K thu t nuôi tôm th chân tr ng năng xu t cao
Bí quy t đ nuôi tôm P.vannamei theo ph ng pháp s ch b nh năng su t cao g m 3 y u t :ế ươ ế
1. Nuôi v tích c c;
2. Nâng cao kh năng mi n d ch c a tôm;
3. Rút ng n th i gian nuôi.
Ba nguyên t c đó đ c th hi n trong quá trình nuôi là : ượ
1. Giai đo n m i th ph i cho con gi ng ăn đ y đ k c th c ăn công nghi p và th c ăn cao đ m t i ươ
s ng nh h u, hà, cá t i xay nhuy n đ có gi ng kho , gi ng chóng l n. ư ươ
2. Giai đo n nuôi tôm tr ng thành ph i cho ăn nhi u h n vì tôm chân tr ng là lo i tôm ăn kho n ưở ơ
ph i ba đ m đ th c ăn cho tôm. T l cho ăn h ng ngày nên chú ý nhi u v bu i t i chi m 70% ế
ban ngày 30%. Th c ăn ph i cho thêm thu c kháng sinh phòng b nh cho tôm đ ng cao kh năng
phòng b nh và kh năng mi n d ch c a tôm.
3. Giai đo n cu i ph i v tích c c, cho ăn đ y đ các lo i th c ăn t ng h p có b sung thêm các lo i
ch ph m sinh h c kích thích tôm l t xác chóng l n rút ng n th i gian nuôi. ế
V i các bi n pháp trên, th i gian nuôi các ao thông th ng là 60 ngày, ao nuôi công nghi p m t đ cao ườ
kho ng 80 ngày có th thu ho ch, c tôm 50 con/kg.
1. M t đ con gi ng
Ao nuôi tôm th t ph i t y d n s ch s , sát trùng k ; bón phân gâyu n c. Khi đ pH > 7- 8 m i đ c th ướ ượ
tôm gi ng. Ch n ngày có nhi t đ n c trên 22oC; đ m n gi ng nh đ m n ao ng trung gian; n c sâu ướ ư ươ ướ
trên 80 cm m i th tôm gi ng.
Tr c h t th m t s tôm gi ng vào giai đ t trong ao nuôi m t ngày đ th n c tr c.ướ ế ướ ướ
M t đ th : Tôm P.vannamei có t l s ng cao nên m t đ ph thu c vào đ u c a n c ao và thi t b ướ ế
nuôi.
Ao sâu trên d i 1m, m t đ th ng là 12 con/m2; ao sâu trên 1,2m m t đ t 12 con - 18 con/m2; ao cao s nướ ườ
khép kín m t đ là 50 - 65 con/m2.
Tôm gi ng t t nh t là tôm cho đ cùng m t đ t và th m t l n đ s l ng nuôi. ượ
N i th gi ng th ng là n i sâu nh t c a ao và đ u ng n gió.ơ ườ ơ
Khi tôm gi ng đ c v n chuy n đ n ao nuôi đ nguyên c i nilông đ ng tôm th xu ng ao m t th i gian đ ượ ế
cho nhi t đ trong túi và nhi t đ n c ao cân b ng m i nh nhàng m túi đ m t b i l i ra ao. ướ ơ
2. Qu n lý chăm sóc
2.1 Nh ng yêu c u v ch t l ng n c ao nuôi tôm P.vanamei : ượ ướ
- Nhi t đ n c t 20 - 30oC; ướ
- Ð m n t 5 - 30 t t nh t là 10 - 25 ;
- pH 8,0 0,3, d i 7 không thích h p v i tôm P.vannamei;ướ
- Ôxy hoà tan 4 mg/l, không d i 2 mg/l;ướ
- BoD 5 30 mg/l;
- CoD < 6mg/l;
- Ð trong 30 5 cm;
- Màu n c : Màu xanh l c, xanh v đ u ho c màu m n chín;ướ
- Mu i hoà nh sau : Po4- P -= 0,1 - 0,3 mg/l; SiO4 - S = 2mg/l; NH4 - N = 0,4 mg/l tr lên; NH3 < 0,1 mg/l. t ư
l N/P l n thì t o khuê nhi u; H2S <0,03 mg/l; N u pH th p H2S d m cho tôm b ng đ c. ế
V trí l y m u đ xác đ nh các ch tiêu th ng là g n đáy ao n i cho tôm ăn. Ði m l y m u ch tiêu pH cách ườ ơ
m t n c 0,5m. Ði m l y m u đo nhi t đ t ng gi a c a ao. Sau khi tr i m a to ho c bão xong ph i đo c ướ ư
t ng m t và t ng đáy.
2.2 B o đ m l ng ôxy hoà tan trong n c : ượ ướ
- B o đ m l ng ôxy hoà tan trong n c b ng cách s d ng máy qu t n c; ượ ướ ướ
- T ngày b t đ u th gi ng đ n ngày th 20 ch ph i qu t n c vào ban đêm, nh ng ngày tr i râm và khi b ế ướ
sung n c ng t m i ngày 2 - 4 ti ng;ướ ế
- T ngày th 20 đ n ngày th 40, m i đêm tăng lên 4 - 6 ti ng; ế ế
- T ngày th 40 tr đi qu t c ban ngày và ban đêm, th i gian m i l n 4 - 6 ti ng; ế
- Nhu c u máy qu t n c cho ao nuôi : ướ
+ Th ng ao có đ sâu 1,5m di n tích 5000 m2 ph i dùng 4 - 6 máy;ườ
+ Ao sâu 1,5 m tr lên c n 6 - 8 máy, máy đ t cách b 4 - 5m.
- N u n c ao b x u đi, sinh v t phù du ch t nhi u làm màu n c thay đ i ho c tôm b b nh ph i dùng thu cế ướ ế ướ
ch a b nh thì ph i m y liên t c c ngày tr nh ng lúc cho tôm ăn.
2.3 Thay n c, b sung n c ướ ướ
Nói chung các ao nuôi năng su t cao ph n l n th c hi n mô hình ít thay n c. Nh ng tr ng h p sau đây ướ ư ườ
ph i chú ý c n thay n c (t t nh t là n c ng t) : ướ ướ
- Màu n c đ t nhiên bi n thành trong, ho c bi n đen, bi n tr ng hay các màu khác;ướ ế ế ế
- pH d i 7,5 ho c trên 9; bi n đ ng ngày đêm trên 0,5;ướ ế
- Sau khi ch y máy qu t n c m t n c xu t hi n nhi u b t không tan; v t l l ng trong n c nhi u lên; ướ ướ ơ ướ
H2S, NH3, COD v t quá ch tiêu cho phép.ượ
- Ð trong trên 80cm ho c quá đ c d i 30cm. ướ
L ng n c thay m i ngày không quá 30%. Trong m t gi không quá 10% l ng n c c n thay (n u mu nượ ướ ượ ướ ế
tăng l ng n c trong m t gi lên thì tr c đó ph i tháo m t l ng n c trong ao, sau đó v a thêm n c v aượ ướ ướ ượ ướ ướ
tháo n c đ n lúc đ t đ cao c n thi t thì thôi). Khi tôm l n đ t c 8 cm thì thêm n c ng t đ h đ m nướ ế ế ướ
xu ng 10 .
Vi c thêm n c ng t có ý nghĩa r t l n cho vi c phòng b nh cho tôm vì đa s các lo i vi sinh, ký sinh và m t ướ
s virus gây b nh cho tôm s ng n c m n đ u b ch t khi g p n c ng t. ướ ế ướ
2.4 Bi n pháp x lý H2S và NH4
ao nuôi tôm, hàm l ng NH3 không đ c quá 0,5 mg/l; H2S không đ c quá 0,1 mg/l; n u quá l ng trên ượ ượ ượ ế ượ
tôm s ch t hàng lo t. ế
Bi n pháp kh ng ch H2S và NH3 nh sau : ế ư
+ M t đ tôm gi ng ph i h p lý, th c ăn cho tôm ăn h ng ngày ph i h p lý; s d ng vi khu n quang h p bón
xu ng ao đ gi m thi u ô nhi m đáy ao;
+ Chú ý c i t o đáy ao b ng cách gi a v nuôi bón thêm vôi CaCo3 ho c b t đá đ ôxy hoá các ch t l ng
đ ng đáy ao; l ng vôi dùng cho m i m3 là 30 - 40g; ượ
+ Dùng th c ăn nuôi tôm ch t l ng cao, gi m thi u ô nhi m ch t n c, ô nhi m đáy ao. ượ ướ
3. Qu n lý th c ăn
M t trong nh ng y u t quan tr ng quy t đ nh s thành b i c a vi c nuôi tôm là th c ăn. Th c ăn t t ch t ế ế
l ng cao là th c ăn ch bi n đúng thành ph n, đ ch t, đ l ng, quá trình ph i ch khoa h c, v sinh, hượ ế ế ượ ế
s th c ăn th p.
Th c ăn ch t l ng t t nh ng ph i có cách cho ăn khoa h c, h p lý, phù h p v i giai đo n phát tri n c a tôm, ượ ư
phù h p v i tr ng thái sinh ho t c a tôm, không thi u, không th a v a thúc đ y tôm l n nhanh v a b o v ế
đ c môi tr ng ao nuôi, không gây ô nhi m, không gây lãng phí đ đ i giá thành c a tôm lên cao là khôngượ ườ
kinh t . Tính toán th c ăn cho tôm h p lý c n ph i n m v ng 5 đi m sau :ế
- S l ng tôm có trong ao; ượ
- Kích c c a tôm l n/bé;
- Tình tr ng s c kho c a tôm và tình hình l t xác c a tôm;
- Ch t l ng n c ao nuôi; ượ ướ
- Tình hình dùng thu c cho tôm trong th i gian qua.
S l ng th c ăn có quan h đ n chi u dài tôm nh sau : ượ ế ư
+ Tôm có chi u dài 1 - 2cm, l ng th c ăn cho ăn h ng ngày b ng 150 - 200% tr ng l ng tôm; ượ ượ
+ Tôm có chi u dài 3cm, l ng th c ăn cho ăn h ng ngày b ng 100% tr ng l ng tôm; ượ ượ
+ Tôm có chi u dài 4cm, l ng th c ăn cho ăn h ng ngày b ng 50% tr ng l ng tôm; ượ ượ
+ Tôm có chi u dài 5cm, l ng th c ăn cho ăn h ng ngày b ng 32% tr ng l ng tôm. ượ ượ
4. Nh ng đi u c n chú ý khi cho tôm ăn
T nguyên t c l ng ít, l n nhi u c n ph i chú ý không cho tôm ăn khi : ượ
§ Th c ăn kém ph m ch t, b m c ho c b th i ;
§ N c ao b ô nhi m n ng; ướ
§ Tr i đang m a to, gió l n; ư
§ Tôm đang n i đ u;
§ Tôm đang l t xác.
Cho tôm ăn ít khi : Giai đo n tôm còn nh .
Cho tôm ăn nhi u khi : - Giai đo n tôm b t đ u tr ng thành đ n cu i kỳ nuôi : ưở ế
- Tr i n ng m, gió nh ;
- Tôm kho ch t n c t t. ướ
Th i gian cho ăn 5 đ n 6 l n trong ngày, t l th c ăn trong ngày phân b nh sau : ế ư
+ T 18h00 đ n 19h00 cho ăn 35%; ế
+ T 23h00 đ n 00h00 cho ăn 15%; ế
+ T 4h00 đ n 5h00 cho ăn 25%; ế
+ T 10h00 đ n 11h00 cho ăn 15%; ế
+ T 14h00 đ n 15h00 cho ăn 10%. ế
Nhìn chung, s l ng th c ăn ch y u bón v ban đêm chi m 70 - 80% ban ngày ch chi m 20 - 30%. ượ ế ế ế
5. Cách xác đ nh th c ăn th a thi u ế
M i ao có di n tích 1.500m2, dùng m t vó ki m tra th c ăn đ ki m tra. Vó đ t cách b ao 3 - 4m n i g n máy ơ
qu t n c là n i có nhi u tôm đ n ăn. Th c ăn cho vào vó kho ng 1- 2% m i l n cho ăn. Th i gian ki m tra ướ ơ ế
th c ăn trong vó ph thu c vào c tôm.
Tôm nuôi trong tháng đ u, có chi u dài kho ng 5cm. Th i gian ki m tra 3 gi m t l n. Tôm nuôi trong kho ng
40- 50 ngày có chi u dài trên 8cm. Th i gian ki m tra 2- 2,5 gi m t l n. Tôm nuôi trong kho ng 60 ngày, có
chi u dài trên 9cm. Th i gian ki m tra 1,5 gi m t l n, đ n h t th i gian ki m tra nói trên, th c ăn trong vó v a ế ế
h t là đ .ế
6. Cách xác đ nh t l s ng c a tôm
- Th tôm gi ng vào giai đ t trong ao nuôi có m t đ gi ng nh tôm nuôi trong ao, sau m i ngày xác đ nh ư ườ
m t l n; t l s ng trong gia nói chung kém ngoài ao 5- 10%;
- Dùng chài quăng nhi u l n nhi u đi m khác nhau trong ao đ tính ra t l s ng c a tôm trong ao theo
công th c :
S m đánh đ c bình quân trong m t chài (con) ượ
T l s ng = - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - x Di n tích
Di n tích chài (m2) ao (m2)K
K là h s kinh nghi m n u : ế
§ N c sâu 1m, chi u dài c a tôm 6- 7cm, h s K=1,4; ướ
§ N c sâu 1m, chi u dài c a tôm 8- 9cm, h s K=1,2; ướ
§ N c sâu 1,2m, chi u dài c a tôm 6- 7cm, h s K=1,5; ướ
§ N c sâu 1,2m, chi n dài c a tôm 8- 9cm, h s K=1,3.ướ