Tr ườ ng đ i h c Bách khoa hà n i ộ ạ ọ
Vi n KH- CN Môi tr ng ệ ườ
Bài t p chuyên đ : Quá trình s n xu t c b n ấ ơ ả ề ậ ả
ả Tên chuyên đ : Tìm hi u v công ngh s n xu t phân lân nung ch y ể ề ệ ả ề ấ
và v n đ môi tr ng. ấ ề ườ
Thành viên th c hi n: Tr n Cát Linh ệ ự ầ
T ng Duy C ng ố ươ
Nguy n Th Ng c Ánh ị ọ ễ
Đinh Thu H ngằ
Hà n i ngày 19\10\08 ộ
I.Tình hình s n xu t phân lân nung ch y hi n nay trên th gi i và ế ớ ệ ả ấ ả
trong n c.ướ
- Th c t hi n nay, nhu c u s d ng phân bón trong s n xu t nông ự ế ệ ầ ử ụ ả ấ
nghi p các qu c gia là r t l n.Theo s li u năm 2006-2007, s l ệ ở ấ ớ ố ệ ố ượ ng ố
phân bòn đ : c s d ng ượ ử ụ ở
Trung Qu c la 48,8 tri u tân ố ệ
n Đ là 22,045 tri u t n ệ ấ Ấ ộ
M là 20,821 tri u t n ệ ấ ỹ
EU là 13,86 tri u tân ệ
Thái Lan là 1,69 tri u t n. ệ ấ
Vi t Nam là 2,604 tri u t n ng phân lân s d ng là ệ ệ ấ .Trong đó l ượ ử ụ
0,634 m i đáp ng đ c ứ ớ ượ 30% nhu c u s d ng. ầ ử ụ
- Mu n đáp ng đ c nhu c u phân bón hi n t ứ ố ượ ệ ạ ầ ể i và s phát tri n ự
s n xu t nông nghi p trong nh ng năm sau này thì không th theo con ả ữ ệ ể ấ
đ ườ ấ ng nh p kh u ngày m t tăng v phân bón mà ph i phát tri n s n xu t ể ả ề ậ ẩ ả ộ
i đa nhu c u c a nông nghi p và c i thi n ch t l ng phân đ đáp ng t ể ứ ố ầ ủ ấ ượ ệ ệ ả
bón giúp ng ườ i nông dân không c n bón nhi u mà v n đ t hi u qu . ả ề ệ ầ ẫ ạ
M t trong nh ng công ngh s n xu t phân bón mang l i hi u qu t ệ ả ữ ấ ộ ạ ả ươ ng ệ
ng pháp nhi đ i cao hi n nay la công ngh s n xu t phân lân b ng ph ố ệ ả ệ ấ ằ ươ ệ t
ầ nói chung và phân lân nung ch y nói riêng.Đây là công ngh đ n gi n, đ u ệ ơ ả ả
t t ư ư ả b n th p,giá thành s n ph m h .Tùy thu c vào nguyên li u và ạ ệ ấ ả ẩ ộ
ph ng pháp ch bi n mà s n ph m có hàm l ng 16-36% P ươ ế ế ả ẩ ượ
2O5 h uữ
hi u.ệ
ả : Nguyên lý s n xu t phân lân nung ch y ấ ả
ng pháp là dùng nhi t nung nóng bi n lân t C s c a ph ơ ở ủ ươ ệ ế ừ ạ d ng
vô đ nh hình ( cây không h p th đ c , khó tiêu, khó tan ) thành d ng vô ụ ượ ấ ị ạ
c. đ nh hình mà cây có th h p th đ ị ể ấ ụ ượ
ấ Căn c vào nguyên lý trên: đem ph i tr n qu ng apatit v i các ch t ố ộ ứ ặ ớ
ph gia theo m t t l nh t đ nh sau đó nung trong lò cao nhi ộ ỉ ệ ụ ấ ị ở ệ ộ ừ t đ t
1400-1500 0C…làm cho h n h p qu ng và ph gia hóa l ng. Li u l ng ệ ỏ ặ ụ ỗ ợ ỏ
đ c l y ra và đ ượ ấ ượ c làm l nh đ t ng t b ng n ộ ộ ằ ạ ướ ư c có áp l c cao ( l u ự
l ng n ượ ướ ấ ặ c g p 15-20 l n s n ph m ) nh m phá v tinh th trong qu ng ằ ầ ả ể ẩ ỡ
chuy n Pể
2O5 trong qu ng thành d ng d tan trong axit y u (có th tan ễ
ế ể ặ ạ
98% trong axit citric 2% ch a trong d ch mà cây ti t ra) thu đ c bán ứ ị ế ượ
thành ph m phân lân ẩ
Quá trình này ch y u là k t qu hình thành tr ng thái th y tinh vô ả ủ ế ủ ế ạ
t đ 1400-1500 nhi trong lò đ nh hình. ị Ở ệ ộ
0C h n h p qu ng ợ
ặ ỗ ở ở ạ ế d ng k t
tinh b hóa m m ch y l ng linh đ ng, m ng tinh th b phá v , sau đó ả ỏ ể ị ề ạ ộ ỡ ị
li u l ng đ c làm l nh đ t ng t đ ch t l ng không tr v tr ng thái ệ ỏ ượ ộ ể ấ ỏ ở ề ạ ạ ộ
ban đ u ( tinh th b n v ng ). Ta thu đ c s n ph m ể ề ữ ầ ượ ả ẩ ở ạ d ng th y tinh . ủ
Quá trình t o phân nung ch y th c ch t là quá trình chuy n hóa ự ể ạ ả ấ
-Ca3(PO4)2 t d ng k t tinh thành d ng “ th y tinh “ . ừ ạ ủ ế ạ
Gi
ớ ả : i thi u v phân lân nung ch y ệ ề
Phân lân nung ch y là m t h n h p photphat silicat(Ca và ộ ỗ ả ợ
Mg).Thành ph n c a phân lân nung ch y g m ch y u là: ầ ủ ủ ế ả ồ
4(Ca,Mg)O.P2O5
5(Ca,Mg)O.P2O5.SiO2
Tóm l i trong thành ph n c a phân lân nung ch y g m ch y u là ạ ầ ủ ủ ế ả ồ
nguyên t P, nguyên t ố ố
Ca,Mg và m t s nguyên t vi l ng nh Fe, Co, Mn, Cu, Mo,… ộ ố ố ượ ư
Th c t trong quá trình s n xu t phân lân s đ ự ế ẽ ượ ả ấ c ph i tr n đ ố ộ ể
t o ra nhi u lo i phân mà khi hòa tan có đ pH t ạ ề ạ ộ ừ 6-8 phù h p v i các ợ ớ
lo i đ t khác nhau. ạ ấ
u đi m c a phân lân nung ch y: Ư ể ủ ả
- Trong thành ph n có b xung nhi u nguyên t
dinh d ng trung ề ầ ổ ố ưỡ
l ng nh : ượ ư
Mg: ch t ch y u t o nên di p l c t c a cây , giúp cây t ng h p P , ủ ế ạ ệ ụ ố ủ ấ ổ ợ
đ ườ ấ ng và ch t béo.Đ t đ i thoái hóa , đ t xám và đ t b c màu, đ t ấ ạ ấ ồ ấ ấ
phù sa sông th ng thi u Mg. Nó r t có l ườ ế ấ ợ ấ i cho ph m ch t c a cây l y ấ ủ ẩ
đ ng , cây l y d u , cây h đ u , vv ườ ọ ậ ấ ầ
Silic : tích lũy trên cây hòa th o ( ngô , lúa , cao l ả ươ ứ ng ) làm cây c ng
cáp , gi m sâu b nh. ệ ả
- ạ ấ M t khác đây là lo i phân có tính ki m thích h p v i các lo i đ t ề ặ ạ ớ ợ
phèn ,đ t chua. ấ
- Lân trong phân lân t n t d ng không hòa tan trong n c nên i ồ ạ ở ạ ướ
hi u qu đ i v i cây tr ng ch m h n phân supe nh ng l ả ố ớ ư ệ ậ ồ ơ ạ ệ i có hi u
qu b n lâu vì không b chuy n thành d ng cây khó h p th ể ả ề ạ ấ ị ụ
- V i các lo i đ t có dung tích h p th l n và gi
ạ ấ ụ ớ ấ ớ ữ lân nh đ t phù sa ư ấ
chua , đ t phèn , đ t pheralit chua, …vv thì hi u qu c a lân nung ả ủ ệ ấ ấ
ch y cao h n r t nhi u so v i supe lân. ơ ấ ề ả ớ
II. Đ c đi m s d ng nguyên,nhiên v t li u trong s n xu t phân ể ử ụ ậ ệ ặ ấ ả
ả lân nung ch yả .M t s công ngh s n xu t phân lân nung ch y ộ ố ệ ả ấ
hi n nay ệ
1.V nguyên li u ệ ề
ồ Nguyên li u chính dùng trong s n xu t phân lân nung ch y g m ả ệ ấ ả
có:qu ng apatit và đá secpentin. ặ
- Qu ng apatit có công th c c u t o là Ca
10F2(PO4)6 và Ca5F(P04)3
ứ ấ ạ ặ
Trong đó thành ph n dao đ ng gòm có: CaO:43% ầ ộ
P2O5:31-35%
Fe2O3: 1,7-2,0%
Al2O3: 2-2,2%
MgO: 1,7-2,0%
SiO2: 2,5-3%
F: 1,7-2,0%
CO2: 1,9-2,3%
Qu ng Flo apatit có đ c đi m:màu xám,nâu;kh i l ng riêng d = ố ượ ể ặ ặ
3,18-3,21 g/cm3;tnc = 1400-1559 0C.
Kích c c a qu ng đ đ a vào lò cao là 11-90mm ể ư ỡ ủ ặ
- Đá secpentin có công th c c u t o là 3MgO.2SiO
2.2H2O .Ngoài ra
ứ ấ ạ
trong đá secpentin còn có m t s nguyên t vi l ng nh Ni, Mn, Cu, …. ộ ố ố ượ ư
Có l i cho cây tr ng ợ ồ
Kích th c c a đá sau khi nghi n đ p và sàng đ đ a vào lò cao là 11- ướ ủ ể ư ề ậ
90mm.
-Ngoài 2 nguyên li u chính trên, còn s d ng thêm m t s lo i đá và ộ ố ạ ử ụ ệ
qu ng khác nh : ư ặ
2 > 90%,c h t t
11-90mm +Đá sa th ch:thành ph n SiO ạ ầ ỡ ạ ừ
+Qu ng bánh: là s n ph m t n thu c a các lo i qu ng dá có kích ậ ủ ặ ả ẩ ạ ặ
th c < 10mm, tr n thêm ch t k t dính (xi măng 7%) dùng máy ép thành ướ ấ ế ộ
bánh
2.V nhiên li u ề ệ
Than đ c s d ng trong quá trinh đ t lò đ s n xuat phân lân nung ượ ử ụ ể ả ố
ch y là thanh có ch t l ng t t, hàm l ng ch t b c nh , c ấ ượ ả ố ượ ấ ố ỏ ườ ộ ị ng đ ch u
nhi t cao, nhi t năng l n ệ ệ ớ
Có 2 lo i than hi n đang s d ng là than Antraxit, và thanh C c ố ử ụ ệ ạ
- Than Atraxit:Hàm l ng tro chi m < 12%, c h t là 40- ượ ỡ ạ ế
90mm.Hi n có Na D ng Thanh Hóa. ệ ở ươ
- Than C c:tr l ng nhi t nh t, l ng tro chi m d i 18%, c ữ ượ ố t t ệ ố ấ ượ ế ướ ỡ
h t là 40-90mm (dùng trong lò cao), 11-30mm (dùng cho lò đ t khí ạ ố
CO).Than C c hi n ph i nh p ngo i t Trung Qu c vì lo i than này ạ ừ ệ ả ậ ố ạ ố
không có trong n cướ
3.Công ngh s n xuát phân lân nung ch y ả ệ ả
Hi n nay,trong n c ta có 2 qui trình công ngh s n xu t phân lân ệ ướ ệ ả ấ
nung ch y chinh ả
-Công ngh 1:Là công ngh đ c đ a t ệ ượ ư ừ ệ ệ Trung Qu c sang v i vi c ớ ố
205 là 28-40%,
s d ng nguyên li u là Qu ng Apatit lo i I v i thành ph n P ử ụ ệ ặ ầ ạ ớ
c hat nguyên li u khi đ a vào lò là s d ng nhiên li u than C c.Kích th ệ ử ụ ố ướ ư ệ
25-80mm
-Công ngh 2: Là công ngh v i vi c s d ng nguyên li u là ệ ớ ệ ử ụ ệ ệ
Qu ng Apatit lo i II v i thành ph n P
205 18-25%, s d ng nhiên li u than
ạ ặ ầ ớ ử ụ ệ
Antraxit.Kích th ướ ạ c h t nguyên li u khi d a vào lò là 11- 90mm ư ệ
4.Qui trình s n xu t phân lân nung ch y chung ả ấ ả
S đ nguyên lý s n xu t phân lân nung ch y: ấ ơ ồ ả ả
K p hàm đ p
ẹ
ậ
Sàng khô
R aử
Nguyên li uệ
L c b i ụ
ọ
Lò cao 1450÷15000C
cướ Tôi n 3 ÷ 5atm
R a b i ụ
ử
Bãi r aử
Ca(OH)2
X lýử
S yấ
thái
Nghi nề
sàng
Khí th iả
L c b i ụ
ọ
S n ph m
ả
ẩ
Thuy t minh s đ : ơ ồ ế
Qu ng apatit, đá secpentin đ c đ a v bãi ch a và nh ô tô, máy xúc ặ ượ ư ề ứ ờ
chuy n v ph u c a máy đ p nh m gia công nguyên li u v kích th ằ ễ ủ ề ệ ể ề ậ ướ c
c qua sàng khô, sàng t đ lo i b các h t d c n thi ầ t, r i đ ế ồ ượ ướ ể ạ ỏ ạ ướ i
ng m n đ c t p trung vào bãi ch a.Than đ c .L ỡ ượ ị ượ ậ ứ ượ ả c ch n l c, đ m b o ọ ọ ả
ch t l ng và kích c chuy n v sàn lò cao. ấ ượ ề ể ỡ
- Qu ng đá, than đ c cân theo ph i li u, chuy n vào thùng t ặ ượ ố ệ ể ờ ư i đ a
lên lò cao. trong lò cao di n ra các quá trình s y, hóa m m ch y l ng và Ở ả ỏ ễ ề ấ
quá nhi t chuy n ho qu ng ch a lân thành d ng vô đ nh hình b ng cách ệ ứ ể ắ ặ ạ ằ ị
làm l nh đ t ng t b ng n c, r i đ b tôi bán thành ộ ằ ạ ộ ướ ồ ượ ầ c c n tr c múc t ụ ừ ể
i đ a v bãi ráo. ph m đ a vào ph u ch a, nh h th ng băng t ứ ờ ệ ố ư ễ ẩ ả ư ề
: t Nam Vi Ở ệ
Nguyên li u P
2O5 CaO MgO SiO2
ệ
T l ph i t 1 3-4 2-3 2-3 ỉ ệ ố ử
- Bán thành ph m bãi ráo t ẩ ở ự nhiên (đ m < 7%) đ ộ ẩ ượ ầ ụ c c u tr c
m c đ a vào ph u r i theo h th ng băng t i chuy n vào máy s y thung ứ ư ễ ồ ệ ố ả ể ấ
quay, đây bán thành ph m đ c s y v i nhi t đ 600-700
0C, sau khi ra
ở ẩ ượ ấ ớ ệ ộ
bán thành ph m có d m < 1% đ ộ ẩ ẩ ượ c đi gia công ch bi n theo yêu c u: ế ế ầ
+ Đ s n xu t lân nghi n: bán thành ph m đ c chuy n vào máy ể ả ề ấ ẩ ượ ể
nghi n đ n đ m n 50-70% tùy theo yêu c u c a s n xu t ấ ầ ủ ả ộ ị ế ề
+ Đ s n xu t lân h t: bán thành ph m đ c chuy n sang sàng thu ể ả ấ ạ ẩ ượ ể
d ượ ả c s n ph m h t. ẩ ạ
-S n ph m đ c đóng bao nhãn, x p kho, xu t cho khách hay ả ẩ ượ ế ấ
chuy n sang t ể ổ ả s n xu t khác. ấ
ả III.Quy trình s n xu t phân lân nung ch y ấ ả
1.S đ c u t o lò cao:( hình bên ) ơ ồ ấ ạ
1: Chuông n p li u ệ ạ
2: thùng ch a c a b ph n n p li u ệ ứ ủ ộ ậ ạ
3: L p cách nhi t c a v lò ớ ệ ủ ỏ
4: G ch ch u nhi t c a v lò ạ ị ệ ủ ỏ
5: V thân lò ỏ
6: ng phân ph i gió Ố ố
7: B c n c làm mát ọ ướ
8: L p b t ch u l a b o v b c n c ị ử ả ệ ọ ướ ớ ộ
9: C a tháo li u ệ ử
10: ng gió vào lò Ố
11: ng thoát khí Ố
12: Chuông n p nhiên li u th 2 ứ ệ ạ
13: Ph u ch a li u đ nh lò ứ ệ ễ ỉ
2.Các quá trình hóa lý x y ra trong lò cao. ả
đ nh lò đ n đáy lò làm 4 khu v c: Có th chia t ể ừ ỉ ự ế
- Khu v c s y ph i li u-Khu v c đ nh lò: ố ệ ự ấ ự ỉ
Khu v c này nhi t đ kh ng ch trong kho ng nhi t đ 150-700 ự ệ ộ ế ả ố ệ ộ
0C.N uế
th p h n ho c b ng nhi t đ bay h i n c s làm ng ng t h i n ặ ằ ấ ơ ệ ộ ơ ướ ẽ ư ụ ơ ướ c,
c thoát ra: nhi b i than s b k t tinh.N c k t tinh đ ụ ướ ế ẽ ị ế ượ Ở ệ ộ ớ ơ t đ l n h n
1500C nhiên li u vào lò b t đ u b b c h i ị ố ơ ắ ầ ệ
t đ l n h n 500 nhi
0C thì n
c k t tinh trong Ở ệ ộ ớ ơ ướ ế
secpentin thoát ra
t đ l n h n 650 nhi
oC thì n
Ở ệ ộ ớ ơ ướ ế ế c k t tinh bay h t
theo khí lò;Secpentin b t đ u b phân h y theo ph n ng: ắ ầ ả ứ ủ ị
3MgO.2SiO2 2MgO.SiO2+MgSiO2+2H2O
các nhi t đ l n h n 650
0C s t o thành 3Mg
2SiO4 theo ph n ng:
Ở ệ ộ ớ ơ ẽ ạ ả ứ
2(3MgO.2SiO2) 3Mg2SiO4+2MgSiO3
i mu i cacbonat - Khu v c phân gi ự ả ố
Nhi t đ kho ng 730- 920
0C, x y ra các ph n ng phân gi
ệ ộ ả ả ứ ả ả ố i mu i
730
C0
cacbonat và phán ng hoàn nguyên kim lo i Fe, Ni ứ ạ
(cid:190) (cid:190) fi (cid:190) MgCO3
MgO+CO2
900
C0
(cid:190) (cid:190) fi (cid:190)
CaCO3
800
C0
CaO+CO2
(cid:190) (cid:190) fi (cid:190) Fe2O3+C
2Fe+3CO
Fe2O3+3CO 2Fe+3CO
NiO+CO Ni+CO2
Vì t tr ng c a Fe và Ni l n h n r t nhi u so v i t ỷ ọ ơ ấ ớ ỷ ọ ố ệ tr ng ph i li u ủ ề ớ
ợ nên Fe và Ni l ng xu ng đáy t o thành x feroniken (x gang niken).H p ắ ạ ố ỉ ỉ
ch t này đ ấ ượ c tháo qua c a li u ho c đáy lò. ử ệ ặ
- Khu v c hóa m m và ch y l ng ề ả ỏ ự
Khi nhi t đ b t đ u đ t 800 ệ ộ ắ ầ ạ
0C qu ng b t đ u m m và ti p t c ế ụ
ắ ầ ề ặ
i nhi t đ 1200
0C thì nó b t đ u ch y.Nh ng
nhi m m d n cho t ầ ề ớ ệ ộ ắ ầ ư ở ả ệ ộ t đ
ấ này qu ng v n ch a đ linh đ ng n u l y ra ngay s r t khó khăn và r t ư ủ ế ấ ẽ ấ ẫ ặ ộ
ch m.ậ
T i đây oxy không khí và than cháy m nh h n.Trong lò x y ra các ạ ả ạ ơ
ph n ng ả ứ
Ph n ng chính: 2C+O
2 2CO+Q
ả ứ
Ph n ng ph : C+H
2O CO+2H2-Q
ả ứ ụ
2CO+O2 2CO2 +Q
Và ph n ng kh F, hoàn nguyên Ni và P ả ứ ử
2Ca5F(PO4) +SiO2 +H2O 3Ca3(PO4)2 +CaSiO2 +HF
4Ca5F(PO4) +3SiO2 6Ca3(PO4)2+2CaSiO3 +SiF4
Ho c d ng t ng quát : ặ ạ ổ
Ca10F2(PO4)+3(3MgO.SiO2.2H2O)3(3MgO.3CaO.SiO2.P2O5.CaF)+6H2O
2 ph n ng v i SiO
2 và h i n
Trong đó m t ph n CaF ộ ầ ả ứ ớ c ơ ướ
CaF2+SiO2+H2O CaSiO3+2HF
- Khu v c quá nhi ự t ệ
vùng tâm m t gió tr xu ng (n i lò) N m t ằ ừ ắ ở ố ồ
Nguyên nhiên li u sau khi đ ệ ượ ế c ch y l ng nhò quá trình cháy ti p ả ỏ
c nâng lên nhi 1300-1500 t đ này ch t lân s t c đ ụ ượ t đ t ệ ộ ừ
0C.T i nhi ạ
ệ ộ ẽ ở ấ
tr ng thái l ngr và r t linh đ ng (vô đ nh hình), hi u su t chuy n hóa ệ ể ấ ạ ấ ơ ộ ị
tr ng thái này đ cao.Ch t lân ấ ở ạ ượ ộ c tháo ra b i 2 c a ra li u, làm l nh đ t ử ệ ạ ở
ng t r i tôi nhanh b ng n ng n ộ ồ ằ ướ c có áp l c cao(l u l ự ư ượ ướ ấ ầ c g p 15-20 l n
l c bán thành ph m phân lân có ch t lân ượ ng s n ph m), ta thu đ ẩ ả ượ ẩ ấ ở
d ng vô đ nh hình tan t ị ạ ố ự t trong axit xitric 2% có trong thành ph n c a nh a ầ ủ
các cây ti t ra, giúp cây h p th t ế t ụ ố ấ
Bán thành ph n đ c n c áp l c cao đ y v b tôi ầ ượ ướ ề ể ự ẩ
IV.V n đ ô nhi m trong quá trinh s n xu t phân lân nung ch y ả ấ ề ễ ả ấ
1.Khí th i ả
- Khí CO, CO2 sinh ra trong quá trình đ t nhiên li u ệ ố
- Khí H2S, HF sinh ra trong quá trinh đ t nguyên li u trong lò cao ệ ố
Các khí này r t đ c h i đ n môi tr ng và s c kh e con ng ấ ộ ạ ế ườ ứ ỏ i ườ
c đ a qua tháp phân li b i, Đ x lý khí th i, h n h p khí đ ả ể ử ỗ ợ ượ ư ụ ở ụ đây b i
đ c tách ra, khí đ c ti p t c h p th .Các khí CO
2, H2S, HF đ
ượ ượ ế ụ ấ ụ ượ ấ c h p
th nh có dung d ch s a vôi đ c l ng xu ng t i b ch a h p th , khí ụ ờ ữ ị ượ ắ ố ạ ể ứ ấ ụ
th i đ c ti p t c đi vào tháp tách n c đ tách n c tr ả ượ ế ụ ướ ể ướ ướ ố c khi vào lò đ t
CO.T i lò đ t di n ra quá trình cháy:2CO+O
2=CO2
ễ ạ ố
Sau đó khí th i theo ng khói và th i ra môi tr ng.Nhi t đ đ t CO đ ả ả ố ườ ệ ộ ố ượ c
t cho không khí c p vào lò nh qu t cao áp, khí t n d ng đ nung gia nhi ể ậ ụ ệ ấ ạ ờ
nóng khi ra kh i thi t b có nhi 300-400
0C dùng đ s y qua
ỏ ế ị t đ t ệ ộ ừ ể ấ
t đ nguyên li u đ u vào v a làm tăng hi u su t lò nguyên li u tăng nhi ệ ệ ộ ừ ệ ệ ầ ấ
cao, v a gi m đ ừ ả ượ c tiêu hao nhiên li u ệ
.
2.Ch t th i r n ả ắ ấ
- Ch t th i r n trong s n xu t phân lân ch y u là qu ng m n d ả ắ ủ ế ị ướ i ấ ả ấ ặ
cõ, trung bình c 1 t n phân bón t l ỉ ệ ạ ỏ ẽ ấ lo i b s vào kho ng 0,25-0,35 t n ả ứ ấ
qu ng m n. ặ ị
Qu ng m n sinh ra trong quá trình đ p nguyên li u, sàng nguyên li u tr ậ ệ ệ ặ ị ướ c
khi đ a vào lò cao đ nung lên. ư ể
Tr c đây l ướ ượ ứ ng qu ng m n ph i v t b làm cho bãi th i ch a ả ấ ỏ ặ ả ị
qu ng m n ngày m t cao nh núi, v a gây ô nhi m môi tr ư ừ ễ ặ ộ ị ườ ng, v a lãng ừ
phí tài nguyên, v a tăng giá thành s n ph m.Hi n nay, m t s nhà máy, ừ ệ ả ẩ ở ộ ố
đi n hình là nhà máy Phân lân Vân Đi n,có gi i pháp là t o ch t k t dính ể ể ả ấ ế ạ
vô c đóng bánh toàn b l ộ ượ ơ ạ ng qu ng min th i ra thành nguyên li u đ t ệ ặ ả
tiêu chu n theo kích c nguyên li u đ a vào lò cao.Qu ng m n quay tr l ệ ư ở ạ i ẩ ặ ỡ ị
ả s n xu t giúp t n d ng g n 300000 t n qu ng m n đ a vào s n ả ậ ụ ị ư ấ ầ ấ ặ
xu t.L ng ch t th i r n t ch t n đ ng nhi u năm không ki m soát ấ ượ ả ắ ừ ỗ ồ ề ể ấ ọ
đ c, nay đã v i d n và tr thành nguyên li u ph c v s n xu t, v a ti ượ ụ ụ ả ơ ầ ừ ế t ệ ấ ở
ki m tài nguyên, v a gi i quy t ô nhi m môi tr ng, v a h giá thành ừ ệ ả ế ễ ườ ừ ạ
s n ph m ả ẩ
- Ch t th i r n là l ng b i phát sinh trong quá trình nghi n nguyên ả ắ ấ ượ ụ ề
li u, b i phát sinh trong các dây chuy n s n xu t, và trong quá trình đóng ề ả ụ ệ ấ
bao bì s n ph m ả ẩ
Đ x lý l ể ử ượ ng b i trong quá trinh nghi n nguyên li u,sau khi sàng ề ụ ệ
khô, ng i ta ti n hàng sàng ườ ế ướ ể ử ụ ậ t đ kh b i t n g c ố
ế Đ x lý b i phát sinh trong quá trinh s y bán thành ph m, ti n ể ử ụ ấ ẩ
hành t o m h p lý cho nguyên li u(đ l ạ ẩ ể ượ ệ ợ ả ng m <5%), đ không ph i ể ẩ
qua công đo n s y n a. ạ ấ ữ
V i b i phái sinh trong quá trinh nghi n sàng,và đong bao bì s n ph m, ớ ụ ề ả ẩ ở
i ta l p đ t 6 h th ng xiclon r a b i, 4 h th ng hút, công đo n này ng ạ ườ ử ụ ệ ố ệ ố ắ ặ
t đ b i, không đ cho b i phát sinh ra x lý b i máy đóng bao thu h i tri ử ụ ồ ệ ể ụ ụ ể
ngoài đ m b o môi tr ng ả ả ườ
L ng b i l i đem r a qua l ng l c trong h th ng thu h i làm phân lân ượ ụ ạ ệ ố ử ắ ọ ồ
m n.ị
Ngoài ra còn l ng ch t th i r n là c n l ng l i sau quá trình trung hòa ượ ặ ắ ả ắ ấ ạ
khí H2S, HF b ng s a vôi.C n l ng l i này chính là CaF
2.C n đ
ặ ắ ữ ằ ạ ặ ượ ử c x lý
ệ b ng cách đem dùng làm nguyên li u trong s n xu t HF , nguyên li u ệ ằ ả ấ
trong quá trình s n xu t g m s . ứ ả ấ ố
Ch t th i răn khác là x Ni, Fe trong quá trình nung lò cao.L ả ấ ỉ ượ ng x này ỉ
đ ượ c tháo ra đ nh kì sau m i m nung nguyên li u ệ ổ ẻ ị
3.N c th i ướ ả
Phát sinh trong quá trình : - làm l nh lò cao ạ
- sàng t nguyên li u tr c khi vào ướ ệ ướ
lò
c làm l nh li u l ng - b m n ơ ướ ệ ỏ ạ
- n c c a quá trình trung hòa khí ướ ủ
th i ả
Ph ng án x lý : ph i l p đ t h th ng thu tri t đ các n ươ ặ ệ ố ả ắ ử ệ ể ướ c th i trên ả
d n ra các b l c ẫ ể ọ
- Đ i v i 3 lo i đ u có th d n trong cùng m t đ ng ng , trong ạ ầ ố ớ ể ẫ ộ ườ ố
n c ch y u là b i qu ng nên sau khi qua các b l ng l c thu tri ướ ủ ế ể ắ ụ ặ ọ ệ ể t đ
l ng b i này đ có th quay tr l ượ ở ạ ụ ể ể ị i làm nguyên li u nh qu ng m n ệ ư ặ
d i c . Còn n c sau khi đã đ i làm 3 ướ ỡ ướ ượ ử c x lý có th tu n hoàn tr l ể ầ ở ạ
nhi m v đ u ( làm l nh lò, sàng ụ ầ ệ ạ ướ t nguyên li u, b m n ệ ơ ướ ạ c làm l nh
li u l ng) N c này qua b phân trao đ i nhi t đ h đ n nhi t đ theo ệ ỏ ướ ộ ổ ệ ể ạ ế ệ ộ
yêu c u.ầ
- Còn n c th i c a quá trình trung hòa khí ướ ả ủ
HF + Ca (OH)2 CaF2 + H2O
H2S + Ca (OH)2 CaS2 + H2O
N c sau quá trình này có đ pH n m trong vùng axit s d n qua b ẽ ẫ ướ ằ ộ ể
trung hòa đ đ t đ n môi tr ng trung tính r i m i đ c th i ra môi ể ạ ế ườ ớ ượ ồ ả
tr ng. Th c t c này có ch a m t s nguyên t vi l ng nên đ ườ n ự ế ướ ộ ố ứ ố ượ ượ c
phép th i ra môi tr ng th y sinh có l i cho th y v t. ả ườ ủ ợ ủ ậ
N c th i có đ pH t 6,5- 7,5 vì l ng khí HF trong n ướ ả ộ ừ ượ ướ c th i ch ả ỉ
đ c xác đ nh m t cách t ng đ i nên quá trình trung hòa n ượ ộ ị ươ ố ướ ả ằ c th i b ng
c m t cách tri t đ . N c th i sau khi s lý có s a vôi không th làm đ ữ ế ượ ộ ệ ể ướ ử ả
th h i ki m h n ho c h i axit h n.Bi n pháp s lý là cho l ng n ặ ơ ể ơ ử ệ ề ơ ơ ượ ướ c
th i đi qua m t b trung hòa l n cu i cùng đ đ m b o l ng n ộ ể ể ả ả ượ ả ầ ố ướ ả c th i
th i ra môi tr ng là trung tính. ả ườ
4.Ti ng n ế ồ
L p đ t các h th ng gi m ti ng n và các tr n đ ng các máy ệ ố ế ắ ặ ả ấ ộ ồ ở
nghi n, máy sàng… ề
ế Tr ng m t vành đai cây xanh xung quanh nhà máy v a gi m ti ng ừ ả ồ ộ
ồ ừ n v a góp ph n l c không khí. ầ ọ
Ngoài ra tình tr ng chung là nông dân vi t nam s d ng phân bón ạ ệ ử ụ
không h p lí bón quá nhi u làm l ng phân mà cây không h p th đ ề ợ ượ ụ ượ c ấ
s t n d trong đ t quá lâu tr thành m t nhân t ẽ ồ ư ấ ở ộ ố ế gây ô nhi m, làm bi n ễ
trong đ t. đ i thành ph n đ t, m t cân b ng các y u t ấ ổ ế ố ầ ấ ằ ấ
Chính vì th đòi h i c nhà s n xu t và ng ỏ ả ế ả ấ ườ ử ụ ứ i s d ng ph i có ý th c ả
ng, s n xu t s ch và s d ng h p lý. b o v môi tr ả ệ ườ ấ ạ ử ụ ả ợ
IV. Các tài li u s d ng ệ ử ụ
1. Công ngh s n xu t phân bón vô c – La Văn Bình ệ ả ấ ơ
ng - Ti n sĩ Nguy n Th Di u Văn 2. K thu t hóa đ i c ậ ạ ươ ỹ ế ễ ệ ị
3. Sách Khoa h c – Công ngh - Môi tr ng _Vi n Khoa h c Công ệ ọ ườ ệ ọ
ngh môi tr ng. ệ ườ