20
).............(log20log20
121
11021011010
12110
1
,
10
dBAdBAdBAdBA
AAAA
AAAA
v
v
nn
nn
nn
i
no
++++=
++++=
=
(6-5)
Người son: NGUYN NGC MAI KHANH B Môn K Thut Đin T
Trang 6.3
Phương trình 6-5 cho thy độ li áp tng theo dB là tng các độ li tng phn biu din theo
dB. Tương t ta có th d dàng tìm được độ li dòng, độ li công sut tng theo độ li các
tng.
Kết qu ca phương trình 6-4 không tính đến nh hưởng ca đin tr ngun và đin tr
ti lên độ li áp tng. Đin tr ngun rs to ra phân áp đầu vào ca tng th nht, và đin tr
ti to ra phân áp gia đin tr ti và tng tr ra ca tng cui cùng.
Trong trường hp này, độ li áp tng gia ti và ngun tín hiu tr thành:
+
+
=
Lno
L
nn
iS
i
S
L
rr
r
AAAA
rr
r
v
v
,
121
1
1............. (6-6)
Vi ri1 đin tr ngõ vào tng đầu tiên và ro,nđin tr ngõ ra tng cui.
Ví d 6-1:
Hình 6-3 là mt mch khuếch đại 3 tng và đin áp ti các đim trong mch khuếch đại là đin
áp hiu dng AC. Cho v1đin áp ngun tín hiu không tr đầu vào và v3đin áp ra
không ti
1. Tìm độ li áp mi tng và độ li áp tng v3/v1.
2. Làm li câu 1 theo dB
3. Tìm độ li áp tng vL/vs khi mch khuếch đại đa tng có đin tr ngun là 2000
đin tr ti là 25. Tng 1 có đin tr vào là 1k và tng 3 có đin tr ra là 50.
4. Làm li câu 3 theo dB vi độ li áp tng th 2 được gim xung 6dB.
5. Tính độ li công sut theo dB vi d liu ca câu 3.
6. Tính độ li dòng tng iL/i1 câu 3.
Hình 6.3: (thí d 6 -1)
Gii:
1.
333.23)8.16)(722.34)(40(/
8.16)25.1/()21(
722.34)36/()25.1(
40)900/()36(
32113
3
2
1
===
==
==
=
=
AAAvv
VVA
mVVA
VmVA
µ
Người son: NGUYN NGC MAI KHANH B Môn K Thut Đin T
Trang 6.4
Chú ý rng tích các độ li áp bng độ li áp tng. Trong ví d này, có th tính độ li áp tng
trc tiếp: 333.23)900/()21(/ 13
=
=VVvv
µ
.
2.
dBdBAdBAdBAdBvv
dBdBA
dBdBA
dBdBA
36.87)()()()(/
51.24)8.16(log20)(
81.30)722.34(log20)(
04.3240log20)(
32113
103
102
101
=++=
==
==
=
=
Để ý là dBxvv 36.87)333.23(log20)]10900/21[log20)/(log20 10
6
101310 ===
3. T phương trình 6-6:
5.2592
2550
25
)333.23(
10002000
1000 =
+
+
=
L
L
v
v4.
4. Độ li áp có ngun và ti là dB27.68)5.2592(log20 10
=
. Do độ li tng 2 gim đi 6dB nên
độ li tng là: dBdBdB 27.62)6()27.68(
=
5. Khi đin tr ngun là 2000 được đưa vào ngõ vào thì v1 tr thành:
VVv
µµ
300)900(
10002000
1000
1=
+
=
Công sut ngõ vào là:
pW
x
r
v
P
i
i
i90
1000
)10300( 26
1
2
===
Khi đó đin áp qua ti 25 là:
VV
Rr
R
AAAvv
Lo
L
L
33.2
2550
25
)8.16)(722.34)(40)(300(
)(
3
3211
=
+
=
+
=
µ
Công sut ngõ ra có ti là
W
R
v
P
L
L
o217.0
25
)33.2( 2
2
===
Cui cùng:
dB
x
P
P
dBA
i
o
v82.93
1090
217.0
log10log10)( 12
1010 =
=
=
6. Nhc li ivp AAA =. Dùng kết qu câu 5, độ li công sut gia ngõ vào và tng th nht, và
ti là:
Người son: NGUYN NGC MAI KHANH B Môn K Thut Đin T
Trang 6.5
9
12 1014.2
1090
217.0 x
x
P
P
A
i
o
p===
7. Độ li áp gia ngõ vào và tng th nht, và ti là:
7766
300
33.2
1
=== V
V
v
v
AL
V
µ
Do đó:
5
9
101.3
7766
1014.2 x
x
A
A
A
v
p
i===
Điu quan trng cn nh là phương trình độ li ta có được là da trên giá tr A1, A2… xác định
trong mch, nghĩa là da trên các độ li tng khi tt c các tng được ghép vi nhau. Do đó suy
ra rng mi giá tr độ li được tính vào ti ca tng trước đó và ti thì tính vào tng kế tiếp.
Nếu biết độ li áp h mch và giá tr tng tr vào và ra, ta có th tính được độ li tng bng
cách tính tác động ca ti ca mi tng lên các tng khác. V mt lý thuyết, ti ca mt tng
cho trước ph thuc vào tt c các tng nm bên phi nó, tng tr vào ca mt tng bt k ph
thuc vào tng tr ti ngõ ra ca nó cũng là tng tr vào ca tng tiếp theo. Trong thc tế, ta có
th b qua tác động ti tích lũy ca các tng ngoi tr mt tng ghép ngay vi tng đang xét,
hoc gi s rng đin tr vào là ti ca mt tng kế cn.
Hình 6-4 là mt mch khuếch đại 3 tng, cho trước độ li áp h mch ca các tng là A01,A02,
và A03, đin tr vào và ra ca mi tng.
Hình 6.4: Mt b khuếch đại 3 tng. Ao1, Ao2, và Ao3 là 3 độ li áp h mch (không ti) ca
các tng
Phân áp ti các nút trong h thng ta có:
S
iS
iv
rr
r
v
+
=
1
1
1
Kết hp li ta có:
+
=
21,
2
112
io
i
orr
r
vAv (6-7)