Biên son: Võ K Châu – B môn Đin t, Khoa Đin – Đin t
Email: vkchau@dee.hcmut.edu.vn
1/
14
2
Phân tích mch cha
diode
2-1 Gii thiu
Trong chương 1 ta đã hc v cu trúc và tính cht ca chuyn tiếp PN và đã tìm hiu qua linh
kin diode. Diode là mt chuyn tiếp PN được đặt vào trong mt v linh kin và kết ni vi bên
ngoài thông qua các chân linh kin. Diode bán dn cũng có th là mt phn ca mt mch tích hp
(integrated circuit) ln hơn, trong trường hp này, diode có th có hoc không có các chân ni vi
bên ngoài.
Trong chương này, ta s xây dng mi quan h gia dòng đin và đin áp trong diode. Da vào
đó, chúng ta s hc các phân tích mch cha diode bng cách thay diode bng mt mch tương
đương đơn gin hơn. Ta s thy rng vic chn phn t mch tương đương là ph thuc vào đin áp
và dòng đin qua diode, tc là ph thuc vào đim làm vic ca diode, và ph thuc vào độ chính
xác mà ta cn khi phân tích mch.
2-2 Diode là mt linh kin phi tuyến
S tuyến tính là mt khái nim quan trng trong đin t. Khái nim này rt rng, tuy nhiên,
trong khía cnh mà ta đang xem xét, ta có th xem mt linh kin tuyến tính là mt linh kin mà đồ
th quan h ca đin áp và dòng đin ca linh kin là mt đường thng. Quan h này có th được
biu din dưới dng
12
VKIK=+ (2-1)
''
12
I
KV K=+
(2-2)
Trong mi quan h này, tn s được gi s là không đổi. Hình 2-1 là đồ th v đin áp trên mt
đin tr
200
và dòng đin qua nó. Đây là mt quan h tuyến tính vi
200VI=
. Cn lưu ý rng
độ dc ca đặc tuyến là 200
V
rI
==
, và mi quan h tuyến tính là đúng cho c phn âm ln phn
dương ca đặc tuyến. Vic thay đổi cc tính ca đin áp trên đin tr và dòng đin ngang qua nó
không làm thay đổi tính cht tuyến tính. Cũng cn chú ý là độ dc ca đặc tuyến (nghch đảo ca
đạo hàm) ti mi đim trên đặc tuyến là không đổi.
Biên son: Võ K Châu – B môn Đin t, Khoa Đin – Đin t
Email: vkchau@dee.hcmut.edu.vn
2/
14
Thông thường, trong đin t, khi biu din mi quan h ca đin áp – dòng đin, người ta
thường v dòng đin là trc tung và đin áp là trc hoành, đảo ngược so vi hình 2-1. Dĩ nhiên
trong trường hp này đồ th vn là đường thng; dng biu din ca nó tương đương vi biu thc
2-2, vi độ dc có đơn vđin dn,
1/ (siemens)
I
GR
V
==
, thay vì đin tr.
Trong chương 1 ta đã biết là mi quan h ca dòng đin và đin áp trên diode (tc là trên
chuyn tiếp PN) có dng
(1)
T
VV
s
IIe
η
=− (2-3)
vi
S
I
= dòng ngược bão hòa
T
V= đin thế nhit (xem biu thc 2-11)
η
= h s phát, là hàm ca V, có giá tr t 1 đến 2
Biu thc 2-3 không có dng ca biu thc 2-1 hoc 2-2, vì vy mi quan h dòng – áp ca
diode không đạt tiêu chun ca mt linh kin tuyến tính. Ta kết lun diode là mt linh kin phi
tuyến. Hình 2-2 là đặc tuyến
I
V ca mt diode silicon thông thường trong vùng phân cc thun.
Đồ th rõ ràng không phi là mt đường thng.
Hình 2-1
Đồ th đin áp – dòng đin
ca đin tr. Đin tr
linh kin tuyến tính, và giá
tr VI
là như nhau ti
mi đim.
Biên son: Võ K Châu – B môn Đin t, Khoa Đin – Đin t
Email: vkchau@dee.hcmut.edu.vn
3/
14
Hình 2-2 trình bày cách tìm V
I
ti hai đim khác nhau ca đặc tuyến
I
V. Dùng các
giá tr này ta có th tính đin tr ca diode ti hai đim t V
r
I
=
. Ti đim 0.65 VV=
30 mAI=, ta có
3
0.015 V 0.75
20 10 A
V
rI
== =
∆×
Ti đim 0.58 V
V= 2.2 mAI=, ta có
-3
0.04 V 10
410 A
V
rI
== =
∆×
Ta thy rng đin tr ca diode thay đổi hơn 10 ln khi đin áp trên diode thay đổi t 0.65 V
đến 0.58 V . Không ging như mt linh kin tuyến tính, đin tr ca mt linh kin phi tuyến ph
thuc vào đin áp trên linh kin hoc dòng đin qua linh kin, có nghĩa là đin tr ph thuc vào
đim mà ti đó V
I
được tính. Trong trường hp ca diode ta cn phi lưu ý hơn na là đặc
tuyến
I
V gn như tr nên nm ngang dòng đin thp và trong vùng phân cc ngược. Do đó,
trong các vùng này, mt s thay đổi ln trong đin áp, V
, ch to ra mt thay đổi rt nh trong
dòng đin,
I
, vì vy giá tr ca
V
r
I
=
rt ln.
Đim nm trên đặc tuyến
I
V đó diode chuyn t giá tr đin tr cao sang giá tr đin
tr thp được gi là đim gián đon (break point hoc knee) ca đặc tuyến. Trong hình 2-2, đim
gián đon ca đặc tuyến xut hin trong khong
1 mA
I
đến 5 mAI
. Khi dòng đin qua diode
là ln hoc nh hơn nhiu so vi dòng đin ti đim gián đon, ta nói rng diode được phân cc
trên hoc dưới đim gián đon (back bias).
2-3 Đin tr ac và dc
Đin tr đã tính trong phn trên bng cách dùng biu thc
V
I
được gi là đin tr ac (hoc
đin tr động ca diode). Nó được gi là đin tr ac bi vì ta quan tâm đến nhng thay đổi nh
trong đin áp, V, mà s gây ra s thay đổi trong dòng đin,
I
. Trong cách s dng phương
pháp đồ th để tính đin tr ac, s thay đổi ca V
I
phi đủ nh để đảm bo đon làm vic
Hình 2-2
Đặc tuyến phân cc
thun ca diode. Giá tr
VI
ph thuc vào
đim
đ
ư
c tính.
Biên son: Võ K Châu – B môn Đin t, Khoa Đin – Đin t
Email: vkchau@dee.hcmut.edu.vn
4/
14
độ dc không thay đổi nhiu. Lúc này ta mi có th xem diode tương t như mt linh kin tuyến
tính. Ví d như trong hình 2-2, ta không nên tính đin tr ac gia 0.55 V
V
=
0.65 VV= bi vì
độ dc ca đặc tuyến thay đổi rt ln gia hai đim này.
Ký hiu cho đin tr ac là r, vi qui ước ch thường dành cho các đại lượng ac
()
D
V
rI
=Ω
(2-4)
Khi mt đin áp dc được đặt lên hai đầu ca diode, mt dòng dc s chy qua nó. Đin tr dc
ca mt diode được tính bng cách ly đin áp dc trên diode chia cho dòng đin dc chy qua diode.
Vì vy đin tr dc còn được gi là đin tr tĩnh, và được tính bng định lut Ohm
()
D
V
RI
=Ω
(2-5)
Cũng ging như đin tr ac, giá tr đin tr dc có th thay đổi khác nhau tùy thuc vào đim
làm vic trên đặc tuyến
I
V mà ti đó ta cn tính đin tr. Ví d, trong hình 2-2, đin tr dc ti
đim gn đim gián đon (0.58 V) /(2.2 mA) 263.6
D
R== trong khi đin tr dc ti đim trên
đim gián đon (0.65 V) /(30 mA) 21.6
D
R==. Đối vi diode có đặc tuyến như hình 2-2,
dòng ngược xp x khong
1 A
µ
khi 1 VV
=
, vì vy đin tr dc trong trường hp này là
6
( 1 V) /( 10 A) 1 M
D
R
=− =
. Diode là mt linh kin phi tuyến trong c chế độ ac ln dc.
Khi phân tích hoc thiết kế mt mch cha diode, thông thường ta không có sn đặc tuyến
diode. Trong hu hết các thiết kế thc tế, đin tr ac ca mt diode không được tính bng đồ th
như đã làm phn trên mà có th tính bng các công thc xp x. Nếu cn tính đin tr ac ca
diode trong trường hp diode được phân cc sao cho dòng dc ca diode nm trên đim gián đon,
ta có th chng minh đưc là đin tr ac có th được tính xp x
T
D
V
r
I
, vi
T
Vđin thế nhit
I
là dòng dc qua diode. nhit độ 300 KT
=
,
T
V khong 26 mV , vì vy ti nhit độ phòng
này ta có
()
0.026
D
r
I
≅Ω
(2-6)
Biu thc xp x này đúng cho c diode silicon và germanium. Để minh ha cho vic s dng
công thc 2-6, xét đim nm trên đim gián đon ca đặc tuyến
I
V
trong hình 2-2. Ti đim
này, dòng dc là 30 mA , vì vy theo biu thc 2-6,
3
(0.026 V) /(3 10 A) 0.86
D
r
=
×=
. Giá tr
này gn bng vi giá tr 0.75
mà ta đã tính phn trên bng cách dùng đồ th.
Diode còn có mt thành phn đin tr khác nên được xem xét là đin tr gp (bulk resistance)
bao gm đin tr ca vt liu bán dn và đin tr tiếp xúc mà ti đó các chân linh kin được gn
vi chuyn tiếp PN. Chúng được gi là đin tr bulk
B
r. Giá tr ca đin tr bulk thường khong
1
và cũng thay đổi tùy theo dòng dc trong diode. Đin tr này tr nên khá nh khi dòng đin ln,
giá tr ca nó thường khong 0.1
. Đin tr ac tng cng ca diode là
D
B
rr+, tuy nhiên khi dòng
cao thì
D
r ln hơn nhiu so vi
B
r do đó có th b qua đin tr bulk.
Khi mt diode được kết ni trong mch sao cho nó phân cc thun, luôn luôn cn phi có mt
đin tr mc ni tiếp vi diode để xác định dòng cho nó. Ta xem ví d sau.
Ví d 2-1
Cho mch đin như hình 2-3, mch được kết ni để tìm mi quan h ca đin áp và dòng đin trong
diode. Biến tr
R
được điu chnh đến các giá tr khác nhau để điu khin dòng qua diode, đồng
thi đin áp trên diode cũng được ghi li ti các đim này. Các kết qu được trình bày trong bng
trong hình 2-3.
Biên son: Võ K Châu – B môn Đin t, Khoa Đin – Đin t
Email: vkchau@dee.hcmut.edu.vn
5/
14
1. Tìm đin tr dc ca diode khi đin áp trên diode là 0.56 V , 0.62 V 0.67 V .
2. Tìm đin tr ac ca diode khi đin áp trên diode thay đổi gia 0.55 V 0.57 V , gia 0.61 V
0.63 V và gia 0.66 V 0.68 V .
3. Tìm đin tr ac xp x khi đin áp trên diode là 0.56 V , 0.62 V 0.67 V . Gi s đin tr bulk
tương ng là 0.8 , 0.5
0.1 .
Hướng dn
1. Trước tiên cn phi tính dòng đin qua diode cho mi trường hp. Ta đã biết là đin áp rơi trên
đin tr 5
RD
VV=− , vi
D
Vđin áp rơi trên diode. Dòng qua diode bng dòng qua đin tr và là
()
5
D
I
VR=− .
()
()
()
()
()
1
2
3
4
5
50.55V 0.705 mA
6312
50.56V 1.04 mA
4269
50.57V 1.54 mA
2877
50.61V 7.33 mA
599
50.62V 10.8 mA
405
I
I
I
I
I
==
==
==
==
==
(
)
()
()
()
6
7
8
9
50.63V 15.9 mA
274
50.66V 51.1 mA
85
50.67V 75.3 mA
57.5
50.68V 110.8 mA
39.0
I
I
I
I
==
==
==
==
Đin tr dc ti các đim đin áp đo được tính bng biu thc 2-5.
Ti 0.56 VV=,
-3
0.56 V 538.5
1.04 10 A
D
R
==
×
.
Hình 2-3
Ví d 2-1