Tài liu v k thut sn xut ging ngao Bến Tre
(Meretrix lyrata Sowerby, 1851)
Chu Chí Thiết và Martin S Kumar
Tháng 4 – 2008
Phân vin Nghiên cu Nuôi trng Thu sn Bc Trung B (ARSINC)
Vin Nghiên cu và Phát trin Nam Ausstralia (SARDI)
K thut sn xut ging ngao Bến Tre (Meretrix lyrata Sowerby, 1851)
Đây là kết qu ca chương trình hp tác nghiên cu gia Vin Nghiên cu và Phát trin Nam
Australia (SARDI) và Phân Vin Nghiên cu Nuôi trng Thu sn Bc Trung B (ARSINC).
Tài liu này được viết cho mi độc gi, đặc bit là nông dân, các nhà nghiên cu và sinh viên
Vit Nam.
Li ta
Các thông tin được s dng trong tài liu này là mt trong nhng kết qu nghiên cu ca d
án “Phát trin ngh nuôi ngao nhm ci thin và đa dng hoá sinh kế cho cng đồng ngư dân
nghèo ven bin min Trung Vit Nam, s hiu d án 027/05 – VIE”, thuc chương trình
CARD (Hp tác v Nông nghip và Phát trin Nông thôn gia B Nông nghip và Phát trin
Nông thôn Vit Nam và t chc AusAID, Australia). Ngoài ra, ni dung ca tài liu còn có
tham kho mt s kết qu nghiên cu ca các tác gi và các t chc khác.
Tháng 4/2008
Chu Chí Thiết và Martin S Kumar
Phân Vin Nghiên cu Nuôi trng Thu sn Bc Trung B (ARSINC)
Phường Nghi Hi
Th Xã Ca Lò,
Tnh Ngh An,
Vit Nam
Vin Nghiên cu và Phát trin Nam Australia (SARD)
Intergrated Biosystems Science Program Area
SARDI Livestock and Farming Systems
Aquatic Science Cetre
2 Hamra Avenue, West Beach
South Australia
Tài tr bi t chc AusAID, thuc Chính ph Australia
- 2 -
MC LC
Phn 1………………………………………………………………………………… 5
Gii thiu……………………………………………………………………………... 5
1.1. Tính thc tế…………………………………………………………………..…... 5
1.2. Sinh hc ca ngao………………………………………………………………... 5
1.2.1. H thng phân loi và gii phu hc……………………………………….. 6
H thng phân loi…………………………………….……………………. 6
Gii phu trong……………………………………………………………... 6
Cu to ngoài……………………………………………………………….. 7
1.2.2. S phân b ca ngao……………………………………………………..… 8
1.2.3. Tính ăn……………………………………………………………………... 9
1.2.4. S phát trin ca bung trng và sinh sn………………………………..... 9
1.2.5. S phát trin ca phôi và u trùng………………………………………..... 9
Phn 2………………………………………………………………………………… 9
LA CHN V TRÍ, CU TRÚC VÀ THIT K TRI GING
2.1. La chn v trí……………………………………………………………………. 11
2.1.1. Cht lượng nước……………………………………………………………. 11
2.1.2. La chn v trí xây tri ging………………………………………………. 11
2.1.3. Các yêu cu khác…………………………………………………………… 11
2.2. Thiết kế tri ging………………………………………………………………... 11
2.2.1. Công sut tri ging và kích thước b……………………………………… 11
2.2.2. H thng nước……………………………………………………………… 13
2.2.3. Các b phn ca tri ging…………………………………………………. 14
2.2.3.1. Khu vc nuôi cy to………………………………………………… 14
2.2.3.2. Khu vc nuôi v và sinh sn…………………………………………. 14
2.2.3.3. Khu vc ương nuôi u trùng và con ging…………………………… 15
2.2.3.4. Các yêu cu khác……………………………………………………... 15
Phn 3
H THNG NUÔI CY TO
3.1. Gii thiu………………………………………………………………………… 16
3.2. Quy trình lưu gi ging và nuôi cy to sinh khi ……………………………… 18
3.2.1. X lý nước…………………………………………………………………. 18
3.2.2. Phương pháp pha chế môi trường nuôi cy to……………………………. 18
3.2.3. Định lượng to……………………………………………………………... 21
3.2.4. Lưu gi to gc và nhân to ging………………………………………… 21
3.2.4.1. Lưu gi ging gc……………………………………………………. 21
3.2.4.2. Cy to ging cp 2…………………………………………………... 21
3.3. Nhân to ging giai đon trung gian……………………………………………... 22
3.4. Nuôi to sinh khi………………………………………………………………... 23
Phn 4
VN HÀNH TRI GING: NUÔI V NGAO B M, SINH SN VÀ TH TINH
4.1. Nuôi v ngao b m ……………………………………………………………... 25
4.1.1. Tng quan …………………………………………………………………. 25
4.1.2. Phương pháp nuôi v………………………………………………………. 26
- 3 -
4.1.3. K thut sinh sn…………………………………………………………… 28
4.1.4. S th tinh………………………………………………………………….. 29
Phn 5
VN HÀNH TRI GING: PHƯƠNG PHÁP ƯƠNG NUÔI U TRÙNG, THU
ƯƠNG U TRÙNG SNG ĐÁY
5.1. K thut ương nuôi u trùng……………………………………………………... 30
5.1.1. Thay nước và v sinh u trùng……………………………………………... 30
5.1.2. Thc ăn và chế độ cho ăn…………………………………………………... 31
5.1.3. Định lượng u trùng………………………………………………………... 32
5.1.4. S tăng trưởng ca u trùng………………………………………………... 32
5.1.5. Thu u trùng xung đáy và ương con ging spat………………………….. 32
5.2. Qun lý tri ging………………………………………………………………... 33
5.2.1. H thng b sn xut……………………………………………………….. 34
5.2.2. H thng x lý nước cn thiết để bo đảm cht lượng và to ngun nước
luôn được ch động v cht lượng và s lượng……………………………..
35
5.2.3. Qun lý cht lượng con b m……………………………………………... 35
5.2.4. Duy trì s lượng và cht lượng to…………………………………………. 35
TÀI LIU THAM KHO…………………………………………………………….. 36
- 4 -
Phn 1
Gii thiu
1.1.Tính thc tế
Ngao Bến Tre (Meretrix lyrata) là mt trong nhng đối tượng thu sn có giá tr cao
Vit Nam. phía Nam, vùng thc tế khai thác và phân b t nhiên ca ngao khong
12.000 ha kéo dài dc theo vùng ven bin t huyn Cn Gi (Thành ph H Chí Minh) ti
Cà Mau, tp trung nht là vùng ven bin thuc tnh Tin Giang, Bến Tre và Trà Vinh.
Năm 1998, các nông dân thuc tnh Nam Định đã th nghim chuyn ngao ging t
Bến Tre ra nuôi nhng vùng bãi triu và thu được kết qu tt. Thành công ca vic di
chuyn này to nên s m rng vùng nuôi đối tượng này ra min Bc như: Qung Ninh, Hi
Phòng, Thái Bình, Thanh Hoá, Ngh An, Hà Tĩnh. Hin nay, ngao M. lyrata tr thành đối
tượng nuôi chính các tnh này. Ngun ngao ging phc v cho ngh nuôi đang da vào t
nhiên, bi vì chưa có tri sn xut ngao ging nào Vit Nam trước khi d án này được thc
hin. Công ngh sn xut ngao ging (sn xut thương mi) chưa được chú trng Vit Nam.
Mt mc tiêu ca d án này là phát trin công ngh sn xut ngao ging và chun b tài liu
sn xut ging theo quy mô sn xut thương mi.
Da vào yêu cu đầu ra sn phm ca d án, công ngh sn xut ging ngao được
trình bày theo các ni dung dưới đây:
Cu trúc và thiết kế tri ging
S chn la ngao b m và nuôi v
Yêu cu và thc ăn, bao gm c vic sn xut thc ăn tươi sng
K thut sinh sn
K thut ương nuôi u trùng và thu u trùng xung đáy
Qun lý tri ging
- 5 -